Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Processed tomato concentrates
Lời nói đầu
TCVN 5305:2008 thay thế TCVN 5305:1991;
TCVN 5305:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 57-1981, Rev. 2007;
TCVN 5305:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÀ CHUA CÔ ĐẶC
Processed tomato concentrates
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được định nghĩa trong điều 2 dưới đây, được sử dụng ngay, gồm cả mục đích cung cấp làm thực phẩm hoặc dùng để bao gói lại, nếu cần. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các sản phẩm dùng để chế biến tiếp theo.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm khác có chứa các hạt và vỏ như “Cà chua nghiền” và các sản phẩm “Cà chua nấu” cũng như các sản phẩm thông thường như sốt cà chua, sốt cay (ớt) và sốt cà chua nấm (ketchup), hoặc các sản phẩm có bổ sung gia vị với các độ đậm đặc khác nhau chứa nhiều loại gia vị như hạt tiêu, hành, dấm … với lượng có thể làm thay đổi mùi, vị và trạng thái của thành phần cà chua.
2.1. Định nghĩa sản phẩm
Cà chua cô đặc (processed tomato concentrates)
(a) sản phẩm được chế biến bằng cách cô đặc nước ép 1 hoặc thịt quả từ quả cà chua nguyên quả, chín đỏ (Lycopersicon/Lycopersicum esculentum P. Mill), phần dịch lỏng này được xử lý để loại bỏ vỏ, hạt và các chất cứng khác khỏi thành phẩm; và
(b) được bảo quản bằng các biện pháp vật lý.
Cà chua cô đặc phải có tổng hàm lượng chất rắn2 hòa tan tự nhiên bằng hoặc lớn hơn 7 %, nhưng không được sấy khô đến dạng bột hoặc dạng miếng khô.
2.2. Tên sản phẩm
Cà chua cô đặc có thể được coi là “puree cà chua” hoặc “paste cà chua” khi nồng độ đáp ứng các yêu cầu sau:
2.1.1. “puree cà chua”: cà chua cô đặc chứa không nhỏ hơn 7 % nhưng dưới 24 % tổng hàm lượng chất rắn hòa tan tự nhiên.
2.2.2. “paste cà chua”: cà chua cô đặc chứa ít nhất 24 % tổng chất rắn hòa tan tự nhiên.
3. Thành phần cơ bản và các yếu tố chất lượng
3.1. Thành phần
3.1.1. Thành phần chính
Cà chua cô đặc như được định nghĩa trong 2.1.
3.1.2. Thành phần cho phép khác
(a) muối (natri clorua) phù hợp với TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev 1-1997, Amend. 1-1999, Amend.2-2001) Muối thực phẩm;
(b) gia vị và các hương liệu khác (như lá húng quế …) và các dịch chiết tự nhiên của chúng;
(c) nước quả chanh (nồng độ đơn hoặc đã được cô đặc) được sử dụng như chất sinh axit; và
(d) nước.
3.2. Yếu tố chất lượng
Cà chua cô đặc phải có mùi, vị của cà chua cô đặc, có màu đỏ và phải có kết cấu đồng nhất (phân bố đều), đặc trưng của sản phẩm.
3.2.1. Định nghĩa khuyết tật
Cà chua cô đặc phải được chế biến theo thực hành sản xuất tốt (GMP) từ những nguyên liệu tốt và theo các phương pháp thực hành sao cho sản phẩm không được có thành phần khác của thực vật, kể cả những vật liệu không mong muốn và các tạp chất khoáng khác.
Sản phẩm thỏa mãn các điều kiện khi:
(a) sản phẩm hầu như không có vỏ quả cà chua;
(b) sản phẩm hầu như không có hạt hoặc mảnh hạt cà chua;
(c) bất kỳ phần khác của thực vật không phải là hạt, vỏ quả mà có
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5605:1991 (CODEX STAN 13-1981) về đồ hộp rau - cà chua đóng hộp do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4845:1989 (ST SEV 4306 - 83) về cà chua tươi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5007:1989 (ISO 5524 - 1977)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4845:2007 về cà chua tươi
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 644:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Cà chua bi giầm dấm đóng lọ - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9765:2013 (CODEX STAN 293-2008) về Cà chua quả tươi
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5244:1990 (ISO 3634-1979) về sản phẩm rau - phương pháp xác định hàm lượng clorua
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5605:1991 (CODEX STAN 13-1981) về đồ hộp rau - cà chua đóng hộp do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4845:1989 (ST SEV 4306 - 83) về cà chua tươi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5007:1989 (ISO 5524 - 1977)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4845:2007 về cà chua tươi
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985; REV. 1-1997, AMEND 1-1999, AMEND 2-2001) về muối thực phẩm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247:2005) về nước quả và nectar
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 644:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Cà chua bi giầm dấm đóng lọ - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9765:2013 (CODEX STAN 293-2008) về Cà chua quả tươi
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5305:2008 (CODEX STAN 57-1981, Rev. 2007) về cà chua cô đặc
- Số hiệu: TCVN5305:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra