Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 665/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 06 tháng 3 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành, bao gồm:
Danh mục hết hiệu lực: 90 nghị quyết; 428 quyết định và chỉ thị.
Danh mục còn hiệu lực: 68 nghị quyết; 271 quyết định và chỉ thị.
(Đính kèm 02 Danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ BAN HÀNH ĐẾN NĂM 2013 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. Nghị quyết Hội đồng nhân dân
SỐ TT | SỐ KÝ HIỆU | NGÀY BAN HÀNH | TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1 | 27/2003/NQ.HĐND | 09/01/2003 | Về mức thu phí trên địa bàn tỉnh |
2 | 34/2003/NQ-HĐND | 11/7/2003 | Về mức thu học phí trường THPT hệ bán công và chế độ chi của ngành giáo dục đào tạo từ năm học 2003 - 2004. |
3 | 06/2004/NQ.HĐND | 15/01/2004 | Về chế độ chi hành chính sự nghiệp. |
4 | 29/2005/NQ-HĐND | 14/7/2005 | Về việc thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ thời kỳ đến năm 2020. |
5 | 30/2005/NQ-HĐND | 14/7/2005 | Về việc thông qua quy hoạch chung xây dựng thành phố Cần Thơ đến năm 2020. |
6 | 31/2005/NQ-HĐND | 14/7/2005 | Về việc thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 của thành phố Cần Thơ. |
7 | 44/2005/NQ-HĐND | 22/12/2005 | Về kinh phí hỗ trợ công tác xây dựng, kiểm tra và lấy ý kiến đóng góp cho dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố. |
8 | 45/2005/NQ-HĐND | 22/12/2005 | Về việc thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng sử dụng đất đến năm 2020. |
9 | 47/2005/NQ-HĐND | 22/12/2005 | Về chủ trương lập “Đề án đào tạo nghề cho lao động ngoại thành và chiến sĩ lực lượng vũ trang xuất ngũ thành phố Cần Thơ giai đoạn 2006 - 2010”. |
10 | 75/2006/NQ-HĐND | 03/12/2006 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh và nâng cao chất lượng công tác cải cánh hành chính giai đoạn II (2006 - 2010) của thành phố Cần Thơ. |
11 | 81/2006/NQ-HĐND | 13/12/2006 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010. |
12 | 83/2006/NQ-HĐND | 13/12/2006 | Về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí. |
13 | 04/2007/NQ-HĐND | 04/7/2007 | Về việc bổ sung danh mục và mức thu phí, lệ phí. |
14 | 05/2007/NQ-HĐND | 04/7/2007 | Về việc bãi bỏ một số điều tại Nghị quyết số 06/2004/NQ-HĐND ngày 15 tháng 01 năm 2004 và Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2005 của HĐND thành phố Cần Thơ và điều chỉnh, bổ sung mức phụ cấp lưu trú, hội nghị. |
15 | 06/2007/NQ-HĐND | 04/7/2007 | Về việc quyết định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực. |
16 | 07/2007/NQ-HĐND | 04/7/2007 | Về chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ (2007 - 2011). |
17 | 08/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2007 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2008. |
18 | 10/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2008 của thành phố Cần Thơ. |
19 | 11/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đế năm 2010. |
20 | 13/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về việc thông qua phương thức bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại. |
21 | 14/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 của thành phố Cần Thơ |
22 | 15/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản. |
23 | 16/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về chính sách hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2010. |
24 | 17/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về ban hành một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy. |
25 | 18/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ. |
26 | 19/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã, cấp huyện; thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc, thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ. |
27 | 20/2007/NQ-HĐND | 07/12/2007 | Về ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ. |
28 | 01/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh 6 tháng đầu năm và các nhiệm vụ chủ yếu 6 tháng cuối năm 2008. |
29 | 02/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2008. |
30 | 03/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc phê chuẩn mức bổ sung ngân sách năm 2008 cho quận, huyện. |
31 | 04/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí. |
32 | 05/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc sửa đổi một số quy định của Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND thành phố về việc thông qua giá các loại đất trên địa bàn thành phố năm 2008. |
33 | 06/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua. |
34 | 07/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Quy định mức chi cho công tác xây dựng, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc thành phố Cần Thơ. |
35 | 08/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về mức phụ cấp và chế độ công tác phí đối với cán bộ, công chức làm việc chuyên trách tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp. |
36 | 09/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc quyết định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
37 | 10/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực; lực lượng công an, quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn; Đội hoạt động xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn. |
38 | 12/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc thông qua Đề án công nhận thành phố Cần Thơ là đô thị loại I. |
39 | 13/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2008 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2009. |
40 | 14/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2007 của thành phố Cần Thơ. |
41 | 15/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2009 của thành phố Cần Thơ. |
42 | 16/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
43 | 17/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số mức thu phí, lệ phí. |
44 | 18/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về việc quy định mức thu, chi Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
45 | 19/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về việc phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện. |
46 | 20/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về mức chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất. |
47 | 21/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao. |
48 | 24/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy. |
49 | 01/2009/NQ-HĐND | 26/6/2009 | Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh 6 tháng đầu năm và các nhiệm vụ chủ yếu 6 tháng cuối năm 2009. |
50 | 02/2009/NQ-HĐND | 26/6/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 15/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2009 của thành phố Cần Thơ. |
51 | 03/2009/NQ-HĐND | 26/6/2009 | Về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị mới thành lập; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho các quận, huyện do điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị định số 12/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ. |
52 | 04/2009/NQ-HĐND | 26/6/2009 | Về việc phân bổ dự phòng ngân sách năm 2009 cho quận, huyện. |
53 | 05/2009/NQ-HĐND | 26/6/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỉ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010. |
54 | 06/2009/NQ-HĐND | 26/6/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, ô tô và phí xây dựng. |
55 | 07/2009/NQ-HĐND | 26/6/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
56 | 08/2009/NQ-HĐND | 26/6/2009 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
57 | 09/2009/NQ-HĐND | 26/6/2009 | Về việc quy định số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực; lực lượng công an, quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn; Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực; Đội hoạt động xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn. |
58 | 10/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2009 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2010. |
59 | 11/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 của thành phố Cần Thơ. |
60 | 12/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 78/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
61 | 13/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
62 | 15/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
63 | 16/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố. |
64 | 17/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về việc quyết định danh mục và mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
65 | 19/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về việc đặt tên đường và tên công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
66 | 20/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về việc quy định chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực; phụ cấp kiêm nhiệm chức danh và khoán kinh phí hoạt động các tổ chức đoàn thể cấp xã. |
67 | 01/2010/NQ-HĐND | 25/6/2010 | Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh 6 tháng đầu năm và các nhiệm vụ chủ yếu 6 tháng cuối năm 2010. |
68 | 03/2010/NQ-HĐND | 25/6/2010 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
69 | 04/2010/NQ-HĐND | 25/6/2010 | Về việc việc sửa đổi Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố. |
70 | 06/2010/NQ-HĐND | 25/6/2010 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
71 | 12/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2010 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2011. |
72 | 16/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
73 | 17/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 83/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của HĐND thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí. |
74 | 20/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ. |
75 | 22/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
76 | 24/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Tiếp tục thực hiện “Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho thành phố Cần Thơ giai đoạn 2005 - 2011”. |
77 | 25/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về việc quy định chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân thường trực tại quận, huyện, xã, phường, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực; Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã; quy định mức khoán và hỗ trợ kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã, ấp, khu vực và mức phụ cấp cho Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy cấp xã. |
78 | 04/2011/NQ-HĐND | 19/7/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
79 | 05/2011/NQ-HĐND | 19/7/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí. |
80 | 06/2011/NQ-HĐND | 19/7/2011 | Về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
81 | 07/2011/NQ-HĐND | 19/7/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của HĐND thành phố Cần Thơ |
82 | 10/2011/NQ-HĐND | 08/12/2011 | Về việc quy định và sửa đổi, bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí. |
83 | 13/2011/NQ-HĐND | 08/12/2011 | Về việc quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện. |
84 | 16/2011/NQ-HĐND | 08/12/2011 | Về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
85 | 03/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn. |
86 | 09/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Về số lượng, mức phụ cấp đối với Đội hoạt động xã hội tình nguyện ở phường, xã, thị trấn. |
87 | 12/2012/NQ-HĐND | 14/9/2012 | Về sửa đổi mức giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
88 | 17/2012/NQ-HĐND | 07/12/2012 | Về việc đặt tên đường và công trình công cộng. |
89 | 05/2013/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Về đặt tên đường và đổi tên công trình công cộng |
90 | 10/2013/NQ-HĐND | 11/12/2013 | Về việc đặt tên đường và công trình công cộng. |
Tổng cộng: 90 Nghị quyết. |
2. Quyết định và Chỉ thị của Ủy ban nhân dân
SỐ TT | SỐ KÝ HIỆU | NGÀY BAN HÀNH | TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1 | 02/CT.UBT.95 | 26/01/1995 | V/v tổ chức vận động nhân dân ăn muối I-ốt thay cho muối thường |
2 | 08/CT.Ct.UBT.97 | 24/4/1997 | V/v phòng chống bệnh dại |
3 | 03/1998/CT.UB | 14/02/1998 | V/v quản lý phương tiện cân, đong, đo trong mua bán |
4 | 14/1998/CT.UB | 17/7/1998 | V/v nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản |
5 | 46/1999/QĐ.UBT | 24/4/1999 | V/v phê duyệt mạng lưới giao thông và phân khu chức năng khu Nam Quốc lộ 61 - thị trấn Ô Môn |
6 | 10/1999/CT.UBT | 10/5/1999 | V/v tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với công tác dân số trên địa bàn tỉnh |
7 | 15/1999/CT.UBT | 28/6/1999 | V/v tăng cường pháp chế trong công tác xử lý vi phạm hành chính |
8 | 64/1999/QĐ.UBT | 03/7/1999 | V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết phân lô - tỷ lệ 1/500 khu dân cư phường Cái Khế - TP. Cần Thơ |
9 | 65/1999/QĐ.UBT | 03/7/1999 | V/v phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu văn hóa, du lịch, thể dục thể thao, hội chợ triển lãm cồn Cái Khế - TP. Cần Thơ |
10 | 66/1999/QĐ.UBT | 10/7/1999 | V/v phê duyệt quy hoạch ngành công nghiệp tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
11 | 75/1999/QĐ.UBT | 06/9/1999 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết mở rộng khu dân cư trung tâm thương mại Cái Khế - thành phố Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ |
12 | 04/2000/CT-UB | 25/02/2000 | V/v thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới |
13 | 34/2000/QĐ-UB | 07/4/2000 | V/v ban hành quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh |
14 | 36/2000/QĐ-UB | 11/4/2000 | V/v phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Cơ khí tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
15 | 37/2000/QĐ-UB | 12/4/2000 | V/v ban hành quy định tạm thời về tổ chức, quản lý các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
16 | 08/2000/CT-UB | 12/4/2000 | V/v vận động "toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại" |
17 | 45/2000/QĐ-UB | 02/6/2000 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chung cải tạo và xây dựng thị trấn Thạnh An, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ |
18 | 15/2000/CT-UB | 28/6/2000 | Về tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra chất lượng hàng hóa |
19 | 18/2000/CT-UB | 26/7/2000 | V/v phòng, chống sạt lở bờ sông, kênh rạch |
20 | 20/2000/CT-UB | 21/9/2000 | Tăng cường công tác bảo vệ an toàn mạng lưới viễn thông quốc gia trên địa bàn |
21 | 57/2000/QĐ-UB | 26/9/2000 | Về ban hành giá trần đóng mới phương tiện thủy nội địa để làm cơ sở thu dịch vụ đăng kiểm |
22 | 63/2000/QĐ-UB | 13/10/2000 | V/v phê duyệt chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 – 2010 |
23 | 26/2001/QĐ-UB | 29/3/2001 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư rạch Tham Tướng, TP. Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
24 | 20/2001/CT-UB | 06/6/2001 | V/v tăng cường xây dựng phòng đọc sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
25 | 47/2001/QĐ-UB | 22/6/2001 | V/v ban hành quy định về quản lý, bảo vệ nguồn nước, các công trình cấp nước và việc sử dụng nước máy trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
26 | 55/2001/QĐ-UB | 29/8/2001 | V/v ban hành quy định về lộ giới tuyến Quốc lộ 91B kéo dài đến cảng Cái Cui |
27 | 64/2001/QĐ-UB | 19/11/2001 | V/v phê duyệt quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Cần Thơ thời kỳ 2001 - 2005 và định hướng đến năm 2010 - 2020 |
28 | 69/2001/QĐ-UB | 3/12/2001 | V/v phê duyệt quy hoạch phát triển nuôi thủy sản tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
29 | 70/2001/QĐ-UB | 06/12/2001 | V/v ban hành quy chế phối hợp bảo vệ sân bay Cần Thơ |
30 | 74/2001/QĐ-UB | 26/12/2001 | V/v phê duyệt "kế hoạch hành động thực hiện chiến lược dinh dưỡng" của tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 - 2010 |
31 | 03/2002/CT-UB | 31/01/2002 | V/v đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả lao động của liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cần Thơ |
32 | 37/2002/QĐ-UB | 01/3/2002 | V/v phê duyệt chiến lược khoa học công nghệ tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 và chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Cần Thơ năm 2010 |
33 | 42/2002/QĐ-UB | 14/3/2002 | V/v phê duyệt chiến lược khoa học, công nghệ tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
34 | 08/2002/CT-UB | 28/3/2002 | Về tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, súng săn, súng hơi |
35 | 62/2002/QĐ-UB | 07/5/2002 | Ban hành quy chế về tổ chức, quản lý, cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng của tỉnh Cần Thơ |
36 | 63/2002/QĐ-UB | 07/5/2002 | V/v phê duyệt "Chiến lược dân số giai đoạn 2001- 2010" của tỉnh Cần Thơ |
37 | 68/2002/QĐ-UB | 22/5/2002 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 Trung tâm Hội chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ |
38 | 74/2002/QĐ-UB | 14/6/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch đào tạo nghề tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 - 2010 |
39 | 12/2002/CT-UB | 14/6/2002 | Về nâng cao hiệu quả hoạt động của các Câu lạc bộ pháp luật trên địa bàn tỉnh |
40 | 14/2002/CT-UB | 28/6/2002 | V/v triển khai thực hiện chiến lược dân số tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2001 – 2010 |
41 | 82/2002/QĐ-UB | 19/8/2002 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm thị trấn Thạnh An, huyện Thốt Nốt |
42 | 88/2002/QĐ-UB | 30/9/2002 | Ban hành Quy định tạm thời về mối quan hệ phối hợp giữa các cơ quan hành chính Nhà nước với Tòa án nhân dân các cấp trong tỉnh trong công tác điều tra, giám định, định giá tài sản liên quan các vụ án do ngành Tòa án thụ lý, giải quyết |
43 | 90/2002/QĐ-UB | 04/10/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ, thành phố Cần Thơ |
44 | 91/2002/QĐ-UB | 08/10/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nghỉ ngơi, ăn uống cồn Cái Khế - thành phố Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ |
45 | 94/2002/QĐ-UB | 30/10/2002 | V/v ban hành quy định về thực hiện một số biện pháp và chính sách phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 – 2010 |
46 | 110/2002/QĐ-UB | 09/12/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành Thương mại tỉnh Cần Thơ thời kỳ đến năm 2010 |
47 | 111/2002/QĐ-UB | 09/12/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư do Công ty Xây dựng Cần Thơ đầu tư tại xã Hưng Thạnh, thành phố Cần Thơ |
48 | 119/2002/QĐ-UB | 30/12/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân dụng phía Nam ven sông Cần Thơ, thành phố Cần Thơ |
49 | 34/2003/QĐ-UB | 20/01/2003 | V/v phê duyệt Chiến lược xuất khẩu tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 |
50 | 15/2003/CT-UB | 14/7/2003 | V/v chấn chỉnh thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với động sản trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
51 | 54/2003/QĐ-UB | 31/7/2003 | Về việc Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản |
52 | 16/2003/CT-UB | 06/8/2003 | Về việc công bố đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
53 | 66/2003/QĐ-UB | 31/10/2003 | V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
54 | 76/2003/QĐ-UB | 31/12/2003 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2003/QĐ-UB ngày 22 tháng 12 năm 2003 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc ban hành danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực và hết hiệu lực do UBND tỉnh ban hành từ năm 1976 đến 31 tháng 12 năm 2002 |
55 | 03/2004/QĐ-UB | 02/01/2004 | V/v thành lập Phòng Công chứng thành phố Cần Thơ thuộc Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ |
56 | 24/2004/QĐ-UB | 02/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Đại học tại chức Cần Thơ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
57 | 27/2004/QĐ-UB | 02/01/2004 | Về việc thành lập Trung tâm Công nghệ phần mềm Cần Thơ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
58 | 32/2004/QĐ-UB | 07/01/2004 | Về việc tiếp tục thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ |
59 | 41/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
60 | 44/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
61 | 45/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
62 | 46/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
63 | 47/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
64 | 48/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | Về việc thành lập Trung tâm Giống nông nghiệp trực thuộc Sở NN và PTNN thành phố Cần Thơ |
65 | 51/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ |
66 | 52/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | Về việc thành lập Trung tâm Kỹ thuật và ứng dụng công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ |
67 | 53/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Thông tin – Tư liệu trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ |
68 | 59/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Nuôi trẻ mồ côi và Suy dinh dưỡng trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ |
69 | 60/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm phát triển khu dân cư nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ |
70 | 61/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ |
71 | 62/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Giới thiệu việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ |
72 | 64/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà nước trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ |
73 | 65/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ |
74 | 69/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Ban Đăng kiểm đường sông trực thuộc Sở Giao thông Công chính thành phố Cần Thơ |
75 | 70/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Y tế quận Bình Thủy trực thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
76 | 71/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Y tế quận Cái Răng trực thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
77 | 72/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ trực thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
78 | 73/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều trực thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
79 | 74/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Y tế quận Ô Môn trực thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
80 | 75/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Y tế huyện Phong Điền trực thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
81 | 76/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Y tế huyện Thốt Nốt trực thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
82 | 77/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
83 | 78/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v đổi tên Trung tâm Chẩn đoán y khoa tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Chẩn đoán y khoa thành phố Cần Thơ |
84 | 81/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v đổi tên Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Cần Thơ thành Bệnh viện Lao và bệnh phổi thành phố Cần Thơ |
85 | 82/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v đổi tên Bệnh viện Nhi đồng tỉnh Cần Thơ thành Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ |
86 | 83/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v đổi tên Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cần Thơ thành Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ |
87 | 86/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v đổi tên Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm và mỹ phẩm tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm và mỹ phẩm thành phố Cần Thơ |
88 | 87/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v đổi tên Trung tâm Mắt và Răng Hàm Mặt tỉnh Cần Thơ thành Bệnh viện Mắt và Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ |
89 | 88/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v đổi tên Trung tâm Sức khỏe Lao động và môi trường tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Sức khỏe Lao động và môi trường thành phố Cần Thơ |
90 | 89/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v đổi tên Trung tâm Tai Mũi Họng tỉnh Cần Thơ thành Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ |
91 | 90/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | V/v đổi tên Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Y tế dự phòng thành phố Cần Thơ |
92 | 92/2004/QĐ-UB | 09/01/2004 | Về việc đổi tên Trung tâm Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ |
93 | 93/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở An Hòa 2 tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở An Hòa 2 thành phố Cần Thơ |
94 | 94/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở An Lạc tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở An Lạc thành phố Cần Thơ |
95 | 95/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở An Nghiệp tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở An Nghiệp thành phố Cần Thơ |
96 | 96/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở An Phú tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở An Phú thành phố Cần Thơ |
97 | 97/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Bình Thủy tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Bình Thủy thành phố Cần Thơ |
98 | 98/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm thành phố Cần Thơ |
99 | 99/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Giai Xuân tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Giai Xuân thành phố Cần Thơ |
100 | 100/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Hưng Phú tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Hưng Phú thành phố Cần Thơ |
101 | 101/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Long Hòa tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Long Hòa thành phố Cần Thơ |
102 | 102/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Long Tuyền tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Long Tuyền thành phố Cần Thơ |
103 | 103/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh thành phố Cần Thơ |
104 | 104/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Mỹ Khánh tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Mỹ Khánh thành phố Cần Thơ |
105 | 105/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Tân An tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Tân An thành phố Cần Thơ |
106 | 106/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Thới An Đông tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Thới An Đông thành phố Cần Thơ |
107 | 107/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Cần Thơ thành Trường phổ thông dân tộc nội trú thành phố Cần Thơ |
108 | 108/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở An Hòa 1 tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở An Hòa 1 thành phố Cần Thơ |
109 | 109/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Thới Bình tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Thới Bình thành phố Cần Thơ |
110 | 110/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học cơ sở Trần Ngọc Quế tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học cơ sở Trần Ngọc Quế thành phố Cần Thơ |
111 | 111/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công An Bình tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công An Bình thành phố Cần Thơ |
112 | 112/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công Nguyễn Việt Dũng tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Nguyễn Việt Dũng thành phố Cần Thơ |
113 | 113/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công Nhơn Ái tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Nhơn Ái thành phố Cần Thơ |
114 | 114/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công Ô Môn tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Ô Môn thành phố Cần Thơ |
115 | 115/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công Phan Ngọc Hiển tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Phan Ngọc Hiển thành phố Cần Thơ |
116 | 116/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công Thạnh An tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Thạnh An thành phố Cần Thơ |
117 | 117/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông bán công Thốt Nốt tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông bán công Thốt Nốt thành phố Cần Thơ |
118 | 118/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Bùi Hữu Nghĩa tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Bùi Hữu Nghĩa thành phố Cần Thơ |
119 | 119/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Châu Văn Liêm tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Châu Văn Liêm thành phố Cần Thơ |
120 | 120/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Chuyên Lý Tự Trọng tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Chuyên Lý Tự Trọng thành phố Cần Thơ |
121 | 121/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông dân lập Nguyễn Bỉnh Khiêm tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông dân lập Nguyễn Bỉnh Khiêm thành phố Cần Thơ |
122 | 122/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Hà Huy Giáp tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Hà Huy Giáp thành phố Cần Thơ |
123 | 123/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông kỹ thuật Trần Ngọc Hoằng tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông kỹ thuật Trần Ngọc Hoằng thành phố Cần Thơ |
124 | 124/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Lưu Hữu Phước tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Lưu Hữu Phước thành phố Cần Thơ |
125 | 125/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Việt Hồng tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Việt Hồng thành phố Cần Thơ |
126 | 126/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Phan Văn Trị tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Phan Văn Trị thành phố Cần Thơ |
127 | 127/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Thạnh An tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Thạnh An thành phố Cần Thơ |
128 | 128/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Thới Lai tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Thới Lai thành phố Cần Thơ |
129 | 129/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Thới Long tỉnh Cần Thơ thành trường Trung học Phổ thông Thới Long thành phố Cần Thơ |
130 | 130/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Thốt Nốt tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Thốt Nốt thành phố Cần Thơ |
131 | 131/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Trà Nóc tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Trà Nóc thành phố Cần Thơ |
132 | 132/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Trung học Phổ thông Trung An tỉnh Cần Thơ thành Trường Trung học Phổ thông Trung An thành phố Cần Thơ |
133 | 134/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trường Dạy trẻ Khuyết tật tỉnh Cần Thơ thành Trường Dạy trẻ Khuyết tật thành phố Cần Thơ |
134 | 138/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trung tâm Giáo dục thường xuyên Tây Đô tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Giáo dục thường xuyên Tây Đô thành phố Cần Thơ |
135 | 139/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh Cần Thơ thành Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp thành phố Cần Thơ |
136 | 143/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm Thông tin Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên - Môi trường thành phố Cần Thơ |
137 | 160/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Nông trường Sông Hậu tỉnh Cần Thơ thành Nông trường Sông Hậu thành phố Cần Thơ |
138 | 161/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Công ty Phát triển khu công nghiệp tỉnh Cần Thơ thành Công ty Phát triển khu công nghiệp thành phố Cần Thơ |
139 | 162/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà tỉnh Cần Thơ thành Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà thành phố Cần Thơ |
140 | 166/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Công ty Xây dựng tỉnh Cần Thơ thành Công ty Xây dựng thành phố Cần Thơ |
141 | 167/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Công ty Xây lắp và phát triển kinh doanh nhà tỉnh Cần Thơ thành Công ty Xây lắp và phát triển kinh doanh nhà thành phố Cần Thơ |
142 | 168/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Công ty Xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh Cần Thơ thành Công ty Xây dựng và Phát triển đô thị thành phố Cần Thơ |
143 | 172/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v đổi tên Công ty Công trình đô thị tỉnh Cần Thơ thành Công ty Công trình đô thị thành phố Cần Thơ |
144 | 176/2004/QĐ-UB | 12/01/2004 | V/v thành lập Trung tâm dịch vụ quảng cáo trực thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ |
145 | 207/2004/QĐ-UB | 19/01/2004 | V/v đổi tên Trung tâm truyền máu Cần Thơ thành Trung tâm truyền máu huyết học TPCT trực thuộc Sở Y tế TPCT |
146 | 210/2004/QĐ-UB | 06/02/2004 | V/v thành lập CLB bóng đá Cần Thơ |
147 | 224/2004/QĐ-UB | 26/02/2004 | V/v phân cấp quản lý các Trường THCS trên địa bàn TPCT (cũ) về UBND quận, huyện quản lý |
148 | 229/2004/QĐ-UB | 29/3/2004 | V/v thành lập Thanh tra Sở Xây dựng TPCT |
149 | 230/2004/QĐ-UB | 29/3/2004 | V/v thành lập Thanh tra Sở Y tế TPCT |
150 | 236/2004/QĐ-UB | 02/4/2004 | V/v thành lập Thanh tra Sở LĐTBXH TPCT |
151 | 237/2004/QĐ-UB | 07/4/2004 | V/v thành lập Thanh tra Sở KH&CN |
152 | 238/2004/QĐ-UB | 15/4/2004 | V/v thành lập Thanh tra Sở Tài chính TPCT |
153 | 239/2004/QĐ-UB | 16/4/2004 | V/v thành lập Thanh tra Sở GDĐT TPCT |
154 | 240/2004/QĐ-UB | 16/4/2004 | V/v thành lập Thanh tra Sở NN&PTNT |
155 | 241/2004/QĐ-UB | 16/4/2004 | V/v thành lập Thanh tra bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
156 | 242/2004/QĐ-UB | 16/4/2004 | V/v thành lập Thanh tra Chi cục thú y |
157 | 08/2004/CT-UB | 23/4/2004 | V/v thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố |
158 | 246/2004/QĐ-UB | 31/5/2004 | V/v thành lập Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư |
159 | 252/2004/QĐ-UB | 11/6/2004 | Ban hành quy chế báo cáo viên pháp luật cấp thành phố |
160 | 254/2004/QĐ-UB | 16/6/2004 | V/v ban hành quy chế quản lý, bảo tồn, phát huy các di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
161 | 12/2004/CT-UB | 18/6/2004 | V/v quản lý, thu hồi vật liệu cháy nổ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
162 | 255/2004/QĐ-UB | 29/6/2004 | V/v ban hành quy định về nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trưởng ấp, Trưởng khu vực |
163 | 256/2004/QĐ-UB | 01/7/2004 | V/v ban hành Chương trình Cải cách hành chính của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004 - 2010 |
164 | 279/2004/QĐ-UB | 06/8/2004 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban quản lý nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ |
165 | 281/2004/QĐ-UB | 12/8/2004 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng |
166 | 16/2004/CT-UB | 16/8/2004 | V/v tăng cường công tác bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, giáo dục quốc phòng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
167 | 17/2004/CT-UB | 17/8/2004 | V/v giải tỏa tình trạng buôn bán hàng rong, bán vé số, xin ăn trong khu vực bến phà Cần Thơ |
168 | 287/2004/QĐ-UB | 31/8/2004 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
169 | 288/2004/QĐ-UB | 31/8/2004 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
170 | 293/2004/QĐ-UB | 24/9/2004 | Về việc ban hành bộ đơn giá chuyên ngành đô thị thành phố Cần Thơ |
171 | 20/2004/CT-UB | 29/9/2004 | Về việc đẩy mạnh phát triển du lịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
172 | 296/2004/QĐ-UB | 30/9/2004 | V/v thành lập các Trạm Thú y và Trạm Kiểm dịch động vật trực thuộc Chi cục Thú y |
173 | 297/2004/QĐ-UB | 30/9/2004 | V/v thành lập Trạm kiểm dịch thực vật nội địa và các Trạm Bảo vệ thực vật quận, huyện trực thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật |
174 | 295/2004/QĐ-UB | 30/9/2004 | V/v thành lập Liên Trạm Thủy sản Ô Môn - Cờ Đỏ và Liên Trạm Thủy sản Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh trực thuộc Chi cục Thủy sản |
175 | 298/2004/QĐ-UB | 05/10/2004 | Về việc thành lập Ban quản lý Khu đô thị Nam sông Cần Thơ |
176 | 300/2004/QĐ-UB | 19/10/2004 | V/v thành lập Trung tâm Tư vấn và Kiểm định chất lượng xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ |
177 | 304/2004/QĐ-UB | 25/10/2004 | V/v thành lập Trường phổ thông dân lập Việt - Hoa thành phố Cần Thơ. |
178 | 306/2004/QĐ-UB | 27/10/2004 | V/v sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 287/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 8 năm 2004 của UBND thành phố về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
179 | 308/2004/QĐ-UB | 27/10/2004 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
180 | 310/2004/QĐ-UB | 27/10/2004 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
181 | 313/2004/QĐ-UB | 06/12/2004 | V/v cấm lưu thông, mua bán, sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật có chứa Endosulfan trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
182 | 335/2004/QĐ-UB | 28/12/2004 | V/v thành lập Phòng Công chứng số 2 trực thuộc Sở Tư pháp |
183 | 01/2005/QĐ-UB | 10/01/2005 | V/v ban hành Quy định Quy trình tổ chức kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình hạ tầng kỹ thuật đối với khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
184 | 10/2005/CT-UB | 15/3/2005 | V/v thành lập Tổ chức pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
185 | 18/2005/QĐ-UB | 17/3/2005 | Về việc ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
186 | 11/2005/CT-UB | 28/3/2005 | Về công tác lập lại trật tự kỷ cương trong lĩnh vực trật tự xây dựng dân dụng đô thị và vệ sinh môi trường |
187 | 20/2005/QĐ-UB | 28/3/2005 | V/v Ban hành quy định về quản lý thu phí và đấu thầu phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
188 | 21/2005/QĐ-UB | 28/3/2005 | V/v phê duyệt Đề án phổ cập bậc trung học giai đoạn 2005 - 2010 |
189 | 26/2005/QĐ-UB | 06/4/2005 | V/v chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng TP. Cần Thơ |
190 | 31/2005/QĐ-UB | 04/5/2005 | V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
191 | 32/2005/QĐ-UB | 04/5/2005 | Về việc ban hành chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Cần thơ |
192 | 35/2005/QĐ-UB | 10/5/2005 | V/v thành lập Trung tâm BTXH người tâm thần trực thuộc Sở LĐTBXH TPCT |
193 | 36/2005/QĐ-UB | 13/5/2005 | V/v ban hành Quy định về sử dụng tạm thời một phần trong hè phố tại nội ô các quận, huyện thuộc thành phố Cần Thơ |
194 | 41/2005/QĐ-UB | 01/7/2005 | V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy Viện kiến trúc quy hoạch TPCT |
195 | 45/2005/QĐ-UB | 06/7/2005 | V/v đổi tên Chi cục bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
196 | 13/2005/CT-UB | 08/7/2005 | V/v tăng cường thực hiện các biện pháp đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trong phạm vi thành phố |
197 | 51/2005/QĐ-UB | 09/8/2005 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
198 | 59/2005/QĐ-UBND | 15/9/2005 | V/v ban hành Quy chế quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Cần Thơ |
199 | 18/2005/CT-UBND | 20/9/2005 | Về tổ chức lập, thực hiện quy hoạch xây dựng đô thị và quản lý xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
200 | 60/2005/QĐ-UBND | 22/9/2005 | V/v ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho thành phố Cần Thơ giai đoạn 2005 - 2010 |
201 | 19/2005/CT-UBND | 10/10/2005 | Vận động nhân dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
202 | 67/2005/QĐ-UBND | 20/10/2005 | V/v điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 01/2005/QĐ-UB ngày 10 tháng 01 năm 2005 của UBND thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định quy trình, tổ chức, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình hạ tầng kỹ thuật đối với khu dân cư trên địa bàn thành phố |
203 | 68/2005/QĐ-UBND | 20/10/2005 | V/v thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
204 | 69/2005/QĐ-UBND | 26/10/2005 | V/v sửa đổi điểm a, khoản 2, Điều 3 QĐ số 308/2004/QĐ-UB ngày 27 tháng 10 năm 2004 của UBND thành phố về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
205 | 71/2005/QĐ-UBND | 01/11/2005 | V/v ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thư điện tử, Internet trên mạng tin học diện rộng của thành phố Cần Thơ |
206 | 21/2005/CT-UBND | 22/11/2005 | V/v thực hiện các biện pháp khẩn cấp để phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người |
207 | 22/2005/CT-UBND | 02/12/2005 | Về tăng cường công tác tổ chức và hoạt động của cơ quan Tư pháp cấp huyện và xã |
208 | 76/2005/QĐ-UBND | 14/12/2005 | Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 thành phố Cần Thơ |
209 | 105/2005/QĐ-UBND | 28/12/2005 | V/v ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
210 | 01/2006/QĐ-UBND | 05/01/2006 | V/v ban hành Quy định về quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
211 | 02/2006/QĐ-UBND | 09/01/2006 | V/v ủy quyền và phân cấp nhiệm vụ cấp Giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
212 | 06/2006/QĐ-UBND | 18/01/2006 | Về việc phê duyệt đề cương quy hoạch ngành thể dục thể thao thành phố Cần Thơ đến năm 2020 |
213 | 13/2006/QĐ-UBND | 22/3/2006 | V/v ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức thành phố Cần Thơ |
214 | 14/2006/QĐ-UBND | 22/3/2006 | V/v ban hành Quy chế quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ ở ấp, khu vực |
215 | 19/2006/QĐ-UBND | 10/4/2006 | V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND thành phố Cần Thơ |
216 | 20/2006/QĐ-UBND | 12/4/2006 | Về việc đặt số hiệu Đường tỉnh và phân cấp quản lý một số tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ |
217 | 06/2006/CT-UBND | 12/4/2006 | Về việc triển khai thực hiện Chiến lược cải cách thuế đến năm 2010 |
218 | 21/2006/QĐ-UBND | 26/4/2006 | V/v quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ |
219 | 24/2006/QĐ-UBND | 09/5/2006 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử thành phố Cần Thơ |
220 | 59/2006/QĐ-UBND | 13/6/2006 | Về việc ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp thuộc thành phố Cần Thơ. |
221 | 60/2006/QĐ-UBND | 15/6/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND thành phố về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
222 | 65/2006/QĐ-UBND | 16/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế giao ban công tác quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng |
223 | 66/2006/QĐ-UBND | 16/8/2006 | V/v ban hành Chương trình tiết kiệm trong sử dụng điện giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
224 | 68/2006/QĐ-UBND | 29/8/2006 | V/v ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
225 | 69/2006/QĐ-UBND | 12/9/2006 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
226 | 70/2006/QĐ-UBND | 19/9/2006 | Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố |
227 | 71/2006/QĐ-UBND | 03/10/2006 | V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban ngành trong việc giải quyết hồ sơ, công việc có liên quan |
228 | 13/2006/CT-UBND | 13/10/2006 | Về việc củng cố, xây dựng lực lượng tự vệ cơ quan 3 cấp và thành lập Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
229 | 74/2006/QĐ-UBND | 03/11/2006 | V/v ban hành Quy định về Quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
230 | 75/2006/QĐ-UBND | 17/11/2006 | V/v ban hành bổ sung Phụ lục IX "Hồ sơ của Công an thành phố" theo Quy chế phối hợp giữa các sở, ban ngành trong việc giải quyết hồ sơ, công việc có liên quan |
231 | 14/2006/CT-UBND | 21/11/2006 | V/v đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
232 | 15/2006/CT-UBND | 29/11/2006 | Về việc tăng cường quản lý công tác đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài |
233 | 16/2006/CT-UBND | 19/12/2006 | V/v tăng cường thực hiện các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong phạm vi thành phố Cần Thơ |
234 | 79/2006/QĐ-UBND | 29/12/2006 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007. |
235 | 07/2007/QĐ-UBND | 12/02/2007 | Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
236 | 08/2007/QĐ-UBND | 22/02/2007 | Ban hành quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh |
237 | 09/2007/QĐ-UBND | 27/02/2007 | Về ban hành mức thu phí đấu giá tài sản |
238 | 11/2007/QĐ-UBND | 07/3/2007 | V/v ban hành Quy định bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố. |
239 | 07/2007/CT-UBND | 04/5/2007 | Về việc tăng cường công tác quản lý, giáo dục, giúp đỡ đối tượng được đặc xá, tha tù. |
240 | 18/2007/QĐ-UBND | 18/5/2007 | Ban hành Quy chế về việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công địa phương |
241 | 19/2007/QĐ-UBND | 13/6/2007 | Về quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
242 | 20/2007/QĐ-UBND | 13/6/2007 | Về việc ban hành danh mục và mức thu phí chợ; phí qua phà, qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
243 | 21/2007/QĐ-UBND | 28/6/2007 | Ban hành Quy định về việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
244 | 22/2007/QĐ-UBND | 06/7/2007 | Về việc Quy định các giải pháp đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo |
245 | 14/2007/CT-UBND | 10/7/2007 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
246 | 15/2007/CT-UBND | 10/7/2007 | Về việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2007 - 2010 |
247 | 26/2007/QĐ-UBND | 31/7/2007 | Về việc quy định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực |
248 | 27/2007/QĐ-UBND | 02/8/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
249 | 16/2007/CT-UBND | 27/8/2007 | V/v tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
250 | 30/2007/QĐ-UBND | 11/9/2007 | Về việc Quy định phương tiện vận tải đường bộ được dừng, đỗ để lên, xuống hàng hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
251 | 35/2007/QĐ-UBND | 14/11/2007 | Về việc ban hành khung theo dõi và đánh giá dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 thành phố Cần Thơ. |
252 | 38/2007/QĐ-UBND | 04/12/2007 | Về việc ban hành mức thu viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
253 | 39/2007/QĐ-UBND | 10/12/2007 | Về lệ phí cấp biển số nhà |
254 | 40/2007/QĐ-UBND | 10/12/2007 | Về lệ phí cấp Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh |
255 | 41/2007/QĐ-UBND | 14/12/2007 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 của thành phố Cần Thơ |
256 | 45/2007/QĐ-UBND | 21/12/2007 | Về phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
257 | 46/2007/QĐ-UBND | 21/12/2007 | Về phí thẩm định kết quả đấu thầu |
258 | 47/2007/QĐ-UBND | 21/12/2007 | Về lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
259 | 48/2007/QĐ-UBND | 28/12/2007 | Về việc ban hành Quy chế về hoạt động quản lý khai thác, vận chuyển thủy sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
260 | 50/2007/QĐ-UBND | 28/12/2007 | Ban hành quy định thực hiện chính sách khuyến khích hỗ trợ nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2007 - 2011) |
261 | 03/2008/QĐ-UBND | 10/01/2008 | Về việc ủy quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với lĩnh vực đầu tư trên địa bàn ngoài khu công nghiệp tại thành phố Cần Thơ |
262 | 05/2008/QĐ-UBND | 23/01/2008 | Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
263 | 07/2008/QĐ-UBND | 25/01/2008 | Về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm nguồn nước, công trình thủy lợi |
264 | 08/2008/QĐ-UBND | 25/01/2008 | Về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
265 | 09/2008/QĐ-UBND | 25/01/2008 | Về ban hành một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ |
266 | 10/2008/QĐ-UBND | 25/01/2008 | Về việc phân cấp về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản |
267 | 12/2008/QĐ-UBND | 29/01/2008 | Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với chi nhánh, văn phòng đại diện; các tổ chức, đơn vị trực thuộc cơ quan Trung ương và địa phương đóng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
268 | 13/2008/QĐ-UBND | 05/02/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
269 | 14/2008/QĐ-UBND | 21/02/2008 | Ban hành Quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2010 |
270 | 15/2008/QĐ-UBND | 25/02/2008 | Về việc ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân thành phố về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước theo Nghị quyết số 53/2007/NQ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ và Chương trình số 29-CTr/TU ngày 29 tháng 10 năm 2007 của Thành ủy Cần Thơ |
271 | 16/2008/QĐ-UBND | 28/02/2008 | Về lệ phí địa chính |
272 | 17/2008/QĐ-UBND | 13/3/2008 | Về việc Quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên thú y ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
273 | 06/2008/CT-UBND | 27/3/2008 | Về việc điều hành thu, chi ngân sách năm 2008 |
274 | 18/2008/QĐ-UBND | 27/3/2008 | Về kinh phí hoạt động hòa giải cơ sở |
275 | 19/2008/QĐ-UBND | 08/4/2008 | Về việc phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 |
276 | 20/2008/QĐ-UBND | 18/4/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2007 về việc ban hành mức thu viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
277 | 23/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
278 | 24/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Tài chính thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
279 | 25/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
280 | 26/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Công Thương thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
281 | 27/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Thanh tra thành phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
282 | 28/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
283 | 29/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
284 | 30/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
285 | 31/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
286 | 32/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
287 | 33/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
288 | 34/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
289 | 35/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
290 | 36/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
291 | 37/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
292 | 38/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
293 | 39/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
294 | 40/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
295 | 41/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
296 | 42/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
297 | 43/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thốt Nốt |
298 | 44/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
299 | 45/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
300 | 46/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
301 | 47/2008/QĐ-UBND | 06/5/2008 | V/v quy định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
302 | 09/2008/CT-UBND | 07/5/2008 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2008 |
303 | 50/2008/QĐ-UBND | 15/5/2008 | Về việc thành lập Ban Dân tộc thành phố thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
304 | 51/2008/QĐ-UBND | 15/5/2008 | Về việc thành lập Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
305 | 52/2008/QĐ-UBND | 15/5/2008 | Về việc thành lập Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
306 | 53/2008/QĐ-UBND | 22/5/2008 | Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
307 | 55/2008/QĐ-UBND | 02/6/2008 | V/v ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa trong phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
308 | 54/2008/QĐ-UBND | 04/6/2008 | Về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ |
309 | 57/2008/QĐ-UBND | 04/7/2008 | Về việc quy định số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; số lượng, mức sinh hoạt phí đối với các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực |
310 | 58/2008/QĐ-UBND | 04/7/2008 | Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với lực lượng Công an, Quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn |
311 | 59/2008/QĐ-UBND | 04/7/2008 | Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với Đội hoạt động xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn |
312 | 60/2008/QĐ-UBND | 07/7/2008 | V/v Quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao |
313 | 65/2008/QĐ-UBND | 11/8/2008 | V/v phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
314 | 66/2008/QĐ-UBND | 12/8/2008 | V/v ban hành Quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản |
315 | 67/2008/QĐ-UBND | 15/8/2008 | Về việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí xây dựng, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc thành phố Cần Thơ |
316 | 68/2008/QĐ-UBND | 15/8/2008 | Về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
317 | 70/2008/QĐ-UBND | 15/8/2008 | Về việc ban hành quy chế hoạt động thu hút, quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trên địa bàn thành phố |
318 | 71/2008/QĐ-UBND | 25/8/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố |
319 | 73/2008/QĐ-UBND | 27/8/2008 | V/v ban hành Quy định về mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, cụm thi đua |
320 | 75/2008/QĐ-UBND | 01/9/2008 | V/v ban hành Quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
321 | 76/2008/QĐ-UBND | 01/9/2008 | Về lệ phí Hộ khẩu và lệ phí Chứng minh nhân dân |
322 | 77/2008/QĐ-UBND | 01/9/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành danh mục và mức thu phí chợ; phí qua phà; qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
323 | 78/2008/QĐ-UBND | 01/9/2008 | Về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
324 | 79/2008/QĐ-UBND | 01/9/2008 | Về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
325 | 82/2008/QĐ-UBND | 05/9/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Điều 2 Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về lệ phí địa chính |
326 | 84/2008/QĐ-UBND | 11/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
327 | 87/2008/QĐ-UBND | 18/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương |
328 | 90/2008/QĐ-UBND | 18/9/2008 | Về phí dự thi, dự tuyển |
329 | 91/2008/QĐ-UBND | 22/9/2008 | V/v ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
330 | 92/2008/QĐ-UBND | 13/10/2008 | Về mức phụ cấp hàng tháng, chế độ công tác phí, trang phục cho cán bộ, công chức làm việc chuyên trách và trang thiết bị tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
331 | 94/2008/QĐ-UBND | 07/11/2008 | Về việc Ban hành Quy chế tổ chức thi đua và xét khen thưởng trên địa bàn thành phố. |
332 | 14/2008/CT-UBND | 11/11/2008 | V/v mở đợt cao điểm tấn công, trấn áp tội phạm, đảm bảo an ninh trật tự bảo vệ Tết Nguyên đán Kỷ Sửu 2009 |
333 | 95/2008/QĐ-UBND | 13/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
334 | 96/2008/QĐ-UBND | 18/11/2008 | Về việc ban hành quy chế về tổ chức và quản lý bến khách ngang sông |
335 | 15/2008/CT-UBND | 09/12/2008 | Về việc tổ chức đón Tết Nguyên đán Kỷ Sửu năm 2009 |
336 | 102/2008/QĐ-UBND | 22/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
337 | 103/2008/QĐ-UBND | 26/12/2008 | Về việc ban hành mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
338 | 16/2008/CT-UBND | 31/12/2008 | Về việc tăng cường công tác chỉ đạo thu thuế năm 2009 |
339 | 01/2009/QĐ-UBND | 05/01/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về một số chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề đối với xã viên hành nghề xe lôi, xe ba gác máy |
340 | 02/2009/QĐ-UBND | 07/01/2009 | Về việc Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với các doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
341 | 03/2009/QĐ-UBND | 08/01/2009 | Về việc phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện |
342 | 04/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Về lệ phí Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng |
343 | 05/2009/QĐ-UBND | 14/01/2009 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
344 | 01/2009/CT-UBND | 14/01/2009 | Về việc phát động phong trào thi đua yêu nước, lập thành tích Chào mừng kỷ niệm 5 năm thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương |
345 | 06/2009/QĐ-UBND | 01/01/2009 | Ban hành quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh |
346 | 07/2009/QĐ-UBND | 20/01/2009 | Về việc ban hành khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế |
347 | 10/2009/QĐ-UBND | 23/01/2009 | Về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao |
348 | 11/2009/QĐ-UBND | 23/01/2009 | Về mức chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất |
349 | 12/2009/QĐ-UBND | 04/02/2009 | Về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
350 | 13/2009/QĐ-UBND | 04/02/2009 | Về phí dự thi, dự tuyển |
351 | 14/2009/QĐ-UBND | 06/02/2009 | Về sửa đổi một phần nội dung Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
352 | 15/2009/QĐ-UBND | 12/02/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
353 | 16/2009/QĐ-UBND | 13/02/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
354 | 19/2009/QĐ-UBND | 20/02/2009 | Về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao |
355 | 20/2009/QĐ-UBND | 24/02/2009 | Về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
356 | 04/2009/CT-UBND | 09/3/2009 | Về việc thực hiện Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 |
357 | 05/2009/CT-UBND | 11/3/2009 | Về việc điều hành thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 |
358 | 06/2009/CT-UBND | 17/3/2009 | V/v Thực hiện công tác quân sự, quốc phòng địa phương năm 2009 |
359 | 07/2009/CT-UBND | 20/3/2009 | Về việc tăng cường các biện pháp đấu tranh phòng, chống tội phạm |
360 | 26/2009/QĐ-UBND | 26/3/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số mức thu phí chợ tại Quyết định số 77/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành danh mục và mức thu phí chợ; phí qua phà; qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
361 | 27/2009/QĐ-UBND | 10/4/2009 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
362 | 08/2009/CT-UBND | 24/4/2009 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh cuộc vận động trồng cây phân tán |
363 | 10/2009/CT-UBND | 22/5/2009 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009 |
364 | 11/2009/CT-UBND | 01/6/2009 | Về việc triển khai, thực hiện Luật Thi hành án dân sự |
365 | 36/2009/QĐ-UBND | 11/6/2009 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật |
366 | 37/2009/QĐ-UBND | 16/6/2009 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu đối với ô tô, mô tô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ |
367 | 38/2009/QĐ-UBND | 14/7/2009 | Về việc quy định mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
368 | 39/2009/QĐ-UBND | 20/7/2009 | Về việc quy định mức thu phí thư viện |
369 | 42/2009/QĐ-UBND | 5/8/2009 | Về việc quy định mức thu phí chợ; phí qua phà, qua đò; phí trông giữ xe; phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước; phí vệ sinh và phí xây dựng |
370 | 13/2009/CT-UBND | 06/8/2009 | Về việc chấn chỉnh công tác xây dựng, kiểm tra và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
371 | 44/2009/QĐ-UBND | 11/8/2009 | Về việc quy định số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực; số lượng, mức sinh hoạt phí đối với các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực |
372 | 45/2009/QĐ-UBND | 11/8/2009 | Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với lực lượng Công an, Quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn; Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực; Đội hoạt động xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn |
373 | 46/2009/QĐ-UBND | 18/8/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 103/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
374 | 52/2009/QĐ-UBND | 30/9/2009 | Về việc ban hành Quy chế Tiếp công dân và giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
375 | 59/2009/QĐ-UBND | 30/10/2009 | Về việc điều chỉnh Điều 2 Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên Thú y ở xã, phường, thị trấn |
376 | 60/2009/QĐ-UBND | 09/11/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
377 | 61/2009/QĐ-UBND | 09/11/2009 | Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản thuộc quận Ninh Kiều cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện |
378 | 15/2009/CT-UBND | 23/11/2009 | Về việc tăng cường thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng |
379 | 16/2009/CT-UBND | 22/12/2009 | Về việc tổ chức đón Tết Nguyên đán Canh Dần năm 2010 |
380 | 68/2009/QĐ-UBND | 29/12/2009 | Về việc ban hành mức giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
381 | 01/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | Về việc sửa đổi Quyết định số 79/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007 |
382 | 02/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | Sửa đổi Quyết định số 76/2005/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 thành phố Cần Thơ |
383 | 01/2010/CT-UBND | 11/01/2010 | Về việc phát động phong trào thi đua yêu nước, lập thành tích Chào mừng kỷ niệm các ngày lễ lớn năm 2010 |
384 | 06/2010/QĐ-UBND | 12/01/2010 | Về việc ban hành Quy định việc quản lý, tổ chức, thực hiện các hoạt động đối ngoại |
385 | 07/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
386 | 08/2010/QĐ-UBND | 20/01/2010 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
387 | 10/2010/QĐ-UBND | 27/01/2010 | Về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với |
388 | 02/2010/CT-UBND | 27/01/2010 | Về chấn chỉnh công tác bán đấu giá tài sản |
389 | 20/2010/QĐ-UBND | 16/4/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
390 | 21/2010/QĐ-UBND | 19/4/2010 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
391 | 28/2010/QĐ-UBND | 21/7/2010 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
392 | 30/2010/QĐ-UBND | 28/7/2010 | Về việc sửa đổi Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
393 | 31/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm học thêm |
394 | 34/2010/QĐ-UBND | 10/8/2010 | Về việc sửa đổi điểm 2, khoản 5, mục B Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 23/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về chế độ chi hành chính sự nghiệp |
395 | 36/2010/QĐ-UBND | 23/8/2010 | Về lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
396 | 41/2010/QĐ-UBND | 09/11/2010 | Về việc phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 |
397 | 42/2010/QĐ-UBND | 23/11/2010 | Về việc ban hành quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô |
398 | 43/2010/QĐ-UBND | 24/11/2010 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
399 | 45/2010/QĐ-UBND | 29/11/2010 | Ban hành Quy định về thu và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Đại diện cha mẹ học sinh |
400 | 05/2010/CT-UBND | 07/12/2010 | Về việc Tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ đảm bảo an ninh trật tự trong tình hình mới |
401 | 50/2010/QĐ-UBND | 24/12/2010 | Về việc Ban hành mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
402 | 51/2010/QĐ-UBND | 31/12/2010 | Về số lượng dân quân tự vệ thường trực cấp huyện, cấp xã và chế độ chính sách áp dụng cho một số đối tượng được quy định tại Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố |
403 | 01/2011/QĐ-UBND | 04/01/2011 | Về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lệ phí trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
404 | 02/2011/QĐ-UBND | 04/01/2011 | Về mức thu phí vệ sinh |
405 | 08/2011/QĐ-UBND | 28/01/2011 | Về việc bãi bỏ phí xây dựng và miễn phí thẩm định đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
406 | 16/2011/QĐ-UBND | 09/5/2011 | Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ |
407 | 17/2011/QĐ-UBND | 12/5/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
408 | 18/2011/QĐ-UBND | 13/5/2011 | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức thành phố Cần Thơ |
409 | 19/2011/QĐ-UBND | 19/5/2011 | Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện |
410 | 21/2011/QĐ-UBND | 15/8/2011 | Ban hành quy định cấp Giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
411 | 23/2011/QĐ-UBND | 26/8/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
412 | 24/2011/QĐ-UBND | 31/8/2011 | Về việc bổ sung Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch |
413 | 25/2011/QĐ-UBND | 08/9/2011 | Quy định một số nội dung về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
414 | 26/2011/QĐ-UBND | 08/9/2011 | Về việc bổ sung, điều chỉnh Quy định cấp Giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
415 | 29/2011/QĐ-UBND | 28/9/2011 | Về việc chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 |
416 | 32/2011/QĐ-UBND | 17/10/2011 | Về phí sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng lòng đường để đậu xe trên địa bàn quận Ninh Kiều |
417 | 35/2011/QĐ-UBND | 27/12/2011 | Về việc Ban hành mức giá các loại đất năm 2012 |
418 | 03/2010/QĐ-UBND | 12/01/2012 | Về việc quy định chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu vực; phụ cấp kiêm nhiệm chức danh và khoán kinh phí hoạt động cho các tổ chức đoàn thể cấp xã |
419 | 01/2012/QĐ-UBND | 17/01/2012 | Ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và Phân phối nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
420 | 09/2012/QĐ-UBND | 19/4/2012 | Về việc quy định một số nội dung về phí, lệ phí |
421 | 11/2012/QĐ-UBND | 23/4/2012 | Về việc quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô |
422 | 12/2012/QĐ-UBND | 15/5/2012 | Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện |
423 | 19/2012/QĐ-UBND | 31/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá các loại đất năm 2012 |
424 | 24/2012/QĐ-UBND | 01/10/2012 | Về việc sửa đổi mức giá các loại đất năm 2012 |
425 | 27/2012/QĐ-UBND | 05/11/2012 | Về việc Quy định ký quỹ thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
426 | 29/2012/QĐ-UBND | 29/11/2012 | Về việc quy định phạm vi khu vực nội thành áp dụng thí điểm xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
427 | 30/2012/QĐ-UBND | 26/12/2012 | Về việc quy định mức giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
428 | 31/2012/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Sửa đổi Quyết định số 87/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương |
Tổng cộng: 428 Quyết định và Chỉ thị. |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ BAN HÀNH ĐẾN NĂM 2013 CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. Nghị quyết Hội đồng nhân dân
SỐ TT | SỐ KÝ HIỆU | NGÀY BAN HÀNH | TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1 | 19/NQ.HĐ97 | 10/7/1997 | Về việc cho phép vận động nhân dân đóng góp xây dựng vỉa hè, hẻm của các con đường trong thành phố Cần Thơ và các thị trấn trong tỉnh. |
2 | 28/2003/NQ-HĐND | 09/01/2003 | Về việc lập lại trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cần Thơ. |
3 | 22/2004/NQ-HĐND | 09/12/2004 | Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng, an ninh; Quỹ phòng, chống lụt, bão và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
4 | 15/2004/NQ-HĐND | 13/7/2004 | Về chủ trương đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Nam bộ, thành phố Cần Thơ. |
5 | 16/2004/NQ-HĐND | 13/7/2004 | Về chủ trương thực hiện việc quản lý và nâng cấp các đường hẻm, xây dựng lại vỉa hè trung tâm nội ô thành phố Cần Thơ. |
6 | 23/2004/NQ-HĐND | 09/12/2004 | Về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu của ngành Giáo dục - Đào tạo và chế độ chi hành chính sự nghiệp. |
7 | 33/2005/NQ-HĐND | 14/7/2005 | Về việc đổi tên và điều chỉnh quy chỉnh quy mô diện tích xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Nam bộ, thành phố Cần Thơ. |
8 | 38/2005/NQ-HĐND | 14/7/2005 | Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản. |
9 | 67/2006/NQ-HĐND | 21/7/2006 | Về việc thông qua quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2010 định hướng đến năm 2020. |
10 | 79/2006/NQ-HĐND | 13/12/2006 | Về các biện pháp chủ yếu phòng, chống tham nhũng của thành phố Cần Thơ năm 2007 và những năm tiếp theo. |
11 | 80/2006/NQ-HĐND | 13/12/2006 | Về các giải pháp đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo. |
12 | 11/2008/NQ-HĐND | 18/6/2008 | Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ. |
13 | 22/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về các biện pháp chủ yếu đẩy mạnh thực hiện xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường của thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. |
14 | 23/2008/NQ-HĐND | 27/11/2008 | Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2011 và những năm tiếp theo. |
15 | 14/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Y tế. |
16 | 18/2009/NQ-HĐND | 09/12/2009 | Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận, huyện thực hiện. |
17 | 02/2010/NQ-HĐND | 25/6/2010 | Ban hành Quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ. |
18 | 05/2010/NQ-HĐND | 25/6/2010 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 06/2004/NQ.HĐND6 ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
19 | 07/2010/NQ-HĐND | 25/6/2010 | Về chủ trương xây dựng nếp sống văn hóa - văn minh đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020. |
20 | 08/2010/NQ-HĐND | 25/6/2010 | Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015. |
21 | 09/2010/NQ-HĐND | 25/6/2010 | Về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và các đối tượng chính sách xã hội khác đến năm 2020. |
22 | 10/2010/NQ-HĐND | 25/6/2010 | Về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ |
23 | 11/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015. |
24 | 13/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách). |
25 | 14/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 của thành phố Cần Thơ. |
26 | 15/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015. |
27 | 18/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng, an ninh. |
28 | 19/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
29 | 21/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về quy định một số mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
30 | 23/2010/NQ-HĐND | 03/12/2010 | Về chủ trương khai thác và phát triển quỹ đất thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020. |
31 | 01/2011/NQ-HĐND | 19/7/2011 | Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030. |
32 | 02/2011/NQ-HĐND | 19/7/2011 | Quy định về đối tượng đầu tư và hỗ trợ lãi suất sau đầu tư. |
33 | 03/2011/NQ-HĐND | 19/7/2011 | Về chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012. |
34 | 08/2011/NQ-HĐND | 08/12/2011 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015. |
35 | 09/2011/NQ-HĐND | 08/12/2011 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của HĐND thành phố về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách). |
36 | 11/2011/NQ-HĐND | 08/12/2011 | Quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục 1 của Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
37 | 12/2011/NQ-HĐND | 08/12/2011 | Điều chỉnh Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của HĐND thành phố về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua. |
38 | 14/2011/NQ-HĐND | 08/12/2011 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức được cử đi học các lớp đào tạo, bồi dưỡng. |
39 | 15/2011/NQ-HĐND | 08/12/2011 | Quy định một số mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. |
40 | 17/2011/NQ-HĐND | 03/12/2011 | Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020. |
41 | 01/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động. |
42 | 02/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí. |
43 | 04/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Cần Thơ. |
44 | 05/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
45 | 06/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Quy định tạm thời mức giá một số dịch vụ kỹ thuật mới trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
46 | 07/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân thường trực tại quận, huyện, phường, xã, thị trấn. |
47 | 08/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực. |
48 | 10/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực và mức khoán, hỗ trợ kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã, ấp, khu vực. |
49 | 11/2012/NQ-HĐND | 05/7/2012 | Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
50 | 13/2012/NQ-HĐND | 14/9/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước. |
51 | 14/2012/NQ-HĐND | 07/12/2012 | Quy định mức hỗ trợ chi khen thưởng đối với các chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất. |
52 | 15/2012/NQ-HĐND | 07/12/2012 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao; mức chi tổ chức các giải thể thao và điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của HĐND thành phố. |
53 | 16/2012/NQ-HĐND | 07/12/2012 | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ. |
54 | 18/2012/NQ-HĐND | 07/12/2012 | Về việc cho ý kiến bảng giá đất năm 2013 của thành phố Cần Thơ. |
55 | 01/2013/NQ-HĐND | 05/7/2013 | Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô. |
56 | 02/2013/NQ-HĐND | 05/7/2013 | Về việc bổ sung Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí. |
57 | 03/2013/NQ-HĐND | 05/7/2013 | Quy định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính. |
58 | 04/2013/NQ-HĐND | 05/7/2013 | Về việc quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước. |
59 | 06/2013/NQ-HĐND | 05/7/2013 | Về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho Công an viên ở ấp và Ấp đội trưởng, Khu vực trưởng quân sự. |
60 | 07/2013/NQ-HĐND | 05/7/2013 | Về việc quy định một số chế độ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện ở xã, phường, thị trấn. |
61 | 08/2013/NQ-HĐND | 11/12/2013 | Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
62 | 09/2013/NQ-HĐND | 11/12/2013 | Về việc cho ý kiến bảng giá đất năm 2014 của thành phố Cần Thơ |
63 | 11/2013/NQ-HĐND | 11/12/2013 | Về mức chi hỗ trợ cho giáo viên mầm non |
64 | 12/2013/NQ-HĐND | 11/12/2013 | Quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục |
65 | 13/2013/NQ-HĐND | 11/12/2013 | Về mức hỗ trợ phụ cấp, thù lao của những người hoạt động tại Trung tâm văn hóa - Thể thao cấp xã |
66 | 14/2013/NQ-HĐND | 11/12/2013 | Thực hiện thí điểm thu hút nguồn nhân lực về thể thao thành tích cao của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2013 - 2015. |
67 | 15/2013/NQ-HĐND | 11/12/2013 | Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển. |
68 | 16/2013/NQ-HĐND | 11/12/2013 | Về việc quy định mức hỗ trợ đối với lãnh đạo chuyên trách tại các hội đặc thù. |
Tổng cộng: 68 Nghị quyết |
2. Quyết định và Chỉ thị của Ủy ban nhân dân
SỐ TT | SỐ KÝ HIỆU | NGÀY BAN HÀNH | TRÍCH YẾU NỘI DUNG |
1 | 14/CT.UBT.94 | 13/5/1994 | V/v cấm nhập, sản xuất, mua bán, lưu hành, sử dụng các loại đồ chơi của trẻ em có thể gây nguy hiểm |
2 | 08/CT.UBT.95 | 05/5/1995 | V/v tăng cường công tác quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
3 | 19/CT.UBT.95 | 16/11/1995 | V/v trang bị, sử dụng vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ |
4 | 13/CT.UBT.96 | 04/10/1996 | V/v tăng cường công tác quản lý hành chính nhà nước đối với hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh |
5 | 2929/1998/QĐ.UBT | 27/10/1998 | V/v thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về kiểm tra, kiểm định các thiết bị áp lực và thiết bị nâng |
6 | 76/1999/QĐ.UBT | 08/01/1999 | V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm TP. Cần Thơ |
7 | 04/1999/QĐ.UBT | 09/02/1999 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu Cái Sơn - Hàng Bàng, xã An Bình, TP. Cần Thơ |
8 | 31/1999/QĐ.UBT | 27/3/1999 | V/v phê duyệt quy hoạch lũ tỉnh Cần Thơ |
9 | 57/1999/QĐ.UBT | 23/6/1999 | V/v ban hành quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp; hồ sơ tư liệu lưới tọa độ, độ cao hệ thống mốc tọa độ, độ cao địa chính các loại trên địa bàn tỉnh Cần Thơ |
10 | 79/1999/QĐ.UBT | 12/10/1999 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái Cồn ấu - thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
11 | 80/1999/QĐ.UBT | 12/10/1999 | V/v ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch khu du lịch sinh thái Cồn ấu - thành phố Cần Thơ |
12 | 89/1999/QĐ.UBT | 30/11/1999 | V/v phê duyệt thiết kế điều chỉnh quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu thương mại mở rộng chợ Ô Môn - huyện Ô Môn - tỉnh Cần Thơ |
13 | 92/1999/QĐ.UBT | 20/12/1999 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn Thốt Nốt, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ |
14 | 50/2000/QĐ-UB | 31/7/2000 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư giai đoạn 1 Cái Sơn - Hàng Bàng, xã An Bình, thành phố Cần Thơ |
15 | 65/2000/QĐ-UB | 27/10/2000 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu dân cư 91B, xã An Bình, thành phố Cần Thơ |
16 | 17/2001/CT-UB | 21/5/2001 | V/v tăng cường công tác tổ chức, quản lý nhà nước đối với Hội quần chúng trong tỉnh Cần Thơ |
17 | 22/2001/CT-UB | 10/7/2001 | V/v thực hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22 tháng 02 năm 2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
18 | 58/2001/QĐ-UB | 01/10/2001 | V/v ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Cần Thơ |
19 | 01/2003/CT-UB | 20/01/2003 | Về việc tổ chức niêm yết giá hàng hóa |
20 | 36/2002/QĐ-UB | 25/02/2002 | V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
21 | 51/2002/QĐ-UB | 23/4/2002 | V/v phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa thành phố Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ |
22 | 70/2002/QĐ-UB | 29/5/2002 | V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại di động và mức thanh toán cước phí điện thoại di động tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh |
23 | 80/2002/QĐ-UB | 29/7/2002 | V/v bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định tại nhà riêng và mức cước phí thanh toán tại Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh |
24 | 89/2002/QĐ-UB | 04/10/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến lộ 91B thành phố Cần Thơ |
25 | 95/2002/QĐ-UB | 30/10/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 giới hạn: đường Trần Phú, Cách Mạng Tháng Tám, rạch Bình Thủy, sông Khai Luông thành phố Cần Thơ |
26 | 107/2002/QĐ-UB | 27/11/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Công ty Cổ phần Cần Đô - thuộc cồn Cái Khế, thành phố Cần Thơ |
27 | 108/2002/QĐ-UB | 28/11/2002 | V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở Công ty Cổ phần Thương mại - Du lịch - Xây dựng Miền tây, khu vực cồn Cái Khế, thành phố Cần Thơ |
28 | 113/2002/QĐ-UB | 09/12/2002 | V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm IV Xuân Khánh - Hưng Lợi, thành phố Cần Thơ |
29 | 223/2004/QĐ-UB | 26/02/2004 | V/v đổi tên Ban quản lý KCX tỉnh Cần Thơ thành Ban Quản lý KCX và Công nghiệp thành phố Cần Thơ |
30 | 226/2004/QĐ-UB | 04/3/2004 | V/v thành lập Nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ |
31 | 37/2003/QĐ-UB | 24/3/2003 | V/v sửa đổi, bổ sung quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội Cần Thơ (ban hành theo Quyết định số 58/2001/QĐ-UB ngày 01 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh Cần Thơ) |
32 | 10/2003/CT-UB | 28/5/2003 | V/v tăng cường các nguồn lực khám chữa bệnh cho bệnh nhân nghèo |
33 | 234/2004/QĐ-UB | 31/3/2004 | Về việc phân loại chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
34 | 235/2004/QĐ-UB | 31/3/2004 | V/v ban hành Nội quy chợ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
35 | 07/2004/CT-UB | 07/4/2004 | V/v tăng cường các biện pháp thực hiện công tác PCCC |
36 | 243/2004/QĐ-UB | 23/4/2004 | V/v ban hành mức trần làm cơ sở thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật, phí trước bạ và các loại phí khác theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thủy nội địa |
37 | 283/2004/QĐ-UB | 18/8/2004 | V/v ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trong phạm vi thành phố Cần Thơ |
38 | 19/2004/CT-UB | 10/9/2004 | V/v tăng cường công tác quản lý đối tượng mại dâm, ma túy đang cai nghiện, chữa bệnh tại gia đình và cộng đồng góp phần thực hiện có hiệu quả công tác phòng, chống các tệ nạn xã hội trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
39 | 22/2004/CT-UB | 14/10/2004 | V/v tăng cường các biện pháp phòng, chống tệ nạn cờ bạc trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
40 | 301/2004/QĐ-UB | 20/10/2004 | V/v ban hành quy định hành lang bảo vệ đường giao thông nông thôn (đường huyện, đường xã) |
41 | 302/2004/QĐ-UB | 20/10/2004 | V/v ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
42 | 23/2004/CT-UB | 22/10/2004 | V/v tăng cường công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trong hoạt động dịch vụ và dịch vụ văn hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
43 | 311/2004/QĐ-UB | 11/11/2004 | V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa Công an thành phố với Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới |
44 | 16/2005/QĐ-UB | 16/3/2005 | Về việc ban hành Quy chế thành lập và hoạt động của Quỹ phòng chống lụt, bão thành phố Cần Thơ |
45 | 23/2005/QĐ-UB | 30/3/2005 | Về chế độ chi hành chính sự nghiệp |
46 | 29/2005/QĐ-UB | 25/4/2005 | V/v thành lập và quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
47 | 39/2005/QĐ-UB | 10/6/2005 | V/v sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Phụ lục số 4 của Quyết định số 23/2005/QĐ-UB ngày 30/3/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
48 | 43/2005/QĐ-UB | 04/7/2005 | V/v thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô |
49 | 14/2005/CT-UB | 02/8/2005 | V/v tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cải cách hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính ở quận, huyện và xã, phường, thị trấn |
50 | 16/2005/CT-UB | 17/8/2005 | V/v tổ chức thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn TPCT |
51 |