SỮA BỘT GẦY BỔ SUNG CHẤT BÉO THỰC VẬT
Blend of skimmed milk and vegetable fat in powdered form
Lời nói đầu
TCVN 8436 : 2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 251-2006;
TCVN 8436 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA BỘT GẦY BỔ SUNG CHẤT BÉO THỰC VẬT
Blend of skimmed milk and vegetable fat in powdered form
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa gầy bổ sung chất béo thực vật để sử dụng ngay hoặc chế biến tiếp, phù hợp với mô tả trong Điều 2 của tiêu chuẩn này.
Hỗn hợp của sữa gầy và chất béo thực vật ở dạng bột, được chế biến bằng cách loại bỏ nước ra khỏi các thành phần sữa có bổ sung dầu thực vật, mỡ thực vật hoặc hỗn hợp của chúng, đáp ứng được các yêu cầu về thành phần trong Điều 3 của tiêu chuẩn này.
3. Thành phần cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Nguyên liệu
Sữa gầy và sữa bột gầy[1]), các chất khô sữa không béo khác và dầu/mỡ thực vật.
Các sản phẩm sữa sau đây được sử dụng để điều chỉnh protein:
- Retentate của sữa: là sản phẩm thu được bằng cách cô đặc protein sữa bằng siêu lọc sữa, sữa tách một phần chất béo, hoặc sữa gầy;
- Permeate của sữa: là sản phẩm thu được bằng cách loại bỏ protein sữa và milkfat ra khỏi sữa, sữa tách một phần chất béo, hoặc sữa gầy bằng siêu lọc và
- Lactoza.
3.2. Các chất dinh dưỡng cho phép
Trường hợp sản phẩm có bổ sung các vi chất dinh dưỡng, phù hợp với CAC/GL 09-1987 General Principles for the addition of Essential Nutrients to Foods (Các nguyên tắc chung về việc bổ sung các chất dinh dưỡng cho thực phẩm), thì các mức tối đa và tối thiểu đối với vitamin A, vitamin D và chất dinh dưỡng khác, theo quy định hiện hành.
3.3. Thành phần của sản phẩm
Sữa bột gầy bổ sung chất béo thực vật
- Hàm lượng chất béo tổng số, không nhỏ hơn: 26 % phần khối lượng
- Hàm lượng nước[2]), không lớn hơn: 5 % phần khối lượng
- Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo2), không nhỏ hơn: 34 % phần khối lượng
Sữa bột gầy có đặc với hàm lượng chất béo thấp có bổ sung chất béo thực vật
- Hàm lượng chất béo tổng số: Lớn hơn 1,5% và nhỏ hơn 26 % phần khối lượng
- Hàm lượng nước2), không lớn hơn: 5 % phần khối lượng
- Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo2), không nhỏ hơn: 34 % phần khối lượng
Chỉ được phép sử dụng các loại phụ gia thực phẩm liệt kê dưới đây và chỉ trong giới hạn quy định.
Số INS |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7081-1:2002 ( ISO 12080 – 1 : 2000) về sữa bột gầy - xác định hàm lượng vitamin A - phần 1: phương pháp so màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6833:2001 (ISO 7208:1999) về sữa gầy, whey và buttermilk - xác định hàm lượng chất béo - phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7404:2004 về sữa bột gầy - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8435:2010 (CODEX STAN 250-2006) về Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo từ thực vật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7787:2007 (ISO 14892 : 2002) về Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin D bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6511:2007 (ISO 8156:2005) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột - Xác định chỉ số không hòa tan
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7081-1:2010 (ISO 12080-1:2009/IDF 142-1:2009) về Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A – Phần 1: Phương pháp so màu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7081-2:2010 (12080-1:2009/IDF 142-2:2009) về Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A – Phần 2: Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 1Quyết định 2215/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7081-1:2002 ( ISO 12080 – 1 : 2000) về sữa bột gầy - xác định hàm lượng vitamin A - phần 1: phương pháp so màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6833:2001 (ISO 7208:1999) về sữa gầy, whey và buttermilk - xác định hàm lượng chất béo - phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7404:2004 về sữa bột gầy - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8435:2010 (CODEX STAN 250-2006) về Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo từ thực vật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7787:2007 (ISO 14892 : 2002) về Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin D bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6511:2007 (ISO 8156:2005) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột - Xác định chỉ số không hòa tan
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7081-1:2010 (ISO 12080-1:2009/IDF 142-1:2009) về Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A – Phần 1: Phương pháp so màu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7081-2:2010 (12080-1:2009/IDF 142-2:2009) về Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A – Phần 2: Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2018 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột đã tách chất béo bổ sung chất béo thực vật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
- Số hiệu: TCVN8436:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực