BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2922/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 100 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2922/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
1. | TCVN 43 : 1993 | Dung sai và lắp ghép của các kích thước lớn hơn 3150 mm đến 10000 mm |
2. | TCVN 212 : 1993 | Cách đánh dấu chi tiết có ren trái |
3. | TCVN 5636 : 1991 | Thiết bị đúc – Yêu cầu an toàn |
4. | TCVN 192 : 1986 ST SEV 514 : 1977 | Kích thước ưu tiên |
5. | TCVN 302 : 1985 | Gánh thép – Phương pháp xác định vonfram |
6. | TCVN 7299 : 2003 ISO 17: 1978 | Hướng dẫn sử dụng số ưu tiên và dãy số ưu tiên |
7. | TCVN 4744 : 1989 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí |
8. | TCVN 6283-4 : 1999 ISO 1035-4 : 1982 | Thép thanh cán nóng – Phần 4: Dung sai |
9. | TCVN 6527 : 1999 ISO 9034 : 1987 | Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng – Dung sai kích thước và hình dạng |
10. | TCVN 7298 : 2003 ISO 497 : 1973 | Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy tròn của số ưu tiên |
11. | TCVN 6522 : 1999 ISO 4995 : 1993 | Thép tấm kết cấu cán nóng |
12. | TCVN 6521 : 1999 ISO 4952 : 1991 | Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển |
13. | TCVN 6369 : 1998 | Cáp thép thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật |
14. | TCVN 6525 : 1999 ISO 4998 : 1996 | Thép tấm cácbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục |
15. | TCVN 6375 : 1998 | Xích con lăn chính xác bước kép và đĩa xích dùng cho truyền động và băng tải |
16. | TCVN 6374 : 1998 | Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích |
17. | TCVN 6419 : 1998 | Thùng thép 18, 20 và 25 lít – Phương pháp thử |
18. | TCVN 6368 : 1998 | Cáp thép thông dụng – Phương pháp xác định tải trọng phá hỏng thực tế |
19. | TCVN 6376 : 1998 | Xích bạc lót chính xác bước ngắn và đĩa xích |
20. | TCVN 6284-3 : 1997 ISO 6934-3 : 1991 | Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 3: Dây tôi và ram |
21. | TCVN 6418 : 1998 | Thùng thép 18, 20 và 25 lít – Yêu cầu kỹ thuật |
22. | TCVN 6370 : 1998 | Cáp thép thông dụng – Lõi sợi chính – Đặc tính kỹ thuật |
23. | TCVN 6503-1 : 1999 ISO 11042-1 : 1996 | Tuốc bin khí – Sự phát tán khí thải – Phần I: Đo và đánh giá |
24. | TCVN 3985 : 1999 | Âm học – Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc |
25. | TCVN 3785 : 1983 | Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng |
26. | TCVN 3059 : 1988 | Mủi khoét gắn hợp kim cứng – Yêu cầu kỹ thuật |
27. | TCVN 2289 : 1978 | Quá trình sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn |
28. | TCVN 3601 : 1981 | Thép tấm mỏng lợp nhà |
29. | TCVN 3602 : 1981 | Thép tấm mỏng đen cán nóng |
30. | TCVN 2735 : 1978 | Thép chống ăn mòn và bền nóng – Mác, yêu cầu kỹ thuật |
31. | TCVN 2296 : 1989 | Thiết bị rèn ép – Yêu cầu chung về an toàn |
32. | TCVN 2290 : 1978 | Thiết bị sản xuất – Yêu cầu chung về an toàn |
33. | TCVN 2250 : 1993 | Ren hệ mét – Lắp ghép có độ dôi |
34. | TCVN 2244 : 1999 ISO 286-1 : 1988 | Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – Cơ sở của dung sai – Sai lệch và lắp ghép |
35. | TCVN 2245 : 1999 ISO 286-2 : 1988 | Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục |
36. | TCVN 2344 : 1978 | Vật đúc bằng thép – Sai lệch cho phép về kích thước và khối lượng, lượng dư cho gia công cơ |
37. | TCVN 2219 : 1977 | Tài liệu thiết kế - Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng trụ trong bộ truyền động novikov có hai đường ăn khớp. |
38. | TCVN 5050 : 1990 ST SEV 3914 : 1982 | Hợp kim cứng – Phương pháp xác định điện trở suất |
39. | TCVN 5417 : 1991 ST SEV 5836 : 1986 | Hộp giảm tốc trục vít trụ thông dụng – Thông số cơ bản |
40. | TCVN 2218 : 1979 | Tài liệu thiết kế - Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo đĩa xích cho ăn khớp truyền lực bằng xích dạng bản |
41. | TCVN 5122 : 1990 | Máy và thiết bị công nghệ - Cấp chính xác cân bằng – Quy định chung |
42. | TCVN 5345 : 1991 ST SEV 5279 : 1985 | Thép – Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa |
43. | TCVN 5758 : 1993 | Lưới thép |
44. | TCVN 5415 : 1991 ST SEV 1029 : 1978 | Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Chiều cao trục |
45. | TCVN 5127 : 1990 | Rung cục bộ - Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá |
46. | TCVN 5971 : 1995 ISO 6767 : 1990 | Không khí xung quanh – Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit – Phương pháp tetraloromercurat (TCM)/Pararosanilin |
47. | TCVN 5704 : 1993 | Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định hàm lượng bụi |
48. | TCVN 5061 : 1990 ST SEV 1559 : 1979 | Bột kim loại – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu |
49. | TCVN 5125 : 1990 ST SEV 1927 : 1979 | Rung – Ký hiệu và đơn vị các đại lượng |
50. | TCVN 5136 : 1990 ST SEV 541 : 1977 | Tiếng ồn – Các phương pháp đo – Yêu cầu chung |
51. | TCVN 5416 : 1991 ST SEV 2821 : 1980 | Hộp giảm tốc hành tinh thông dụng – Thông số cơ bản |
52. | TCVN 5414 : 1991 | Ma sát và mài mòn trong máy – Thuật ngữ cơ bản và định nghĩa |
53. | TCVN 5659 : 1992 | Thiết bị sản xuất – Bộ phận điều khiển – Yêu cầu an toàn chung |
54. | TCVN 5049 : 1990 ST SEV 1253 : 1978 | Hợp kim cứng – Phương pháp xác định khối lượng riêng |
55. | TCVN 5128 : 1990 | Thiết bị đo rung – Thuật ngữ và định nghĩa |
56. | TCVN 6504 : 1999 ISO 8672 : 1993 | Chất lượng không khí – Xác định nồng độ số sợi vô cơ trong không khí bằng kính hiển vi quang học phản pha – Phương pháp lọc màng |
57. | TCVN 6500 : 1999 ISO 6879 : 1995 | Chất lượng không khí – Những đặc tính và khái niệm liên quan đến các phương pháp đo chất lượng không khí |
58. | TCVN 6371 : 1998 | Rung cơ học của các máy quay lớn có tốc độ từ 10 đến 200 vòng/giây – Đo và đánh giá cường độ rung tại vị trí làm việc |
59. | TCVN 6501 : 1999 ISO 10849 : 1996 | Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng của các oxit nitơ – Đặc tính của các hệ thống đo tự động |
60. | TCVN 6373 : 1998 | Rung cơ học – Yêu cầu về chất lượng cân bằng rôto – Xác định lượng mất cân bằng dư cho phép |
61. | TCVN 6372 : 1998 | Rung cơ học của máy quay và máy chuyển động tịnh tiến – Yêu cầu cho thiết bị đo cường độ rung |
62. | TCVN 291 : 1989 ST SEV 2631 - 80 | Ren – Thuật ngữ và định nghĩa |
63. | TCVN 6052 : 1995 | Giàn dáo thép |
64. | TCVN 3104 : 1979 | Thép kết cấu hợp kim thấp – Mác, Yêu cầu kỹ thuật |
65. | TCVN 3103 : 1979 | Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo |
66. | TCVN 3099 : 1979 | Dây thép cacbon dùng chồn nguội |
67. | TCVN 3101 : 1979 | Dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông |
68. | TCVN 3599 : 1981 | Thép tấm mỏng kỹ thuật điện – Phân loại và mác |
69. | TCVN 3888 : 1984 | Khớp nối trục bích – Kích thước cơ bản và mômen xoắn danh nghĩa |
70. | TCVN 3605 : 1981 | Đai truyền phẳng bằng da |
71. | TCVN 3889 : 1984 | Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa – Thông số và kích thước cơ bản |
72. | TCVN 3102 : 1979 | Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện |
73. | TCVN 3777 : 1983 | Ren tựa – Prôfin và kích thước cơ bản |
74. | TCVN 3600 : 1981 | Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit – Cỡ, thông số và kích thước |
75. | TCVN 3604 : 1981 | Bánh đai phẳng |
76. | TCVN 3887 : 1984 | Ren tựa – Dung sai |
77. | TCVN 3152 : 1979 | Dụng cụ mài – Yêu cầu an toàn |
78. | TCVN 3147 : 1990 | Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ - Yêu cầu chung |
79. | TCVN 4510 : 1988 | Xtuđiô âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc |
80. | TCVN 4511 : 1988 | Xtuđiô âm thanh – Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng |
81. | TCVN 4726 : 1989 ST SEV 539 : 1977 | Kỹ thuật an toàn – Máy cắt kim loại – Yêu cầu đối với trang bị điện |
82. | TCVN 4717 : 1989 ST SEV 2696 : 1980 | Thiết bị sản xuất che chắn an toàn – Yêu cầu chung về an toàn |
83. | TCVN 6152 : 1996 ISO 9855 : 1993 | Không khí xung quanh – Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc – Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử |
84. | TCVN 5016 : 1989 | Vật đúc bằng gang cầu – Yêu cầu kỹ thuật |
85. | TCVN 5121 : 1990 | Sai lệch hình dạng và vị trí bề mặt – Yêu cầu chung về phương pháp đo |
86. | TCVN 5126 : 1990 | Rung – Giá trị cho phép tại chỗ làm việc |
87. | TCVN 5754 : 1993 | Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định nồng độ hơi khí độc – Phương pháp chung lấy mẫu |
88. | TCVN 5419 : 1991 | Máy cầm tay –Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về phương pháp thử |
89. | TCVN 5528 : 1991 | Quy phạm giao nhận – vận chuyển và bảo quản thiết bị |
90. | TCVN 5339 : 1991 ST SEV 4201 : 1983 | Bảo vệ ăn mòn trạm thí nghiệm khí hậu – Yêu cầu chung |
91. | TCVN 5062 : 1990 ST SEV 5015 : 1985 | Hợp kim cứng cho dụng cụ cắt – Phân loại theo mục đích sử dụng |
92. | TCVN 5045 : 1990 ST SEV 4658 : 1984 | Hợp kim cứng không chứa vonfram – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
93. | TCVN 5044 : 1990 ST SEV 3913 : 1982 | Hợp kim cứng – Lấy mẫu và phương pháp thử |
94. | TCVN 5633 : 1991 | Máy tổ hợp đế máy nhiều cạnh cỡ trung bình – Kích thước cơ bản |
95. | TCVN 6284-5 : 1997 ISO 6934-5 : 1991 | Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp |
96. | TCVN 6283-2 : 1997 ISO 1035-2 : 1980 | Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông |
97. | TCVN 6283-3 : 1997 ISO 1035-3 : 1980 | Thanh thép cán nóng – Phần 3: Kích thước của thép dẹt |
98. | TCVN 6284-1 : 1997 ISO 6934-1 : 1991 | Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 1: Yêu cầu chung |
99. | TCVN 6502 : 1999 ISO 10312 : 1995 | Không khí xung quanh – Xác định sợi amiăng – Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp |
100. | TCVN 6284-2 : 1997 ISO 6934-2 : 1991 | Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 2: Dây kéo nguội |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-1:1997 (ISO 6394/1 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 1: yêu cầu chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-3:1997 (ISO 1035/3 : 1980) về thép thanh cán nóng - phần 3: kích thước của thép dẹt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394/2 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 2: dây kéo nguội
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-3:1997 (ISO 6394/3 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 3: dây tôi và ram do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-5:1997 (ISO 6394/5 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 5: thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5636:1991 về thiết bị đúc – yêu cầu an toàn
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:1988) về hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – cơ sở của dung sai – sai lệch và lắp ghép
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4 : 1982) về thép thanh cán nóng – phần 4: dung sai
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 43:1993 về dung sai và lắp ghép của các kích thước lớn hơn 3150 đến 10000 mm
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6052:1995 về giàn giáo thép
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5754:1993 về không khí vùng làm việc - Phương pháp xác định nồng độ hơi độc - Phương pháp chung lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2296:1989 về thiết bị rèn ép - yêu cầu chung về an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3152:1979 về dụng cụ mài - Yêu cầu an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6152:1996 (ISO 9855: 1993) về không khí xung quanh - xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc - phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6500:1999 (ISO 6879 : 1995) về chất lượng không khí - những đặc tính và khái niệm liên quan đến các phương pháp đo chất lượng không khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6501:1999 (ISO 10849 : 1996) về sự phát thải của nguồn tĩnh - xác định nồng độ khối lượng của các oxit nitơ - đặc tính của các hệ thống đo tự động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6502:1999 (ISO 10312 : 1995) về không khí xung quanh - xác định sợi amiăng - phương pháp kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6503−1:1999 (ISO 11042 - 1 : 1996) về Tuốc bin khí - Sự phát tán khí thải - Phần 1: Đo và đánh giá
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6374:1998 về Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6375:1998 về Xích con lăn chính xác bước kép và đĩa xích dùng cho truyền động và băng tải
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6376:1998 về Xích và đĩa xích - Xích bạc lót chính xác bước ngắn và đĩa xích
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5050:1990 (ST SEV 3914-82) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định điện trở suất do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5049:1990 (ST SEV 1253-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định khối lượng riêng Hardmetals do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5045:1990 (ST SEV 4658-84) về Hợp kim cứng không chứa vonfram - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5044:1990 (ST SEV 3913-82) về Hợp kim cứng - Lấy mẫu và phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2344:1978 về Vật đúc bằng thép - Sai lệch giới hạn về kích thước và khối lượng - Lượng dư cho gia công cơ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3099:1979 về Dây thép cacbon dùng chồn nguội do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3102:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3103:1979 về Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5345:1991 (ST SEV 5279-85) về Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5758:1993 về Lưới thép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981 về Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit - Cỡ, thông số, kích thước
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5016:1989 về Vật đúc bằng gang cầu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6418:1998 về Thùng thép 18,20 và 25 lít - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6419:1998 về Thùng thép 18, 20 và 25 lít - Phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 40Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6521:1999 về Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 41Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6522:1999 (ISO 4995 : 1993)
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6525:1999 (ISO 4998 : 1996)
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3599:1981 về Thép tấm mỏng kỹ thuật điện - Phân loại và mác do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3602:1981 về Thép tấm mỏng đen cán nóng
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6527:1999 (ISO 9034 : 1987)
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2219:1977 về Tài liệu thiết kế - Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng trụ của bộ truyền Nôvikov có hai đường ăn khớp
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-2:1997 (ISO 1035/2 : 1980) về Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6369:1998 về Cáp thép thông dụng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6370:1998 về Cáp thép thông dụng - Lõi sợi chính - Đặc tính kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2245:1999 (ISO 286-2 : 1988) về Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6372:1998 về Rung cơ học của máy quay và máy chuyển động tịnh tiến - Yêu cầu cho thiết bị đo cường độ rung
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5128:1990 về Thiết bị đo rung - Thuật ngữ và định nghĩa
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5136:1990 (ST SEV 541 : 1977) về Tiếng ồn - Các phương pháp đo - Yêu cầu chung
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5127:1990 (ST SEV 2602 : 1980) về Rung cục bộ - Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 212:1993 về Cách đánh dấu các chi tiết có ren trái
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5419:1991 (ST SEV 3888-82) về Máy cầm tay - Mức ồn cho phép và yêu cầu chung về phương pháp thử
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5061:1990 (ST SEV 1559:1979) về Bột kim loại - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4744:1989 về Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí
- 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5339:1991 (ST SEV 4201:1983) về Bảo vệ ăn mòn trạm thí nghiệm khí hậu – Yêu cầu chung
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2250:1993 về Ren hệ mét – Lắp ghép có độ dôi
- 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3604:1981 về Bánh đai phẳng
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3605:1981 về Đai truyền phẳng bằng da
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3889:1984 về Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa – Thông số và kích thước cơ bản
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3777:1983 về Ren tựa - Profin và kích thước cơ bản
- 65Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3059:1988 về Mũi khoét gắn hợp kim cứng - Yêu cầu kỹ thuật
- 66Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3888:1984 về Khớp nối trục bích - Kích thước cơ bản và momen xoắn danh nghĩa
- 67Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3887:1984 về Ren tựa - Dung sai
- 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5126:1990 (ST SEV 1932:1979) về Rung – Giá trị cho phép tại chỗ làm việc
- 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5062:1990 (ST SEV 5015 : 1985) về Hợp kim cứng cho dụng cụ sắt - Phân loại theo mục đích sử dụng
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5122:1990 về Máy và thiết bị công nghệ - Cấp chính xác cân bằng - Quy định chung
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5121:1990 về Sai lệch hình dạng và vị trí bề mặt – Yêu cầu chung về phương pháp đo
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5125:1990 (ST SEV 1927 : 1979) về Rung - Ký hiệu và đơn vị các đại lượng
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5414:1991 về Ma sát và mài mòn trong máy – Thuật ngữ cơ bản và định nghĩa
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5416:1991 (ST SEV 2821 : 1980) về Hộp giảm tốc hành tinh thông dụng – Thông số cơ bản
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5415:1991 (ST SEV 1029 : 1978) về Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Chiều cao trục
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5417:1991 (ST SEV 5836 : 1986) về Hộp giảm tốc trục vít trụ thông dụng - Thông số cơ bản
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5528:1991 về Quy phạm giao nhận – Vận chuyển và bảo quản thiết bị
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5633:1991 về Máy tổ hợp đế máy nhiều cạnh cỡ trung bình – Kích thước cơ bản
- 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6371:1998 về Rung cơ học của các máy quay lớn có tốc độ từ 10 đến 200 vòng/giây – Đo và đánh giá cường độ rung tại vị trí làm việc
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6373:1998 về Rung cơ học – Yêu cầu về chất lượng cân bằng rôto – Xác định lượng mất cân bằng dư cho phép
Quyết định 2922/QĐ-BKHCN năm 2008 tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2922/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực