Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ - QUY TRÌNH CHẾ BIẾN VẢI NGUYÊN VỎ LẠNH ĐÔNG
Quy trình này áp dụng cho việc chế biến vải quả nguyên vỏ lạnh đông nhanh (IQF) từ vải quả tươi sau khi đã được làm sạch. Thành phẩm đóng gói trong túi PE kín và bảo quản lạnh đông.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu nguyên liệu
Theo TCN 575-2004.
2.1.1. Trạng thái
Vải quả tươi tốt, phát triển bình thường, hình dáng cân đối, gai tương đối nhẵn. Không bị ẩm ướt bất thường ngoài vỏ và không có vết thâm.
Cùi vải dày, chắc và bóng.
Không có quả thối, ủng, lên men, khô vỏ, sâu bệnh…
2.1.2. Độ chín
Đảm bảo độ chín kỹ thuật.
2.1.3. Màu sắc
Màu sắc vỏ quả từ ửng hồng đến đỏ tươi 2/3 quả.
Cùi vải màu trắng ngà, cho phép phớt hồng ở phần đuôi.
2.1.4. Hương vị
Hương đặc trưng của vải quả chín.
Vị ngọt, không có mùi vị lạ.
2.1.5. Kích thước
Đường kính mặt cắt ngang lớn nhất của quả: không nhỏ hơn 30mm.
2.1.6. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)
Không nhỏ hơn 14%.
2.1.7. Hàm lượng Axit (tính theo axit xitric)
Không lớn hơn 0,4%.
2.2. Yêu cầu vật liệu
2.2.1. Túi PE
Túi PE phải lành lặn, chịu được nhiệt độ lạnh, đủ độ dai, độ dày cần thiết. Túi có chiều dày không nhỏ hơn 0,5mm và tương đối đồng đều.
Hàm lượng chất thôi nhiễm vào thực phẩm theo Qui định về vệ sinh an toàn đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 3339/2001/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2.2.2. Thùng các tông
5 lớp, mới, khô, sạch, lớp ngoài cùng của thùng được làm bằng giấy không thấm nước theo TCVN 4439 - 87.
3.1. Sơ đồ quy trình
Nguyên liệu |
|
|
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 793:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842:1989 (ISO 1991/1 : 1982) về Rau - Tên gọi - Danh mục đầu chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9219:2012 (EN 13196 : 2000
- 1Nghị định 89/2006/NĐ-CP về nhãn hàng hoá
- 2Quyết định 867/1998/QĐ-BYT về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3339/2001/QĐ-BYT về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 01/2000/TT-BYT hướng dẫn công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Y tế ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 575:2004 về tiêu chuẩn nguyên liệu vải thiều quả tươi cho chế biến
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 793:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842:1989 (ISO 1991/1 : 1982) về Rau - Tên gọi - Danh mục đầu chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9219:2012 (EN 13196 : 2000
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 846:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải nguyên vỏ lạnh đông
- Số hiệu: 10TCN846:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2006
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra