Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1512/QĐ-BVTV-QLT

Hà Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/ DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NÔNG, LÂM SẢN.

CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

Căn cứ Quyết định số 664/QĐ-BNN-TCCB ngày 04 tháng 04 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;

Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Biên bản đánh giá và Báo cáo kết quả đánh giá của Đoàn đánh giá được thành lập theo Quyết định số 1008/QĐ-BVTV-QLT ngày 5 tháng 6 năm 2015 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thuốc bảo vệ thực vật./.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định lại Phòng thử nghiệm Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2 - Vinacontrol (Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Giám định Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh), địa chỉ: Lô U.18A, đường 22, khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, TP.HCM, điện thoại: 08.39325645/08.39325253, fax: 08.37700997 là Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông, lâm sản.

Phòng thử nghiệm được tham gia phân tích các chỉ tiêu nêu tại Phụ lục kèm theo.

Mã số: LAS-NN 19

Con dấu và việc sử dụng con dấu của phòng thử nghiệm được quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT .

Điều 2. Phòng thử nghiệm Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2 - Vinacontrol có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định trong hoạt động được chỉ định và chịu sự kiểm tra, giám sát của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Cục; Trưởng các phòng chức năng, Trung tâm thuộc Cục; Phòng thử nghiệm Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm 2 - Vinacontrol chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ KHCN&MT;
- Lưu VT, QLT.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Hồng

 

PHỤ LỤC.

DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1512/QĐ-BVTV-QLT ngày 03 tháng 8 năm 2015 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật)

TT

Tên phép thử

Đối tượng phép thử

LOD

Phương pháp thử

1

Dư lượng thuốc trừ sâu Lindan (gBHC) Lindan pesticide residue (gBHC)

Thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc chlor hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.

0.002 ppm

AOAC 970.22-07, AOAC:985.22-07

2

Dư lượng thuốc trừ sâu a BHC

a BHC pesticide residue

0.002 ppm

3

Dư lượng thuốc trừ sâu b BHC

b BHC pesticide residue

0.005 ppm

4

Dư lượng thuốc trừ sâu d BHC

d BHC pesticide residue

0.002 ppm

5

Dư lượng thuốc trừ sâu Heptachlor

Heptachlor pesticide residue

0.002 ppm

6

Dư lượng thuốc trừ sâu Aldrin

Aldrin pesticide residue

0.002 ppm

7

Dư lượng thuốc trừ sâu Heptachlor

Heptachlor pesticide residue epoxid

0.002 ppm

8

Dư lượng thuốc trừ sâu Alpha- Endosulfan

Alpha- Endosulfan pesticide residue

0.005 ppm

9

Dư lượng thuốc trừ sâu 4,4-DDE

4.4-DDE pesticide residue

0.002 ppm

10

Dư lượng thuốc trừ sâu Dieldrin

Dieldrin pesticide residue

0.002ppm

11

Dư lượng thuốc trừ sâu 2,4-D

2,4-D pesticide residue

 

0.010ppm

AOAC 970.22-07, AQAC:985.22-07

12

Dư lượng thuốc trừ sâu Endrin

Endrin pesticide residue

0.004 ppm

13

Dư lượng thuốc trừ sâu Beta- Endosulfan

Beta- Endosulfan pesticide residue

0.005ppm

14

Dư lượng thuốc trừ sâu 4,4-DDT

4,4-DDT pesticide residue

Thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc chlor hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.

0.004 ppm

 

15

Dư lượng thuốc trừ sâu p,p-DDD

p,p-DDD pesticide residue

0.005 ppm

16

Dư lượng thuốc trừ sâu Endrin Aldehyde

Endrin Aldehyde pesticide residue

0.005 ppm

17

Dư lượng thuốc trừ sâu Endosulfan sulphate

Endosulfan sulphate pesticide residue

0.005 ppm

18

Dư lượng thuốc trừ sâu Methoxychlor

Methoxychlor pesticide residue

0.006ppm

19

Dư lượng thuốc trừ sâu Chlordan

Chlordan pesticide residue

0.015 ppm

20

Dư lượng thuốc trừ sâu o,p-DDT

o,p-DDT pesticide residue

0.005 ppm

21

Dư lượng thuốc trừ sâu Chlorvos

Chlorvos pesticide residue

Thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc chlor hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.

0.01 ppm

22

Dư lượng thuốc trừ sâu Mevinphos

Mevinphos pesticide residue

0.005 ppm

23

Dư lượng thuốc trừ sâu Dimethoat

Dimethoat pesticide residue

0.015 ppm

24

Dư lượng thuốc trừ sâu Diazinon

Diazinon pesticide residue

0.06 ppm

25

Du lượng thuốc trừ sâu Parathion- Methyl

Parathion- Methyl pesticide residue

Thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.

0.004 ppm

AOAC 970.22-07, AOAC:985.22-07

26

Dư lượng thuốc trừ sâu Malathion

Malathion pesticide residue

0.012 ppm

27

Dư lượng thuốc trừ sâu Chlorpyrifos

Chlorpyrifos pesticide residue

0.005 ppm

28

Dư lượng thuốc trừ sâu Fenthion

Fenthion pesticide residue

Thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.

0.005 ppm

AOAC 970.22-07, AOAC:985.22-07

29

Dư lượng thuốc trừ sâu Dimeton

Dimeton pesticide residue

0.015 ppm

30

Dư lượng thuốc trừ sâu Disulfoton

Disulfoton pesticide residue

 

31

Dư lượng thuốc trừ sâu Ethyl parathion

Ethyl parathion pesticide residue

0.020 ppm

32

Dư lượng thuốc trừ sâu Paraoxon Methyl

Paraoxon methyl pesticide residue

0.005 ppm

33

Dư lượng thuốc trừ sâu Ethion

Ethion pesticide residue

0.008 ppm

34

Dư lượng thuốc trừ sâu Promofos Methyl

Promofos methyl pesticide residue

 

35

Dư lượng thuốc trừ sâu Chlorfenvinphos

Chlorfenvinphos pesticide residue

 

36

Dư lượng thuốc trừ sâu Pherothrin

Pherothrin pesticide residue

Thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc Cuc hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.

0.010 ppm

AOAC 970.22-07, AOAC:985.22-07

37

Dư lượng thuốc trừ sâu Bifenthrin

Bifenthrin pesticide residue

Thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc cúc hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.

0.002 ppm

AOAC 970.22-07, AOAC:985.22-07

38

Dư lượng thuốc trừ sâu Permethrin

Permethrin pesticide residue

0.002 ppm

39

Dư lượng thuốc trừ sâu Cyfluthrin

Cyfluthrin pesticide residue

0.002 ppm

40

Dư lượng thuốc trừ sâu Cypermethrin

Cypermethrin pesticide residue

0.002 ppm

41

Dư lượng thuốc trừ sâu Fenvalerate Fenvalerate pesticide residue

0.002 ppm

42

Dư lượng thuốc trừ sâu Deltamethrin

Deltamethrin pesticide residue

0.005 ppm

43

Dicofol

Thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc trừ sâu gốc cúc hữu cơ trong sản phẩm và nguyên liệu sản xuất trong ngành nông, lâm sản, thủy sản và công nghiệp thực phẩm.

0.01ppm

GC-ECD

44

Acetamiprid

0.005 ppm

LC-MS

45

PCB

(15 hợp chất của chloro biphenyl)

0.005ppm

GC-ECD