Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2000/TT-BYT | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2000 |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG, VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Để thống nhất công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng thực phẩm của các cơ quan kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm, căn cứ vào Nghị định 86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ “Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa”, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng đối với các sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước và thực phẩm nhập khẩu như sau:
1.1 Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm thực phẩm nhập khẩu và sản phẩm thực phẩm của các cơ sở sản xuất thực phẩm có vốn đầu tư nước ngoài;
1.2. Sở Y tế các Tỉnh/Thành phố đối với các sản phẩm thực phẩm của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong nước.
Căn cứ để cấp đăng ký chất lượng và trách nhiệm của cơ sở xin cấp đăng ký chất lượng phải tuân theo các quy định tại “Quy chế đăng ký chất lượng thực phẩm” ban hành kèm Quyết định 2481/1996/BYT-QĐ ngày 18/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các văn bản có hiệu lực tương đương khác.
Khi cấp đăng ký chất lượng thực phẩm, ngoài các chỉ tiêu chất lượng tự công bố theo Điều 4 Quyết định 2481/1996/BYT-QĐ về “Quy chế cấp đăng ký chất lượng thực phẩm”, các cơ sở xin cấp đăng ký chất lượng bắt buộc phải công bố các chỉ tiêu chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm quy định tại phụ lục 1 ban hành kèm thông tư này.
- Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất nước ngoài hoặc của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm quyền tại bến đi;
- Thử nghiệm ít nhất 50% số chỉ tiêu trọng điểm để đối chiếu với kết quả của phiếu thử nghiệm trên;
- Thử nghiệm đầy đủ các chỉ tiêu trọng điểm nếu không có phiếu kết quả thử nghiệm.
- Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trước khi xuất xưởng;
- Thử nghiệm ít nhất 50% số chỉ tiêu trọng điểm để đối chiếu với kết quả của phiếu thử nghiệm trên;
- Thử nghiệm đầy đủ các chỉ tiêu trọng điểm nếu không có phiếu kiểm tra kết quả thử nghiệm.
4.1. Thực phẩm nhập khẩu theo phụ lục 2 ban hành kèm thông tư này.
4.2. Sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước theo phụ lục 3 ban hành kèm thông tư này.
Bộ Y tế giao cho Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm phối hợp với các Vụ chức năng, Thanh tra Bộ Y tế và các cơ quan hữu quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Thông tư này.
Nơi nhận: | K/T BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
Ban hành kèm theo thông tư số: 01/2000/TT-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2000
VỀ VIỆC “HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM TRA, ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
CHỈ TIÊU BẮT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN
ĐỐI VỚI THỰC PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
MÃ SỐ HH | TÊN THỰC PHẨM | CHỈ TIÊU HÓA HỌC VÀ ĐỘC TỐ PHẢI ĐĂNG KÝ | CHỈ TIÊU VI SINH VẬT PHẢI ĐĂNG KÝ | |||
Tên chỉ tiêu | Phương pháp kiểm tra | Tên chỉ tiêu | Phương pháp kiểm tra | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
0210 | Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khói | - Thành phần dinh dưỡng (lipit, gluxit, protein ..) - Chỉ tiêu lý hóa: pH, H2S, NH3 - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản + Hương liệu - Kim loại nặng | TCVN 3705:90; TCVN 3703:90 TCVN 3708:90 TCVN 4799:89 HPLC TCVN 6471:98 TCVN 5151:90; TCVN 5152:90 | TSVKHK Coliforms E.coli S.aureus Cl.per Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5667:92 TCVN 4883:93 TCVN 5155:90 TCVN 5156:90 TCVN 4991:89 TCVN 5153:90 TCVN 5166:90 | |
0401 | Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | - Thành phần dinh dưỡng - Chất dinh dưỡng bổ sung - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản + Hương liệu + Phẩm màu - Aflatoxin - Kim loại nặng | TCVN 5504:91; TCVN 5535:91 TCVN 5536:91; TCVN 5537:91 TCVN 6270:97; TCVN 6271:97 TCVN 6269:97 HPLC TCVN 6471:98 TCVN 6470:98 TCVN 5617:91 TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 | TSVKHK Coliforms E.coli S.aureus Cl.per Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 6262:97 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6402:98 TCVN 6265:97 | |
0402 | Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác Sữa đặc có đường | - Thành phần dinh dưỡng - Chất dinh dưỡng bổ sung - Đặc tính lý hóa - Phụ gia thực phẩm + Chất ngọt tổng hợp + Hương liệu Kim loại nặng: Aflatoxin | TCVN 5504:91; TCVN 5535:91; TCVN 5536:91; TCVN 5537:91 TCVN 6270:97; TCVN 6271:97 TCVN 6269:97 TCVN 5533:91; TCVN 5534:91 TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 TCVN 6471:98 TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 TCVN 5617:91 | TSVKHK Coliforms S.aureus Cl.perfringens Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5165:90 CVN 6262:97 CVN 4830:89 CVN 4991:89 CVN 6402:98 CVN 6265:97 | |
0402 | 29 | Sữa bột các loại | - Thành phần dinh dưỡng - Chất sinh dưỡng bổ sung - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản + Hương liệu - Kim loại nặng - Aflatoxin | TCVN 5504:91; TCVN 5535:91; TCVN 5536:91; TCVN 5537:91 TCVN 6270:97; TCVN 6271:97 TCVN 6269:97 HPLC TCVN 6471:98 TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 TCVN 5617:91 | TSVKHK Cl.perfringens TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 4991:89 TCVN 6265:97 |
0403 | - Sữa nước tách bơ, sữa đông kem, sữa chua, và sữa kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường, chất ngọt khác, hương liệu hoa quả và ca cao. | - Thành phần dinh dưỡng, - Chất dinh dưỡng bổ sung - Đặc tính lý hóa - Phụ gia thực phẩm: + Phẩm mầu + Hương liệu + Các chất bảo quản + Các chất làm đông đặc - Kim loại nặng: - Aflatoxin | TCVN 5504:91; TCVN 5535:91; TCVN 5536:91; TCVN 5537:91 TCVN 6270:97; TCVN 6271:97 TCVN 6269:97 TCVN 5533:91 TCVN 6470:98 TCVN 6471:98 HPLC HPLC TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 TCVN 5617:91 | TSVKHK Coliforms Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 6262:97 TCVN 6402:98 TCVN 6265:97 | |
0405 | Bơ và các chất béo khác, các loại dầu, bơ tinh chế từ sữa, lớp phết bơ sữa (bao gói sẵn) | - Thành phần dinh dưỡng - Chất dinh dưỡng bổ sung - Độ chua - Aflatoxin - Kim loại nặng - Phụ gia thực phẩm: | TCVN 5504:91; TCVN 5535:91; TCVN 5536:91; TCVN 5537:91 TCVN 6270:97; TCVN 6271:97 TCVN 6269:97 TCVN 5448:91 TCVN 5617:91 TCVN 6470:97; TCVN 5780:94 | Coliforms S.aureus Salmonella TSBTNM-M | TCVN 6262:97 TCVN 4830:89 TCVN 6402:98 TCVN 6265:97 | |
0406 | Phomat và sữa đông dùng làm phomat | - Thành phần dinh dưỡng - Độ chua - Độ ôi khét - Hàm lượng nước - Aflatoxin - Kim loại nặng - Phụ gia thực phẩm + Chất chống oxy hóa | TCVN 5501:91 TCVN 5448:91 TCVN 2627:93 TCVN 5533:91 TCVN 5617:91 TCVN 5779:94; HPLC | Coliforms S.aureus Salmonella TSBTNM-M | TCVN 4883:93 TCVN 4830:89 TCVN 4829:89 TCVN 6265:97 | |
0901 | Càphê rang hoặc chưa rang đã hoặc chưa chế biến | - Độ ẩm - Hàm lượng cafein - Aflatoxin - Phụ gia thực phẩm + Hương liệu + Phẩm màu | TCVN 5701:93 TCVN 5703:93 TCVN 5617:91 TCVN 6471:98 TCVN 6470:98 | TSBTNM-M | TCVN 4993:89 TCVN 5166:90 | |
0902 | Chè Chè xanh đóng hộp, đóng gói định lượng. Chè đen đóng hộp, đóng gói định lượng. | - Trạng thái cảm quan - Độ ẩm - Dư lượng thuốc BVTV + Chất bảo quản - Nồng độ tanin | TCVN 3218:93 TCVN 5613:91 TCVN 5158:90; TCVN 5159:90; TCVN 5160:90; TCVN 5161:90 HPLC TCVN 1458:96 | TSBTNM-M | TCVN 5166:90 TCVN 4993:89 | |
15 (…) từ 15.00 đến 15.58 | - Các loại mỡ dầu động vật, thực vật và các chế phẩm dùng để ăn làm từ dầu mỡ đã hoặc chưa tinh chế | - Thành phần dinh dưỡng - Hàm lượng nước - Độ chua, - Chỉ số peroxit - Chỉ số iốt - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản + Chất chống oxy hóa - Kim loại nặng - Aflatoxin (đối với dầu mỡ thực vật) | TCVN 6032:95; TCVN 6117:96 TCVN 6118:96 TCVN 6127:96; TCVN 2627:93; TCVN 6121:96; TCVN 6122:96 TCVN 6350:98 TCVN 6349:98 TCVN 6352:98; TCVN 6353:94 TCVN 6354:98 TCVN 5617:91 | TSVKHK TSBTNM-M | TCVN 5166:90 TCVN 4993:89 | |
16.01 16.02 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, cá làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết động vật, các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó | - Trạng thái cảm quan - Chỉ tiêu lý hóa NH3, pH, H2S, NO3 - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản + Phẩm màu + Hương liệu | TCVN 4799:89; TCVN 4835:89; TCVN 5247:90 HPLC TCVN 6470:98; TCVN 5535:91 TCVN 6471:98 | TSVKHK Coliforms E.coli S.aureus Cl.perfringens Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5667:92 TCVN 4883:93 TCVN 5155:90 TCVN 5156:90 TCVN 4991:89 TCVN 5153:90 TCVN 5166:90 | |
17.01 | - Đường mía, đường củ cải và đường Saccarose ở dạng tinh thể - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu - Đường tinh thể | - Trạng thái cảm quan - Độ ẩm - Tạp chất. - Hàm lượng SO2 - Hàm lượng đường saccarose, đường đơn - Kim loại nặng | TCVN 1696:87; TCVN 4837:89 TCVN 6333:97 TCVN 4839:89 TCVN 4838:89 TCVN 6328:97; TCVN 6329:97 TCVN 4837:89 TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 | TSBTNM-M | TCVN 5166:90 TCVN 4993:89 | |
17.04 | Các loại mứt, kẹo có đường (kể cả sô cô la trắng) không chứa ca cao Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường | - Trạng thái cảm quan - Chỉ số peroxit (với socola) - Phụ gia thực phẩm: + Hương liệu + Phẩm màu + Chất bảo quản + Chất ngọt tổng hợp | TCVN 4068:85; TCVN 5908:95 TCVN 6121:96; TCVN 6471:98 TCVN 6470:98 HPLC TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 | TSVKHK Coliforms E.coli S.aureus Cl.perfringens Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5667:92 TCVN 4883:93 TCVN 5155:90 TCVN 5156:90 TCVN 4991:89 TCVN 5153:90 TCVN 5166:90 | |
18.03 | Cacao bột | - Hàm lượng lipit - Độ ẩm - Tạp chất - Aflatoxin | TCVN 6032:95 TCVN 6026:95 TCVN 5103:90 TCVN 5617:91 | |||
18.06 | Sôcôla và các chế phẩm ăn được chứa cacao | - Thành phần dinh dưỡng gluxit, lipit, Protein) - Hàm lượng cocain - Chỉ số peroxit - Kim loại nặng: - Phụ gia thực phẩm: + Hương liệu + Phẩm màu + Chất bảo quản | TCVN 4837:89; TCVN 4593:88 TCVN 6032:95 TCVN 6121:96 TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 TCVN 6471:98 TCVN 6470:98 HPLC | TSVKHK Coliforms S.aureus Cl.per Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 4829:89 TCVN 5166:90 | |
19.01 | Bột dinh dưỡng | - Thành phần dinh dưỡng - Chất dinh dưỡng bổ sung - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản + Hương liệu - Kim loại nặng - Aflatoxin | TCVN 6032:95; TCVN 4593:88 TCVN 4837:89 TCVN 5540:91 HPLC TCVN 6471:98 TCVN 6270:97; TCVN 5780:94 TCVN 5617:91 | TSVKHK Coliforms S.aureus Cl.per Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 4829:89 TCVN 5166:90 | |
1901 | 90 | Các sản phẩm dinh dưỡng điều trị (thức ăn qua xông dùng cho bệnh nhân nặng) | - Thành phần, độ ẩm - Chất dinh dưỡng bổ sung - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản + Hương liệu + Chất ngọt tổng hợp - Aflatoxin - Kim loại nặng | TCVN 5701:93 TCVN 6270:97; TCVN 6271:97 TCVN 6269:97 HPLC TCVN 6471:98 TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 TCVN 5617:91 TCVN 5779:94; TCVN 5789:94 | TSVKHK Coliforms S.aureus Cl.per Salmonella B.cereus TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 4829:89 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 |
19.02 | Các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác, hay chế biến theo cách khác | - Thành phần dinh dưỡng - Độ ẩm - Aflatoxin - Kim loại nặng - Phụ gia thực phẩm + Phẩm màu + Hương liệu + Chất bảo quản | TCVN 6026:95 TCVN 5671:91 TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 TCVN 6470:98 TCVN 6471:98 HPLC | TSVKHK Coliforms S.aureus Cl.per Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 4829:89 TCVN 5166:90 | |
19.04 | Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc | - Aflatoxin - Phụ gia thực phẩm: + Phẩm màu, + Hương liệu + Chất ngọt tổng hợp | TCVN 5617:91 TCVN 6470:98 TCVN 6471:98 TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 | TSBTNM-M | TCVN 5166:90 TCVN 4993:89 | |
19.05 | Bánh mỳ, bánh ngọt và các loại bánh khác | - Độ ẩm - Phụ gia thực phẩm + Chất ngọt tổng hợp + Hương liệu + Phẩm màu + Chất bảo quản + Các chất phụ gia khác | TCVN 6026:95 TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 TCVN 6471:98 TCVN 6470:98 HPLC | TSVKHK Coliforms S.aureus Cl.per Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 4829:89 TCVN 5166:90 | |
20.00 20.01 | Rau quả tươi và các sản phẩm thực vật khác đã hoặc chưa chế biến và bảo quản, rau quả khô, rau quả đóng hộp | - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và phân hóa học - Phụ gia thực phẩm + Chất bảo quản - Độ ẩm (đối với rau khô) | TCVN 5618:91; TCVN 5619:91 TCVN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 TCVN 5247:90 HPLC TCVN 5103:90 | KTS (loại rau tươi) TSBTNM-M - rau khô Coliforms B.cereus TSBTNM-M | TCVN 4993:89 TCVN 4883:93 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 | |
20.09 | Nước quả ép, nước rau ép và các loại khác được đóng chai hoặc lon | - Thành phần cấu tạo - Đặc tính hóa lý - Phụ gia thực phẩm: + Chất ngọt tổng hợp + Chất bảo quản + Chất điều chỉnh độ chua + Hương liệu + Phẩm màu - Kim loại nặng: | TCVN 4594:88; TCVN 4715:89 TCVN 5366:91 TCVN 4411:87 TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 TCVN 4713:89; TCVN 4714:89 TCVN 4715:89; TCVN 5246:90 TCVN 5245:90 TCVN 6471:98 TCVN 6470:98 TCVN 5367:91; TCVN 5368:91 TCVN 5496:91; TCVN 5487:91 | TSVKHK Coliforms E.coli S.aureus Cl.perfringens Streptococci-faecal P.aeruginosa TSBTNM-M Salmonell | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 5155:90 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6404:98 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 TCVN 4829:89 | |
21.03 | Nước sốt và các chế phẩm làm từ nước sốt; - Bột gia vị hỗn hợp. - Bột canh hỗn hợp | - Thành phần dinh dưỡng - Kim loại nặng: - HCBVTV (từ rau, quả) - Độ ẩm (với gia vị dạng bột) - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản + Hương liệu + Phẩm màu | TCVN 4713:89; TCVN 4714:89 TCVN 4715:89; TCVN 5246:90 TCVN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 TCVN 4891:89 TCVN 6471:98 TCVN 6470:98 TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 TCVN 5618:91; TCVN 5619:91 | TSVKHK Coliforms E.coli S.aureus Cl.perfringens Streptococci-faecal P.aeruginosa TSBTNM-M Salmonella | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 5155:90 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6404:98 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 TCVN 4829:89 | |
2103 | 00 | Mỳ chính | - Natri glutamat - Chỉ tiêu cảm quan - Hàm lượng nước - Kim loại nặng Pb, As | TCVN 1460:97 TCVN 1459:97 TCVN 1460:97 TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 | TSBTNM-M | TCVN 5166:90 TCVN 4993:89 |
2201 2202 | Các loại nước uống tinh khiết đóng chai, bình Nước khoáng thiên nhiên hoặc nước khoáng nhân tạo Nước ngọt có ga hoặc không, chưa hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu. | - NO2, NO3, - Tổng chất hữu cơ, - Kim loại nặng. - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Tổng chất rắn hòa tan, tổng khoáng - Fluo, sắt, CO2 - Phụ gia thực phẩm + Chất ngọt tổng hợp (đối với nước ngọt) + Phẩm màu, + Chất bảo quản, - Độ chua | TCVN 2671:78 TCVN 2675:78; TCVN 2676:78 TCVN 2677:78 TCVN 5618:91; TCVN 5619:91 TCVN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 TCVN 6096:95 TCVN 2672:78 TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 TCVN 6470:98 HPLC TCVN 2655:78 | TSVKHK Coliforms E.coli S.aureus Cl.perfringens Streptococci-faecal P.aeruginosa TSBTNM-M Salmonella | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 5155:90 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6404:98 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 TCVN 4829:89 | |
2203 | Bia các loại | - Độ rượu - Độ chua - Diaxetyl - Hàm lượng CO2 - Dư lượng TBVTV - Furfurol | TCVN 5562:91 TCVN 5564:91 TCVN 6058-95 TCVN 5563:91 TCVN 5618:91; TCVN 5619:91 TCVN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 HPLC | TSVKHK Coliforms S.aureus Cl.perfringens P.aeruginosa TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 TCVN 5166:90 | |
2204 2205 | Rượu vang, vang bọt (sâm panh) có ga hoặc không có ga | - Đặc tính lý hóa - Độ chua - Độ cồn - Hàm lượng CO2 - Furfurol - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (nguyên liệu) + Chất bảo quản + Phẩm màu - Kim loại nặng | TCVN 3177:79 TCVN 5561:91 TCVN 5562:91 TCVN 5563:91 HPLC TCVN 5618:91; TCVN 5619:91T TCVN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 HPLC TCVN 6470:98 TCVN 5367:91; TCVN 5368:91 TCVN 5496:91; TCVN 1979:88 TCVN 1978:88 | TSVKHK Coliforms S.aureus Cl.perfringens P.aeruginosa TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 TCVN 5166:90 | |
2206 2208 | Rượu các loại khác | - Độ rượu - Este - Metanol - Furfurol - Aldehyt - Phụ gia thực phẩm: + Hương liệu + Phẩm màu - Kim loại nặng: | TCVN 1273:86 TCVN 1273:86 TCVN 1273:86 HPLC TCVN 1273:86; TCVN 5013:89 TCVN 6471:98 TCVN 6470:98 TCVN 1977:88: TCVN 1978:88 TCVN 5367:91; TCVN 5368:91 TCVN 5496:91; TCVN 1979:88 TCVN 1978:88 | TSVKHK Coliforms S.aureus Cl.perfringens P.aeruginosa TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 TCVN 5166:90 | |
Bột mỳ | - Thành phần, độ ẩm, độ chua - Chỉ số Gluten - Tạp chất - Kim loại nặng: Pb, As, - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phụ gia thực phẩm + Chất bảo quản - Aflatoxin | TCVN 6026:95; TCVN 1874:95 TCVN 5367:91; TCVN 5368:91 TCVN 5618:91; TCVN 5619:91T CVN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 HPLC TCVN 5617:91 | TSVKHK Coliforms S.aureus Cl.perfringens P.aeruginosa TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 TCVN 5166:90 |
Ban hành kèm theo thông tư số 01/2000/TT-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2000 về việc Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm:
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA TRỌNG ĐIỂM CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI THỰC PHẨM NHẬP KHẨU.
STT | Mã số hoá học | Tên thực phẩm | Chỉ tiêu hoá và độc tố phải kiểm tra | Chỉ tiêu I sinh vật phải kiểm tra | |||||
nhóm | P/nhóm | Tên chỉ tiêu | Phương pháp kiểm tra | Tên chỉ tiêu | Phương pháp kiểm tra | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
1. | 0401 | Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | - Trạng thái cảm quan - Thành phần dinh dưỡng: chất béo - Độ chua - Tỷ trọng - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản - Aflatoxin | TCVN 5532:91 TCVN 5504:91;TCVN 5535:91; TCVN 5536:91;TCVN 5537:91; TCVN 5448:91 HPLC TCVN 5617:91 | Colìfoms E.coli S.aureus Cl.perfinggens B.cereus Salmonella | TCVN 6262:97 TCVN 5155:90 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6402:98 | |||
2. | 0402 | Sữa và kem đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác | - Trạng thái cảm quan. - Thành phần dinh dưỡng: chất béo - Độ ẩm - Độ chua - Phụ gia thực phẩm +Chất ngọi tổng hợp + Chất bảo quản - Aflatonxin | TCVN 5532:91 TCVN 5504:91;TCVN 5535:91; TCVN 5536:91;TCVN 5537:91; TCVN 5533:91 TCVN 5448:91 TCVN 5561:91;TCVN 6463:98 TCVN 6464:98;TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 HPLC TCVN 5617:91 | Colìfoms S.aureus E.coli Cl.perfinggens B.cereus Salmonella | TCVN 6262:97 TCVN 4830:89 TCVN 5155:90 TCVN 4991:89 TCVN 6404:98 TCVN 6402:98 | |||
3. | 0402 | Sữa đặc có đường | - Trạng thái cảm quan. - Thành phần dinh dưỡng: chất béo - Độ ẩm - Độ chua -H2S - Phụ gia thực phẩm: + Chất ngọt tổng hợp + Chất bảo quản - Aflatoxin -Kim loại nặng: Pb, As | TCVN 5532:91 TCVN 5504:9;1 TCVN 5535:91; TCVN 5536:91;TCVN 5537:91; TCVN 5533:91; TCVN 5448:91 TCVN 556191 TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 HPLC TCVN 5617:91 TCVN 5779:94 TCVN 5780:94 | TSVKHK Cl.perfinggens | TCVN 5165:90 TCVN 4991:89 | |||
4. | 0402 | Sữa bột | - Thành phần dinh dưỡng: chất béo - Độ ẩm - Độ chua - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản - Aflatonxin -Kim loại nặng: Pb, As | TCVN 5504:91;TCVN 5535:91; TCVN 5536:91; TCVN 5537:91; TCVN 5533:91; TCVN 5448:91 HPLC TCVN 5617:91 TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 | TSVKHKColìfoms B.cereus Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 6262:97 TCVN 6404:98 TCVN 6402:98 TCVN 6265:97 | |||
5. | 2009 | Nước quả ép, nước rau ép các loại | - Đặc tính lý hóa - Độ chua - Phụ gia thực phẩm + Chất ngọt tổng hợp + Phẩm mầu + Hương liệu + Chất bảo quản | TCVN 4411:87 TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 TCVN 6470:98 TCVN 6471:98 HPLC | TSVKHKColìfoms B.cereus Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 6262:97 TCVN 4830:89 TCVN 6404:98 TCVN 5166:90 TCVN 4993:89 | |||
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2000 về việc "Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm:
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA TRỌNG ĐIỂM CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI THỰC PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
STT | Tên thực phẩm | Chỉ tiêu hóa học và độc tố phải kiểm tra | Chi tiêu VSV phải kiểm tra |
| |||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Phương pháp kiểm tra | Tên chỉ tiêu | Phương pháp kiểm tra | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||||||
1. | Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm muối, sấy khô, hun khói | - pH - H2O - Amoniac - Phụ gia thực phẩm | TCVN 4835:89 TCVN 3699:90 TCVN 3707:90 | Colìfoms S.aureus Cl.perfringens Salmonella | TCVN 4883:93 TCVN 5156:90 TCVN 4991:89 TCVN 5153:90 | ||||||||||||||
2. | Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. | - Độ chua - Tỷ trọng - Aflattoxin | TCVN 5448:91 TCVN 5533:91 TCVN 5617:91 | Colìfoms E.coli S.aureus Cl.perfringens Salmonella | TCVN 6262:97 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6402:98 | ||||||||||||||
3. | Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác Sữa đặc có đường | - Độ ẩm - Độ chua - H2S - Aflatoxin - Kim loại nặng: Pb... | TCVN 5533:91 TCVN 5448:91 TCVN 5617:91 | TSVKHK Colìfoms S.aureus Cl.perfringgens Salmonella | TCVN 5165:90 TCVN 6262:97 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6402:98 | ||||||||||||||
4. | Sữa bột các loại. | - Độ ẩm - Aflattoxin - Kim loại nặng: Pb | TCVN 5533:91 TCVN 5617:91 | TSVKHK Cl.perfringgens | TCVN 5610:90 TCVN 4991:89 | ||||||||||||||
5. | Sữa nước tách bơ, sữa đông kem, sữa chua, và sữa kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường, chất ngọt khác, hương liệu hoa quả và ca cao. | - Độ chua - Phụ gia thực phẩm: + Chất ngọt tổng hợp + Phẩm mầu | TCVN 5448:91 TCVN 5561:91;TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98 TCVN 6466:98 TCVN 6470:98 | TSVKHK Colìfoms Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5165:90 TCVN 6262:97 TCVN 6402:98 TCVN 6465:97 | ||||||||||||||
6. | Bơ và các chất béo khác, các loại dầu, bơ ***** từ sữa, lớp phết bơ sữa bao gói sẵn | - Độ ôi khét - Độ chua - Hàm lượng nước | TCVN 2627:93 TCVN 5448:91 TCVN 5533:91 | S.aureus | TCVN 4830:89 | ||||||||||||||
7. | Phomatt và sữa đông dùng làm phomat | - Độ ôi khét - Độ chua - Hàm lượng nước | TCVN 2627:93 TCVN 5448:91 TCVN 5533:91 | S.aureus | TCVN 4830:89 | ||||||||||||||
8. | Chè Chè xanh đóng hộp, đóng gói định lượng Chè đen đóng hộp, đóng gói định lượng | - Độ ẩm - Thuốc BVTV | TCVN 5613:91 TCVN 5158:90;TCVN 5159:90 TCVN 5160:90;TCVN 5161:90 | TSBTNM-M | TCVN 5166:97 | ||||||||||||||
9. | Các loại mỡ dầu động vật, thực vật và các chế phẩm dùng để ăn làm từ dầu mỡ đã hoặc chưa tinh chế. | - Độ ôi khét - Chỉ số Peroxyt - Độ chua - Độ ẩm - Aflattoxin | TCVN 2627:93 TCVN 6121:96 TCVN 2127:96 TCVN 6118:96 TCVN 5617:91 | TSBTNM-M S.aureus | TCVN 5166:97 TCVN 4830:89 | ||||||||||||||
10. | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, cá làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết động vật; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó | - Độ chua - Độ ôi khét - H2S - Phụ gia thực phẩm | TCVN 5247:90 TCVN 2627:93 TCVN 4835:89 | TSVKHK Colifoms Salmonella TSBTNM-M | TCVN 5667:92 TCVN 4883:93 TCVN 5156:90 TCVN 5153:90 TCVN 5156:90 | ||||||||||||||
11. | - Đường mía, đường củ cải và đường Saccarose ở dạng tinh thể - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu - Đường tinh thể | - Độ ẩm - Độ tro - Đường Saccarose - Kim loại nặng: Pb... | TCVN 4839:89 TCVN 6327:97 TCVN 4837:89 TCVN 5779:94; TCVN 5780:94 | Cl.perfringgens | TCVN 4991:89 | ||||||||||||||
12. | Các loại mứt dạng dẻo, không chứa ca cao Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường Kẹo có đường (kể cả sô cô la trắng), mứt dạng khô | - Độ ẩm - Phụ gia thực phẩm + Phẩm mầu + Chất ngọt tổng hợp + Hương liệu | TCVN 6470:98 TCVN 5561:91;TCVN 6463:98 TCVN 6464:98;TCVN 6465:98 TCVN 6466:98 TCVN 6471:98 | Cl.perfringgens TSBTNM-M | TCVN 4991:89 TCVN 5166:90 | ||||||||||||||
13. | Cacao bột | - Độ ẩm - Aflatoxin | TCVN 6026:95 TCVN 5671:91 | TSBTNM-M | TCVN 5166:90 | ||||||||||||||
14. | Sôcôla và các chế phẩm ăn được chứa cacao | - Độ ôi khét - Phụ gia thực phẩm - Kim loại nặng: Pb | TCVN 612196 TCVN 5779:94 TCVN 5780:94 | TSBTNM-M S.aureus | TCVN 5166:90 TCVN 4830:89 | ||||||||||||||
15. | Bột dinh dưỡng | - Độ ẩm - Aflatoxin - Kim loại nặng | TCVN 5671:91 TCVN 5780:94;TCVN 6270:97 | S.aureus Cl.perfringgens TSBTNM-M TSVKHK | TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 5166:90 TCVN 5165:90 | ||||||||||||||
16. | Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc khác | - Hàm lượng nước - Phụ gia thực phẩm: + Chất ngọt tổng hợp + Phẩm mầu. | TCVN 6026:95 TCVN 5561:91 ;TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98 TCVN 6466:98 TCVN 6470:98 | Cl.perfringgens TSBTNM-M | TCVN 5166:97 TCVN 4830:89 TCVN 5166:90 | ||||||||||||||
17. | Bánh , bánh ngọt và các loại bánh khác | - Độ ẩm - Phụ gia thực phẩm + Chất ngọt tổng hợp + Phẩm mầu. | TCVN 6026:95 TCVN 5561:91 ;TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98 TCVN 6466:98 TCVN 6470:98 | Cl.perfringgens TSBTNM-M TSVKHK | TCVN 4991:89 TCVN 5166:90 TCVN 5155:90 | ||||||||||||||
18. | Rau quả tươi và các sản phẩm thực vật khác Chưa chế biến Sản phẩm thực vật đã chế biến và bảo quản Rau quả khô | - Độ ẩm (S:P khô) - NO3 - Thuốc BVTV - Phụ gia thực phẩm + Chất bảo quản | TCVN 5103:90 TCVN 5247:90;TCVN 5622:91 TCVN 5623:91 TCVN 5158:90; TCVN 5159:90 TCVN 5160:90;TCVN 5161:90 HPCL | Colifoms KST (loại rau tươi) TSBTNM-M (rau khô) | TCVN 4883:93 TCVN 4993:93 | ||||||||||||||
19. | Nước quả ép, nước rau ép và các loại khác | - Phụ gia thực phẩm: + Chất ngọt tổng hợp + Phẩm mầu + Chất bảo quản | TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98 TCVN 6466:98 TCVN 6470:98 HPLC | TSVKHK Colifoms Sreptococci- faecal P.aeruginosa | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 6404:98 TCVN 6404:98 | ||||||||||||||
20. | Nước sốt và các chế phẩm làm từ nước sốt Đồ gia vị hỗn hợp Bột canh hỗn hợp | - Độ ẩm (sản phẩm khô) - Phụ gia thực phẩm | TCVN 4891:89 | Cl.perfringgens TSBTNM-M | TCVN 4991:899 TCVN 5166:90 | ||||||||||||||
21. | chính | - Natri Glutamat - Hàm lượng nước | TCVN 1460:97 TCVN 1460:97 | ||||||||||||||||
22. | Các loại nước uống tinh lọc đóng chai, đóng bình Nước khoáng thiên nhiên | -Tổng chất hữu cơ, - Kim loại nặng. - Tổng chất rắn hoà tan, | TCVN 2627:78 TCVN 2675:78;TCVN 2676:78 TCVN 2677:78; TCVN 2672:78 TCVN 6096:95 | Colifoms Streptococci- faecal | TCVN 4883:93 TCVN 6404:98 | ||||||||||||||
Hoặc nước khoáng nhân tạo có hoặc không có Nước ngọt có ga, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu. | - Độ chua - Tổng khoáng NO2, NO3, - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Fluo, hàm lượng CO2 - Phụ gia thực phẩm + Chất ngọt tổng hợp (đối với nước ngọt) + Phẩm mầu, + Chất bảo quản, | TCVN TCVN 5247:90;TCVN 5622:91 TCVN 5623:91 TCVN 5158:90;TCVN 5159:90 TCVN 5160:90;TCVN 5161:91 TCVN 5561:91; TCVN 6364:98TCVN 6464:98; TCVN 6465:98 TCVN 6366:98 TCVN 6470:98; HPLC | P.aeruginosa | TCVN 6404:98 | |||||||||||||||
23. | Bia các loại | - Độ cồn - Độ chua - Diaxctyl - Furfuron | TCVN 5562:91 TCVN 5564:91 TCVN 6058:95 HPLC | Coliforms TSBTNM-M | TCVN 5166:97 TCVN 4830:89 TCVN 5166:90 | ||||||||||||||
24. | Rượu vang, sâm panh có ga hoặc không có ga | -Độ rượu - Độ CO2 - Kim loại nặng: Pb | TCVN 1273:86 TCVN 5563:91 TCVN 5779:94 TCVN 5780:94 | TSVKHK | TCVN 5165:90 | ||||||||||||||
25. | Rượu các loại khác (rượu trắng, rượu mùi) | - Độ rượu - Metanol - Alcol bậc cao - Furfuron - Aldchyt | TCVN 1273:86 TCVN 1273:86 HPLC | TSVKHK | TCVN 5165:90 | ||||||||||||||
6. | 2204 2205 2206 2207 2208 | Rượu các loại và các dẫn xuất của nó | - Trạng thái cảm quan - Độ rượu - Rượu bậc cao - Metanol - Ahlehyl - Furfuron - Độ chua - Độ CO2 (nếu có) - Phẩm mầu - Hương liệu | TCVN 3217:79 TCVN 1273:86 TCVN 1273:86 TCVN 5013:89 HPLC TCVN 5564:91 TCVN 6463:91 TCVN 6470:98 TCVN 6471:98 | TSVKHK Cl.perfinggens | TCVN 5165:90 TCVN 4991:89 | |||||||||||||
7. | 1101 | 0 0 | 10 | Bột mì | - Trạng thái cảm quan - Độ ẩm - Độ chua - Gluten ướt | TCVN 1874:86 TCVN 6020:95 TCVN 6020:95 TCVN 1874:95 | TSVKHK Cl.perfinggens | TCVN 4991:89 TCVN 4993:89 | |||||||||||
8. | 15 | Dầu mỡ các loại | - Trạng thái cảm quan - Độ ôi khét - Tỷ trọng - Chỉ số xà phòng - Kim loại nặng - Phụ gia thực phẩm + Chất chống ôxi hóa - Aflatoxin | TCVN 2627:93 TCVN 6121:96;TCVN 2627:93 TCVN 6117:96 TCVN 6117:96 TCVN 6126:96 TCVN 6325:98;TCVN 6353:94 TCVN 6354:98 TCVN 6349:98 TCVN 5617:91 | TSVKHK | TCVN 5165:90 | |||||||||||||
10. | 1905 | Bánh mì, bánh ngọt, bánh qui, các loại bánh khác, có hoặc không có cacao | _/- Trạng thái cảm quan - Độ ẩm - Phụ gia thực phẩm + Các chất ngọt tổng hợp + Phẩm màu | TCVN 5701:93 TCVN 5561:91;TCVN 6463:98 TCVN 6464:98;TCVN 6465:98 TCVN 6466:98 TCVN 6470:98 | |||||||||||||||
11. | 2925 | Hợp chất chứa cacboxyimyd | - Phụ gia thực phẩm; + Chất ngọt tổng hợp | TCVN 5561:91;TCVN 6463:98 TCVN 6464:98;TCVN 6465:98 TCVN 6466:98 | |||||||||||||||
12. | 3203 3204 3205 3206 | Các chất mầu tổng hợp | - Phẩm mầu | TCVN 6470:98 | |||||||||||||||
13. | 3302 | Hỗn hợp các chất thơm | - Hương liệu | TCVN 6471:98 | |||||||||||||||
- Kim loại nặng: Cu - Phụ gia thực phẩm + Phẩm mầu + Hương liệu | TCVN 5367:91 TCVN 5368:91 TCVN 5496:91 TCVN 1979:88 TCVN 1978:88 TCVN 6470:98 TCVN 6471:98 | ||||
26. | Bột | - Độ ẩm - Độ chua - Chỉ số Gluten | TCVN 6026:95 TCVN 6026:95 TCVN 1874:95 | Cl.perfringgens TSBTNM-M mọt | TCVN 4991:89 TCVN 5166:90 |
27. | Cà phê rang hoặc chưa rang đã hoặc chưa chế biến | - Thuỷ phần - Cafein | TCVN 5701:93 TCVN 5703:93 | Cl.perfringgens TSBTNM-M | TCVN 4991:89 TCVN 5166:90 |
28. | Các sản phẩm dinh dưỡng điều trị (thức ăn qua xông dùng cho bệnh nhân nặng) | - Độ ẩm - Aflatoxin | TCVN 5701:93 TCVN 5671:91 | Cl.perfringgens TSBTNM-M | TCVN 5166:97 TCVN 4830:89 TCVN 5166:90 |
- 1Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
- 2Quyết định 1370/1997/BYT-QĐ ban hành Quy chế kiểm tra Nhà nước về chất lượng đối với thực phẩm nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 2481-BYT/QĐ năm 1996 về Quy chế đăng ký chất lượng thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 779:2006 về tiêu chuẩn rau quả ớt quả tươi – Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 791:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 792:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Lạc tiên nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 843:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến cà chua nghiền đóng hộp
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 844:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến hỗn hợp cà chua bi và dưa chuột bao tử giầm dấm
- 9Tiêu chuẩn ngành 10TCN 845:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến mận nước đường
- 10Tiêu chuẩn ngành 10TCN 846:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải nguyên vỏ lạnh đông
Thông tư 01/2000/TT-BYT hướng dẫn công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 01/2000/TT-BYT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 21/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Văn Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra