- 1Luật Nhà ở 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Luật giá 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2013/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Nhà ở, ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Giá, ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND, ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở:
TT | LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN | Đơn giá (đ/m2) |
I | NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ TẠM |
|
1 | Nền đất, vách lá, mái lá | 397.000 |
2 | Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá | 581.000 |
3 | Nền gạch tàu, vách lá, mái lá | 514.000 |
4 | Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 516.000 |
5 | Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 755.000 |
6 | Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 668.000 |
7 | Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 755.000 |
8 | Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 786.000 |
II | NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ TẠM |
|
1 | Nền đất, mái lá, vách lá | 374.000 |
2 | Nền láng xi măng, mái lá, vách lá | 546.000 |
3 | Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá | 484.000 |
4 | Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 486.000 |
5 | Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 709.000 |
6 | Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 629.000 |
7 | Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 710.000 |
8 | Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 731.000 |
III | NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT GỖ, HOẶC CỘT BTCT CHÔN CHÂN, HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.000.800 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 857.000 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 1.038.000 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 895.000 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 936.000 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 792.000 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 974.000 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 830.000 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 884.000 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 740.000 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 922.000 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 779.000 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 1.030.000 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 882.000 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 1.076.000 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 928.000 |
IV | NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ, HOẶC CỘT BTCT CHÔN CHÂN, HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.068.000 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 924.000 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 1.108.000 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 964.000 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.032.000 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 888.000 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.060.000 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 916.000 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 935.000 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 791.000 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 974.000 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 830.000 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 1.108.000 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 959.000 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 1.148.000 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 1.000.000 |
V | NHÀ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT KHÔNG MÓNG, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 2.239.000 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 2.095.000 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.306.000 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 2.164.000 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 2.105.000 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.962.000 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 2.185.000 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 2.042.000 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.770.000 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 1.626.000 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.981.000 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 1.837.000 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.323.000 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 2.180.000 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.390.000 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 2.248.000 |
VI | NHÀ LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT KHÔNG MÓNG, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 2.105.000 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.970.000 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.168.000 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 2.033.000 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.979.000 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.844.000 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 2.054.000 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 1.920.000 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.663.000 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 1.529.000 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.862.000 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 1.727.000 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.184.000 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 2.050.000 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.248.000 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 2.112.000 |
VII | NHÀ LIÊN KẾ, KHUNG CỘT GẠCH, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.702.000 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.558.000 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 1.766.000 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.624.000 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.492.000 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.349.000 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.560.000 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 1.417.000 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.405.000 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 1.262.000 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.466.000 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 1.324.000 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 1.786.000 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 1.643.000 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 1.850.000 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 1.708.000 |
VIII | NHÀ ĐỘC LẬP, KHUNG CỘT GẠCH, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.972.000 |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.828.000 |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.044.000 |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.901.000 |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.706.000 |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.562.000 |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.780.000 |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 1.636.000 |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.603.000 |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 1.460.000 |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.676.000 |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 1.534.000 |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.056.000 |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 1.912.000 |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.129.000 |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 1.985.000 |
IX | NHÀ TRỆT LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần | 2.730.000 |
2 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. | 2.586.000 |
3 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 2.819.000 |
4 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 2.675.000 |
5 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. | 2.575.000 |
6 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. | 2.431.000 |
7 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. | 2.664.000 |
8 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. | 2.520.000 |
9 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 2.459.000 |
10 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 2.315.000 |
11 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 2.543.000 |
12 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 2.399.000 |
13 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. | 2.814.000 |
14 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. | 2.670.000 |
15 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. | 2.903.000 |
16 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. | 2.759.000 |
X | NHÀ TRỆT ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. | 3.122.000 |
2 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. | 2.978.000 |
3 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 3.216.000 |
4 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 3.072.000 |
5 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. | 2.935.000 |
6 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. | 2.791.000 |
7 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. | 3.047.000 |
8 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. | 2.906.000 |
9 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 2.611.000 |
10 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 2.467.000 |
11 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 2.705.000 |
12 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 2.562.000 |
13 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. | 3.206.000 |
14 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. | 3.062.000 |
15 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. | 3.300.000 |
16 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. | 3.156.000 |
XI | NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. | 3.361.000 |
2 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. | 3.183.000 |
3 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 3.405.000 |
4 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 3.234.000 |
5 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 4.286.000 |
6 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. | 3.398.000 |
7 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. | 3.169.000 |
8 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. | 3.391.000 |
9 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. | 3.154.000 |
10 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT. | 4.273.000 |
11 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 3.291.000 |
12 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 3.126.000 |
13 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 3.335.000 |
14 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 3.169.000 |
15 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT. | 4.216.000 |
16 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. | 3.453.000 |
17 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. | 3.000.000 |
18 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. | 3.496.000 |
19 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. | 3.323.000 |
20 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT. | 4.378.000 |
21 | Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần. | 3.679.000 |
22 | Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 3.723.000 |
23 | Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 4.604.000 |
XII | NHÀ TRỆT MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. | 4.228.000 |
2 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. | 4.015.000 |
3 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 4.296.000 |
4 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 4.081.000 |
5 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 4.820.000 |
6 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần. | 4.214.000 |
7 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần. | 4.004.000 |
8 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần. | 4.283.000 |
9 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần. | 4.068.000 |
10 | Móng cột BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT. | 4.805.000 |
11 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 4.156.000 |
12 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 3.949.000 |
13 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 4.225.000 |
14 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 4.015.000 |
15 | Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT. | 4.749.000 |
16 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. | 4.319.000 |
17 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. | 4.103.000 |
18 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. | 4.388.000 |
19 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. | 4.168.000 |
20 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT. | 4.911.000 |
21 | Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần. | 4.545.000 |
22 | Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 4.614.000 |
23 | Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 5.137.000 |
XIII | NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG TỪ 4-8, NHÀ BIỆT THỰ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH |
|
1 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần. | 4.768.000 |
2 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần. | 4.613.000 |
3 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 5.435.000 |
4 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 5.198.000 |
5 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 5.484.000 |
6 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần. | 4.859.000 |
7 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần. | 4.704.000 |
8 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần. | 5.296.000 |
9 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần. | 5.164.000 |
10 | Móng cột BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT. | 5.540.000 |
11 | Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần. | 5.086.000 |
12 | Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 5.523.000 |
13 | Móng cột BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 5.766.000 |
XIV | NHÀ SÀN ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ (01 tầng) |
|
1 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá | 618.000 |
2 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole | 737.000 |
3 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá | 822.000 |
4 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole | 941.000 |
5 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá | 1.126.000 |
6 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.244.000 |
7 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá | 1.376.000 |
8 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole | 1.495.000 |
9 | Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá | 1.349.000 |
10 | Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.468.000 |
XV | NHÀ SÀN ĐỘC LẬP MÓNG KHUNG CỘT SÀN BTCT (01 tầng) |
|
1 | Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 3.497.000 |
2 | Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 3.336.000 |
3 | Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 3.287.000 |
4 | Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 3.126.000 |
5 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 3.591.000 |
6 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 3.430.000 |
7 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần. | 3.696.000 |
8 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần. | 3.535.000 |
Ghi chú: Bê tông cốt thép (BTCT); xi măng (XM).
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC:
TT | QUY CÁCH VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN | Đơn giá |
1 | Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì: Được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80 | |
2 | Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thuỷ cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái £1,5m | (Đồng/m2) 530.400 |
3 | Nhà vệ sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới + giá trị hầm tự hoại | |
4 | Bể tự hoại: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 2.106.000 |
| - Xây tô tường 200 | 2.386.800 |
5 | Rãnh thoát nước, nắp đan BTCT: | (Đồng/m) |
| - Thành rãnh xây gạch thẻ D200 | 618.000 |
| - Thành rãnh xây gạch thẻ D100 | 351.600 |
| - Thành rãnh bê tông | 596.400 |
6 | Đơn giá sàn trên mặt nước: | (Đồng/m2) |
| - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp) | 220.800 |
| - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4) | 424.800 |
| - Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4) | 728.400 |
| - Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng | 951.600 |
| - Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT | 1.309.200 |
7 | Hàng rào các loại: | (Đồng/m2) |
| - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…) | 652.800 |
| - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…) | 684.000 |
| - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào khung lưới kẽm B40 | 632.400 |
| - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào song sắt | 662.400 |
| - Móng, trụ đà bằng BTCT, rào song sắt. | 540.000 |
| - Trụ, đà BTCT, tường xây gạch | 477.600 |
| - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai | 280.800 |
| - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40 | 322.800 |
| - Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù. | |
8 | Chuồng trại chăn nuôi gia súc: | (Đồng/m2) |
| a) Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
| - Nền lót gạch tàu | 765.600 |
| - Nền láng ximăng | 812.400 |
| b) Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 553.200 |
| - Nền láng ximăng | 598.800 |
| c) Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
| - Nền lót gạch tàu | 381.600 |
| - Nền láng ximăng | 426.000 |
| d) Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 300.000 |
| - Nền láng ximăng | 345.600 |
| đ) Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 258.000 |
| - Nền láng ximăng | 304.800 |
9 | Sân phơi: | (Đồng/m2) |
| - Lót gạch tàu, đal ximăng | 93.600 |
| - Láng ximăng (có lót BT đá 40x60) | 145.200 |
| - Lót gạch bông | 157.200 |
| - Lót gạch men | 242.400 |
| - Tưới nhựa | 345.600 |
| - Bêtông nhựa nóng | 577.200 |
10 | Bờ kè và tường chắn: | (Đồng/m2) |
| a) Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch |
|
| - Tường 100 | 750.000 |
| - Tường 200 | 1.050.000 |
| - Ghép đal BTCT | 865.200 |
| b) Kè xây đá hộc | 415.200 |
| c) Kè đổ BTCT dầy 100 | 865.200 |
| d) Tường chắn BTCT | 465.600 |
| đ) Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà | 168.000 |
11 | Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 1.920.000 |
| - Xây tô tường 200 | 2.040.000 |
12 | Hầm, hồ xây âm dưới đất: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 1.620.000 |
| - Xây tô tường 200 | 1.800.000 |
13 | Giếng nước sạch các loại: | (Đồng/m) |
| - Giếng đào thủ công, ống BTCT 800 | 554.400 |
| - Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000 | 692.400 |
| - Giếng đóng máy, ống thép 49 | 97.200 |
| - Giếng đóng máy, ống nhựa 49 | 50.400 |
14 | Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau: | |
| - Khối bê tông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3) | 2.085.872 |
| - Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3) | 4.226.701 |
| - Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3) | 2.421.392 |
| - Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3) | 1.677.956 |
| - Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3) | 1.846.000 |
| - Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2) | 267.225 |
| - Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2) | 10.966 |
| - Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2) | 304.635 |
| - Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2) | 99.503 |
| - Sơn 3 nước không bả ma tít (đơn vị tính đồng/m2) | 36.155 |
15 | Chi phí sửa chữa phần cắt xén: |
|
| - Nhà tường (đơn vị tính đ/m2) | 421.200 |
| - Các loại nhà còn lại (đơn vị tính đ/m2) | 211.200 |
| (Diện tích hỗ trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén) |
* Phụ chú:
1. Hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt:
Quy cách - kết cấu | Hệ số |
- Vách tường (vách chuẩn) - Vách tole - Vách ván - Vách lá - Không có vách - Mái lợp lá - Nền đất | 1,0 0,9 0,8 0,7 0,6 0,8 0,8 |
2. Đơn vị tính m2 đối với phần xây dựng mới nhà ở (phần A) nêu trên: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.
3. Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).
4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.
5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).
6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong danh mục đơn giá chuẩn thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 của bảng giá quy định trên cho phù hợp với thực tế.
7. Những trường hợp không đúng với cấu tạo chuẩn trong bảng giá này có thể dùng phương pháp nội suy hoặc lập dự toán chi tiết để xác định giá trị công trình cho phù hợp thực tế./.
- 1Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng đối với nhà ở; công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2011 về Bảng giá tối thiểu đơn giá xây dựng nhà ở, công trình để tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Bảng giá nhà ở và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 88/2013/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 95/2014/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 4925/2016/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long kỳ 2019-2023
- 1Luật Nhà ở 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng đối với nhà ở; công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2011 về Bảng giá tối thiểu đơn giá xây dựng nhà ở, công trình để tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 10Luật giá 2012
- 11Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Bảng giá nhà ở và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 88/2013/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 95/2014/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 4925/2016/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 06/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Phan Anh Vũ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực