- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4887:1989 (ST SEV 3014 - 1981) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
SẢN PHẨM THỰC PHẨM - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI KHUẨN HIẾU KHÍ
Foods - Method for enumeration of total aerobic bacteria
Cơ quan biên soạn: Viện Dinh dưỡng – Bộ Y tế
Cơ quan đề nghị ban hành: Bộ Y tế
Cơ quan trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng
Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
Quyết định ban hành số 735/QĐ ngày 31 tháng 12 năm 1990
SẢN PHẨM THỰC PHẨM - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG SỐ VI KHUẨN HIẾU KHÍ
Foods - Method for enumeration of total aerobic bacteria
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí trong các loại sản phẩm thực phẩm.
Sử dụng kỹ thuật đổ đĩa, đếm khuẩn lạc trên môi trường thạch sau khi ủ hiếu khí ở nhiệt độ 30 ± 1oC trong thời gian từ 48 đến 72 giờ. Số lượng vi khuẩn hiếu khí trong 1 g hoặc 1 ml mẫu sản phẩm thực phẩm kiểm nghiệm được tính từ số khuẩn lạc đếm được từ các đĩa nuôi cấy theo các đậm độ pha loãng.
Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4886-89.
Lượng mẫu cân tối thiểu để pha loãng không ít hơn 1ml đối với các sản phẩm lỏng và 10 ± 0,1 g đối với các sản phẩm khác.
- Đĩa Petri thủy tinh đường kính 90 – 100 mm;
- pipet có chia độ loại 1, 5, 10 ml đã tiệt khuẩn;
- nồi cách thủy điều chỉnh được nhiệt độ 45 ± 1oC;
- tủ ấm điều chỉnh được nhiệt độ 30 ± 1oC;
- tủ sấy khô;
- nồi hấp áp lực;
- bình thủy tinh dung tích 250 – 500 ml;
- ống nghiệm loại 16 – 160 mm hoặc lớn hơn;
- pH mét hoặc giấy đo pH.
4.1. Hóa chất
- Thạch dùng cho vi sinh vật;
- Pepton dùng cho vi sinh vật;
- Natri clorua tinh khiết (NaCl);
- Cao thịt;
- Cao men;
- trypton;
- Glucoza tinh khiết;
- Natri hydrophotphat tinh khiết (Na2HPO4);
- Kali dihydrophotphat tinh khiết (KH2PO4);
- Natri hydroxit tinh khiết (NaOH), dung dịch 0,1 N.
4.2. Môi trường
a) Nước đệm pepton
Pepton 10g
NaCl 5g
Na2HPO4 9g
KH2PO4 1,5g
Nước cất 1000mm
b) Nước pepton
Pepton 1g
NaCl 8,5g
Nước cất 1000 ml
Cách pha chế: Đun sôi để hòa tan các chất. Để nguội đến 30 ± 5oC. Điều chỉnh pH bằng dung dịch NaOH 0,1 N sao cho sau khi tiệt khuẩn pH = 7,0 ± 0,2. Rót vào các bình dung tích 250 ml mỗi bình 90 ml, vào các ống nghiệm mỗi ống 9 ml môi trường. Tiệt khuẩn trong nồi hấp ở nhiệt độ 120oC – 15 phút.
Môi trường nếu không dùng ngay, cần được bảo quản nơi khô ráo, trong bóng tối, ở nhiệt độ từ 0 đến 5oC không quá 30 ngày.
c) Môi trường thạch thường glucoza
Pepton
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5104:1990 (ST SEV 5216 - 85) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quan
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7247:2003 về thực phẩm chiếu xạ - Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3215:1979 về sản phẩm thực phẩm - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7731:2008 (EN 14573 : 2004) về Sản phẩm thực phẩm - Xác định 3-Monoclopropan-1,2-diol bằng sắc ký khí/phổ khối (GC/MS)
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5104:1990 (ST SEV 5216 - 85) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quan
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7247:2003 về thực phẩm chiếu xạ - Yêu cầu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3215:1979 về sản phẩm thực phẩm - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4887:1989 (ST SEV 3014 - 1981) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7731:2008 (EN 14573 : 2004) về Sản phẩm thực phẩm - Xác định 3-Monoclopropan-1,2-diol bằng sắc ký khí/phổ khối (GC/MS)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5165:1990 về sản phẩm thực phẩm - phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN5165:1990
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 31/12/1990
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực