Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 421/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 29

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 28 thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 29 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q. Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Bộ Y tế: VPB, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Cục KHCNĐT, Thanh tra Bộ, Vụ PC, Vụ BHYT, Vụ KHTC;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc QG;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCCTra; P.QLGT, VPC;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (02 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC 28 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 29
(Ban hành kèm theo Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/07/2022 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Bidifolin MR 5mg

Felodipin

5mg

Viên nén bao phim giải phóng kéo dài

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35645-22

Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam

Việt Nam

2

Cetecoamlocen

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate)

5 mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35684-22

Công ty cổ phần dược Trung ương 3

Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

Việt Nam

3

Claritra

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên

VD-35599-22

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Việt Nam

4

Crocin 400 mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

400 mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 04 vỉ, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ 50 viên

VD-35595-22

Công ty Cổ phần Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Thanh phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

5

Danapha-Rosu 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci)

20 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-33287-19

Công ty cổ phần dược Danapha

253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng

Việt Nam

6

Demencur 150

Pregabalin

150 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-27034-17

Công ty Cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận. Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM

Việt Nam

7

Docimax 100 mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

100 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 1 túi x 10 gói, 12 gói x 2 g; Hộp 5 túi x 10 gói x 2 g

VD-35605-22

Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu y tế Domesco

66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

8

Duoridin

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat); Aspirin

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, x 10 viên

VD-29590-18

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150

112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Việt Nam

9

Etiheso

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat)

40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

GC-342-21

Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược Enlie

Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, p. Mỹ Phước, Tx. Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

10

Felodip 5

Felodipine

5mg

Viên nén giải phóng kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-23099-22

Inventia Healthcare Ltd

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State

India

11

Hyvalor plus

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate); Valsartan

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35616-22

Công ty TNHH United International Pharma

Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

12

Hyvalor plus

Valsartan; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate)

Valsartan 80mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35617-22

Công ty TNHH United International Pharma

Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

13

Ibedis 150mg

Irbesartan

150 mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 14 viên

VD-28298-17

Công ty Cổ phần Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Thanh phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

14

Imefed IMP 625 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted); acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat kết hợp với Avicel 1:1)

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500 mg; acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat kết hợp với Avicel 1:1) 125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 túi chứa 02 vỉ x 07 viên

VD-31117-18

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

Lô B15/I-B16/I đường 2A, KCN Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

15

Irbelorzed 300/12,5

Irbesartan; Hydroclorothiazid

Irbesartan 300 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-27040-17

Công ty Cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận. Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM

Việt Nam

16

Kacetam

Piracetam

800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34693-20

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà

Việt Nam

17

Kaflovo

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 5 viên

VD-33460-19

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà

Việt Nam

18

Para-OPC 250mg

Paracetamol

Paracetamol 250mg (mỗi gói 860mg chứa 250 mg paracetamol)

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 860 mg

VD-24815-16

Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC

Số 09/ĐX 04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương

Việt Nam

19

Pharmox IMP 250mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat)

250 mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1g

VD-31725-19

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc

Lô B15/I-B16/I đường 2A, KCN Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

20

Pharmox IMP 500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat)

500 mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-28666-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm

Số 04, đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

21

Pyme Diapro MR 60

Gliclazid

60 mg

Viên nén phóng thích có kiểm soát

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-35687-22

Công ty Cổ phần Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Thanh phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

22

Ripratine 5

Levocetirizin dihydroclorid

5 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-26889-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

23

Risperidon VPC 2

Risperidon

2 mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-26131-17

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Việt Nam

24

Savcardol 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)

5 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35675-22

Công ty Cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận. Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM

Việt Nam

25

Troysar AM

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate); Losartan potassium

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg; Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-23093-22

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Sanand-Kadi Road, Thol City: Thol - 382728, Dist.: Mehsana Gujarat State

India

26

Usabetic-VG 50

Vildagliptin

50 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ bấm nhôm- nhôm)

VD-27783-17

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Việt Nam

27

VT-Amlopril 8mg/5mg

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate); Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin)

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate) 5mg; Perindopril tert - butylamin (tương đương Perindopril 6,68mg) 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-23070-22

USV Private Limited

Khasra No.1342/1/2, Hilltop Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh- 173 205

India

28

ZIMAXAPC 500

Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VD-35571-22

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Việt Nam