- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7270:2003 về đường trắng và đường tinh luyện – yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 về muối ăn (natri clorua) - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 167:1986 về đồ hộp - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6958:2001 về đường tinh luyện do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6959:2001 về đường trắng
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 253:1996 về đồ hộp rau quả - Bao bì thủy tinh - Lọ thủy tinh miệng rộng nắp xoáy và nắp - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ QUY TRÌNH CHẾ BIẾN HỖN HỢP CÀ CHUA BI VÀ DƯA CHUỘT BAO TỬ GIẦM DẤM
Qui trình này áp dụng cho việc chế biến hỗn hợp cà chua bi và dưa chuột bao tử giầm dấm từ quả cà chua và dưa chuột bao tử tươi, sau quá trình làm sạch, sơ chế. Thành phẩm được đóng trong lọ thuỷ tinh cùng với dung dịch đường, muối, axit, một số gia vị, được đóng nắp kín và thanh trùng.
2.1. Tiêu chuẩn nguyên liệu, vật liệu
2.1.1. Cà chua bi
2.1.1.1. Trạng thái: Chín tươi tốt, nguyên vẹn, phát triển bình thường.
Không dùng quả xanh, sâu bệnh, thối, giập nát, men, mốc.
2.1.1.2. Màu sắc: Đặc trưng của quả cà chua chín (tuỳ theo từng giống được sử dụng).
2.1.1.3. Hương vị: Đặc trưng của cà chua chín, tươi tốt. Không có mùi vị lạ.
2.1.1.4. Kích thước quả:
Đường kính: Không lớn hơn 25mm.
Chiều dài: Không lớn hơn 35mm.
2.1.1.5. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C)
Không nhỏ hơn 4,5%
2.1.1.6. Hàm lượng axit (tính theo axit xitric):
Không lớn hơn 0,4%
2.1.2. Dưa chuột bao tử
2.1.2.1. Trạng thái
Quả non, tươi tốt, phát triển bình thường; không cong queo, eo thắt, giập nát, xây xước nặng và sâu bệnh.
2.1.2.2. Màu sắc
Xanh nhạt, xanh trắng đến xanh.
2.1.2.3. Kích thước quả
Đường kính chỗ lớn nhất: Không lớn hơn 17mm
Chiều dài: Không lớn hơn 70mm
2.1.3. Nguyên liệu phụ
Cần tây, thìa là, ớt, tỏi, cà rốt… tươi tốt, không giập nát, vàng úa. Có thể dùng loại đã muối hoặc sấy khô nhưng phải đảm bảo yêu cầu chất lượng.
2.1.4. Đường kính
Theo TCVN 6958:2001; TCVN 6959:2001; TCVN 7270:2003.
2.1.5. Muối ăn
Theo TCVN 3974-84.
2.1.6. Axit axetic
Loại dùng cho thực phẩm.
2.1.7. Lọ thuỷ tinh
Theo TCN 253-96.
2.1.8. Các chất phụ gia thực phẩm
Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 205:1994 về đồ hộp rau - dưa chuột dầm dấm - đóng lọ thủy tinh
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 644:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Cà chua bi giầm dấm đóng lọ - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 647:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi cho chế biến - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 843:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến cà chua nghiền đóng hộp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 168:1991 (CODEX STAN 115-1981) về Đồ hộp rau - Dưa chuột dầm dấm chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9219:2012 (EN 13196 : 2000
- 1Nghị định 89/2006/NĐ-CP về nhãn hàng hoá
- 2Quyết định 1329/2002/QÐ-BYT về Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 867/1998/QĐ-BYT về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 01/2000/TT-BYT hướng dẫn công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Y tế ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7270:2003 về đường trắng và đường tinh luyện – yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:1984 về muối ăn (natri clorua) - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 205:1994 về đồ hộp rau - dưa chuột dầm dấm - đóng lọ thủy tinh
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 167:1986 về đồ hộp - bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6958:2001 về đường tinh luyện do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6959:2001 về đường trắng
- 11Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 253:1996 về đồ hộp rau quả - Bao bì thủy tinh - Lọ thủy tinh miệng rộng nắp xoáy và nắp - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành 10TCN 644:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Cà chua bi giầm dấm đóng lọ - Yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn ngành 10TCN 647:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi cho chế biến - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn ngành 10TCN 843:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến cà chua nghiền đóng hộp
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 168:1991 (CODEX STAN 115-1981) về Đồ hộp rau - Dưa chuột dầm dấm chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9219:2012 (EN 13196 : 2000
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 844:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến hỗn hợp cà chua bi và dưa chuột bao tử giầm dấm
- Số hiệu: 10TCN844:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2006
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định