Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 6 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2014/QĐ-UBND , NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH VĨNH LONG BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP , ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP , ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ–CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT , ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Công văn số 02/HĐND-TH, ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phúc đáp Tờ trình số 237/TTr-UBND, ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua giá đất để UBND tỉnh Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND , ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 599/TTr-STNMT, ngày 26/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND , ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long (gọi tắt là Quyết định số 27) như sau:
1. Bổ sung Khoản 4 tại Điều 2 của Quyết định số 27 như sau:
“4. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”
2. Bổ sung cụm từ “đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng” sau cụm từ “mục đích kinh doanh” trước cụm từ “đất nghĩa trang” tại Khoản 2, Điều 4 của Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND .
3. Bổ sung quy định tại các Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND với các nội dung sau:
a) Bổ sung Khoản 8 phần II của các Phụ lục I, II và III như sau:
“8. Đối với thửa đất có nhiều vị trí trùng nhau do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ (tức là một thửa đất có 2, 3, 4.. mặt tiền) thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất.”
b) Thay đổi cụm từ “Đất trồng cây hàng năm” thành cụm từ “Đất trồng cây lâu năm” trước cụm từ “còn lại của các xã” trong gạch đầu dòng thứ 2 của Khoản 6, phần II, phụ lục II.
c) Thay đổi cụm từ “Đất trồng cây hàng năm” thành cụm từ “Đất nuôi trồng thủy sản” trước cụm từ “còn lại của các xã” trong gạch đầu dòng thứ 2 của Khoản 6, phần II, Phụ lục III.
d) Bổ sung cụm từ “và sông Pang Tra” sau cụm từ “sông Hậu” trong gạch đầu dòng thứ 2 và 3 của Khoản 4, phần II và gạch đầu dòng thứ 2 của Khoản 5, phần II của các Phụ lục I, II và III.
đ) Bổ sung giá đất trồng cây hàng năm vị trí 5 của xã Hòa Tịnh thuộc huyện Mang Thít tại Khoản 3, phần III, Phụ lục I như sau:
- Điểm 3.8: xã Hòa Tịnh: 65.000 đồng/m2
e) Bổ sung giá đất trồng cây lâu năm vị trí 5 của 4 xã cù lao An Bình, Bình Hòa Phước, Hòa Ninh, Đồng Phú thuộc huyện Long Hồ tại Khoản 2 và xã Hòa Tịnh thuộc huyện Mang Thít tại Khoản 3, phần III, Phụ lục II như sau:
- Điểm 2.2: xã An Bình: 80.000 đồng/m2
- Điểm 2.3: xã Bình Hòa Phước: 80.000 đồng/m2
- Điểm 2.4: xã Hòa Ninh: 80.000 đồng/m2
- Điểm 2.5: xã Đồng Phú: 80.000 đồng/m2
- Điểm 3.8: xã Hòa Tịnh: 80.000 đồng/m2
f) Bổ sung giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 5 của 4 xã cù lao An Bình, Bình Hòa Phước, Hòa Ninh, Đồng Phú thuộc huyện Long Hồ tại Khoản 2 và xã Hòa Tịnh thuộc huyện Mang Thít tại Khoản 3, phần III, Phụ lục III như sau:
- Điểm 2.2: xã An Bình: 80.000 đồng/m2
- Điểm 2.3: xã Bình Hòa Phước: 80.000 đồng/m2
- Điểm 2.4: xã Hòa Ninh: 80.000 đồng/m2
- Điểm 2.5: xã Đồng Phú: 80.000 đồng/m2
- Điểm 3.8: xã Hòa Tịnh: 80.000 đồng/m2
4. Sửa đổi quy định tại các Phụ lục IV, V, VI, VII, VIII và IX kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND với các nội dung sau:
a) Sửa đổi Khoản 3 phần II của Phụ lục IV, V và VI như sau:
“3. Đối với thửa đất có nhiều vị trí trùng nhau do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ (tức là một thửa đất có 2, 3, 4.. mặt tiền) thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất.”
b) Sửa đổi Khoản 10 phần II của Phụ lục VII, VIII và IX như sau:
“10. Đối với thửa đất có nhiều vị trí trùng nhau do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ (tức là một thửa đất có 2, 3, 4.. mặt tiền) thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất.”
c) Bổ sung cụm từ “, thị xã” sau cụm từ “các xã thuộc huyện” trong điểm d) Khoản 1, phần III của các Phụ lục VI.
a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 2, phần II của Phụ lục VII như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”
b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 3, phần II của Phụ lục VII như sau:
“- Đất thuộc các phường thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”
c) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 4, phần II của Phụ lục VII như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 520.000 đồng/m2. ”
d) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 5, phần II của Phụ lục VII như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”
đ) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 6, phần II của Phụ lục VII như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 – 3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 520.000 đồng/m2.”
e) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 7, phần II của Phụ lục VII như sau:
“- Đất thuộc khu vực các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250 m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 520.000 đồng/m2.”
f) Sửa đổi Khoản 8, phần II của Phụ lục VII như sau:
“8. Vị trí còn lại: Áp dụng cho thửa đất:
- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 4.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 4.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 3.100.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 1.800.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.100.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất ở còn lại thuộc thị trấn của các huyện và đất ở còn lại thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh. ”
a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 2, phần II của Phụ lục VIII như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”
b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 3, phần II của Phụ lục VIII như sau:
“- Đất thuộc các phường thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2..”
c) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 4, phần II của Phụ lục VIII như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”
d) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 5, phần II của Phụ lục VIII như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”
đ) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 6, phần II của Phụ lục VIII như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”
e) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 7, phần II của Phụ lục VIII như sau:
“- Đất thuộc khu vực các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”
f) Sửa đổi Khoản 8, phần II của Phụ lục VIII như sau:
“8. Vị trí còn lại: Áp dụng cho thửa đất:
- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 4.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 4.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 2.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 1.800.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.100.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc thị trấn của các huyện và các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.”
a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 2, phần II của Phụ lục IX như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150 m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”
b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 3, phần II của Phụ lục IX như sau:
“- Đất thuộc các phường thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”
c) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 4, phần II của Phụ lục IX như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150 m đến 250 m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”
d) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 5, phần II của Phụ lục IX như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”
đ) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 6, phần II của Phụ lục IX như sau:
“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”
e) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 7, phần II của Phụ lục IX như sau:
“- Đất thuộc khu vực các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”
f) Sửa đổi Khoản 8, phần II của Phụ lục IX như sau:
“8. Vị trí còn lại: Áp dụng cho thửa đất:
- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 4.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 4.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 3.100.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 1.800.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.100.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc thị trấn của các huyện và các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.”
a) Giá đất thuộc vị trí 2 và vị trí 3 trong điểm 3.1 mục 3 phần III của Phụ lục VII, VIII và IX.
b) Giá đất tại thứ tự 6 và 7 điểm 5.1 mục 5 phần III của Phụ lục VII, VIII và IX
c) Giá đất tại thứ tự 14 và 15 điểm 7.1 và thứ tự 2 điểm 7.2 mục 7 phần III của Phụ lục VII, VIII và IX.
Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành.
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi thường xuyên biến động về giá đất, xây dựng báo cáo, để công bố chỉ số biến động giá đất thị trường; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định tại Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chí phủ quy định về giá đất và Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
2. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC IV: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 05 /2018/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí Còn lại | ||
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã Trường An |
|
|
|
|
|
|
15 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) |
|
| 1.100 | 715 | 550 |
|
1.2 | Xã Tân Ngãi |
|
|
|
|
|
|
19 | Đường số 1 Khu sinh thái | Cổng khu du lịch Trường An | Cống Văn Hường | 1.000 | 650 | 500 |
|
20 | Đường số 2 Khu sinh thái | Giáp Quốc lộ 1A | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 1.000 | 650 | 500 |
|
21 | Đường số 3 Khu sinh thái | Cống Văn Hường | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 800 | 520 | - |
|
22 | Đường Võ Văn Kiệt | Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 A | hết khu tái định cư Mỹ Thuận | 1.800 | 1.170 | 900 |
|
1.3 | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | QL80 | giáp Cầu Rạch Thẩm | 1.000 | 650 | 500 |
|
9 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | giáp Cầu Rạch Thẩm | Giáp tỉnh Đồng Tháp | 800 | 520 | - |
|
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Xã Bình Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 | Quốc lộ 57 | thửa đất số 16, tờ 30 | 500 | 325 | 250 |
|
10 | Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 | cầu Cái Muối | Cầu Hòa Ninh | 380 | 247 | 190 |
|
11 | Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 | chợ Cái Muối | Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước | 380 | 247 | 190 |
|
2.4 | Xã Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường huyện 21 nối dài | cầu Đồng Phú | Trường THCS Đồng Phú | 650 | 423 | 325 |
|
2.5 | Xã Thanh Đức |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần | Giáp đường huyện 20 | hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi | 1.200 | 780 | 600 |
|
2.7 | Xã Phước Hậu |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Văn Nhung | Cống Tư Bái (giáp phường 3) | cầu Đìa Chuối | 1.200 | 780 | 600 | - |
2.8 | Xã Tân Hạnh |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Phan Văn Đáng | Cầu Vàm | Ranh phường 9 | 3.000 | 1.950 | 1.500 | - |
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường thủy sản, xã Mỹ Phước | ĐT 902 | Cống số 3 | 200 |
|
|
|
10 | Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Kinh Thầy Cai | 200 |
|
|
|
3.5 | Xã Chánh Hội |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội | Cầu số 8 (ĐT 903) | Giáp ranh xã Bình Phước | 200 |
|
|
|
11 | Đường số 7 | ĐT 903 (số 7) | Cầu Tân Lập | 200 |
|
|
|
3.6 | Xã Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường huyện 34B | Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 200 |
|
|
|
9 | Đường thủy sản, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) | 200 |
|
|
|
10 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) | 200 |
|
|
|
11 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) | 200 |
|
|
|
12 | ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) | Cầu Cái Mới | Cầu Nhơn Phú Mới | 580 | 377 | 290 |
|
3.7 | Xã Hòa Tịnh |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh | Cầu Thiềng Long | Trạm y tế xã Hòa Tịnh | 200 |
|
|
|
3.8 | Xã Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.30 | Giáp ranh xã Hòa Tịnh | Cầu Cái Nứa | 1.200 | 780 | 600 |
|
2 | ĐH.30 | Cầu Cái Nứa | Cầu Cái Chuối | 1.600 | 1.040 | 800 |
|
3.9 | Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước | Giáp ranh xã Chánh Hội | Đường 26/3 (ĐH.31B) | 200 |
|
|
|
3.10 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường nhựa | Cầu Chùa | Cầu Đồng Bé 1 | 200 |
|
|
|
14 | Đường nhựa | Cầu Bảy Trường | Đập Ấu | 200 |
|
|
|
15 | Đường nhựa | Cống Phó Mùi | Cầu Đình Bình Lộc | 200 |
|
|
|
3.11 | Xã Tân An Hội |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường nhựa ĐH.32 | ĐT 903 | Cầu Ba Cò | 200 |
|
|
|
3.12 | Xã Tân Long Hội |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nhựa ĐH.32 | Cầu Ba Cò | ĐH.35 | 200 |
|
|
|
5 | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường tỉnh 909 | Ranh xã Loan Mỹ | Quốc Lộ 54 | 360 | 234 | 180 |
|
5.2 | Xã Bình Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | Cầu Ba Phố | Cầu Ông Trư | 650 | 423 | 325 |
|
5.3 | Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường huyện 46 | Cầu Kinh Xáng | Đường huyện 48B | 200 |
|
|
|
9 | Đường nhựa | Đường tỉnh 909 | Đường huyện 26/3 (ĐH.45) | 180 |
|
|
|
5.4 | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường liên xã | Cầu Đầu Kinh | Cầu Phú Yên | 180 |
|
|
|
5.6 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cống Ông Sĩ | Cầu Bằng Tăng lớn | 850 | 553 | 425 |
|
6 | Đường Võ Tuấn Đức | Cầu Võ Tuấn Đức | Đường Trần Đại Nghĩa | 1.000 | 650 | 500 |
|
5.7 | Xã Tường Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cầu Bằng Tăng lớn | Cầu Ông Đốc | 850 | 553 | 425 |
|
12 | Đường tỉnh 905 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cống Ấu | 850 | 553 | 425 |
|
13 | Đường Trần Văn Bảy | Cầu Mỹ Phú | Đường Trần Đại Nghĩa | 850 | 553 | 425 |
|
5.8 | Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An | Cổng chào ấp Hòa Thuận | Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ | 180 |
|
|
|
11 | Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm | Đường tỉnh 904 | Đập Cây Trôm | 180 |
|
|
|
12 | Đường nhựa | Cổng chào ấp Cái Cui | đến Cầu Cái Cui | 180 |
|
|
|
5.9 | Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui | Cầu Cái Cui | Bến đò qua Tường Lộc | 180 |
|
|
|
8 | Chợ xã Hòa Hiệp | có nhà lồng chợ |
| 400 |
|
|
|
5.10 | Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường huyện 42 | Quốc lộ 53 | Cầu Trung ương Đoàn | 200 |
|
|
|
8 | Chợ xã Hòa Thạnh | có nhà lồng chợ |
| 400 |
|
|
|
5.11 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
14 | Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm | Cầu Kênh Ngang | Cống Hai Nghiêm | 180 |
|
|
|
15 | Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng | Cống Xẻo Hàng | Giáp xã Mỹ Thạnh Trung | 180 |
|
|
|
16 | Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng | Cầu ấp 9 | Nhà Năm Bé | 180 |
|
|
|
17 | Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm | Cây xăng số 9 | Đập 3 Xôm | 180 |
|
|
|
5.12 | Xã Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Danh Tấm | Đường huyện 43 | Đường ấp 5-6-Danh Tấm | 180 |
|
|
|
7 | Đường ấp 5-6-Danh Tấm | Đường huyện 43 | Đường Danh Tấm | 180 |
|
|
|
5.14 | Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường ấp 5 - Long Công | Nối Đường ấp 4 | Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú | 180 |
|
|
|
5.15 | Xã Song Phú |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường ấp Phú Ninh | Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên | Chợ Song Phú | 180 |
|
|
|
12 | Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) |
|
| 650 | 423 |
|
|
5.16 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân | Giáp ranh huyện Long Hồ | trọn đường | 180 |
|
|
|
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
6.6 | Xã Vĩnh Xuân |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 350 | 228 | 175 |
|
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) | cầu rạch Múc Nhỏ | cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân) | 850 | 553 | 425 |
|
11 | Đường từ trạm y tế đến chùa Ông | Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy | đến chùa Ông | 250 |
|
|
|
7.2 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh | Nút giao thông QL1A | Đường dẫn cầu Cần Thơ | 520 | 338 | 260 |
|
8 | Đường nhựa | Cầu Tắc Ông Phò | cầu Rạch Chanh | 280 | - | - |
|
7.3 | Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường xe bốn bánh | cầu Đôi Ma | cầu Tám Bạc | 250 | - | - |
|
9 | Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành | cầu Cống cây Gòn | giáp ranh xã Đông Thành | 250 | - | - |
|
10 | Đường chùa trên- chùa dưới | Chùa trên ấp Phù Ly 2 | giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1 | 250 | - | - |
|
11 | Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh | Ngã ba chùa dưới | cầu cống Càng Cua) | 250 | - | - |
|
7.4 | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành | đoạn từ cầu Hóa Thành | giáp ranh xã Đông Bình | 250 | - | - |
|
10 | Đường nhựa | đoạn từ Chợ Hóa Thành | Đường tỉnh 909 | 280 | - | - |
|
11 | Đường tỉnh 909 | đoạn từ Quốc lộ 54 | giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình | 360 | 234 | - |
|
7.5 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | nhà văn hóa xã Đông Thạnh | hết ranh xã Đông Thạnh | 250 | - | - |
|
6 | Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B | - | - | 220 | - | - |
|
7 | Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B | đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ | giáp ranh xã Đông Bình | 250 | - | - |
|
8 | Tuyến đường trục chính nội đồng | đoạn từ ấp Thạnh An | Thạnh Hòa | 220 | - | - |
|
8 | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xã Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) | cầu Thông Lưu | Đường huyện 80 | 900 | 585 | 450 |
|
8.2 | Xã Thành Lợi |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nhựa | giáp Quốc lộ 54 | hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân | 850 | 553 | 425 |
|
8.3 | Xã Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường nhựa (Đường Chồm Yên) | giáp Quốc lộ 54 | Sông Hậu | 1.500 | 975 | 750 |
|
8 | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) | giáp Quốc lộ 54 | cầu Thông Lưu | 1.500 | 975 | 750 |
|
PHỤ LỤC V: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí Còn lại | ||
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Xã Trường An |
|
|
|
|
|
|
15 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) | - | - | 935 | 608 | 468 |
|
1.2 | Xã Tân Ngãi |
|
|
|
|
|
|
20 | Đường số 1 Khu sinh thái | Cổng khu du lịch Trường An | Cống Văn Hường | 850 | 553 | 425 |
|
21 | Đường số 2 Khu sinh thái | Giáp Quốc lộ 1A | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 850 | 553 | 425 |
|
22 | Đường số 3 Khu sinh thái | Cống Văn Hường | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 680 | 442 | - |
|
23 | Đường Võ Văn Kiệt | Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 A | hết khu tái định cư Mỹ Thuận | 1.530 | 995 | 765 |
|
1.3 | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | QL80 | cầu Rạch Thẩm | 850 | 553 | 425 |
|
9 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | cầu Rạch Thẩm | giáp tỉnh Đồng Tháp | 680 | 442 | - |
|
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Xã Bình Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 | Quốc lộ 57 | thửa đất số 16, tờ 30 | 425 | 276 | 213 |
|
10 | Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 | cầu Cái Muối | Cầu Hòa Ninh | 323 | 210 | 162 |
|
11 | Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 | chợ Cái Muối | Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước | 323 | 210 | 162 |
|
2.4 | Xã Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường huyện 21 nối dài | cầu Đồng Phú | Trường THCS Đồng Phú | 553 | 359 | 276 |
|
2.5 | Xã Thanh Đức |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần | Giáp đường huyện 20 | hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi | 1020 | 663 | 510 |
|
2.7 | Xã Phước Hậu |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Văn Nhung | Cống Tư Bái (giáp phường 3) | cầu Đìa Chuối | 1.020 | 663 | 510 |
|
2.8 | Xã Tân Hạnh |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Phan Văn Đáng | Cầu Vàm | Ranh phường 9 | 2.550 | 1.658 | 1.275 |
|
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường thủy sản, xã Mỹ Phước | ĐT 902 | Cống số 3 | 170 |
|
|
|
10 | Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Kinh Thầy Cai | 170 |
|
|
|
3.5 | Xã Chánh Hội |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội | Cầu số 8 (ĐT 903) | Giáp ranh xã Bình Phước | 170 |
|
|
|
11 | Đường số 7 | ĐT 903 (số 7) | Cầu Tân Lập | 170 |
|
|
|
3.6 | Xã Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường huyện 34B | Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 170 |
|
|
|
9 | Đường thủy sản, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) | 170 |
|
|
|
10 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) | 170 |
|
|
|
11 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) | 170 |
|
|
|
12 | ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) | Cầu Cái Mới | Cầu Nhơn Phú Mới | 493 | 320 | 247 |
|
3.7 | Xã Hòa Tịnh |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh | Cầu Thiềng Long | Trạm y tế xã Hòa Tịnh | 170 |
|
|
|
3.8 | Xã Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.30 | giáp ranh xã Hòa Tịnh | Cầu Cái Nứa | 1.020 | 663 | 510 |
|
2 | ĐH.30 | Cầu Cái Nứa | Cầu Cái Chuối | 1.360 | 884 | 680 | - |
3.9 | Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước | Giáp ranh xã Chánh Hội | Đường 26/3 (ĐH.31B) | 170 |
|
|
|
3.10 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường nhựa | Cầu Chùa | Cầu Đồng Bé 1 | 170 |
|
|
|
14 | Đường nhựa | Cầu Bảy Trường | Đập Ấu | 170 |
|
|
|
15 | Đường nhựa | Cống Phó Mùi | Cầu Đình Bình Lộc | 170 |
|
|
|
3.11 | Xã Tân An Hội |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường nhựa ĐH.32 | ĐT 903 | Cầu Ba Cò | 170 |
|
|
|
3.12 | Xã Tân Long Hội |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nhựa ĐH.32 | Cầu Ba Cò | ĐH.35 | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường tỉnh 909 | Ranh xã Loan Mỹ | Quốc Lộ 54 | 306 | 199 | 153 |
|
5.2 | Xã Bình Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | Cầu Ba Phố | Cầu Ông Trư | 553 | 359 | 276 |
|
5.3 | Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường huyện 46 | Cầu Kinh Xáng | Đường huyện 48B | 170 |
|
|
|
9 | Đường nhựa | Đường tỉnh 909 | Đường huyện 26/3 (ĐH.45) | 153 |
|
|
|
5.4 | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường liên xã | Cầu Đầu Kinh | Cầu Phú Yên | 153 |
|
|
|
5.6 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cống Ông Sĩ | Cầu Bằng Tăng lớn | 723 | 470 | 361 |
|
6 | Đường Võ Tuấn Đức | Cầu Võ Tuấn Đức | Đường Trần Đại Nghĩa | 850 | 553 | 425 |
|
5.7 | Xã Tường Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cầu Bằng Tăng lớn | Cầu Ông Đốc | 723 | 470 | 361 |
|
12 | Đường tỉnh 905 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cống Ấu | 723 | 470 | 361 |
|
13 | Đường Trần Văn Bảy | Cầu Mỹ Phú | Đường Trần Đại Nghĩa | 723 | 470 | 361 |
|
5.8 | Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An | Cổng chào ấp Hòa Thuận | Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ | 153 |
|
|
|
11 | Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm | Đường tỉnh 904 | Đập Cây Trôm | 153 |
|
|
|
12 | Đường nhựa | Cổng chào ấp Cái Cui | đến Cầu Cái Cui | 153 |
|
|
|
5.9 | Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui | Cầu Cái Cui | Bến đò qua Tường Lộc | 153 |
|
|
|
8 | Chợ xã Hòa Hiệp | có nhà lồng chợ |
| 340 |
|
|
|
5.10 | Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường huyện 42 | Quốc lộ 53 | Cầu Trung ương Đoàn | 170 |
|
|
|
8 | Chợ xã Hòa Thạnh | có nhà lồng chợ |
| 340 |
|
|
|
5.11 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
14 | Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang - Hai Nghiêm | Cầu Kênh Ngang | Cống Hai Nghiêm | 153 |
|
|
|
15 | Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng | Cống Xẻo Hàng | Giáp xã Mỹ Thạnh Trung | 153 |
|
|
|
16 | Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng | Cầu ấp 9 | Nhà Năm Bé | 153 |
|
|
|
17 | Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm | Cây xăng số 9 | Đập 3 Xôm | 153 |
|
|
|
5.12 | Xã Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Danh Tấm | Đường huyện 43 | Đường ấp 5-6-Danh Tấm | 153 |
|
|
|
7 | Đường ấp 5-6-Danh Tấm | Đường huyện 43 | Đường Danh Tấm | 153 |
|
|
|
5.14 | Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường ấp 5 - Long Công | Nối Đường ấp 4 | Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú | 153 |
|
|
|
5.15 | Xã Song Phú |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường ấp Phú Ninh | Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên | Chợ Song Phú | 153 |
|
|
|
12 | Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) |
|
| 553 | 359 |
|
|
5.16 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân | Giáp ranh huyện Long Hồ | trọn đường | 153 |
|
|
|
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
6.6 | Xã Vĩnh Xuân |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 298 | 193 | 149 |
|
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) | cầu rạch Múc Nhỏ | cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân) | 723 | 470 | 361 |
|
11 | Đường từ trạm y tế đến chùa Ông | Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy | đến chùa Ông | 213 |
|
|
|
7.2 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh | Nút giao thông QL1A | Đường dẫn cầu Cần Thơ | 442 | 287 | 221 |
|
8 | Đường nhựa | Cầu Tắc Ông Phò | cầu Rạch Chanh | 238 | - | - |
|
7.3 | Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường xe bốn bánh | cầu Đôi Ma | (cầu Tám Bạc | 213 | - | - |
|
9 | Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành | cầu Cống cây Gòn | giáp ranh xã Đông Thành | 213 | - | - |
|
10 | Đường chùa trên- chùa dưới | Chùa trên ấp Phù Ly 2 | giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1 | 213 | - | - |
|
11 | Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh | Ngã ba chùa dưới | cầu cống Càng Cua) | 213 | - | - |
|
7.4 | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành | đoạn từ cầu Hóa Thành | giáp ranh xã Đông Bình | 213 | - | - |
|
10 | Đường nhựa | đoạn từ Chợ Hóa Thành | Đường tỉnh 909 | 238 | - | - |
|
11 | Đường tỉnh 909 | đoạn từ Quốc lộ 54 | giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình | 309 | 199 | - |
|
7.5 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | nhà văn hóa xã Đông Thạnh | hết ranh xã Đông Thạnh | 213 | - | - |
|
6 | Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B | - | - | 187 |
|
|
|
7 | Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B | đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ | giáp ranh xã Đông Bình | 213 |
|
|
|
8 | Tuyến đường trục chính nội đồng | đoạn từ ấp Thạnh An | Thạnh Hòa | 187 |
|
|
|
8 | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xã Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) | cầu Thông Lưu | Đường huyện 80 | 765 | 497 | 383 |
|
8.2 | Xã Thành Lợi |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nhựa | giáp Quốc lộ 54 | hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân | 723 | 470 | 361 |
|
8.3 | Xã Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường nhựa (Đường Chồm Yên) | giáp Quốc lộ 54 | Sông Hậu | 1.275 | 829 | 638 |
|
8 | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) | giáp Quốc lộ 54 | cầu Thông Lưu | 1.275 | 829 | 638 |
|
(Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí | Vị trí | Vị trí | Vị trí Còn lại | ||
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Xã Trường An |
|
|
|
|
|
|
15 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) | - | - | 825 | 536 | 413 |
|
1.2 | Xã Tân Ngãi |
|
|
|
|
|
|
20 | Đường số 1 Khu sinh thái | Cổng khu du lịch Trường An | Cống Văn Hường | 750 | 488 | 375 |
|
21 | Đường số 2 Khu sinh thái | Giáp Quốc lộ 1 A | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 750 | 488 | 375 |
|
22 | Đường số 3 Khu sinh thái | Cống Văn Hường | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 600 | 390 | - |
|
23 | Đường Võ Văn Kiệt | Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 A | hết khu tái định cư Mỹ Thuận | 1.350 | 878 | 675 |
|
1.3 | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | QL80 | cầu Rạch Thẩm | 750 | 488 | 375 |
|
9 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | cầu Rạch Thẩm | giáp tỉnh Đồng Tháp | 600 | 390 | - |
|
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Xã Bình Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 | Quốc lộ 57 | thửa đất số 16, tờ 30 | 375 | 244 | 188 |
|
10 | Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 | Cầu Cái Muối | Cầu Hòa Ninh | 285 | 185 | 143 |
|
11 | Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 | chợ Cái Muối | Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước | 285 | 185 | 143 |
|
2.4 | Xã Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường huyện 21 nối dài | Cầu Đồng Phú | Trường THCS Đồng Phú | 488 | 317 | 244 |
|
2.5 | Xã Thanh Đức |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần | Giáp đường huyện 20 | hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi | 900 | 585 | 450 |
|
2.7 | Xã Phước Hậu |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Nguyễn Văn Nhung | Cống Tư Bái (giáp phường 3) | Cầu Đìa Chuối | 900 | 585 | 450 |
|
2.8 | Xã Tân Hạnh |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Phan Văn Đáng | Cầu Vàm | Ranh phường 9 | 2.250 | 1.463 | 1.125 |
|
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường thủy sản, xã Mỹ Phước | ĐT 902 | Cống số 3 | 150 |
|
|
|
10 | Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Kinh Thầy Cai | 150 |
|
|
|
3.5 | Xã Chánh Hội |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội | Cầu số 8 (ĐT 903) | Giáp ranh xã Bình Phước | 150 |
|
|
|
11 | Đường số 7 | ĐT 903 (số 7) | Cầu Tân Lập | 150 |
|
|
|
3.6 | Xã Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường huyện 34B | Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) | Giáp ranh xã Mỹ Phước | 150 |
|
|
|
9 | Đường thủy sản, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) | 150 |
|
|
|
10 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú | Đường 26/3 (ĐH.32B) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) | 150 |
|
|
|
11 | Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) | Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) | 150 |
|
|
|
12 | ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) | Cầu Cái Mới | Cầu Nhơn Phú Mới | 435 | 283 | 218 |
|
3.7 | Xã Hòa Tịnh |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh | Cầu Thiềng Long | Trạm y tế xã Hòa Tịnh | 150 |
|
|
|
3.8 | Xã Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | ĐH.30 | giáp ranh xã Hòa Tịnh | Cầu Cái Nứa | 900 | 585 | 450 |
|
2 | ĐH.30 | Cầu Cái Nứa | Cầu Cái Chuối | 1.200 | 780 | 600 |
|
3.9 | Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước | Giáp ranh xã Chánh Hội | Đường 26/3 (ĐH.31B) | 150 |
|
|
|
3.10 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
13 | Đường nhựa | Cầu Chùa | Cầu Đồng Bé 1 | 150 |
|
|
|
14 | Đường nhựa | Cầu Bảy Trường | Đập Ấu | 150 |
|
|
|
15 | Đường nhựa | Cống Phó Mùi | Cầu Đình Bình Lộc | 150 |
|
|
|
3.11 | Xã Tân An Hội |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường nhựa ĐH.32 | ĐT 903 | Cầu Ba Cò | 150 |
|
|
|
3.12 | Xã Tân Long Hội |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nhựa ĐH.32 | Cầu Ba Cò | ĐH.35 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường tỉnh 909 | Ranh xã Loan Mỹ | Quốc Lộ 54 | 270 | 176 | 135 |
|
5.2 | Xã Bình Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | Cầu Ba Phố | Cầu Ông Trư | 488 | 317 | 244 |
|
5.3 | Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường huyện 46 | Cầu Kinh Xáng | Đường huyện 48B | 150 |
|
|
|
9 | Đường nhựa | Đường tỉnh 909 | Đường huyện 26/3 (ĐH.45) | 135 |
|
|
|
5.4 | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường liên xã | Cầu Đầu Kinh | Cầu Phú Yên | 135 |
|
|
|
5.6 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cống Ông Sĩ | Cầu Bằng Tăng lớn | 638 | 414 | 319 |
|
6 | Đường Võ Tuấn Đức | Cầu Võ Tuấn Đức | Đường Trần Đại Nghĩa | 750 | 488 | 375 |
|
5.7 | Xã Tường Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cầu Bằng Tăng lớn | Cầu Ông Đốc | 638 | 414 | 319 |
|
12 | Đường tỉnh 905 | Đường Trần Đại Nghĩa | Cống Ấu | 638 | 414 | 319 |
|
13 | Đường Trần Văn Bảy | Cầu Mỹ Phú | Đường Trần Đại Nghĩa | 638 | 414 | 319 |
|
5.8 | Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An | Cổng chào ấp Hòa Thuận | Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ | 135 |
|
|
|
11 | Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm | Đường tỉnh 904 | Đập Cây Trôm | 135 |
|
|
|
12 | Đường nhựa | Cổng chào ấp Cái Cui | đến Cầu Cái Cui | 135 |
|
|
|
5.9 | Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui | Cầu Cái Cui | Bến đò qua Tường Lộc | 135 |
|
|
|
8 | Chợ xã Hòa Hiệp | có nhà lồng chợ |
| 300 |
|
|
|
5.10 | Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường huyện 42 | Quốc lộ 53 | Cầu Trung ương Đoàn | 150 |
|
|
|
8 | Chợ xã Hòa Thạnh | có nhà lồng chợ |
| 300 |
|
|
|
5.11 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
14 | Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm | Cầu Kênh Ngang | Cống Hai Nghiêm | 135 |
|
|
|
15 | Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng | Cống Xẻo Hàng | Giáp xã Mỹ Thạnh Trung | 135 |
|
|
|
16 | Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng | Cầu ấp 9 | Nhà Năm Bé | 135 |
|
|
|
17 | Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm | Cây xăng số 9 | Đập 3 Xôm | 135 |
|
|
|
5.12 | Xã Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Danh Tấm | Đường huyện 43 | Đường ấp 5-6-Danh Tấm | 135 |
|
|
|
7 | Đường ấp 5-6-Danh Tấm | Đường huyện 43 | Đường Danh Tấm | 135 |
|
|
|
5.14 | Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường ấp 5 - Long Công | Nối Đường ấp 4 | Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú | 135 |
|
|
|
5.15 | Xã Song Phú |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường ấp Phú Ninh | Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên | Chợ Song Phú | 135 |
|
|
|
12 | Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) |
|
| 488 | 317 |
|
|
5.16 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
11 | Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân | Giáp ranh huyện Long Hồ | trọn đường | 135 |
|
|
|
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
6.6 | Xã Vĩnh Xuân |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 263 | 171 | 131 |
|
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) | Cầu rạch Múc Nhỏ | Cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân) | 638 | 415 | 319 |
|
11 | Đường từ trạm y tế đến chùa Ông | Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy | đến chùa Ông | 188 |
|
|
|
7.2 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh | Nút giao thông QL1A | Đường dẫn cầu Cần Thơ | 390 | 254 | 195 |
|
8 | Đường nhựa | Cầu Tắc Ông Phò | Cầu Rạch Chanh | 210 | - | - |
|
7.3 | Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường xe bốn bánh | Cầu Đôi Ma | Cầu Tám Bạc | 188 | - | - |
|
9 | Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành | Cầu Cống cây Gòn | giáp ranh xã Đông Thành | 188 | - | - |
|
10 | Đường chùa trên- chùa dưới | Chùa trên ấp Phù Ly 2 | giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1 | 188 | - | - |
|
11 | Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh | Ngã ba chùa dưới | Cầu cống Càng Cua) | 188 | - | - |
|
7.4 | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
9 | Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành | đoạn từ cầu Hóa Thành | giáp ranh xã Đông Bình | 188 | - | - |
|
10 | Đường nhựa | đoạn từ Chợ Hóa Thành | Đường tỉnh 909 | 188 | - | - |
|
11 | Đường tỉnh 909 | đoạn từ Quốc lộ 54 | giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình | 270 | 176 | - |
|
7.5 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | nhà văn hóa xã Đông Thạnh | hết ranh xã Đông Thạnh | 188 | - | - |
|
6 | Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B | - | - | 165 |
|
|
|
7 | Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B | đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ | giáp ranh xã Đông Bình | 188 |
|
|
|
8 | Tuyến đường trục chính nội đồng | đoạn từ ấp Thạnh An | Thạnh Hòa | 165 |
|
|
|
8 | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xã Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
10 | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) | Cầu Thông Lưu | Đường huyện 80 | 675 | 439 | 338 |
|
8.2 | Xã Thành Lợi |
|
|
|
|
|
|
8 | Đường nhựa | giáp Quốc lộ 54 | hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân | 638 | 414 | 319 |
|
8.3 | Xã Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
7 | Đường nhựa (Đường Chồm Yên) | giáp Quốc lộ 54 | Sông Hậu | 1.125 | 731 | 563 |
|
8 | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) | giáp Quốc lộ 54 | Cầu Thông Lưu | 1.125 | 731 | 563 |
|
PHỤ LỤC VII: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường /Khu vực | Loại đô thị | Giá đất | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.2 | Phường 2 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường Hoàng Hoa Thám (mới) | Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa | Đường vào khu tái định cư sân vận động |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Phường 3 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường vào Khu dân cư Phước Thọ | giáp Đường Phó Cơ Điều (QL53) | Cầu Kênh Mới |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Phường 4 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án Vincom Vĩnh Long | Đường Phạm Thái Bường |
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long | Giáp Quốc lộ 57 | Giáp Quốc lộ 53 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Phường 8 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường lộ dân cư (phường 8) | Đường Phan Văn Đáng (QL53) | Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ |
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường lộ dân cư (phường 8) | Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ | Cầu Khóm 3 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đường dẫn khu vượt lũ phường 8 | Giáp đường Đinh Tiên Hoàng | Vòng xoay khu vượt lũ |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Khu vượt lũ Phường 8 |
|
|
| 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Phường 9 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường nội bộ khu hành chính tỉnh |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường D8 | Giáp Đường Võ Văn Kiệt | Giáp Quốc lộ 53 nối dài (Đường Phan Văn Đáng) |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bờ kè Sông Cổ Chiên | Khu vực Khóm 2, Khóm 5 - Phường 9 |
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thị trấn Cái Nhum |
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Quảng Trọng Hoàng | Đường 3/2 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Các đường còn lại của Thị Trấn | Khu vực Khóm 1 | - |
| 390 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Thị trấn Tam Bình |
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía trên bờ: từ bến đò II | hết UBND Huyện |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía bờ sông: từ bến đò II | hết UBND Huyện |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía trên bờ: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía bờ sông: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Đường Lưu Văn Liệt | Đường Phan Văn Đáng |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Đường Trần Văn Bảy |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hai dãy phố chợ | Đường Lưu Văn Liệt | Đường Phan Văn Đáng |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường Lưu Văn Liệt | Bến đò Nhà Thờ | Đường Phan Văn Đáng |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đường Trần Văn Bảy | Đường Lưu Văn Liệt | Cầu Mỹ Phú |
| 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đường Lưu Văn Liệt | Từ bến đò II | Cầu Hàn |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đường Nguyễn Văn Ngợi | Đường Võ Tuấn Đức | Đường Trần Văn Bảy |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường Nguyễn Văn Ngợi | Đường Trần Văn Bảy | Cầu Hàn |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đường nhựa Tổ 11-12-13 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Nguyễn Văn Ngợi |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường nhựa ngang Trạm Y tế | Đường Lưu Văn Liệt | Đường Phan Văn Đáng |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Đường Phan Văn Đáng | hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đường nội ô trong Khu dân cư khóm 1 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Lưu Văn Liệt |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Cầu 3/2 |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường Võ Tuấn Đức | Đường Phan Văn Đáng | Cầu Võ Tuấn Đức |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Phường Cái Vồn |
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường 3/2 | đường Nguyễn Văn Thảnh | hết đường nhựa |
| 4.000 | 1.200 | 1.000 | 840 | 800 | 700 | 560 |
|
16 | Đường Lưu Nhơn Sâm | Cầu Cái Vồn Nhỏ | đường Nguyễn Văn Thảnh |
| 2.500 | 750 | 625 | 525 |
|
|
|
|
19 | Đường Lê Văn Vị | đường Nguyễn Văn Thảnh | sông Tắc Từ Tải |
| 3.200 | 960 | 800 | 672 | 640 | 560 |
|
|
22 | Đường bê tông khóm 2 | (đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54) | Đường 3/2 (đường trước TT hành chính)) |
| 650 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường Nguyễn Văn Thảnh | Cầu Cái Vồn Lớn | cầu Cái Dầu |
| 4.000 | 1.200 | 1.000 | 840 | 800 | 700 | 560 |
|
7.2 | Phường Thành Phước |
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Phan Văn Quân | giáp đường Nguyễn Văn Thảnh | kênh Hai Quý |
| 2.600 | 780 | 650 | 546 | 520 |
|
|
|
7 | Đường Huỳnh Văn Đạt | Cầu Thành Lợi | cầu Khóm 5 |
| 2.400 | 720 | 600 |
|
|
|
|
|
8 | Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái | giáp đường Nguyễn Văn Thảnh | đường Huỳnh Văn Đạt |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường Nguyễn Văn Thảnh | Cầu Bình Minh | Cầu Dầu |
| 4.000 | 1.200 | 1.000 | 840 | 800 | 700 | 560 |
|
13 | Đường Nguyễn Văn Thảnh | Cầu Dầu | ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi |
| 3.800 | 1.140 | 950 | 798 | 760 | 665 |
|
|
14 | Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải | giáp đường Nguyễn Văn Thảnh | đường Trung Tâm hành chính nhánh trái |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước | - | - |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Phường Đông Thuận |
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Lưu Nhơn Sâm | Cầu Cái Vồn nhỏ | Cầu Phù Ly (Đông Bình) |
| 2.300 | 690 | 575 |
|
|
|
|
|
7 | Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1) | - | - |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường /Khu vực | Loại đô thị | Giá đất | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.2 | Phường 2 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường Hoàng Hoa Thám (mới) | Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa | Đường vào khu tái định cư sân vận động |
| 2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Phường 3 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường vào Khu dân cư Phước Thọ | giáp Đường Phó Cơ Điều (QL53) | Cầu Kênh Mới |
| 2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Phường 4 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án Vincom Vĩnh Long | Đường Phạm Thái Bường |
|
| 5.100 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long | Giáp Quốc lộ 57 | Giáp Quốc lộ 53 |
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Phường 8 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường lộ dân cư (phường 8) | Đường Phan Văn Đáng (QL53) | Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ |
| 1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường lộ dân cư (phường 8) | Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ | Cầu Khóm 3 |
| 1.275 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đường dẫn khu vượt lũ phường 8 | Giáp đường Đinh Tiên Hoàng | Vòng xoay khu vượt lũ |
| 2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Khu vượt lũ Phường 8 |
|
|
| 1.870 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Phường 9 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường nội bộ khu hành chính tỉnh |
|
|
| 2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường D8 | Giáp Đường Võ Văn Kiệt | Giáp Quốc lộ 53 nối dài (Đường Phan Văn Đáng) |
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bờ kè Sông Cổ Chiên | Khu vực Khóm 2, Khóm 5 - Phường 9 |
|
| 2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thị trấn Cái Nhum |
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Quảng Trọng Hoàng | Đường 3/2 |
| 1.700 | - | - | - | - | - | - |
|
27 | Các đường còn lại của Thị Trấn | Khu vực Khóm 1 | - |
| 332 | - | - | - | - | - | - |
|
28 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | 332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Thị trấn Tam Bình |
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía trên bờ: từ bến đò II | hết UBND Huyện |
| 850 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía bờ sông: từ bến đò II | hết UBND Huyện |
| 425 | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía trên bờ: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ |
| 2.125 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía bờ sông: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ |
| 1.275 | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Đường Lưu Văn Liệt | Đường Phan Văn Đáng |
| 2.975 | - | - | - | - | - | - |
|
10 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Đường Trần Văn Bảy |
| 2.550 | - | - | - | - | - | - |
|
11 | Hai dãy phố chợ | Đường Lưu Văn Liệt | Đường Phan Văn Đáng |
| 2.125 | - | - | - | - | - | - |
|
13 | Đường Lưu Văn Liệt | Bến đò Nhà Thờ | Đường Phan Văn Đáng |
| 2.975 | - | - | - | - | - | - |
|
14 | Đường Trần Văn Bảy | Đường Lưu Văn Liệt | Cầu Mỹ Phú |
| 1.955 | - | - | - | - | - | - |
|
15 | Đường Lưu Văn Liệt | Từ bến đò II | Cầu Hàn |
| 340 | - | - | - | - | - | - |
|
16 | Đường Nguyễn Văn Ngợi | Đường Võ Tuấn Đức | Đường Trần Văn Bảy |
| 510 | - | - | - | - | - | - |
|
17 | Đường Nguyễn Văn Ngợi | Đường Trần Văn Bảy | Cầu Hàn |
| 425 | - | - | - | - | - | - |
|
20 | Đường nhựa Tổ 11-12-13 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Nguyễn Văn Ngợi |
| 340 | - | - | - | - | - | - |
|
21 | Đường nhựa ngang Trạm Y tế | Đường Lưu Văn Liệt | Đường Phan Văn Đáng |
| 850 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Đường Phan Văn Đáng | hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện |
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 |
|
|
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đường nội ô trong Khu dân cư khóm 1 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Lưu Văn Liệt |
| 2.975 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Cầu 3/2 |
| 2.975 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường Võ Tuấn Đức | Đường Phan Văn Đáng | Cầu Võ Tuấn Đức |
| 2.125 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Phường Cái Vồn |
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường 3/2 | đường Nguyễn Văn Thảnh | hết đường nhựa |
| 3.400 | 1.020 | 850 | 714 | 680 | 595 | 476 |
|
16 | Đường Lưu Nhơn Sâm | cầu Cái Vồn Nhỏ | đường Nguyễn Văn Thảnh |
| 2.125 | 638 | 531 | 446 | - | - | - |
|
19 | Đường Lê Văn Vị | đường Nguyễn Văn Thảnh | sông Tắc Từ Tải |
| 2.720 | 816 | 680 | 571 | 544 | 476 | 816 |
|
22 | Đường bê tông khóm 2 | (đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54) | Đường 3/2 (đường trước TT hành chính) |
| 553 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường Nguyễn Văn Thảnh | cầu Cái Vồn Lớn | cầu Cái Dầu |
| 3.400 | 1.020 | 850 | 714 | 680 | 595 | 476 |
|
7.2 | Phường Thành Phước |
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Phan Văn Quân | giáp đường Nguyễn Văn Thảnh | kênh Hai Quý |
| 2.210 | 663 | 553 | 464 | 442 | - | - |
|
7 | Đường Huỳnh Văn Đạt | cầu Thành Lợi | cầu Khóm 5 |
| 2.040 | 612 | 510 | - | - | - | - |
|
8 | Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái | giáp đường Nguyễn Văn Thảnh | đường Huỳnh Văn Đạt |
| 765 | 969 | 808 | 678 | 646 | 565 | - |
|
12 | Đường Nguyễn Văn Thảnh | cầu Bình Minh | cầu Dầu |
| 3.400 | 1.020 | 850 | 714 | 680 | 595 | 476 |
|
13 | Đường Nguyễn Văn Thảnh | cầu Dầu | ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi |
| 3.230 | 969 | 808 | 678 | 646 | 565 | - |
|
14 | Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải | giáp đường Nguyễn Văn Thảnh | đường Trung Tâm hành chính nhánh trái |
| 765 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước | - | - |
| 2.975 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Phường Đông Thuận |
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Lưu Nhơn Sâm | cầu Cái Vồn nhỏ | cầu Phù Ly (Đông Bình) |
| 1.955 | 587 | 489 | - | - | - | - |
|
7 | Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1) | - | - |
| 765 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường /Khu vực | Loại đô thị | Giá đất | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.2 | Phường 2 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường Hoàng Hoa Thám (mới) | Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa | Đường vào khu tái định cư sân vận động |
| 1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Phường 3 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường vào Khu dân cư Phước Thọ | giáp Đường Phó Cơ Điều (QL53) | Cầu Kênh Mới |
| 1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Phường 4 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Dự án Vincom Vĩnh Long | Đường Phạm Thái Bường |
|
| 4.500 | - | - | - | - | - | - |
|
23 | Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long | Giáp Quốc lộ 57 | Giáp Quốc lộ 53 |
| 1.500 | - | - | - | - | - | - |
|
1.6 | Phường 8 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường lộ dân cư (phường 8) | Đường Phan Văn Đáng (QL53) | Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ |
| 1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường lộ dân cư (phường 8) | Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ | Cầu Khóm 3 |
| 1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đường dẫn khu vượt lũ phường 8 | Giáp đường Đinh Tiên Hoàng | Vòng xoay khu vượt lũ |
| 1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Khu vượt lũ Phường 8 |
|
|
| 1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Phường 9 |
|
| III |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường nội bộ khu hành chính tỉnh |
|
|
| 2.250 | - | - | - | - | - | - |
|
13 | Đường D8 | Giáp Đường Võ Văn Kiệt | Giáp Quốc lộ 53 nối dài (Đường Phan Văn Đáng) |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bờ kè Sông Cổ Chiên | Khu vực Khóm 2, Khóm 5 - Phường 9 |
|
| 1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thị trấn Cái Nhum |
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Quảng Trọng Hoàng | Đường 3/2 |
| 1.500 | - | - | - | - | - | - |
|
27 | Các đường còn lại của Thị Trấn | Khu vực Khóm 1 | - |
| 293 | - | - | - | - | - | - |
|
28 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | 293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Thị trấn Tam Bình |
|
| V |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía trên bờ: từ bến đò II | hết UBND Huyện |
| 750 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía bờ sông: từ bến đò II | hết UBND Huyện |
| 375 | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía trên bờ: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ |
| 1.875 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Đường Lưu Văn Liệt | Phía bờ sông: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ |
| 1.125 | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Đường Lưu Văn Liệt | Đường Phan Văn Đáng |
| 2.625 | - | - | - | - | - | - |
|
10 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Đường Trần Văn Bảy |
| 2.250 | - | - | - | - | - | - |
|
11 | Hai dãy phố chợ | Đường Lưu Văn Liệt | Đường Phan Văn Đáng |
| 1.875 | - | - | - | - | - | - |
|
13 | Đường Lưu Văn Liệt | Bến đò Nhà Thờ | Đường Phan Văn Đáng |
| 2.625 | - | - | - | - | - | - |
|
14 | Đường Trần Văn Bảy | Đường Lưu Văn Liệt | Cầu Mỹ Phú |
| 1.725 | - | - | - | - | - | - |
|
15 | Đường Lưu Văn Liệt | Từ bến đò II | Cầu Hàn |
| 300 | - | - | - | - | - | - |
|
16 | Đường Nguyễn Văn Ngợi | Đường Võ Tuấn Đức | Đường Trần Văn Bảy |
| 450 | - | - | - | - | - | - |
|
17 | Đường Nguyễn Văn Ngợi | Đường Trần Văn Bảy | Cầu Hàn |
| 375 | - | - | - | - | - | - |
|
20 | Đường nhựa Tổ 11-12-13 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Nguyễn Văn Ngợi |
| 300 | - | - | - | - | - | - |
|
21 | Đường nhựa ngang Trạm Y tế | Đường Lưu Văn Liệt | Đường Phan Văn Đáng |
| 750 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Đường Phan Văn Đáng | hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đường nội ô trong Khu dân cư khóm 1 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Lưu Văn Liệt |
| 2.625 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường Phan Văn Đáng | Đường Nguyễn Thị Ngọt | Cầu 3/2 |
| 2.625 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường Võ Tuấn Đức | Đường Phan Văn Đáng | Cầu Võ Tuấn Đức |
| 1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Phường Cái Vồn |
|
| IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường 3/2 | đường Nguyễn Văn Thảnh | hết đường nhựa |
| 3.000 | 900 | 750 | 630 | 600 | 525 | 420 |
|
16 | Đường Lưu Nhơn Sâm | cầu Cái Vồn Nhỏ | đường Nguyễn Văn Thảnh |
| 1.875 | 563 | 469 | 394 | - | - | - |
|
19 | Đường Lê Văn Vị | đường Nguyễn Văn Thảnh | sông Tắc Từ Tải |
| 2.400 | 720 | 600 | 504 | 480 | 420 | - |
|
22 | Đường bê tông khóm 2 | (đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54) | Đường 3/2 (đường trước TT hành chính)) |
| 488 | - | - | - | - | - | - |
|
23 | Đường Nguyễn Văn Thảnh | cầu Cái Vồn Lớn | cầu Cái Dầu |
| 3.000 | 900 | 750 | 630 | 600 | 525 | 420 |
|
7.2 | Phường Thành Phước |
|
| IV | - | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Đường Phan Văn Quân | giáp đường Nguyễn Văn Thảnh | kênh Hai Quý |
| 1.950 | 585 | 488 | 410 | 390 | - | - |
|
7 | Đường Huỳnh Văn Đạt | cầu Thành Lợi | cầu Khóm 5 |
| 1.800 | 540 | 450 | - | - | - | - |
|
8 | Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái | giáp đường Nguyễn Văn Thảnh | đường Huỳnh Văn Đạt |
| 675 | - | - | - | - | - | - |
|
12 | Đường Nguyễn Văn Thảnh | cầu Bình Minh | cầu Dầu |
| 3.000 | 900 | 750 | 630 | 600 | 525 | 420 |
|
13 | Đường Nguyễn Văn Thảnh | cầu Dầu | ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi |
| 2.850 | 855 | 713 | 599 | 570 | 499 | - |
|
14 | Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải | giáp đường Nguyễn Văn Thảnh | đường Trung Tâm hành chính nhánh trái |
| 675 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước | - | - |
| 2.625 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Phường Đông Thuận |
|
| IV | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đường Lưu Nhơn Sâm | cầu Cái Vồn nhỏ | cầu Phù Ly (Đông Bình) |
| 1.725 | 518 | 431 | - | - | - | - |
|
7 | Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1) | - | - |
| 675 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định về giá đất tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND và Quyết định 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Nghị quyết 137/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 3238/QĐ-UBND về quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 5Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 6Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định về giá đất tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND và Quyết định 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 9Nghị quyết 137/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 3238/QĐ-UBND về quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 12Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 13Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 05/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra