- 1Quyết định 1739/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 828/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 3477/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 5648/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 718/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 16Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 17Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Công văn 525/QLD-CL năm 2019 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 19Quyết định 31/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 20Công văn 5141/BYT-QLD năm 2019 về cập nhật thông tin lại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 21Quyết định 5152/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 22Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
- 23Quyết định 207/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24 do Bộ Y tế ban hành
- 24Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 25Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 26Quyết định 317/QĐ-QLD năm 2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 26 do Cục Quản lý dược ban hành
- 27Quyết định 421/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 28Quyết định 740/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 29Quyết định 349/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 2 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 30Quyết định 656/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 31Quyết định 2/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 32Quyết định 653/QÐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 33Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 34Quyết định 314/QĐ-QLD về công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 35Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 36Quyết định 580/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 7 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 37Quyết định 604/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 1Công văn 4928/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 232/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 133 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 108.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 608/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định của Cục Quản lý Dược
- 4Quyết định 854/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 855/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 226/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 182 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 113 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 352/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 9463/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 737/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 776/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Quyết định 3/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 231 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 117.2 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Quyết định 90/QĐ-QLD năm 2024 Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 13Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 14Quyết định 331/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 15Quyết định 364/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 16Quyết định 402/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 17Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 18Quyết định 443/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 19Quyết định 486/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 6 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 20Quyết định 495/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 21Quyết định 550/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 22Quyết định 607/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 23Quyết định 614/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 31 tháng 10năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 143 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CÓ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN THUỐC ĐỢT 9 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Ghi chú |
1 | Alodip 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110102823 (VD-19920-13) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y Tế quyết định công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8). - Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/05/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
2 | Amdepin Duo | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 10mg; amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 890110002724 (VN-20918-18) | Cadila Pharmaceuticals Limited | Plot No. 1389, Trasad Road, Dholka, City: Dholka-382225, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20. - Quyết định số 3/QĐ-QLD ngày 03/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 231 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 117.2 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, quy cách đóng gói). |
3 | Amoxicillin 250 mg | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 1g | 893110063324 (VD-18302-13) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm | Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc). |
4 | Amvifuxime 250 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 893110056724 (VD-18697-13) | Công ty cổ phần dược phẩm Am vi | Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh | - Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật một số thông tin tại các quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
5 | Apitim 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, nhôm - PVC | 893110140124 (VD-24010-15) | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/08/2016 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 14. - Công văn số 4298/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế (Cập nhật tên và địa chỉ công ty). - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
6 | Azicine 250 mg | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 250mg | Thuốc cốm | Hộp 6 gói x 1,5 g | 893110352023 (VD-19693-13) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - Năm 2024. - Công văn số 27884e/QLD-ĐK ngày 30/9/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Đồng ý thay đổi tên và địa điểm cơ sở sản xuất). |
7 | Azicine 500 | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | 893110561024 (VD-33095-19) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
8 | Azicrom 250 | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrate) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 6 viên | 893110865124 (VD-21871-14) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10). - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
9 | Azicrom 500 | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrate 524,05mg) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | 893110865224 (VD-20232-13) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y Tế quyết định công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8). - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
10 | Babytrim- new pain & fever kids 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 12 gói | 893100076124 (VD-28089-17) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192. - Công văn số 13335e/QLD-ĐK ngày 06/06/2024 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH. (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và tên thuốc mới, cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất). |
11 | Bepromatol 2.5 | Bisoprolol fumarat 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên | 893110666424 (VD-25710-16) | Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 314/QĐ-QLD ngày 21/5/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 4 - Năm 2024. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/8/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
12 | Biocemet DT 500mg/62,5mg | Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat-Avicel (1:1)) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg | Viên nén phân tán | Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên | 893110415724 (VD-31719-19) | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc | Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 349/QĐ-QLD ngày 24/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 2 - Năm 2023. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi quy cách đóng gói) |
13 | Bioceromy 300 | Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydrochlorid) 300mg | Viên nang cứng | Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên | 893110297023 (VD-29864-18) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 | Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21. - Quyết định gia hạn số đăng ký: Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 về việc ban hành danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
14 | Bisoloc | Bisoprolol fumarate 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110505524 (VD-16169-11) | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 10. - Công văn số 3983/QLD-ĐK ngày 17/05/2022 đồng ý bỏ quy cách đóng gói hộp 1 vỉ x 10 viên. - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
15 | Bividia 100 | Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC); Hộp 1 chai 60 viên | 893110557424 (VD-33064-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 580/QĐ-QLD ngày 05/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 7. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) - Thông tin công bố trên trang dichvucong.dav.gov.vn tại hồ sơ 96340/TT91 ngày tiếp nhận 17/06/2024 (Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất) |
16 | Bivitanpo 100 | Losartan kali 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ (nhôm- PVC/PVdC) x 10 viên; 3 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên | 893110500924 (VD-31444-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Hồ sơ thay đổi nhỏ 92638/TT91 ngày tiếp nhận 31/05/2024 được công bố trên dịch vụ công trực tuyến (Thay đổi tên, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất không đổi). - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
17 | Bivitanpo 50 | Losartan kali 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- nhôm hoặc nhôm - PVC/PVdC) | VD-35246-21 | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 4 - Năm 2023. - Công văn số 3585e/QLD-ĐK ngày 06/02/2024 của Cục Quản lý Dược (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói). - Hồ sơ thay đổi nhỏ 92923/TT91 ngày tiếp nhận 31/05/2024 được công bố trên dịch vụ công trực tuyến (Thay đổi tên, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất không đổi) |
18 | Bivitero 150 | Irbesartan 150mg | Viên nén | Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- nhôm) | 893110189224 (VD-24671-16) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 14182e/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược ngày 18/06/2024 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói). - Hồ sơ thay đổi nhỏ 92234/TT91 ngày tiếp nhận 31/05/2024 được công bố trên dịch vụ công trực tuyến (Thay đổi tên, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất không đổi) |
19 | Bivitero 300 | Irbesartan 300mg | Viên nén | Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- nhôm) | 893110189324 (VD-25074-16) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - Năm 2024 - Công văn số 14181e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói) |
20 | Bospicine 200 | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110507824 (VD-31761-19) | Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/9/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 4 - Năm 2023. - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
21 | Cefalexin 500 mg | Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500 mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-30400-18 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21. - Công văn số 6640e/QLD-ĐK ngày 19/03/2024: Thay đổi tên thuốc. |
22 | Cefixim 200 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110383824 (VD-28887-18) | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Số 150 đường 14 tháng 9 phường 5, TP.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23 tháng 08 năm 2018 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 20. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 06 năm 2024 về việc quyết định ban hành danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
23 | Cefixime 200mg | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-32836-19 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Công văn số 9026e/QLD-ĐK ngày 16/08/2023: Thay đổi tên thuốc. |
24 | Cetradin 500mg | Cetradin 500mg | Viêng nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110298323 (VD-31212-18) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
25 | Ceftume 125 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên | 893110396224 (VD-31949-19) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 23. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
26 | Cefuroxim 250 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | 893110312724 (VD-26779-17) | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Số 150 đường 14 tháng 9 phường 5, TP.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam | - Quyết định 3412/QĐ-BYT ngày 27 tháng 07 năm 2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 17. - Quyết định 331/QĐ-QLD ngày 27 tháng 05 năm 2024 về việc quyết định ban hành danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
27 | Cefuroxim 500mg | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 05 viên; Hộp 04 vỉ x 05 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên | 893110603024 (VD-33928-19) | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | - Quyết định số 406/QĐ-QLD, ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 14226e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024, số 21283e/QLD-ĐK ngày 09/08/2024, số 21425e/QLD-ĐK ngày 09/08/2024 của Cục Quản lý Dược (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói) |
28 | Cefuroxime 500mg | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên | 893110544424 (VD-25315-16) | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc). |
29 | Ceplorvpc 500 | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110383924 (VD-29712-18) | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Số 150 đường 14 tháng 9 phường 5, TP.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25 tháng 09 năm 2018 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 21 - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07 tháng 06 năm 2024 v/v quyết định ban hành danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
30 | Cephalexin 500 mg | Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | 893110424124 (VD-18300-13) | Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc, quy cách đóng gói). |
31 | Cetirizine STELLA 10 mg | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên | 893100410224 (VD-30834-18) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Công văn 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Công văn số 16364e/QLD-ĐK ngày 28/11/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói). - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
32 | Ciprofloxacin | Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 300 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên | 893115287023 (VD-30407-18) | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 13906e/QLD-ĐK ngày 30/10/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi quy cách đóng gói thứ cấp). - Công văn số 15438e/QLD-ĐK ngày 16/11/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói) |
33 | Clabact 250 | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110309224 (VD-27560-17) | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 17. - Công văn số 4298/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Cập nhật tên và địa chỉ công ty). - Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
34 | Clabact 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110309324 (VD-27561-17) | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 17. - Công văn số 4298/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Cập nhật tên và địa chỉ công ty). - Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
35 | Clarithromycin 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110483524 (VD-22171-15) | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023. - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
36 | Clazic MR | Gliclazide 60mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 03 vỉ x 10 viên | 893110466224 (VD-30177-18) | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 5152/QĐ-QLD ngày 23/08/2018 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 20 - năm 2018. - Công văn số 1547/QLD-ĐK ngày 08/03/2022 của Cục Quản lý Dược về việc đồng ý bỏ quy cách đóng gói Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
37 | Clocardigel 75 | Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfate 97,857mg) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | 893110720724 (VD-24824-16) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 10 - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc, cách ghi tên hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
38 | Combizar | Losartan potassium 50mg; Hydrochlorothiazid e 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110099724 (VD-28623-17) | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
39 | Comiaryl 2mg/500mg | Glimepirid 2mg; Metformin hydroclorid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110617124 (VD-33885-19) | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
40 | Crexor 10 | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- nhôm) | 893110408124 (VD-31018-18) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - 2024. - Công văn số 6315/QLD-ĐK ngày 14/06/2023 (Đồng ý thay đổi tên thuốc). - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 14193e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói) |
41 | Danapha- Rosu 20 | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên | 893110872424 (VD-33287-19) | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 về việc ban hành Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
42 | Demencur 150 | Pregabalin 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110631024 (VD-27034-17) | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/7/2022 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
43 | Desweet 50/1000 | Metformin hydrochloride 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate 64,25mg) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110292924 | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 486/QĐ-QLD ngày 16/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 6 - Năm 2024. - Thông tin công bố trên trang dichvucong.dav.gov.vn tại hồ sơ 95266/TT91 ngày tiếp nhận 31/05/2024 (Thay đổi tên, địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất). |
44 | DogrelSaVi | Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110393724 (VD-31847-19) | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Công văn số 5141/BYT-QLD của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
45 | Egofixim 100 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110535424 (VD-20173-13) | Công ty cổ phần dược phẩm Am vi | Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh | - Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 8. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
46 | Egofixim 200 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110361823 (VD-20174-13) | Công ty cổ phần dược phẩm Am vi | Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh | - Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 8. - Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
47 | Enclacin 250 mg | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110554024 (VD-33808-19) | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco | Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng gói). |
48 | Ethambutol 400 mg | Ethambutol hydrochlorid 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 12 viên | 893110437024 (VD-20750-14) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm | Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
49 | Fabadroxil 250mg | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110373323 (VD-30514-18) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22. - Công văn số 9674/QLD-ĐK ngày 20/6/2019 của Cục Quản lý Dược thay đổi tên sản phẩm, thay đổi mẫu nhãn hộp, vỉ, cập nhật tờ hướng dẫn sử dụng. - Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và tên thuốc mới) |
50 | Fabadroxil 500 | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110373423 (VD-29853-18) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21. - Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
51 | Fabafixim 200 DT. | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg | Viên nén phân tán | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110298723 (VD-28075-17) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký mới và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
52 | Fabamox 1g | Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110168724 (VD-23035-15) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | - Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/2/2018 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
53 | Felodipine STELLA 5 mg retard | Felodipin 5mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110697324 (VD-26562-17) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/05/2017 của Bộ Y Tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc, tên cơ sở sản xuất). - Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/09/2023 về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất) |
54 | Galoxcin 500 | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat 512,45mg) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 893115489224 (VD-19020-13) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH. - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký mới và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
55 | Glucofine 500 mg | Metformin hydrochlorid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm) | 893110497324 (VD-32279-19) | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco | Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
56 | Glucofine 850 mg | Metformin hydrochlorid 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 4 vỉ x 5 viên, (vỉ nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm) | 893110455524 (VD-32280-19) | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco | Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
57 | Glucoform 500 | Metformin HCl 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110485924 (VD-26986-17) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
58 | Glumeform 850 | Metformin hydroclorid 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 5 viên | 893110309424 (VD-27564-17) | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 17. - Công văn số 4298/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế (Cập nhật tên và địa chỉ công ty). - Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
59 | Glycinorm- 80 | Gliclazid 80mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19676-16 | Ipca Laboratories Limited | Plot No. 255/1, Village - Athal, Silvassa 396230, Union Territory of Dadra & Nagar Haveli and Daman & Diu, India | - Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14. - Quyết định số 232/QĐ-QLD ngày 29/4/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 133 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 108.1 (Cập nhật tên cơ sở sản xuất). - Thông tin trên Website Cục Quản lý Dược về việc công bố nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo, mã hồ sơ 77645/TT91 ngày tiếp nhận 03/03/2024 (Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
60 | Ginrunol | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110408224 (VD-31019-18) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Công văn số 14321e/QLD-ĐK ngày 03/11/2023 (Đồng ý thay đổi tên thuốc). - Hồ sơ thay đổi nhỏ 92218/TT91 ngày tiếp nhận 11/05/2024 được công bố trên dịch vụ công trực tuyến (Thay đổi tên, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất không đổi). - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
61 | Haginat 250 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | 893110378924 (VD-26007-16) | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 15. - Công văn số 4298/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế (Cập nhật tên và địa chỉ công ty). - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
62 | Hasanbest 500/2.5 | Glibenclamid 2,5mg; Metformin hydroclorid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 08 vỉ x 15 viên | 893110457724 (VD-32391-19) | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
63 | Hasanbest 500/5 | Glibenclamid 5mg; Metformin hydroclorid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 08 vỉ x 15 viên | 893110457824 (VD-32392-19) | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
64 | Hasanclar 500 mg | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên | 893110617224 (VD-33886-19) | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
65 | Ibutop 50 | Itopride hydrochloride 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110672024 (VD-25232-16) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 317/QĐ-QLD ngày 03/06/2021 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 26. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
66 | Imedroxil 500 mg | Cefadroxil 500mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20202-13 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12. - Công văn số 6157/QLD-ĐK ngày 06/04/2018 (Đồng ý thay đổi tên thuốc). - Công văn số 12837/QLD-ĐK ngày 20/10/2021 (Bổ sung quy cách đóng gói thuốc thành phẩm). |
67 | Imerixx 200 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-35939-22 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 349/QĐ-QLD ngày 24/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 2 - Năm 2023. - Đính chính cách ghi dược chất và tên cơ sở sản xuất. - Công văn số 9419e/QLD-ĐK ngày 23/08/2023: Thay đổi tên thuốc |
68 | Imexime 200 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 02 vỉ x 10 viên | 893110252824 (VD-30399-18) | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi hoạt chất) |
69 | Imidu 60 MG | Isosorbid-5- mononitrat (dưới dạng isosorbid-5- mononitrat 80%) 60mg | Viên nén tác dụng kéo dài | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110617324 (VD-33887-19) | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
70 | Infartan 75 | Clopidogrel (tương ứng với clopidogrel bisulfate 97,858mg) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | 893110672124 (VD-25233-16) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, quy cách đóng gói và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất) |
71 | Insuact 10 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110487024 (VD-29107-18) | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24 - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất) |
72 | Kaflovo | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 5 viên; Hộp 50 vỉ x 5 viên; Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên; Hộp 4 vỉ, 6 vỉ x 5 viên; Chai 30 viên | VD-33460-19 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023. - Công văn số 5267e/QLD-ĐK ngày 05/03/2024 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
73 | Kanemis | Nifedipine 10mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110098624 (VD-26012-16) | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/08/2018 về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam- Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
74 | Kavasdin 10 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên | VD-20760-14 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - Năm 2023. - Công văn số 14611e/QLD-ĐK ngày 06/11/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
75 | Kavasdin 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên | VD-20761-14 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023. - Công văn số 14617e/QLD-ĐK ngày 06/11/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
76 | Ketocrom 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 6 viên | 893110672224 (VD-21670-14) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10). - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất) |
77 | Klamentin 500/125 | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & avicel) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 4 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên | 893110051424 (VD-24616-16) | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 3477/QĐ-BYT, ngày 19/08/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học đợt 11. - Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế (Đính chính tên thuốc và số đăng ký). - Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/09/2019 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Cập nhật quy cách đóng gói). - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
78 | Lifecita 400 | Piracetam 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110075824 (VD-30533-18) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
79 | Lifecita 800 | Piracetam 800mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên | 893110075924 (VD-30534-18) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
80 | Lifezar | Losartan potassium 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110624324 (VD-33978-19) | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 580/QĐ-QLD ngày 05/8/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 7 - Năm 2024. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
81 | Lodimax 10 | Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110672624 (VD-24828-16) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên hoạt chất và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
82 | Lostad T50 | Losartan kali 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110504424 (VD-20373-13) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
83 | Macrolacin 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên | 893110865824 (VD-21673-14) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10). - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất) |
84 | Maxclary 250 | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên | 893110169224 (VD-30516-18) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và tên thuốc mới) |
85 | Maxclary 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên | 893110169324 (VD-30517-18) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và tên thuốc mới) |
86 | Mebikol | Methylprednisolon 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-19204-13 | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | - Quyết định số 2/QĐ-QLD ngày 03/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 1 - năm 2024. - Thông tin trên Website Cục Quản lý Dược về việc công bố nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo, mã hồ sơ 55479/TT91 ngày tiếp nhận 30/11/2023 (Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
87 | Mecefix-B.E 100 mg | Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate 100mg) | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110495924 (VD-28344-17) | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | - Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18. - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về việc ban hành danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
88 | Meloxicam | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên | 893110437924 (VD-31741-19) | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 4 - năm 2023. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 14303e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói) |
89 | Metformin 1000mg | Metformin hydroclorid 1000mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 3 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | 893110169424 (VD-17971-12) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 4. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
90 | Metformin 500mg | Metformin hydroclorid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | 893110169524 (VD-17972-12) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 4. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
91 | Metformin 850mg | Metformin hydroclorid 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 20 viên; Lọ 100 viên | 893110169624 (VD-17973-12) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 4. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
92 | Metiny | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 375mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 893110496024 (VD-27346-17) | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về việc ban hành danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
93 | Metozamin 500 | Metformin HCl 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110934424 (VD-21675-14) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10). - Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 633 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
94 | Metozamin 850 | Metformin HCl 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-22199-15 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 của Bộ Y Tế về việc công bố danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11. - Quyết định số 854/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 (Cập nhật quy cách đóng gói và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
95 | Methylpredniso lon 16 | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên | VD-20763-14 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023. - Công văn số 15440e/QLD-ĐK ngày 16/11/2023 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
96 | Methylsolon 16 | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên | 893110072724 (VD-22238-15) | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21. - Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
97 | Mibecerex | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110503524 (VD-33101-19) | Công ty TNHH liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
98 | Mibelet | Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydroclorid) 5mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên | 893110461124 (VD-32411-19) | Công ty TNHH liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
99 | Mibetel HCT | Hydroclorothiazid 12,5mg; Telmisartan 40mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên | 893110409524 (VD-30848-18) | Công ty TNHH liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
100 | Mirenzine 5 | Flunarizin (dưới dạng flunarizin dihydrochlorid) 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110484324 (VD-28991-18) | Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
101 | m-Rednison 16 | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên | 893110433824 (VD-24149-16) | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Số 150 đường 14 tháng 9 phường 5, TP.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 17 tháng 01 năm 2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 24. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18 tháng 06 năm 2024 về việc quyết định ban hành danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
102 | Naphalevo | Levonorgestrel 0,03mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 28 viên | 893100067424 (VD-26196-17) | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | - Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 529 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam- Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký mới, địa chỉ cơ sở sản xuất, cách ghi hàm lượng hoạt chất) |
103 | Neotazin MR | Trimetazidin hydroclorid 35 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110657024 (VD-25136-16) | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ký ngày 23/01/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02 tháng 08 năm 2024 về việc ban hành danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
104 | Nifedipin Hasan 20 Retard | Nifedipin 20mg | Viên nén bao phim tác dụng kéo dài | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110458024 (VD-32593-19) | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
105 | Noruxime 125 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 4g | 893110057024 (VD-20177-13) | Công ty cổ phần dược phẩm Am vi | Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh | - Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 8. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
106 | Noruxime 250 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | 893110589624 (VD-18696-13) | Công ty cổ phần dược phẩm Am vi | Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh | - Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 5. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 14158e/QLD-ĐK ngày 18/6/2024 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói). |
107 | Opeazitro 250 | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrate) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 6 viên | 893110813624 (VD-26997-17) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi tên hoạt chất). |
108 | Opeazitro 500 | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrate) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | 893110813724 (VD-26998-17) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi tên hoạt chất) |
109 | Opecipro 500 | Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl.H2O) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 20 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | 893115103123 (VD-21676-14) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/05/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, quy cách đóng gói và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất) |
110 | Opeclari 250 | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên | 893110368723 (VD-26999-17) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17. - Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
111 | Opeclari 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên | 893110673824 (VD-24830-16) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
112 | Orenko | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên | 893110072824 (VD-23074-15) | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam | - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12. - Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi hoạt chất, quy cách đóng gói). |
113 | Ozaform 500 | Metformin HCl 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110486124 (VD-21680-14) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10). - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất) |
114 | Painfree | Ibuprofen 200mg | Viên nang mềm | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893100193824 (VD-28588-17) | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam- Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
115 | Para - OPC 150 mg | Paracetamol 150mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 12 gói x 640mg | 893100160924 (VD-26951-17) | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Số 09 ĐX04- TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 4764/QĐ-QLD ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/3/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi hàm lượng). |
116 | Para - OPC 250 mg | Paracetamol 250mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 12 gói x 1200mg | 893100392024 (VD-24815-16) | Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Số 09 ĐX04- TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/7/2022 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29. - Quyết định số 608/QĐ-QLD ngày 05/10/2022 của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin tại danh mục thuốc có chứng minh TĐSH ban hành kèm theo Quyết định của Cục Quản lý Dược. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi hàm lượng) |
117 | Parazacol 250 | Paracetamol 250mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 12 gói | 893100076224 (VD-28090-17) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
118 | Pemolip | Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil) 50mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 2g | 893110182424 (VD-30741-18) | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 về việc ban hành danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
119 | Petrimet MR | Trimetazidine 2HCl 35mg | Viên nén bao phim phóng thích chậm | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên | 893110340923 (VD-22058-14) | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 10. - Công văn số 7386/QLD-ĐK ngày 11/05/2016 đính chính hoạt chất, hàm lượng là “Trimetazidin 2HCL 35mg”. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
120 | Pharbacol | Paracetamol 650mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 5 viên | 893100076524 (VD-24291-16) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
121 | Pharbavix | Tenofovir disoproxil fumarat 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110373923 (QLĐB-584-17) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22. - Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188. - Quyết định số 76e/ QĐ-QLD ngày 15/12/2023 của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
122 | Pharmox IMP 250mg | Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 1g; Hộp 16 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g | VD-31725-19 | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc | Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | - Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/07/2022 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29. - Công văn số 8145/QLD-ĐK ngày 13/07/2021: Thay đổi quy cách đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm. |
123 | Pharmox IMP 500mg | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110596024 (VD-28666-18) | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc | Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | - Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/07/2022 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29. - Quyết định số 608/QĐ-QLD ngày 05/10/2022 về việc sửa đổi thông tin tại danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định của Cục Quản lý Dược. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
124 | Quinrox 500 | Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên | 893115396724 (VD-27076-17) | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | - Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
125 | Revix | Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110329724 (VD-28772-18) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - 2024. - Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 10717e/QLD-ĐK ngày 13/05/2024 (Đồng ý thay đổi tên thuốc) |
126 | Ripratine 5 | Levocetirizin dihydroclorid 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên | 893110597124 (VD-26889-17) | Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/7/2022 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng gói). |
127 | Risdontab 2 | Risperidon 2mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | 893110872724 (VD-31523-19) | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 về việc ban hành Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
128 | Rosuvastatin STELLA 20 mg | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-36245-22 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 604/QĐ-QLD ngày 21/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 8 - Năm 2024. - Quyết định số 855/QĐ-QLD, ngày 30/12/2022 về việc ban hành Danh mục 180 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 (Đính chính quy cách đóng gói). - Công văn số 22736e/QLD-ĐK ngày 19/08/2023 (Đồng ý thay đổi tên thuốc và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
129 | SaVi Trimetazidine 35MR | Trimetazidin dihydroclorid 35mg | Viên nén bao phim giải phóng kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110543124 (VD-32875-19) | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
130 | Seunax | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp, 3, 6, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm- PVC) | 893110386823 (VD-19806-13) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - 2024. - Công văn số 14192e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói) |
131 | Soruxim 250 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 893110382124 (VD-20658-14) | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh | - Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 9. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
132 | Turbezid | Rifampicin 150mg; Isoniazid 75mg; Pyrazinamid 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên | 893110160824 (VD-26915-17) | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam- Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
133 | TV.Cefuroxime | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên | 893110544524 (VD-23721-15) | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam | - Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
134 | Trimetazidine Stella 35 mg | Trimetazidin dihydroclorid 35mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | 893110561524 (VD-25029-16) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất) |
135 | Trimpol MR | Trimetazidine dihydrochloride 35mg | Viên nén giải phóng chậm | Hộp 6 vỉ x 10 viên | 590110080523 (VN-19729-16) | Polfarmex S.A. | 9 Józefów, 99- 300 Kutno, Poland | - Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/08/2016 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14. - Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 182 thuốc nước ngoài được gia hạn GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 113 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất) |
136 | Trinopast | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 7 viên | 893110891624 (VD-18336-13) | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 740/QĐ-QLD ngày 14/11/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 30. - Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất) |
137 | UmenoHCT 10/12,5 | Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110393924 (VD-29131-18) | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 349/QĐ-QLD ngày 24/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 2 - Năm 2023. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất) |
138 | Undtas 500 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | 893110540624 (VD-33485-19) | Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới) |
139 | Usabetic-VG 50 | Vildagliptin 50 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110058024 (VD-27783-17) | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 421/QĐ-BYT ký ngày 21/07/2022 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 29. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2024 về việc ban hành danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
140 | Vartel 20mg | Trimetazidin.2HCl 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 30 viên, nhôm - nhôm: Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110073324 (VD-25935-16) | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam | - Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi hoạt chất, quy cách đóng gói, địa chỉ cơ sở sản xuất) |
141 | Zanimex 250 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | 893110252923 (VD-20746-14) | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | - Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 9. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc). |
142 | Zanimex 500 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 02 vỉ x 5 viên | VD-20203-13 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương | - Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 8. - Công văn số 751/QLD-ĐK ngày 16/01/2018 (Đồng ý thay đổi tên thuốc). |
143 | Zinmax- Domesco 125mg | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110613024 (VD-33811-19) | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco | Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
- 1Quyết định 310/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 137/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
Quyết định 732/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024 của Cục Quản lý Dược
- Số hiệu: 732/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2024
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết