Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13940:2023

THANH LONG SẤY

Dried pitahaya

Lời nói đầu

TCVN 13940:2023 do Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THANH LONG SẤY

Dried pitahaya

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm thanh long (thuộc các chi Selenicereus Hylocereus, họ Cactaceae) sấy, bao gồm dạng sấy giòn và sấy dẻo, được sử dụng làm thực phẩm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7087 (CODEX STAN 1), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn

TCVN 7765 (ISO 763), Sản phẩm rau, quả - Xác định tro không tan trong axit clohydric

TCVN 7924-1 (ISO 16649-1), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidase - Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng màng lọc và 5- bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid

TCVN 7924-2 (ISO 16649-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaza - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid

TCVN 8275-2 (ISO 21527-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

TCVN 10780-1 (ISO 6579-1), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp.

TCVN 12386, Thực phẩm - Hướng dẫn chung về lấy mẫu

AOAC 934.06 Moisture in dried fruits (Xác định độ ẩm trong quả sấy).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Thanh long sấy (dried pitahaya/dried dragon fruit)

Sản phẩm được chế biến từ ruột quả thanh long tươi đạt độ chín thích hợp cho chế biến, có thể được sơ chế, được làm khô bằng cách tách một phần nước để đạt độ ẩm nhất định, có thể bổ sung thành phần tùy chọn.

CHÚ THÍCH: Một số dạng sản phẩm thanh long sấy bao gồm: dạng lát hình tròn, dạng bán nguyệt và các hình dạng thích hợp khác.

3.2

Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường (visual impurities)

Tất cả chất ngoại lai (chất hữu cơ và vô cơ) không có nguồn gốc từ quả thanh long, bị lẫn trong sản phẩm, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

4  Nguyên liệu

4.1  Nguyên liệu cơ bản

Nguyên liệu thanh long quả tươi phải thích hợp để chế biến thực phẩm và đáp ứng các yêu cầu về an toàn thực phẩm theo các quy định hiện hành [4],[6].

4.2  Nguyên liệu tùy chọn

Các nguyên liệu tùy chọn (ví dụ: đường) phải đáp ứng các yêu cầu tại tiêu chuẩn có liên quan và các quy định hiện hành.

5  Yêu cầu kỹ thuật

5.1  Yêu cầu cảm quan

Các chỉ tiêu cảm quan đối với sản phẩm thanh long sấy được quy định trong Bảng 1.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13940:2023 về Thanh long sấy

  • Số hiệu: TCVN13940:2023
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2023
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản