Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2012/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC , ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP , ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP , ngày 09/6/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP , ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT , ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai.

1. Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm các khoản: Thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí thẩm định và chi phí phát sinh theo yêu cầu của Chủ đầu tư.

2. Đối với các dự án phải tính thêm chi phí như: Chi phí khảo sát, thiết kế, lập dự toán; chi phí nghiệm thu; chi phí bồi thường thiệt hại; chi phí thuê tàu thuyền thì áp dụng theo định mức cụ thể tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được đăng trên Công báo tỉnh. Thay thế Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND , ngày 29/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai;

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND;
- Thường trực UBND;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Phòng KTTH, KTN;
- Lưu: VT, 5.04.02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 09 /2012/QĐ-UBND ngày 07 /5/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

A. ĐƠN GIÁ ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH BẰNG CÔNG NGHỆ GPS.

Đơn vị tính: đồng/điểm

STT

SẢN PHẨM

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

1

Chọn điểm chôn mốc bê tông

1.608.000

2.083.000

2.632.000

3.420.000

4.294.000

2

Chọn điểm chôn mốc cọc gỗ

555.000

638.000

778.000

920.000

1.064.000

3

Xây tường vây

1.802.000

1.916.000

2.296.000

2.969.000

3.370.000

4

Tiếp điểm

372.000

443.000

524.000

634.000

781.000

5

Đo ngắm bằng GPS

868.000

1.043.000

1.289.000

1.640.000

2.470.000

6

Tính toán đo GPS

266.000

7

Phục vụ KTNT đo GPS

189.000

B. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÁC TỶ LỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC MẶT ĐẤT CHO KHU ĐO CÓ DIỆN TÍCH TỪ 1 HA TRỞ LÊN.

Đơn vị tính: đồng/ha

STT

NỘI DUNG

TỶ LỆ 1/500

TỶ LỆ 1/1000

TỶ LỆ 1/2000

TỶ LỆ 1/5000

1

Khó khăn 1

6.913.000

2.472.000

808.000

339.000

 

- Ngoại nghiệp

5.946.700

2.043.000

632.000

307.000

 

- Nội nghiệp

966.300

429.000

176.000

32.000

2

Khó khăn 2

8.060.000

2.782.000

909.000

397.000

 

- Ngoại nghiệp

7.036.000

2.327.000

721.000

363.000

 

- Nội nghiệp

1.024.000

455.000

188.000

34.000

3

Khó khăn 3

9.893.000

3.157.000

1.031.000

439.000

 

- Ngoại nghiệp

8.815.000

2.669.000

829.000

401.000

 

- Nội nghiệp

1.078.000

488.000

202.000

38.000

4

Khó khăn 4

11.916.000

4.203.000

1.263.000

487.000

 

- Ngoại nghiệp

10.768.000

3.675.000

1.078.000

443.000

 

- Nội nghiệp

1.148.000

528.000

185.000

44.000

5

Khó khăn 5

14.189.000

5.237.000

1.622.000

 

 

- Ngoại nghiệp

12.956.000

4.658.000

1.419.000

 

 

- Nội nghiệp

1.233.000

579.000

203.000

 

6

Khó khăn 6

17.152.0000

6.352.000

2.091.000

 

 

- Ngoại nghiệp

15.821.000

5.710.000

1.867.000

 

 

- Nội nghiệp

1.331.000

642.000

224.000

 

C. ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH.

Đơn vị tính: đồng/mảnh

STT

NỘI DUNG

TỶ LỆ 1/500

TỶ LỆ 1/1000

TỶ LỆ 1/2000

TỶ LỆ 1/5000

I

Số hóa bản đồ

1

Khó khăn 1

1.110.000

1.818.000

2.891.000

4.986.000

2

Khó khăn 2

1.232.000

2.005.000

3.303.000

5.778.000

3

Khó khăn 3

1.372.000

2.232.000

3.827.000

6.335.000

4

Khó khăn 4

1.528.000

2.509.000

4.407.000

7.286.000

5

Khó khăn 5

1.718.000

3.048.000

5.094.000

 

6

Khó khăn 6

1.930.000

3.486.000

5.901.000

 

II

Chuyển hệ tọa độ

1

Khó khăn 1

1.023.000

1.192.000

1.426.000

1.885.000

2

Khó khăn 2

1.077.000

1.257.000

1.508.000

1.978.000

3

Khó khăn 3

1.130.000

1.325.000

1.592.000

2.060.000

4

Khó khăn 4

1.184.000

1.392.000

1.675.000

2.144.000

5

Khó khăn 5

1.261.000

1.489.000

1.797.000

 

6

Khó khăn 6

1.353.000

1.603.000

1.940.000

 

D. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH.

Đơn vị tính: đồng/thửa

STT

NỘI DUNG

TỶ LỆ 1/500

TỶ LỆ 1/1000

TỶ LỆ 1/2000

TỶ LỆ 1/5000

I

Khu vực có thửa biến động 26 - 40% (hệ số = 1,0)

1

Khó khăn 1

199.000

69.000

71.000

152.000

 

- Ngoại nghiệp

175.000

53.000

53.000

130.000

 

- Nội nghiệp

24.000

16.000

18.000

22.000

2

Khó khăn 2

243.000

83.000

88.000

164.000

 

- Ngoại nghiệp

217.000

65.000

69.000

142.000

 

- Nội nghiệp

26.000

18.000

19.000

22.000

3

Khó khăn 3

317.000

106.000

106.000

210.000

 

- Ngoại nghiệp

286.000

86.000

85.000

185.000

 

- Nội nghiệp

31.000

20.000

21.000

25.000

4

Khó khăn 4

419.000

148.000

145.000

228.000

 

- Ngoại nghiệp

382.000

122.000

114.000

202.000

 

- Nội nghiệp

37.000

26.000

31.000

26.000

5

Khó khăn 5

523.000

185.000

188.000

 

 

- Ngoại nghiệp

480.000

155.000

154.000

 

 

- Nội nghiệp

43.000

30.000

34.000

 

6

Khó khăn 6

683.000

232.000

235.000

 

 

- Ngoại nghiệp

631.000

196.000

196.000

 

 

- Nội nghiệp

52.000

36.000

39.000

 

II

Khu vực có thửa biến động 15 - 25% áp dụng hệ số = 1,2 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần Đ

III

Khu vực có thửa biến động dưới 15% áp dụng hệ số = 1,3 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần Đ

Đ. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT.

Đơn vị tính: đồng/thửa

STT

NỘI DUNG

Khu vực đất nông thôn

Khu vực đất đô thị

1

Dưới 100 m2

951.000

1.422.000

2

Từ 100 đến 300 m2

1.127.000

1.688.000

3

Trên 300 đến 500 m2

1.198.000

1.792.000

4

Trên 500 đến 1.000m2

1.464.000

2.190.000

5

Trên 1.000 đến 3.000m2

2.011.000

3.010.000

6

Trên 3.000 đến 10.000m2

3.090.000

4.622.000

E. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.

Đơn vị tính: đồng/thửa

STT

NỘI DUNG

Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải nhà và các công trình xây dựng khác

I

Khu vực đất nông thôn

1

Dưới 100 m2

475.000

666.000

285.000

2

Từ 100 đến 300 m2

563.000

789.000

338.000

3

Trên 300 đến 500 m2

599.000

839.000

359.000

4

Trên 500 đến 1.000m2

732.000

1.025.000

439.000

5

Trên 1.000 đến 3.000m2

1.005.000

1.408.000

603.000

6

Trên 3.000 đến 10.000m2

1.545.000

2.163.000

927.000

II

Khu vực đất đô thị

1

Dưới 100 m2

711.000

996.000

427.000

2

Từ 100 đến 300 m2

844.000

1.181.000

506.000

3

Trên 300 đến 500 m2

896.000

1.254.000

538.000

4

Trên 500 đến 1.000m2

1.095.000

1.533.000

657.000

5

Trên 1.000 đến 3.000m2

1.505.000

2.107.000

903.000

6

Trên 3.000 đến 10.000m2

2.311.000

3.235.000

1.387.000

II. ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

2.1. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCN QSDĐ, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH.

Số TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Đơn giá
(loại KK 1)

Đơn giá
(loại KK 2)

Đơn giá
(loại KK 3)

Đơn giá
(loại KK 4)

Đơn giá
(loại KK 5)

A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã. thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

A.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

173.000

187.000

197.000

 

 

A.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

171.000

185.000

195.000

 

 

A.3

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

đ/hồ sơ

96.000

109.000

120.000

 

 

B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường)

B.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

 

253.000

270.000

303.000

331.000

B.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

 

236.000

254.000

287.000

314.000

B.3

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

đ/hồ sơ

 

157.000

174.000

207.000

235.000

C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).

C.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

524.000

582.000

635.000

 

 

C.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

517.000

574.000

628.000

 

 

D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).

D.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

 

576.000

662.000

709.000

850.000

D.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

 

574.000

655.000

703.000

843.000

Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy.

 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

685.000

772.000

832.000

944.000

1.074.000

E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).

E.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

255.000

262.000

266.000

 

 

E.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

252.000

260.000

263.000

 

 

F. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

177.000

185.000

188.000

197.000

208.000

G. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

G.1

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

361.000

376.000

385.000

 

 

G.2

Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

357.000

371.000

381.000

 

 

H. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.

 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

550.000

618.000

684.000

775.000

885.000

I. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình. cá nhân.

 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

195.000

203.000

206.000

 

 

K. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

280.000

289.000

293.000

304.000

316.000

L. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

 

Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

đ/hồ sơ

117.000

122.000

128.000

 

 

M. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

86.000

86.000

86.000

 

 

N. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ

 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

 

126.000

129.000

133.000

137.000

O. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

1

Khu vực ngoài đô thị

 

 

 

 

 

 

 

- <100

đ/thửa

205.000

205.000

205.000

205.000

205.000

 

- 100 - 300

đ/thửa

243.000

243.000

243.000

243.000

243.000

 

- 301 - 500

đ/thửa

258.000

258.000

258.000

258.000

258.000

 

- 501 - 1000

đ/thửa

315.000

315.000

315.000

315.000

315.000

 

- 1001 - 3000

đ/thửa

431.000

431.000

431.000

431.000

431.000

 

- 3001 - 10000

đ/thửa

661.000

661.000

661.000

661.000

661.000

2

Khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

- <100

đ/thửa

307.000

307.000

307.000

307.000

307.000

 

- 100 - 300

đ/thửa

364.000

364.000

364.000

364.000

364.000

 

- 301 - 500

đ/thửa

386.000

386.000

386.000

386.000

386.000

 

- 501 - 1000

đ/thửa

471.000

471.000

471.000

471.000

471.000

 

- 1001 - 3000

đ/thửa

647.000

647.000

647.000

647.000

647.000

 

- 3001 - 10000

đ/thửa

991.000

991.000

991.000

991.000

991.000

P. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

 

Tổng hợp giá

đ/hồ sơ

143.500

143.500

143.500

143.500

143.500

1

Công tác chuẩn bị

đ/hồ sơ

300

300

300

300

300

2

Đồng bộ thông tin ba cấp

đ/hồ sơ

11.200

11.200

11.200

11.200

11.200

3

Điều tra bổ sung

đ/hồ sơ

60.000

60.000

60.000

60.000

60.000

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn

đ/hồ sơ

30.300

30.300

30.300

30.300

30.300

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

đ/hồ sơ

15.100

15.100

15.100

15.100

15.100

6

Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa)

đ/hồ sơ

24.400

24.400

24.400

24.400

24.400

7

In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành

đ/hồ sơ

2.200

2.200

2.200

2.200

2.200

Q. Trích lục hồ sơ địa chính

1

Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính

đ/hồ sơ

15.000

15.000

15.000

15.000

15.000

2

Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức trên

đ/hồ sơ

12.000

12.000

12.000

12.000

12.000

3

Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức trên

đ/hồ sơ

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

4

Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức trên

đ/hồ sơ

8.000

8.000

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. ĐƠN GIÁ VIẾT THÔNG TIN VÀ IN GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT: 155.000 đồng/giấy.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành

  • Số hiệu: 09/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/05/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Trương Văn Sáu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/05/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản