TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5633 : 1991
MY TỔ HỢP ĐẾ MY NHIỀU CẠNH CỠ TRUNG BÌNH − KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Modular units for machine tool construction Rotary tables and multisided centre bases for rotary tables medium size – Basic dimentions
Lời nói đầu
TCVN 5633 : 1991 phù hợp với STSEV 4857 : 1984 và ISO 3371 : 1975
TCVN 5633 : 1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1 biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MY TỔ HỢP ĐẾ MY NHIỀU CẠNH CỠ TRUNG BÌNH − KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Modular units for machine tool construction Rotary tables and multisided centre bases for rotary tables medium size – Basic dimentions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đế máy nhiều cạnh cỡ trung bình đặt dưới bàn quay chia độ của các máy tổ hợp
2. Kích thước cơ bản của đế máy nhiều cạnh được chỉ dẫn theo hình vẽ và theo bảng sau:
CHÚ THÍCH:
- Hình vẽ không quy định về kết cấu của đế máy
- d: Đường kính vòng tròn nội tiếp
Đường kính (mm) của bàn quay chia độ | d (mm) | |
Dãy 1 | Dãy 2 | |
320 | 680 | - |
400 | 840 | 760 |
500 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) về Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 136:2007 (ISO 296 : 1991) về Máy công cụ – Côn kẹp chặt chuôi dụng cụ
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2922/QĐ-BKHCN năm 2008 tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) về Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 136:2007 (ISO 296 : 1991) về Máy công cụ – Côn kẹp chặt chuôi dụng cụ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5633:1991 về Máy tổ hợp đế máy nhiều cạnh cỡ trung bình – Kích thước cơ bản
- Số hiệu: TCVN5633:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1991
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực