Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3742/2001/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2001 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989 và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23-HĐBT 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ nghị định 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng Vụ khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục 1 phần phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Cục trưởng cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các vụ: Pháp chế, Khoa học và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Quy định này quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.
Quy định này bắt buộc áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam.
3. Trong Quy định này, một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) Phụ gia thực phẩm (food additive) là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
b) Hệ thống đánh số quốc tế (International Numbering System - INS) là ký hiệu được Ủy ban Codex về thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ gia thực phẩm.
c) Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - ADI) là lượng xác định của mỗi chất phụ gia thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hoặc nước uống mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày.
ADI có thể được biểu diễn dưới dạng: | - Giá trị xác định - Chưa qui định (CQĐ) - Chưa xác định (CXĐ) |
d) Lượng tối đa ăn vào hàng ngày (Maximum Tolerable Daily Intake - MTDI) là lượng tối đa các chất mà cơ thể nhận được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI được tính theo mg/người/ngày.
đ) Giới hạn tối đa trong thực phẩm (Maximum level - ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.
e) Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices - GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:
- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;
- Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;
- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
f) Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”
4. Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:
a) Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm;
b) Giới hạn tối đa các chất tạo hương trong thực phẩm.
7. Việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo:
a) Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho phép,
b) Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành,
c) Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.
CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
Mục I. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG
INS | TÊN PHỤ GIA | CHỨC NĂNG KHÁC | Trang | |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các chất điều chỉnh độ axit |
| |||
261 | Kali axetat (các muối) | Potassium Acetates |
|
|
262i | Natri axetat | Sodium Acetate | Bảo quản, tạo phức kim loại |
|
262ii | Natri diaxetat | Sodium Diacetate | Bảo quản, tạo phức kim loại |
|
263 | Canxi axetat | Calcium Acetate | Bảo quản, ổn định, làm dày |
|
270 | Axit lactic (L-, D- và DL-) | Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
|
|
296 | Axit malic | Malic Acid (DL-) | Tạo phức kim loại |
|
297 | Axit fumaric | Fumaric Acid | Ổn định |
|
325 | Natri lactat | Sodium Lactate | Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
326 | Kali lactat | Potassium Lactate | Chống oxy hoá |
|
330 | Axit xitric | Citric Acid | Chống oxy hóa, tạo phức kim loại |
|
331i | Natri dihydro xitrat | Sodium Dihydrogen Citrate | Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
|
331iii | Trinatri xitrat | Trisodium Citrate | Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá |
|
332ii | Trikali xitrat | Tripotassium Citrate | Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
|
334 | Axit tartric | Tartaric Acid (L (+)-) | Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại |
|
335ii | Dinatri tactrat | Disodium Tartrate | Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại |
|
336ii | Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate | Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
337 | Kali natri tartrat | Potassium Sodium Tartrate | Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
338 | Axit orthophosphoric | Orthophosphoric Acid | Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
339i | Mononatri orthophosphat | Monosodium Orthophosphate | Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
339iii | Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate | Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
341ii | Dicanxi orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate | Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
343i | Monomagie orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate |
|
|
352ii | Canxi malat | Calcium Malate |
|
|
356 | Natri adipat (các muối) | Sodium Adipates | Tạo xốp, làm rắn chắc |
|
357 | Kali adipat (các muối) | Potassium Adipates |
|
|
365 | Natri fumarat | Sodium Fumarates |
|
|
450ii | Trinatri diphosphat | Trisodium Diphosphate | Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450vi | Dicanxi diphosphat | Dicalcium Diphosphate | Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
504i | Magie cacbonat | Magnesium Carbonate | Chống đông vón, ổn định màu |
|
522 | Nhôm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate | Ổn định |
|
524 | Natri hydroxit | Sodium Hydroxide |
|
|
525 | Kali hydroxit | Potassium Hydroxide | Ổn định, làm dày |
|
526 | Canxi hydroxit | Calcium Hydroxide | Làm rắn chắc |
|
529 | Canxi oxit | Calcium Oxide | Xử lý bột |
|
541i | Natri nhôm phosphat-axit | Sodium Aluminium Phosphate-acidic | Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
|
541ii | Natri nhôm phosphat-bazơ | Sodium Aluminium Phosphate-Basic | Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
|
575 | Glucono Delta-Lacton | Glucono Delta-Lactone | Tạo xốp |
|
260 | Axit axetic băng | Acetic Acid, Glacial | Bảo quản |
|
335i | Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate | Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
336i | Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate | Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
355 | Axit adipic | Adipic Acid | Tạo xốp, làm rắn chắc |
|
Các chất điều vị |
|
|
| |
620 | Axit glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L(+)-) |
|
|
621 | Mononatri glutamat | Monosodium Glutamate |
|
|
622 | Monokali glutamat | Monopotassium Glutamate |
|
|
623 | Canxi glutamat | Calcium Glutamate |
|
|
626 | Axit guanylic | Guanylic Acid |
|
|
630 | Axit inosinic | Inosinic Acid |
|
|
636 | Maltol | Maltol | Ổn định |
|
637 | Etyl maltol | Ethyl Maltol | Ổn định |
|
Các chất ổn định |
|
|
| |
1201 | Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone | Làm bóng, nhũ hoá, làm dày |
|
170i | Canxi cacbonat | Calcium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón |
|
327 | Canxi lactat | Calcium Lactate | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày |
|
332i | Kali dihydro xitrat | Potassium Dihydrogen Citrate | Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa |
|
339ii | Dinatri orthophosphat | Disodium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
340ii | Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
341iii | Tricanxi orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
452v | Amoni polyphosphat | Ammonium Polyphosphates | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
500ii | Natri hydro cacbonat | Sodium Hydrogen Carbonate | Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp |
|
501i | Kali cacbonat | Potassium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, ổn định |
|
503ii | Amoni hydro cacbonat | Ammonium Hydrogen Carbonate | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
508 | Kali clorua | Potassium Chloride | Làm dày |
|
340i | Monokali orthophosphat | Monopotassium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày |
|
Các chất bảo quản |
|
|
| |
1105 | Lysozym | Lysozyme |
|
|
200 | Axit sorbic | Sorbic Acid | Chống oxy hoá, ổn định |
|
201 | Natri sorbat | Sodium Sorbate | Chống oxy hoá, ổn định |
|
202 | Kali sorbat | Potassium Sorbate | Chống oxy hoá, ổn định |
|
203 | Canxi sorbat | Calcium Sorbate |
|
|
210 | Axit benzoic | Benzoic Acid |
|
|
211 | Natri benzoat | Sodium Benzoate |
|
|
212 | Kali benzoat | Potassium Benzoate |
|
|
213 | Canxi benzoat | Calcium Benzoate |
|
|
214 | Etyl p-Hydroxybenzoat | Ethyl p-Hydroxybenzoate |
|
|
216 | Propyl p-Hydroxybenzoat | Propyl p-Hydroxybenzoate |
|
|
218 | Metyl p-Hydroxybenzoat | Methyl p-Hydroxybenzoate |
|
|
220 | Sulphua dioxit | Sulphur Dioxide | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
221 | Natri sulfit | Sodium Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
222 | Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
223 | Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite | Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
224 | Kali meta bisulfit | Potassium Metabisulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
225 | Kali sulfit | Potassium Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
227 | Canxi hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
228 | Kali bisulfit | Potassium Bisulphite | Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
234 | Nisin | Nisin |
|
|
238 | Canxi format | Calcium Formate |
|
|
239 | Hexametylen Tetramin | Hexamethylene Tetramine |
|
|
242 | Dimetyl dicacbonat | Dimethyl Dicarbonate |
|
|
251 | Natri nitrat | Sodium Nitrate | Ổn định màu |
|
252 | Kali nitrat | Potassium Nitrate | Ổn định màu |
|
280 | Axit propionic | Propionic Acid |
|
|
281 | Natri propionat | Sodium Propionate |
|
|
539 | Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
Các chất chống đông vón |
| |||
343iii | Trimagie orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
381 | Sắt amoni xitrat | Ferric Ammonium Citrate |
|
|
470 | Muối của axit oleic (Ca, K, Na) | Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) | Nhũ hoá, ổn định |
|
530 | Magie oxit | Magnesium Oxide |
|
|
535 | Natri ferocyanua | Sodium Ferrocyanide |
|
|
536 | Kali ferocyanua | Potassium Ferrocyanide |
|
|
538 | Canxi feroxyanua | Calcium Ferrocyanide |
|
|
551 | Silicon dioxit vô định hình | Silicon Dioxide, Amorphous |
|
|
552 | Canxi silicat | Calcium Silicate |
|
|
553i | Magie silicat | Magnesium Silicate |
|
|
553iii | Bột talc | Talc |
|
|
554 | Natri nhôm silicat | Sodium Aluminosilicate |
|
|
556 | Canxi nhôm silicat | Calcium Aluminium Silicate |
|
|
559 | Nhôm silicat | Aluminium Silicate |
|
|
Các chất chống oxy hóa |
| |||
389 | Dilauryl Thiodipropionat | Dilauryl Thiodipropionate |
|
|
300 | Axit ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) | Ổn định màu |
|
301 | Natri ascorbat | Sodium Ascorbate | Ổn định màu |
|
302 | Canxi ascorbat | Calcium Ascorbate |
|
|
303 | Kali ascorbat | Potassium Ascorbate |
|
|
304 | Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate |
|
|
305 | Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate |
|
|
307 | Alpha-Tocopherol | Alpha-Tocopherol |
|
|
310 | Propyl galat | Gallate, Propyl |
|
|
314 | Nhựa cây Gaiac | Guaiac Resin |
|
|
315 | Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
| |
319 | Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone |
|
|
320 | Butylat hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole |
|
|
321 | Butylat hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene |
|
|
322 | Lexitin | Lecithins | Nhũ hoá, ổn định |
|
Các chất chống tạo bọt |
| |||
1520 | Propylen glycol | Propylene Glycol | Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định |
|
1521 | Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol | Điều vị, làm bóng |
|
433 | Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate | Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột |
|
900a | Polydimetyl siloxan | Polydimethylsiloxane | Chống đông vón |
|
Các chất độn | ||||
460i | Xenluloza vi tinh thể | Microcrystalline Cellulose | Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày |
|
903 | Sáp Carnauba | Carnauba Wax | Làm bóng, chống đông vón |
|
401 | Natri alginat | Sodium Alginate | Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
Các chất ngọt tổng hợp | ||||
421 | Manitol | Mannitol | Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn |
|
950 | Acesulfam kali | Acesulfame Potassium | Điều vị |
|
951 | Aspartam | Aspartame | Điều vị |
|
953 | Isomalt | Isomalt | Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng |
|
954 | Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) | Saccharin (And Na, K, Ca Salts) | Điều vị |
|
420 | Sorbitol và siro sorbitol | Sorbitol and Sorbitol Syrup | Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
955 | Sucraloza | Sucralose |
|
|
Chế phẩm tinh bột | ||||
1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch White And Yellow | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1401 | Tinh bột đã được xử lý bằng axit | Acid-Treated Starch | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1402 | Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1403 | Tinh bột đã khử màu | Bleached Starch | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1404 | Tinh bột xử lý oxi hóa | Oxidized Starch | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1405 | Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1410 | Monoamidon phosphat | Monostarch Phosphate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1411 | Diamidon glyxerol | Distarch Glycerol | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1412 | Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) | Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1413 | Diamidon phosphat | Phosphated Distarch Phosphate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1414 | Diamidon phosphat đã axetyl hoá | Acetylated Distarch Phosphate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1420 | Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) | Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1421 | Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1422 | Diamidon adipat đã axetyl hoá | Acetylated Distarch Adipat | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1423 | Diamidon glyxerol đã axetyl | Acetylated Distarch Glycerol | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1440 | Amidon hyđroxypropyl | Hydroxypropyl Starch | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1442 | Diamidon hydroxypropyl phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1443 | Diamidon hydroxypropyl glyxerol | Hydroxypropyl Distarch Glycerol | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
1450 | Amidon natri octenyl suxinat | Starch Sodium Octenyl Succinate | Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
Enzym | ||||
1100 | Amylaza (các loại) | Amylases | Xử lý bột |
|
1101i | Proteaza | Protease ( A. oryzae var.) | Làm bóng, xử lý bột, điều vị |
|
1101ii | Papain | Papain | Điều vị, xử lý bột, ổn định |
|
1101iii | Bromelain | Bromelain | Điều vị, ổn định, làm dày |
|
1102 | Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) | Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) | Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định |
|
CQĐ | Malt carbohydraza | Malt carbohydrase |
|
|
Các chất khí đẩy |
|
|
| |
941 | Khí nitơ | Nitrogen |
|
|
942 | Khí nitơ oxit | Nitrous oxide |
|
|
Các chất làm bóng |
|
|
| |
901 | Sáp ong (trắng và vàng) | Beeswax, White And Yellow | Chất độn, ổn định |
|
902 | Sáp Candelila | Candelilla Wax | Chất độn |
|
904 | Senlac | Shellac | Chất độn |
|
905a | Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade | Chống oxy hoá, làm ẩm |
|
905ci | Sáp vi tinh thể | Microcrystalline Wax |
|
|
905cii | Sáp dầu | Paraffin Wax | Chất độn, chống tạo bọt |
|
Các chất làm dày |
|
|
| |
400 | Axit alginic | Alginic Acid | Nhũ hóa, chất độn, ổn định |
|
402 | Kali alginat | Potassium Alginate | Nhũ hoá, ổn định |
|
403 | Amoni alginat | Ammonium Alginate | Nhũ hoá, ổn định |
|
404 | Canxi alginat | Calcium Alginate | ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt |
|
405 | Propylen glycol alginat | Propylene Glycol Alginate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định |
|
406 | Thạch trắng (Aga) | Agar | Ổn định, nhũ hóa, chất độn |
|
407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) | Nhũ hoá, ổn định |
|
410 | Gôm đậu Carob | Carob Bean Gum | Ổn định, nhũ hoá |
|
412 | Gôm Gua | Guar Gum | Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
413 | G«m Tragacanth | Tragacanth Gum | Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
414 | Gôm Arabic | Gum Arabic (Acacia Gum) | Ổn định, chất độn, nhũ hoá |
|
415 | Gôm Xanthan | Xanthan Gum | Ổn định |
|
416 | Gôm Karaya | Karaya Gum | Ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
417 | G«m Tara | Tara Gum | Ổn định |
|
418 | Gôm Gellan | Gellan Gum | Ổn định |
|
440 | Pectin | Pectins | Nhũ hoá, ổn định |
|
461 | Metyl xenluloza | Methyl Cellulose | Nhũ hóa, chất độn, ổn định |
|
465 | Metyl etyl xenluloza | Methyl Ethyl Cellulose | Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn |
|
466 | Natri cacboxy metyl xenluloza | Sodium Carboxymethyl Cellulose | Chất độn, nhũ hoá, ổn định |
|
CQĐ | Gelatin thực phẩm | Gelatin Edible | Ổn định, nhũ hoá |
|
Các chất làm ẩm |
|
|
| |
422 | Glycerol | Glycerol | Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
450vii | Canxi dihydro diphosphat | Calcium Dihydrogen Diphosphate | Điều chỉnh độ axit |
|
Các chất làm rắn chắc |
|
|
| |
333 | Canxi xitrat | Calcium Citrates | Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại |
|
341i | Monocanxi orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
509 | Canxi clorua | Calcium Chloride | Làm dày, ổn định |
|
516 | Canxi sulfat | Calcium Sulphate | Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
520 | Nhôm sulfat | Aluminium Sulphate |
|
|
521 | Nhôm natri sulphat | Aluminium Sodium Sulphate |
|
|
523 | Nhôm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate | Ổn định, tạo xốp |
|
578 | Canxi gluconat | Calcium Gluconate | Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
|
Các chất nhũ hóa |
|
|
| |
471 | Mono và diglycerit của các axit béo | Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids | Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt |
|
472b | Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo | Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Tạo phức kim loại, ổn định |
|
472c | Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo | Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
472e | Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo | Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Tạo phức kim loại, ổn định |
|
472f | Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo | Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
474 | Sucroglyxerit | Sucroglycerides | Ổn định, làm dày |
|
475 | Este của polyglycerol với Axit béo | Polyglycerol Esters Of Fatty Acids | Ổn định, làm dày |
|
484 | Stearyl xitrat | Stearyl Citrate |
|
|
340 iii | Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
442 | Muối Amoni của axit phosphatidic | Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid |
| |
444 | Sucroza axetat isobutyrat | Sucrose Acetate Isobutyrate |
|
|
445 | Glycerol Esters của nhựa cây | Glycerol Esters Of Wood Resin | Chất độn |
|
450i | Dinatri diphosphat | Disodium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450iv | Dikali diphosphat | Dipotassium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452iv | Canxi polyphosphat | Calcium Polyphosphates | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
470 | Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) | Chống đông vón, ổn định |
|
473 | Este của Sucroza với các axít béo | Sucrose Esters of Fatty acids | Ổn định, làm dày |
|
480 | Dioctyl natri sulfosuxinat | Dioctyl Sodium Sulphosuccinate | Làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
483 | Stearyl tartrat | Stearyl Tartrate | Xử lý bột |
|
491 | Sorbitan Monostearat | Sorbitan Monostearate | Ổn định |
|
492 | Sorbitan Tristearat | Sorbitan Tristearate | Ổn định |
|
493 | Sorbitan Monolaurat | Sorbitan Monolaurate | ổn định |
|
494 | Sorbitan Monooleat | Sorbitan Monooleate | Ổn định |
|
495 | Sorbitan Monopalmitat | Sorbitan Monopalmitate | Ổn định |
|
Phẩm màu |
|
|
| |
100i | Vàng Curcumin (Vàng nghệ) | Curcumin |
|
|
101i | Vàng Riboflavin (Riboflavin) | Riboflavin |
|
|
102 | Vàng Tartrazin (Tartrazin) | Tartrazine |
|
|
104 | Vàng Quinolin | Quinoline Yellow |
|
|
110 | Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) | Sunset Yellow FCF |
|
|
120 | Carmin | Carmines |
|
|
122 | Carmoisine | Azorubine (Carmoisine) |
|
|
123 | Đỏ Amaranth (Amaranth) | Amaranth |
|
|
124 | Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) | Ponceau 4R |
|
|
127 | Vàng Erythrosin (Erythrosin) | Erythrosine |
|
|
128 | Đỏ 2G | Red 2G |
|
|
129 | Đỏ Allura AC | Allura Red AC |
|
|
132 | Indigotin (Indigocarmine) | Indigotine |
|
|
133 | Xanh Brilliant FCF | Brilliant Blue FCF |
|
|
140 | Clorophyl | Chlorophyll |
|
|
141i | Clorophyl phức đồng | Chlorophyll Copper Complex |
|
|
141ii | Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
| |
142 | Xanh S | Green S |
|
|
150a | Caramen nhóm I (không xử lý) | Caramel I- Plain |
|
|
150c | Caramen nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III – Ammonia Process |
|
|
150d | Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV – Ammonia Sulphite Process |
| |
151 | Đen Brilliant PN | Brilliant Black PN |
|
|
155 | Nâu HT | Brown HT |
|
|
160ai | Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) |
|
|
160aii | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) |
|
|
160b | Chất chiết xuất từ Annatto | Annatto Extracts |
|
|
160e | Beta-Apo-Carotenal | Beta-Apo-Carotenal |
|
|
160f | Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic | Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
| |
161g | Canthaxanthin | Canthaxanthine |
|
|
163ii | Chất chiết xuất từ Vỏ nho | Grape Skin Extract |
|
|
171 | Titan dioxit | Titanium Dioxide |
|
|
172i | Sắt oxit, đen | Iron Oxide, Black |
|
|
172ii | Sắt oxit, đỏ | Iron Oxide, Red |
|
|
172iii | Sắt oxit, vàng | Iron Oxide, Yellow |
|
|
143 | Xanh lục bền (FCF) | Fast Green FCF |
|
|
Các chất tạo bọt |
|
|
| |
999 | Chất chiết xuất từ Quillaia | Quillaia Extracts |
|
|
Các chất tạo phức kim loại |
|
| ||
384 | Isopropyl xitrat | Isopropyl Citrates | Chống oxy hóa, bảo quản |
|
385 | Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat | Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate | Chống oxy hóa, bảo quản |
|
386 | Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) | Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate | Chống oxy hóa, bảo quản |
|
387 | Oxystearin | Oxystearin | Chống tạo bọt |
|
450iii | Tetranatri diphosphat | Tetrasodium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450v | Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
450viii | Dimagie diphosphat | Dimagnesium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
451i | Pentanatri triphosphat | Pentasodium Triphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
451ii | Pentakali triphosphat | Pentapotassium Triphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452i | Natri polyphosphat | Sodium Polyphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452ii | Kali polyphosphat | Potassium Polyphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
452iii | Natri canxi polyphosphat | Sodium Calcium Polyphosphate | Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
576 | Natri gluconat | Sodium Gluconate |
|
|
577 | Kali gluconat | Potassium Gluconate | Điều chỉnh độ axit, điều vị |
|
Các chất tạo xốp |
|
|
| |
503i | Amoni cacbonat | Ammonium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
500i | Natri cacbonat | Sodium Carbonate | Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
Chất xử lý bột |
|
|
| |
927a | Azodicacbonamit | Azodicarbonamide |
|
|
Mục II. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS
INS | TÊN PHỤ GIA | Trang | |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||
100i | Vàng Curcumin (Vàng nghệ) | Curcumin |
|
101i | Vàng Riboflavin (Riboflavin) | Riboflavin |
|
102 | Vàng Tartrazin (Tartrazin) | Tartrazine |
|
104 | Vàng Quinolin | Quinoline Yellow |
|
110 | Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) | Sunset Yellow FCF |
|
120 | Carmin | Carmines |
|
122 | Carmoisine | Azorubine (Carmoisine) |
|
123 | Đỏ Amaranth (Amaranth) | Amaranth |
|
124 | Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) | Ponceau 4R |
|
127 | Vàng Erythrosin (Erythrosin) | Erythrosine |
|
128 | Đỏ 2G | Red 2G |
|
129 | Đỏ Allura AC | Allura Red AC |
|
132 | Indigotin (Indigocarmine) | Indigotine |
|
133 | Xanh Brilliant FCF | Brilliant Blue FCF |
|
140 | Clorophyl | Chlorophyll |
|
141i | Clorophyl phức đồng | Chlorophyll Copper Complex |
|
141ii | Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts |
|
142 | Xanh S | Green S |
|
143 | Xanh lục bền (FCF) | Fast Green FCF |
|
150a | Caramen nhóm I (không xử lý) | Caramel I- Plain |
|
150c | Caramen nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III - Ammonia Process |
|
150d | Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV - Ammonia Sulphite Process |
|
151 | Đen Brilliant PN | Brilliant Black PN |
|
155 | Nâu HT | Brown HT |
|
160ai | Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) |
|
160aii | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) |
|
160b | Chất chiết xuất từ Annatto | Annatto Extracts |
|
160e | Beta-Apo-Carotenal | Beta-Apo-Carotenal |
|
160f | Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic | Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester |
|
161g | Canthaxanthin | Canthaxanthine |
|
163ii | Chất chiết xuất từ vỏ nho | Grape Skin Extract |
|
170i | Canxi cacbonat | Calcium Carbonate |
|
171 | Titan dioxit | Titanium Dioxide |
|
172i | Sắt oxit, đen | Iron Oxide, Black |
|
172ii | Sắt oxit, đỏ | Iron Oxide, Red |
|
172iii | Sắt oxit, vàng | Iron Oxide, Yellow |
|
200 | Axit sorbic | Sorbic Acid |
|
201 | Natri sorbat | Sodium Sorbate |
|
202 | Kali sorbat | Potassium Sorbate |
|
203 | Canxi sorbat | Calcium Sorbate |
|
210 | Axit benzoic | Benzoic Acid |
|
211 | Natri benzoat | Sodium Benzoate |
|
212 | Kali benzoat | Potassium Benzoate |
|
213 | Canxi benzoat | Calcium Benzoate |
|
214 | Etyl p-Hydroxybenzoat | Ethyl p-Hydroxybenzoate |
|
216 | Propyl p-Hydroxybenzoat | Propyl p-Hydroxybenzoate |
|
218 | Metyl p-Hydroxybenzoat | Methyl p-Hydroxybenzoate |
|
220 | Sulphua dioxit | Sulphur Dioxide |
|
221 | Natri sulfit | Sodium Sulphite |
|
222 | Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulphite |
|
223 | Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite |
|
224 | Kali meta bisulfit | Potassium Metabisulphite |
|
225 | Kali sulfit | Potassium Sulphite |
|
227 | Canxi hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite |
|
228 | Kali bisulfit | Potassium Bisulphite |
|
234 | Nisin | Nisin |
|
238 | Canxi format | Calcium Formate |
|
239 | Hexametylen Tetramin | Hexamethylene Tetramine |
|
242 | Dimetyl dicacbonat | Dimethyl Dicarbonate |
|
251 | Natri nitrat | Sodium Nitrate |
|
252 | Kali nitrat | Potassium Nitrate |
|
260 | Axit axetic băng | Acetic Acid, Glacial |
|
261 | Kali axetat (các muối) | Potassium Acetates |
|
262i | Natri axetat | Sodium Acetate |
|
262ii | Natri diaxetat | Sodium Diacetate |
|
263 | Canxi axetat | Calcium Acetate |
|
270 | Axit lactic (L-, D- và DL-) | Lactic Acid (L-, D- and DL-) |
|
280 | Axit propionic | Propionic Acid |
|
281 | Natri propionat | Sodium Propionate |
|
296 | Axit malic | Malic Acid (DL-) |
|
297 | Axit fumaric | Fumaric Acid |
|
300 | Axit ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) |
|
301 | Natri ascorbat | Sodium Ascorbate |
|
302 | Canxi ascorbat | Calcium Ascorbate |
|
303 | Kali ascorbat | Potassium Ascorbate |
|
304 | Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate |
|
305 | Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate |
|
307 | Alpha-Tocopherol | Alpha-Tocopherol |
|
310 | Propyl galat | Gallate, Propyl |
|
314 | Nhựa cây Gaiac | Guaiac Resin |
|
315 | Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) |
|
319 | Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone |
|
320 | Butylat hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole |
|
321 | Butylat hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene |
|
322 | Lexitin | Lecithins |
|
325 | Natri lactat | Sodium Lactate |
|
326 | Kali lactat | Potassium Lactate |
|
327 | Canxi lactat | Calcium Lactate |
|
330 | Axit xitric | Citric Acid |
|
331i | Natri dihydro xitrat | Sodium Dihydrogen Citrate |
|
331iii | Trinatri xitrat | Trisodium Citrate |
|
332i | Kali dihydro xitrat | Potassium Dihydrogen Citrate |
|
332ii | Trikali xitrat | Tripotassium Citrate |
|
333 | Canxi xitrat | Calcium Citrates |
|
334 | Axit tartric | Tartaric Acid (L (+)-) |
|
335i | Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate |
|
335ii | Dinatri tactrat | Disodium Tartrate |
|
336i | Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate |
|
336ii | Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate |
|
337 | Kali natri tartrat | Potassium Sodium Tartrate |
|
338 | Axit orthophosphoric | Orthophosphoric Acid |
|
339i | Mononatri orthophosphat | Monosodium Orthophosphate |
|
339ii | Dinatri orthophosphat | Disodium Orthophosphate |
|
339iii | Trinatri orthophosphat | Trisodium Orthophosphate |
|
340 iii | Trikali orthophosphat | Tripotassium Orthophosphate |
|
340i | Monokali orthophosphat | Monopotassium Orthophosphate |
|
340ii | Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate |
|
341i | Monocanxi orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate |
|
341ii | Dicanxi orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate |
|
341iii | Tricanxi orthophosphat | Tricalcium Orthophosphate |
|
343i | Monomagie orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate |
|
343iii | Trimagie orthophosphat | Trimagnesium Orthophosphates |
|
352ii | Canxi malat | Calcium Malate |
|
355 | Axit adipic | Adipic Acid |
|
356 | Natri adipat (các muối) | Sodium Adipates |
|
357 | Kali adipat (các muối) | Potassium Adipates |
|
365 | Natri fumarat | Sodium Fumarates |
|
381 | Sắt amoni xitrat | Ferric Ammonium Citrate |
|
384 | Isopropyl xitrat | Isopropyl Citrates |
|
385 | Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat | Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
|
386 | Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) | Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate |
|
387 | Oxystearin | Oxystearin |
|
389 | Dilauryl Thiodipropionat | Dilauryl Thiodipropionate |
|
400 | Axit alginic | Alginic Acid |
|
401 | Natri alginat | Sodium Alginate |
|
402 | Kali alginat | Potassium Alginate |
|
403 | Amoni alginat | Ammonium Alginate |
|
404 | Canxi alginat | Calcium Alginate |
|
405 | Propylen glycol alginat | Propylene Glycol Alginate |
|
406 | Thạch trắng (Aga) | Agar |
|
407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) |
|
410 | Gôm đậu Carob | Carob Bean Gum |
|
412 | Gôm Gua | Guar Gum |
|
413 | Gôm Tragacanth | Tragacanth Gum |
|
414 | Gôm Arabic | Gum Arabic (Acacia Gum) |
|
415 | Gôm Xanthan | Xanthan Gum |
|
416 | Gôm Karaya | Karaya Gum |
|
417 | Gôm Tara | Tara Gum |
|
418 | Gôm Gellan | Gellan Gum |
|
420 | Sorbitol và siro sorbitol | Sorbitol and Sorbitol Syrup |
|
421 | Manitol | Mannitol |
|
422 | Glycerol | Glycerol |
|
433 | Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate |
|
440 | Pectin | Pectins |
|
442 | Muối Amoni của axit phosphatidic | Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid |
|
444 | Sucroza axetat isobutyrat | Sucrose Acetate Isobutyrate |
|
445 | Glycerol Esters của nhựa cây | Glycerol Esters Of Wood Resin |
|
450i | Dinatri diphosphat | Disodium Diphosphate |
|
450ii | Trinatri diphosphat | Trisodium Diphosphate |
|
450iii | Tetranatri diphosphat | Tetrasodium Diphosphate |
|
450iv | Dikali diphosphat | Dipotassium Diphosphate |
|
450v | Tetrakali diphosphat | Tetrapotassium Diphosphate |
|
450vi | Dicanxi diphosphat | Dicalcium Diphosphate |
|
450vii | Canxi dihydro diphosphat | Calcium Dihydrogen Diphosphate |
|
450viii | Dimagie diphosphat | Dimagnesium Diphosphate |
|
451i | Pentanatri triphosphat | Pentasodium Triphosphate |
|
451ii | Pentakali triphosphat | Pentapotassium Triphosphate |
|
452i | Natri polyphosphat | Sodium Polyphosphate |
|
452ii | Kali polyphosphat | Potassium Polyphosphate |
|
452iii | Natri canxi polyphosphat | Sodium Calcium Polyphosphate |
|
452iv | Canxi polyphosphat | Calcium Polyphosphates |
|
452v | Amoni polyphosphat | Ammonium Polyphosphates |
|
460i | Xenluloza vi tinh thể | Microcrystalline Cellulose |
|
461 | Metyl xenluloza | Methyl Cellulose |
|
465 | Metyl etyl xenluloza | Methyl Ethyl Cellulose |
|
466 | Natri cacboxy metyl xenluloza | Sodium Carboxymethyl Cellulose |
|
470 | Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) |
|
470 | Muối của axit oleic (Ca, K, Na) | Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) |
|
471 | Mono và diglycerit của các axit béo | Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids |
|
472b | Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo | Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
|
472c | Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo | Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
|
472e | Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo | Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
|
472f | Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo | Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol |
|
473 | Este của Sucroza với các axít béo | Sucrose Esters of Fatty acids |
|
474 | Sucroglyxerit | Sucroglycerides |
|
475 | Este của polyglycerol với Axit béo | Polyglycerol Esters Of Fatty Acids |
|
480 | Dioctyl natri sulfosuxinat | Dioctyl Sodium Sulphosuccinate |
|
483 | Stearyl tartrat | Stearyl Tartrate |
|
484 | Stearyl xitrat | Stearyl Citrate |
|
491 | Sorbitan Monostearat | Sorbitan Monostearate |
|
492 | Sorbitan Tristearat | Sorbitan Tristearate |
|
493 | Sorbitan Monolaurat | Sorbitan Monolaurate |
|
494 | Sorbitan Monooleat | Sorbitan Monooleate |
|
495 | Sorbitan Monopalmitat | Sorbitan Monopalmitate |
|
500i | Natri cacbonat | Sodium Carbonate |
|
500ii | Natri hydro cacbonat | Sodium Hydrogen Carbonate |
|
501i | Kali cacbonat | Potassium Carbonate |
|
503i | Amoni cacbonat | Ammonium Carbonate |
|
503ii | Amoni hydro cacbonat | Ammonium Hydrogen Carbonate |
|
504i | Magie cacbonat | Magnesium Carbonate |
|
508 | Kali clorua | Potassium Chloride |
|
509 | Canxi clorua | Calcium Chloride |
|
516 | Canxi sulfat | Calcium Sulphate |
|
520 | Nhôm sulfat | Aluminium Sulphate |
|
521 | Nhôm natri sulphat | Aluminium Sodium Sulphate |
|
522 | Nhôm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate |
|
523 | Nhôm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate |
|
524 | Natri hydroxit | Sodium Hydroxide |
|
525 | Kali hydroxit | Potassium Hydroxide |
|
526 | Canxi hydroxit | Calcium Hydroxide |
|
529 | Canxi oxit | Calcium Oxide |
|
530 | Magie oxit | Magnesium Oxide |
|
535 | Natri ferocyanua | Sodium Ferrocyanide |
|
536 | Kali ferocyanua | Potassium Ferrocyanide |
|
538 | Canxi feroxyanua | Calcium Ferrocyanide |
|
539 | Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate |
|
541i | Natri nhôm phosphat-axit | Sodium Aluminium Phosphate-acidic |
|
541ii | Natri nhôm phosphat-bazơ | Sodium Aluminium Phosphate-Basic |
|
551 | Silicon dioxit vô định hình | Silicon Dioxide, Amorphous |
|
552 | Canxi silicat | Calcium Silicate |
|
553i | Magie silicat | Magnesium Silicate |
|
553iii | Bột talc | Talc |
|
554 | Natri nhôm silicat | Sodium Aluminosilicate |
|
556 | Canxi nhôm silicat | Calcium Aluminium Silicate |
|
559 | Nhôm silicat | Aluminium Silicate |
|
575 | Glucono Delta-Lacton | Glucono Delta-Lactone |
|
576 | Natri gluconat | Sodium Gluconate |
|
577 | Kali gluconat | Potassium Gluconate |
|
578 | Canxi gluconat | Calcium Gluconate |
|
620 | Axit glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L (+)-) |
|
621 | Mononatri glutamat | Monosodium Glutamate |
|
622 | Monokali glutamat | Monopotassium Glutamate |
|
623 | Canxi glutamat | Calcium Glutamate |
|
626 | Axit guanylic | Guanylic Acid |
|
630 | Axit inosinic | Inosinic Acid |
|
636 | Maltol | Maltol |
|
637 | Etyl maltol | Ethyl Maltol |
|
900a | Polydimetyl siloxan | Polydimethylsiloxane |
|
901 | Sáp ong (trắng và vàng) | Beeswax, White And Yellow |
|
902 | Sáp Candelila | Candelilla Wax |
|
903 | Sáp Carnauba | Carnauba Wax |
|
904 | Senlac | Shellac |
|
905a | Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade |
|
905ci | Sáp vi tinh thể | Microcrystalline Wax |
|
905cii | Sáp dầu | Paraffin Wax |
|
927a | Azodicacbonamit | Azodicarbonamide |
|
941 | Khí nitơ | Nitrogen |
|
942 | Khí nitơ oxit | Nitrous oxide |
|
950 | Acesulfam kali | Acesulfame Potassium |
|
951 | Aspartam | Aspartame |
|
953 | Isomalt | Isomalt |
|
954 | Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) | Saccharin (And Na, K, Ca Salts) |
|
955 | Sucraloza | Sucralose |
|
999 | Chất chiết xuất từ Quillaia | Quillaia Extracts |
|
1100 | Amylaza (các loại) | Amylases |
|
1101i | Proteaza | Protease ( A. oryzae var.) |
|
1101ii | Papain | Papain |
|
1101iii | Bromelain | Bromelain |
|
1102 | Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) | Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) |
|
1105 | Lysozym | Lysozyme |
|
1201 | Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone |
|
1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch White And Yellow |
|
1401 | Tinh bột đã được xử lý bằng axit | Acid-Treated Starch |
|
1402 | Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm | Alkaline Treated Starch |
|
1403 | Tinh bột đã khử màu | Bleached Starch |
|
1404 | Tinh bột xử lý oxi hóa | Oxidized Starch |
|
1405 | Tinh bột, xử lý bằng enzim | Enzyme-Treated Starches |
|
1410 | Monoamidon phosphat | Monostarch Phosphate |
|
1411 | Diamidon glyxerol | Distarch Glycerol |
|
1412 | Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) | Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride |
|
1413 | Diamidon phosphat | Phosphated Distarch Phosphate |
|
1414 | Diamidon phosphat đã axetyl hoá | Acetylated Distarch Phosphate |
|
1420 | Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) | Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride |
|
1421 | Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate |
|
1422 | Diamidon adipat đã axetyl hoá | Acetylated Distarch Adipat |
|
1423 | Diamidon glyxerol đã axetyl | Acetylated Distarch Glycerol |
|
1440 | Amidon hyđroxypropyl | Hydroxypropyl Starch |
|
1442 | Diamidon hydroxypropyl phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate |
|
1443 | Diamidon hydroxypropyl glyxerol | Hydroxypropyl Distarch Glycerol |
|
1450 | Amidon natri octenyl suxinat | Starch Sodium Octenyl Succinate |
|
1520 | Propylen glycol | Propylene Glycol |
|
1521 | Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol |
|
CQĐ | Gelatin thực phẩm | Gelatin Edible |
|
CQĐ | Malt carbohydraza | Malt carbohydrase |
|
Mục III. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO KÝ TỰ ABC
TT | INS | TÊN PHỤ GIA | CHỨC NĂNG | TRANG | |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||||
1 | 950 | Acesulfam kali | Acesulfame Potassium | Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
|
2 | 307 | Alpha-Tocopherol | Alpha-Tocopherol | Chống oxy hoá |
|
3 | 1420 | Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) | Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
4 | 1421 | Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat | Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
5 | 1440 | Amidon hyđroxypropyl | Hydroxypropyl Starch | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
6 | 1450 | Amidon natri octenyl suxinat | Starch Sodium Octenyl Succinate | Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
7 | 403 | Amoni alginat | Ammonium Alginate | Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
|
8 | 503i | Amoni cacbonat | Ammonium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
|
9 | 503ii | Amoni hydro cacbonat | Ammonium Hydrogen Carbonate | Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
|
10 | 452v | Amoni polyphosphat | Ammonium Polyphosphates | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
11 | 1100 | Amylaza (các loại) | Amylases | Enzym, xử lý bột |
|
12 | 304 | Ascorbyl palmitat | Ascorbyl Palmitate | Chống oxy hoá |
|
13 | 305 | Ascorbyl stearat | Ascorbyl Stearate | Chống oxy hoá |
|
14 | 951 | Aspartam | Aspartame | Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
|
15 | 355 | Axit adipic | Adipic Acid | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc |
|
16 | 400 | Axit alginic | Alginic Acid | Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định |
|
17 | 300 | Axit ascorbic (L-) | Ascorbic Acid (L-) | Chống oxy hoá, ổn định màu |
|
18 | 260 | Axit axetic băng | Acetic Acid, Glacial | Bảo quản, điều chỉnh độ axit |
|
19 | 210 | Axit benzoic | Benzoic Acid | Bảo quản |
|
20 | 315 | Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) | Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) | Chống oxy hoá |
|
21 | 297 | Axit fumaric | Fumaric Acid | Điều chỉnh độ axit, ổn định |
|
22 | 620 | Axit glutamic (L(+)-) | Glutamic Acid (L (+)-) | Điều vị |
|
23 | 626 | Axit guanylic | Guanylic Acid | Điều vị |
|
24 | 630 | Axit inosinic | Inosinic Acid | Điều vị |
|
25 | 270 | Axit lactic (L-, D- và DL-) | Lactic Acid (L-, D- and DL-) | Điều chỉnh độ axit |
|
26 | 296 | Axit malic | Malic Acid (DL-) | Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại |
|
27 | 338 | Axit orthophosphoric | Orthophosphoric Acid | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
28 | 280 | Axit propionic | Propionic Acid | Bảo quản |
|
29 | 200 | Axit sorbic | Sorbic Acid | Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
|
30 | 334 | Axit tartric | Tartaric Acid (L (+)-) | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại |
|
31 | 330 | Axit xitric | Citric Acid | Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại |
|
32 | 927a | Azodicacbonamit | Azodicarbonamide | Xử lý bột |
|
33 | 160e | Beta-Apo-Carotenal | Beta-Apo-Carotenal | Phẩm màu |
|
34 | 160ai | Beta-caroten tổng hợp | Beta-Carotene (Synthetic) | Phẩm màu |
|
35 | 553iii | Bột talc | Talc | Chống đông vón |
|
36 | 1101iii | Bromelain | Bromelain | Enzym, điều vị, ổn định, làm dày |
|
37 | 320 | Butylat hydroxy anisol (BHA) | Butylated Hydroxyanisole | Chống oxy hoá |
|
38 | 321 | Butylat hydroxy toluen (BHT) | Butylated Hydroxytoluene | Chống oxy hoá |
|
39 | 161g | Canthaxanthin | Canthaxanthine | Phẩm màu |
|
40 | 404 | Canxi alginat | Calcium Alginate | Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt |
|
41 | 302 | Canxi ascorbat | Calcium Ascorbate | Chống oxy hoá |
|
42 | 263 | Canxi axetat | Calcium Acetate | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
|
43 | 213 | Canxi benzoat | Calcium Benzoate | Bảo quản |
|
44 | 170i | Canxi cacbonat | Calcium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định |
|
45 | 509 | Canxi clorua | Calcium Chloride | Làm dày, làm rắn chắc, ổn định |
|
46 | 450vii | Canxi dihydro diphosphat | Calcium Dihydrogen Diphosphate | Làm ẩm, điều chỉnh độ axit |
|
47 | 385 | Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat | Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate | Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại |
|
48 | 538 | Canxi feroxyanua | Calcium Ferrocyanide | Chống đông vón |
|
49 | 238 | Canxi format | Calcium Formate | Bảo quản |
|
50 | 578 | Canxi gluconat | Calcium Gluconate | Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày |
|
51 | 623 | Canxi glutamat | Calcium Glutamate | Điều vị |
|
52 | 227 | Canxi hydro sulfit | Calcium Hydrogen Sulphite | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
53 | 526 | Canxi hydroxit | Calcium Hydroxide | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc |
|
54 | 327 | Canxi lactat | Calcium Lactate | Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày |
|
55 | 352ii | Canxi malat | Calcium Malate | Điều chỉnh độ axit |
|
56 | 556 | Canxi nhôm silicat | Calcium Aluminium Silicate | Chống đông vón |
|
57 | 529 | Canxi oxit | Calcium Oxide | Điều chỉnh độ axít, xử lý bột |
|
58 | 452iv | Canxi polyphosphat | Calcium Polyphosphates | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
59 | 552 | Canxi silicat | Calcium Silicate | Chống đông vón |
|
60 | 203 | Canxi sorbat | Calcium Sorbate | Bảo quản |
|
61 | 516 | Canxi sulfat | Calcium Sulphate | Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
62 | 333 | Canxi xitrat | Calcium Citrates | Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc |
|
63 | 150a | Caramen nhóm I (không xử lý) | Caramel I- Plain | Phẩm màu |
|
64 | 150c | Caramen nhóm III (xử lý amoni) | Caramel III - Ammonia Process | Phẩm màu |
|
65 | 150d | Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) | Caramel IV - Ammonia Sulphite Process | Phẩm màu |
|
66 | 120 | Carmin | Carmines | Phẩm màu |
|
67 | 122 | Carmoisine | Azorubine (Carmoisine) | Phẩm màu |
|
68 | 160aii | Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) | Natural Extracts (carotenes) | Phẩm màu |
|
69 | 407 | Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran) | Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran) | Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
|
70 | 160b | Chất chiết xuất từ Annatto | Annatto Extracts | Phẩm màu |
|
71 | 999 | Chất chiết xuất từ Quillaia | Quillaia Extracts | Tạo bọt |
|
72 | 163ii | Chất chiết xuất từ Vỏ nho | Grape Skin Extract | Phẩm màu |
|
73 | 140 | Clorophyl | Chlorophyll | Phẩm màu |
|
74 | 141i | Clorophyl phức đồng | Chlorophyll Copper Complex | Phẩm màu |
|
75 | 141ii | Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó) | Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts | Phẩm màu |
|
76 | 905a | Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) | Mineral Oil, Food Grade | Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm |
|
77 | 1400 | Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng | Dextrins, Roasted Starch White And Yellow | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
78 | 1422 | Diamidon adipat đã axetyl hoá | Acetylated Distarch Adipat | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
79 | 1423 | Diamidon glyxerol đã axetyl | Acetylated Distarch Glycerol | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
80 | 1414 | Diamidon phosphat đã axetyl hoá | Acetylated Distarch Phosphate | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
81 | 1411 | Diamidon glyxerol | Distarch Glycerol | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
82 | 1442 | Diamidon hydroxypropyl phosphat | Hydroxypropyl Distarch Phosphate | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
83 | 1443 | Diamidon hydroxypropyl glyxerol | Hydroxypropyl Distarch Glycerol | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
84 | 1413 | Diamidon phosphat | Phosphated Distarch Phosphate | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
85 | 1412 | Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua) | Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
86 | 450vi | Dicanxi diphosphat | Dicalcium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
87 | 341ii | Dicanxi orthophosphat | Dicalcium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
88 | 450iv | Dikali diphosphat | Dipotassium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
89 | 340ii | Dikali orthophosphat | Dipotassium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
90 | 336ii | Dikali tactrat | Dipotassium Tartrate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
91 | 389 | Dilauryl Thiodipropionat | Dilauryl Thiodipropionate | Chống oxy hóa |
|
92 | 450viii | Dimagie diphosphat | Dimagnesium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
93 | 242 | Dimetyl dicacbonat | Dimethyl Dicarbonate | Bảo quản |
|
94 | 450i | Dinatri diphosphat | Disodium Diphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
95 | 386 | Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) | Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate | Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại |
|
96 | 339ii | Dinatri orthophosphat | Disodium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
97 | 335ii | Dinatri tactrat | Disodium Tartrate | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại |
|
98 | 480 | Dioctyl natri sulfosuxinat | Dioctyl Sodium Sulphosuccinate | Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
99 | 151 | Đen Brilliant PN | Brilliant Black PN | Phẩm màu |
|
100 | 128 | Đỏ 2G | Red 2G | Phẩm màu |
|
101 | 129 | Đỏ Allura AC | Allura Red AC | Phẩm màu |
|
102 | 123 | Đỏ Amaranth (Amaranth) | Amaranth | Phẩm màu |
|
103 | 124 | Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) | Ponceau 4R | Phẩm màu |
|
104 | 472e | Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo | Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định |
|
105 | 472b | Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo | Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định |
|
106 | 472c | Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo | Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
107 | 475 | Este của polyglycerol với Axit béo | Polyglycerol Esters Of Fatty Acids | Nhũ hóa, ổn định, làm dày |
|
108 | 473 | Este của Sucroza với các axít béo | Sucrose Esters of Fatty acids | Nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
109 | 160f | Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic | Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester | Phẩm màu |
|
110 | 637 | Etyl maltol | Ethyl Maltol | Điều vị, ổn định |
|
111 | 214 | Etyl p-Hydroxybenzoat | Ethyl p-Hydroxybenzoate | Bảo quản |
|
112 | CQĐ | Gelatin thực phẩm | Gelatin Edible | Làm dày, ổn định, nhũ hoá |
|
113 | 575 | Glucono Delta-Lacton | Glucono Delta-Lactone | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp |
|
114 | 1102 | Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) | Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) | Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định |
|
115 | 422 | Glycerol | Glycerol | Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
116 | 445 | Glycerol Esters của nhựa cây | Glycerol Esters Of Wood Resin | Chất độn, nhũ hoá |
|
117 | 414 | Gôm Arabic | Gum Arabic (Acacia Gum) | Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá |
|
118 | 410 | Gôm đậu Carob | Carob Bean Gum | Làm dày, ổn định, nhũ hoá |
|
119 | 418 | Gôm Gellan | Gellan Gum | Làm dày, ổn định |
|
120 | 412 | Gôm Gua | Guar Gum | Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
121 | 416 | Gôm Karaya | Karaya Gum | Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
122 | 417 | Gôm Tara | Tara Gum | Làm dày, ổn định |
|
123 | 413 | Gôm Tragacanth | Tragacanth Gum | Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn |
|
124 | 415 | Gôm Xanthan | Xanthan Gum | Làm dày, ổn định |
|
125 | 472f | Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo | Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol | Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
126 | 239 | Hexametylen Tetramin | Hexamethylene Tetramine | Bảo quản |
|
127 | 132 | Indigotin (Indigocarmine) | Indigotine | Phẩm màu |
|
128 | 953 | Isomalt | Isomalt | Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp |
|
129 | 384 | Isopropyl xitrat | Isopropyl Citrates | Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại |
|
130 | 357 | Kali adipat (các muối) | Potassium Adipates | Điều chỉnh độ axit |
|
131 | 402 | Kali alginat | Potassium Alginate | Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
|
132 | 303 | Kali ascorbat | Potassium Ascorbate | Chống oxy hoá |
|
133 | 261 | Kali axetat (các muối) | Potassium Acetates | Điều chỉnh độ axit |
|
134 | 212 | Kali benzoat | Potassium Benzoate | Bảo quản |
|
135 | 228 | Kali bisulfit | Potassium Bisulphite | Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
136 | 501i | Kali cacbonat | Potassium Carbonate | Điều chỉnh độ axit, ổn định |
|
137 | 508 | Kali clorua | Potassium Chloride | Làm dày, ổn định |
|
138 | 332i | Kali dihydro xitrat | Potassium Dihydrogen Citrate | Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa |
|
139 | 536 | Kali ferocyanua | Potassium Ferrocyanide | Chống đông vón |
|
140 | 577 | Kali gluconat | Potassium Gluconate | Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị |
|
141 | 525 | Kali hydroxit | Potassium Hydroxide | Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày |
|
142 | 326 | Kali lactat | Potassium Lactate | Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá |
|
143 | 224 | Kali meta bisulfit | Potassium Metabisulphite | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
144 | 337 | Kali natri tartrat | Potassium Sodium Tartrate | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
145 | 252 | Kali nitrat | Potassium Nitrate | Bảo quản, ổn định màu |
|
146 | 452ii | Kali polyphosphat | Potassium Polyphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
147 | 202 | Kali sorbat | Potassium Sorbate | Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
|
148 | 225 | Kali sulfit | Potassium Sulphite | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
149 | 942 | Khí nitơ oxit | Nitrous oxide | Khí đẩy |
|
150 | 941 | Khí nitơ | Nitrogen | Khí đẩy |
|
151 | 322 | Lexitin | Lecithins | Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định |
|
152 | 1105 | Lysozym | Lysozyme | Bảo quản |
|
153 | 504i | Magie cacbonat | Magnesium Carbonate | Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định màu |
|
154 | 530 | Magie oxit | Magnesium Oxide | Chống đông vón |
|
155 | 553i | Magie silicat | Magnesium Silicate | Chống đông vón |
|
156 | CQĐ | Malt carbohydraza | Malt carbohydrase | Enzym |
|
157 | 421 | Manitol | Mannitol | Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn, chất ngọt tổng hợp |
|
158 | 636 | Maltol | Maltol | Điều vị, ổn định |
|
159 | 465 | Metyl etyl xenluloza | Methyl Ethyl Cellulose | Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn |
|
160 | 218 | Metyl p-Hydroxybenzoat | Methyl p-Hydroxybenzoate | Bảo quản |
|
161 | 461 | Metyl xenluloza | Methyl Cellulose | Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định |
|
162 | 471 | Mono và diglycerit của các axit béo | Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids | Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống tạo bọt |
|
163 | 341i | Monocanxi orthophosphat | Monocalcium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
164 | 1410 | Monoamidon phosphat | Monostarch Phosphate | Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
165 | 622 | Monokali glutamat | Monopotassium Glutamate | Điều vị |
|
166 | 340i | Monokali orthophosphat | Monopotassium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
167 | 336i | Monokali tartrat | Monopotassium Tartrate | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
168 | 343i | Monomagie orthophosphat | Monomagnesium orthophosphate | Điều chỉnh độ axit |
|
169 | 621 | Mononatri glutamat | Monosodium Glutamate | Điều vị |
|
170 | 339i | Mononatri orthophosphat | Monosodium Orthophosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
171 | 335i | Mononatri tartrat | Monosodium Tartrate | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
172 | 442 | Muối Amoni của axit phosphatidic | Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid | Nhũ hoá |
|
173 | 470 | Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) | Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4) | Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định |
|
174 | 470 | Muối của axit oleic (Ca, K, Na) | Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) | Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định |
|
175 | 356 | Natri adipat (các muối) | Sodium Adipates | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc |
|
176 | 401 | Natri alginat | Sodium Alginate | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
177 | 301 | Natri ascorbat | Sodium Ascorbate | Chống oxy hoá, ổn định màu |
|
178 | 262i | Natri axetat | Sodium Acetate | Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
|
179 | 211 | Natri benzoat | Sodium Benzoate | Bảo quản |
|
180 | 500i | Natri cacbonat | Sodium Carbonate | Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp |
|
181 | 466 | Natri cacboxy metyl xenluloza | Sodium Carboxymethyl Cellulose | Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
182 | 452iii | Natri canxi polyphosphat | Sodium Calcium Polyphosphate | Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, tạo xốp |
|
183 | 262ii | Natri diaxetat | Sodium Diacetate | Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
|
184 | 331i | Natri dihydro xitrat | Sodium Dihydrogen Citrate | Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit |
|
185 | 535 | Natri ferocyanua | Sodium Ferrocyanide | Chống đông vón |
|
186 | 365 | Natri fumarat | Sodium Fumarates | Điều chỉnh độ axit |
|
187 | 576 | Natri gluconat | Sodium Gluconate | Tạo phức kim loại |
|
188 | 500ii | Natri hydro cacbonat | Sodium Hydrogen Carbonate | Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp, ổn định |
|
189 | 222 | Natri hydro sulfit | Sodium Hydrogen Sulphite | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
190 | 524 | Natri hydroxit | Sodium Hydroxide | Điều chỉnh độ axit |
|
191 | 325 | Natri lactat | Sodium Lactate | Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
192 | 223 | Natri metabisulfit | Sodium Metabisulphite | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
193 | 541i | Natri nhôm phosphat-axit | Sodium Aluminium Phosphate-acidic | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
|
194 | 541ii | Natri nhôm phosphat-bazơ | Sodium Aluminium Phosphate-Basic | Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá |
|
195 | 554 | Natri nhôm silicat | Sodium Aluminosilicate | Chống đông vón |
|
196 | 251 | Natri nitrat | Sodium Nitrate | Bảo quản, ổn định màu |
|
197 | 452i | Natri polyphosphat | Sodium Polyphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
198 | 281 | Natri propionat | Sodium Propionate | Bảo quản |
|
199 | 201 | Natri sorbat | Sodium Sorbate | Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định |
|
200 | 221 | Natri sulfit | Sodium Sulphite | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
201 | 539 | Natri thiosulphat | Sodium Thiosulphate | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
202 | 155 | Nâu HT | Brown HT | Phẩm màu |
|
203 | 523 | Nhôm amoni sulphat | Aluminium Ammonium Sulphate | Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp |
|
204 | 522 | Nhôm kali sulphat | Aluminium Potassium Sulphate | Điều chỉnh độ axit, ổn định |
|
205 | 521 | Nhôm natri sulphat | Aluminium Sodium Sulphate | Làm rắn chắc |
|
206 | 559 | Nhôm silicat | Aluminium Silicate | Chống đông vón |
|
207 | 520 | Nhôm sulfat | Aluminium Sulphate | Làm rắn chắc |
|
208 | 314 | Nhựa cây Gaiac | Guaiac Resin | Chống oxy hoá |
|
209 | 234 | Nisin | Nisin | Bảo quản |
|
210 | 387 | Oxystearin | Oxystearin | Tạo phức kim loại, chống tạo bọt |
|
211 | 1101ii | Papain | Papain | Enym, điều vị, xử lý bột, ổn định |
|
212 | 440 | Pectin | Pectins | Làm dày, nhũ hoá, ổn định |
|
213 | 451ii | Pentakali triphosphat | Pentapotassium Triphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
214 | 451i | Pentanatri triphosphat | Pentasodium Triphosphate | Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày |
|
215 | 900a | Polydimetyl siloxan | Polydimethylsiloxane | Chống tạo bọt, chống đông vón |
|
216 | 1521 | Polyetylen glycol | Polyethylene Glycol | Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng |
|
217 | 433 | Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat | Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate | Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột |
|
218 | 1201 | Polyvinylpyrolidon | Polyvinylpyrrolidone | Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày |
|
219 | 310 | Propyl galat | Gallate, Propyl | Chống oxy hoá |
|
220 | 216 | Propyl p-Hydroxybenzoat | Propyl p-Hydroxybenzoate | Bảo quản |
|
221 | 1520 | Propylen glycol | Propylene Glycol | Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định |
|
222 | 405 | Propylen glycol alginat | Propylene Glycol Alginate | Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định |
|
223 | 1101i | Proteaza | Protease ( A. oryzae var.) | Enym, làm bóng, xử lý bột, điều vị |
|
224 | 954 | Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) | Saccharin (And Na, K, Ca Salts) | Chất ngọt tổng hợp, điều vị |
|
225 | 903 | Sáp Carnauba | Carnauba Wax | Làm bóng, chống đông vón, chất độn |
|
226 | 902 | Sáp Candelila | Candelilla Wax | Làm bóng, chất độn |
|
227 | 905cii | Sáp dầu | Paraffin Wax | Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt |
|
228 | 901 | Sáp ong (trắng và vàng) | Beeswax, White And Yellow | Làm bóng, chất độn, ổn định |
|
229 | 905ci | Sáp vi tinh thể | Microcrystalline Wax | Làm bóng |
|
230 | 381 | Sắt amoni xitrat | Ferric Ammonium Citrate | Chống đông vón |
|
231 | 172ii | Sắt oxit, đỏ | Iron Oxide, Red | Phẩm màu |
|
232 | 172i | Sắt oxit, đen | Iron Oxide, Black | Phẩm màu |
|
233 | 172iii | Sắt oxit, vàng | Iron Oxide, Yellow | Phẩm màu |
|
234 | 904 | Senlac | Shellac | Làm bóng, chất độn |
|
235 | 551 | Silicon dioxit vô định hình | Silicon Dioxide, Amorphous | Chống đông vón |
|
236 | 420 | Sorbitol và siro sorbitol | Sorbitol and Sorbitol Syrup | Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày |
|
237 | 493 | Sorbitan Monolaurat | Sorbitan Monolaurate | Nhũ hoá, ổn định |
|
238 | 494 | Sorbitan Monooleat | Sorbitan Monooleate | Nhũ hoá, ổn định |
|
239 | 495 | Sorbitan Monopalmitat | Sorbitan Monopalmitate | Nhũ hoá, ổn định |
|
240 | 491 | Sorbitan Monostearat | Sorbitan Monostearate | Nhũ hoá, ổn định |
|
241 | 492 | Sorbitan Tristearat | Sorbitan Tristearate | Nhũ hoá, ổn định |
|
242 | 483 | Stearyl tartrat | Stearyl Tartrate | Nhũ hoá, xử lý bột |
|
243 | 484 | Stearyl xitrat | Stearyl Citrate | Nhũ hóa |
|
244 | 955 | Sucraloza | Sucralose | Chất ngọt tổng hợp |
|
245 | 474 | Sucroglyxerit | Sucroglycerides | Nhũ hóa, ổn định, làm dày |
|
246 | 444 | Sucroza axetat isobutyrat | Sucrose Acetate Isobutyrate | Nhũ hoá |
|
247 | 220 | Sulphua dioxit | Sulphur Dioxide | Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại |
|
248 | 319 | Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) | Tertiary Butylhydroquinone | Chống oxy hoá |
|
249 | 450v |