Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2007/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.
- ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
- GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp
- GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất
- ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa
- MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa
- UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao
- MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
- B. cereus: Bacillus cereus
- Cl.botulinums: Clostridium botulinums
- Cl. perfringens: Clostridium perfringens
- E.coli: Escherichia coli
- P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa
- S. aureus: Staphylococcus aureus
- TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí
- V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus
- TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm men - nấm mốc
- dm: decimet
- kg: kilogam
- l: lít
- v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể tích
- mg: miligam
- ml: mililit
- mm: milimet
- μg: microgam
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
4.5. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.
4.6. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.
4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thực phẩm (mg/kg).
4.8. Sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.9. Sản phẩm thịt chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.10. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.
4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.
4.13. Dụng cụ bằng gốm là dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất nung.
4.14. Dụng cụ chứa đựng có lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 1,1 lít;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1 lít đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên;
- Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.
4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
- Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 600 ml;
- Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml đến 3 lít;
- Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên.
Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên thế giới và của Codex.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 2 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Avermectin B1a | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 100 |
|
2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Thịt | 100 |
|
Gan | 5000 |
|
Thận | 5000 |
|
Sữa (μg/l) | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
3. ALTRENOGEST ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Altrenogest | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 1 |
|
Gan | 4 |
|
4. APRAMYCIN ADI: 0 - 25 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Apramycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thận | 100 |
|
5. AZAPERONE ADI: 0 - 6 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 60 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 60 |
|
6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 30 μg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này. Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Sữa (μg/l) | 4 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Gan | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
Thận | 50 | Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin |
7. CARAZOLOL ADI: 0 - 0,1 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Carazolol | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 5 |
|
Gan | 25 |
|
Thận | 25 |
|
Mỡ/Da | 5 |
|
8. CEFTIOFUR ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) | 100 |
|
Thịt | 1000 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 6000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Gan | 2000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Thận | 6000 |
|
9. CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hợp | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Sữa (μg/l) | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Sữa (μg/l) | 100 |
|
Gia cầm |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1200 |
|
Trứng | 400 |
|
Cá |
|
|
Thịt | 200 | Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline |
Tôm hùm |
|
|
Thịt | 200 | Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline |
10. CLORSULON ADI: 0 - 8 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất : Clorsulon | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thận | 1000 |
|
Thịt | 100 |
|
11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Closantel | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 3000 |
|
Mỡ | 3000 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 1500 |
|
Gan | 1500 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Cyfluthrin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 20 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 200 |
|
Sữa (μg/l) | 40 |
|
13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Cyhalothrin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 20 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 400 |
|
Sữa (μg/l) | 30 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 20 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 400 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 20 |
|
Mỡ | 400 |
|
14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 20 μg/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 1000 |
|
15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 20 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Danofloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 400 |
|
Thận | 400 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 200 |
|
Mỡ | 100 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 400 |
|
Thận | 400 |
|
Mỡ | 100 | Tỷ lệ mỡ/da là bình thường |
16. DECOQUINATE ADI: 0 - 75 μg/kg trọng lượng/ngày Xác định hoạt chất: Decoquinate | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Dê |
|
|
Thịt | 1000 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 1000 |
|
17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 10 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Deltamethrin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Sữa (μg/l) | 30 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Trứng | 30 |
|
18. DEXAMETHAZON ADI: 0 - 0,015 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Dexamethazon | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Thịt | 0,5 |
|
Gan | 2,5 |
|
Thận | 0,5 |
|
Sữa (μg/l) | 0,3 |
|
19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Diclazuril | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Cừu, thỏ, gia cầm |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 3000 |
|
Thận | 2000 |
|
Mỡ | 1000 |
|
20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 7 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Dicyclanil | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Cừu |
|
|
Thịt | 150 |
|
Gan | 125 |
|
Thận | 125 |
|
Mỡ | 200 |
|
21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và streptomycin Xác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Sữa (μg/l) | 200 |
|
Thịt | 600 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 600 |
|
Lợn, gà |
|
|
Thịt | 600 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 600 |
|
22. DIMINAZENE ADI: 0 - 100 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Diminazene | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) | 150 | Giới hạn định lượng bởi phương pháp phân tích |
Thịt | 500 |
|
Gan | 12000 |
|
Thận | 6000 |
|
23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 0,5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Doramectin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 30 |
|
Mỡ | 150 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 5 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 30 |
|
Mỡ | 150 |
|
24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 10 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Eprinomectin B1a | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 250 |
|
Sữa (μg/l) | 20 |
|
25. ENROFLOXACIN ADI: 0 - 3 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 100 |
|
26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 7 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone, tính theo đương lượng oxfendazole sulphone | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và cừu |
|
|
Sữa (μg/l) | 100 |
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn, dê và ngựa |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
27. FLORFENICOL ADI: 0 - 10 μg/kg/ thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Florfenicol | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 300 |
|
Gan | 3700 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 2500 |
|
Cá trê |
|
|
Thịt | 1000 |
|
28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 500 |
|
Mỡ | 7000 |
|
29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 12 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flubendazole | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 10 |
|
Gia cầm |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Trứng | 400 |
|
30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 30 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flumequine | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gà |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 3000 |
|
Mỡ | 1000 |
|
Cá hồi |
|
|
Thịt | 500 |
|
31. FLUNIXIN ADI: 0 - 0,72 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Flunixin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) | 2 |
|
Thịt | 25 |
|
Gan | 125 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 25 |
|
Gan | 30 |
|
Cá trê |
|
|
Thịt | 1000 |
|
32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Gentamicin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 100 |
|
Sữa (μg/l) | 200 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 100 |
|
33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 – 10 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Imidocarb | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 300 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 1500 |
|
Mỡ | 50 |
|
Sữa (μg/l) | 50 |
|
34. ISOMETAMIDIUM ADI: 0 – 100 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Isometamidium | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 100 |
|
Sữa (μg/l) | 100 |
|
35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 1 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Mỡ | 40 |
|
Gan | 100 |
|
Sữa (μg/l) | 10 |
|
Cừu, lợn |
|
|
Mỡ | 20 |
|
Gan | 15 |
|
36. LAIDLOMYCIN ADI: 0 – 7,5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Laidlomycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 200 |
|
37. LASALOCID ADI: 0 - 10 μg/kg/ thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Lasalocid | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Gan | 700 |
|
Gà |
|
|
Da (có dính mỡ) | 1200 |
|
Gan | 400 |
|
Gà tây |
|
|
Gan | 400 |
|
Thỏ |
|
|
Gan | 700 |
|
Cừu |
|
|
Gan | 100 |
|
38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 6 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Levamisole | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 10 |
|
Mỡ | 10 |
|
39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Lincomycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1500 |
|
Mỡ | 100 | MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg |
Gà |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 500 |
|
Mỡ | 100 | MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) | 150 |
|
40. MONENSIN ADI: 0 - 12,5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Monensin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Các phần ăn được | 50 |
|
Dê |
|
|
Các phần ăn được | 50 |
|
41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 – 2 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Moxidectin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 20 | Nồng độ rất cao và rất khác nhau ở vị trí tiêm trong khoảng thời gian là 49 ngày sau khi dùng thuốc |
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Cừu |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
Hươu, nai |
|
|
Thịt | 20 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 500 |
|
42. NARASIN ADI: 0 - 5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Narasin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Gà |
|
|
Mỡ bụng | 480 |
|
43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 60 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Neomycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 500 |
|
Sữa | 1500 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 500 |
|
Trứng | 500 |
|
Dê, cừu, lợn, gà tây và vịt |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 500 |
|
Thận | 10000 |
|
Mỡ | 500 |
|
44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào) ADI: 0 - 400 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Nicarbazin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Gà |
|
|
Thịt | 200 | Áp dụng đối với gà giò |
Gan | 200 | -nt- |
Thận | 200 | -nt- |
Mỡ/Da | 200 | -nt- |
45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 4 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Dê, cừu và lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 50 |
|
Thận | 50 |
|
Mỡ | 400 |
|
46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 8 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Pirlimycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) | 100 |
|
Thịt | 400 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 400 |
|
Mỡ | 100 |
|
47. RACTOPAMINE ADI: 0 - 1,25 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 30 |
|
Gan | 90 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 150 |
|
48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 0,3 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Sarafloxacin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Gà |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 80 |
|
Thận | 80 |
|
Mỡ | 20 |
|
Gà tây |
|
|
Thịt | 10 |
|
Gan | 80 |
|
Thận | 80 |
|
Mỡ | 20 |
|
49. SEMDURAMICIN ADI: 0 - 180 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Semduramicin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Gà giò |
|
|
Thịt | 130 |
|
Gan | 400 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 50 |
|
Gan | 150 |
|
50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Spectinomycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) | 200 |
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Cừu, lợn |
|
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
Gà |
|
|
Trứng | 2000 |
|
Thịt | 500 |
|
Gan | 2000 |
|
Thận | 5000 |
|
Mỡ | 2000 |
|
51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin; lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn). | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) | 200 |
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 300 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 300 |
|
Gà |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 600 |
|
Thận | 800 |
|
Mỡ | 300 |
|
52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 50 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Sulfadimidine | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) | 25 |
|
Không quy định loài |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 100 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò và dê |
|
|
Sữa (μg/l) | 100 | Mức giới hạn này bao gồm cả dư lượng từ thức ăn gia súc do thực hành nông nghiệp |
Thịt | 100 | -nt- |
Gan | 100 | -nt- |
Thận | 100 | -nt- |
Mỡ | 100 | -nt- |
Cừu và lợn |
|
|
Thịt | 100 | -nt- |
Gan | 100 | -nt- |
Thận | 100 | -nt- |
Mỡ | 100 | -nt- |
54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh) ADI: 0 - 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Tilmicosin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 1500 |
|
Thận | 1000 |
|
Mỡ | 100 |
|
Cừu |
|
|
Sữa (μg/l) | 50 |
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 1000 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 100 |
|
55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng) ADI: 0 - 0,02 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone Gan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 2 |
|
Gan | 10 |
|
56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán) ADI: 0 - 3 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 200 |
|
Gan | 300 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 100 |
|
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 100 |
|
Thận | 100 |
|
Mỡ | 100 |
|
57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 - 2 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Sữa (μg/l) | 50 |
|
58. VIRGINIAMYCIN ADI: 0 - 250 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Virginiamycin | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Lợn |
|
|
Thịt | 100 |
|
Gan | 300 |
|
Thận | 300 |
|
Mỡ | 300 |
|
59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng) ADI: 0- 0,5 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Zeranol | ||
Thực phẩm | MRL (μg/kg) | Ghi chú |
Trâu, bò |
|
|
Thịt | 2 |
|
Gan | 10 |
|
GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
Loại thực phẩm | Tên độc tố vi nấm | ML |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) | Aflatoxin B1 | 5 |
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm) | Aflatoxin B1B2G1G2 | 15 |
Hạt ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc | Ochratoxin A | 5 |
Trái cây và nước trái cây | Patulin | 50 |
Nước trái cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng | 50 | |
Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mỳ | Deoxynivalenol (DON) | 1000 |
Ngô và các hạt ngũ cốc khác | Zearalenone | 1000 |
Ngô | Fumonisin | 1000 |
Sữa và các sản phẩm sữa | Aflatoxin M1 | 0.5 |
QUY ĐỊNH VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
Loại dụng cụ | n | Giới hạn thôi nhiễm cho phép | Đơn vị | Giới hạn của chì | Giới hạn của cadimi |
Dụng cụ chứa đựng bằng gốm, thủy tinh có lòng nông phẳng | 4 | Trung bình ≤ giới hạn | mg/dm2 | 0,8 | 0,07 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ nhỏ | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 2 | 0,5 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu cỡ lớn | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 1 | 0,25 |
Dụng cụ bằng gốm có lòng sâu dùng để bảo quản | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Cốc, chén | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Dụng cụ dùng để nấu | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,05 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu | n | Giới hạn thôi nhiễm cho phép | Đơn vị | Giới hạn của chì | Giới hạn của cadimi |
Cỡ nhỏ | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 1,5 | 0,5 |
Cỡ lớn | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,75 | 0,25 |
Dùng để bảo quản | 4 | Tất cả các mẫu ≤ giới hạn | mg/l | 0,5 | 0,25 |
Chú thích:
n: số mẫu xét nghiệm.
Tên kim loại | Phương pháp thử nghiệm và giới hạn | ||
Điều kiện ngâm chiết | Dung dịch ngâm thôi | Giới hạn cho phép | |
Arsen | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,2 mg/kg (As2O3) |
0,5% axit xitric | |||
Cadimi | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,1 mg/kg |
0,5% axit xitric | |||
Chì | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 0,4 mg/kg |
0,5% axit xitric | |||
Phenol | 600C trong 30 phút | Nước | Không quá 5 mg/kg |
Formalđehyt | Âm tính | ||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 90 mg/kg |
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |
600C trong 30 phút | Nước | ||
4% axit axetic | |||
Epiclohyđrin | 250C trong 2 giờ | n-heptan | Không quá 0,5 mg/kg |
Vinylclorua | Không quá 50C trong 24 giờ | Etanol | Không quá 0,05 mg/kg |
4.4. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm từ nhựa tổng hợp
Loại thiết bị | Kiểm tra nguyên liệu | Phương pháp thử nghiệm và giới hạn | |||||
Chỉ tiêu kiểm tra | Điều kiện ngâm chiết | Dung dịch ngâm thôi | Giới hạn cho phép | ||||
Cao su tổng hợp (tiêu chuẩn chung) | Cadimi không quá 100 mg/kg Chì không quá 100 mg/kg | Chì | 600C trong 30 phút | 4% axit axetic | Không quá 1 mg/kg | ||
Lượng KMnO4 sử dụng | |||||||
Nước | Không quá 10 mg/kg | ||||||
Cao su tổng hợp từ Formalđehyt (tiêu chuẩn đặc biệt) |
| Phenol | 600C trong 30 phút | Nước | Âm tính | ||
Formalđehyt | Âm tính | ||||||
Cặn sấy khô | 4% axit axetic | Không quá 30 mg/kg | |||||
Nylon (PA) |
| Caprolac- tam | 600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 15 mg/kg | ||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polymetyl pentene (PMP) |
| Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 120 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polycacbonat (PC) | - Bisphenol A (bao gồm phenol và p-t-butyl phenol) không quá 500 mg/kg - Diphenyl cacbonat không quá 500 mg/kg - - Amin (trictylamin và tributylamin) không quá 1 mg/kg) | Bisphenol A (phenol và p- t-butyl phenol) | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 2,5 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polyvinyl alcol (PVA) |
| Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polystyren (PS) | Tổng số chất bay hơi (styren, toluen, etylbenzen isopropylbenzen và n-propylbenzen) không quá 5000 mg/kg | Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 240 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 30 mg/kg | |||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polyvinyliden clorua (PVDC) | - Bari không quá 100 mg/kg - Vinyliden clorua không quá 6 mg/kg | Cặn khô | 25oC trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
Polymetyl metacrylate (PMMA) |
| Metyl metacrylat | 600C trong 30 phút | 20% etanol | Không quá 15 mg/kg | ||
Cặn khô | 250C trong 1 giờ | n-heptan | Không quá 30 mg/kg | ||||
600C trong 30 phút | 20% etanol | ||||||
600C trong 30 phút | Nước | ||||||
4% axit axetic | |||||||
|
4.5. Quy định vệ sinh an toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm
Thành phần cho phép và cách sử dụng | Tiêu chuẩn |
Đặc tính kỹ thuật của chất tổng hợp | - Arsen (As) không quá 0,05 mg/kg (tính theo As2O3) - Chì (Pb) không quá 1 mg/kg - Metanol không quá 1 mg/ml Thành phần cơ bản của dung dịch (có pH) + Chất tẩy rửa là axit béo pH: 6,0 - 10,5. + Chất tẩy rửa khác pH trên 6,0 - 8,0. - Không có enzym hoặc các thành phần khác có tác dụng tẩy trắng |
Chất thơm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế | |
Phụ gia thực phẩm theo danh mục cho phép của Bộ Y tế | |
Độ phân hủy sinh học (Biodegradability) không thấp hơn 85% | |
Tiêu chuẩn sử dụng | Nồng độ sử dụng (tác dụng bề mặt): + Chất tẩy rửa là axit béo không quá 0,5% + Chất tẩy rửa khác: không quá 1,0% |
Rau quả không được ngâm trong dung dịch có chất tẩy rửa quá 5 phút | |
Rau quả, dụng cụ ăn sau khi rửa có sử dụng chất tẩy rửa phải được tráng kỹ bằng nước sạch theo yêu cầu sau: + Nước từ vòi: rau quả ít nhất là 30 giây, dụng cụ chia ăn ít nhất là 5 giây + Nước trong chậu: thay nước sạch ít nhất là 2 lần |
4.6.1. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm
4.6.1.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT | Tên kim loại | ML (mg/kg) |
1 | Antimon (Sb) | 0,2 |
2 | Arsen (As) | 0,2 |
3 | Cadimi (Cd) | 0,2 |
4 | Chì (Pb) | 2 |
4.6.1.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ chứa đựng bảo quản như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ đầy dung dịch axit axetic 4% (v/v), để 24 giờ tại nhiệt độ phòng (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 24 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
4.6.2. Giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ đun nấu thực phẩm
4.6.2.1. Quy định giới hạn tối đa thôi nhiễm kim loại nặng
TT | Tên kim loại | ML (mg/kg) |
1 | Antimon (Sb) | 0,7 |
2 | Arsen (As) | 0,7 |
3 | Cadimi (Cd) | 0,7 |
4 | Chì (Pb) | 7 |
4.6.2.2. Ghi chú phương pháp kiểm tra
Chuẩn bị mẫu kiểm tra dụng cụ đun nấu như sau:
a. Rửa dụng cụ bằng xà phòng và tráng nhiều lần bằng nước sạch, không tiếp xúc với bề mặt đồ chứa đựng thực phẩm khi đã rửa xong.
b. Đổ dung dịch axit axetic 4% (v/v) đến khoảng 2/3 dung tích dụng cụ đun nấu, đánh dấu mức dung tích ban đầu, đun sôi dung dịch trong 2 giờ. Trong quá trình đun sôi, liên tục đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu dung tích ban đầu trước khi đun. Sau đó để nguội đổ thêm dung dịch axit axetic 4% tới vạch đánh dấu, để ở nhiệt độ phòng trong 22 giờ (ghi lượng dung dịch trước khi lấy phân tích).
c. Sau 22 giờ quấy đều dung dịch axit axetic 4% và lấy một lượng đủ để phân tích định lượng Sb, As, Cd, Pb.
GIỚI HẠN TỐI ĐA KIM LOẠI TRONG THỰC PHẨM
TT | Tên kim loại | Loại thực phẩm | ML (mg/kg) |
| ||||
1 | Antimon (Sb) | Sữa và sản phẩm sữa | 1,0 |
| ||||
Thịt và sản phẩm thịt | 1,0 |
| ||||||
Cá và sản phẩm cá | 1,0 |
| ||||||
Dầu, mỡ | 1,0 |
| ||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 1,0 |
| ||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 |
| ||||||
Cà phê | 1,0 |
| ||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 1,0 |
| ||||||
Gia vị | 1,0 |
| ||||||
Nước chấm | 1,0 |
| ||||||
Nước ép rau, quả | 0,15 |
| ||||||
Đồ uống có cồn | 0,15 |
| ||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,15 |
| ||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,15 |
| ||||||
Thực phẩm đặc biệt: - Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi - Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi - Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi |
1,0 1,0
|
| ||||||
2 | Arsen (As) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,5 |
| ||||
Thịt và sản phẩm thịt | 1,0 |
| ||||||
Rau câu (đối với arsen vô cơ) | 1,0 |
| ||||||
Tôm, cua (đối với arsen vô cơ) | 2,0 |
| ||||||
Cá (đối với arsen vô cơ) | 2,0 |
| ||||||
Động vật thân mềm (đối với arsen vô cơ) | 1,0 |
| ||||||
Dầu, mỡ | 0,1 |
| ||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 1,0 |
| ||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 |
| ||||||
Cà phê | 1,0 |
| ||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 1,0 |
| ||||||
Gia vị | 5,0 |
| ||||||
Nước chấm | 1,0 |
| ||||||
Nước ép rau, quả | 0,1 |
| ||||||
| As (tiếp) | Đồ uống có cồn | 0,2 | |||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,5 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,1 | |||||||
Ngũ cốc | 1,0 | |||||||
Thực phẩm chức năng | 5,0 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
| |||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,1 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,1 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,1 | |||||||
3 | Cadimi (Cd) | Sữa và sản phẩm sữa | 1,0 | |||||
Thịt trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm | 0,05 | |||||||
Thịt ngựa | 0,2 | |||||||
Thận trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm | 1,0 | |||||||
Gan trâu, bò, cừu và lợn và gia cầm | 0,5 | |||||||
Cá (trừ các loại cá dưới đây) | 0,05 | |||||||
Cá ngừ, cá vền, cá trồng châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn | 0,1 | |||||||
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 1,0 | |||||||
Tôm, cua, giáp xác | 0,5 | |||||||
Dầu, mỡ | 1,0 | |||||||
Rau, quả (trừ rau ăn lá, rau thơm, nấm, rau ăn thân, rau ăn củ và khoai tây) | 0,05 | |||||||
Rau ăn lá, rau thơm, cần tây, nấm | 0,2 | |||||||
Rau ăn thân, củ (trừ cần tây và khoai tây) | 0,1 | |||||||
Khoai tây (đã bỏ vỏ) | 0,1 | |||||||
Các loại rau khác (trừ nấm và cà chua) | 0,05 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 1,0 | |||||||
Cà phê | 1,0 | |||||||
Sô cô la và sản phẩm cacao | 0,5 | |||||||
Gia vị | 1,0 | |||||||
Nước chấm | 1,0 | |||||||
Nước ép rau, quả | 1,0 | |||||||
Đồ uống có cồn | 1,0 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 1,0 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 1,0 | |||||||
Lạc | 0,1 | |||||||
Hạt lúa mì, hạt mầm, gạo | 0,2 | |||||||
| Cd (tiếp) | Đậu nành | 0,2 |
| ||||
Ngũ cốc, đậu đỗ (trừ cám, mầm, lúa mì, gạo, đậu nành và lạc) | 0,1 |
| ||||||
Thực phẩm chức năng | 0,3 |
| ||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
|
| ||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 1,0 |
| ||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 |
| ||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 1,0 |
| ||||||
4 | Chì (Pb) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,02 |
| ||||
Thịt trâu, bò, gia cầm, cừu và lợn | 0,1 |
| ||||||
Phần ăn được của trâu, bò, lợn, gia cầm (ruột, đầu, đuôi...) | 0,5 |
| ||||||
Dầu, mỡ, bao gồm chất béo trong sữa | 0,1 |
| ||||||
Cá (trừ các loại cá dưới đây) | 0,2 |
| ||||||
Cá ngừ, cá vền, cá nuôi châu Âu, cá đối, cá thu, cá mòi, cá bơn | 0,4 |
| ||||||
Động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 1,5 |
| ||||||
Thực phẩm chức năng | 10,0 |
| ||||||
Tôm, cua, giáp xác, trừ thịt cua nâu | 0,5 |
| ||||||
Quả | 0,1 |
| ||||||
Quả nhỏ, quả mọng và nho | 0,2 |
| ||||||
Nước ép quả, nước ép quả cô đặc (sử dụng ngay) và necta quả | 0,05 |
| ||||||
Rau, bao gồm khoai tây gọt vỏ (trừ cải bắp, rau ăn lá, nấm, hoa bia và thảo mộc) | 0,1 |
| ||||||
Cải bắp (trừ cải xoăn), rau ăn lá (trừ rau bina) | 0,3 |
| ||||||
Ngũ cốc, đậu đỗ | 0,2 |
| ||||||
Chè và sản phẩm chè | 2,0 |
| ||||||
Cà phê | 2,0 |
| ||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 2,0 |
| ||||||
Gia vị | 2,0 |
| ||||||
Nước chấm | 2,0 |
| ||||||
Đồ uống có cồn | 0,5 |
| ||||||
Rượu vang | 0,2 |
| ||||||
Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,02 |
| ||||||
5 | Thủy ngân (Hg) | Sữa và sản phẩm sữa | 0,05 |
| ||||
Thịt và sản phẩm thịt | 0,05 |
| ||||||
Tất cả các loài cá (trừ loài ăn thịt) | 0,5 |
| ||||||
| Hg (tiếp) | Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá lớn răng nhọn...) | 1,0 | |||||
Tôm, cua, động vật thân mềm 2 mảnh vỏ | 0,5 | |||||||
Thực phẩm chức năng | 0,5 | |||||||
Dầu, mỡ | 0,05 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 0,05 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 0,05 | |||||||
Cà phê | 0,05 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 0,05 | |||||||
Gia vị | 0,05 | |||||||
Nước chấm | 0,05 | |||||||
Nước ép rau, quả | 0,05 | |||||||
Đồ uống có cồn | 0,05 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 0,05 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 0,05 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
| |||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 0,05 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,05 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 0,05 | |||||||
6 | Thiếc (Sn) | Thực phẩm đóng hộp trừ đồ uống | 200 | |||||
Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả | 100 | |||||||
Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi, trừ sản phẩm dạng bột, khô: |
| |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ em và thực phẩm làm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 50 | |||||||
- Thức ăn đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và từ 1 đến 3 tuổi bao gồm sữa | 50 | |||||||
- Thực phẩm ăn kiêng và thực phẩm sử dụng với mục đích đặc biệt đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi | 50 | |||||||
7 | Đồng (Cu) | Sữa và sản phẩm sữa | 30 | |||||
Thịt và sản phẩm thịt | 20 | |||||||
Cá và sản phẩm cá | 30 | |||||||
Dầu, mỡ | 0,5 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 30 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 150 | |||||||
Cà phê | 30 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 70 | |||||||
Gia vị | 30 | |||||||
| Cu (tiếp) | Nước chấm | 30 | |||||
Nước ép rau, quả | 10 | |||||||
Đồ uống có cồn | 5,0 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 10 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 2,0 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
| |||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 5,0 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 5,0 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 5,0 | |||||||
8 | Kẽm (Zn) | Sữa và sản phẩm sữa | 40 | |||||
Thịt và sản phẩm thịt | 40 | |||||||
Cá và sản phẩm cá | 100 | |||||||
Dầu, mỡ | 40 | |||||||
Sản phẩm rau, quả (trừ nước ép rau, quả) | 40 | |||||||
Chè và sản phẩm chè | 40 | |||||||
Cà phê | 40 | |||||||
Cacao và sản phẩm cacao | 40 | |||||||
Gia vị | 40 | |||||||
Nước chấm | 40 | |||||||
Nước ép rau, quả | 5,0 | |||||||
Đồ uống có cồn | 2,0 | |||||||
Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 25 | |||||||
Nước giải khát dùng ngay | 5,0 | |||||||
Thực phẩm đặc biệt: |
| |||||||
- Thức ăn cho trẻ dưới 1 tuổi | 40 | |||||||
- Thực phẩm đóng hộp cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 40 | |||||||
- Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 1 tuổi và trên 1 tuổi | 40 | |||||||
GIỚI HẠN VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
6.1. Giới hạn cho phép vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI KHUẨN | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
1 | Sữa dạng lỏng và đồ uống từ sữa bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác | ||
1.1 | Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur | TSVSVHK (a) | 5x105 |
Coliforms | Không có | ||
E. coli | Không có (hoặc <3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
1.2 | Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác | TSVSVHK (a) | 102 |
Coliforms | Không có | ||
E. coli | Không có (hoặc <3 MPN) | ||
S.aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
2 | Sữa lên men bao gồm sữa lên men dạng lỏng và đặc | ||
|
| Coliforms | 10 |
E. coli | Không có (hoặc< 3 MPN) | ||
S.aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
Nấm men | 102 | ||
Nấm mốc | 102 | ||
3 | Sữa dạng bột | ||
|
| TSVSVHK | 5x105 |
Coliforms | 10 | ||
B.cereus | 102 | ||
E.coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||
S.aureus | 10 | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
4 | Sữa đặc | ||
|
| Listeria monocytogenes | Không có |
Salmonella.spp | Không có | ||
5 | Kem sữa (cream) | ||
5.1 | Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur | Coliforms | 10 |
E. coli | Không có (hoặc <3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
5.2 | Kem sữa được tiệt trùng bằng phương pháp UHT | TSVSVHK (b) | 102 |
Coliforms | Không có | ||
E.coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có | ||
6 | Phomat | ||
|
| Coliforms | 104 |
E. coli | 102 | ||
S. aureus | 102 | ||
Listeria monocytogenes | Không có | ||
Salmonella.spp | Không có |
(a) TSVSVHK ở 21oC
(b) TSVSVHK ở 30oC
(*) Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella.spp và Listeria monocytogenes
6.2. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) | ||
1. Thịt tươi, đông lạnh | |||||
1.1 | Thịt tươi, thịt đông lạnh nguyên con hoặc cắt miếng | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 102 | ||||
E. coli | 102 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
1.2 | Thịt tươi, thịt đông lạnh xay nhỏ | TSVSVHK | 106 | ||
Coliforms | 102 | ||||
E. coli | 102 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
2. Thịt và sản phẩm thịt chế biến không xử lý nhiệt (sử dụng trực tiếp) | |||||
2.1 | Thịt và sản phẩm thịt dạng muối, xông khói | TSVSVHK | 103 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | 10 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
2.2 | Thịt và sản phẩm thịt lên men | Coliforms | 50 | ||
E. coli | 10 | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3. Thịt và sản phẩm thịt đã qua xử lý nhiệt | |||||
3.1 | Thịt và sản phẩm thịt đóng gói | TSVSVHK | 104 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 10 | ||||
Cl. botuliniums | Không có | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.2 | Thịt và sản phẩm thịt không đóng gói | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.3 | Thịt khô | TSVSVHK | 105 | ||
Coliforms | 50 | ||||
E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||||
S. aureus | 102 | ||||
Cl.perfringens | 102 | ||||
Salmonella | Không có | ||||
Listeria monocytogenes | Không có | ||||
3.4 | Thịt hộp | E. coli | Không có (hoặc < 3 MPN) | ||
S. aureus | Không có | ||||
Cl.perfringens | Không có | ||||
Cl.botuliniums | Không có | ||||
Salmonella | Không có | ||||
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella, Listeria monocytogenes.
6.3. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong cá và thuỷ sản
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (Trong 1g hoặc 1ml sản phẩm) (*) |
1 | Cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
E.coli | 102 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl.perfringens | 102 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 102 | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khói, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Cl.perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 10 | ||
TSBTNM-M | 10 | ||
3 | Thủy sản khô sơ chế (Phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 10 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl.perfringens | 20 | ||
Salmonella | Không có | ||
V. parahaemolyticus | 102 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.4. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Trứng tươi, dịch trứng tươi hoặc đông lạnh | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ trứng (đã tiệt trùng theo phương pháp Pasteur) | TSVSVHK | 103 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Salmonella | Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.5. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 106 |
Coliforms | 103 | ||
E.coli | 102 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl. perfringens | 102 | ||
B.cereus | 102 | ||
TSBTNM-M | 103 | ||
2 | Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh, bột (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 10 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
B.cereus | 10 | ||
TSBTNM-M | 102 |
6.6. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Rau quả tươi, rau quả đông lạnh | TSVSVHK | Giới hạn bởi G.A.P |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Giới hạn bởi GAP | ||
S.aureus | Giới hạn bởi GAP | ||
Cl. perfringens | Giới hạn bởi GAP | ||
Salmonalla | Không có | ||
2 | Rau quả muối, rau quả khô | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
B.cereus | 102 | ||
TSBTNM-M | 102 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.7. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và nước giải khát đóng chai
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (**) |
1 | Nước giải khát có cồn | TSVSVHK | 10 |
E.coli | Không có | ||
S.aureus | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
Cl. Perfringens | Không có | ||
2 | Nước giải khát không cồn | TSVSVHK | 102 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
TSBTNM-M | 10 | ||
Cl. Perfringens | Không có | ||
3 | Nước khoáng đóng chai | TSVSVHK | Giới hạn bởi GMP |
Coliforms | Không có | ||
Streptococci faecal | Không có | ||
P.aeruginosa | Không có | ||
Cl. Perfringens | Không có |
(**) Tính trên 250ml đối với nước khoáng đóng chai
6.8. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị và nước chấm
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Gia vị | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | 102 | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | 102 | ||
2 | Nước chấm nguồn gốc động vật | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl.perjringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
V.parahaemolyticus | 10 | ||
3 | Nước chấm nguồn gốc thực vật | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl. Perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | 10 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.9. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong thức ăn đặc biệt
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
1 | Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 105 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | 10 | ||
S.aureus | 102 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
B.cereus | 102 | ||
2 | Thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ em, thức ăn thay thế đặc biệt (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) | TSVSVHK | 104 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 3 | ||
Cl. perfringens | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
B.cereus | 10 |
(*)Tính trên 25g đối với Salmonella
6.10. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước đá
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
| Kem, nước đá | TSVSVHK | 5.104 |
Coliforms | 102 | ||
E.coli | Không có | ||
S.aureus | 10 | ||
Salmonella | Không có | ||
Cl. perfringens | 10 |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
6.11. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong đồ hộp
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) |
| Sản phẩm chế biến từ thịt, cá đóng hộp, rau quả đóng hộp | E.coli | Không có |
S.aureus | Không có | ||
Cl. perfringens | Không có | ||
Cl. botulinums | Không có | ||
TSBTNM-M | Không có |
6.12. Quy định giới hạn cho phép vi sinh vật trong dầu, mỡ
TT | SẢN PHẨM | LOẠI VI SINH VẬT | GIỚI HẠN VI SINH VẬT (trong 1g hay 1ml thực phẩm) (*) |
| Dầu, mỡ | TSVSVHK | 103 |
Coliforms | 10 | ||
E.coli | 3 | ||
S.aureus | Không có | ||
Salmonella | Không có | ||
TSBTNM-M | Không có |
(*)Tính trên 25g hoặc 25ml đối với Salmonella
DANH MỤC CÁC CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
• Tên tiếng Việt tra theo Từ điển hoá học Việt Nam.
• Tên tiếng Anh, lĩnh vực sử dụng và mức tồn dư tối đa (MRL) theo Codex.
TT | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Lĩnh vực sử dụng | MRL (mg/kg) |
| 1. Các tác nhân chống tạo bọt | 1. Antifoam agents |
|
|
1. | Sản phẩm ankylen oxit | Alkylene oxide adduct | Sản xuất nước quả |
|
2. | Đimetylpolysiloxan | Dimethylpolysiloxane | Bia, dầu và mỡ |
|
3. | Copolyme etilenoxit - propilen oxit | Ethylene oxide - propylene oxide copolymers | Sản xuất nước quả |
|
4. | Metyl este của axit béo | Fatty acid methyl ester |
|
|
5. | Este poliankilen glicol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit) | Fatty acid polyakylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide) |
|
|
6. | Ete glycol - Ancol béo | Fatty alcohol-glycol ether HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30 | Sản xuất nước quả |
|
7. | Ancol béo, CnH2n+1OH n=8-30 | Fatty alcohols (C8-C30) |
|
|
8. | Dầu dừa đó hydrogen hóa | Hydrogenated coconut oil | Sản xuất bánh kẹo | 5 - 15 |
9. | Este acyl béo ưa nước gắn thêm chất mang trung tính | Hydrophillic fatty acyl ester, linked to a neutral carrier | Sản xuất nước quả |
|
10. | Dung dịch Alfa metyl glycozit | Alpha – methyl glycoside water | Sản xuất nước quả |
|
11. | Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa | Mixture of naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added emulgators | Sản xuất nước quả |
|
12. | Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa | Non-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator | Sản xuất nước quả |
|
13. | Các oxo-ancol C9-C30 | Oxoalcohols C9-C30 |
|
|
14. | Ancol polyetoxyl hóa, biến tính | Polyethoxylated alcohols, modified | Sản xuất nước quả |
|
15. | Copolyme polyglycol | Polyglycol copolymer | Sản xuất nước quả |
|
16. | Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30 | Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids |
|
|
17. | Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30 | Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols |
|
|
18. | Metyl glycozit este dầu dừa | Methylglycoside coconut oil ester | Sản xuất nước quả |
|
19. | Hỗn hợp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30 | Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids |
|
|
20. | Ancol bậc cao biến tính. | Modified higher alcohol | Sản xuất nước quả |
|
21. | Polyme khối polypropylen – polyetylen | Polypropylene- proethylene block polymer | Sản xuất nước quả |
|
22. | Este của axit béo thực vật | Vegetable fatty acid esters | Sản xuất nước quả |
|
23. | Axyl béo thực vật (ưa nước) | Vegetable fatty acyl (hydrophillic) | Sản xuất nước quả |
|
| 2. Các chất xúc tác | 2. Catalysts |
|
|
24. | Nhôm | Alluminium | Dầu thực phẩm được hydro hóa |
|
25. | Crụm | Chromium | Dầu thực phẩm được hydro hoá | < 0,1 |
26. | Đồng | Copper | Dầu thực phẩm được hydro hoá | < 0,1 |
27. | Đồng cromat | Copper chromate | Dầu thực phẩm được hydro hoá |
|
28. | Đồng cromit | Copper chromite |
|
|
29. | Mangan | Manganese | Dầu thực phẩm được hydro hoá | < 0,4 |
30. | Molipđen | Molybdenum | Dầu thực phẩm được hydro hóa | < 0,1 |
31. | Niken | Nickel | Đường; rượu | <1 |
Sản xuất dầu cứng | < 0,8 | |||
Dầu thực phẩm được hydrohoá | 0,2 - 1,0 | |||
32. | Palađi | Palladium | Dầu thực phẩm được hydro hoá | < 0,1 |
33. | Platin | Platinum | Dầu thực phẩm được hydro hoá | <0,1 |
34. | Kali kim loại | Potassium metal | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
35. | Kali metylat (metoxit) | Potassium methylate (methoxide) | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
36. | Kali etylat (etoxit) | Potassium ethylat (ethoxide) | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
37. | Bạc | Silver | Dầu thực phẩm được hydrogen hoá | <0,1 |
38. | Natri amid | Sodium amide | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
39. | Natri etylat | Sodium ethylate | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
40. | Natri metylat (metoxit) | Sodium methylate (methoxide) | Dầu thực phẩm este hóa | <1 |
41. | Axit triflometan sunfonic (CF3 SO3H) | Trifluoromethane sulfonic acid | Chất thay thế bơ cacao | <0,01 |
42. | Zirconi | Zirconium |
|
|
| 3. Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc | 3. Clarifying agents/ filtration aids |
|
|
43. | Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính) | Absorbent clays (bleaching, natural, or activated earths) | Thủy phân tinh bột; đường; dầu thực vật |
|
44. | Anbumin | Albumin |
|
|
45. | Asbestos | Asbestos |
|
|
46. | Bentonit | Bentonite | Thủy phân tinh bột |
|
47. | Nhựa đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóa | Chloromethylated aminated styrene – divinylbenzene resin. | Chế biến tinh bột | <1 |
48. | Điatomit | Diatomaceous earth | Sản xuất nước quả Thủy phân tinh bột |
|
49. | Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzen | Divinylbenzen – ethylvinylbenzen copolymer | Thực phẩm dạng lỏng (trừ nước có ga) | 0,00002 chiết suất từ copolyme |
50. | Đất sét hoạt tính | Fulleris earth | Thủy phân tinh bột |
|
51. | Nhựa trao đổi ion | Ion exchange resins (see ion exchange resins) |
|
|
52. | Isinglass | Ising lass |
|
|
53. | Cao lanh | Kaolin |
|
|
54. | Magiờ axetat | Magnesium acetate |
|
|
55. | Perlite | Perlite | Thủy phân tinh bột |
|
56. | Axit polymaleic và natri polymaleat | Polymaleic acid and sodium Polymaleate | Xử lý đường | <5 |
57. | Tananh | Tannin |
|
|
58. | Than hoạt tính, than không có hoạt tính | Vegetable carbon (activated, unactivated) | Thủy phân tinh bột |
|
| 4. Tác nhân làm lạnh và làm mát | 4. Category contact freezing and cooling agents |
|
|
59. | Điclofluorometan | Dichlorofluoromethane | Thực phẩm đông | 100 |
|
|
| lạnh |
|
| 5.Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh | 5. Desiccating agent/anticaking agents |
|
|
60. | Nhôm stearat | Aluminum stearate |
|
|
61. | Canxi stearat | Calcium stearate |
|
|
62. | Magiê stearat | Magnesium stearate |
|
|
63. | Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua (C18H37NH3OOCCH3) | Octadecylammonium acetate (in ammmonium chloride) |
|
|
64. | Kali nhôm silicat | Potassium aluminum silicate |
|
|
65. | Natri canxi silicoaluminat | Sodium calcium silicoaluminate |
|
|
| 6.Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm) | 6. Detergents (wetting agents) |
|
|
66. | Đioctyl natri sunfosucxinat | Dioctyl sodium sulfosuccinate | Nước quả tươi | <10 |
67. | Các hợp chất amoni bậc 4 | Quaternary ammonium compounds |
|
|
68. | Natri lauryl sunfat | Sodium lauryl sulphate | Mỡ và dầu thực phẩm | <1 |
69. | Natri xylen sunfonat | Sodium xylene sulphonate | Mỡ và dầu thực phẩm | <1 |
| 7. Các tác nhân cố định enzim và chất mang | 7. Enzyme immobilization agents and supports |
|
|
70. | Polyetylenimin | Polyethylenimine |
|
|
71. | Glutaranđehit | Glutaraldehyde |
|
|
72. | Đietylaminoetyl xenluloza | Diethylaminoethyl cellulose |
|
|
| 8. Chế phẩm enzim (kể cả các enzim đã được cố định trên chất mang) Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ động vật | 8.Enzyme preparations (including immobilized enzymes) Animal – derived preparations |
|
|
73. | Catalaza (gan bò hay ngựa) | Catalase (bovine or horse liver) |
|
|
74. | Chymosin (bê, dê non, cừu non) | Chymosin (calf, kid, or lamb abomasum) |
|
|
75. | Chymosin A từ Eschorichia coli K-12 chứa gene prochymosin A của bê | Chymosin A from Eschorichia coli K – 12 containing calf prochymosin A gene) | Sữa vón cục trong phomát và các sản phẩm sữa khác |
|
76. | Chymosin B | Chymosin B produced from |
|
|
|
| Aspergillus niger var awamori containing calf prochymosin B gene |
|
|
77. | Lipaza (dạ dày bò) (Tuyến nước bọt hay thực quản của bê, dê non, cừu non) (heo hay tụy bò) | Lipase (bovine stomach) (salivary glands or forestomach of calf, kid, or lamb) (hog or bovine pancreas) |
|
|
78. | Lysozim (lòng trắng trứng) | Lysozyme (egg whites) | Bơ, phomat |
|
79. | Pepsin, avian (của chim, gia cầm) | Pepsin, avian (proventicum of poultry) |
|
|
80. | Photpholipaza (tụy) | Phospholipase (pancreas) | Sản xuất bánh |
|
81. | Rennet (dạ dày bò, dê hay cừu) | Rennet (bovine, calf, goat, kid, or sheep, lamb stomach) |
|
|
82. | Typsin (Tụy heo hay bò) Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật | Typsin (porcine or bovine pancreas) Plant – derived preparations |
|
|
83. | Chymopapain (từ quả đu đủ) | Chymopapain (Carica papaya) |
|
|
84. | Ficin (từ cây sung) | Ficin (Ficus spp) |
|
|
85. | Liposydaza (từ đậu nành) | Liposydase (soya) | Sản xuất bánh |
|
86. | Men rượu (Saccharomyces cerevisia) | Alcohol dehydrogenase (Saccharomyces cerevisia) |
|
|
87. | Alpha- galactosidaza | Alpha galactosidase |
|
|
88. | Arabinofuranosidaza | Arabinofuranosidease |
|
|
89. | Beta-glucanaza | Beta glucanase |
|
|
90. | Cellobiaza | Cellobiase |
|
|
91. | Xenlulaza | Cellulase | Chế biến rau quả, nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia vị) |
|
92. | Dextranaza | Dextranase |
|
|
93. | Endo-beta glucanaza | Endo-beta glucanase | Bia |
|
94. | Esteraza | Esterase |
|
|
95. | Exo-alpha glucozidaza (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như trên) không nhiều hơn 10mg/kg glutaraldehyd | Exo-alpha glucosidase (immobilized) (same sources as above) no more than 10mg/kg glutaraldehyde |
|
|
96. | Glucoamylaza hay | Glucoamylase or | Thủy phân tinh bột |
|
| amyloglucosidaza | amyloglucosidase | Sản xuất xirô gluco |
|
97. | Glucose isomeraza | Glucose isomerase | Xirô gluco đồng phân hóa |
|
98. | Hemixenlulaza | Hemicellulase | Chế biến rau quả, nước quả, bánh nướng, bia, tinh bột, dịch chiết (cà phê, chè, gia vị) |
|
99. | Inulinaza | Inulinase |
|
|
100. | Invertaza | Invertase |
|
|
101. | Isoamylaza | Isoamylase |
|
|
102. | Lactaza | Lactase | Sản phẩm sữa |
|
103. | Lactoperoxidaza | Lactoperoxidase |
|
|
104. | Decacboxylaza đối với axit malic | Malic acid decarboxylase |
|
|
105. | Maltaza hay anphaglucosidaza | Maltase or alphaglucosidase |
|
|
106. | Melibiaza (anpha- galactosidaza) | Melibiase (alpha- galatosidase) |
|
|
107. | Enzim khử nitrat | Nitrate reductase |
|
|
108. | Pectin esteraza | Pectin esterase |
|
|
109. | Pectinlyaza | Pectinlyase |
|
|
110. | Polygalacturonaza | Polygalacturonase |
|
|
111. | Proteaza | Protease | Sản xuất bánh pho mát, thủy phân tinh bột, xirô glucose, mantoza, nha |
|
112. | Pullulanaza | Pullulanase | Thủy phân tinh bột |
|
113. | Serin proteinaza | Serine proteinase |
|
|
114. | Tannaza | Tannase |
|
|
115. | Xylanaza | Xylanase | Sản xuất bánh, ngũ cốc lên men, sản xuất tinh bột, nước quả ép, rượu vang |
|
116. | Beta-xylosidaza | Beta-xylosidase | Sản xuất bánh |
|
| 9.Các tác nhân keo tụ | 9. Flocculating agents |
|
|
117. | Nhựa acrylat - acrylamit | Acrylate - acrylamide resin | Sản xuất đường | 10 trong dung dịch đường |
118. | Chitin/chitosan | Chitin/chitosan |
|
|
119. | Phức của muối nhôm hũa tan và axit photphoric | Complexes of soluble aluminum salt and phosphoric acid | Nước uống |