Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ CÀ CHUA BI GIẦM DẤM ĐÓNG LỌ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm cà chua bi giầm dấm được chế biến từ quả cà chua bi tươi, đóng lọ cùng với dung dịch đường, dấm, muối, gia vị và thanh trùng.
Sản phẩm cà chua bi giầm dấm đóng lọ được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2.1. Yêu cầu nguyên liệu, vật liệu
2.1.1. Nguyên liệu chính
Cà chua bi quả tươi:
2.1.1.1. Trạng thái
Cà chua quả chín, tươi tốt, nguyên vẹn, phát triển bình thường.
Không dùng quả xanh, sâu bệnh, thối, giập nát, men, mốc.
2.1.1.2. Màu sắc
Có màu đặc trưng của quả cà chua chín: đỏ, đỏ hồng hoặc vàng tuỳ theo giống cà chua nguyên liệu.
2.1.1.3. Hương vị
Có hương vị đặc trưng của cà chua chín, tươi tốt.
Không có mùi ôi và mùi vị lạ.
2.1.1.4. Kích thước quả
Đường kính: Không lớn hơn 25mm.
Chiều dài: Không lớn hơn 35mm.
2.1.1.5. Chỉ tiêu lý, hoá
Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C):
Không nhỏ hơn 4,5%
Hàm lượng axit (tính theo axit axetic): Không lớn hơn 0,4%
2.1.2. Nguyên liệu phụ
Các loại rau gia vị như cà rốt, cần tây, thìa là, ớt tươi tốt, không giập nát, vàng úa, sâu bệnh, men, mốc. Có thể dùng loại đã muối hoặc sấy khô nhưng phải đảm bảo chất lượng.
2.1.2.1. Cà rốt
Có màu vàng hoặc đỏ. Ít xơ, lõi nhỏ.
2.1.2.2. Cần tây, thìa là
Có độ già vừa phải.
2.1.2.3. Ớt
Chín đỏ. Không dùng ớt xanh, ớt Chỉ thiên.
2.1.2.4. Đường kính
Đường kính trắng loại I: Theo TCVN 6958:2001; TCVN 6959:2001; TCVN 7270:2003
2.1.2.5. Axit axetic
Dùng cho thực phẩm.
2.1.2.6. Muối ăn
Loại muối tinh chế, trắng, khô theo TCVN 8974-84.
2.1.2.7. Chất phụ gia thực phẩm
Theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm".
2.1.3. Vật liệu
Lọ thuỷ tinh: Theo 10TCN 253-96
2.2. Yêu cầu thành phẩm
2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
2.2.1.1. Trạng thái
Quả nguyên vẹn, không còn cuống quả.
Sản phẩm có độ mềm vừa phải, không bị nhũn nát.
Cho phép có những vết nứt nhỏ trên vỏ quả.
2.2.1.2. Màu sắc
Màu đỏ, hồng hoặc vàng của cà chua nguyên liệu đã qua chế biến.
Màu sắc tương đối đồng đều trong cùng một lọ.
2.2.1.3. Hương vị
Có hương thơm đặc trưng của sản phẩm.
Vị mặn, chua, ngọt hài hoà.
Không có mùi vị lạ.
2.2.1.4. Kích thước
Theo 2.1.1.4, tương đối đồng đều trong cùng một lọ.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4845:2007 về cà chua tươi
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5305:2008 (CODEX STAN 57-1981, Rev. 2007) về cà chua cô đặc
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 843:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến cà chua nghiền đóng hộp
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 844:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến hỗn hợp cà chua bi và dưa chuột bao tử giầm dấm
- 1Quyết định 178/1999/QĐ-TTg về Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 867/1998/QĐ-BYT về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7270:2003 về đường trắng và đường tinh luyện – yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5487:1991 (ISO 6636/2 - 1981) rau quả và các sản phẩm chế biến - xác định hàm lượng kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6541:1999 (ISO 7952 : 1994) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng đồng - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5072:1990 (ST SEV 5807 – 86) về sản phẩm rau quả chế biến - phương pháp lấy mẫu và các quy tắc chung về nghiệm thu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5102:1990 (ISO 874-1980)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 về muối ăn (natri clorua) - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4411:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ theo khối lượng các thành phần trong đồ hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4414:1987 về đồ hộp - xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4589:1988 (ST SEV 3010 - 81, ST SEV 3012 - 81) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng axit tổng số và axit bay hơi
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5483:1991 (ISO 750 - 1981)
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5496:1991 (ISO 2447 - 1974)
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5449:1991 (ST SEV 3833 – 82) về đồ hộp - chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1976:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng - quy định chung
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1978:1988 (ST SEV 5338 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng chì bằng phương pháp trắc quang
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4409:1987 về đồ hộp - phương pháp lấy mẫu
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4410:1987 về đồ hộp - phương pháp thử cảm quan
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4412:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định dạng bên ngoài, độ kín và trạng thái mặt trong của hộp
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4413:1987 về đồ hộp - phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá học
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4587:1988 (ST SEV 3007 - 31, ST SEV 4252 - 83) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất vô cơ và tạp chất nguồn gốc thực vật
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4591:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng muối ăn (natri clorua)
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 167:1986 về đồ hộp - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 280:1968 về đồ hộp rau quả
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5141:1990 (CAC/ PR7 - 1984)
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5165:1990 về sản phẩm thực phẩm - phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6958:2001 về đường tinh luyện do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6959:2001 về đường trắng
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4845:2007 về cà chua tươi
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5305:2008 (CODEX STAN 57-1981, Rev. 2007) về cà chua cô đặc
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5139:1990 về nông sản thực phẩm - phương pháp lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5142:1990 về nông sản thực phẩm - hướng dẫn lựa chọn phương pháp phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4887:1989 (ST SEV 3014 - 1981) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2002 về ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7088:2002 về hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 39Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 253:1996 về đồ hộp rau quả - Bao bì thủy tinh - Lọ thủy tinh miệng rộng nắp xoáy và nắp - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 40Tiêu chuẩn ngành 10TCN 843:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến cà chua nghiền đóng hộp
- 41Tiêu chuẩn ngành 10TCN 844:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến hỗn hợp cà chua bi và dưa chuột bao tử giầm dấm
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4882:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4884:2001 (ISO 4883 : 1991) về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6846:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5166:1990 về Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp xác định tổng số bào tử, nấm men, nấm mốc
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3214:1979 về Đồ hộp - Bao bì vận chuyển bằng cactông
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5521:1991 (ST SEV 3015-81) về Sản phẩm thực phẩm - Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý kết quả kiểm nghiệm vi sinh
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 644:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Cà chua bi giầm dấm đóng lọ - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: 10TCN644:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra