Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KỲ 2019 - 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 276/TTr-STP ngày 26 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh kỳ 2019 - 2023, gồm các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh còn hiệu lực kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, gồm 503 văn bản (kèm theo Phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, gồm 148 văn bản (kèm theo Phụ lục 2).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực một phần trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, gồm 32 văn bản (kèm theo Phụ lục 3).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, gồm 66 văn bản (kèm theo Phụ lục 4).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc đăng công báo và đăng tải Quyết định này trên cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 08/2009/QĐ-UBND ban hành Đề án về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Quyết định 2613/2005/QĐ-UBND Quy định về luồng chạy tàu thuyền, hành lang bảo vệ luồng và bến thủy nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về Bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, 3, Điều 6 Quyết định 2613/2005/QĐ-UBND quy định về luồng chạy tàu thuyền, hành lang bảo vệ luồng và bến thuỷ nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 13Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Vĩnh Long
- 14Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức luân chuyển và chính sách đối với những người tốt nghiệp đại học công tác tại xã, phường, thị trấn do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 15Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ bác sĩ, dược sĩ đại học, sinh viên tốt nghiệp các trường đại học y dược về công tác ở ngành y tế tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định về quy trình thực hiện cơ chế một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết các thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai, người có công với cách mạng tại Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn thuộc huyện Trà Ôn và thành phố Vĩnh Long
- 18Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định đối tượng, điều kiện, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Vĩnh Long
- 19Nghị quyết 81/2008/NQ-HĐND về lập quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 20Nghị quyết 123/2010/NQ-HĐND sửa đổi chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước của các đơn vị tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về tiêu chuẩn công nhận, hướng dẫn chấm điểm và trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu "Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trong Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 22Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long
- 23Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 24Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 25Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 26Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 27Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế Bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 28Nghị quyết 79/2013/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên dân số - kế hoạch hoá gia đình, kiêm cộng tác viên chương trình phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 29Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 30Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 31Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 32Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long
- 33Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 34Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh chi phí nhân công; máy thi công để xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trong bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long
- 35Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức tỉnh Vĩnh Long
- 36Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 37Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 38Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 39Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 40Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 41Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 42Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long
- 43Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm danh hiệu trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 44Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 45Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 46Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015 -2020
- 47Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do Tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 48Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 49Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 50Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long
- 51Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 52Quyết định 29/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 4, Điều 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 53Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 54Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND sửa đổi điểm b, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 55Nghị quyết 161/2015/NQ-HĐND Quy định kinh phí duy trì hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã, Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 56Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 57Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 58Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 59Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND
- 60Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 61Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 62Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Long
- 63Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 64Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự đăng ký và lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 65Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 66Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 67Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định cơ quan kiểm tra về chất lượng, an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn, thực phẩm nông lâm thủy sản và phân công, phân cấp cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 68Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 69Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đầu tư và đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 70Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2016-2021
- 71Quyết định 31/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 72Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xoá mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 73Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 74Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 75Quyết định 34/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long
- 76Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 77Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 78Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 4 Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND về quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 79Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về chính sách cho vay vốn hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 80Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu đào tạo và mức hỗ trợ từ ngân sách cho từng hệ đào tạo của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 81Quyết định 05/2017/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 82Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2017-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 83Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Vĩnh Long
- 84Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 85Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định mức thu sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 86Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 87Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND quy định mức chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 88Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 89Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 90Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 91Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 92Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
- 93Quyết định 01/2018/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 94Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng tin học diện rộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 95Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 96Nghị quyết 129/2018/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2018-2019
- 97Nghị quyết 122/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (ấp/khóm…) thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 98Nghị quyết 123/2018/NQ-HĐND sửa đổi Phần II và Điểm 1, Phần III, Tiểu mục 1, Mục 2 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 99Nghị quyết 124/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 100Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ miễn và chế độ hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 101Nghị quyết 127/2018/NQ-HĐND quy định về thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 102Nghị quyết 128/2018/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Vĩnh Long
- 103Nghị quyết 130/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Điểm a Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 104Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND về chính sách Thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2021
- 105Nghị quyết 132/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học nguồn nhân lực ngành Y tế, giai đoạn 2018-2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 106Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND
- 107Quyết định 18/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 6 của quy định về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND
- 108Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 109Nghị quyết 160/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 110Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 111Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 112Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ thiệt hại cho chủ vật nuôi khi tiêu hủy heo (lợn) do bệnh Dịch tả heo Châu Phi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 113Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND
- 114Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 115Nghị quyết 181/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập và tại gia đình, cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 116Nghị quyết 182/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019-2020
- 117Nghị quyết 185/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 118Nghị quyết 187/2019/NQ-HĐND sửa đổi điểm m Khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết 157/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 119Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2019-2020
- 120Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 121Quyết định 23/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 122Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 123Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 124Nghị quyết 216/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 125Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 126Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 127Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 128Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 129Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2020-2021
- 130Quyết định 22/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 30/2015/QĐ-UBND
- 131Quyết định 26/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 132Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý, sử dụng và quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Vĩnh Long
- 133Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 134Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 135Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 136Quyết định 01/2021/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 137Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 138Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm học 2021-2022
- 139Quyết định 34/2021/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021
- 140Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 141Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 142Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2022-2023
- 143Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 144Quyết định 36a/2022/QĐ-UBND về quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 145Nghị quyết 46/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cụ thể nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 146Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
- 147Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
- 148Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2019-2023
- 149Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 08/2009/QĐ-UBND ban hành Đề án về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Quyết định 2613/2005/QĐ-UBND Quy định về luồng chạy tàu thuyền, hành lang bảo vệ luồng và bến thủy nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 01/2009/QĐ-UBND về Bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, 3, Điều 6 Quyết định 2613/2005/QĐ-UBND quy định về luồng chạy tàu thuyền, hành lang bảo vệ luồng và bến thuỷ nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 06/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 13Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Vĩnh Long
- 14Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức luân chuyển và chính sách đối với những người tốt nghiệp đại học công tác tại xã, phường, thị trấn do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 15Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ bác sĩ, dược sĩ đại học, sinh viên tốt nghiệp các trường đại học y dược về công tác ở ngành y tế tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định về quy trình thực hiện cơ chế một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết các thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai, người có công với cách mạng tại Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn thuộc huyện Trà Ôn và thành phố Vĩnh Long
- 18Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định đối tượng, điều kiện, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Vĩnh Long
- 19Nghị quyết 81/2008/NQ-HĐND về lập quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 20Nghị quyết 123/2010/NQ-HĐND sửa đổi chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước của các đơn vị tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về tiêu chuẩn công nhận, hướng dẫn chấm điểm và trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu "Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trong Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 22Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long
- 23Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 24Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 25Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 26Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 27Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế Bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 28Nghị quyết 79/2013/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên dân số - kế hoạch hoá gia đình, kiêm cộng tác viên chương trình phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 29Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 30Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 31Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 32Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm thuộc tỉnh Vĩnh Long
- 33Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 34Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh chi phí nhân công; máy thi công để xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trong bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long
- 35Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức tỉnh Vĩnh Long
- 36Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 37Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 38Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 39Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 40Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 41Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 42Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long
- 43Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm danh hiệu trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 44Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 45Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 46Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015 -2020
- 47Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do Tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 48Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 49Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 50Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long
- 51Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 52Quyết định 29/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 4, Điều 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 53Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 54Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND sửa đổi điểm b, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 55Nghị quyết 161/2015/NQ-HĐND Quy định kinh phí duy trì hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã, Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 56Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 57Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 58Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 59Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND
- 60Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 61Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 62Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Long
- 63Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 64Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự đăng ký và lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 65Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 66Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 67Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định cơ quan kiểm tra về chất lượng, an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn, thực phẩm nông lâm thủy sản và phân công, phân cấp cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 68Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 69Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đầu tư và đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 70Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2016-2021
- 71Quyết định 31/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 72Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xoá mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 73Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 74Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 75Quyết định 34/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long
- 76Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 77Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 78Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 4 Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND về quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 79Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về chính sách cho vay vốn hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 80Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu đào tạo và mức hỗ trợ từ ngân sách cho từng hệ đào tạo của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 81Quyết định 05/2017/QĐ-UBND bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 82Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2017-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 83Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Vĩnh Long
- 84Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 85Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định mức thu sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 86Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 87Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND quy định mức chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 88Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 89Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 90Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 91Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 92Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND
- 93Quyết định 01/2018/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 94Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng tin học diện rộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 95Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 96Nghị quyết 129/2018/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2018-2019
- 97Nghị quyết 122/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (ấp/khóm…) thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 98Nghị quyết 123/2018/NQ-HĐND sửa đổi Phần II và Điểm 1, Phần III, Tiểu mục 1, Mục 2 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 99Nghị quyết 124/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 100Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ miễn và chế độ hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 101Nghị quyết 127/2018/NQ-HĐND quy định về thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 102Nghị quyết 128/2018/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Vĩnh Long
- 103Nghị quyết 130/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Điểm a Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định về chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020
- 104Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND về chính sách Thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2021
- 105Nghị quyết 132/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học nguồn nhân lực ngành Y tế, giai đoạn 2018-2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 106Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND
- 107Quyết định 18/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 6 của quy định về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND
- 108Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 109Nghị quyết 160/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 110Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 111Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 112Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ thiệt hại cho chủ vật nuôi khi tiêu hủy heo (lợn) do bệnh Dịch tả heo Châu Phi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 113Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND
- 114Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 115Nghị quyết 181/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập và tại gia đình, cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 116Nghị quyết 182/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019-2020
- 117Nghị quyết 185/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 118Nghị quyết 187/2019/NQ-HĐND sửa đổi điểm m Khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết 157/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 119Quyết định 12/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2019-2020
- 120Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 121Quyết định 23/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 122Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 123Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 124Nghị quyết 216/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 125Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 126Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 127Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 128Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 129Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2020-2021
- 130Quyết định 22/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 30/2015/QĐ-UBND
- 131Quyết định 26/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 132Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý, sử dụng và quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Vĩnh Long
- 133Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 134Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 135Quyết định 39/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 136Quyết định 01/2021/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 137Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 138Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm học 2021-2022
- 139Quyết định 34/2021/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021
- 140Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 141Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 142Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2022-2023
- 143Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 144Quyết định 36a/2022/QĐ-UBND về quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 145Nghị quyết 46/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cụ thể nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
- 8Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trong kỳ 2019-2023
- 9Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2019-2023
- 10Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long kỳ 2019-2023
- Số hiệu: 359/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra