Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐƯỜNG BỘT, DEXTROSE, LACTOSE, FRUCTOSE VÀ XIRÔ GLUCOSE
Powdered sugar, dextrose, lactose, fructose and glucose syrup
Lời nói đầu
TCVN 13744:2023 thay thế TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999, Amd. 1-2001);
TCVN 13744:2023 được xây dựng trên cơ sở tham khảo CXS 212-1999 (Amended in 2019) Standard for sugars;
TCVN 13744:2023 do Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐƯỜNG BỘT, DEXTROSE, LACTOSE, FRUCTOSE VÀ XIRÔ GLUCOSE
Powdered sugar, dextrose, lactose, fructose and glucose syrup
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đường được sử dụng trực tiếp mà không cần chế biến tiếp theo, bao gồm các loại đường được bán trực tiếp cho người tiêu dùng và đường được sử dụng như là thành phần trong thực phẩm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại đường mía đã có tiêu chuẩn cụ thể.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thi áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4837, Đường - Lấy mẫu
TCVN 6332 (GS 2/1/3-15), Đường - Xác định hao hụt khối lượng khi sấy
TCVN 6333 (GS 2/3-9), Đường - Xác định độ màu của dung dịch đường ở pH 7,0
TCVN 6960, Đường và sản phẩm đường - Xác định đường khử trong sản phẩm có hàm lượng đường khử thấp - Phương pháp Knight và Allen EDTA (Phương pháp chuẩn)
TCVN 7965, Đường và sản phẩm đường - Xác định độ tro dẫn điện trong các sản phẩm đường tinh luyện và đường trắng
TCVN 9940 (ISO 5809), Tinh bột và sản phẩm tinh bột- Xác định tro sulfat
TCVN 10373 (ISO 1741), Dextrose - Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy - Phương pháp dùng tủ sấy chân không
TCVN 10374 (ISO 1742), Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp dùng tủ sấy chân không
TCVN 10376 (ISO 5377), Sản phẩm thủy phân từ tinh bột - Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose - Phương pháp chuẩn độ hằng số Lane và Eynon
TCVN 10378 (ISO 10504), Sản phẩm từ tinh bột - Xác định thành phần của syro glucose, syro fructose và syro glucose đã hydro hóa - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
ICUMSA Method GS1/2/3/4/7/8/9-23, The determination of pH by a direct method in raw sugar, molasses, juices, syrups, white sugar, speciality sugars and plantation white sugar (Xác định pH của đường thô, mật rỉ, nước mía, xirô, đường trắng, đường chuyên biệt và đường trắng đồn điền bằng phương pháp trực tiếp)
ICUMSA Method GS4/3-3, The determination of reducing sugars in cane molasses and certain refined syrups by the Lane & Eynon constant volume procedure (Xác định đường khử trong mật rỉ mía và xirô tinh luyện bằng quy trình thể tích không đổi Lane & Eynon)
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Đường bột (powdered sugar)
Đường xay (icing sugar)
Đường trắng được nghiền rất nhỏ, có bổ sung hoặc không bổ sung chất chống đông vón.
3.2
Dextrose khan (anhydrous dextrose)
D-glucose được tinh sạch và kết tinh không ngậm
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3294:1980 về sản xuất tinh bột đường glucoza- mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3295:1980 về sản xuất đường glucoza - mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11468:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ phân cực của thành phần đường trong sản phẩm đường dạng bột chứa chất chống vón
- 1Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- 3Nghị định 111/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- 4Thông tư 17/2021/TT-BNNPTNT quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Văn bản hợp nhất 08/VBHN-BYT năm 2023 hợp nhất Thông tư quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 07/2024/QĐ-UBND cấp dự báo cháy rừng và các bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12-1:2011/BYT về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212: 1999) về đường
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4837:2009 về đường - Lấy mẫu
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3294:1980 về sản xuất tinh bột đường glucoza- mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3295:1980 về sản xuất đường glucoza - mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9940:2013 (ISO 5809 : 1982) về Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Xác định hàm lượng tro sulfat
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6332:2010 (GS 2/1/3-15:2005) về Đường - Xác định hao hụt khối lượng khi sấy
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6333:2010 (GS 2/3-9:2005) về Đường - Xác định độ màu của dung dịch đường ở pH 7,0
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10373:2014 (ISO 1711:1980) về Dextrose - Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy - Phương pháp tủ sấy chân không
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1981) về Sản phẩm thủy phân từ tinh bột - Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose - Phương pháp chuẩn độ hằng số Lane và Eynon
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10378:2014 (ISO 10504:2013) về Sản phẩm từ tinh bột - Xác định thành phần của syro glucose, syro fructose và syro glucose đã hydro hóa - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10374:2014 (ISO 1742:1980) về Syro glucose - Xác định h
- 21Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-4:2015/BYT về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do Bộ Y tế ban hành
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11468:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ phân cực của thành phần đường trong sản phẩm đường dạng bột chứa chất chống vón
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6960:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định đường khử trong sản phẩm có hàm lượng đường khử thấp - Phương pháp Knight và Allen Edta (Phương pháp chuẩn)
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7965:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ tro dẫn điện trong các sản phẩm đường tinh luyện và đường trắng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13744:2023 về Đường bột, dextrose, lactose, fructose và xiro glucose
- Số hiệu: TCVN13744:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra