- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2013/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 19 tháng 11 năm 2013 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4233/TTr-STC ngày 13 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre (có Phụ lục ban hành kèm theo).
2. Nguồn kinh phí thực hiện từ nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo được phân bổ hàng năm cho đơn vị.
3. Các nội dung khác không quy định tại Điều này được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp Sở Tài chính tổ chức triển khai và hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bến Tre; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
3. Bãi bỏ Công văn số 3173/UBND-TMXDCB ngày 24 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về định mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, tập huấn và tổ chức thi học sinh giỏi cấp quốc gia; Công văn số 4997/UBND-TCĐT ngày 24 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc định mức chi tổ chức thi học sinh giỏi; Công văn 237/UBND-TCĐT ngày 22 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung định mức chi tổ chức thi học sinh giỏi; Công văn số 595/UBND-TCĐT ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc định mức chi phúc khảo./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||||||
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Thi chọn học sinh giỏi | Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông | |||||||
Lớp 12 trung học phổ thông | Lớp 9 trung học cơ sở | ||||||||
Cấp quốc gia | Cấp tỉnh, Thi thành lập đội tuyển dự thi cấp quốc gia | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Chuyên | Không chuyên | ||||
1 | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Đồng/câu |
|
| 75.000 | 65.000 | 55.000 | 65.000 | 55.000 |
1.2 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Đồng/câu |
|
| 65.000 | 55.000 | 50.000 | 55.000 | 50.000 |
2 | Ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp, Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 300.000 |
| 300.000 | 300.000 | 230.000 | 260.000 | 260.000 |
2.2 | Phó Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 260.000 |
| 240.000 | 240.000 | 180.000 | 220.000 | 220.000 |
2.3 | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Đồng/người/ngày | 210.000 |
| 200.000 | 200.000 | 150.000 | 180.000 | 180.000 |
2.4 | Bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
3 | Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 265.000 | 265.000 | 220.000 | 220.000 | 170.000 | 220.000 | 220.000 |
3.2 | Phó Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 250.000 | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 160.000 | 210.000 | 210.000 |
3.3 | Ủy viên, thư ký, giám thị | Đồng/người/ngày | 210.000 | 210.000 | 180.000 | 180.000 | 140.000 | 180.000 | 180.000 |
3.4 | Bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
4 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Chấm bài thi | Đồng/bài | 15.000 |
| 50.000 | 45.000 | 40.000 |
|
|
4.1.2 | Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Đồng/người/đợt | 230.000 |
| 180.000 | 160.000 | 140.000 |
|
|
4.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm (tính theo thời gian hoàn thành công việc) | Đồng/người/ngày | 350.000 |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 300.000 |
| 250.000 | 250.000 | 200.000 | 250.000 | 250.000 |
4.3.2 | Phó Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 250.000 |
| 210.000 | 210.000 | 160.000 | 210.000 | 210.000 |
4.3.3 | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Đồng/người/ngày | 210.000 |
| 180.000 | 180.000 | 140.000 | 180.000 | 180.000 |
4.3.4 | Bảo vệ | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
5 | Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng phúc khảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 300.000 |
| 250.000 | 250.000 | 200.000 | 250.000 | 250.000 |
5.1.2 | Phó Chủ tịch Hội đồng | Đồng/người/ngày | 250.000 |
| 210.000 | 210.000 | 160.000 | 210.000 | 210.000 |
5.1.3 | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên (nếu có) | Đồng/người/ngày | 210.000 |
| 180.000 | 180.000 | 140.000 | 180.000 | 180.000 |
5.1.4 | Bảo vệ | Đồng/người/ngày | 100.000 |
| 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
5.2 | Chi cho cán bộ chấm phúc khảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giám khảo | Đồng/người/ngày | 160.000 |
| 200.000 | 180.000 | 150.000 |
|
|
6 | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 300.000 |
| 250.000 | 250.000 | 200.000 | 250.000 | 250.000 |
6.2 | Thanh tra viên | Đồng/người/ngày | 210.000 |
| 180.000 | 180.000 | 140.000 | 180.000 | 180.000 |
6.3 | Thanh tra viên độc lập | Đồng/người/ngày | 250.000 |
| 210.000 | 210.000 | 160.000 | 210.000 | 210.000 |
7 | Quy định về lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí: |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Ngoài các mức chi quy định nêu trên, căn cứ vào chế độ, chính sách hiện hành và yêu cầu công việc liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi, các cơ quan, đơn vị lập dự toán kinh phí các nội dung chi chưa quy định mức chi gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt thực hiện, trong đó: | ||||||||
| + Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ công chức: Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước. + Thuê địa điểm làm việc, thuê (hoặc mua) trang thiết bị, phương tiện, vật tư, văn phòng phẩm, giấy thi, phù hiệu, tiền thuốc men, nước uống…: Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. + Chi phí đi lại, tiền ăn, tiền nghỉ: Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ công chức đi công tác ở trong nước. + Chi xây dựng đề cương chi tiết chương trình tập huấn đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp quốc gia: Theo quy định hiện hành đối với các đề tài, chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ cấp tỉnh. | ||||||||
7.2 | Lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí: Theo quy định hiện hành và trong phạm vi nguồn kinh phí được giao hàng năm. |
- 1Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 triển khai Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, phổ thông, nội trú, năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Công văn 4997/UBND-TCĐT năm 2009 về định mức chi tổ chức thi học sinh giỏi do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Công văn 237/UBND-TCĐT năm 2010 bổ sung định mức chi tổ chức thi học sinh giỏi do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2389/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 triển khai Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, phổ thông, nội trú, năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2389/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động của ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 35/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Võ Thành Hạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực