BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2016/TT-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu.
2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt là MRL) là hàm lượng tối đa của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
2. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật (Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử dụng một loại thuốc bảo vệ thực vật.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi (như từ môi trường) hoặc từ việc sử dụng hóa chất.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các sản phẩm chuyển đổi, chuyển hóa, sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là có ý nghĩa về độc tính.
3. Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn khác (Extraneous Maximum Residue Limit - viết tắt là EMRL) là hàm lượng tối đa trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm từ môi trường (bao gồm cả việc sử dụng các hóa chất trong nông nghiệp trước đây), không bao gồm tồn dư từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
4. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - viết tắt là ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
5. Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế (CODEX).
Điều 3. Ban hành giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Phần 8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” hết hiệu lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | MS (Code) | Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất) | ADI | Tồn dư thuốc BVTV cần xác định | Thực phẩm | MRL (mg/kg) | Ghi chú |
1 | 20 | 2,4-D | 0,01 | 2,4-D | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 0,1 | |
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | Po | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 5 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,05 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Quả dạng táo | 0,01 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,2 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Gạo đã xát vỏ | 0,1 | ||||||
Lúa mạch đen | 2 | ||||||
Lúa miến | 0,01 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) | |||||
Các loại quả có hạt | 0,05 | (*) | |||||
Mía | 0,05 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,05 | (*) | |||||
Các loại quả hạch | 0,2 | ||||||
Lúa mì | 2 | ||||||
2 | 56 | 2-Phenylphenol | 0,4 | Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 10 | Po |
Nước cam ép | 0,5 | PoP | |||||
Lê | 20 | Po | |||||
3 | 177 | Abamectin | 0 - 0,001 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. | Hạnh nhân | 0,01 | (*) |
Táo | 0,02 | ||||||
Mỡ gia súc | 0,1 | (1) | |||||
Thận gia súc | 0,05 | (1) | |||||
Gan gia súc | 0,1 | (1) | |||||
Thịt gia súc | 0,01 | (*) | |||||
Sữa gia súc | 0,005 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cây bông | 0,01 | (*) | |||||
Dưa chuột | 0,01 | ||||||
Thịt dê | 0,01 | (*) | |||||
Sữa dê | 0,005 | ||||||
Nội tạng ăn được của dê | 0,1 | ||||||
Hoa bìa khô | 0,1 | ||||||
Lá rau diếp | 0,05 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,01 | (*) | |||||
Lê | 0,02 | ||||||
Ớt ta khô | 0,2 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,02 | ||||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Bí mùa hè | 0,01 | (*) | |||||
Dâu tây | 0,02 | ||||||
Cà chua | 0,02 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,01 | (*) | |||||
Dưa hấu | 0,01 | (*) | |||||
Ớt ta | 0,01 | (7) | |||||
4 | 95 | Acephate | 0 - 0,03 | Acephate | Artiso (cả cây) | 0,3 | |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 5 | ||||||
Các loại bắp cải | 2 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Ớt ta khô | 50 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Gạo đã xát vỏ | 1 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,3 | ||||||
Các loại gia vị | 0,2 | (*) | |||||
Cà chua | 1 | ||||||
Dầu cọ | 0,01 | (7) | |||||
5 | 246 | Acetamiprid | 0 - 0,07 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,4 | |
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,3 | ||||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 2 | trừ nho và dâu tây | |||||
Các loại bắp cải | 0,7 | ||||||
Cần tây | 1,5 | ||||||
Anh đào | 1,5 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | ||||||
Hạt cây bông | 0,7 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,4 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,2 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | ||||||
Tỏi | 0,02 | ||||||
Các loại nho | 0,5 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,02 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Quả xuân đào | 0,7 | ||||||
Củ hành | 0,02 | ||||||
Quả đào | 0,7 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,3 | ||||||
Ớt ta khô | 2 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | trừ mận khô | |||||
Quả dạng táo | 0,8 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Mận khô | 0,6 | ||||||
Hành hoa | 5 | ||||||
Dâu tây | 0,5 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,06 | ||||||
6 | 117 | Aldicarb | 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb | Lúa mạch | 0,02 | |
Đậu (khô) | 0,1 | ||||||
Cải Brussels | 0,1 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,2 | ||||||
Hạt cà phê | 0,1 | ||||||
Hạt cây bông | 0,1 | ||||||
Dầu hạt cây bông | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 0,2 | ||||||
Ngô | 0,05 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Hạt lạc | 0,02 | ||||||
Dầu lạc ăn được | 0,01 | (*) | |||||
Quả hồ đào Pecan | 1 | ||||||
Lúa miến | 0,1 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,02 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,02 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | (*) | |||||
Mía | 0,1 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,05 | (*) | |||||
Khoai lang | 0,1 | ||||||
Lúa mì | 0,02 | ||||||
7 | 1 | Aldrin and Dieldrin | 0,0001 | Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) | Rau củ | 0,05 | E |
Hạt ngũ cốc | 0,02 | E | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,05 | E | |||||
Trứng | 0,1 | E | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,1 | E | |||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) | 1 | E | |||||
Rau ăn lá | 0,05 | E | |||||
Rau họ đậu | 0,05 | E | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat), E | |||||
Sữa | 0,006 | F, E | |||||
Quả dạng táo | 0,05 | E | |||||
Thịt gia cầm | 0,2 | E | |||||
Các loại đậu lăng | 0,05 | E | |||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,1 | E | |||||
8 | 260 | Ametoctradin | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 9 | ||
Cần tây | 20 | ||||||
Dưa chuột | 0,4 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 20 | ||||||
Trứng | 0,03 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1,5 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Các loại rau bầu bí | 3 | trừ dưa chuột | |||||
Tỏi | 1,5 | ||||||
Các loại nho | 6 | ||||||
Hoa bia khô | 30 | ||||||
Rau ăn lá | 50 | ||||||
Củ hành | 1,5 | ||||||
Ớt ta khô | 15 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,03 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,03 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,03 | (*) | |||||
Hẹ tây | 1,5 | ||||||
Hành hoa | 20 | ||||||
9 | 272 | Aminocyclopyrachlor | 0 - 3 | Aminocyclopyrachlor. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,3 | |
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,03 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
10 | 220 | Aminopyralid | 0 - 0,9 | Aminopyralid và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid | Lúa mạch | 0,1 | |
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | trừ thận | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 1 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Yến mạch | 0,1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,1 | ||||||
Lúa mì | 0,1 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,3 | ||||||
11 | 122 | Amitraz | 0,01 | Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine | Thịt gia súc | 0,05 | (1) |
Anh đào | 0,5 | ||||||
Hạt cây bông | 0,5 | ||||||
Dầu hạt bông thô | 0,05 | ||||||
Dưa chuột | 0,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu | 0,2 | (1) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*), (1) | |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,5 | ||||||
Quả đào | 0,5 | ||||||
Thịt lợn | 0,05 | (1) | |||||
Quả dạng táo | 0,5 | ||||||
Thịt cừu | 0,1 | (l) | |||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
12 | 79 | Amitrole | 0,002 | Amitrole | Các loại nho | 0,05 | |
Quả dạng táo | 0,05 | (*) | |||||
Các loại quả có hạt | 0,05 | (*) | |||||
13 | 2 | Azinphos-Methyl | 0 - 0,03 | Azinphos-methyl | Hạnh nhân | 0,05 | |
Táo | 0,05 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 5 | ||||||
Bông lơ xanh | 1 | ||||||
Anh đào | 2 | ||||||
Hạt cây bông | 0,2 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,1 | ||||||
Dưa chuột | 0,2 | ||||||
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) | 1 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | ||||||
Quả xuân đào | 2 | ||||||
Quả đào | 2 | ||||||
Lê | 2 | ||||||
Quả hồ đào Pecan | 0,3 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 1 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,05 | (*) | |||||
Các loại gia vị | 0,5 | (*) | |||||
Mía | 0,2 | ||||||
Cà chua | 1 | ||||||
Các loại rau (trừ các loại đã được liệt kê) | 0,5 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,3 | ||||||
Dưa hấu | 0,2 | ||||||
14 | 129 | Azocyclotin | 0 - 0,003 | Cyhexatin | Táo | 0,2 | |
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,1 | ||||||
Các loại nho | 0,3 | ||||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,2 | ||||||
Lê | 0,2 | ||||||
15 | 229 | Azoxystrobin | 0 - 0,2 | Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 5 | |
Măng tây | 0,01 | (*) | |||||
Chuối | 2 | ||||||
Lúa mạch | 1,5 | ||||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 5 | trừ nam việt quất, nho và dâu tây | |||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 5 | ||||||
Rau củ | 10 | ||||||
Khế | 0,1 | ||||||
Cần tây | 5 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 15 | ||||||
Hạt cà phê | 0,03 | ||||||
Hạt cây bông | 0,7 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,5 | ||||||
Rau gia vị khô | 300 | trừ hoa bia khô | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,07 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 3 | trừ nấm và ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 1 | ||||||
Sâm | 0,1 | ||||||
Sâm khô (kể cả sâm đỏ) | 0,3 | ||||||
Chiết xuất sâm | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Các loại rau gia vị | 70 | ||||||
Hoa bia khô | 30 | ||||||
Rau họ đậu | 3 | ||||||
Rau xà lách | 3 | ||||||
Lá rau diếp | 3 | ||||||
Ngô | 0,02 | ||||||
Dầu ngô ăn được | 0,1 | ||||||
Xoài | 0,7 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,03 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Yến mạch | 1,5 | ||||||
Đu đủ | 0,3 | ||||||
Hạt lạc | 0,2 | ||||||
Ớt ta khô | 30 | ||||||
Hạt dẻ cười | 1 | ||||||
Chuối lá | 2 | ||||||
Khoai tây | 7 | Po | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Các loại đậu lăng | 0,07 | trừ đậu nành | |||||
Gạo | 5 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 1 | trừ khoai tây | |||||
Lúa mạch đen | 0,2 | ||||||
Lúa miến | 10 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,5 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Dâu tây | 10 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,5 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,01 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,2 | ||||||
Lúa mì | 0,2 | ||||||
Rau diếp xoăn | 0,3 | ||||||
16 | 155 | Benalaxyl | 0 - 0,07 | Benalaxyl | Các loại nho | 0,3 | |
Rau xà lách | 1 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,3 | ||||||
Củ hành | 0,02 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Cà chua | 0,2 | ||||||
Dưa hấu | 0,1 | ||||||
17 | 172 | Bentazone | 0 - 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,04 | |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,01 | Quả xanh và hạt non; (*) | |||||
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,01 | hạt mọng non; (*) | |||||
Hạt ngũ cốc | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Đậu trồng (khô) | 1 | ||||||
Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non) | 0,1 | ||||||
Các loại rau gia vị | 0,1 | ||||||
Hạt lanh | 0,02 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Củ hành | 0,04 | ||||||
Hạt lạc | 0,05 | (*) | |||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 1,5 | ||||||
Khoai tây | 0,1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,03 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,07 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) | |||||
Hành hoa | 0,08 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
18 | 261 | Benzovindiflupyr | 0 - 0,05 | Benzovindiflupyr. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,05 | ||||||
19 | 219 | Bifenazate | 0 - 0,01 | Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,3 | |
Quả dâu đen (dâu ta) | 7 | ||||||
Hạt cây bông | 0,3 | ||||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 7 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 0,7 | ||||||
Hoa bia khô | 20 | ||||||
Rau họ đậu | 7 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,05 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Các loại bạc hà | 40 | ||||||
Ớt ta | 3 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 2 | ||||||
Quả dạng táo | 0,7 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 7 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Dâu tây | 2 | ||||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,2 | ||||||
20 | 178 | Bifenthrin | 0 - 0,01 | Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 0,1 | |
Lúa mạch | 0,05 | (*) | |||||
Quả dâu đen (dâu ta) | 1 | ||||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,4 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,05 | ||||||
Hạt cây bông | 0,5 | ||||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | ||||||
Cà tím | 3 | ||||||
Hoa bia khô | 20 | ||||||
Ngô | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 3 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 3 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,2 | ||||||
Cây mù tạt | 4 | ||||||
Các loại ớt | 0,5 | ||||||
Ớt ta khô | 5 | ||||||
Các loại đậu lăng | 0,3 | ||||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 4 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,05 | ||||||
Dầu hạt cải dầu ăn được | 0,1 | ||||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 1 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,05 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | ||||||
Dâu tây | 1 | ||||||
Trà xanh, đen | 30 | ||||||
Cà chua | 0,3 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,05 | ||||||
Lúa mì | 0,5 | Po | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 2 | ||||||
Mầm lúa mì | 1 | Po | |||||
21 | 93 | Bioresmethrin | 0,03 | Bioresmethrin | Lúa mì | 1 | Po |
Cám lúa mì chưa chế biến | 5 | ||||||
Bột lúa mì | 1 | PoP | |||||
Mầm lúa mì | 3 | PoP | |||||
Lúa mì chưa rây | 1 | PoP | |||||
22 | 144 | Bitertanol | 0,01 | Bitertanol (tan trong chất béo) | Quả mơ | 1 | |
Chuối | 0,5 | ||||||
Lúa mạch | 0,05 | (*) | |||||
Anh đào | 1 | ||||||
Dưa chuột | 0,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*), (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Quả xuân đào | 1 | ||||||
Yến mạch | 0,05 | (*) | |||||
Quả đào | 1 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 | ||||||
Quả dạng táo | 2 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,05 | (*) | |||||
Cà chua | 3 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,05 | (*) | |||||
23 | 221 | Boscalid | 0 - 0,04 | Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 2 | |
Chuối | 0,6 | ||||||
Lúa mạch | 0,5 | ||||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 10 | trừ dâu tây, nho | |||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 5 | ||||||
Rau củ | 5 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 0,1 | trừ lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | ||||||
Dầu cam chanh ăn được | 50 | ||||||
Hạt cà phê | 0,05 | (*) | |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 10 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | ||||||
Trứng | 0,02 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 3 | trừ nấm và ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 3 | ||||||
Các loại nho | 5 | ||||||
Hoa bia khô | 60 | ||||||
Quả kiwi | 5 | ||||||
Rau ăn lá | 40 | ||||||
Rau họ đậu | 3 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,7 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,1 | ||||||
Yến mạch | 0,5 | ||||||
Hạt có dầu | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Hạt dẻ cười | 1 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,02 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,02 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | ||||||
Mận khô | 10 | ||||||
Các loại đậu lăng | 3 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 2 | ||||||
Lúa mạch đen | 0,5 | ||||||
Rau từ thân và rễ | 30 | ||||||
Các loại quả có hạt | 3 | ||||||
Dâu tây | 3 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,05 | trừ hạt dẻ cười; (*) | |||||
Lúa mì | 0,5 | ||||||
24 | 47 | Bromide Ion | 1 | Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị | Quả bơ | 75 | |
Đậu tằm (quả xanh và hạt non) | 500 | ||||||
Bông lơ xanh | 30 | ||||||
Các loại bắp cải | 100 | ||||||
Cần tây | 300 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 50 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 30 | ||||||
Dưa chuột | 100 | ||||||
Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường | 100 | ||||||
Quả khô | 30 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 100 | ||||||
Rau gia vị khô | 400 | ||||||
Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường | 250 | ||||||
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) | 20 | ||||||
Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non) | 500 | ||||||
Rau xà lách | 100 | ||||||
Đậu bắp | 200 | ||||||
Đào khô | 50 | ||||||
Ớt ta khô | 200 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 20 | ||||||
Mận khô (xem các loại mận) | 20 | ||||||
Củ cải ri/ Củ cải | 200 | ||||||
Các loại gia vị | 400 | ||||||
Bí mùa hè | 200 | ||||||
Dâu tây | 30 | ||||||
Cà chua | 75 | ||||||
Lá củ cải đỏ | 1000 | ||||||
Củ cải Tumip vườn | 200 | ||||||
Lúa mì chưa rây | 50 | ||||||
25 | 70 | Bromopropylate | 0,03 | Bromopropylate | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | |
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 3 | ||||||
Dưa chuột | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 | ||||||
Quả dạng táo | 2 | ||||||
Bí mùa hè | 0,5 | ||||||
Dâu tây | 2 | ||||||
26 | 173 | Buprofezin | 0 - 0,009 | Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 | (*) |
Táo | 3 | ||||||
Chuối | 0,3 | ||||||
Lá húng quế | 3 | (7) | |||||
Anh đào | 2 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | ||||||
Hạt cà phê | 0,4 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,7 | ||||||
Các loại nho | 1 | ||||||
Xoài | 0,1 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Quả xuân đào | 9 | ||||||
Quả ôliu | 5 | ||||||
Quả đào | 9 | ||||||
Lê | 6 | ||||||
Các loại ớt | 2 | ||||||
Ớt ta | 10 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 | ||||||
Dâu tây | 3 | ||||||
Trà xanh | 30 | ||||||
Cà chua | 1 | ||||||
27 | 174 | Cadusafos | 0 - 0,0005 | Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,01 | |
28 | 7 | Captan | 0 - 0,1 | Captan | Hạnh nhân | 0,3 | |
Quả việt quất xanh | 20 | ||||||
Anh đào | 25 | ||||||
Dưa chuột | 3 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 50 | ||||||
Nho | 25 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 10 | ||||||
Quả xuân đào | 3 | ||||||
Đào lông | 20 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 10 | ||||||
Quả dạng táo | 15 | Po | |||||
Khoai tây | 0,05 | ||||||
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen | 20 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | ||||||
Dâu tây | 15 | ||||||
Cà chua | 5 | ||||||
29 | 8 | Carbaryl | 0 - 0,008 | Carbaryl | Măng tây | 15 | |
Củ cải đường | 0,1 | ||||||
Cà rốt | 0,5 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 15 | ||||||
Quả nam việt quất | 5 | ||||||
Cà tím | 1 | ||||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 3 | ||||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 1 | ||||||
Ngô | 0,02 | (*) | |||||
Dầu ngô thô | 0,1 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | ||||||
Dầu oliu nguyên chất | 25 | ||||||
Quả ôliu | 30 | ||||||
Ớt ta | 0,5 | ||||||
Ớt ta khô | 2 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 5 | ||||||
Cám gạo chưa chế biến | 170 | ||||||
Trấu gạo | 50 | ||||||
Gạo được đánh bóng | 1 | ||||||
Lúa miến | 10 | Po, T | |||||
Đậu tương (khô) | 0,2 | ||||||
Dầu đậu tương thô | 0,2 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,8 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,2 | ||||||
Dầu hạt hướng dương thô | 0,05 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,1 | ||||||
Khoai lang | 0,02 | (*) | |||||
Cà chua | 5 | ||||||
Nước ép cà chua | 3 | ||||||
Sốt cà chua | 10 | ||||||
Các loại quả hạch | 1 | ||||||
Củ cải Turnip vườn | 1 | ||||||
Lúa mì | 2 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 2 | ||||||
Bột lúa mì | 0,2 | ||||||
Mầm lúa mì | 1 | ||||||
30 | 72 | Carbendazini | 0,03 | Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim | Quả mơ | 2 | |
Măng tây | 0,2 | ||||||
Chuối | 0,2 | ||||||
Lúa mạch | 0,5 | ||||||
Đậu (khô) | 0,5 | ||||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 1 | trừ nho | |||||
Cải Brussels | 0,5 | ||||||
Cà rốt | 0,2 | ||||||
Thịt gia súc | 0,05 | (*) | |||||
Anh đào | 10 | ||||||
Mỡ gà | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cà phê | 0,1 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,5 | ||||||
Dưa chuột | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,02 | ||||||
Dưa chuột ri | 0,05 | (*) | |||||
Các loại nho | 3 | ||||||
Rau xà lách | 5 | ||||||
Xoài | 5 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Quả xuân đào | 2 | ||||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 1 | ||||||
Quả đào | 2 | ||||||
Hạt lạc | 0,1 | (*) | |||||
Ớt ta | 2 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Dứa | 5 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | ||||||
Quả dạng táo | 3 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Gạo đã xát vỏ | 2 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,1 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,5 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,1 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | ||||||
Bí mùa hè | 0,5 | ||||||
Củ cải đường | 0,1 | (*) | |||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,1 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,05 | (*) | |||||
31 | 96 | Carbofuran | 0 - 0,001 | Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 0,06 | (7) |
Chuối | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia súc | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cà phê | 1 | ||||||
Hạt cây bông | 0,1 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,05 | (*) | |||||
Mỡ dê | 0,05 | (*) | |||||
Mỡ ngựa | 0,05 | (*) | |||||
Ngô | 0,05 | Dựa trên sử dụng Carbosulfan, (*) | |||||
Quýt | 0,5 | Dựa trên sử dụng Carbosulfan | |||||
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,05 | (*) | |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,5 | ||||||
Mỡ lợn | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Gạo đã xát vỏ | 0,1 | ||||||
Mỡ cừu | 0,05 | (*) | |||||
Lúa miến | 0,1 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | ||||||
Củ cải đường | 0,2 | ||||||
Mía | 0,1 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 0,1 | (*) | |||||
32 | 145 | Carbosulfan | 0 - 0,01 | Carbosulfan | Măng tây | 0,02 | (7) |
Hạt cây bông | 0,05 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Ngô | 0,05 | (*) | |||||
Quýt | 0,1 | ||||||
Thịt động vịt có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*); (fat) | |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | ||||||
Củ cải đường | 0,3 | ||||||
33 | 230 | Chlorantraniliprole | 0 - 2 | Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 2 | |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,8 | quả và hạt non xanh | |||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 1 | ||||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 2 | ||||||
Cà rốt | 0,08 | ||||||
Cần tây | 7 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 0,02 | trừ gạo | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,7 | ||||||
Hạt cà phê | 0,05 | ||||||
Hạt cây bông | 0,3 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | ||||||
Trứng | 0,2 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,6 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,3 | ||||||
Hoa bia khô | 40 | ||||||
Rau ăn lá | 20 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | ||||||
Các loại bạc hà | 15 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 2 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,05 | ||||||
Ớt ta khô | 5 | ||||||
Quả dạng táo | 0,4 | ||||||
Quả lựu | 0,4 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,5 | ||||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 40 | ||||||
Hạt cải dầu | 2 | ||||||
Gạo | 0,4 | ||||||
Gạo được đánh bóng | 0,04 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,02 | trừ cà rốt và củ cải | |||||
Đậu tương (khô) | 0,05 | ||||||
Các loại quả có hạt | 1 | ||||||
Mía | 0,5 | ||||||
Hạt hướng dương | 2 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
Các loại quả hạch | 0,02 | ||||||
34 | 12 | Chlordane | 0,0005 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) | Hạnh nhân | 0,02 | E |
Dầu hạt bông thô | 0,05 | E | |||||
Trứng | 0,02 | E | |||||
Các loại rau quả (trừ một số rau quả có quy định cụ thể) | 0,02 | (*), E | |||||
Quả phỉ | 0,02 | E | |||||
Dầu hạt lanh thô | 0,05 | E | |||||
Ngô | 0,02 | E | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat), E | |||||
Sữa | 0,002 | F, E | |||||
Yến mạch | 0,02 | E | |||||
Quả hồ đào Pecan | 0,02 | E | |||||
Thịt gia cầm | 0,5 | (fat), E | |||||
Gạo được đánh bóng | 0,02 | E | |||||
Lúa mạch đen | 0,02 | E | |||||
Lúa miến | 0,02 | E | |||||
Dầu đậu tương thô | 0,05 | E | |||||
Dầu đậu tương tinh luyện | 0,02 | E | |||||
Các loại quả óc chó | 0,02 | E | |||||
Lúa mì | 0,02 | E | |||||
35 | 254 | Chlorfenapyr | 0 - 0,03 | Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào Acerola | 99 | |
36 | 15 | Chlormequat | 0,05 | Chlormequat cation (thường dùng dưới dạng chloride). | Lúa mạch | 2 | |
Hạt cây bông | 0,5 | ||||||
Trứng | 0,1 | ||||||
Thịt dê | 0,2 | ||||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,5 | ||||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,1 | ||||||
Thịt gia súc, lợn và cừu | 0,2 | ||||||
Sữa gia súc, dê và cừu | 0,5 | ||||||
Yến mạch | 10 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,04 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | ||||||
Hạt cải dầu | 5 | ||||||
Dầu hạt cải thô | 0,1 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 3 | ||||||
Cám lúa mạch đen chưa chế biến | 10 | ||||||
Bột lúa mạch đen | 3 | ||||||
Lúa mạch đen chưa rây | 4 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 3 | ||||||
Lúa mì | 3 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 10 | ||||||
Bột lúa mì | 2 | ||||||
Lúa mì chưa rây | 5 | ||||||
37 | 81 | Chlorothalonil | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. | Chuối | 15 | |
Cải Brussels | 6 | ||||||
Cần tây | 20 | ||||||
Củ cải Thụy Sỹ | 50 | ||||||
Anh đào | 0,5 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 5 | ||||||
Quả nam việt quất | 5 | ||||||
Dưa chuột | 3 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 20 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | ||||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 5 | ||||||
Dưa chuột ri | 3 | ||||||
Quả lý gai | 20 | ||||||
Các loại nho | 3 | ||||||
Tỏi tây | 40 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,07 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,07 | ||||||
Củ hành | 0,5 | ||||||
Hành Trung Quốc | 10 | ||||||
Hành ta | 10 | ||||||
Đu đủ | 20 | ||||||
Quả đào | 0,2 | ||||||
Hạt lạc | 0,1 | ||||||
Ớt ta khô | 70 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 7 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | ||||||
Da gia cầm | 0,01 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,07 | ||||||
Các loại đậu lăng | 1 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,3 | ||||||
Hành hoa | 10 | ||||||
Bí mùa hè | 3 | ||||||
Dâu tây | 5 | ||||||
Cà chua | 5 | ||||||
38 | 201 | Chlorpropham | 0 - 0,05 | Chlorpropham (tan trong chất béo) | Thịt gia súc | 0,1 | (fat) |
Nội tạng ăn được của gia súc | 0,01 | (*) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,02 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Khoai tây | 30 | Po | |||||
39 | 17 | Chlorpyrifos | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 | |
Chuối | 2 | ||||||
Bông lơ xanh | 2 | ||||||
Các loại bắp cải | 1 | ||||||
Cà rốt | 0,1 | ||||||
Thận gia súc | 0,01 | ||||||
Gan gia súc | 0,01 | ||||||
Thịt gia súc | 1 | (fat) | |||||
Hoa lơ | 0,05 | ||||||
Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai) | 1 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | ||||||
Hạt cà phê | 0,05 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,01 | ||||||
Hạt cây bông | 0,3 | ||||||
Dầu hạt cây bông | 0,05 | (*) | |||||
Quả nam việt quất | 1 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 0,5 | ||||||
Ngô | 0,05 | ||||||
Dầu ngô ăn được | 0,2 | ||||||
Sữa gia súc, dê và cừu | 0,02 | ||||||
Củ hành | 0,2 | ||||||
Quả đào | 0,5 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,01 | ||||||
Quả hồ đào Pecan | 0,05 | (*) | |||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 2 | ||||||
Thịt lợn | 0,02 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của lợn | 0,01 | (*) | |||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | ||||||
Quả dạng táo | 1 | ||||||
Khoai tây | 2 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Gạo | 0,5 | ||||||
Thịt cừu | 1 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của cừu | 0,01 | ||||||
Lúa miến | 0,5 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,1 | ||||||
Dầu đậu tương tinh luyện | 0,03 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 1 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 1 | ||||||
Các loại gia vị dạng hạt | 5 | ||||||
Dâu tây | 0,3 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | ||||||
Trà xanh, đen | 2 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,5 | ||||||
Bột lúa mì | 0,1 | ||||||
Cà chua | 0,5 | (7) | |||||
Quả nhãn | 0,5 | (7) | |||||
Quả vải | 2 | (7) | |||||
Ớt ta | 3 | (7) | |||||
Đậu tương (hạt non) | 1 | (7) | |||||
40 | 90 | Chlorpyrifos-Methyl | 0 - 0,01 | Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | |
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | ||||||
Cà tím | 1 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 1 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Các loại ớt | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Quả dạng táo | 1 | ||||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Gạo | 0,1 | ||||||
Lúa miến | 10 | Po | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,3 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 5 | ||||||
Các loại gia vị dạng hạt | 1 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,5 | ||||||
Dâu tây | 0,06 | ||||||
Cà chua | 1 | ||||||
Lúa mì | 10 | Po | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 20 | PoP | |||||
41 | 187 | Clethodim | 0,01 | Tổng của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Clethodim | Đậu (khô) | 2 | |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,5 | (*) | |||||
Hạt cây bông | 0,5 | ||||||
Dầu hạt bông thô | 0,5 | (*) | |||||
Dầu hạt cây bông | 0,5 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Đậu trồng (khô) | 2 | ||||||
Tỏi | 0,5 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Củ hành | 0,5 | ||||||
Hạt lạc | 5 | ||||||
Khoai tây | 0,5 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,2 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,5 | ||||||
Dầu hạt cải thô | 0,5 | (*) | |||||
Dầu hạt cải dầu ăn được | 0,5 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 10 | ||||||
Dầu đậu tương thô | 1 | ||||||
Dầu đậu tương tinh luyện | 0,5 | (*) | |||||
Củ cải đường | 0,1 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,5 | ||||||
Dầu hạt hướng dương thô | 0,1 | (*) | |||||
Cà chua | 1 | ||||||
42 | 156 | Clofentezine | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | |
Dưa chuột | 0,5 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,1 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Quả dạng táo | 0,5 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Các loại quả có hạt | 0,5 | ||||||
Dâu tây | 2 | ||||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,5 | ||||||
43 | 238 | Clothianidin | 0 - 0,1 | Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 0,05 | |
Quả bơ | 0,03 | ||||||
Chuối | 0,02 | ||||||
Lúa mạch | 0,04 | ||||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,2 | ||||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 0,07 | trừ nho | |||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,2 | ||||||
Hạt cacao | 0,02 | (*) | |||||
Cần tây | 0,04 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,07 | ||||||
Hạt cà phê | 0,05 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | trừ gan, (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,05 | trừ ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,02 | (*) | |||||
Nước nho ép | 0,2 | ||||||
Các loại nho | 0,7 | ||||||
Rau ăn lá | 2 | ||||||
Rau họ đậu | 0,01 | (*) | |||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,2 | ||||||
Ngô | 0,02 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,02 | (*) | |||||
Xoài | 0,04 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Các loại bạc hà | 0,3 | ||||||
Hạt có dầu | 0,02 | (*) | |||||
Đu đủ | 0,01 | (*) | |||||
Quả hồ đào Pecan | 0,01 | (*) | |||||
Ớt ta khô | 0,5 | ||||||
Dứa | 0,01 | (*) | |||||
Quả dạng táo | 0,4 | ||||||
Bỏng ngô | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | ||||||
Mận khô | 0,2 | ||||||
Các loại đậu lăng | 0,02 | ||||||
Gạo | 0,5 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,2 | ||||||
Lúa miến | 0,01 | (*) | |||||
Rau từ thân và rễ | 0,04 | Trừ Artiso và cần tây | |||||
Các loại quả có hạt | 0,2 | ||||||
Mía | 0,4 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
Trà xanh, đen | 0,7 | ||||||
Lúa mì | 0,02 | (*) | |||||
44 | 263 | Cyantraniliprole | 0 - 0,03 | Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 2 | |
Các loại quả mọng | 4 | ||||||
Cần tây | 15 | ||||||
Anh đào | 6 | ||||||
Hạt cà phê | 0,03 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | ||||||
Trứng | 0,01 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,5 | trừ nấm và ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,3 | ||||||
Tỏi | 0,05 | ||||||
Rau ăn lá | 20 | trừ xà lách | |||||
Rau xà lách | 5 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Củ hành | 0,05 | ||||||
Hành ta | 8 | ||||||
Quả đào | 1,5 | ||||||
Ớt ta khô | 5 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | ||||||
Quả dạng táo | 0,8 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | ||||||
Mận khô | 0,8 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,05 | trừ khoai tây | |||||
Hẹ tây | 0,05 | ||||||
Hành hoa | 8 | ||||||
45 | 179 | Cycloxydim | 0 - 0,07 | Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu (khô) | 30 | |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 15 | quả xanh và hạt non | |||||
Củ cải đường | 0,2 | ||||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 9 | ||||||
Cà rốt | 5 | ||||||
Cây cần tây | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | ||||||
Trứng | 0,15 | ||||||
Các loại nho | 0,3 | ||||||
Cải xoăn | 3 | ||||||
Tỏi tây | 4 | ||||||
Rau xà lách | 1,5 | ||||||
Lá rau diếp | 1,5 | ||||||
Hạt lanh | 7 | ||||||
Ngô | 0,2 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,1 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,06 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Củ hành | 3 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 30 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 15 | ||||||
Các loại ớt | 9 | ||||||
Ớt ta khô | 90 | ||||||
Quả dạng táo | 0,09 | (*) | |||||
Khoai tây | 3 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,03 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,03 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | ||||||
Hạt cải dầu | 7 | ||||||
Gạo | 0,09 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 80 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,09 | (*) | |||||
Dâu tây | 3 | ||||||
Củ cải đường | 0,2 | ||||||
Hạt hướng dương | 6 | ||||||
Củ cải Thụy Điển | 0,2 | ||||||
Cà chua | 1,5 | ||||||
46 | 273 | Cyflumetofen | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,3 | |
Dầu cam chanh ăn được | 36 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | ||||||
Các loại nho | 0,6 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Quả dạng táo | 0,4 | ||||||
Dâu tây | 0,6 | ||||||
Cà chua | 0,3 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,01 | (*) | |||||
47 | 157 | Cyfluthrin/beta-cyfluthrin | 0 - 0,04 | Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 0,1 | |
Các loại bắp cải | 0,08 | ||||||
Hoa lơ | 2 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,3 | ||||||
Hạt cây bông | 0,7 | ||||||
Dầu hạt bông thô | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | ||||||
Cà tím | 0,2 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Lê | 0,1 | ||||||
Các loại ớt | 0,2 | ||||||
Ớt ta khô | 1 | ||||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,07 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,03 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | ||||||
Cà chua | 0,2 | ||||||
48 | 146 | Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) | 0 - 0,02 | Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Quả mơ | 0,5 | |
Măng tây | 0,02 | ||||||
Lúa mạch | 0,5 | ||||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 0,2 | ||||||
Rau củ | 0,2 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,3 | ||||||
Anh đào | 0,3 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,3 | ||||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,5 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,3 | trừ nấm | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,05 | ||||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,2 | ||||||
Rau họ đậu | 0,2 | ||||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,05 | ||||||
Ngô | 0,02 | ||||||
Xoài | 0,2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 3 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,2 | ||||||
Quả xuân đào | 0,5 | ||||||
Yến mạch | 0,05 | ||||||
Hạt có dầu | 0,2 | ||||||
Quả ôliu | 1 | ||||||
Quả đào | 0,5 | ||||||
Ớt ta khô | 3 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | trừ mận khô | |||||
Quả dạng táo | 0,2 | ||||||
Các loại đậu lăng | 0,05 | ||||||
Gạo | 1 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,05 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | ||||||
Mía | 0,05 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,05 | ||||||
Lúa mì | 0,05 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,1 | ||||||
Đậu tương (hạt non) | 0,2 | (7) | |||||
Đậu bắp | 0,03 | Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7) | |||||
Lá húng quế | 0,5 | Chỉ áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7) | |||||
49 | 67 | Cyhexatin | 0,007 | Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin | Táo | 0,2 | |
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,1 | ||||||
Các loại nho | 10,3 | ||||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,2 | ||||||
Lê | 0,2 | ||||||
Ớt ta khô | 5 | ||||||
50 | 118 | Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) | 0 - 0,02 | Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 0,1 | |
Măng tây | 0,4 | ||||||
Lúa mạch | 2 | Po | |||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 1 | ||||||
Khế | 0,2 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 0,3 | trừ gạo, lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,3 | trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất | |||||
Hạt cà phê | 0,05 | (*) | |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,5 | ||||||
Quả sầu riêng | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (1), (*) | |||||
Cà tím | 0,03 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,07 | ||||||
Các loại nho | 0,2 | ||||||
Rau ăn lá | 0,7 | ||||||
Tỏi tây | 0,05 | ||||||
Rau họ đậu | 0,7 | ||||||
Quả vải | 2 | ||||||
Quả nhãn | 1 | ||||||
Xoài | 0,7 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 2 | (1), (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,5 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (1) | |||||
Yến mạch | 2 | Po | |||||
Hạt có dầu | 0,1 | ||||||
Đậu bắp | 0,5 | ||||||
Dầu oliu tinh luyện | 0,5 | ||||||
Dầu oliu nguyên chất | 0,5 | ||||||
Quả ôliu | 0,05 | (*) | |||||
Củ hành | 0,01 | (*) | |||||
Đu đủ | 0,5 | ||||||
Ớt ta | 2 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,1 | ||||||
Quả dạng táo | 0,7 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,1 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Các loại đậu lăng | 0,05 | (*) | |||||
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) | 0,5 | ||||||
Gạo | 2 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,01 | trừ củ cải đường, (*) | |||||
Lúa mạch đen | 2 | Po | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,5 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,2 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Dâu tây | 0,07 | ||||||
Củ cải đường | 0,1 | ||||||
Mía | 0,2 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,05 | (*) | |||||
Trà xanh, đen | 15 | ||||||
Cà chua | 0,2 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mì | 2 | Po | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 5 | ||||||
Rau họ thập tự | 1 | (7) | |||||
Tỏi nhánh | 0,5 | (7) | |||||
Củ hẹ tây | 0,1 | (7) | |||||
Đậu đũa Yardlong | 0,2 | (7) | |||||
51 | 239 | Cyproconazole | 0 - 0,02 | Cyproconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,02 | (*) |
Hạt ngũ cốc | 0,08 | trừ ngô, gạo và lúa miến | |||||
Hạt cà phê | 0,07 | ||||||
Hạt cà phê đã rang và sơ chế | 0,1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 0,02 | (*) | |||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,01 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,4 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,07 | ||||||
Dầu đậu tương tinh luyện | 0,1 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | ||||||
52 | 207 | Cyprodinil | 0 - 0,03 | Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,02 | (*) |
Quả bơ | 1 | ||||||
Lúa mạch | 3 | ||||||
Đậu (khô) | 0,2 | ||||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,7 | Quả xanh và hạt non | |||||
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,06 | ||||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 10 | trừ nho | |||||
Rau ăn lá của họ cải | 15 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,7 | ||||||
Cà rốt | 0,7 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | ||||||
Rau gia vị khô | 300 | trừ hoa bia khô | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 2 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 2 | trừ nấm và ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 3 | ||||||
Các loại rau gia vị | 40 | ||||||
Rau ăn lá | 50 | trừ rau ăn lá họ cải | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,0004 | (*), F | |||||
Củ hành | 0,3 | ||||||
Củ cải vàng | 0,7 | ||||||
Ớt ta khô | 9 | ||||||
Quả dạng táo | 2 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Mận khô | 5 | ||||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,3 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Lúa mì | 0,5 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 2 | ||||||
53 | 169 | Cyromazine | 0 - 0,06 | Cyromazine | Artiso (cả cây) | 3 | |
Đậu (khô) | 3 | ||||||
Bông lơ xanh | 1 | ||||||
Cần tây | 4 | ||||||
Đậu gà (khô) | 3 | ||||||
Dưa chuột | 2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,3 | ||||||
Trứng | 0,3 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1 | trừ nấm và ngô ngọt nguyên bắp | |||||
Đậu lăng (khô) | 3 | ||||||
Rau xà lách | 4 | ||||||
Lá rau diếp | 4 | ||||||
Đậu lima (quả non và/hoặc hạt non) | 1 | ||||||
Đậu lupin (khô) | 3 | ||||||
Xoài | 0,5 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,3 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Nấm | 7 | ||||||
Cây mù tạt | 10 | ||||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,1 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | ||||||
Hành hoa | 3 | ||||||
Bí mùa hè | 2 | ||||||
54 | 21 | DDT | 0,01 | Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo) | Cà rốt | 0,2 | E |
Hạt ngũ cốc | 0,1 | E | |||||
Trứng | 0,1 | E | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 5 | (fat) E EMRL: 1-5 mg/kg | |||||
Sữa | 0,02 | F E | |||||
Thịt gia cầm | 0,3 | (fat) E EMRL: 0,1-0,3 mg/kg | |||||
55 | 135 | Deltamethrin | 0,01 | Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) | Táo | 0,2 | |
Cà rốt | 0,02 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 2 | Po | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,02 | ||||||
Trứng | 0,02 | (*) | |||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,1 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | ||||||
Các loại nho | 0,2 | ||||||
Quả phỉ | 0,02 | (*) | |||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,03 | (*) | |||||
Rau ăn lá | 2 | ||||||
Tỏi tây | 0,2 | ||||||
Rau họ đậu | 0,2 | ||||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,03 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | (1), (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | F | |||||
Nấm | 0,05 | F | |||||
Quả xuân đào | 0,05 | ||||||
Quả ôliu | 1 | ||||||
Củ hành | 0,05 | ||||||
Quả đào | 0,05 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,05 | ||||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,1 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Các loại đậu lăng | 1 | Po | |||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,01 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,5 | ||||||
Dâu tây | 0,2 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,05 | (*) | |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | (*) | |||||
Trà xanh, đen | 5 | ||||||
Cà chua | 0,3 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,02 | (*) | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 5 | PoP | |||||
Bột lúa mì | 0,3 | PoP | |||||
Lúa mì chưa rây | 2 | PoP | |||||
Ớt ta | 0,1 | (7) | |||||
Măng tây | 0,1 | (7) | |||||
Xoài | 0,2 | (7) | |||||
56 | 22 | Diazinon | 0 - 0,005 | Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 | |
Quả dâu đen (dâu ta) | 0,1 | ||||||
Quả dâu rừng | 0,1 | ||||||
Bông lơ xanh | 0,5 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,5 | ||||||
Dưa vàng | 0,2 | ||||||
Cà rốt | 0,5 | ||||||
Anh đào | 1 | ||||||
Trứng gà | 0,02 | (*) | |||||
Thịt gà | 0,02 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gà | 0,02 | (*) | |||||
Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai) | 0,05 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,2 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,2 | ||||||
Dưa chuột | 0,1 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,2 | ||||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,2 | ||||||
Thịt dê | 2 | (1), (fat), V | |||||
Hoa bia khô | 0,5 | ||||||
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) | 0,05 | ||||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,03 | (1), V | |||||
Quả kiwi | 0,2 | ||||||
Su hào | 0,2 | ||||||
Rau xà lách | 0,5 | ||||||
Lá rau diếp | 0,5 | ||||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,03 | (1), V | |||||
Ngô | 0,02 | (*) | |||||
Thịt gia súc, lợn và cừu | 2 | (1), (fat), V | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | (1) | |||||
Củ hành | 0,05 | ||||||
Quả đào | 0,2 | ||||||
Ớt ta khô | 0,5 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,05 | ||||||
Dứa | 0,1 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 1 | ||||||
Quả dạng táo | 0,3 | ||||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Mận khô | 2 | ||||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,1 | ||||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 0,2 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,1 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,5 | ||||||
Các loại gia vị dạng hạt | 5 | ||||||
Rau chân vịt | 0,5 | ||||||
Hành hoa | 1 | ||||||
Bí mùa hè | 0,05 | ||||||
Dâu tây | 0,1 | ||||||
Củ cải đường | 0,1 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | ||||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,01 | (*) | |||||
Tỏi | 0,05 | (7) | |||||
Đậu đũa | 0,5 | (7) | |||||
Đậu bò | 0,2 | (7) | |||||
Đậu tương | 0,2 | (7) | |||||
Mù tạt | 0,5 | (7) | |||||
57 | 240 | Dicamba | 0 - 0,3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 5 | |
Lúa mạch | 7 | ||||||
Hạt cây bông | 0,04 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,7 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,07 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,03 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,2 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,04 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,02 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,07 | ||||||
Lúa miến | 4 | ||||||
Đậu tương (khô) | 10 | ||||||
Mía | 1 | ||||||
Ngô ngọt (hạt) | 0,02 | ||||||
Lúa mì | 2 | ||||||
58 | 274 | Dichlobenil | 0 - 0,01 | 2,6-dichlorobenzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,05 | |
Các loại quả Cane berries | 0,2 | ||||||
Cần tây | 0,07 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 0,01 | (*) | |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,15 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,04 | ||||||
Trứng | 0,03 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,01 | trừ nấm và ngô ngọt, (*) | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,01 | (*) | |||||
Nước nho ép | 0,07 | ||||||
Các loại nho | 0,05 | ||||||
Rau ăn lá | 0,3 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Củ hành | 0,01 | (*) | |||||
Hành ta | 0,02 | ||||||
Ớt ta khô | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,02 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,03 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | ||||||
Các loại đậu lăng | 0,01 | (*) | |||||
59 | 82 | Dichlofluanid | 0,3 | Dichlofluanid | Táo | 5 | |
Dưa chuột | 5 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 15 | ||||||
Quả lý gai | 7 | ||||||
Các loại nho | 15 | ||||||
Rau xà lách | 10 | ||||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Quả đào | 5 | ||||||
Lê | 5 | ||||||
Các loại ớt | 2 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Khoai tây | 0,1 | ||||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 15 | ||||||
Dâu tây | 10 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
60 | 83 | Dichloran | 0,01 | Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo | Cà rốt | 15 | Po |
Các loại nho | 7 | ||||||
Quả xuân đào | 7 | Po | |||||
Củ hành | 0,2 | ||||||
Quả đào | 7 | Po | |||||
61 | 25 | Dichlorvos | 0 - 0,004 | Dichlorvos. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) |
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Gạo | 7 | ||||||
Cám gạo chưa chế biến | 15 | PoP | |||||
Gạo đã xát vỏ | 1,5 | PoP | |||||
Gạo được đánh bóng | 0,15 | PoP | |||||
Các loại gia vị | 0,1 | (*) | |||||
Lúa mì | 7 | Po | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 15 | PoP | |||||
Bột lúa mì | 0,7 | PoP | |||||
Lúa mì chưa rây | 3 | PoP | |||||
62 | 26 | Dicofol | 0 - 0,002 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p' và p,p' isomer). Tồn dư tan trong chất béo | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,1 | |
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | ||||||
Các loại gia vị dạng hạt | 0,05 | (*) | |||||
Trà xanh, đen | 40 | ||||||
63 | 224 | Difenoconazole | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. | Măng tây | 0,03 | |
Chuối | 0,1 | ||||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,7 | ||||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 2 | ||||||
Cà rốt | 0,2 | ||||||
Cây cần tây | 0,5 | ||||||
Cần tây | 3 | ||||||
Anh đào | 0,2 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,6 | ||||||
Dưa chuột | 0,2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 6 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 1,5 | ||||||
Trứng | 0,03 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,6 | trừ nấm và ngô ngọt | |||||
Tỏi | 0,02 | (*) | |||||
Dưa chuột ri | 0,2 | ||||||
Sâm | 0,08 | ||||||
Sâm khô (kể cả sâm đỏ) | 0,2 | ||||||
Chiết xuất sâm | 0,6 | ||||||
Các loại nho | 3 | ||||||
Tỏi tây | 0,3 | ||||||
Rau xà lách | 2 | ||||||
Lá rau diếp | 2 | ||||||
Xoài | 0,07 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,7 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Quả xuân đào | 0,5 | ||||||
Quả ôliu | 2 | ||||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Đu đủ | 0,2 | ||||||
Chanh leo | 0,05 | ||||||
Quả đào | 0,5 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,7 | ||||||
Ớt ta khô | 5 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | ||||||
Quả dạng táo | 0,8 | ||||||
Khoai tây | 4 | Po | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,02 | (*) | |||||
Hành hoa | 9 | ||||||
Bí mùa hè | 0,2 | ||||||
Củ cải đường | 0,2 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,02 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,03 | ||||||
Lúa mì | 0,02 | (*) | |||||
64 | 130 | Diflubenzuron | 0 - 0,02 | Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,05 | (*) |
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | (*) F | |||||
Nấm | 0,3 | ||||||
Cây mù tạt | 10 | ||||||
Quả xuân đào | 0,5 | ||||||
Yến mạch | 0,05 | (*) | |||||
Quả đào | 0,5 | ||||||
Hạt lạc | 0,1 | ||||||
Ớt ta | 3 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,7 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | ||||||
Quả dạng táo | 5 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*), (fat) | |||||
Gạo | 0,01 | (*) | |||||
Các loại quả hạch | 0,2 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,05 | (*) | |||||
65 | 214 | Dimethenamid-P | 0 - 0,07 | Dimethenamid-P và các dạng đồng phân đối ảnh của nó | Đậu (khô) | 0,01 | (*) |
Củ cải đường | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Tỏi | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Củ hành | 0,01 | (*) | |||||
Hạt lạc | 0,01 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hẹ tây | 0,01 | (*) | |||||
Lúa miến | 0,01 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) | |||||
Củ cải đường | 0,01 | (*) | |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
Khoai lang | 0,01 | (*) | |||||
66 | 151 | Dimethipin | 0 - 0,02 | Dimethipin | Hạt cây bông | 1 | |
Dầu hạt bông thô | 0,1 | ||||||
Dầu hạt cây bông | 0,1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,2 | ||||||
Hạt hướng dương | 1 | ||||||
67 | 27 | Dimethoate | 0,002 | Dimethoate | Artiso (cả cây) | 0,05 | |
Măng tây | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mạch | 2 | ||||||
Cải Brussels | 0,2 | ||||||
Bắp cải xa voa | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia súc | 0,05 | (*) | |||||
Hoa lơ | 0,2 | ||||||
Cần tây | 0,5 | ||||||
Anh đào | 2 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | trừ quất | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Rau xà lách | 0,3 | ||||||
Mỡ động vát có vú (trừ chất béo sữa) | 0,05 | (*) | |||||
Xoài | 1 | Po | |||||
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,05 | (*) | |||||
Sữa gia súc, dê và cừu | 0,05 | (*) | |||||
Quả ôliu | 0,5 | ||||||
Lê | 1 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 3 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,5 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của cừu | 0,05 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,5 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | (*) | |||||
Các loại gia vị dạng hạt | 5 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | ||||||
Lá củ cải đỏ | 1 | ||||||
Củ cải Turnip vườn | 0,1 | ||||||
Lúa mì | 0,05 | ||||||
Bắp cải | 2 | (7) | |||||
Cà chua | 1 | (7) | |||||
Đậu đũa Yardlong | 0,05 | (7) | |||||
68 | 225 | Dimethomorph | 0 - 0,2 | Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 2 | |
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,7 | ||||||
Bông lơ xanh | 4 | ||||||
Các loại bắp cải | 6 | ||||||
Cần tây | 15 | ||||||
Rau mát | 10 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1,5 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Tỏi | 0,6 | ||||||
Các loại nho | 3 | ||||||
Hoa bia khô | 80 | ||||||
Su hào | 0,02 | ||||||
Tỏi tây | 0,8 | ||||||
Rau xà lách | 10 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Củ hành | 0,6 | ||||||
Hành ta | 9 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,15 | ||||||
Ớt ta khô | 5 | ||||||
Dứa | 0,01 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,05 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hẹ tây | 0,6 | ||||||
Rau chân vịt | 30 | ||||||
Hành hoa | 9 | ||||||
Dâu tây | 0,5 | ||||||
Lá khoai môn | 10 | ||||||
69 | 87 | Dinocap | 0,008 | Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap | Táo | 0,2 | |
Dưa chuột | 0,7 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,05 | (*) | |||||
Các loại nho | 0,5 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | ||||||
Quả đào | 0,1 | ||||||
Các loại ớt | 0,2 | ||||||
Ớt ta khô | 2 | ||||||
Bí mùa hè | 0,07 | ||||||
Dâu tây | 0,5 | trừ dâu tây trồng ở nhà kính | |||||
Cà chua | 0,3 | ||||||
70 | 255 | Dinotefuran | 0 - 0,2 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 2 | |
Cần tây | 0,6 | ||||||
Hạt cây bông | 0,2 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,15 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 3 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,02 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,5 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 0,9 | ||||||
Rau ăn lá | 6 | trừ cải xoong | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,1 | ||||||
Quả xuân đào | 0,8 | ||||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Quả đào | 0,8 | ||||||
Ớt ta khô | 5 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Gạo | 8 | ||||||
Gạo được đánh bóng | 0,3 | ||||||
Hành hoa | 4 | ||||||
Cải xoong | 7 | ||||||
71 | 30 | Diphenyl amine | 0,08 | Diphenylamine | Táo | 10 | Po |
Nước táo ép | 0,5 | PoP | |||||
Thận gia súc | 0,01 | (*) | |||||
Gan gia súc | 0,05 | ||||||
Thịt gia súc | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,01 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Lê | 5 | Po | |||||
72 | 31 | Diquat | 0 - 0,006 | Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,02 | (*) |
Lúa mạch | 5 | ||||||
Đậu (khô) | 0,2 | ||||||
Quả điều Cajou (pseudofruit) | 0,02 | (*) | |||||
Quả đào lộn hột | 0,02 | (*) | |||||
Hạt điều | 0,02 | (*) | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,02 | (*) | |||||
Hạt cà phê | 0,02 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,01 | trừ ngô ngọt và nấm, (*) | |||||
Đậu lăng (khô) | 0,2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Yến mạch | 2 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 0,3 | ||||||
Quả dạng táo | 0,02 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 1,5 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,3 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,02 | (*) | |||||
Dâu tây | 0,05 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 0,9 | ||||||
Lúa mì | 2 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 2 | ||||||
Bột lúa mì | 0,5 | ||||||
Lúa mì chưa rây | 2 | ||||||
73 | 74 | Disulfoton | 0 - 0,0003 | Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. | Măng tây | 0,02 | (*) |
Lúa mạch | 0,2 | ||||||
Đậu (khô) | 0,2 | ||||||
Trứng gà | 0,02 | (*) | |||||
Hạt cà phê | 0,2 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,2 | ||||||
Hạt cây bông | 0,1 | ||||||
Đậu Hà Lan (quả non), (hạt mọng non) | 0,1 | ||||||
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,02 | (*) | |||||
Ngô | 0,02 | ||||||
Sữa gia súc, dê và cừu | 0,01 | ||||||
Yến mạch | 0,02 | (*) | |||||
Hạt lạc | 0,1 | ||||||
Quả hồ đào Pecan | 0,1 | ||||||
Dứa | 0,1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Các loại gia vị | 0,05 | (*) | |||||
Củ cải đường | 0,2 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | (*) | |||||
Ngô ngọt (hạt) | 0,02 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,2 | ||||||
74 | 180 | Dithianon | 0,01 | Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 | (*) |
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 3,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Hoa bia khô | 300 | ||||||
Quýt | 3 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Quả dạng táo | 1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) | 3 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Nho ăn quả | 2 | ||||||
Nho làm rượu vang | 5 | ||||||
75 | 105 | Dithiocarbamates | 0 - 0,03 | Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,1 | (*) |
Măng tây | 0,1 | ||||||
Chuối | 2 | ||||||
Lúa mạch | 1 | ||||||
Các loại bắp cải | 5 | ||||||
Bạch đậu khấu | 0,1 | ||||||
Cà rốt | 1 | ||||||
Anh đào | 0,2 | ||||||
Hạt rau mùi | 0,1 | ||||||
Rau diếp | 10 | ||||||
Quả nam việt quất | 5 | ||||||
Dưa chuột | 2 | ||||||
Hạt thì là Ai Cập | 10 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 10 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Hạt thì là Fennel | 0,1 | ||||||
Tỏi | 0,5 | ||||||
Sâm | 0,3 | ||||||
Sâm khô (kể cả sâm đỏ) | 1,5 | ||||||
Các loại nho | 5 | ||||||
Hoa bia khô | 30 | ||||||
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) | 15 | ||||||
Tỏi tây | 0,5 | ||||||
Rau xà lách | 0,5 | ||||||
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) | 10 | ||||||
Xoài | 2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Củ hành | 0,5 | ||||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 2 | ||||||
Đu đủ | 5 | ||||||
Hạt lạc | 0,1 | (*) | |||||
Quả hồ đào Pecan | 0,1 | (*) | |||||
Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng | 0,1 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 1 | ||||||
Quả dạng táo | 5 | ||||||
Khoai tây | 0,2 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,1 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | ||||||
Bí ngô | 0,2 | ||||||
Hành hoa | 10 | ||||||
Bí mùa hè | 1 | ||||||
Các loại quả có hạt | 7 | ||||||
Dâu tây | 5 | ||||||
Củ cải đường | 0,5 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,1 | (*) | |||||
Cà chua | 2 | ||||||
Dưa hấu | 1 | ||||||
Lúa mì | 1 | ||||||
Bí mùa đông | 0,1 | ||||||
76 | 84 | Dodine | 0,1 | Dodine | Anh đào | 3 | |
Quả xuân đào | 5 | ||||||
Quả đào | 5 | ||||||
Quả dạng táo | 5 | ||||||
77 | 247 | Emamectin benzoate | 0 - 0,0005 | Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,01 | |
Rau diếp | 0,7 | ||||||
Hạt cây bông | 0,002 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,08 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,02 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,007 | ||||||
Các loại nho | 0,03 | ||||||
Rau xà lách | 1 | ||||||
Lá rau diếp | 0,7 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,02 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,004 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,002 | ||||||
Cây mù tạt | 0,2 | ||||||
Quả xuân đào | 0,03 | ||||||
Quả đào | 0,03 | ||||||
Ớt ta khô | 0,2 | ||||||
Quả dạng táo | 0,02 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,005 | (*) | |||||
Các loại quả hạch | 0,001 | (*) | |||||
78 | 32 | Endosulfan | 0,006 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả bơ | 0,5 | |
Hạt cacao | 0,2 | ||||||
Hạt cà phê | 0,2 | ||||||
Hạt cây bông | 0,3 | ||||||
Dưa chuột | 1 | ||||||
Quả na | 0,5 | ||||||
Cà tím | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,03 | (*) | |||||
Quả phỉ | 0,02 | (*) | |||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,03 | (*) | |||||
Quả vải | 2 | ||||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,1 | ||||||
Hạt mắc ca | 0,02 | (*) | |||||
Xoài | 0,5 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 2 | ||||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,1 | ||||||
Sữa | 0,01 | ||||||
Đu đủ | 0,5 | ||||||
Quả hồng vàng Châu Mỹ | 2 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,03 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,03 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 1 | ||||||
Dầu đậu tương thô | 2 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 5 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,5 | ||||||
Các loại gia vị dạng hạt | 1 | ||||||
Bí mùa hè | 0,5 | ||||||
Khoai lang | 0,05 | (*) | |||||
Trà xanh, đen | 10 | ||||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
79 | 33 | Endrin | 0,0002 | Tổng của Endrin and delta-keto-endrin (tan trong chất béo) | Các loại rau bầu bí | 0,05 | E |
Thịt gia cầm | 0,1 | E | |||||
80 | 204 | Esfenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo) | Hạt cây bông | 0,05 | |
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,01 | (*) | |||||
Cà chua | 0,1 | ||||||
Lúa mì | 0,05 | ||||||
81 | 106 | Ethephon | 0 - 0,05 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. | Táo | 5 | |
Lúa mạch | 1 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 20 | ||||||
Dưa vàng | 1 | ||||||
Anh đào | 10 | ||||||
Trứng gà | 0,2 | (*) | |||||
Hạt cây bông | 2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,2 | (*) | |||||
Quả vả sấy khô hoặc sấy khô trộn đường | 10 | ||||||
Các loại nho | 1 | ||||||
Quả phỉ | 0,2 | ||||||
Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,1 | (*) | |||||
Sữa gia súc, dê và cừu | 0,05 | (*) | |||||
Các loại ớt | 5 | ||||||
Ớt ta khô | 50 | ||||||
Dứa | 2 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,1 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 1 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,5 | ||||||
Lúa mì | 1 | ||||||
82 | 34 | Ethion | 2 | Ethion (tan trong chất béo) | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 5 | |
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,3 | ||||||
Các loại gia vị dạng hạt | 3 | ||||||
Bưởi đào/ Bưởi | 1 | (7) | |||||
83 | 149 | Ethoprophos | 0 - 0,0004 | Ethoprophos | Chuối | 0,02 | |
Dưa chuột | 0,01 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,02 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Ớt ta khô | 0,2 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,05 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | ||||||
Dâu tây | 0,02 | (*) | |||||
Mía | 0,02 | ||||||
Khoai lang | 0,05 | ||||||
Cà chua | 0,01 | (*) | |||||
Củ cải Turnip vườn | 0,02 | (*) | |||||
84 | 35 | Ethoxyquin | 0 - 0,005 | Ethoxyquin | Lê | 3 | Po |
85 | 184 | Etofenprox | 0 - 0,03 | Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 0,6 | |
Đậu (khô) | 0,05 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 8 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 4 | ||||||
Ngô | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Quả xuân đào | 0,6 | ||||||
Quả đào | 0,6 | ||||||
Lê | 0,6 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,01 | (*) | |||||
Gạo | 0,01 | (*) | |||||
86 | 241 | Etoxazole | 0 - 0,05 | Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,1 | |
Dưa chuột | 0,02 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 0,5 | ||||||
Hoa bia khô | 15 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Các loại bạc hà | 15 | ||||||
Quả dạng táo | 0,07 | ||||||
Trà xanh, đen | 15 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,01 | (*) | |||||
87 | 208 | Famoxadone | 0 - 0,006 | Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,2 | |
Dưa chuột | 0,2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,03 | F | |||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Bí mùa hè | 0,2 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
Lúa mì | 0,1 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,2 | ||||||
88 | 264 | Fenamidone | 0 - 0,03 | Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,8 | |
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,15 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,9 | ||||||
Cà rốt | 0,2 | ||||||
Cần tây | 40 | ||||||
Hạt cây bông | 0,02 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 4 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1,5 | trừ ớt ta, nấm và ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | ||||||
Tỏi | 0,15 | ||||||
Các loại nho | 0,6 | ||||||
Tỏi tây | 0,3 | ||||||
Rau xà lách | 20 | ||||||
Lá rau diếp | 0,9 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,02 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Củ hành | 0,15 | ||||||
Hành ta | 3 | ||||||
Ớt ta | 4 | ||||||
Ớt ta khô | 30 | ||||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hẹ tây | 0,15 | ||||||
Hành hoa | 3 | ||||||
Dâu tây | 0,04 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,02 | (*) | |||||
Tương cà chua | 3 | ||||||
Sốt cà chua | 4 | ||||||
Rau diếp xoăn | 0,01 | (*) | |||||
89 | 85 | Fenamiphos | 0 - 0,0008 | Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos | Táo | 0,05 | (*) |
Chuối | 0,05 | (*) | |||||
Cải Brussels | 0,05 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,05 | ||||||
Hạt cây bông | 0,05 | (*) | |||||
Dầu hạt bông thô | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,05 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,005 | (*) | |||||
Hạt lạc | 0,05 | (*) | |||||
Dầu lạc thô | 0,05 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
90 | 192 | Fenarimol | 0,01 | Fenarimol | Artiso (cả cây) | 0,1 | |
Chuối | 0,2 | ||||||
Thận gia súc | 0,02 | (*) | |||||
Gan gia súc | 0,05 | ||||||
Thịt gia súc | 0,02 | (*) | |||||
Anh đào | 1 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,2 | ||||||
Các loại nho | 0,3 | ||||||
Hoa bia khô | 5 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,05 | ||||||
Quả đào | 0,5 | ||||||
Quả hồ đào Pecan | 0,02 | (*) | |||||
Ớt ta khô | 5 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,5 | ||||||
Quả dạng táo | 0,3 | ||||||
Dâu tây | 1 | T | |||||
91 | 197 | Fenbuconazole | 0 - 0,03 | Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả mơ | 0,5 | |
Chuối | 0,05 | ||||||
Lúa mạch | 0,2 | ||||||
Cám lúa mạch chưa chế biến | 1 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 0,5 | ||||||
Anh đào | 1 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | trừ chanh tây và chanh ta | |||||
Dầu cam chanh ăn được | 30 | trừ chanh tây và chanh ta | |||||
Quả nam việt quất | 1 | ||||||
Dưa chuột | 0,2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 1 | ||||||
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) | 1 | ||||||
Tinh dầu chanh tinh chế ăn được | 60 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Quả đào | 0,5 | ||||||
Hạt lạc | 0,1 | ||||||
Các loại ớt | 0,6 | ||||||
Ớt ta khô | 2 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,3 | ||||||
Quả dạng táo | 0,5 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,1 | ||||||
Bí mùa hè | 0,05 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,05 | (*) | |||||
Các loại quả hạch | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,1 | ||||||
92 | 109 | Fenbutatin Oxide | 0,03 | Fenbutatin oxide | Hạnh nhân | 0,5 | |
Chuối | 10 | ||||||
Anh đào | 10 | ||||||
Thịt gà | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gà | 0,05 | (*) | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | bao gồm cả quất | |||||
Dưa chuột | 0,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | ||||||
Trứng | 0,05 | ||||||
Các loại nho | 5 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Quả đào | 7 | ||||||
Quả hồ đào Pecan | 0,5 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 3 | ||||||
Quả dạng táo | 5 | ||||||
Mận khô | 10 | ||||||
Nho khô (nho trắng không hạt sấy khô một phần) | 20 | ||||||
Dâu tây | 10 | ||||||
Cà chua | 1 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,5 | ||||||
93 | 215 | Fenhexamid | 0 - 0,2 | Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,02 | (*) |
Quả mơ | 10 | ||||||
Quả việt quất đen | 5 | ||||||
Quả dâu đen (dâu ta) | 15 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 5 | ||||||
Anh đào | 7 | ||||||
Dưa chuột | 1 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 5 | ||||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 15 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 25 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Cà tím | 2 | ||||||
Quả cây cơm cháy | 5 | ||||||
Dưa chuột ri | 1 | ||||||
Quả lý gai | 5 | ||||||
Các loại nho | 15 | ||||||
Quả việt quất tháng sáu | 5 | ||||||
Quả kiwi | 15 | ||||||
Rau xà lách | 30 | ||||||
Lá rau diếp | 30 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*), (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) F | |||||
Quả xuân đào | 10 | ||||||
Quả đào | 10 | ||||||
Các loại ớt | 2 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 1 | ||||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 15 | ||||||
Bí mùa hè | 1 | ||||||
Dâu tây | 10 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
94 | 37 | Fenitrothion | 0 - 0,006 | Fenitrothion | Táo | 0,5 | |
Hạt ngũ cốc | 6 | Po | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Cám gạo chưa chế biến | 40 | PoP | |||||
Đậu tương (khô) | 0,01 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 1 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | (*) | |||||
Các loại gia vị dạng hạt | 7 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 25 | PoP | |||||
95 | 185 | Fenpropathrin | 0 - 0,03 | Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | |
Dầu cam chanh ăn được | 100 | ||||||
Hạt cà phê | 0,03 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,03 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Các loại ớt | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 1 | ||||||
Quả dạng táo | 5 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Mận khô | 3 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,01 | ||||||
Dâu tây | 2 | ||||||
Trà xanh, đen | 3 | ||||||
Cà chua | 1 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,15 | ||||||
96 | 188 | Fenpropimorph | 0 - 0,003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph | Chuối | 2 | |
Lúa mạch | 0,5 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,05 | ||||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,3 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Yến mạch | 0,5 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,5 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,5 | ||||||
97 | 193 | Fenpyroximate | 0 - 0,01 | Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo | Quả bơ | 0,2 | |
Anh đào | 2 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,4 | ||||||
Dưa chuột | 0,3 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,3 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,2 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Các loại nho | 0,1 | ||||||
Hoa bia khô | 10 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Ớt ta khô | 1 | ||||||
Quả dạng táo | 0,3 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | ||||||
Mận khô | 0,7 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,4 | trừ các loại anh đào | |||||
Dâu tây | 0,8 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,05 | (*) | |||||
98 | 39 | Fenthion | 0,007 | Anh đào | 2 | ||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | ||||||
Dầu oliu nguyên chất | 1 | ||||||
Quả ôliu | 1 | ||||||
Gạo đã xát vỏ | 0,05 | ||||||
99 | 119 | Fenvalerate | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo | Cải làn | 3 | |
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | ||||||
Xoài | 1,5 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 1 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,1 | F | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,03 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | ||||||
100 | 202 | Fipronil | 0,0002 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) | Chuối | 0,005 | |
Lúa mạch | 0,002 | (*) | |||||
Các loại bắp cải | 0,02 | ||||||
Thận gia súc | 0,02 | ||||||
Gan gia súc | 0,1 | ||||||
Thịt gia súc | 0,5 | (fat) | |||||
Sữa gia súc | 0,02 | ||||||
Trứng | 0,02 | ||||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,02 | ||||||
Ngô | 0,01 | ||||||
Yến mạch | 0,002 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,02 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | ||||||
Gạo | 0,01 | ||||||
Lúa mạch đen | 0,002 | (*) | |||||
Củ cải đường | 0,2 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,002 | (*) | |||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,002 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,002 | (*) | |||||
Đậu đũa Yardlong | 0,04 | (7) | |||||
101 | 242 | Flubendiamide | 0 - 0,02 | Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 4 | |
Cần tây | 5 | ||||||
Hạt cây bông | 1,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 1 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Rau họ đậu | 2 | ||||||
Rau xà lách | 5 | ||||||
Lá rau diếp | 7 | ||||||
Ngô | 0,02 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 2 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 5 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,1 | ||||||
Các loại ớt | 0,7 | ||||||
Ớt ta khô | 7 | ||||||
Quả dạng táo | 0,8 | ||||||
Các loại đậu lăng | 1 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | ||||||
Trà xanh, đen | 50 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,1 | ||||||
102 | 211 | Fludioxonil | 0 - 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo | Quả bơ | 0,4 | |
Đậu (khô) | 0,5 | ||||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,6 | quả xanh và hạt non | |||||
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,4 | ||||||
Quả dâu đen (dâu ta) | 5 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 2 | ||||||
Bông lơ xanh | 0,7 | ||||||
Các loại bắp cải | 2 | ||||||
Cà rốt | 0,7 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 0,05 | (*) | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 10 | Po | |||||
Hạt cây bông | 0,05 | (*) | |||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 5 | ||||||
Rau gia vị khô | 60 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Cà tím | 0,3 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Sâm | 4 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Các loại rau gia vị | 9 | ||||||
Quả kiwi | 15 | Po | |||||
Rau xà lách | 10 | ||||||
Lá rau diếp | 40 | ||||||
Xoài | 2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Cây mù tạt | 10 | ||||||
Củ hành | 0,5 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 0,07 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,3 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,03 | ||||||
Các loại ớt | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 4 | ||||||
Hạt dẻ cười | 0,2 | ||||||
Quả dạng táo | 5 | Po | |||||
Quả lựu | 2 | Po | |||||
Khoai tây | 5 | Po | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,3 | ||||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 20 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,02 | (*) | |||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 5 | ||||||
Đậu cô-ve (quả non) | 0,6 | ||||||
Rau chân vịt | 30 | ||||||
Các loại quả có hạt | 5 | Po | |||||
Dâu tây | 3 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
Khoai lang | 10 | Po | |||||
Cà chua | 3 | Po | |||||
Cải xoong | 10 | ||||||
Củ từ | 10 | Po | |||||
103 | 265 | Fluensulfone | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}. | Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,3 | trừ ngô ngọt và nấm |
Các loại rau bầu bí | 0,3 | ||||||
Ớt ta khô | 2 | ||||||
Sốt cà chua sệt | 0,5 | ||||||
Cà chua khô | 0,5 | ||||||
104 | 275 | Flufenoxuron | 0 - 0,04 | Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
Mỡ động vật có vú (trừ chất héo sữa) | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,4 | ||||||
Trà xanh, đen | 20 | ||||||
105 | 195 | Flumethrin | 0,004 | Flumethrin (tan trong chất béo) | Thịt gia súc | 0,2 | (2), (fat), V |
Sữa gia súc | 0,05 | (2), F, V | |||||
106 | 235 | Fluopicolide | 0 - 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo | Cải Brussels | 0,2 | |
Các loại bắp cải | 7 | ||||||
Cần tây | 20 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 10 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 2 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Rau ăn lá | 30 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Củ hành | 1 | ||||||
Hành ta | 10 | ||||||
Ớt ta khô | 7 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
107 | 243 | Fluopyram | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 0,01 | (*) |
Chuối | 0,8 | ||||||
Đậu (khô) | 0,07 | ||||||
Quả dâu đen (dâu ta) | 3 | ||||||
Bông lơ xanh | 0,3 | ||||||
Cải Brussels | 0,3 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,15 | ||||||
Cà rốt | 0,4 | ||||||
Hoa lơ | 0,09 | ||||||
Anh đào | 0,7 | ||||||
Đậu gà (khô) | 0,07 | ||||||
Dưa chuột | 0,5 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | ||||||
Trứng | 0,3 | ||||||
Tỏi | 0,07 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,5 | ||||||
Tỏi tây | 0,15 | ||||||
Đậu lăng (khô) | 0,07 | ||||||
Rau xà lách | 15 | ||||||
Lá rau diếp | 15 | ||||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 3 | ||||||
Đậu lupin (khô) | 0,07 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,3 | ||||||
Củ hành | 0,07 | ||||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) | 1 | ||||||
Hạt lạc | 0,03 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | ||||||
Quả dạng táo | 0,5 | ||||||
Khoai tây | 0,03 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,2 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,7 | ||||||
Hạt cải dầu | 1 | ||||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 3 | ||||||
Dâu tây | 0,4 | ||||||
Củ cải đường | 0,04 | ||||||
Cà chua | 0,4 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,04 | ||||||
108 | 165 | Flusilazole | 0 - 0,007 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo | Quả mơ | 0,2 | |
Chuối | 0,03 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 0,2 | trừ gạo | |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,3 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 2 | ||||||
Trứng | 0,1 | ||||||
Các loại nho | 0,2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 1 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | ||||||
Quả xuân đào | 0,2 | ||||||
Quả đào | 0,2 | ||||||
Quả dạng táo | 0,3 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,2 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,1 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,05 | ||||||
Dầu đậu tương tinh luyện | 0,1 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,1 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
109 | 205 | Flutolanil | 0,09 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,05 | (*) |
Rau ăn lá của họ cải | 0,07 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | ||||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Cám gạo chưa chế biến | 10 | ||||||
Gạo đã xát vỏ | 2 | ||||||
Gạo được đánh bóng | 1 | ||||||
110 | 248 | Flutriafol | 0 - 0,01 | Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 0,3 | |
Hạt cà phê | 0,15 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | ||||||
Các loại nho | 0,8 | ||||||
Hạt lạc | 0,15 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 1 | ||||||
Quả dạng táo | 0,3 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,4 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,3 | ||||||
Lúa mì | 0,15 | ||||||
111 | 256 | Fluxapyroxad | 0 - 0,02 | Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 2 | |
Cám lúa mạch, đã chế biến | 4 | ||||||
Đậu (khô) | 0,3 | ||||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 2 | ||||||
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,09 | ||||||
Đậu gà (khô) | 0,4 | ||||||
Hạt cây bông | 0,01 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,02 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,6 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Đậu lăng (khô) | 0,4 | ||||||
Ngô | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,5 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Yến mạch | 2 | ||||||
Hạt có dầu | 0,8 | trừ hạt lạc và hạt cây bông | |||||
Hạt lạc | 0,01 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 0,4 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 2 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,09 | ||||||
Ớt ta khô | 6 | ||||||
Quả dạng táo | 0,9 | ||||||
Khoai tây | 0,03 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,05 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,02 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | ||||||
Mận khô | 5 | ||||||
Lúa mạch đen | 0,3 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,15 | ||||||
Đậu tương (hạt non) | 0,5 | ||||||
Đậu tương (quả non) | 1,5 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Củ cải đường | 0,15 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,15 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,3 | ||||||
Lúa mì | 0,3 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 1 | ||||||
112 | 41 | Folpet | 0 - 0,1 | Folpet | Táo | 10 | |
Dưa chuột | 1 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 40 | ||||||
Các loại nho | 10 | ||||||
Rau xà lách | 50 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 3 | ||||||
Củ hành | 1 | ||||||
Khoai tây | 0,1 | ||||||
Dâu tây | 5 | ||||||
Cà chua | 3 | ||||||
113 | 175 | Glufosinate-Ammonium | 0 - 0,01 | Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 0,4 | |
Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có vỏ ăn được | 0,1 | ||||||
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được | 0,1 | trừ chuối và quả kiwi | |||||
Chuối | 0,2 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 0,1 | ||||||
Cà rốt | 0,05 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,05 | ||||||
Hạt cà phê | 0,1 | ||||||
Đậu thường (khô) | 0,05 | ||||||
Hạt cây bông | 5 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,05 | (*) | |||||
Rau mát | 0,05 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 3 | ||||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Quả lý gai | 0,1 | ||||||
Các loại nho | 0,15 | ||||||
Quả kiwi | 0,6 | ||||||
Rau xà lách | 0,4 | ||||||
Lá rau diếp | 0,4 | ||||||
Ngô | 0,1 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | (*) | |||||
Củ hành | 0,05 | ||||||
Quả dạng táo | 0,1 | ||||||
Khoai tây | 0,1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | (*) | |||||
Mận khô | 0,3 | ||||||
Hạt cải dầu | 1,5 | ||||||
Dầu hạt cải thô | 0,05 | (*) | |||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 0,1 | ||||||
Gạo | 0,9 | ||||||
Đậu tương (khô) | 2 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,15 | ||||||
Dâu tây | 0,3 | ||||||
Củ cải đường | 1,5 | ||||||
Mật củ cải đường | 8 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,1 | ||||||
114 | 158 | Glyphosate | 0 - 1 | Đối với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate, tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác: Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Chuối | 0,05 | (*) |
Đậu (khô) | 2 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 30 | trừ ngô và gạo | |||||
Hạt cây bông | 40 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 5 | trừ lợn | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Đậu lăng (khô) | 5 | ||||||
Ngô | 5 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Các loại đậu (khô) | 5 | ||||||
Nội tạng ăn được của lợn | 0,5 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,5 | ||||||
Hạt cải dầu | 30 | ||||||
Đậu tương (khô) | 20 | ||||||
Củ cải đường | 15 | ||||||
Mía | 2 | ||||||
Mật mía | 10 | ||||||
Hạt hướng dương | 7 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 20 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 3 | ||||||
115 | 114 | Guazatine | - | Guazatine | Hạt ngũ cốc | 0,05 | (*) |
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | Po | |||||
116 | 194 | Haloxyfop | 0 - 0,0007 | Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. | Chuối | 0,02 | (*) |
Đậu (khô) | 3 | ||||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,5 | ||||||
Đậu gà (khô) | 0,05 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,02 | (*) | |||||
Hạt cà phê | 0,02 | (*) | |||||
Hạt cây bông | 0,7 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 2 | ||||||
Trứng | 0,1 | ||||||
Các loại nho | 0,02 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 7 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,3 | ||||||
Củ hành | 0,2 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 0,2 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,7 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 1 | ||||||
Quả dạng táo | 0,02 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,7 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,7 | ||||||
Hạt cải dầu | 3 | ||||||
Đậu tương (khô) | 2 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,02 | (*) | |||||
Củ cải đường | 0,4 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,3 | ||||||
117 | 43 | Heptachlor | 0,0001 | Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). | Hạt ngũ cốc | 0,02 | E |
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,01 | E | |||||
Hạt cây bông | 0,02 | E | |||||
Trứng | 0,05 | E | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat), E | |||||
Sữa | 0,006 | F, E | |||||
Dứa | 0,01 | E | |||||
Thịt gia cầm | 0,2 | (fat), E | |||||
Đậu tương (hạt non) | 0,02 | E | |||||
Dầu đậu tương thô | 0,5 | E | |||||
Dầu đậu tương tinh luyện | 0,02 | E | |||||
118 | 176 | Hexythiazox | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo | Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | |
Chà là | 2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | ||||||
Cà tím | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,05 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,05 | trừ dưa hấu | |||||
Các loại nho | 1 | ||||||
Hoa bia khô | 3 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,05 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,05 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | ||||||
Quả dạng táo | 0,4 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | ||||||
Mận khô | 1 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,3 | ||||||
Dâu tây | 6 | ||||||
Trà xanh, đen | 15 | ||||||
Cà chua | 0,1 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,05 | (*) | |||||
119 | 46 | Hydrogen Phosphide | Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide. | Hạt cacao | 0,01 | Po | |
Hạt ngũ cốc | 0,1 | Po | |||||
Quả khô | 0,01 | Po | |||||
Rau khô | 0,01 | Po | |||||
Hạt lạc | 0,01 | Po | |||||
Các loại gia vị | 0,01 | Po | |||||
Các loại quả hạch | 0,01 | Po | |||||
120 | 110 | Imazalil | 0,03 | Imazalil | Chuối | 2 | Po |
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | Po | |||||
Dưa chuột | 0,5 | ||||||
Dưa chuột ri | 0,5 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 2 | Po | |||||
Hồng Nhật Bản | 2 | Po | |||||
Quả dạng táo | 5 | Po | |||||
Khoai tây | 5 | Po | |||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 2 | ||||||
Dâu tây | 2 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 1 | ||||||
Lúa mì | 0,01 | (*) | |||||
121 | 276 | Imazamox | 0 - 3 | Imazamox. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,05 | (*) |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Đậu lăng (khô) | 0,2 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Hạt lạc | 0,01 | (*) | |||||
Các loại đậu (khô) | 0,05 | (*) | |||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,05 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Gạo | 0,01 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 0,3 | ||||||
Lúa mì | 0,05 | (*) | |||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,2 | ||||||
Mầm lúa mì | 0,1 | ||||||
122 | 266 | Imazapic | 0 - 0,7 | Imazapic. Tồn dư không tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 1 | |
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,1 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,1 | ||||||
Hạt lạc | 0,05 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Gạo | 0,05 | (*) | |||||
Mía | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,05 | (*) | |||||
123 | 267 | Imazapyr | 0 - 3 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất béo. | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Đậu lăng (khô) | 0,3 | ||||||
Ngô | 0,05 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 0,08 | ||||||
Lúa mì | 0,05 | (*) | |||||
124 | 206 | Imidacloprid | 0 - 0,06 | Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. | Táo | 0,5 | |
Quả mơ | 0,5 | ||||||
Chuối | 0,05 | ||||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 2 | ||||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 5 | trừ quả nam việt quất, nho và dâu tây | |||||
Bông lơ xanh | 0,5 | ||||||
Cải Brussels | 0,5 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,5 | ||||||
Hoa lơ | 0,5 | ||||||
Cần tây | 6 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 0,05 | ||||||
Anh đào ngọt | 0,5 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | ||||||
Hạt cà phê | 1 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,05 | (*) | |||||
Dưa chuột | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,3 | ||||||
Cà tím | 0,2 | ||||||
Trứng | 0,02 | ||||||
Các loại nho | 1 | ||||||
Hoa bia khô | 10 | ||||||
Tỏi tây | 0,05 | (*) | |||||
Rau xà lách | 2 | ||||||
Xoài | 0,2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,1 | ||||||
Quả xuân đào | 0,5 | ||||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Quả đào | 0,5 | ||||||
Hạt lạc | 1 | ||||||
Lê | 1 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 5 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 2 | ||||||
Các loại ớt | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | ||||||
Quả lựu | 1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,02 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | ||||||
Các loại đậu lăng | 2 | trừ đậu tương | |||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 5 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,5 | ||||||
Bí mùa hè | 1 | ||||||
Dâu tây | 0,5 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,05 | (*) | |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | (*) | |||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,01 | ||||||
Dưa hấu | 0,2 | ||||||
Bột lúa mì | 0,03 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,3 | ||||||
Đậu bắp | 0,1 | (7) | |||||
125 | 216 | Indoxacarb | 0 - 0,01 | Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. | Táo | 0,5 | |
Bông lơ xanh | 0,2 | ||||||
Các loại bắp cải | 3 | ||||||
Hoa lơ | 0,2 | ||||||
Đậu gà (khô) | 0,2 | ||||||
Hạt cây bông | 1 | ||||||
Đậu đũa (khô) | 0,1 | ||||||
Quả nam việt quất | 1 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | ||||||
Cà tím | 0,5 | ||||||
Trứng | 0,02 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Rau xà lách | 7 | ||||||
Lá rau diếp | 3 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 2 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,1 | ||||||
Các loại bạc hà | 15 | ||||||
Đậu xanh (khô) | 0,2 | ||||||
Hạt lạc | 0,02 | (*) | |||||
Lê | 0,2 | ||||||
Các loại ớt | 0,3 | ||||||
Khoai tây | 0,02 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Mận khô | 3 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,5 | ||||||
Các loại quả có hạt | 1 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | ||||||
Trà xanh, đen | 5 | ||||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
126 | 111 | Iprodione | 0,06 | Iprodione | Hạnh nhân | 0,2 | |
Lúa mạch | 2 | ||||||
Đậu (khô) | 0,1 | ||||||
Quả dâu đen (dâu ta) | 30 | ||||||
Bông lơ xanh | 25 | ||||||
Cà rốt | 10 | Po | |||||
Anh đào | 10 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 2 | ||||||
Dưa chuột | 2 | ||||||
Các loại nho | 10 | ||||||
Quả kiwi | 5 | ||||||
Rau xà lách | 10 | ||||||
Lá rau diếp | 25 | ||||||
Củ hành | 0,2 | ||||||
Quả đào | 10 | ||||||
Quả dạng táo | 5 | Po | |||||
Hạt cải dầu | 0,5 | ||||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 30 | ||||||
Gạo đã xát vỏ | 10 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | ||||||
Các loại gia vị từ hạt | 0,05 | (*) | |||||
Dâu tây | 10 | ||||||
Củ cải đường | 0,1 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 0,5 | ||||||
Cà chua | 5 | ||||||
Rau diếp xoăn | 1 | ||||||
127 | 249 | Isopyrazam | 0 - 0,06 | Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 0,06 | |
Lúa mạch | 0,07 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,02 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,03 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,03 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,15 | ||||||
Lúa mì | 0,03 | ||||||
128 | 268 | Isoxaflutole | 0 - 0,02 | Tổng của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu gà (khô) | 0,01 | (*) |
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,02 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Hạt anh túc | 0,02 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | ||||||
Mía | 0,01 | (*) | |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | (*) | |||||
129 | 199 | Kresoxim-Methyl | 0,4 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. | Lúa mạch | 0,1 | |
Dưa chuột | 0,05 | (*) | |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Bưởi chùm | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 1 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Dầu oliu nguyên chất | 0,7 | ||||||
Quả ôliu | 0,2 | ||||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,5 | ||||||
Quả dạng táo | 0,2 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,05 | (*) | |||||
130 | 48 | Lindane | 0 - 0,005 | Lindane. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,01 | (*) |
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | (fat) | |||||
Sữa | 0,01 | (*) | |||||
Yến mạch | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,01 | (*) | |||||
Lúa miến | 0,01 | (*) | |||||
Ngô ngọt (hạt) | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,01 | (*) | |||||
131 | 49 | Malathion | 0 - 0,3 | Malathion. Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 0,5 | |
Măng tây | 1 | ||||||
Đậu (khô) | 2 | ||||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 1 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 10 | ||||||
Anh đào | 3 | ||||||
Ớt ta | 0,1 | (7) | |||||
Bắp cải | 8 | (7) | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 7 | ||||||
Hạt cây bông | 20 | ||||||
Dầu hạt bông thô | 13 | ||||||
Dâu hạt cây bông | 13 | ||||||
Dưa chuột | 0,2 | ||||||
Các loại nho | 5 | ||||||
Ngô | 0,05 | ||||||
Cây mù tạt | 2 | ||||||
Củ hành | 1 | ||||||
Các loại ớt | 0,1 | ||||||
Ớt ta khô | 1 | ||||||
Bưởi đào/ Bưởi | 0,2 | (7) | |||||
Lúa miến | 3 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 1 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,5 | ||||||
Các loại gia vị từ hạt | 2 | ||||||
Rau chân vịt | 3 | ||||||
Hành hoa | 5 | ||||||
Dâu tây | 1 | ||||||
Đậu cô ve | 1 | (7) | |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | ||||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
Nước ép cà chua | 0,01 | ||||||
Lá củ cải đỏ | 5 | ||||||
Củ cải Turnip vườn | 0,2 | ||||||
Lúa mì | 10 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 25 | ||||||
Bột lúa mì | 0,2 | ||||||
132 | 102 | Maleic Hydrazide | 0,3 | Maleic hydrazide | Tỏi | 15 | |
Củ hành | 15 | ||||||
Khoai tây | 50 | ||||||
Hẹ tây | 15 | ||||||
133 | 231 | Mandipropamid | 0 - 0,2 | Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. | Bông lơ xanh | 2 | |
Các loại bắp cải | 3 | ||||||
Cần tây | 20 | ||||||
Dưa chuột | 0,2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Hoa bia khô | 90 | ||||||
Rau ăn lá | 25 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | ||||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Các loại ớt | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Hành hoa | 7 | ||||||
Bí mùa hè | 0,2 | ||||||
Cà chua | 0,3 | ||||||
134 | 257 | MCPA | 0 - 0,1 | MCPA. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,2 | |
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 3 | ||||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Hạt lanh | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,04 | ||||||
Yến mạch | 0,2 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,2 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,2 | ||||||
Lúa mì | 0,2 | ||||||
135 | 244 | Meptyldinocap | 0 - 0,02 | Tổng các đồng phân của Dinocap | Dưa chuột | 0,07 | |
Các loại nho | 0,2 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,5 | ||||||
Bí mùa hè | 0,07 | ||||||
Dâu tây | 0,3 | ||||||
136 | 277 | Mesotrione | 0 - 0,5 | Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo | Măng tây | 0,01 | (*) |
Các loại quả mọng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại quả Cane berries | 0,01 | (*) | |||||
Quả nam việt quất | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Hạt lanh | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ) | 0,01 | (*) | |||||
Yến mạch | 0,01 | (*) | |||||
Đậu bắp | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Đại hoàng | 0,01 | (*) | |||||
Gạo đã xát vỏ | 0,01 | (*) | |||||
Lúa miến | 0,01 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,03 | ||||||
Mía | 0,01 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
137 | 236 | Metaflumizone | 0 - 0,1 | Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo | Cải Brussels | 0,8 | |
Cải bẹ trắng (dạng ak-choi) | 6 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | (*) | |||||
Cà tím | 0,6 | ||||||
Rau xà lách | 7 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (*), (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,02 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Các loại ớt | 0,6 | ||||||
Ớt ta khô | 6 | ||||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Cà chua | 0,6 | ||||||
138 | 138 | Metalaxyl | 0,08 | Metalaxyl. | Măng tây | 0,05 | (*) |
Quả bơ | 0,2 | ||||||
Bông lơ xanh | 0,5 | ||||||
Cải Brussels | 0,2 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,5 | ||||||
Hạt cacao | 0,2 | ||||||
Cà rốt | 0,05 | (*) | |||||
Hoa lơ | 0,5 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 0,05 | (*) | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | Po | |||||
Hạt cây bông | 0,05 | ||||||
Dưa chuột | 0,5 | ||||||
Dưa chuột ri | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 1 | ||||||
Hoa bia khô | 10 | ||||||
Rau xà lách | 2 | ||||||
Ngô | 0,05 | (7) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | ||||||
Củ hành | 2 | ||||||
Hạt lạc | 0,1 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,05 | (*) | |||||
Các loại ớt | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Dứa | 0,1 | (7) | |||||
Quả dạng táo | 1 | Po | |||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 0,2 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,05 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ hạt | 5 | ||||||
Rau chân vịt | 2 | ||||||
Bí mùa hè | 0,2 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 0,05 | (*) | |||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
Dưa hấu | 0,2 | ||||||
Bí mùa đông | 0,2 | ||||||
139 | 100 | Methamidophos | 0 - 0,004 | Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 0,2 | |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 1 | ||||||
Hạt cây bông | 0,2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa | 0,02 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Gạo đã xát vỏ | 0,6 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,1 | ||||||
Các loại gia vị | 0,1 | (*) | |||||
Củ cải đường | 0,02 | ||||||
Bắp cải | 1 | (7) | |||||
Cà chua | 1 | (7) | |||||
Dầu cọ | 0,01 | (7) | |||||
140 | 51 | Methidation | 0,001 | Methidathion | Hạnh nhân | 0,05 | (*) |
Táo | 0,5 | ||||||
Artiso (cả cây) | 0,05 | (*) | |||||
Đậu (khô) | 0,1 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,1 | ||||||
Mỡ gia súc | 0,02 | (*) | |||||
Anh đào | 0,2 | ||||||
Hạt cây bông | 1 | ||||||
Dầu hạt bông thô | 2 | ||||||
Dưa chuột | 0,05 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia súc, lợn và cừu | 0,02 | (*) | |||||
Trứng | 0,02 | (*) | |||||
Mỡ dê | 0,02 | (*) | |||||
Thịt dê | 0,02 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của dê | 0,02 | (*) | |||||
Bưởi chùm | 2 | ||||||
Các loại nho | 1 | ||||||
Hoa bia khô | 5 | ||||||
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) | 2 | ||||||
Hạt mắc ca | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,1 | ||||||
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) | 5 | ||||||
Thịt gia súc, lợn và cừu | 0,02 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,001 | ||||||
Quả xuân đào | 0,2 | ||||||
Quả ôliu | 1 | ||||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 2 | ||||||
Lê | 1 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 0,1 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,1 | ||||||
Quả hồ đào Pecan | 0,05 | (*) | |||||
Mỡ lợn | 0,02 | (*) | |||||
Dứa | 0,05 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,2 | ||||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,1 | ||||||
Hạt cây rum | 0,1 | ||||||
Mỡ cừu | 0,02 | (*) | |||||
Lúa miến | 0,2 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,02 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 0,5 | ||||||
Trà xanh, đen | 0,5 | ||||||
Cà chua | 0,1 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,05 | (*) | |||||
141 | 132 | Methiocarb | 0 - 0,02 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Methiocarb, Methiocarb sulfoxide và Methiocarb sulfone, tính theo Methiocarb | Artiso (cả cây) | 0,05 | (*) |
Lúa mạch | 0,05 | (*) | |||||
Cải Brussels | 0,05 | (*) | |||||
Các loại bắp cải | 0,1 | ||||||
Hoa lơ | 0,1 | ||||||
Quả phỉ | 0,05 | (*) | |||||
Tỏi tây | 0,5 | ||||||
Rau xà lách | 0,05 | (*) | |||||
Ngô | 0,05 | (*) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | ||||||
Củ hành | 0,5 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 0,1 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,1 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 2 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | ||||||
Dâu tây | 1 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,05 | (*) | |||||
142 | 94 | Methomyl | 0,02 | Tổng của Methomyl và Thiodicarb, tính theo Methomyl. | Táo | 0,3 | |
Măng tây | 2 | ||||||
Lúa mạch | 2 | ||||||
Đậu (khô) | 0,05 | ||||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 1 | ||||||
Hạt cây bông | 0,2 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 1 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 1 | ||||||
Dầu hạt cây bông | 0,04 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | (*) | |||||
Trứng | 0,02 | (*) | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,1 | ||||||
Các loại nho | 0,3 | ||||||
Rau xà lách | 0,2 | ||||||
Lá rau diếp | 0,2 | ||||||
Ngô | 0,02 | (*) | |||||
Dầu ngô ăn được | 0,02 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | (*) | |||||
Quả xuân đào | 0,2 | ||||||
Yến mạch | 0,02 | (*) | |||||
Củ hành | 0,2 | ||||||
Quả đào | 0,2 | ||||||
Lê | 0,3 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 5 | ||||||
Các loại ớt | 0,7 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 1 | ||||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,2 | ||||||
Dầu đậu tương thô | 0,2 | ||||||
Dầu đậu tương tinh luyện | 0,2 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 | ||||||
Cà chua | 1 | ||||||
Lúa mì | 2 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 3 | ||||||
Bột lúa mì | 0,03 | ||||||
Mầm lúa mì | 2 | ||||||
Củ hẹ tây | 0,2 | (7) | |||||
Đậu bắp | 0,5 | (7) | |||||
143 | 147 | Methoprene | 0 - 0,09 (đối với R,S racemate) 0 - 0,05 (đối với S-methoprene) | Methoprene. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 10 | Po |
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | ||||||
Trứng | 0,02 | ||||||
Dầu ngô thô | 200 | PoP | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,1 | F | |||||
Thịt gia cầm | 0,02 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 25 | ||||||
Trấu gạo | 40 | PoP | |||||
144 | 209 | Methoxyfenozide | 0 - 0,1 | Methoxyfenozide. Tồn dư tan trong chất béo | Quả bơ | 0,7 | |
Đậu (khô) | 0,5 | ||||||
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,3 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 4 | ||||||
Bông lơ xanh | 3 | ||||||
Các loại bắp cải | 7 | ||||||
Cà rốt | 0,5 | ||||||
Cần tây | 15 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 2 | ||||||
Hạt cây bông | 7 | ||||||
Đậu đũa (khô) | 5 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,7 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | ||||||
Trứng | 0,01 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,3 | trừ dưa hấu | |||||
Các loại nho | 1 | ||||||
Rau xà lách | 15 | ||||||
Lá rau diếp | 30 | ||||||
Ngô | 0,02 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,3 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,3 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | ||||||
Cây mù tạt | 30 | ||||||
Đu đủ | 1 | ||||||
Hạt lạc | 0,03 | ||||||
Dầu lạc ăn được | 0,1 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 5 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 2 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,3 | ||||||
Các loại ớt | 2 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Quả dạng táo | 2 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Mận khô | 2 | ||||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,4 | ||||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 7 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Dâu tây | 2 | ||||||
Củ cải đường | 0,3 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | ||||||
Khoai lang | 0,02 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,1 | ||||||
145 | 52 | Methyl Bromide | Bánh mì và các sản phẩm ngũ cốc đã qua chế biến | 0,01 | (3), (*) | ||
Hạt cacao | 5 | (4), Po | |||||
Hạt ngũ cốc | 5 | (4), Po | |||||
Sản phẩm ca cao | 0,01 | (3), (*), Po | |||||
Quả khô | 0,01 | (3), (*), Po | |||||
Quả khô | 2 | (4), Po | |||||
Sản phẩm ngũ cốc xay | 1 | (4), Po | |||||
Sản phẩm ngũ cốc xay | 0,01 | (3), (*), Po | |||||
Hạt lạc | 0,01 | (3), (*), Po | |||||
Hạt lạc | 10 | (4), Po | |||||
Các loại quả hạch | 0,01 | (3), (*), Po | |||||
Các loại quả hạch | 10 | (4), Po | |||||
146 | 278 | Metrafenone | 0 - 0,3 | Metrafenone. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,5 | |
Dưa chuột | 0,2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 20 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Dưa chuột ri | 0,2 | ||||||
Các loại nho | 5 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Nấm | 0,5 | ||||||
Yến mạch | 0,5 | ||||||
Ớt ta | 2 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 2 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,06 | ||||||
Bí mùa hè | 0,06 | ||||||
Dâu tây | 0,6 | ||||||
Cà chua | 0,4 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,06 | ||||||
Lúa mì | 0,06 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,25 | ||||||
Lúa mì chưa rây | 0,08 | ||||||
147 | 181 | Myclobutanil | 0,03 | Myclobutanil. Tồn dư không tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,8 | |
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,05 | ||||||
Rau củ | 0,06 | ||||||
Anh đào | 3 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,9 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 6 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | ||||||
Các loại nho | 0,9 | ||||||
Hoa bia khô | 5 | ||||||
Rau ăn lá | 0,05 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) | 3 | ||||||
Các loại ớt | 3 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 | ||||||
Quả dạng táo | 0,6 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,06 | ||||||
Dâu tây | 0,8 | ||||||
Cà chua | 0,3 | ||||||
148 | 217 | Novaluron | 0 - 0,01 | Novaluron. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu (khô) | 0,1 | |
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 7 | ||||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,7 | ||||||
Củ cải Thụy Sỹ | 15 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,7 | ||||||
Hạt cây bông | 0,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,7 | ||||||
Trứng | 0,1 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,7 | trừ ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 10 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 7 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,4 | ||||||
Cây mù tạt | 25 | ||||||
Quả dạng táo | 3 | ||||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,5 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | ||||||
Mận khô | 3 | ||||||
Đậu tương (hạt non) | 0,01 | (*) | |||||
Các loại quả có hạt | 7 | ||||||
Dâu tây | 0,5 | ||||||
Mía | 0,5 | ||||||
149 | 55 | Omethoate | 0,002 cho hỗn hợp Dimethoate và Omethoate | Omethoate. Giới hạn tối đa Tồn dư này có thể là kết quả của việc sử dụng Formothion. Dimethoate hoặc Omethoate | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,01 | tồn dư do sử dụng Dimethoate |
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | tồn dư do sử dụng Dimethoate | |||||
Đậu đũa yardlong | 0,05 | (7) | |||||
150 | 126 | Oxamyl | 0,009 | Tổng của Oxamyl và Oxamyl oxime, tính theo Oxamyl | Cà rốt | 0,1 | |
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | ||||||
Hạt cây bông | 0,2 | ||||||
Dưa chuột | 2 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu | 0,02 | (*) | |||||
Trứng | 0,02 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (*) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | (*) | |||||
Hạt lạc | 0,05 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 2 | ||||||
Khoai tây | 0,1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
151 | 166 | Oxydemeton-Methyl | 0 - 0,0003 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của oxydemeton-methyl, demeton-S-methyl và demeton-S-methylsulphon, tính theo oxydemeton-methyl | Lúa mạch | 0,02 | (*) |
Mỡ gia súc | 0,05 | (*) | |||||
Hoa lơ | 0,01 | (*) | |||||
Đậu thường (khô) | 0,1 | ||||||
Hạt cây bông | 0,05 | ||||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Cải xoăn (bao gom cả cải thân cao thẳng) | 0,01 | (*) | |||||
Su hào | 0,05 | ||||||
Chanh tây | 0,2 | ||||||
Thịt gia súc, lợn và cừu | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Lê | 0,05 | ||||||
Mỡ lợn | 0,05 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mạch đen | 0,02 | (*) | |||||
Mỡ cừu | 0,05 | (*) | |||||
Củ cải đường | 0,01 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,02 | (*) | |||||
152 | 57 | Paraquat | 0 - 0,005 | Paraquat cation | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được | 0,01 | (*) |
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 0,01 | (*) | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,02 | ||||||
Hạt cây bông | 2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | ||||||
Trứng | 0,005 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,05 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,02 | ||||||
Hoa bia khô | 0,1 | ||||||
Rau ăn lá | 0,07 | ||||||
Ngô | 0,03 | ||||||
Bột ngô | 0,05 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,005 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,005 | (*) | |||||
Quả ôliu | 0,1 | ||||||
Quả dạng táo | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,005 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,005 | (*) | |||||
Các loại đậu lăng | 0,5 | ||||||
Gạo | 0,05 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,05 | ||||||
Lúa miến | 0,03 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,01 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 2 | ||||||
Trà xanh, đen | 0,2 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,05 | ||||||
153 | 58 | Parathion | 0,004 | Parathion | Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,2 | |
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,2 | ||||||
Các loại gia vị dạng hạt | 0,1 | (*) | |||||
154 | 59 | Parathion-Methyl | 0,003 | Parathion-methyl | Táo | 0,2 | |
Đậu (khô) | 0,05 | (*) | |||||
Các loại bắp cải | 0,05 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1 | ||||||
Nho | 0,5 | ||||||
Quả xuân đào | 0,3 | ||||||
Đào lông | 0,3 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 0,3 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 5 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 3 | ||||||
Các loại gia vị dạng hạt | 5 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | (*) | |||||
155 | 182 | Penconazole | 0 - 0,03 | Penconazole | Thịt gia súc | 0,05 | (*) |
Sữa gia súc | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia súc | 0,05 | (*) | |||||
Trứng gà | 0,05 | (*) | |||||
Thịt gà | 0,05 | (*) | |||||
Dưa chuột | 0,1 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 0,2 | ||||||
Hoa bia khô | 0,5 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,1 | ||||||
Quả xuân đào | 0,1 | ||||||
Quả đào | 0,1 | ||||||
Quả dạng táo | 0,2 | ||||||
Dâu tây | 0,1 | ||||||
Cà chua | 0,2 | ||||||
156 | 253 | Penthiopyrad | 0 - 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Penthiopyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Penthiopyrad và 1-methyl-3-trifluoromethyl-1H-pyrazole-4-carboxamide (PAM), tính theo Penthiopyrad. Tồn dư không tan trong chất béo. | Lúa mạch | 0,2 | |
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 3 | vỏ xanh và hạt non | |||||
Đậu hạt đã bóc vỏ | 0,3 | ||||||
Các loại bắp cải | 4 | ||||||
Cà rốt | 0,6 | ||||||
Cần tây | 15 | ||||||
Hạt cây bông | 0,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,08 | ||||||
Trứng | 0,03 | ||||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 5 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 2 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Rau ăn lá | 30 | trừ rau ăn lá của họ cải | |||||
Ngô | 0,01 | ||||||
Bột ngô | 0,05 | ||||||
Dầu ngô thô | 0,15 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,05 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,04 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,04 | ||||||
Hạt kê (bao gồm kê lồng vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ) | 0,8 | ||||||
Yến mạch | 0,2 | ||||||
Củ hành | 0,7 | ||||||
Hành ta | 4 | ||||||
Hạt lạc | 0,05 | ||||||
Dầu lạc ăn được | 0,5 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 3 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,3 | ||||||
Ớt ta khô | 14 | ||||||
Quả dạng táo | 0,4 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,03 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,03 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,03 | ||||||
Các loại đậu lăng | 0,3 | trừ đậu tương | |||||
Củ cải ri/Củ cải | 3 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,5 | ||||||
Dầu hạt cải thô | 1 | ||||||
Dầu hạt cải dầu ăn được | 1 | ||||||
Lúa mạch đen | 0,1 | ||||||
Lúa miến | 0,8 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,3 | ||||||
Hành hoa | 4 | ||||||
Các loại quả có hạt | 4 | ||||||
Dâu tây | 3 | ||||||
Củ cải đường | 0,5 | ||||||
Hạt hướng dương | 1,5 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,05 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,1 | ||||||
Lá củ cải đỏ | 50 | ||||||
Lúa mì | 0,1 | ||||||
Cám lúa mì, đã chế biến | 0,1 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,2 | ||||||
Mầm lúa mì | 0,2 | ||||||
157 | 120 | Permethrin | 0,05 | Permethrin (tổng các đồng phân), (tan trong chất béo) | Hạnh nhân | 0,1 | |
Măng tây | 1 | ||||||
Đậu (khô) | 0,1 | ||||||
Quả dâu đen (dâu ta) | 1 | ||||||
Bông lơ xanh | 2 | ||||||
Cải Brussels | 1 | ||||||
Bấp cải xa voa | 5 | ||||||
Các loại bắp cải | 5 | ||||||
Cà rốt | 0,1 | ||||||
Hoa lơ | 0,5 | ||||||
Cần tây | 2 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 2 | Po | |||||
Cải bẹ trắng (dạng pe-tsai) | 5 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | ||||||
Hạt cà phê | 0,05 | (*) | |||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 1 | ||||||
Dầu hạt cây bông | 0,1 | ||||||
Hạt cây bông | 0,5 | ||||||
Dưa chuột | 0,5 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 2 | ||||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | (1) | |||||
Cà tím | 1 | ||||||
Trứng | 0,1 | ||||||
Dưa chuột ri | 0,5 | ||||||
Quả lý gai | 2 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Hoa bia khô | 50 | ||||||
Củ cải ngựa | 0,5 | ||||||
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) | 5 | ||||||
Quả kiwi | 2 | ||||||
Su hào | 0,1 | ||||||
Tỏi tây | 0,5 | ||||||
Rau xà lách | 2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 1 | (1), (fat) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,1 | ||||||
Sữa nguyên liệu | F | ||||||
Nấm | 0,1 | ||||||
Quả ôliu | 1 | ||||||
Hạt lạc | 0,1 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,1 | ||||||
Các loại ớt | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Hạt dẻ cười | 0,05 | (*) | |||||
Quả dạng táo | 2 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,1 | ||||||
Củ cải ri Nhật Bản/ Củ cải Nhật bản | 0,1 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,05 | (*) | |||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 1 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,05 | (*) | |||||
Dầu đậu tương thô | 0,1 | ||||||
Các loại gia vị | 0,05 | (*) | |||||
Rau chân vịt | 2 | ||||||
Hành hoa | 0,5 | ||||||
Bí mùa hè | 0,5 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Dâu tây | 1 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | (*) | |||||
Hạt hướng dương | 1 | ||||||
Dầu hạt hướng dương ăn được | 1 | ||||||
Dầu hạt hướng dương thô | 1 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,1 | ||||||
Trà xanh, đen | 20 | ||||||
Cà chua | 1 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 5 | PoP | |||||
Bột lúa mì | 0,5 | PoP | |||||
Mầm lúa mì | 2 | PoP | |||||
Lúa mì chưa rây | 2 | PoP | |||||
Bí mùa đông | 0,5 | ||||||
158 | 128 | Phenthoate | 0,003 | Phenthoate (tan trong chất béo) | Các loại gia vị từ hạt | 7 | |
159 | 112 | Phorate | 0 - 0,0007 | Tổng của các hợp chất gốc, chất oxy hóa tương tự, các dạng sulfoxide và sulfone, tính theo Phorate. Tồn dư không tan trong chất béo. | Đậu (khô) | 0,05 | (*) |
Hạt cà phê | 0,05 | (*) | |||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,05 | (*) | |||||
Hạt cây bông | 0,05 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | (*) | |||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Ngô | 0,05 | (*) | |||||
Bột ngô | 0,05 | ||||||
Dầu ngô thô | 0,1 | ||||||
Dầu ngô ăn được | 0,02 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,3 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Lúa miến | 0,05 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,05 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,1 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ hạt | 0,5 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | (*) | |||||
160 | 60 | Phosalone | 0,02 | Phosalone (tan trong chất béo) | Hạnh nhân | 0,1 | |
Táo | 5 | ||||||
Quả phỉ | 0,05 | (*) | |||||
Quả dạng táo | 2 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 2 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 3 | ||||||
Các loại gia vị từ hạt | 2 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,05 | (*) | |||||
Quả sầu riêng | 1 | (7) | |||||
161 | 103 | Phosmet | 0 - 0,01 | Phosmet | Quả mơ | 10 | |
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 10 | ||||||
Thịt gia súc | 1 | (fat), V | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 3 | trừ quất | |||||
Hạt cây bông | 0,05 | ||||||
Quả nam việt quất | 3 | ||||||
Các loại nho | 10 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | ||||||
Quả xuân đào | 10 | ||||||
Quả đào | 10 | ||||||
Quả dạng táo | 10 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
Các loại quả hạch | 0,2 | ||||||
162 | 258 | Picoxystrobin | 0 - 0,09 | Picoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào Acerola | 99 | |
163 | 62 | Piperonyl Butoxide | 0,2 | Piperonyl butoxide (tan trong chất béo) | Thận gia súc | 0,3 | (1) |
Gan gia súc | 1 | ||||||
Thịt gia súc | 5 | (1), (fat) | |||||
Sữa gia súc | 0,2 | (1) | |||||
Hạt ngũ cốc | 30 | Po | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 5 | ||||||
Nước chanh ép | 0,05 | ||||||
Quả khô | 0,2 | Po | |||||
Trứng | 1 | (1) | |||||
Các loại rau bầu bí | 1 | ||||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,2 | trừ thận gia súc | |||||
Lá rau diếp | 50 | ||||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 1 | ||||||
Dầu ngô thô | 80 | PoP | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 2 | trừ thịt gia súc, (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | F | |||||
Cây mù tạt | 50 | ||||||
Lạc nguyên củ | 1 | ||||||
Các loại ớt | 2 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Thịt gia cầm | 7 | (1), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 10 | ||||||
Các loại đậu lăng | 0,2 | Po | |||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 50 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,5 | trừ cà rốt | |||||
Rau chân vịt | 50 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
Nước ép cà chua | 0,3 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 80 | ||||||
Bột lúa mì | 10 | PoP | |||||
Mầm lúa mì | 90 | PoP | |||||
Lúa mì chưa rây | 30 | PoP | |||||
164 | 101 | Pirimicarb | 0 - 0,02 | Artiso (cả cây) | 5 | ||
Măng tây | 0,01 | (*) | |||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 1 | trừ dâu tây và nho | |||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,5 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 0,05 | trừ gạo | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 3 | trừ quất | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,5 | trừ nấm ăn được và ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 1 | trừ dưa và dưa hấu | |||||
Tỏi | 0,1 | ||||||
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) | 0,3 | ||||||
Rau họ đậu | 0,7 | trừ đậu tương | |||||
Rau xà lách | 5 | ||||||
Lá rau diếp | 5 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Quả dạng táo | 1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Các loại đậu lăng | 0,2 | trừ đậu tương khô | |||||
Hạt cải dầu | 0,05 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,05 | ||||||
Các loại gia vị từ hạt | 5 | ||||||
Các loại quả có hạt | 3 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,1 | ||||||
Ngô ngọt (hạt) | 0,05 | ||||||
165 | 86 | Pirimiphos-Methyl | 0 - 0,03 | Pinmiphos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 7 | Po |
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,5 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 15 | PoP | |||||
Các loại gia vị từ hạt | 3 | ||||||
166 | 142 | Prochloraz | 0 - 0,01 | Tổng của Prochloraz và các chất chuyển hóa chứa gốc 2,4,6-trichlorphenol, tính theo prochloraz. Tồn dư tan trong chất béo. | Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được | 7 | Po |
Hạt ngũ cốc | 2 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 10 | Po | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 10 | ||||||
Trứng | 0,1 | ||||||
Hạt lanh | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | (*) | |||||
Nấm | 3 | ||||||
Hạt tiêu đen, hạt tiêu trắng | 10 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,2 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,7 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,5 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 7 | ||||||
Dầu hạt hướng dương ăn được | 1 | ||||||
167 | 171 | Profenofos | 0 - 0,03 | Profenofos. Tồn dư tan trong chất béo | Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) |
Hạt cây bông | 3 | ||||||
Trứng | 0,02 | (*) | |||||
Xoài | 0,2 | ||||||
Măng cụt | 10 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Ớt ta | 3 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,05 | ||||||
Các loại trà (trà và trà thảo mộc) | 0,5 | ||||||
Cà chua | 10 | ||||||
Bưởi đào/ Bưởi | 2 | (7) | |||||
168 | 148 | Propamocarb | 0 - 0,4 | Propamocarb | Bông lơ xanh | 3 | |
Cải Brussels | 2 | ||||||
Hoa lơ | 2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Cà tím | 0,3 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau bầu bí | 5 | ||||||
Tỏi tây | 30 | ||||||
Rau xà lách | 100 | ||||||
Lá rau diếp | 100 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Củ hành | 2 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 3 | ||||||
Khoai tây | 0,3 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Củ cải ri/ Củ cải | 1 | ||||||
Rau chân vịt | 40 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
Rau diếp xoăn | 2 | ||||||
169 | 113 | Propargite | 0,01 | Propargite. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,1 | (*) |
Táo | 3 | ||||||
Nước táo ép | 0,2 | ||||||
Đậu (khô) | 0,3 | ||||||
Đậu tằm (khô) | 0,3 | ||||||
Đậu gà (khô) | 0,3 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 3 | ||||||
Hạt cây bông | 0,1 | ||||||
Dầu hạt cây bông | 0,2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 12 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | (*) | |||||
Trứng | 0,1 | (*) | |||||
Nước nho ép | 1 | ||||||
Các loại nho | 7 | ||||||
Hoa bia khô | 100 | ||||||
Đậu lupin (khô) | 0,3 | ||||||
Ngô | 0,1 | (*) | |||||
Bột ngô | 0,2 | ||||||
Dầu ngô thô | 0,7 | ||||||
Dầu ngô ăn được | 0,5 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | (*), (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,1 | (*) F | |||||
Nước cam ép | 0,3 | ||||||
Hạt lạc | 0,1 | (*) | |||||
Dầu lạc thô | 0,3 | ||||||
Dầu lạc ăn được | 0,3 | ||||||
Khoai tây | 0,03 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,1 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,1 | (*) | |||||
Các loại quả có hạt | 4 | ||||||
Trà xanh, đen | 5 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,3 | ||||||
170 | 160 | Propiconazole | 0 - 0,07 | Propiconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Chuối | 0,1 | |
Lúa mạch | 0,2 | ||||||
Hạt cà phê | 0,02 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,3 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,05 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 9 | Po | |||||
Quả đào | 5 | Po | |||||
Quả hồ đào Pecan | 0,02 | (*) | |||||
Dứa | 0,02 | (*) | |||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,6 | Po | |||||
Bỏng ngô | 0,05 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Hạt cải dầu | 0,02 | ||||||
Lúa mạch đen | 0,02 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,07 | ||||||
Củ cải đường | 0,02 | ||||||
Mía | 0,02 | (*) | |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,05 | ||||||
Cà chua | 3 | Po | |||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,02 | ||||||
Lúa mì | 0,02 | ||||||
171 | 232 | Prothioconazole | 0 - 0,05 | Prothioconazole-desthio. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,2 | |
Các loại quả mọng | 1,5 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,15 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | trừ dưa hấu | |||||
Ngô | 0,1 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,004 | (*) | |||||
Yến mạch | 0,05 | ||||||
Hạt lạc | 0,02 | (*) | |||||
Bỏng ngô | 0,1 | ||||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Các loại đậu lăng | 1 | trừ đậu tương khô | |||||
Hạt cải dầu | 0,1 | ||||||
Lúa mạch đen | 0,05 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,2 | ||||||
Củ cải đường | 0,3 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,02 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,05 | ||||||
Lúa mì | 0,1 | ||||||
172 | 210 | Pyraclostrobin | 0 - 0,03 | Pyraclostrobin. Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 0,5 | |
Artiso (cả cây) | 2 | ||||||
Chuối | 0,02 | (*) | |||||
Lúa mạch | 1 | ||||||
Đậu (khô) | 0,2 | ||||||
Quả dâu đen (dâu ta) | 3 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 4 | ||||||
Cải Brussels | 0,3 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,2 | ||||||
Dưa vàng | 0,2 | ||||||
Cà rốt | 0,5 | ||||||
Anh đào | 3 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | ||||||
Dầu cam chanh ăn được | 10 | ||||||
Hạt cà phê | 0,3 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Cà tím | 0,3 | ||||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,1 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Tỏi | 0,15 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Hoa bia khô | 15 | ||||||
Cải xoăn (bao gồm cả cải thân cao thẳng) | 1 | ||||||
Tỏi tây | 0,7 | ||||||
Đậu lăng (khô) | 0,5 | ||||||
Rau xà lách | 2 | ||||||
Ngô | 0,02 | (*) | |||||
Xoài | 0,05 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,5 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,03 | ||||||
Yến mạch | 1 | ||||||
Hạt có dầu (trừ lạc) | 0,4 | ||||||
Củ hành | 1,5 | ||||||
Đu đủ | 0,15 | ||||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) | 0,3 | ||||||
Lạc nguyên củ | 0,02 | (*) | |||||
Các loại đậu (khô) | 0,3 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,02 | (*) | |||||
Các loại ớt | 0,5 | ||||||
Hạt dẻ cười | 1 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,8 | ||||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,5 | ||||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 20 | ||||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 3 | ||||||
Lúa mạch đen | 0,2 | ||||||
Lúa miến | 0,5 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,05 | ||||||
Lúa mì Spelta | 0,2 | ||||||
Hành hoa | 1,5 | ||||||
Dâu tây | 1,5 | ||||||
Củ cải đường | 0,2 | ||||||
Cà chua | 0,3 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,02 | trừ hạt dẻ cười, (*) | |||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,2 | ||||||
Lúa mì | 0,2 | ||||||
173 | 63 | Pyrethrins | 0 - 0,04 | Tổng các pyrethrin tính theo pyrethrins 1 và 2, cinerins 1 và 2, và jasmolins 1 và 2. | Hạt ngũ cốc | 0,3 | Po |
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,05 | ||||||
Quả khô | 0,2 | Po | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,05 | (*) | |||||
Hạt lạc | 0,5 | Po | |||||
Các loại ớt | 0,05 | (*) | |||||
Ớt ta khô | 0,5 | ||||||
Các loại đậu lăng | 0,1 | Po | |||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,05 | (*) | |||||
Cà chua | 0,05 | (*) | |||||
Các loại quả hạch | 0,5 | (*), Po | |||||
174 | 226 | Pyrimethanil | 0 - 0,2 | Đối với sữa: tổng của Pyrimethanil và 2-anilino-4,6-dimethylpyrimidin-5-ol, tính theo Pyrimethanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Pyrimethanil. Đối với mô của vật nuôi (trừ gia cầm): tổng của Pyrimethanil và 2-(4-hydroxyanilino)-4,6-dimethylpyrimidine, tính theo Pyrimethanil. Tồn dư không tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,2 | |
Quả mơ | 3 | ||||||
Chuối | 0,1 | ||||||
Cà rốt | 1 | ||||||
Anh đào | 4 | Po | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 7 | Po | |||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 3 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | ||||||
Đậu trồng (khô) | 0,5 | ||||||
Sâm khô (kể cả sâm đỏ) | 1,5 | ||||||
Các loại nho | 4 | ||||||
Rau xà lách | 3 | ||||||
Cây quả mọng phát triển chậm | 3 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Quả xuân đào | 4 | ||||||
Củ hành | 0,2 | ||||||
Quả đào | 4 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 2 | ||||||
Quả dạng táo | 15 | Po | |||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
Hành hoa | 3 | ||||||
Cà chua | 0,7 | ||||||
175 | 200 | Pyriproxifen | 0,1 | Pyriproxlfen (tan trong chất béo) | Thịt gia súc | 0,01 | (*), (fat) |
Nội tạng ăn được của gia súc | 0,01 | (*) | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | ||||||
Hạt cây bông | 0,05 | ||||||
Dầu hạt bông thô | 0,01 | ||||||
Dầu hạt cây bông | 0,01 | ||||||
Thịt dê | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của dê | 0,01 | (*) | |||||
176 | 222 | Quinoxyfen | 0 - 0,2 | Quinoxyfen. Tồn dư tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,01 | (*) |
Anh đào | 0,4 | ||||||
Quả lý chua đen | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Hoa bia khô | 1 | ||||||
Rau xà lách | 8 | ||||||
Lá rau diếp | 20 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,1 | ||||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Các loại ớt | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,02 | (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | ||||||
Dâu tây | 1 | ||||||
Củ cải đường | 0,03 | ||||||
Lúa mì | 0,01 | (*) | |||||
177 | 64 | Quintozene | 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Quintozene (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Quintozene, Pentachloroaniline và methyl pentachlorophenyl sulphide, tính theo Quintozene (tan trong chất béo) | Lúa mạch | 0,01 | (*) |
Bông lơ xanh | 0,05 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,1 | ||||||
Thịt gà | 0,1 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gà | 0,1 | (*) | |||||
Đậu thường (khô) | 0,02 | ||||||
Hạt cây bông | 0,01 | ||||||
Đậu thường (quả và/hoặc hạt non) | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,03 | (*) | |||||
Ngô | 0,01 | (*) | |||||
Hạt lạc | 0,5 | ||||||
Các loại đậu (khô) | 0,01 | ||||||
Ớt ta khô | 0,1 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,05 | (*) | |||||
Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) | |||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,02 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 2 | ||||||
Các loại gia vị từ hạt | 0,1 | ||||||
Củ cải đường | 0,01 | (*) | |||||
Cà chua | 0,02 | ||||||
Lúa mì | 0,01 | ||||||
178 | 251 | Saflufenacil | 0 - 0,05 | Saflufenacil. Tồn dư không tan trong chất béo | Chuối | 0,01 | |
Hạt ngũ cốc | 0,01 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,01 | ||||||
Hạt cà phê | 0,01 | ||||||
Hạt cây bông | 0,2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,3 | ||||||
Các loại nho | 0,01 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | ||||||
Đậu (quả và hạt mọng non) | 0,01 | ||||||
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng) | 0,01 | ||||||
Quả dạng táo | 0,01 | ||||||
Các loại đậu lăng | 0,3 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,6 | ||||||
Đậu tương (hạt non) | 0,01 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,01 | ||||||
Hạt hướng dương | 0,7 | ||||||
Ngô ngọt | 0,01 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,01 | ||||||
179 | 259 | Sedaxane | 0 - 0,1 | Sedaxane. Tồn dư tan trong chất béo | Hạt ngũ cốc | 0,01 | (*) |
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Khoai tây | 0,02 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Các loại đậu lăng | 0,01 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,01 | (*) | |||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
180 | 233 | Spinetoram | 0 - 0,05 | Spinetoram. Tồn dư tan trong chất béo | Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,05 | quả xanh và hạt non |
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 0,2 | ||||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 0,3 | ||||||
Cần tây | 6 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 0,3 | ||||||
Rau xà lách | 10 | ||||||
Lá rau diếp | 10 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,2 | (fat) | |||||
Các loại chất béo từ sữa | 0,1 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Quả xuân đào | 0,3 | ||||||
Củ hành | 0,01 | (*) | |||||
Hành ta | 0,8 | ||||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,07 | ||||||
Quả đào | 0,3 | ||||||
Quả dạng táo | 0,05 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 0,8 | ||||||
Rau chân vịt | 8 | ||||||
Hành hoa | 0,8 | ||||||
Củ cải đường | 0,01 | (*) | |||||
Cà chua | 0,06 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,01 | ||||||
181 | 203 | Spinozad | 0 - 0,02 | Tổng của spinosyn A và spinosyn D. Tồn dư tan trong chất béo (tồn dư trong sữa được xác định trên sữa nguyên kem) | Táo | 0,1 | |
Quả dâu đen (dâu ta) | 1 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 0,4 | ||||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp, cải bông | 2 | ||||||
Thận gia súc | 1 | (1) | |||||
Gan gia súc | 2 | (1) | |||||
Thịt gia súc | 3 | (1), (fat) | |||||
Sữa gia súc | 1 | (1) | |||||
Chất béo từ sữa gia súc | 5 | ||||||
Cần tây | 2 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 1 | Po | |||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,3 | ||||||
Hạt cây bông | 0,01 | (*) | |||||
Dầu hạt bông thô | 0,01 | (*) | |||||
Dầu hạt cây bông | 0,01 | (*) | |||||
Quả nam việt quất | 0,02 | ||||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) | 1 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | trừ gia súc | |||||
Trứng | 0,01 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | ||||||
Các loại nho | 0,5 | ||||||
Quả kiwi | 0,05 | ||||||
Rau ăn lá | 10 | ||||||
Rau họ đậu | 0,3 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 2 | (fat) | |||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Chanh leo | 0,7 | ||||||
Các loại ớt | 0,3 | ||||||
Ớt ta khô | 3 | ||||||
Khoai tây | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,2 | (fat) | |||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 1 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,01 | (*) | |||||
Hành hoa | 4 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,2 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
Cà chua | 0,3 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,07 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 2 | ||||||
182 | 237 | Spirodiclofen | 0 - 0,01 | Spirodiclofen. Tồn dư tan trong chất béo | Quả bơ | 0,9 | |
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 4 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,4 | ||||||
Hạt cà phê | 0,03 | (*) | |||||
Dưa chuột | 0,07 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 1 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 0,3 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Dưa chuột ri | 0,07 | ||||||
Các loại nho | 0,2 | ||||||
Hoa bia khô | 40 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*), (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,004 | (*) | |||||
Đu đủ | 0,03 | (*) | |||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,2 | ||||||
Quả dạng táo | 0,8 | ||||||
Các loại quả có hạt | 2 | ||||||
Dâu tây | 2 | ||||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,05 | ||||||
183 | 234 | Spirotetramate | 0 - 0,5 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Spirotetramat và các dạng chuyển hóa enol, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1-azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: chuyển hóa enol của Spirotetramat, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1 -azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Tồn dư không tan trong chất béo. | Artiso (cả cây) | 1 | |
Các loại quả mọng | 1,5 | ||||||
Các loại bắp cải | 2 | ||||||
Cần tây | 4 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | ||||||
Hạt cây bông | 0,4 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,2 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 4 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 1 | ||||||
Trứng | 0,01 | ||||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 1 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1 | trừ ngô ngọt, nấm và ớt ta | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | ||||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Hoa bia khô | 15 | ||||||
Quả kiwi | 0,02 | (*) | |||||
Rau ăn lá | 7 | ||||||
Rau họ đậu | 1,5 | ||||||
Quả vải | 15 | ||||||
Xoài | 0,3 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,005 | ||||||
Củ hành | 0,4 | ||||||
Đu đủ | 0,4 | ||||||
Ớt ta | 2 | ||||||
Ớt ta khô | 15 | ||||||
Quả dạng táo | 0,7 | ||||||
Khoai tây | 0,8 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | ||||||
Mận khô | 5 | ||||||
Các loại đậu lăng | 2 | trừ đậu tương khô | |||||
Đậu tương (khô) | 4 | ||||||
Các loại quả có hạt | 3 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,5 | ||||||
184 | 252 | Sulfoxaflor | 0 - 0,05 | Sulfoxaflor. Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch | 0,6 | |
Đậu (khô) | 0,3 | ||||||
Bông lơ xanh | 3 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,4 | ||||||
Cà rốt | 0,05 | ||||||
Hoa lơ | 0,04 | ||||||
Cần tây | 1,5 | ||||||
Hạt cây bông | 0,4 | ||||||
Anh đào | 1,5 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 6 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,6 | ||||||
Trứng | 0,1 | ||||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1,5 | trừ ngô ngọt và nấm | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Tỏi | 0,01 | (*) | |||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Rau ăn lá | 6 | ||||||
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) | 0,4 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,1 | ||||||
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) | 0,8 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,3 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,2 | ||||||
Củ hành | 0,01 | (*) | |||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) | 0,8 | ||||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) | 0,4 | ||||||
Ớt ta khô | 15 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,5 | ||||||
Quả dạng táo | 0,3 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,03 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,1 | ||||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,3 | ||||||
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) | 0,15 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,15 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,03 | trừ cà rốt | |||||
Đậu tương (khô) | 0,3 | ||||||
Hành hoa | 0,7 | ||||||
Dâu tây | 0,5 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,2 | ||||||
Lúa mì | 0,2 | ||||||
185 | 218 | Sulfuryl fluoride | 0 - 0,01 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Sulfuryl fluoride | Cám ngũ cốc chưa chế biến (trừ kiều mạch, canihua và quinoa) | 0,1 | Po |
Cám ngũ cốc đã chế biến | 0,1 | Po | |||||
Hạt ngũ cốc | 0,05 | Po | |||||
Quả khô | 0,06 | Po | |||||
Bột ngô | 0,1 | Po | |||||
Bột ngô xay thô | 0,1 | Po | |||||
Gạo đã xát vỏ | 0,1 | Po | |||||
Gạo được đánh bóng | 0,1 | Po | |||||
Bột lúa mạch đen | 0,1 | Po | |||||
Lúa mạch đen chưa rây | 0,1 | Po | |||||
Các loại quả hạch | 3 | Po | |||||
Bột lúa mì | 0,1 | Po | |||||
Mầm lúa mì | 0,1 | Po | |||||
Lúa mì chưa rây | 0,1 | Po | |||||
186 | 189 | Tebuconazole | 0 - 0,03 | Tebuconazole. Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 1 | |
Quả mơ | 2 | ||||||
Artiso (cả cây) | 0,6 | ||||||
Chuối | 0,05 | ||||||
Lúa mạch | 2 | ||||||
Đậu (khô) | 0,3 | ||||||
Bông lơ xanh | 0,2 | ||||||
Cải Brussels | 0,3 | ||||||
Các loại bắp cải | 1 | ||||||
Cà rốt | 0,4 | ||||||
Hoa lơ | 0,05 | (*) | |||||
Anh đào | 4 | ||||||
Hạt cà phê | 0,1 | ||||||
Hạt cây bông | 2 | ||||||
Dưa chuột | 0,15 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 7 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,2 | ||||||
Cà tím | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,05 | (*) | |||||
Quả cây cơm cháy | 1,5 | ||||||
Tỏi | 0,1 | ||||||
Các loại nho | 6 | ||||||
Hoa bia khô | 40 | ||||||
Tỏi tây | 0,7 | ||||||
Rau xà lách | 5 | ||||||
Xoài | 0,05 | ||||||
Thịt động vật có vú trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,15 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Quả xuân đào | 2 | ||||||
Yến mạch | 2 | ||||||
Quả ôliu | 0,05 | (*) | |||||
Củ hành | 0,1 | ||||||
Đu đủ | 2 | ||||||
Chanh leo | 0,1 | ||||||
Quả đào | 2 | ||||||
Hạt lạc | 0,15 | ||||||
Lê | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 1 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 1 | trừ mận khô | |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Mận khô | 3 | ||||||
Hạt cải dầu | 0,3 | ||||||
Gạo | 1,5 | ||||||
Lúa mạch đen | 0,15 | ||||||
Đậu tương (khô) | 0,15 | ||||||
Bí mùa hè | 0,2 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,6 | ||||||
Cà chua | 0,7 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,05 | (*) | |||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 0,15 | ||||||
Lúa mì | 0,15 | ||||||
187 | 196 | Tebufenozide | 0 - 0,02 | Tebufenozitle. Tồn dư tan trong chất béo | Hạnh nhân | 0,05 | |
Quả bơ | 1 | ||||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 3 | ||||||
Bông lơ xanh | 0,5 | ||||||
Các loại bắp cải | 5 | ||||||
Sữa gia súc | 0,05 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 2 | ||||||
Quả nam việt quất | 0,5 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,02 | (*) | |||||
Trứng | 0,02 | (*) | |||||
Các loại nho | 2 | ||||||
Quả kiwi | 0,5 | ||||||
Rau ăn lá | 10 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Các loại bạc hà | 20 | ||||||
Quả xuân đào | 0,5 | ||||||
Quả đào | 0,5 | ||||||
Quả hồ đào Pecan | 0,01 | (*) | |||||
Các loại ớt | 1 | ||||||
Ớt ta khô | 10 | ||||||
Quả dạng táo | 1 | ||||||
Thịt gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 2 | ||||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 2 | ||||||
Gạo đã xát vỏ | 0,1 | ||||||
Mía | 1 | ||||||
Cà chua | 1 | ||||||
Các loại quả óc chó | 0,05 | ||||||
188 | 115 | Tecnazene | 0,02 | Tecnazene | Khoai tây | 20 | Được rửa trước khi phân tích; Po |
189 | 190 | Teflubenzuron | 0,01 | Teflubenzuron (tan trong chất béo) | Cải Brussels | 0,5 | |
Các loại bắp cải | 0,2 | ||||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) | 0,1 | ||||||
Quả dạng táo | 1 | ||||||
Khoai tây | 0,05 | (*) | |||||
190 | 167 | Terbufos | 0 - 0,0006 | Tổng của Terfubos, các chất oxy hóa tương tự, các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Terbufos. | Chuối | 0,05 | |
Hạt cà phê | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,05 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | (*) | |||||
Lúa miến | 0,01 | (*) | |||||
Củ cải đường | 0,02 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | ||||||
191 | 65 | Thiabendazole | 0,1 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Thiabendazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole | Quả bơ | 15 | Po |
Chuối | 5 | Po | |||||
Thận gia súc | 1 | ||||||
Gan gia súc | 0,3 | ||||||
Thịt gia súc | 0,1 | ||||||
Sữa gia súc | 0,2 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 7 | Po | |||||
Trứng | 0,1 | ||||||
Xoài | 5 | Po | |||||
Nấm | 60 | ||||||
Đu đủ | 10 | Po | |||||
Quả dạng táo | 3 | Po | |||||
Khoai tây | 15 | Po | |||||
Thịt gia cầm | 0,05 | ||||||
Rau diếp xoăn | 0,05 | (*) | |||||
192 | 223 | Thiacloprid | 0 - 0,01 | Thiacloprid. Tồn dư không tan trong chất béo | Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 1 | |
Hạt cây bông | 0,02 | (*) | |||||
Dưa chuột | 0,3 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,5 | ||||||
Cà tím | 0,7 | ||||||
Trứng | 0,02 | (*) | |||||
Quả kiwi | 0,2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,1 | ||||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu | 0,2 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | ||||||
Hạt mù tạc | 0,5 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 1 | ||||||
Quả dạng táo | 0,7 | ||||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,02 | (*) | |||||
Hạt cải dầu | 0,5 | ||||||
Gạo | 0,02 | (*) | |||||
Bí mùa hè | 0,3 | ||||||
Các loại quả có hạt | 0,5 | ||||||
Cà chua | 0,5 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,02 | ||||||
Dưa hấu | 0,2 | ||||||
Lúa mì | 0,1 | ||||||
Bí mùa đông | 0,2 | ||||||
193 | 245 | Thiamethoxam | 0 - 0,08 | Thiamethoxam. Tồn dư không tan trong chất béo | Artiso (cả cây) | 0,5 | |
Quả bơ | 0,5 | ||||||
Chuối | 0,02 | (*) | |||||
Lúa mạch | 0,4 | ||||||
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm và đậu tương) | 0,3 | ||||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác | 0,5 | ||||||
Các loại rau họ bắp cải, cải bắp cải bông | 5 | ||||||
Hạt cacao | 0,02 | (*) | |||||
Cần tây | 1 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | ||||||
Hạt cà phê | 0,2 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 0,7 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,5 | ||||||
Hoa bia khô | 0,09 | ||||||
Rau ăn lá | 3 | ||||||
Rau họ đậu | 0,01 | (*) | |||||
Ngô | 0,05 | ||||||
Xoài | 0,2 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,05 | ||||||
Các loại bạc hà | 1,5 | ||||||
Hạt có dầu | 0,02 | (*) | |||||
Đu đủ | 0,01 | (*) | |||||
Quả hồ đào Pecan | 0,01 | (*) | |||||
Ớt ta khô | 7 | ||||||
Dứa | 0,01 | (*) | |||||
Quả dạng táo | 0,3 | ||||||
Bỏng ngô | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Các loại đậu lăng | 0,04 | ||||||
Các loại rau từ rễ và củ | 0,3 | ||||||
Các loại quả có hạt | 1 | ||||||
Ngô ngọt (nguyên bắp) | 0,01 | (*) | |||||
Trà xanh, đen | 20 | ||||||
Lúa mì | 0,05 | ||||||
194 | 191 | Tolelofos-Methyl | 0,07 | Tolelofos-methyl | Rau xà lách | 2 | |
Lá rau diếp | 2 | ||||||
Khoai tây | 0,2 | ||||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,1 | ||||||
195 | 269 | Tolfenpyrad | 0 - 0,006 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolfenpyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Tolfenpyrad và PT-CA tự do (phức hợp PT-CA và OH-PT-CA), tính theo Tolfenpyrad. Tồn dư không tan trong chất béo | Trà xanh | 30 | |
196 | 162 | Tolylfluanid | 0,08 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolyfluanid. | Quả dâu đen (dâu ta) | 5 | |
Dưa chuột | 1 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,5 | ||||||
Các loại nho | 3 | ||||||
Hoa bia khô | 50 | ||||||
Tỏi tây | 2 | ||||||
Rau xà lách | 15 | ||||||
Ớt ta khô | 20 | ||||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 2 | ||||||
Quả dạng táo | 5 | ||||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ | 5 | ||||||
Dâu tây | 5 | ||||||
Cà chua | 3 | ||||||
197 | 133 | Triadimefon | 0 - 0,03 | Tổng của Triadimefon và Triadimenol. Tồn dư tan trong chất béo | Táo | 0,3 | (5) |
Artiso (cả cây) | 0,7 | (5) | |||||
Chuối | 1 | (5) | |||||
Hạt ngũ cốc | 0,2 | trừ ngô và gạo; (6) | |||||
Hạt cà phê | 0,5 | (5) | |||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,7 | (5) | |||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1 | (5) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (6), (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (6), (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1 | trừ nấm và ngô ngọt; (6) | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | (5) | |||||
Các loại nho | 0,3 | (5) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | (6) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (6), (*) | |||||
Ớt ta khô | 5 | (6) | |||||
Dứa | 5 | (5), Po | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (6), (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (6), (*) | |||||
Dâu tây | 0,7 | (5) | |||||
Củ cải đường | 0,05 | (5), (*) | |||||
198 | 168 | Triadimenol | 0 - 0,03 | Tổng của Triadimefon và Triadimenol. | Táo | 0,3 | |
Artiso (cả cây) | 0,7 | ||||||
Chuối | 1 | ||||||
Hạt ngũ cốc | 0,2 | trừ ngô và gạo | |||||
Hạt cà phê | 0,5 | ||||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng | 0,7 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 1 | (5) | |||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Các loại rau ăn quả (trừ bầu bí) | 1 | trừ nấm và ngô ngọt | |||||
Các loại rau bầu bí | 0,2 | ||||||
Các loại nho | 0,3 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,02 | ||||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) F | |||||
Ớt ta khô | 5 | ||||||
Dứa | 5 | Po | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Dâu tây | 0,7 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | (*) | |||||
199 | 143 | Triazophos | 0 - 0,001 | Triazophos | Hạt cây bông | 0,2 | |
Dầu hạt bông thô | 1 | ||||||
Gạo được đánh bóng | 0,6 | ||||||
Đậu tương (hạt non) | 0,5 | ||||||
Đậu tương (quả non) | 1 | ||||||
Các loại gia vị từ quả và quả mọng | 0,07 | ||||||
Các loại gia vị từ củ và thân rễ | 0,1 | ||||||
Đậu đũa Yardlong | 0,4 | (7) | |||||
200 | 213 | Trifloxystrobin | 0 - 0,04 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Trifloxystrobin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Trifloxystrobin và [(E,E)-methoxyimino-{2-[1-(3-trifluoromethylphenyl)ethylideneamino-oxymethyl]phenyl} acetic acid] (CGA 321113), tính theo Trifloxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo. | Măng tây | 0,05 | (*) |
Chuối | 0,05 | ||||||
Lúa mạch | 0,5 | ||||||
Cải Brussels | 0,1 | ||||||
Các loại bắp cải | 0,5 | ||||||
Cà rốt | 0,1 | ||||||
Cần tây | 1 | ||||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt | 0,5 | ||||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 5 | ||||||
Cà tím | 0,7 | ||||||
Trứng | 0,04 | (*) | |||||
Các loại cải bông (bao gồm cải làn và hoa lơ) | 0,5 | ||||||
Các loại rau bầu bí | 0,3 | ||||||
Các loại nho | 3 | ||||||
Hoa bia khô | 40 | ||||||
Thận của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,04 | (*) | |||||
Tỏi tây | 0,7 | ||||||
Rau xà lách | 15 | ||||||
Gan của gia súc, dê, lợn và cừu | 0,05 | ||||||
Ngô | 0,02 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,05 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | (*) | |||||
Dầu oliu tinh luyện | 1,2 | ||||||
Dầu oliu nguyên chất | 0,9 | ||||||
Quả ôliu | 0,3 | ||||||
Đu đủ | 0,6 | ||||||
Hạt lạc | 0,02 | (*) | |||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) | 0,3 | ||||||
Quả dạng táo | 0,7 | ||||||
Khoai tây | 0,02 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,04 | (*), (fat) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,04 | (*) | |||||
Củ cải ri/ Củ cải | 0,08 | ||||||
Lá củ cải (gồm cả lá cây họ cải) | 15 | ||||||
Gạo | 5 | ||||||
Cám gạo chưa chế biến | 7 | ||||||
Các loại quả có hạt | 3 | ||||||
Dâu tây | 1 | ||||||
Củ cải đường | 0,05 | ||||||
Mật củ cải đường | 0,1 | ||||||
Cà chua | 0,7 | ||||||
Các loại quả hạch | 0,02 | (*) | |||||
Lúa mì | 0,2 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 0,5 | ||||||
201 | 270 | Triflumizole | 0 - 0,04 | Phân tích tồn dư theo 4-chloro-2-(trifluoromethyl) aniline và tính theo gốc triflumizole. Tồn dư tan trong chất béo | Anh đào | 4 | |
Dưa chuột | 0,5 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | ||||||
Các loại nho | 3 | ||||||
Hoa bia khô | 30 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,02 | ||||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,03 | (fat) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,02 | (*) | |||||
Đu đủ | 2 | ||||||
202 | 116 | Triforine | 0 - 0,03 | Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Triforine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Triforine và các dạng chuyển hóa như chloral hydrate, tính theo Triforine. Tồn dư không tan trong chất béo | Quả việt quất xanh (sim Mỹ) | 0,03 | |
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,01 | (*) | |||||
Cà tím | 1 | ||||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,01 | (*) | |||||
Cà chua | 0,7 | ||||||
203 | 271 | Trinexapac-ethyl | 0 - 0,3 | Trinexapac (acid). Tồn dư không tan trong chất béo | Lúa mạch | 3 | |
Cám lúa mạch, đã chế biến | 6 | ||||||
Nội tạng ăn được của động vật có vú | 0,1 | ||||||
Trứng | 0,01 | (*) | |||||
Mỡ động vật có vú (trừ chất béo sữa) | 0,01 | (*) | |||||
Thịt động vật có vú, trừ động vật có vú ở biển | 0,01 | (*) | |||||
Sữa nguyên liệu | 0,005 | (*) | |||||
Yến mạch | 3 | ||||||
Mỡ gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Thịt gia cầm | 0,01 | (*) | |||||
Nội tạng ăn được của gia cầm | 0,05 | ||||||
Hạt cải dầu | 1,5 | ||||||
Mía | 0,5 | ||||||
Lúa mì lai lúa mạch đen | 3 | ||||||
Lúa mì | 3 | ||||||
Cám lúa mì chưa chế biến | 8 | ||||||
204 | 159 | Vinclozolin | 0,01 | Tổng của Vinclozolin và các dạng chuyển hóa chứa gốc 3,5-dichloroaniline, tính theo Vinclozolin. | Các loại gia vị | 0,05 | (*) |
205 | 227 | Zoxamide | 0 - 0,5 | Zoxamide | Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) | 15 | |
Các loại rau bầu bí | 2 | ||||||
Các loại nho | 5 | ||||||
Khoai tây | 0,02 | ||||||
Cà chua | 2 | ||||||
Chú thích: (1) MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật. (2) Dựa trên chất béo của thịt. MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật. (3) Áp dụng đối với thực phẩm bán lẻ hoặc sử dụng trực tiếp. (4) Áp dụng khi nhập khẩu thực phẩm, trong trường hợp ngũ cốc dùng để nghiền đã tiếp xúc với không khí trước hoặc sau khi phun ít nhất là 24 giờ. (5) Dựa trên việc sử dụng duy nhất triadimenol (6) Dựa trên việc sử dụng triadimenol và triadimefon (7) Theo quy định của ASEAN (*) Tại ngưỡng phát hiện hoặc về ngưỡng phát hiện Po: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm sau thu hoạch PoP: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm chế biến thô sau thu hoạch. E: Chỉ áp dụng đối với mức MRL dựa trên tồn dư từ nguồn khác. F: Tồn dư tan trong chất béo và mức MRL áp dụng đối với sản phẩm sữa được quy định theo "Codex Maximum Residue Limits/ Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk Products". T: Mức MRL/EMRL tạm thời. V: Mức MRL phù hợp với việc sử dụng thuốc thú y. (fat): Mức MRL/EMRL áp dụng đối với chất béo của thịt. |
- 1Công văn 214/QLCL-KN năm 2014 về xây dựng quy trình phân tích chuẩn dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản thực phẩm do Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 2Quyết định 1512/QĐ-BVTV-QLT năm 2015 về chỉ định Phòng thử nghiệm thuốc bảo vệ thực vật/ Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông, lâm sản do Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật ban hành
- 3Thông báo 397/TB-VPCP năm 2015 ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp về công tác phòng, chống sản xuất, kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng là phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và các chất cấm dùng trong chế biến thực phẩm, trong chăn nuôi do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 12350/TCHQ-ĐTCBL năm 2015 về tăng cường kiểm tra, kiểm soát mặt hàng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và chất cấm dùng trong chế biến thực phẩm, thức ăn chăn nuôi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 d và paraquat ra khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật an toàn thực phẩm 2010
- 2Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 3Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Công văn 214/QLCL-KN năm 2014 về xây dựng quy trình phân tích chuẩn dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản thực phẩm do Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 5Quyết định 1512/QĐ-BVTV-QLT năm 2015 về chỉ định Phòng thử nghiệm thuốc bảo vệ thực vật/ Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông, lâm sản do Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật ban hành
- 6Thông báo 397/TB-VPCP năm 2015 ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp về công tác phòng, chống sản xuất, kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng là phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và các chất cấm dùng trong chế biến thực phẩm, trong chăn nuôi do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 12350/TCHQ-ĐTCBL năm 2015 về tăng cường kiểm tra, kiểm soát mặt hàng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và chất cấm dùng trong chế biến thực phẩm, thức ăn chăn nuôi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 d và paraquat ra khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11892-1:2017 về Thực hành nông nghiệp tốt (VIETGAP) - Phần 1: Trồng trọt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11888:2017 về Gạo trắng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11889:2017 về Gạo thơm trắng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12107:2017 về Dầu gạo
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8368:2018 về Gạo nếp trắng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8370:2018 về Thóc tẻ
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12380:2018 về Hạt điều thô - Yêu cầu kỹ thuật
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12459:2018 về Cà phê hòa tan nguyên chất
- 17Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-186:2017/BNNPTNT về Sữa tươi nguyên liệu
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1442:2018 về Trứng vịt
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1858:2018 về Trứng gà
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2019/BTC về Gạo dự trữ quốc gia
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12807:2019 về Cà phê hỗn hợp hòa tan
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12847:2020 về Gạo đồ
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12429-2:2020 về Thịt mát - Phần 2: Thịt trâu, bò
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8371:2018 về Gạo lật
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12429-3:2021 về Thịt mát - Phần 3: Thịt gia cầm
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12989:2020 (ASEAN STAN 43:2015) về Cải bẹ xanh
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12990:2020 (ASEAN STAN 45:2015) về Cải bó xôi
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12991:2020 (ASEAN STAN 50:2016) về Xà lách cuộn
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12992:2020 (ASEAN STAN 51:2016) về Mướp quả tươi
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12993:2020 (ASEAN STAN 53:2017) về Đậu cove quả tươi
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12994:2020 (ASEAN STAN 33:2013) về Đậu đũa quả tươi
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12995:2020 (CXS 318-2014) về Đậu bắp quả tươi
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12996:2020 (CXS 303-2011) về Cà chua thân gỗ quả tươi
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7047:2020 về Thịt đông lạnh
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13122:2020 về Chuối sấy
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13120:2020 về Kim chi
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13767:2023 về Nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13768:2023 về Tôm đông lạnh
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13743:2023 về Đường trắng
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13939:2023 về Thanh long đông lạnh
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13940:2023 về Thanh long sấy
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13941:2023 về Chanh leo đông lạnh
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13942:2023 về Chanh leo sấy dẻo
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6958:2023 về Đường tinh luyện
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6961:2023 về Đường thô
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6312:2020 (CXS 33-1981. Revised in 2017) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 50/2016/TT-BYT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thanh Long
- Ngày công báo: 27/04/2017
- Số công báo: Từ số 295 đến số 296
- Ngày hiệu lực: 01/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực