Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 331/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 401 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 197

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 197 tại Công văn số 33/HĐTV-VPHĐ ngày 11/4/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 402 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197, cụ thể:

1. Danh mục 256 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 140 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 256 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 197
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27 tháng 05 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Golheal 300

Thioctic acid (Alpha Lipoic Acid) 300mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110307124 (VD-24075-16)

1

1.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam)

2

Benfosafe

Benfotiamin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110307224 (VD-28654-18)

1

3

Vildagold

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110307324 (VD-30216-18)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

4

Amitriptylin 25 mg

Amitriptylin hydroclorid 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110307424 (VD-31039-18)

1

5

Daquetin 25

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110307524 (VD-25580-16)

1

6

Dibulaxan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100307624 (VD-30234-18)

1

7

Magnesi - B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110307724 (VD-27702-17)

1

8

S-Enala 5

Enalapril maleat 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110307824 (VD-31044-18)

1

9

S-Levo

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115307924 (VD-31045-18)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

10

Cetirizin 10mg

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100308024 (VD-22403-15)

1

11

Docnotine

Sulpiride 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110308124 (VD-22405-15)

1

12

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110308224 (VD-22751-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13

Becaspira 3.0 M.I.U

Spiramycin 3 MIU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110308324 (VD-28778-18)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

14

Clorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, Hộp 1 lọ 200 viên, Hộp 1 lọ 500 viên

NSX

36

893100308424 (VD-30241-18)

1

15

Labestdol

Paracetamol 160mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 12 gói, 15 gói, 20 gói, 24 gói × 5ml

NSX

36

893100308524 (VD-30244-18)

1

16

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên, Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên

NSX

36

893100308624 (VD-31051-18)

1

17

Paracetamol

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên

NSX

36

893100308724 (VD-31050-18)

1

18

Vitamin C

Acid ascorbic 50mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893100308824 (VD-30247-18)

1

19

Giảm đau TK3

Cafein 25mg; Paracetamol 300mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100308924 (VD-28656-18)

1

20

Rhomatic 75

Diclofenac natri 75mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ ,5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110309024 (VD-17840-12)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

21

MedSkinZela

Tuýp 10g chứa: Acid azelaic 2g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110309124 (VD-26707-17)

1

6.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

22

Clabact 250

Clarithromycin 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110309224 (VD-27560-17)

1

23

Clabact 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110309324 (VD-27561-17)

1

24

Glumeform 850

Metformin hydroclorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110309424 (VD-27564-17)

1

25

Hagifen Kids

Gói 1,5g chứa: Ibuprofen 100mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893100309524 (VD-30130-18)

1

26

Hapenxin 500 Caplet

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN hiện hành

36

893110309624 (VD-28571-17)

1

27

Metronidazol 250

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893115309724 (VD-22036-14)

1

28

Ostigold 1500

Gói 3,95g chứa: Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat.2NaCl) 1500mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 24 gói x 3,95g

NSX

36

893100309824 (VD-28573-17)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

29

Natri clorid 0.9%

Natri clorid 90mg/10ml

Dung dịch nhỏ mắt, mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893100309924 (VD-23372-15)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

30

Mofirum-M

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110310024 (VD-28807-18)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31

Acemol NDP 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

42

893100310124 (VD-20645-14)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32

Nước cất pha tiêm

Nước vô khuẩn 5ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 10 vỉ x 10 ống 5ml

NSX

36

893110310224 (VD-31058-18)

1

33

Piracefti 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110310324 (VD-20166-13)

1

34

Spiramicin 0,750 MIU

Spiramycin 750000IU

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 3g

NSX

24

893110310424 (VD-18218-13)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

35

Agidolgen

Cafein khan 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100310524 (VD-31060-18)

1

36

Agi-Ery 500

Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110310624 (VD-18220-13)

1

37

Agihistine 8

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110310724 (VD-28819-18)

1

38

Agimepzol 40

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellet bao tan trong ruột 8,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110310824 (VD-31061-18)

1

39

Rovagi 0,75

Spiramycin 750.000 IU

Thuốc cốm

Hộp 10, 15, 20, 28, 30, 40, 50 gói x 2,5g

NSX

36

893110310924 (VD-22798-15)

1

40

Spas-Agi

Alverin citrat 60mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110311024 (VD-30286-18)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41

Isavent

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ

USP 42

24

893110311124 (VD-21628-14)

1

42

Spreabac

Mỗi lọ chứa hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn của Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) và Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri): Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 20 lọ

NSX

24

893110311224 (VD-18699-13)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

43

Maxxflame - C

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110311324 (VD-25620-16)

1

44

Maxxflame-B 20

Baclofen 20mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110311424 (VD-30291-18)

1

45

Maxxmucous-AB 30

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100311524 (VD-26733-17)

1

46

Maxxprolol 10 - plus

Bisoprolol fumarat 10mg; Hydroclorothiazid 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110311624 (VD-26736-17)

1

47

Sos Mectin-3

Ivermectin 3mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110311724 (VD-26100-17)

1

48

Usalukast 10

Montelukast (dưới dạng montelukast natri 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110311824 (VD-25140-16)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

49

A.T Olanzapine ODT 15 mg

Olanzapin 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110311924 (VD-31066-18)

1

50

A.T Teicoplanin 200 inj

Teicoplanin 200mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 3 lọ kèm 3 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 5 lọ kèm 5 ống nước cất pha tiêm 5ml

NSX

24

893115312024 (VD-30295-18)

1

51

Asopus 300

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110312124 (VD-31068-18)

1

52

Aticolcide 8

Thiocolchicoside 8mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên

NSX

36

893110312224 (VD-30302-18)

1

53

Atidaf 250

Deferasirox 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110312324 (VD-31069-18)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

54

Effer-paralmax extra

Paracetamol 650mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100312424 (VD-24748-16)

1

55

Paralmax 250 sủi

Paracetamol 250mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 05 vỉ x 04 viên, Hộp 10 vỉ x 04 viên

NSX

36

893100312524 (VD-30314-18)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

56

Fonda-BFS 5.0

Fondaparinux sodium 5mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống x 0,4ml, Hộp 10 ống x 0,4ml, Hộp 20 ống x 0,4ml, Hộp 50 ống x 0,4ml

USP 38

24

893110312624 (VD-28874-18)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

57

Cefuroxim 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110312724 (VD-26779-17)

1

58

Ciprofloxacin 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115312824 (VD-28888-18)

1

59

Cotrimxazon 960

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110312924 (VD-26780-17)

1

60

Vitamin C 250

Acid ascorbic 250mg

Viên nén bao phim

Chai 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100313024 (VD-26785-17)

1

61

Vitamin C 500

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100313124 (VD-28898-18)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Phú Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62

Ayite

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110313224 (VD-20520-14)

1

63

Divaser-F

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110313324 (VD-20359-13)

1

64

Miprotone-F

Progesteron micronized 200mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110313424 (VD-25002-16)

1

65

Zielinsk

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110313524 (VD-21071-14)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

66

Ironkey

Acid folic 350µg (mcg); Phức chất sắt (III) hydroxid polymaltose tương đương với sắt nguyên tố 100mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110313624 (VD-26789-17)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

67

Gentamicin

Gentamicin base (Gentamicin sulfat) 15mg/5ml

Dung dịch thuốc tra mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110313724 (VD-26801-17)

1

68

Hanodimenal

Dimenhydrinat 50mg

Viên nén

Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

24

893100313824 (VD-28947-18)

1

69

Lucicomp 250

Meclofenoxat hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110313924 (VD-28948-18)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70

Calcido

Calci gluconat 500mg; Vitamin D3 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên

NSX

36

893110314024 (VD-21650-14)

1

71

Momotene

Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 12 viên

NSX

24

893115314124 (VD-22151-15)

1

72

Zanmite 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110314224 (VD-19885-13)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

73

Moprazol

Omeprazol (dưới dạng pellet Omeprazol 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

USP hiện hành

24

893110314324 (VD-31119-18)

1

22.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

74

Imetoxim 2 g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2gam

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110314424 (VD-31115-18)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

75

Diclofenac

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110314524 (VD-25528-16)

1

76

Dogtapine

Sulpiride 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN IV

36

893110314624 (VD-18306-13)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

77

Aumirid 400

Amisulprid 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110314724 (VD-29771-18)

1

78

Auzitane

Probenecid 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110314824 (VD-29772-18)

1

79

Dicsep

Sulfasalazin 500mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110314924 (VD-31127-18)

1

80

Lecyston

Sulbutiamine 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100315024 (VD-29783-18)

1

81

Musonbay Powder

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Thuốc bột

Hộp 20 gói x 2g

NSX

36

893110315124 (VD-25201-16)

1

82

Parterol 12

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 15,4mg) 12mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110315224 (VD-30422-18)

1

83

Putiyol

Ivermectin 6mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 02 viên

USP 40

36

893110315324 (VD-27942-17)

1

84

Racediar 30

Racecadotril 30mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 2g

NSX

36

893110315424 (VD-27943-17)

1

85

Reamemton 750

Nabumeton 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110315524 (VD-29787-18)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 - Đường N4 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Phường Lộc Hòa - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định- Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 - Đường N4 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Phường Lộc Hòa - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định- Việt Nam)

86

Cefuroxime 125mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110315624 (VD-24230-16)

1

25.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 - Đường N5 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Phường Mỹ Xá - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định- Việt Nam)

87

Furosemid 20mg/2ml

Furosemid 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

36

893110315724 (VD-25211-16)

1

88

Lidocain 40mg/2ml

Lidocain hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml

NSX

36

893110315824 (VD-23600-15)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

89

Metronidazol

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115315924 (VD-30443-18)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

90

Sartanpo

Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110316024 (VD-20798-14)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

91

Richaxan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al; Hộp 5 vỉ x 20 viên, vỉ Al- PVC; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100316124 (VD-22079-15)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

92

Paracetamol usar

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100316224 (VD-30203-18)

1

93

Usarlosartan

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110316324 (VD-28748-18)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

94

Tazoretin

Adapalen 15mg

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110316424 (VD-30474-18)

1

95

Vinocyclin 100

Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110316524 (VD-29071-18)

1

96

Vinocyclin 50

Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110316624 (VD-29820-18)

1

97

Vinoyl-10

Anhydrous Benzoyl Peroxide (dưới dạng hydrous benzoyl peroxide) 1,5g

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893100316724 (VD-31149-18)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

98

Nilcox baby 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói, hộp 20 gói, hộp 30 gói x 2,5g

NSX

36

893100316824 (VD-21344-14)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

99

Quafaneuro

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100316924 (VD-31156-18)

1

100

Vitamin B6 10 mg

Pyridoxin hydroclorid 10mg

Viên nén

Lọ 1000 viên

NSX

36

893100317024 (VD-31159-18)

1

101

Reduflu Extra

Dextromethorphan.H Br 15mg; Paracetamol (acetaminophen) 500mg; Phenylephrin.HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110317124 (VD-22209-15)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

102

Bisarolax

Bisacodyl 10mg

Viên đạn

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110317224 (VD-19431-13)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03A, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

103

Celecoxib 200 mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110317324 (VD-29100-18)

1

104

Donepezil ODT 5

Donepezil HCl (dưới dạng Donepezil HCl monohydrat) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ xé x 10 viên

USP 43

36

893110317424 (VD-29105-18)

1

105

Pravastatin SaVi 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110317524 (VD-25265-16)

1

106

Pravastatin SaVi 40

Pravastatin natri 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110317624 (VD-30492-18)

1

107

Ramasav

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110317724 (VD-25771-16)

1

108

Sartan/HCTZ Plus

Candesartan cilexetil 32mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110317824 (VD-28028-17)

1

109

SaVi Lamotrigine

Lamotrigin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110317924 (VD-23655-15)

1

110

SaVi Losartan 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110318024 (VD-29122-18)

1

111

SavNopain 250

Naproxen 250 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100318124 (VD-29129-18)

1

112

Savprocal D

Calci (dưới dạng calci carbonat 750mg) 300mg; Vitamin D3 (dưới dạng vitamin D3 100.000IU/g) 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110318224 (VD-30502-18)

1

113

UmenoHCT 20/12,5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110318324 (VD-29132-18)

1

114

UmenoHCT 20/25

Hydroclorothiazid 25mg; Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110318424 (VD-29133-18)

1

115

Zamko 25

Baclofen 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2021

36

893110318524 (VD-30504-18)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

116

Tenamyd- Cefuroxime 1500

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime sodium) 1500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml

NSX

24

893110318624 (VD-19453-13)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

117

Stugon-Pharimex

Cinarizin 25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên

NSX

36

893100318724 (VD-31234-18)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

118

Amoxicilin 500 mg

Amoxicilin khan (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 100 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893110318824 (VD-25811-16)

1

119

Asemylove

Dexpanthenol 5% (kl/kl)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 01 tuýp x 10g; Hộp 01 tuýp x 30g

NSX

24

893100318924 (VD-22528-15)

1

120

Asicurin 5000

L-Ornithin L- Aspartat 5000mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 5, 10 ống x 10ml

NSX

36

893110319024 (VD-31220-18)

1

121

Butapenem 500

Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110319124 (VD-29168-18)

1

122

Cefpodoxim 100 mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110319224 (VD-19024-13)

1

123

Cephalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên

DĐVN V

36

893110319324 (VD-21904-14)

1

124

Dazofort

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 375mg

Viên nén bao phim giải phóng kéo dài

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110319424 (VD-31223-18)

1

125

Dentimex

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110319524 (VD-18626-13)

1

126

Fadolce

Cefamandol (dưới dạng cefamandol nafat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110319624 (VD-20466-14)

1

127

Flazenca 1.500.000/250

Metronidazol 250mg; Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115319724 (VD-22230-15)

1

128

Medbactin

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 04 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893115319824 (VD-19478-13)

1

129

Mutastyl

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893100319924 (VD-18636-13)

1

130

Nasahep 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110320024 (VD-19957-13)

1

131

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100320124 (VD-18639-13)

1

132

Penicilin V Kali 400.000 IU

Penicilin (dưới dạng Phenoxymethylpenici lin Kali) 400.000IU

Viên nén

Lọ 200 viên, 400 viên, 1000 viên

DĐVN V

36

893110320224 (VD-19479-13)

1

133

Pomonolac

Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,75mg

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110320324 (VD-27096-17)

1

134

Tadalextra 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110320424 (VD-31226-18)

1

135

Vinakion

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893115320524 (VD-19962-13)

1

136

Xamdemil 500

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên, 500 viên

DĐVN IV

36

893110320624 (VD-19482-13)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng

Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

137

Bestcadi

Nefopam hydroclorid 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

36

893110320724 (VD-22516-15)

1

138

Canabios 25

Carbazochrom natri sulfonat 25mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 5ml

NSX

36

893110320824 (VD-20254-13)

1

139

Canabios 30

Carbazochrom natri sulfonat (dưới dạng Carbazochrom natri sulfonat hydrat) 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110320924 (VD-19473-13)

1

140

Canabios 50

Carbazochrom natri sulfonat 50mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 10ml

NSX

36

893110321024 (VD-20255-13)

1

38.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

141

Clopencil

Oxacilin (dưới dạng oxacilin natri) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110321124 (VD-23672-15)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

142

Amlodipin 5mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3, 10, 20, 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110321224 (VD-29876-18)

1

143

Cetirizin 10mg

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN V

36

893100321324 (VD-29182-18)

1

144

Famotidin 40 mg

Famotidin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110321424 (VD-29183-18)

1

145

Lincomycin 500mg

Lincomycin (dưới dạng lincomycin hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110321524 (VD-29184-18)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1 - Đường N3 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Nam Định, Việt Nam)

146

Cetirizin

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100321624 (VD-23701-15)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

147

Mebivic

Ibuprofen 100mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893100321724 (VD-25828-16)

1

148

Renatab 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110321824 (VD-29897-18)

1

149

Renatab 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110321924 (VD-29205-18)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

150

Benzathin benzylpenicilin 2.400.000 IU

Benzathin benzylpenicilin 2.400.000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm

DĐVN V

36

893110322024 (VD-30584-18)

1

151

Betriol

Mỗi 1g chứa: Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat) 0,5 mg; Calcipotriol (dưới dạng monohydrat) 50µg (mcg)

Mỡ bôi da

Hộp 01 tuýp x 15g

NSX

36

893110322124 (VD-31237-18)

1

152

Flucloxacilin 1g

Flucloxacilin (dưới dạng Flucloxacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

BP 2022

36

893110322224 (VD-30591-18)

1

153

Flucloxacilin 500mg

Flucloxacilin (dưới dạng Flucloxacilin natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

BP 2022

36

893110322324 (VD-30592-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc- Việt Nam)

154

Aminazin

Clorpromazin hydroclorid 25mg

Viên nén bao đường

Lọ 600 viên

NSX

24

893110322424 (VD-29222-18)

1

155

Vinsalamin 250

Mesalamin 250mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110322524 (VD-29911-18)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

156

Motabic

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110322624 (VD-30619-18)

1

157

Tetracyclin

Tetracyclin Hydroclorid 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ x 100 viên, Lọ x 200 viên

NSX

36

893110322724 (VD-29261-18)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

158

Magnesi B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100322824 (VD-28004-17)

1

159

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100322924 (VD-32051-19)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

160

Cetecocenpira 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110323024 (VD-22691-15)

1

161

Clorocid 250 mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115323124 (VD-22361-15)

1

162

Dung dịch xanh methylen 1%

Xanh methylen 170mg/17ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 32 lọ x 17ml; Hộp 32 lọ x 20ml; Hộp 32 lọ x 30ml

NSX

36

893100323224 (VS-4918-15)

1

163

Oresol

Mỗi gói 27,9g chứa Glucose khan 20g; Kali clorid 1,5g; Natri citrat dihydrat 2,9g; Natri clorid 3,5g

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 20 gói; Hộp 40 gói

DĐVN V

36

893100323324 (VD-22362-15)

1

164

Piracetam 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110323424 (VD-28171-17)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

165

Bebetadine

Desloratadine 2,5mg/5ml

Sirô

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 50ml

NSX

24

893100323524 (VD-29283-18)

1

166

Docolin

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphate) 24mg/60ml

Sirô

Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893115323624 (VD-29285-18)

1

167

Domperidon

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat tương đương 12,75mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100323724 (VD-31281-18)

1

168

Phacolugel

Nhôm phosphat gel 20 % (tương đương 2,476g AlPO4) 12,38g/20g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 20g; Hộp 26 gói x 20g

NSX

24

893100323824 (VD-29287-18)

1

169

T-Res 200mg

Acetylcystein 200mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

24

893100323924 (VD-31282-18)

1

170

Vitamin C 500

Vitamin C (Acid ascorbic) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100324024 (VD-29940-18)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Long An, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

171

Sacendol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g; Hộp 200 gói x 1g; Hộp 300 gói x 1g; Hộp 500 gói x 1g

NSX

36

893100324124 (VD-28202-17)

1

172

Vacoomez 40

Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110324224 (VD-30641-18)

1

173

Vadol Caps

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 25 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

DĐVN

36

893100324324 (VD-23755-15)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

174

Levofoxaxime

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 25mg/5ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

36

893115324424 (VD-30646-18)

1

175

Redtadin

Loratadin 5mg/5ml

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 75ml

NSX

36

893100324524 (VD-30647-18)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

176

Cefpodoxim 200 mg

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 38

24

893110324624 (VD-30362-18)

1

177

Euroxil 500

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 12 viên

USP 2022

36

893110324724 (VD-29736-18)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

178

Kali nhôm sulfat

Kali nhôm sulfat

Nguyên liệu làm thuốc

Túi 5kg; Túi 10kg; Túi 15kg; Túi 20kg; Túi 25kg; Túi 30kg

NSX

36

893500324824 (VD-28258-17)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

179

Disolvan

Bromhexin Hydroclorid 24mg/30ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893100324924 (VD-31309-18)

1

180

Natri Clorid 0,9%

Natri clorid 4,5g/500ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 500ml

NSX

36

893100325024 (VD-31314-18)

1

181

Novomycine 0,75 M.IU

Mỗi gói 3g chứa Spiramycin 750.000IU

Thuốc cốm

Hộp 20 gói

NSX

36

893110325124 (VD-31315-18)

1

182

Nystatin 500.000IU

Nystatin 500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

NSX

24

893110325224 (VD-31316-18)

1

183

Sorbitol 5g

Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 5g

NSX

36

893100325324 (VD-31318-18)

1

184

Vitamin C 100mg

Acid ascorbic (Vitamin C) 100mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 30 viên

DĐVN IV

24

893100325424 (VD-31319-18)

1

185

Vitamin C MKP 1000mg

Acid ascorbic 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893100325524 (VD-30692-18)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

186

Tenotil

Tenoxicam 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

893110325624 (VD-31321-18)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

187

Fegra 60 mg

Fexofenadine hydrochloride 60mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100325724 (VD-24437-16)

1

188

Vemarol 100mg

Ethambutol hydrochloride 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110325824 (VD-30711-18)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

189

Cerlergic

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100325924 (VD-21003-14)

1

190

Durapil

Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin hydroclorid) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110326024 (VD-30727-18)

1

191

Durapil fort

Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin hydroclorid 67,2mg) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110326124 (VD-30728-18)

1

192

Medisolone 16mg

Methylprednisolone 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên

NSX

36

893110326224 (VD-21450-14)

1

193

Mypara 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100326324 (VD-19611-13)

1

194

Sepratis

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid 555mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al hoặc Al/PVC

NSX

36

893115326424 (VD-21972-14)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - Thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - Thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

195

Dorabep

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110326524 (VD-30717-18)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

196

Meceta

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

42

893110326624 (VD-31341-18)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

197

Samaca

Natri hyaluronat 0,1% (kl/tt)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 3ml, Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x 6ml, Hộp 1 lọ x 7ml, Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893100326724 (VD-30745-18)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

198

Uscotrim

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110326824 (VD-29577-18)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

199

Dextromethorphan 15 mg

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110326924 (VD-30988-18)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

200

Gaswin 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100327024 (VD-30763-18)

1

201

Gmdiacetyl 20

Tenoxicam 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110327124 (VD-30764-18)

1

202

Lodegald-Urso

Acid Ursodeoxycholic 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110327224 (VD-30765-18)

1

203

Micersi 400

Metronidazol 400mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên

DĐVN IV

36

893115327324 (VD-29421-18)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

204

Befaryl

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115327424 (VD-27404-17)

1

205

Casathizid MM 32/12,5

Candesartan cilexetil 32mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110327524 (VD-31361-18)

1

206

Meyerproxen 200

Naproxen (dưới dạng Naproxen natri) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100327624 (VD-31367-18)

1

207

Meyerproxen 500

Naproxen (dưới dạng Naproxen natri) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110327724 (VD-31368-18)

1

208

Sodilena 400

Amisulprid 400mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110327824 (VD-27419-17)

1

209

Sorbitol

Sorbitol 5gam

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 5 gam

NSX

36

893100327924 (VD-27420-17)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An. Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

210

Abmeben

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1, 2, 4 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, vỉ Alu/PVC- PVdC; Hộp 1 vỉ x 1, 2, 4 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, vỉ xé Alu/Alu

NSX

48

893100328024 (VD-24170-16)

1

211

Covrix 8

Perindopril erbumin 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 30 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 30 viên, túi nhôm, vỉ nhôm - PVC/PVdC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ xé nhôm - nhôm; Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

BP 2017

24

893110328124 (VD-29454-18)

1

212

Glodia 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 10, 30 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110328224 (VD-28499-17)

1

213

Lipodis 10/10

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nén

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC

NSX

24

893110328324 (VD-31380-18)

1

214

Lipodis 10/20

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 20mg

Viên nén

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC

NSX

24

893110328424 (VD-31381-18)

1

215

Lornine

Loratadin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ nhôm

USP hiện hành

36

893100328524 (VD-21839-14)

1

216

Sindirex

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110328624 (VD-25158-16)

1

217

Typcin 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm

USP 41

36

893110328724 (VD-30081-18)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

218

Bividios

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100328824 (VD-29607-18)

1

219

Bivinadol

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai 100 viên

NSX

48

893100328924 (VD-28760-18)

1

220

Drolenic 10

Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC/PVdC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm

NSX

48

893110329024 (VD-28764-18)

1

221

Ornisid

Ornidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110329124 (VD-29612-18)

1

222

Performax

Chondroitin sulfat natri 200mg; Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid 331,6mg tương đương với 196,3mg glucosamin base) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 60 viên

NSX

36

893100329224 (VD-22090-15)

1

223

Smail

Mỗi gói chứa: Dioctahedral smectit 3000g

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, hộp 40 gói, hộp 50 gói, hộp 30, hộp 60 gói (gói giấy ghép nhôm)

NSX

36

893100329324 (VD-27687-17)

1

224

Tranexamic Acid BRV 250

Acid tranexamic 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110329424 (VD-28768-18)

1

225

Tranexamic Acid BRV 500

Acid tranexamic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110329524 (VD-28769-18)

1

226

Tricomvudin

Lamivudin 150mg; Nevirapin 200mg; Stavudin 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC; Hộp 1 chai 60 viên

NSX

36

893110329624 (VD-20626-14)

1

227

Vixcar

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110329724 (VD-28772-18)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13 Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13 Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

228

Shinpoong Rosiden S

Piroxicam 1% (w/w)

Gel

Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 50g

BP 2016

36

893100329824 (VD-18526-13)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trung Nam (Địa chỉ: 402 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, K. Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

229

Posinight 1

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100329924 (QLĐB-491-15)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

230

Alverin citrat 40mg

Alverin citrat 40mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110330024 (VD-31389-18)

1

231

Devirnic

Ketoprofen 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên

NSX

36

893110330124 (VD-22651-15)

1

232

Phaanedol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893100330224 (VD-31386-18)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

233

Viên nén nhai OH NO

Nicotine (dưới dạng Nicotine polacrilex có 20% Nicotine: 20mg) 4mg

Viên nén nhai

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 1 lọ x 12 viên

NSX

24

893110330324 (VD-21523-14)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)

234

Efferhasan 150

Paracetamol 150mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói, Hộp 30 gói, Hộp 50 gói, Hộp 100 gói

NSX

36

893100330424 (VD-22661-15)

1

235

Simhasan 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 08 vỉ x 15 viên

USP 2022

36

893110330524 (VD-28555-17)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

236

Gelactive sucra

Sucralfat (dưới dạng sulcarfat hỗn dịch 30%) 1000mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 5ml

NSX

36

893110330624 (VD-30841-18)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

237

Terpin STELLA

Codeine (dưới dạng Codeine phosphate hemihydrate 20,36mg) 15mg; Terpin hydrate 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111330724 (VD-28563-17)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

238

Apharmcetam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110330824 (VD-28723-18)

1

239

Dronatcalci plus

Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg; Colecalciferol 2800IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110330924 (VD-28724-18)

1

240

Enalapril 5mg

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/ nhôm hoặc nhôm/ PVC

NSX

36

893110331024 (VD-28725-18)

1

241

Mannew

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110331124 (VD-28726-18)

1

242

Mebendazol

Mebendazol 500 mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

DĐVN IV

36

893100331224 (VD-28727-18)

1

243

Methylprednisolon 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110331324 (VD-28728-18)

1

244

Telmisartan

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110331424 (VD-28729-18)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

245

Ceftriaxone 1g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

30

893110331524 (VD-24027-15)

1

246

Fenorel 160

Fenofibrat (dưới dạng pellet fenofibrat 242,42mg) 160mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110331624 (VD-26609-17)

1

247

Linod 600

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110331724 (VD-26611-17)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

248

Colistimed

Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 2.000.000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP hiện hành

36

893114331824 (VD-24644-16)

1

249

Itamekacin

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 2ml, Hộp 10 ống x 2ml

NSX

48

893110331924 (VD-18570-13)

1

250

Omepramed 40

Omeprazol (dưới dạng bột đông khô Omeprazol natri) 40mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110332024 (VD-30869-18)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

251

Perimirane

Metoclopramid HCl 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110332124 (VD-26019-16)

1

252

Piracetam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110332224 (VD-26020-16)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

253

Capelodine

Capecitabine 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114332324 (QLĐB-724-18)

1

254

Dactasvir

Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydrochloride 66mg) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

24

893110332424 (VD3-33-19)

1

77. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

77.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II, đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

255

Basicillin 100mg

Doxycyclin (dưới dạng doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

24

893610332524 (GC-310-18)

1

78. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

256

Sibetinic

Flunarizin (tương đương flunarizin dihydroclorid 5,9mg) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110332624 (VD-30927-18)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 140 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 197
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27 tháng 05 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Bromanase

Bromelain 50 F.I.P U

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100332724 (VD-29618-18)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2

Rovathepharm

Mỗi gói 3g chứa: Acetylspiramycin 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 25 gói

NSX

24

893110332824 (VD-17103-12)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

3

Levomepromazin 25 mg

Levomepromazin (dưới dạng levomepromazin maleat) 25mg

Viên nén bao đường

Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110332924 (VD-24685-16)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4

Nystatin 500.000 UI

Nystatin 500.000IU

Viên bao đường

Hộp 2 vỉ x 8 viên, Hộp 10 vỉ x 8 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100333024 (VD-22411-15)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

5

Becacold-S

Acetaminophen 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg; Phenylephrin HCl 10mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 20 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100333124 (VD-18901-13)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

6

Labestdol

Paracetamol 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ 60ml

NSX

36

893100333224 (VD-30243-18)

1

7

Vitamin B1

Thiamine mononitrate 10mg

Viên nén

Hộp 1 lọ 100 viên, lọ 500 viên, lọ 1000 viên

NSX

36

893100333324 (VD-31053-18)

1

8

Terpin- Dextromethorphan

Dextromethorphan hydrobromid 5mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110333424 (VD-28799-18)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

9

Bofit F

Acid folic 0,75mg; Sắt fumarat (tương đương 53,25mg sắt nguyên tố) 162mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 7,5µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100333524 (VD-28803-18)

1

10

Medskin Clear

Tuýp 10g chứa: Erythromycin 400mg; Tretinoin 2,5mg

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893110333624 (VD-29633-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

11

Aginfolix 5

Acid folic 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100333724 (VD-25119-16)

1

12

Neomiderm

Neomycin sulfat 15.000IU; Nystatin 1.000.000IU; Triamcinolon acetonid 0,01g

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893110333824 (VD-25126-16)

1

13

Spas-Agi 60

Alverin citrat 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110333924 (VD-31063-18)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phẩn dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu

chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

14

Usatrypsin

Alpha chymotrypsin (tương đương 21 microkatal) 4,2mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110334024 (VD-19767-13)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15

A.T Loperamid 2 mg

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893100334124 (VD-31065-18)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16

Calciumboston ascorbic

Calci glucoheptonat (dưới dạng Calci glucoheptonat dihydrat) 110mg; Vitamin C 10mg; Vitamin PP 5mg

Dung dịch uống

Hộp 04 vỉ x 05 ống x 5ml; Hộp 04 vỉ x 05 ống x 10ml

NSX

36

893100334224 (VD-26764-17)

1

17

Camlyhepatinsof

L-Ornithin L- Aspartat 80mg; Vitamin B1 10mg; Vitamin B6 1mg; Vitamin C 75mg; Vitamin E 50mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 3 viên, Hộp 12 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100334324 (VD-18253-13)

1

18

Effer-paralmax 325

Paracetamol 325mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 05 vỉ x 04 viên, Hộp 10 vỉ x 04 viên

NSX

36

893100334424 (VD-30315-18)

1

19

Gentriboston

Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 10.000IU

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110334524 (VD-28867-18)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20

Nimovaso soft cap

Nimodipin 60mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110334624 (VD-28879-18)

1

21

Hantacid

Gel nhôm hydroxyd khô 220mg; Magnesi hydroxyd 195mg; Simethicon 25mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; ống nhựa; Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 10 gói x 20ml, Hộp 20 gói x 20ml; Hộp 30 gói x 20ml; Hộp 40 gói x 20ml; Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 1 lọ x 200ml; Hộp 1 lọ x 300ml

NSX

36

893100334724 (VD-31072-18)

1

22

Trainfu

Crom (III) clorid hexahydrat 0,053mg; Đồng (II) clorid dihyrat 2,046mg; Kali iodid 0,166mg; Kẽm clorid 6,815mg; Mangan (II) clorid tetrahydrat 1,979mg; Natri fluorid 1,26mg; Natri molypdat dihydrat 0,0242mg; Natri selenit pentahydrat 0,0789mg; Sắt (II) clorid tetrahydrat 6,958mg

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 10 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 20 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 50 túi x 1 lọ x 10ml

NSX

24

893110334824 (VD-30325-18)

1

23

Zoledro-BFS

Zoledronic acid 5mg

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml

NSX

24

893110334924 (VD-30327-18)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

24

Chalme

Magnesi hydroxyd 800,4mg; Nhôm hydroxyd gel khô 611,76mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15g

NSX

36

893110335024 (VD-24516-16)

1

25

Gel CiACCA

Adapalen 0,01g; Clindamycin phosphat 0,12g tương đương Clindamycin 0,1g

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110335124 (VD-21479-14)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, Khu Công Nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

26

Siro Tinfocold

Guaifenesin 66,6mg; Oxomemazin (dưới dạng Oxomemazine HCl) 3,3mg

Siro

Hộp 1 chai x 90ml, kèm theo cốc đong phân liều

NSX

36

893100335224 (VD-31099-18)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27

Berberin

Berberin clorid 10mg

Viên nén bao phim

Lọ 100 viên

NSX

24

893100335324 (VD-28945-18)

1

28

Collydexa

Lọ 5ml chứa: Cloramphenicol 20mg; Dexamethason natri phosphat 5mg; Naphazolin nitrat 2,5mg; Vitamin B2 0,2mg

Dung dịch thuốc tra mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai

Hộp 01 lọ x 5ml

NSX

24

893115335424 (VD-26800-17)

1

29

Pharterpin

Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100335524 (VD-23551-15)

1

30

Vitamin B1

Thiamin mononitrat 10mg

Viên nén

Lọ 100 viên; Lọ 2000 viên

NSX

24

893100335624 (VD-26804-17)

1

31

Vitamin B2

Riboflavin 2mg

Viên nén

Hộp 01 lọ x 100 viên

NSX

24

893100335724 (VD-27874-17)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

32

Grofex

Sắt protein succinylat 800mg tương ứng với Fe (III) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 50 viên

NSX

36

893100335824 (VD-26820-17)

1

33

Setblood

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 115mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên (nhôm - PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên (nhôm - nhôm)

NSX

24

893110335924 (VD-18955-13)

1

34

Vitamin B1 250mg

Vitamin B1 (Thiamin nitrat)

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100336024 (VD-28956-18)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

35

Cimetidin 300 mg

Cimetidin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110336124 (VD-23571-15)

1

36

Mexcold IMP 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,4g

BP hiện hành

24

893100336224 (VD-23578-15)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

37

Hydrocolacyl

Prednisolon 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110336324 (VD-25707-16)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

38

Arbuntec 4

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110336424 (VD-29769-18)

1

39

Compacin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3g; Hộp 14 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g

NSX

36

893115336524 (VD-29775-18)

1

40

Janpetine

Magnesi hydroxid (dưới dạng Magnesi hydroxid 30% paste) 0,6g; Nhôm oxid (dưới dạng Nhôm hydroxid gel) 0,3922g; Simethicon (dưới dạng Simethicon emulsion 30%) 0,06g

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml

NSX

36

893100336624 (VD-28986-18)

1

41

Medi- Domperidone BB

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat 6,35mg) 5mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5g

NSX

36

893110336724 (VD-26884-17)

1

42

My-Rise

Lornoxicam 8mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110336824 (VD-31122-18)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi , phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

43

Degodas

Acid ibandronic (dưới dạng Natri Ibandronat monohydrat 2,813mg) 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 vỉ

NSX

36

893110336924 (VD-26182-17)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

44

Calci Clorid 500mg/5ml

Calci clorid dihydrat 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 05 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml

NSX

36

893110337024 (VD-22935-15)

1

45

Midafra 2g

Cefradine 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ, Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

NSX

36

893110337124 (VD-22946-15)

1

21.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

46

Cefodomid 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110337224 (VD-24228-16)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

47

Mikfepris 10

Mifepristone 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110337324 (VD-19396-13)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp. HCM, Việt Nam)

48

Patandolusa extra

Cafein 50mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110337424 (VD-31147-18)

1

49

Usarad

Loratadine 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100337524 (VD-28747-18)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

50

Smodir-DT

Cefdinir 300mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110337624 (VD-27989-17)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

51

Adhema

Acid folic 1mg; Sắt II fumarat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100337724 (VD-21885-14)

1

52

Enereffect plus

Acid ascorbic (Vitamin C) 300mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 50mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 5mg; Thiamin mononitrat (Vitamin B1) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100337824 (VD-20242-13)

1

53

Vitamin 3B extra

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 150µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100337924 (VD-31157-18)

1

54

Vitamin 3B plus

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 250µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100338024 (VD-31158-18)

1

55

Kegefa-F

Tuýp 5g chứa: Ketoconazol 0,1g; Neomycin (dùng dạng Neomycin sulfat) 25000IU

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893110338124 (VD-21347-14)

1

56

Gel xoa bóp con gấu

Tuýp 10g chứa: Menthol 0,7g; Methyl salicylat 1,5g

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893100338224 (VD-31154-18)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57

SaVi 3B

Vitamin B1 (thiamin mononitrat) 100mg, Vitamin B12 (dưới dạng vitamin B12 0,1% SD) 150µg (mcg), Vitamin B6 (pyridoxin hydroclorid) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100338324 (VD-30494-18)

1

58

SaVi Alendronate

Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri) 10mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 vỉ xé x 4 viên, Hộp 3 vỉ xé x 10 viên

NSX

36

893110338424 (VD-25266-16)

1

59

SaVi Fluvastatin 40

Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin natri) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110338524 (VD-27047-17)

1

60

SaViKeto ODT

Ketorolac tromethamin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ xé x 10 viên

NSX

36

893110338624 (VD-30500-18)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

61

Travicol Flu

Dextromethorphan. HBr 15mg; Loratadine 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110338724 (VD-23719-15)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

62

Topsea 80

Paracetamol 80mg

Thuốc bột uống

Hộp 25 gói x 2g

NSX

36

893100338824 (VD-22529-15)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

63

Parazacol 750

Paracetamol 10mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ 75ml

NSX

24

893110338924 (VD-26287-17)

1

64

Rotundin 30

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110339024 (VD-31218-18)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3, Tập thể Z179, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

65

Maxibumol

Ibuprofen 100mg; Paracetamol 250mg

Thuốc cốm uống

Hộp 12 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g

NSX

36

893100339124 (VD-30599-18)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

66

Benzylpenicilin 500.000 IU

Benzylpenicilin (dưới dạng Benzylpenicilin natri) 500.000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 38

36

893110339224 (VD-30585-18)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc- Việt Nam)

67

Lucikvin

Meclofenoxat HCl 250mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD-24904- 16); Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD- 24904-16); Hộp 10 lọ

NSX

Lọ thuốc tiêm đông khô: 36 tháng; Ống nước cất tiêm 5ml: 48 tháng

893110339324 (VD-31252-18)

1

68

Vincynon

Etamsylat 500mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 4ml

NSX

36

893110339424 (VD-31255-18)

1

69

Vin-hepa 500

L-Ornithin L- Aspartat 500mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110339524 (VD-17046-12)

1

70

Vinluta 900

Glutathion 900mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 01 ống dung môi pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

Lọ bột đông khô: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 48 tháng

893110339624 (VD-27156-17)

1

71

Vinphacetam 1,2g

Piracetam 1,2g

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 6ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 6ml

NSX

36

893110339724 (VD-27157-17)

1

72

Vinrovit

Cyanocobalamin 0,5mg; Pyridoxin hydroclorid 50mg; Thiamin mononitrat 100mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110339824 (VD-28153-17)

1

73

Vintanil 1000

N - Acetyl - DL - Leucin 1000mg

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893110339924 (VD-27160-17)

1

74

Vintrypsine

Alpha chymotrypsin 5000 đơn vị USP

Thuốc tiêm bột đông khô

Hộp 5 lọ bột đông khô + 5 ống nước cất pha tiêm 1ml

Lọ bột đông khô: NSX; Ống dung môi: BP 2020

Lọ bột đông khô: 36 tháng; Ống dung môi: 48 tháng

893110340024 (VD-25833-16)

1

75

Vitamin B1

Thiamin mononitrat 10mg

Viên nén

Lọ 100 viên; Lọ 2500 viên; Hộp 8 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 50 viên

DĐVN V

36

893110340124 (VD-29237-18)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

76

Ceteco Rhumedol Fort 650

Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110340224 (VD-19704-13)

1

77

Dung dịch D.E.P

Diethyl phtalat 5,1g/17ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 32 lọ x 17ml; Hộp 32 lọ x 20ml; Hộp 32 lọ x 30ml

NSX

36

893100340324 (VS-4917-15)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

78

Egalive

L-ornithin L-aspartat 150mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110340424 (VD-24357-16)

1

79

Limcee siro

Vitamin C 100mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60ml; Hộp 01 chai x 100ml

NSX

24

893110340524 (VD-20899-14)

1

80

Orthin

L-Ornithin L- aspartat 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110340624 (VD-19068-13)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

81

Prednisolon

Prednisolon 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110340724 (VD-28200-17)

1

82

Terp-Cod'S

Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 30 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110340824 (VD-29289-18)

1

83

Vadol flu DX

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 50 vỉ x 4 viên; Hộp 100 vỉ x 4 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110340924 (VD-29944-18)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

84

Cloramphenicol 0,4%

Cloramphenicol 20mg/5ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml

NSX

36

893115341024 (VD-29945-18)

1

85

Vitamin A-D

Vitamin A (Retinyl palmitat) 2500IU; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 200IU

Viên nang mềm

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100341124 (VD-19550-13)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Gonsa (Địa chỉ: 88 Đường Phạm Thị Tánh, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

86

Goncal

Calci carbonat 150mg; Calci gluconolactat 1470mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100341224 (VD-20946-14)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

87

Zinforcol

Kẽm gluconat (tương đương 10mg kẽm nguyên tố) 70mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100341324 (VD-24409-16)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

88

Ceracept 0,75g

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110341424 (VD-31306-18)

1

89

Ceracept 1,5g

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110341524 (VD-31307-18)

1

90

Terpin MêKông

Dextromethorphan HBr 5mg; Natri benzoat 150mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao đường

Hộp 2 vỉ x 25 viên

NSX

36

893110341624 (VD-30688-18)

1

91

Vitamin B1 250mg

Thiamin nitrat (Vitamin B1) 250mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100341724 (VD-30690-18)

1

92

Vitamin B1-B6-B12

Cyanocobalamin 125mcg; Pyridoxin hydroclorid 125mg; Thiamin nitrat 125mg

Viên nén bao đường

Chai 50 viên

NSX

24

893100341824 (VD-30691-18)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

93

Oceprava 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110341924 (VD-30702-18)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

94

Tricobion H5000

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 50mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 250mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 4 lọ kèm 4 ống dung môi

NSX

36

893110342024 (VD-24452-16)

1

95

Trineuron

Cyanocobalamin 0,25mg; Fursultiamine 50mg; Pyridoxine HCl 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100342124 (VD-24454-16)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

96

Alphachymotrypsine choay

Chymotrypsine 21 Microkatal

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 ống x 40 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110342224 (VD-30983-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm - Thiết bị Y tế - Hóa chất Hà Nội (Địa chỉ: Đội 6 Xã Liên Phương, Huyện Thường Tín, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)

97

Cosyndo B

Cyanocobalamin 125µg (mcg); Pyridoxin HCl 175mg; Thiamin nitrat 175mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110342324 (VD-17809-12)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Cần Lố, Ấp An Định, Xã An Bình, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

98

Donosal Extra

Cao lỏng Đan sâm 10/1 (tương đương 450mg Đan sâm - Radix Salviae miltiorrhizae) 45mg; Cao lỏng Tam thất 3/1 (tương đương 141mg Tam thất - Radix Panasis notoginseng) 47mg; L-Borneol 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 90 viên

NSX

36

893100342424 (VD-28712-18)

1

44.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

99

Methionin 250 mg

DL-Methionin 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

48

893110342524 (VD-25430-16)

1

100

Salbutamol 2 mg

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115342624 (VD-29401-18)

1

101

Vitamin B1 250 mg

Thiamin mononitrat 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110342724 (VD-25927-16)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102

Arginin hydroclorid 200mg

Arginin hydroclorid 200mg

Viên nang mềm

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110342824 (VD-30040-18)

1

103

Doginine 200

Arginin hydroclorid 200mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 05 viên; Hộp 20 vỉ x 05 viên

NSX

24

893110342924 (VD-30041-18)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

104

Amribazin

Ribavirin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110343024 (VD-25938-16)

1

105

Zinc 15

Kẽm gluconat (tương đương 15mg Kẽm) 105mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893100343124 (VD-27425-17)

1

106

Mydazol

Clindamycin hydroclorid (tương đương 100mg clindamycin) 125mg; Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110343224 (VD-31370-18)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

107

Biviantac

Gói 10ml chứa: Magnesi hydroxyd 800,4mg; Nhôm hydroxyd (tương đương nhôm oxyd 400mg) 612mg; Simethicon (dưới dạng simethicon nhũ tương 30%) 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml (gói giấy ghép nhôm); Hộp 20 gói x 10ml (gói nhựa ghép nhôm)

NSX

24

893100343324 (VD-22395-15)

1

108

Biviflu - F

Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadine 5mg; Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 100 viên, Hộp 1 chai 200 viên

NSX

48

893110343424 (VD-20619-14)

1

109

Mangoherpin

Mangiferin 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110343524 (VD-25075-16)

1

110

Mangoherpin 2%

Tuýp 5g chứa: Mangiferin 100mg

Kem dùng ngoài

Hộp1 tuýp 5g; Hộp 1 tuýp 10g

NSX

36

893100343624 (VD-29610-18)

1

111

Mangoherpin 5%

Tuýp 5g chứa: Mangiferin 250mg

Kem dùng ngoài

Hộp 1 tuýp 5g, Hộp 1 tuýp 10g

NSX

36

893100343724 (VD-26664-17)

1

112

Transda

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110343824 (VD-27689-17)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 29 Đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham (Địa chỉ: 324F/10, đường Hoàng Quốc Việt, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

113

Cortimax

Cloramphenicol 0,16g; Triamcinolone Acetonid 0,008g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 lọ x 8g

NSX

24

893115343924 (VD-25004-16)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam (Địa chỉ: Số 14-15, Đường 2A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam (Địa chỉ: Số 14-15, Đường 2A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

114

Salonpas gel

l-Menthol 7% (w/w); Methyl salicylate 15% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

48

893100344024 (VD-12687-10)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Dược Phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hoà II, Phường An Bình, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Dược Phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, KCN Biên Hoà II, Phường An Bình, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

115

Grangel

Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd 31% paste) 600mg; Nhôm oxyd tương đương nhôm hydroxyd 599,8mg (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel) 392,2mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion) 60mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml

NSX

36

893100344124 (VD-18846-13)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9/63 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

116

Pargine

Arginin HCl 1000mg

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

60

893110344224 (VD-21508-14)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

117

Alphadaze-4200

Chymotrypsin 4200IU

Thuốc bột

Hộp 10 gói, 20 gói x 1g

NSX

24

893110344324 (VD-31383-18)

1

118

Arginine

Arginine hydrochloride 200mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110344424 (VD-20592-14)

1

119

Clamixtan-Nic

Loratadine 5mg; Phenylephrin hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110344524 (VD-21512-14)

1

120

Danizax

Triamcinolon acetonid 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110344624 (VD-30817-18)

1

121

Fanlazyl

Metronidazol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115344724 (VD-30819-18)

1

122

Konicmax

Diacerein 50mg

Viên nén

Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50, 100, 200 viên

NSX

36

893110344824 (VD-31385-18)

1

123

Neo-Terpon

Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên, 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100344924 (VD-28526-17)

1

124

Nystatin

Nystatin 25000IU

Thuốc cốm rơ miệng

Hộp 10 gói x 1g

NSX

36

893100345024 (VD-22654-15)

1

125

Rataf

Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên

NSX

36

893110345124 (VD-30822-18)

1

126

Xygzin

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100345224 (VD-28528-17)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Địa chỉ: Số 28 Đường 266, P 06, Q 08, TP.HCM, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

127

Levaked

Levetiracetam 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110345324 (VD-31391-18)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Xuân (Địa chỉ: Số nhà 39 - 41 Phan Đình Phùng, Phường 17, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

128

Gynoformine

Chai 60ml chứa: Đồng sulfat 0,15g

Dung dịch rửa phụ khoa

Chai 60ml; Chai 180ml

NSX

36

893100345424 (VS-4903-15)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

129

Gelactive

Magnesi hydroxyd 30% 1333,4mg (tương đương magnesi hydroxyd 400mg); Nhôm hydroxyd gel 20% 1500mg (tương đương nhôm hydroxyd 300mg)

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml

NSX

36

893110345524 (VD-31402-18)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)

130

Vitamin B1

Thiamin nitrat 10mg

Viên nén

Lọ 100 viên, Lọ 2000 viên, Lọ 25000 viên

DĐVN IV

36

893110345624 (VD-28730-18)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

131

Banitase

Bromelain 50mg; Dehydrocholic acid 25mg; Pancreatin (tương ứng: Hoạt tính Amylase 3750 đơn vị USP, Hoạt tính Lipase 300 đơn vị USP, Hoạt tính Protease 3750 đơn vị USP) 150mg; Simethicone 300mg; Trimebutine maleate 100mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110345724 (VD-22374-15)

1

57.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

132

Newphdin

Cephradin (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn của Cephradin và L-Arginin) 1gam

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

USP 35

36

893110345824 (VD-24635-16)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

133

Idorizac

Acid Mefenamic 200mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100345924 (VD-26018-16)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất và Đầu tư phát triển Thuận Phát (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, khu đô thị Đại Kim, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội, Việt Nam)

134

Profen

Ibuprofen 100mg

Hỗn dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893100346024 (VD-29543-18)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

135

Plogrel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110346124 (VD-30182-18)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

136

Enapril 5

Enalapril maleate 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110346224 (VD-29565-18)

1

137

Eraxicox 60

Etoricoxib 60mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110346324 (VD-30187-18)

1

138

Eraxicox 90

Etoricoxib 90mg

Viên nang cứng

Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110346424 (VD-30188-18)

1

139

Rhumedol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 2,5g

NSX

36

893100346524 (VD-30191-18)

1

140

Ustadin

Loratadin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100346624 (VD-29578-18)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 114: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 197
(Kèm theo Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27 tháng 05 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Ospexin 500 mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110346724 (VD-29759-18)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

2

Cedetamin

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110346824 (VD-17929-12)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

3

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110346924 (VD-23712-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4

Dasamax Nic

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 500 viên

DĐVN IV

36

893100347024 (VD-23948-15)

1

5

Dasamax Nic

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên, Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100347124 (VD-23947-15)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 331/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 331/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/05/2024
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản