Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11216:2015

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Milk and milk products - Vocabulary

Lời nói đầu

TCVN 11216:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Milk and milk products - Vocabulary

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến sữa và sản phẩm sữa.

2. Thuật ngữ về sữa và sản phẩm sữa

2.1. Sữa và sữa nguyên liệu

2.1.1. Sữa (milk)

Dưỡng chất thu được từ một hoặc nhiều lần vắt từ tuyến vú của động vật cho sữa.

2.1.2. Sữa non (colostrum)

Sữa (2.1.1) thu được trong khoảng thời gian từ 7 đến 10 ngày đầu tiên của chu kỳ cho sữa.

2.1.3. Sữa tươi nguyên liệu (raw milk)

Sữa (2.1.1) không bổ sung hoặc tách bớt các thành phần của sữa, chưa qua xử lý ở nhiệt độ cao hơn 40 °C hoặc các biện pháp xử lý tương đương khác, dùng để tiêu thụ ở dạng sữa lỏng hoặc để chế biến tiếp theo.

2.2. Sản phẩm sữa nói chung

2.2.1. Sản phẩm sữa (milk product)

Sản phẩm thu được từ quá trình chế biến sữa, có thể bổ sung phụ gia thực phẩm và các thành phần khác cần cho quá trình chế biến.

[Nguồn: CODEX STAN 206-1999[30], 2.2]

2.2.2. Sn phm sữa hỗn hợp (composite milk product)

Sản phẩm có thành phần chính là sữa, các sản phẩm sữa hoặc các thành phần sữa; các thành phần không có nguồn gốc từ sữa không nhằm mục đích thay thế một phần hoặc hoàn toàn các thành phần sữa.

[Nguồn: CODEX STAN 206-1999[30], 2.3]

2.3. Sản phẩm sữa tươi dạng lỏng

2.3.1. Sữa tươi nguyên cht thanh trùng/tiệt trùng (pasteurized/steritized fresh whole milk)

Sản phẩm được chế biến hoàn toàn từ sữa tươi nguyên liệu (2.1.3), không bổ sung bất kỳ một thành phần nào của sữa hoặc bất cứ thành phần nào khác kể cả phụ gia thực phẩm, đã được chế biến bằng phương pháp thanh trùng/tiệt trùng.

2.3.2. Sữa tươi thanh trùng/tiệt trùng (pasteurized/sterilized fresh milk)

Sản phẩm được chế biến từ sữa tươi nguyên liệu (2.1.3), có thể bổ sung đường và các loại nguyên liệu khác ví dụ như nước quả, cacao, cà phê, phụ gia thực phẩm, đã được chế biến bằng phương pháp thanh trùng/tiệt trùng.

2.4. Sữa hoàn nguyên

2.4.1. Sữa hoàn nguyên (reconstituted/recombined milk product)

Sản phẩm dạng lỏng thu được bằng cách bổ sung nước với một lượng cần thiết vào sữa bột (2.6.1) sữa cô đặc (2.5.1) hoặc sữa đặc (2.5.2) để thiết lập lại tỷ lệ nước và chất khô thích hợp hoặc thu được bằng cách kết hợp giữa chất béo sữa (2.10) và chất khô không béo của sữa, có thể bổ sung nước để thu được thành phần thích hợp của sữa.

2.4.2. Sữa hoàn nguyên thanh trùng/tiệt trùng (pasteurized/sterilized reconstituted/recombined milk product)

Sản phẩm dạng lỏng thu được bằng cách bổ sung nước với một tượng cần thiết vào sữa bột (2.6.1), sữa cô đặc (2.5.1) hoặc sữa đặc (2.5.2) để thiết lập lại tỷ lệ nước và chất khô thích hợp, hoặc thu được bằng cách kết hợp giữa chất béo sữa (2.10) và chất khô không béo

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN11216:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản