Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2013/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, THI TUYỂN LỚP 10 CHUYÊN, LỚP 10 PHỔ THÔNG, LỚP 10 NỘI TRÚ, LỚP 10 NĂNG KHIẾU THỂ DỤC THỂ THAO, THI HỌC SINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦNTHỨ 08

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Sau khi xét Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 19/6/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh và báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội của Hội đồng nhân dân; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh (phụ lục theo kèm).

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 08 thông qua ngày 11/7/2013, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và được đăng Công báo tỉnh./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Kim Nguyên

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, THI TUYỂN LỚP 10 CHUYÊN, LỚP 10 PHỔ THÔNG, LỚP 10 NỘI TRÚ, LỚP 10 NĂNG KHIẾU THỂ DỤC THỂ THAO, THI HỌC SINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)

I. THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (được chi khoảng 80% Thông tư 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012):

Đơn vị: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Ra đề thi:

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

240

 

 

- Phó chủ tịch Hội đồng

Ngày/người

210

 

 

- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g)

Ngày/người

170

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Ngày/người

90

 

2

Tổ chức coi thi:

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng coi thi:

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Ngày/người

210

 

 

- Các Phó chủ tịch

Ngày/người

200

 

 

- Uỷ viên, Thư ký, giám thị

Ngày/người

170

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Ngày/người

80

 

3

Tổ chức chấm thi:

 

 

 

3.1

Chấm bài thi môn tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp

bài

12

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người /đợt

185

 

3.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

280

 

3.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, hội đồng phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

240

 

 

- Phó chủ tịch thường trực

Người/ngày

220

 

 

- Các phó chủ tịch

Người/ngày

200

 

 

- Uỷ viên, Thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

170

 

 

- Bảo vệ

Người/ngày

90

 

4

Phúc khảo, chấm thẩm định bài thi

 

 

 

4.1

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

130

 

4.2

- Chi cho cán bộ thẩm định bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

130

 

5

 

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

- Truởng đoàn thanh tra

Người/ngày

240

Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm

 

- Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

170

 

- Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

200

II. THI TUYỂN LỚP 10 CHUYÊN, LỚP 10 PHỔ THÔNG, LỚP 10 NỘI TRÚ, LỚP 10 NĂNG KHIẾU TDTT: (Được chi khoảng 70% của Thông tư 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012):

Đơn vị: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Ra đề thi:

 

 

 

1.1

Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)

Đề

320

Đề đề xuất có ít nhất 3 câu

1.2

Chi ra đề thi chính thức và dự bị

Chi cho cán bộ ra đề thi:

+ Đề thi trắc nghiệm

+ Đề thi tự luận

 

 

Người/ngày

Người/ngày

 

 

210

350

 

1.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

245

 

 

- Phó Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

195

 

 

- Uỷ viên; Thư ký; bảo vệ vòng trong (24/24 giờ)

Người/ngày

160

 

 

- Uỷ viên; Thư ký; bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

80

 

1.4

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

210

 

 

- Phó chủ tịch

Người/ngày

180

 

 

- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g)

Người/ngày

150

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

80

 

2

Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng coi thi

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

185

 

 

- Các Phó chủ tịch

Người/ngày

175

 

 

- Uỷ viên, Thư ký, giám thị

Người/ngày

150

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

70

 

3

Tổ chức chấm thi

 

 

 

3.1

Chấm bài thi môn tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành

Bài

10

 

 

Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

160

 

3.2

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, hội đồng phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

210

 

 

Phó Chủ tịch thường trực

Người/ngày

190

 

 

Các Phó Chủ tịch

Người/ngày

175

 

 

Uỷ viên, Thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

150

 

 

Bảo vệ

Người/ngày

80

 

4

Phúc khảo, thẩm định bài thi:

 

 

 

 

- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi

Người/ngày

110

 

 

- Chi cho cán bộ thẩm định bài thi

Người/ngày

110

 

III. CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA, CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ:

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

1

 Thi học sinh giỏi cấp quốc gia: (Được chi bằng 100% TT 66/2012/TTLT

 

 

 

 Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng coi thi:

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

265

 

- Phó chủ tịch

Người/ngày

250

 

- Uỷ viên, Thư ký, giám thị

Người/ngày

210

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

100

2

 Thi học sinh giỏi cấp tỉnh: (Được chi bằng 100% TT 66/2012/TTLT

 

 

2.1

 Ra đề thi:

 

 

a

 Chi ra đề đề xuất

Đề theo phân môn

815

b

 Chi ra đề thi chính thức và dự bị (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)

Người/ngày

750

c

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi

Người/ngày

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

350

 

 - Phó chủ tịch

Người/ngày

280

 

- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g)

Người/ngày

230

 

- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115

2.2

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng coi thi:

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Ngày/người

265

 

- Phó chủ tịch

Ngày/người

250

 

- Uỷ viên, Thư ký, giám thị

Ngày/người

210

 

- Bảo vệ vòng ngoài,

Ngày/người

100

2.3

Tổ chức chấm thi.

 

 

a

Bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành

- Bài thi học sinh giỏi

- Phụ cấp tổ trưởng, tổ phó chấm thi

bài

 

65

230

b

Chấm bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

350

c

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, hội đồng phúc khảo, thẩm định.

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

ngày/người

300

 

- Phó chủ tịch thường trực

ngày/người

275

 

- Các phó chủ tịch

ngày/người

250

 

- Uỷ viên, Thư ký, kỹ thuật viên

ngày/người

210

 

- Bảo vệ

ngày/người

115

2.4

 Chấm phúc khảo bài thi

 

 

 

Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi học sinh giỏi

ngày/người

250

3

Thi học sinh giỏi cấp huyện: (Được chi tối đa 70% Thông tư 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012. Các nội dung chi như học sinh giỏi cấp tỉnh).