- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 1Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 279/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 3Quyết định 408/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
- 4Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 192 phiên 1 và phiên 2 tại Công văn số 102/HĐTV-VPHĐ ngày 11/12/2023 và Công văn số 103/HĐTV-VPHĐ ngày 12/12/2023 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192, cụ thể:
1. Danh mục 529 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 09 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 529 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 192
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Alcapharm B.V (Địa chỉ: Dorpstraat 101, 2742AN Waddinxveen, the Netherlands)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
1 | Vitamin C | Acid ascorbic 500mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 12 ống x 5ml; Hộp 6 ống x 5ml | DĐVN IV | 24 | 893110047224 (VD-25862-16) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
2 | Acefalgan 500 | Acetaminophen 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893100047324 (VD-26134-17) | 1 |
3 | Arginin Euvipharm | Mỗi 5ml chứa: L- Arginin hydroclorid 1000mg | Dung dịch uống | Hộp 2 vỉ x 10 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110047424 (VD-25674-16) | 1 |
4 | Cefclor 500 mg | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110047524 (VD-20692-14) | 1 |
5 | Cefjidim 1g | Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat + natri carbonat) 1g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | USP 43 | 36 | 893110047624 (VD-18943-13) | 1 |
6 | Cefjidim 2g | Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat + natri carbonat) 2g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | USP 43 | 36 | 893110047724 (VD-18944-13) | 1 |
7 | Cifnir 300 mg | Cefdinir 300mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | JP XVII | 36 | 893110047824 (VD-20693-14) | 1 |
8 | Cormiron 200 mg | Amiodaron hydroclorid 200mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | JP XVII | 36 | 893110047924 (VD-19861-13) | 1 |
9 | Emerop 0,5g | Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 0,5g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | USP 40 | 36 | 893110048024 (VD-19339-13) | 1 |
10 | Emerop 1g | Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 1g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | USP 38 | 36 | 893110048124 (VD-19340-13) | 1 |
11 | Enatril 5 mg | Imidapril hydroclorid 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | JP XVII | 24 | 893110048224 (VD-19865-13) | 1 |
12 | Eulexcin 500 | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 2022 | 36 | 893110048324 (VD-30364-18) | 1 |
13 | Euvifast 60 | Fexofenadin hydroclorid 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100048424 (VD-30365-18) | 1 |
14 | Euxamus 100 | Acetylcystein 100mg | Thuốc bột pha uống | Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893100048524 (VD-28933-18) | 1 |
15 | Euxamus 200 | Mỗi 1,5g chứa: Acetylcystein 200mg | Bột pha uống | Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893100048624 (VD-23531-15) | 1 |
16 | Euxamus 200 | Acetylcystein 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | DĐVN V | 24 | 893100048724 (VD-25678-16) | 1 |
17 | Lodium | Loperamid hydroclorid 2mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893100048824 (VD-24158-16) | 1 |
18 | Motiridon | Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110048924 (VD-24159-16) | 1 |
19 | Rosuvastatin 10 mg | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 24 | 893110049024 (VD-28934-18) | 1 |
20 | Vidagyl | Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115049124 (VD-25683-16) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
21 | Dolodon DC | Paracetamol 500mg | viên nén | Hộp 10 Vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100049224 (VD-24073-16) | 1 |
22 | Coxlec | Celecoxib 100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110049324 (VD-25082-16) | 1 |
23 | Normostat | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110049424 (VD-24074-16) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
24 | Isoniazid 50mg | Isoniazid 50mg | Viên nén | Lọ 1500 viên | DĐVN hiện hành | 36 | 893110049524 (VD-18672-13) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
25 | Lincomycin 500mg | Lincomycin (dưới dạng lincomycin hydrochloride) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893110049624 (VD-20923-14) | 1 |
26 | Metronidazol 250mg | Metronidazol 250mg | Viên nén | Hộp 20 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 24 | 893115049724 (VD-20924-14) | 1 |
27 | Vinpocetin | Vinpocetin 5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 25 viên | DĐVN V | 24 | 893110049824 (VD-20929-14) | 1 |
28 | Vitamin B6 | Pyridoxin hydroclorid 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110049924 (VD-28216-17) | 1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
29 | Covenbu | Perindopril tert butylamin 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110050024 (VD-17096-12) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
30 | Apibrex 200 | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110050124 (VD-30911-18) | 1 |
31 | Para-Api 500 | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100050224 (VD-30222-18) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
32 | Daquetin 200 | Quetiapin (dưới dạng quetiapin fumarat) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110050324 (VD-26676-17) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
33 | Amedred | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai 30 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110050424 (VD-23446-15) | 1 |
34 | Arximuoc | Acetylcystein 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100050524 (VD-22401-15) | 1 |
35 | Bisinthvon 8 | Bromhexin hydroclorid 8mg | Viên nén | Chai 200 viên, Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100050624 (VD-21806-14) | 1 |
36 | Ciprofloxacin 500mg | Ciprofloxacin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893115050724 (VD-20634-14) | 1 |
37 | Losartan 50 | Kali Losartan 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 05 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110050824 (VD-26688-17) | 1 |
38 | Metronidazol 500mg | Metronidazol 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893115050924 (VD-22409-15) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
39 | Hadilium | Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110051024 (VD-23455-15) | 1 |
40 | Vitamin C | Acid ascorbic 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100051124 (VD-17348-12) | 1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
41 | Ivis B12 | Cyanocobalamin (Vitamin B12) 1mg/5ml | Thuốc nhỏ mắt | Hộp 1 chai x 5ml | NSX | 24 | 893100051224 (VD-24103-16) | 1 |
11.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
42 | Coperil Plus | Perindopril erbumin 4mg, Indapamid 1,25mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110051324 (VD-23386-15) | 1 |
43 | Klamentin 500/125 | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg, Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & avicel) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 4 viên, hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110051424 (VD-24616-16) | 1 |
44 | Magnesi-B6 | Magnesi lactat dihydrat (tương đương magnesi 48mg) 470mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 Viên | NSX | 24 | 893100051524 (VD-21782-14) | 1 |
45 | Spiramycin 1.5M | Spiramycin 1.500.000IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 8 viên | NSX | 36 | 893110051624 (VD-22701-15) | 1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
46 | Mediacetam | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893110051724 (VD-17191-12) | 1 |
47 | Neutasol | Mỗi 30g chứa Clobetasol propionat 15mg | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp 30g | NSX | 60 | 893100051824 (VD-23820-15) | 1 |
48 | Tilcipro | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện hành | 36 | 893115051924 (VD-18811-13) | 1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
49 | Aciclovir 400 mg | Aciclovir 400mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110052024 (VD-17856-12) | 1 |
50 | Acigmentin 1000 | Amoxicillin(dưới dạng amoxicillin trihydrat) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng clavulanat kali) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110052124 (VD-21216-14) | 1 |
51 | Clatexyl 500 mg | Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrate) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110052224 (VD-17360-12) | 1 |
52 | Diclofenac 50mg | Diclofenac natri 50mg | Viên bao tan trong ruột | Hộp 5 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110052324 (VD-27725-17) | 1 |
53 | Diclofenac 75mg | Diclofenac natri 75mg | Viên bao tan trong ruột | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110052424 (VD-28805-18) | 1 |
54 | Izandin 500mg | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110052524 (VD-28806-18) | 1 |
55 | Panewic 2 mg | Loperamid hydroclorid 2mg | Viên nén | Hộp 20 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893100052624 (VD-23476-15) | 1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
56 | Acemol Extra | Paracetamol 500mg; Cafein 65mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100052724 (VD-27730-17) | 1 |
57 | Acemol NDP 500 | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 42 | 893100052824 (VD-20646-14) | 1 |
58 | Acyclovir 800 mg | Aciclovir 800mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 7 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110052924 (VD-26711-17) | 1 |
59 | Cetirizin | Cetirizin hydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100053024 (VD-20648-14) | 1 |
60 | Ciprofloxacin 500 | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110053124 (VD-17865-12) | 1 |
61 | Co-trimoxazol | Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110053224 (VD-27731-17) | 1 |
62 | Meloxicam 15mg | Meloxicam 15mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110053324 (VD-26078-17) | 1 |
63 | Nadymec | Diosmectite 3g | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 3,76g | NSX | 36 | 893100053424 (VD-20416-14) | 1 |
64 | Piracetam 400mg | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110053524 (VD-28811-18) | 1 |
65 | Tizanad 4mg | Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydroclorid) 4mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110053624 (VD-27733-17) | 1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
66 | ACM Control 1 | Acenocoumarol 1mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110053724 (VD-25107-16) | 1 |
67 | ACM Control 4 | Acenocoumarol 4mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110053824 (VD-25594-16) | 1 |
68 | Akfedin 60 | Fexofenadin hydroclorid 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100053924 (VD-18212-13) | 1 |
69 | Candesartan 4 | Candesartan cilexetil 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110054024 (VD-28812-18) | 1 |
70 | Candesartan 8 | Candesartan cilexetil 8mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110054124 (VD-28813-18) | 1 |
71 | Cevita 500 | Acid ascorbic 500mg | Dung dịch tiêm | Hộp 10 vỉ x 10 ống x 5ml | NSX | 24 | 893110054224 (VD-27734-17) | 1 |
72 | Cinnarizine | Cinnarizin 25mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100054324 (VD-27735-17) | 1 |
73 | Ciprofloxacin | Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893115054424 (VD-21624-14) | 1 |
74 | Clindamycin 150 | Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydroclorid) 150mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 24 | 893110054524 (VD-21226-14) | 1 |
75 | Clindamycin 300 | Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydroclorid) 300mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110054624 (VD-26714-17) | 1 |
76 | Diserti | Betahistin dihydroclorid 16mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110054724 (VD-26715-17) | 1 |
77 | Diserti 8 | Betahistin dihydroclorid 8mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110054824 (VD-25109-16) | 1 |
78 | Eftisucral | Mỗi 2g chứa: Sucralfat 1000mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 2g | NSX | 24 | 893100054924 (VD-22110-15) | 1 |
79 | Eutelsan 20 | Telmisartan 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110055024 (VD-29642-18) | 1 |
80 | Eutelsan 40 | Telmisartan 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110055124 (VD-24109-16) | 1 |
81 | Ivermectin | Ivermectin 3mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893110055224 (VD-27738-17) | 1 |
82 | Meloxicam 15 | Meloxicam 15mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110055324 (VD-27739-17) | 1 |
83 | Meloxicam 7,5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110055424 (VD-27740-17) | 1 |
84 | Metronidazol 250 mg | Metronidazol 250mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115055524 (VD-18692-13) | 1 |
85 | Montelukast 10 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110055624 (VD-26716-17) | 1 |
86 | Neo - Megyna | Metronidazol 500mg; Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat) 65.000IU; Nystatin 100.000IU | Viên nén dài đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115055724 (VD-20651-14) | 1 |
87 | Neuroncure | Gabapentin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110055824 (VD-22111-15) | 1 |
88 | Tobramycin 0,3% | Mỗi 5ml chứa Tobramycin 15mg | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 chai x 5 ml | NSX | 24 | 893110055924 (VD-26087-17) | 1 |
89 | Xylo-Fran 0,05% | Mỗi 10ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 5mg | Dung dịch nhỏ mũi | Hộp 1 chai 10ml | NSX | 36 | 893100056024 (VD-26718-17) | 1 |
90 | Xylo-Fran 0,1% | Mỗi 10ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 10mg | Dung dịch nhỏ mũi | Hộp 1 chai 10ml | NSX | 36 | 893100056124 (VD-26719-17) | 1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
91 | Agi-Beta | Betamethason 0,5mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110056224 (VD-26720-17) | 1 |
92 | Agirofen | Ibuprofen 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110056324 (VD-25606-16) | 1 |
93 | Ecingel | Erythromycin 400mg | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 10 gam | NSX | 24 | 893110056424 (VD-20169-13) | 1 |
94 | Natri clorid 0.9% | Natri clorid 0,9% | Dung dịch rửa vết thương | Chai chứa 30, 60, 90, 200 ml | NSX | 24 | 893100056524 (VD-18222-13) | 1 |
95 | Zinc 10 | Kẽm (dưới dạng Kẽm Gluconat) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100056624 (VD-22801-15) | 1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
96 | Amvifuxime 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110056724 (VD-18697-13) | 1 |
97 | Asasea 500mg/100ml | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | Hộp 1 túi 100 ml | NSX | 24 | 893115056824 (VD-25618-16) | 1 |
98 | Linezolid 400 | Linezolid 400mg | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | Hộp 1 túi x 200ml | NSX | 24 | 893110056924 (VD-30289-18) | 1 |
99 | Noruxime 125 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 4 gam | USP 40 | 36 | 893110057024 (VD-20177-13) | 1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
100 | Amfastat 10 | Simvastatin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110057124 (VD-25132-16) | 1 |
101 | Irsatim 75 | Irbesartan 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110057224 (VD-26729-17) | 1 |
102 | Maxxacne-T 0.05% | Mỗi tuýp 15g gel chứa: Tretinoin 7,5mg | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 15g | NSX | 24 | 893110057324 (VD-28838-18) | 1 |
103 | Maxxprolol 2.5 | Bisoprolol fumarat 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 30 viên | USP 41 | 36 | 893110057424 (VD-25134-16) | 1 |
104 | Maxxprolol 2.5 - plus | Bisoprolol fumarat 2,5mg; Hydroclorothiazid 6,25mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110057524 (VD-26737-17) | 1 |
105 | Maxxtriptan 50 | Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat 70mg) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110057624 (VD-26099-17) | 1 |
106 | Maxxviton 800 | Piracetam 800mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110057724 (VD-22440-15) | 1 |
107 | Sosnam | Tadalafil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 2 viên | NSX | 24 | 893110057824 (VD-26740-17) | 1 |
108 | Usabetic 2 | Glimepirid 2mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110057924 (VD-21229-14) | 1 |
109 | Usabetic VG 50 | Vildagliptin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110058024 (VD-27783-17) | 1 |
110 | Usalukast 5 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110058124 (VD-25141-16) | 1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
111 | A.T Levofloxacin 500 inj | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg | Dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ x 100 ml | NSX | 24 | 893115058224 (VD-26106-17) | 1 |
112 | Atileucine inj | Mỗi 5ml chứa: N-Acetyl-dl-leucin 500mg | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110058324 (VD-25645-16) | 1 |
113 | Atimezon inj | Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri monohydrat) 40mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml, hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 10ml, hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 10ml | NSX | 24 | 893110058424 (VD-24136-16) | 1 |
114 | Vancomycin 500 A.T | Mỗi lọ chứa: Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 10ml | NSX | 24 | 893115058524 (VD-25664-16) | 1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
115 | Clovirboston | Aciclovir 50mg/1g | Thuốc kem | Hộp 1 tuýp x 2g; Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893100058624 (VD-26765-17) | 1 |
116 | Effer-paralmax codein | Paracetamol 500mg; Codein phosphat (dưới dạng codein phosphat hemihydrat) 30mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 5 vỉ x 4 viên; | NSX | 36 | 893111058724 (VD-27811-17) | 1 |
117 | Motiboston | Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110058824 (VD-29697-18) | 1 |
118 | Tenoxicam Boston | Tenoxicam 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 x 10 viên | NSX | 36 | 893110058924 (VD-18260-13) | 1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
119 | Lidocain-BFS 200mg | Mỗi lọ 10ml chứa: Lidocain hydroclorid (dưới dạng Lidocain hydroclorid monohydrat) 200mg | Dung dịch tiêm | Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 20 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml | NSX | 36 | 893110059024 (VD-24590-16) | 1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
120 | Diclofenac 50 | Diclofenac natri 50mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110059124 (VD-27839-17) | 1 |
121 | Enalapril VPC 10 | Enalapril maleat 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110059224 (VD-26781-17) | 1 |
122 | Sulpirid 50 | Sulpirid 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110059324 (VD-21260-14) | 1 |
123 | Telmisartan 40 | Telmisartan 40mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110059424 (VD-27841-17) | 1 |
124 | Vinazol | Clotrimazol 1 % (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g | NSX | 36 | 893100059524 (VD-22827-15) | 1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
125 | Acarfar | Acarbose 50mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110059624 (VD-24153-16) | 1 |
126 | Aciclovir | Aciclovir 400mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110059724 (VD-20188-13) | 1 |
127 | Allerfar | Clorpheniramin maleat 4mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893100059824 (VD-22828-15) | 1 |
128 | Cemofar 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc bột uống | Hộp 10 gói x 0,75g | NSX | 36 | 893100059924 (VD-20686-14) | 1 |
129 | Cemofar EF | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 10 vỉ x 2 viên | NSX | 24 | 893100060024 (VD-29729-18) | 1 |
130 | Cemofar EF 150 | Mỗi 1,5g chứa: Paracetamol 150mg | Cốm sủi bọt | Hộp 10 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893100060124 (VD-27845-17) | 1 |
131 | Cemofar EF 250 | Mỗi 1,5g chứa: Paracetamol 250mg | Cốm sủi bọt | Hộp 10 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893100060224 (VD-27846-17) | 1 |
132 | Cemofar EF 80 | Mỗi 1,3g chứa: Paracetamol 80mg | Cốm sủi bọt | Hộp 10 gói x 1,3g | NSX | 24 | 893100060324 (VD-27847-17) | 1 |
133 | Colflox | Ofloxacin 0,3% | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 30 | 893115060424 (VD-29730-18) | 1 |
134 | Farnisone | Prednison 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893110060524 (VD-29731-18) | 1 |
135 | Mykezol | Mỗi 10g chứa: Ketoconazol 0,2g | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 30 | 893100060624 (VD-28926-18) | 1 |
136 | Natri Clorid 0,9% | Mỗi 10ml dung dịch chứa: Natri clorid 90mg | Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi | Hộp 1 lọ x 10ml | NSX | 30 | 893100060724 (VD-28927-18) | 1 |
137 | Oxafar | Ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115060824 (VD-27850-17) | 1 |
138 | Povidine | Mỗi 90ml chứa: Povidon iod 9g | Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ) | Hộp 1 chai x 90ml | NSX | 24 | 893100060924 (VS-4911-15) | 1 |
139 | Tobrafar | Mỗi 5ml chứa: Tobramycin 15mg | Thuốc nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 24 | 893110061024 (VD-28930-18) | 1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)
140 | Metilone-4 | Methylprednisolon 4mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110061124 (VD-24518-16) | 1 |
141 | Nilkey | Fluoxetin (dưới dạng fluoxetin HCl) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110061224 (VD-24519-16) | 1 |
142 | Pexifen-20mg | Piroxicam (dưới dạng piroxicam beta-cyclodextrin) 20mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110061324 (VD-17747-12) | 1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
143 | Jasunny K | Mỗi tuýp 10g chứa Ketoconazol 2% | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893100061424 (VD-26138-17) | 1 |
144 | Tezkin | Terbinafin hydroclorid 100mg/10g | Kem bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 24 | 893100061524 (VD-22631-15) | 1 |
145 | Tinfomuc | Acetylcystein 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện hành | 24 | 893100061624 (VD-28938-18) | 1 |
146 | Tinfomuc 200 | Acetylcystein 200mg | Thuốc cốm | Hộp 30 gói x 1g | NSX | 24 | 893100061724 (VD-28939-18) | 1 |
147 | Tinforova 1,5 M.I.U | Spiramycin 1.500.000 IU | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110061824 (VD-26794-17) | 1 |
148 | Tinforova 3 M.I.U | Spiramycin 3.000.000IU | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110061924 (VD-30371-18) | 1 |
149 | Vidceryl | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110062024 (VD-27869-17) | 1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)
150 | Cinnarizine | Cinnarizine 25mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 50 vỉ x 25 viên | NSX | 24 | 893100062124 (VD-26799-17) | 1 |
151 | Diclofenac | Diclofenac natri 50mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110062224 (VD-28946-18) | 1 |
152 | Mebendazol | Mebendazol 500mg | Viên nén | Hộp 01 vỉ x 1 viên | NSX | 24 | 893100062324 (VD-26802-17) | 1 |
153 | Ofloxacin 0,3% | Mỗi 5ml chứa: Ofloxacin 15mg | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ 5ml | NSX | 24 | 893115062424 (VD-25162-16) | 1 |
154 | Onlizin-Adult | Mỗi 10ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 10mg | Dung dịch thuốc nhỏ mũi | Hộp 1 lọ x 10ml | NSX | 24 | 893100062524 (VD-21843-14) | 1 |
155 | Remucos | Rebamipide 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110062624 (VD-21646-14) | 1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
156 | Clorpheniramin 4mg | Clorpheniramin maleat 4mg | Viên nén | Lọ 100 viên | DĐVN hiện hành | 36 | 893100062724 (VD-29749-18) | 1 |
157 | Fonroxil | Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện hành | 36 | 893110062824 (VD-30384-18) | 1 |
158 | Fonroxil 250 | Mỗi gói 3g bột chứa: Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 3g | NSX | 24 | 893110062924 (VD-30385-18) | 1 |
159 | Mecabamol | Methocarbamol 750mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110063024 (VD-24770-16) | 1 |
160 | Mezathion | Spironolacton 25mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110063124 (VD-25178-16) | 1 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
161 | Acetylcystein 200 mg | Acetylcystein 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100063224 (VD-23568-15) | 1 |
162 | Amoxicillin 250 mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 1g | NSX | 24 | 893110063324 (VD-18302-13) | 1 |
163 | Ciprofloxacin 500mg | Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP 40 | 36 | 893115063424 (VD-22166-15) | 1 |
164 | Dexipharm 15 | Dextromethorphan HBr 15mg | Viên nang cứng | Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110063524 (VD-23572-15) | 1 |
165 | Dextromethorphan HBr 15 mg | Dextromethorphan HBr 15mg | Viên nang cứng | Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110063624 (VD-23573-15) | 1 |
166 | Mebendazol 500 mg | Mebendazol 500mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 893100063724 (VD-24209-16) | 1 |
167 | Paracetamol 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 12 Gói x 1,4 gam | BP hiện hành | 24 | 893100063824 (VD-26168-17) | 1 |
168 | Muspect 30 | Ambroxol hydroclorid 30mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện hành | 24 | 893100063924 (VD-22894-15) | 1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
169 | Allopurinol | Allopurinol 300mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 1 Chai x 100 viên, chai nhựa HDPE; Hộp 1 chai x 300 viên | USP 37 | 36 | 893110064024 (VD-25704-16) | 1 |
170 | Atenolol | Atenolol 50mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110064124 (VD-19892-13) | 1 |
171 | Doxycyclin | Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hydroclorid) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110064224 (VD-22475-15) | 1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
172 | Bepromatol 5 | Bisoprolol fumarat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110064324 (VD-29774-18) | 1 |
173 | Eslatinb 40 | Simvastatin 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 40 | 36 | 893110064424 (VD-26874-17) | 1 |
174 | Immulimus 0,03% | Tacrolimus 0,003g/10g | Thuốc mỡ | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893110064524 (VD-26878-17) | 1 |
175 | Medi-ambroxol | Ambroxol HCl 15mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml | NSX | 36 | 893100064624 (VD-29784-18) | 1 |
176 | Medibivo sol | Bromhexin hydroclorid 4mg/ 5ml | Dung dịch uống | Hộp 4 vỉ x 5 ống 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống 5ml | NSX | 36 | 893100064724 (VD-27935-17) | 1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 đường 3 tháng 2, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
177 | Posisva 40 | Pravastatin natri 40mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên | USP 2022 | 36 | 893110064824 (VD-29793-18) | 1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
178 | Cefaclor 250mg | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110064924 (VD-18971-13) | 1 |
179 | Cefradin 500mg | Cefradin 500mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110065024 (VD-20772-14) | 1 |
180 | Cefuroxime 250mg | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110065124 (VD-22939-15) | 1 |
181 | Cephalexin 500mg | Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ thẳng x 10 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên; Hộp 5 vỉ chéo x 12 viên | DĐVN IV | 36 | 893110065224 (VD-18312-13) | 1 |
32.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
182 | Aciclovir 200mg | Aciclovir 200mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110065324 (VD-22934-15) | 1 |
183 | Akavic 10 | Perindopril arginin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110065424 (VD-26184-17) | 1 |
184 | Cefalemid 1g | Cefamandol (dưới dạng cefamandol nafat) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml | NSX | 36 | 893110065524 (VD-28670-18) | 1 |
185 | Ciprofloxacin 500mg | Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115065624 (VD-22942-15) | 1 |
186 | Diacerein 50 mg | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 Viên | NSX | 36 | 893110065724 (VD-29797-18) | 1 |
187 | Ethambutol 400mg | Ethambutol hydroclorid 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110065824 (VD-22943-15) | 1 |
188 | Ibuprofen 400mg | Ibuprofen 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên | DĐVN V | 36 | 893100065924 (VD-22944-15) | 1 |
189 | Metronidazol 250mg | Metronidazol 250mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893115066024 (VD-22945-15) | 1 |
190 | Midataxim 2g | Cefotaxime (dưới dạng cefotaxim natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | NSX | 36 | 893110066124 (VD-21323-14) | 1 |
191 | Midazoxim 1g | Ceftizoxime (dưới dạng ceftizoxime natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml | NSX | 36 | 893110066224 (VD-20452-14) | 1 |
192 | Midepime 0.5g | Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin natri) 0,5g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ dung tích 20ml; Hộp 10 lọ dung tích 15ml | USP 44 | 36 | 893110066324 (VD-29011-18) | 1 |
193 | Midepime 2g | Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | NSX | 36 | 893110066424 (VD-29012-18) | 1 |
194 | Midoxime 1g | Cefepim (dưới dạng cefepim hydroclorid) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml | NSX | 36 | 893110066524 (VD-31135-18) | 1 |
195 | Mizapenem 1g | Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | NSX | 36 | 893110066624 (VD-20774-14) | 1 |
196 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi | Hộp 05 vỉ x 04 viên | NSX | 24 | 893100066724 (VD-29013-18) | 1 |
197 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100066824 (VD-23604-15) | 1 |
198 | Pipebamid 2,25 | Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 2g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,25g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml | NSX | 36 | 893110066924 (VD-26193-17) | 1 |
199 | Pipebamid 3,375 | Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 3g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,375g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml | NSX | 36 | 893110067024 (VD-26907-17) | 1 |
200 | Pyrazinamide 500mg | Pyrazinamid 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110067124 (VD-23605-15) | 1 |
201 | Sefonramid 0,5g | Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 0,5g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml | NSX | 36 | 893110067224 (VD-26194-17) | 1 |
202 | Sefonramid 2g | Ceftazidime (dưới dạng ceftazidime pentahydrat) 2g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | NSX | 36 | 893110067324 (VD-22490-15) | 1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
203 | Naphalevo | Levonorgestrel 0,03mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 28 viên | BP hiện hành | 60 | 893100067424 (VD-26196-17) | 1 |
204 | Napharangan | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi | Hộp 4 vỉ x 4 Viên | NSX | 24 | 893100067524 (VD-23608-15) | 1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
205 | Testosterone | Testosterone undecanoate 40mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114067624 (VD-22393-15) | 1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
206 | Ibisaol | Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa 22% Itraconazol) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110067724 (VD-31148-18) | 1 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
207 | Magnesi-B6 | Magnesi lactat dihydrat 470mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100067824 (VD-21343-14) | 1 |
208 | Naglucosa | Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid) 500mg tương ứng Glucosamin 392,6mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100067924 (VD-23643-15) | 1 |
209 | Oriphospha | Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20% (tương đương với 2,476g nhôm phosphat) 12,38g | Hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 20g; Hộp 20 gói x 20g; Hộp 30 gói x 20g | NSX | 36 | 893100068024 (VD-25762-16) | 1 |
210 | Ormyco 120 | Fexofenadin hydroclorid 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên | USP 38 | 36 | 893100068124 (VD-27987-17) | 1 |
211 | Skdol Fort | Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100068224 (VD-27988-17) | 1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, Việt Nam)
212 | Newgifar | Ketoconazole 2% (w/v) | Dầu gội | Hộp 1 chai 25ml; Hộp 1 chai 100ml; Gói 6ml | NSX | 24 | 893100068324 (VD-19678-13 ) | 1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
213 | Acyclovir 200mg | Acyclovir 200mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110068424 (VD-30479-18) | 1 |
214 | Acyclovir 400mg | Acyclovir 400mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110068524 (VD-29085-18) | 1 |
215 | Cinnarizin | Cinnarizin 25mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 50 viên; Hộp 10 vỉ x 50 viên | DĐVN V | 36 | 893100068624 (VD-20240-13) | 1 |
216 | Clarithromycin 500 mg | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | DĐVN V | 36 | 893110068724 (VD-29087-18) | 1 |
217 | Cloramphenicol 250mg | Cloramphenicol 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | DĐVN V | 36 | 893115068824 (VD-20241-13) | 1 |
218 | Glucosamin | Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid tương đương 196,3mg glucosamin) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100068924 (VD-29827-18) | 1 |
219 | Nước oxy già 3% | Hydrogen peroxid 3 % (w/v) | Dung dịch dùng ngoài | Hộp 20 lọ x 30ml | NSX | 24 | 893100069024 (VS-4901-15) | 1 |
220 | Pologyl | Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115069124 (VD-29088-18) | 1 |
221 | QBILacxan | Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100069224 (VD-29089-18) | 1 |
222 | QBI-Phadol 250mg | Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 250mg | Thuốc bột | Hộp 24 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893100069324 (VD-29829-18) | 1 |
223 | Qbixomuc 200 | Acetylcysteine 200mg | Thuốc cốm | Hộp 25 gói x 1g | NSX | 36 | 893100069424 (VD-29090-18) | 1 |
224 | Quanolon | Prednisolon 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên | DĐVN V | 36 | 893110069524 (VD-29830-18) | 1 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
225 | Doxycyclin 100 | Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110069624 (VD-26249-17) | 1 |
226 | Limoren | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110069724 (VD-27026-17) | 1 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
227 | Argibu 300 | Dexibuprofen 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110069824 (VD-31161-18) | 1 |
228 | Bacfenz 20 | Baclofen 20mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | BP 2021 | 36 | 893110069924 (VD-30488-18) | 1 |
229 | Demencur 75 | Pregabalin 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110070024 (VD-27035-17) | 1 |
230 | Esomeprazole 20 mg | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110070124 (VD-29106-18) | 1 |
231 | Glimepiride 4 mg | Glimepirid 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 893110070224 (VD-29118-18) | 1 |
232 | Irbelorzed 150/12,5 | Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 42 | 36 | 893110070324 (VD-27039-17) | 1 |
233 | LoxicSaVi 15 | Meloxicam 15mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110070424 (VD-29832-18) | 1 |
234 | Rebamipide Invagen | Rebamipid 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | JP XVII | 36 | 893110070524 (VD-29116-18) | 1 |
235 | Rosuvastatin 20 mg | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110070624 (VD-28019-17) | 1 |
236 | Savdiaride 2 | Glimepirid 2mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 42 | 36 | 893110070724 (VD-28029-17) | 1 |
237 | SaVi Carvedilol 12.5 | Carvedilol 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 42 | 36 | 893110070824 (VD-26256-17) | 1 |
238 | SaViFexo 60 | Fexofenadin HCl 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | USP 38 | 36 | 893100070924 (VD-25775-16) | 1 |
239 | SaViLifen 600 | Linezolid 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên | NSX | 36 | 893110071024 (VD-29127-18) | 1 |
240 | Sterolow 20 | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110071124 (VD-28044-17) | 1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
241 | Zolifast 1000 | Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột pha tiêm | USP 43 | 36 | 893110071224 (VD-23021-15) | 1 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
242 | Cefadroxil 250mg | Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 2g | NSX | 36 | 893110071324 (VD-25780-16) | 1 |
243 | Irbesartan | Irbesartan 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110071424 (VD-26265-17) | 1 |
244 | Loratadin 10mg | Loratadin 10mg | Viên nang cứng | Hộp 1 Chai x 200 viên | NSX | 36 | 893100071524 (VD-27060-17) | 1 |
245 | Amoxicilin/Acid clavulanic 875mg/125mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Potassium clavulanat kết hợp với Avicel) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110071624 (VD-29842-18) | 1 |
246 | Ambroxol 30mg | Ambroxol hydroclorid 30mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên | NSX | 36 | 893100071724 (VD-29138-18) | 1 |
247 | Antiartrein | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110071824 (VD-31207-18) | 1 |
248 | Cetirizin | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ (Alu/Alu) x 10 viên; hộp 10 vỉ (Alu/PVC) x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên | NSX | 36 | 893100071924 (VD-22215-15) | 1 |
249 | Magnes-B6 | Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110072024 (VD-27061-17) | 1 |
250 | Tiphadocef 100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 Gói x 3g; Hộp 20 Gói x 3g | NSX | 36 | 893110072124 (VD-29149-18) | 1 |
251 | Tiphadocef 200 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110072224 (VD-28058-17) | 1 |
252 | Tranagliptin 5 | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110072324 (VD-29848-18) | 1 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam, Việt Nam)
253 | Cefpodoxim 100mg | Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110072424 (VD-20865-14) | 1 |
254 | Flunarizine 5mg | Flunarizine (dưới dạng flunarizine dihydrochloride) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110072524 (VD-23073-15) | 1 |
255 | Ingair 5mg | Montelukast (dưới dạng montelukast sodium 5,2mg) 5mg | Viên nén nhai | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110072624 (VD-20868-14) | 1 |
256 | Methylsolon 16 | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên | NSX | 36 | 893110072724 (VD-22238-15) | 1 |
257 | Orenko | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên | NSX | 36 | 893110072824 (VD-23074-15) | 1 |
258 | Pantracet | Paracetamol 325 mg, Tramadol hydroclorid 37,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên | NSX | 24 | 893111072924 (VD-20870-14) | 1 |
259 | Tracardis 40mg | Telmisartan 40mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110073024 (VD-20482-14) | 1 |
260 | Tracardis 80mg | Telmisartan 80mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110073124 (VD-20874-14) | 1 |
261 | Travimuc | Acetylcystein 200mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói | NSX | 24 | 893100073224 (VD-30580-18) | 1 |
262 | Vartel 20mg | Trimetazidin.2HCl 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 30 viên, nhôm – nhôm: Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110073324 (VD-25935-16) | 1 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
263 | Atorvastatin 20 mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110073424 (VD-28136-17) | 1 |
264 | Cezirnate 500mg | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110073524 (VD-23087-15) | 1 |
265 | Vitamin C 500 mg | Acid ascorbic 500mg | Viên nang cứng | Chai 100 viên | NSX | 18 | 893110073624 (VD-28138-17) | 1 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thiên Đạt (Địa chỉ: 16 – Lô C.TT12, khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury - khu C – Khu đô thị mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
266 | Ambroxol-H | Mỗi 5ml sirô chứa: Ambroxol hydroclorid 30mg | Sirô | Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 90ml | NSX | 36 | 893100073724 (VD-30742-18) | 1 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
267 | Amoxicilin 500mg | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110073824 (VD-30549-18) | 1 |
268 | Dophavir | Mỗi 5g chứa: Acyclovir 0,25g | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g | DĐVN IV | 24 | 893100073924 (VD-29870-18) | 1 |
269 | Downlipitz 200 | Bezafibrat 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110074024 (VD-30551-18) | 1 |
270 | Doxycyclin 100 mg | Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hydroclorid) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893110074124 (VD-18628-13) | 1 |
271 | Ibalexin 1g | Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat) 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110074224 (VD-19035-13) | 1 |
272 | K_Xofanine | Mỗi lọ 60ml chứa: Fexofenadin hydroclorid 360mg | Hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ x 60ml | NSX | 24 | 893100074324 (VD-24298-16) | 1 |
273 | Mainto 40 | Telmisartan 40mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110074424 (VD-29872-18) | 1 |
274 | Rusdexpha 500 | Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên | DĐVN IV | 36 | 893110074524 (VD-18644-13) | 1 |
275 | Salbutamol 4 mg | Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 4mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115074624 (VD-18647-13) | 1 |
276 | Stacetam 2g | Piracetam 2g/ 10ml | Dung dịch tiêm (tiêm bắp, tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch) | Hộp 10 ống x 10ml | NSX | 36 | 893110074724 (VD-19480-13) | 1 |
277 | Stacetam 400 mg | Piracetam 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110074824 (VD-29871-18) | 1 |
278 | Vitamin B12 1000mcg/1ml | Cyanocobalamin 1000µg (mcg)/ ml | Dung dịch tiêm (tiêm bắp) | Hộp 100 ống x 1ml | DĐVN hiện hành | 36 | 893110074924 (VD-19481-13) | 1 |
279 | Znats | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110075024 (VD-29169-18) | 1 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
280 | Tetracyclin TW3 | Tetracyclin hydroclorid 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 24 | 893110075124 (VD-25307-16) | 1 |
281 | Tetracyclin TW3 | Tetracyclin hydroclorid 250mg | Viên nén | Chai 180 viên; Hộp 1 chai 400 viên | DĐVN IV | 24 | 893110075224 (VD-28109-17) | 1 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
282 | Aceronko 4 | Acenocoumarol 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893110075324 (VD-20825-14) | 1 |
283 | Bicelor | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg/5ml | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 1ọ 60ml x 18g | USP 38 | 24 | 893110075424 (VD-29156-18) | 1 |
284 | Cefazolin 2g | Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | USP 38 | 36 | 893110075524 (VD-31211-18) | 1 |
285 | Cephalexin 250 mg | Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrate) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110075624 (VD-29160-18) | 1 |
286 | Hemoflon | Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893100075724 (VD-25294-16) | 1 |
287 | Lifecita 400 | Piracetam 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110075824 (VD-30533-18) | 1 |
288 | Lifecita 800 | Piracetam 800mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên | NSX | 24 | 893110075924 (VD-30534-18) | 1 |
289 | Melogesic 7,5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên; Hộp 1 lọ 50 viên | NSX | 36 | 893110076024 (VD-29856-18) | 1 |
290 | Parazacol 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 12 gói | NSX | 24 | 893100076124 (VD-28089-17) | 1 |
291 | Parazacol 250 | Paracetamol 250mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 12 gói | NSX | 24 | 893100076224 (VD-28090-17) | 1 |
292 | Parazacol 80 | Paracetamol 80mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 12 gói | NSX | 24 | 893100076324 (VD-28091-17) | 1 |
293 | Phacodolin 500 | Tinidazol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110076424 (VD-29859-18) | 1 |
294 | Pharbacol | Paracetamol 650mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893100076524 (VD-24291-16) | 1 |
295 | Tetracyclin 250 | Tetracyclin hydroclorid 250mg | Viên nén | Lọ 200 viên; Lọ 400 viên | NSX | 36 | 893110076624 (VD-29166-18) | 1 |
296 | Tranecid 250 | Acid tranexamic 250mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 5ml | BP 2012 | 24 | 893110076724 (VD-25297-16) | 1 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
297 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | DĐVN V | 36 | 893100076824 (VD-26310-17 ) | 1 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
298 | Magnesi-B6 | Magnesi lactat dihydrat 470mg, Pyridoxin hydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100076924 (VD-24329-16) | 1 |
299 | Tovalgan 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc cốm | Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893100077024 (VD-23710-15) | 1 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
300 | Cefaclor 125mg | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 3g | NSX | 36 | 893110077124 (VD-26316-17) | 1 |
301 | Amucap | Ambroxol hydroclorid 30mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100077224 (VD-22688-15) | 1 |
302 | Piracetam 400mg | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110077324 (VD-25533-16) | 1 |
303 | Diclofenac | Diclofenac natri 75mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 05 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | DĐVN hiện hành | 36 | 893110077424 (VD-19208-13) | 1 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
304 | Ceftizoxim 2g | Ceftizoxim (dưới dạng ceftizoxim natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml | USP 41 | 36 | 893110077524 (VD-21699-14) | 1 |
305 | Clamogentin 1,2g | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 1g và Clavulanic acid (dưới dạng kali clavulanat) 0,2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110077624 (VD-27141-17) | 1 |
306 | Cloxaxim VCP | Hỗn hợp Ampicilin natri và Cloxacilin natri tương đương: Ampicilin 500mg; Cloxacilin 500mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 01 lọ thuốc; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110077724 (VD-26318-17) | 1 |
307 | Vicefoxitin 1g | Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | USP 43 | 36 | 893110077824 (VD-27146-17) | 1 |
308 | Viceftazol 2g | Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110077924 (VD-26319-17) | 1 |
309 | Visulin 2g/1g | Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 2g và Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | USP 43 | 36 | 893110078024 (VD-27150-17) | 1 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)
310 | Vinphyton 10mg | Phytomenadion 10mg/1ml | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml | NSX | 36 | 893110078124 (VD-28704-18) | 1 |
311 | Anigrine | Nefopam hydroclorid 20mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml | NSX | 36 | 893110078224 (VD-29223-18) | 1 |
312 | Lucikvin | Meclofenoxat hydroclorid 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110078324 (VD-29908-18) | 1 |
313 | Noradrenalin | Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 1mg/1ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml | BP 2020 | 36 | 893110078424 (VD-24902-16) | 1 |
314 | Vancomycin | Vancomycin (dưới dạng vancomycin hydroclorid) 500mg | Thuốc tiêm bột đông khô | Hộp 1 lọ x 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893115078524 (VD-24905-16) | 1 |
315 | Vincolin | Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml | NSX | 36 | 893110078624 (VD-27154-17) | 1 |
316 | Vinstigmin | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/1ml | Dung dịch tiêm | Hộp 01 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 02 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 05 vỉ x 10 ống x 1ml | BP2021 | 36 | 893114078724 (VD-30606-18) | 1 |
317 | Vintanil | N-Acetyl-DL- Leucin 500g/5 ml | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 5ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110078824 (VD-20275-13) | 1 |
318 | Vintolin | Pentoxifyllin 100mg/5 ml | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110078924 (VD-25832-16) | 1 |
319 | Vingomin | Methylergometrin maleat 0,2 mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml | NSX | 24 | 893110079024 (VD-24908-16) | 1 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
320 | Cetecoarsena | Acetylcystein 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên | NSX | 36 | 893100079124 (VD-26331-17) | 1 |
321 | Paracetamol 500 mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 300 viên; Lọ 500 viên | NSX | 36 | 893100079224 (VD-26333-17) | 1 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
322 | Supbotic | Trimebutin maleat 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110079324 (VD-31279-18) | 1 |
323 | Clinecid 300 mg | Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydroclorid) 300mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110079424 (VD-25845-16) | 1 |
324 | Doxycyclin | Doxycyclin (dưới dạng doxycyclin hyclat) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110079524 (VD-20488-14) | 1 |
325 | Evadays | Metronidazol 500mg, Nystatin 100.000 IU, Neomycin sulfat 65.000 IU | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115079624 (VD-20290-13) | 1 |
326 | Lofacef | Paracetamol 325 mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893111079724 (VD-28185-17) | 1 |
327 | Mycomucc | Acetylcystein 200mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 2g | NSX | 36 | 893100079824 (VD-27212-17) | 1 |
328 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên | DĐVN IV | 60 | 893100079924 (VD-29282-18) | 1 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
329 | Albendazol 400 | Albendazol 400mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 5 vỉ x 1 viên; Hộp 10 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 50 vỉ x 4 viên; Hộp 100 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 50 vỉ x 6 viên; Hộp 100 vỉ x 6 viên | NSX | 36 | 893110080024 (VD-28197-17) | 1 |
330 | Cestasin | Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 Viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 Viên; Hộp 50 vỉ x 20 Viên; Chai 100 Viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 Viên; Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893110080124 (VD-25335-16) | 1 |
331 | Degevic'S | Paracetamol 325mg, Tramadol hydroclorid 37,5mg | viên nén bao phim | Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 6 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893111080224 (VD-28199-17) | 1 |
332 | Diclofenac 75 | Diclofenac natri 75mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | DĐVN IV | 36 | 893110080324 (VD-25338-16) | 1 |
333 | Mebendazol 500 | Mebendazol 500mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 100 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 100 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 100 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100080424 (VD-31283-18) | 1 |
334 | Meloxicam 7,5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 50 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893110080524 (VD-30638-18) | 1 |
335 | Sorbitol | Sorbitol 5g | Thuốc bột pha dung dịch uống | Hộp 20 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g; Hộp 50 gói x 5g; Hộp 100 gói x 5g; Hộp 200 gói x 5g; Hộp 300 gói x 5g; Hộp 500 gói x 5g | NSX | 36 | 893100080624 (VD-23749-15) | 1 |
336 | Tangelan | N-Acetyl-DL- leucin 500mg | Viên nén | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 05 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên; Hộp 20 vỉ x 6 viên; Hộp 05 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100080724 (VD-24919-16) | 1 |
337 | Vacocerin caps | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 24 | 893110080824 (VD-29942-18) | 1 |
338 | Vaco-Dotil caps | Sulpirid 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893110080924 (VD-29943-18) | 1 |
339 | Vacodrota 40 | Drotaverin hydroclorid 40mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 24 | 893110081024 (VD-30639-18) | 1 |
340 | Vacolevo 250 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893115081124 (VD-29290-18) | 1 |
341 | Vacoros 10 | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 24 | 893110081224 (VD-28206-17) | 1 |
342 | Vadirac | Acid mefenamic 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 15 Viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 25 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 Viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893100081324 (VD-25536-16) | 1 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
343 | Diclofenac | Mỗi ống 3ml chứa: Diclofenac natri 75mg | Dung dịch thuốc tiêm | Hộp 10 ống; Hộp 30 ống; Hộp 100 ống | NSX | 36 | 893110081424 (VD-29946-18) | 1 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
344 | Ciprofloxacin Kabi | Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat) 200mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền | Chai 100ml; Hộp 1 chai 100ml; Hộp 48 chai 100ml | BP 2021 | 36 | 893115081524 (VD-20943-14) | 1 |
345 | Diclofenac Kabi 75mg/3ml | Diclofenac natri 75mg/3ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 3ml; Hộp 50 ống x 3ml | DĐVN V | 36 | 893110081624 (VD-22589-15) | 1 |
346 | Gentamicin Kabi 80 mg/2ml | Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 80mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml | BP 2021 | 24 | 893110081724 (VD-20944-14) | 1 |
347 | Lidocain Kabi 2% | Lidocain hydroclorid 40mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml | BP 2022 | 36 | 893110081824 (VD-31301-18) | 1 |
348 | Vitamin B6 Kabi 100mg/1ml | Vitamin B6 100mg/1ml | Dung dịch tiêm | Hộp 100 ống x 1ml | DĐVN V | 24 | 893110081924 (VD-24406-16) | 1 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
349 | Amoxicillin 250mg | Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 12 viên; Hộp 02 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên | DĐVN IV | 30 | 893110082024 (VD-20313-13) | 1 |
350 | Cimetidine MKP 300 | Cimetidin 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | DĐVN V | 36 | 893110082124 (VD-31308-18) | 1 |
351 | Cotixil | Tenoxicam 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 8 viên | DĐVN V | 36 | 893110082224 (VD-30676-18) | 1 |
352 | Furosemide | Furosemid 40mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 30 viên | DĐVN V | 36 | 893110082324 (VD-31311-18) | 1 |
353 | Levotanic 250 | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115082424 (VD-28262-17) | 1 |
354 | Lincomycin 500mg | Lincomycin (dưới dạng lincomycin hydroclorid) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110082524 (VD-28264-17) | 1 |
355 | Lomedium | Loperamid hydrochlorid 2mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | DĐVN V | 36 | 893100082624 (VD-28265-17) | 1 |
356 | Mekocefal 250 | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110082724 (VD-28266-17) | 1 |
357 | Mekopora | Dexclorpheniramin maleat 2mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 15 viên | DĐVN V | 36 | 893100082824 (VD-31312-18) | 1 |
358 | Oflotab | Ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110082924 (VD-29968-18) | 1 |
359 | Paracetamol 325mg | Paracetamol 325mg | Viên nén bao phim | Chai 100 viên; Chai 180 viên; Chai 500 viên | DĐVN V | 36 | 893100083024 (VD-27290-17) | 1 |
360 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Chai 180 viên; Chai 500 viên | DĐVN V | 36 | 893100083124 (VD-29330-18) | 1 |
361 | Paracold-MKP | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893100083224 (VD-26385-17) | 1 |
362 | Valsartan MKP | Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110083324 (VD-30689-18) | 1 |
363 | Vitamin C MKP 500 | Acid ascorbic 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893100083424 (VD-30693-18) | 1 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
364 | Carvedol 12.5 | Carvedilol 12,5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110083524 (VD-24955-16 ) | 1 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
365 | Éloseptol | Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110083624 (VD-27397-17) | 1 |
366 | Franlucat 10mg | Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110083724 (VD-29423-18) | 1 |
367 | Franlucat 5mg | Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg | Viên nén nhai | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110083824 (VD-30699-18) | 1 |
368 | Franroxil 250 | Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 3g; Hộp 12 gói x 3g | NSX | 24 | 893110083924 (VD-30700-18) | 1 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 – 170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 – 170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
369 | Acitonal 5 | Risedronate sodium (dưới dạng risedronate sodium hemipentahydrate) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110084024 (VD-26396-17) | 1 |
370 | Amikacin 500 mg/2 ml | Amikacin (dưới dạng amikacin sulfate) 500mg | Dung dịch tiêm | Hộp 10 lọ, Lọ 2 ml | NSX | 36 | 893110084124 (VD-27299-17) | 1 |
371 | Amxolmuc | Ambroxol hydroclorid 30mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100084224 (VD-25378-16) | 1 |
372 | Biscapro 2,5 | Bisoprolol fumarate 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110084324 (VD-28288-17) | 1 |
373 | Ceftanir | Cefdinir 300mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ, vỉ 4 viên; Hộp 2 vỉ, vỉ 4 viên | NSX | 36 | 893110084424 (VD-24957-16) | 1 |
374 | Ciaflam | Aceclofenac 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 05 vỉ, vỉ 10 viên | NSX | 24 | 893110084524 (VD-28291-17) | 1 |
375 | Funesten 500 | Clotrimazol 500mg | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 893100084624 (VD-25893-16) | 1 |
376 | Lincomycin 500mg | Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydrochloride) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên | NSX | 36 | 893110084724 (VD-24964-16) | 1 |
377 | Menison inj. | Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg | Thuốc bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ, 1 ống dung môi 1ml | NSX | 24 | 893110084824 (VD-27312-17) | 1 |
378 | Movabis 10mg | Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ xỉ 7 viên | NSX | 36 | 893110084924 (VD-26419-17) | 1 |
379 | Negacef 750mg | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 750mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 01 lọ, kèm 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (số đăng ký VD-19593-13); Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml (số đăng ký VD-19593-13); Hộp 01 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml (số đăng ký VD-15892-11); Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml (số đăng ký VD-15892-11) | NSX | 36 | 893110085024 (VD-20039-13) | 1 |
380 | Neustam | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110085124 (VD-26422-17) | 1 |
381 | Pyfaclor 250mg | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ, vỉ 12 viên; Hộp 2 vỉ, vỉ 12 viên | NSX | 36 | 893110085224 (VD-24448-16) | 1 |
382 | PymeHyospan | Hyoscin butylbromid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 05 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100085324 (VD-25395-16) | 1 |
383 | Pymeroxitil | Roxithromycin 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 Viên | NSX | 36 | 893110085424 (VD-28304-17) | 1 |
384 | Relafen | Nabumetone 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110085524 (VD-25543-16) | 1 |
385 | Tatanol caps | Acetaminophen 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100085624 (VD-25398-16) | 1 |
386 | Ursoterol 250mg | Ursodeoxycholic acid 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên | NSX | 36 | 893110085724 (VD-31335-18) | 1 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
387 | Alenocal | Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) (tương đương 2800 IU) 70mcg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110085824 (VD-26438-17) | 1 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất-thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất-thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
388 | Dogastrol 40mg | Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110085924 (VD-22618-15) | 1 |
389 | Fudnycol | Paracetamol 500mg; Cafein 65mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100086024 (VD-29361-18) | 1 |
390 | Orieso 40mg | Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat, dạng vi hạt tan trong ruột) 40mg | Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 6 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 28 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110086124 (VD-19128-13) | 1 |
391 | Zival | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110086224 (VD-30722-18) | 1 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP HCM, Việt Nam)
65.1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP HCM, Việt Nam)
392 | Theralene | Alimemazine (dưới dạng Alimemazine tartrate) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893100086324 (VD-29367-18) | 1 |
393 | Acemuc | Acetylcysteine 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100086424 (VD-30723-18) | 1 |
394 | Mepraz | Omeprazole 20mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 7 vỉ x 4 viên, Hộp 1 ống x 28 viên | NSX | 24 | 893110086524 (VD-29991-18) | 1 |
395 | Paracetamol Choay | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100086624 (VD-28323-17) | 1 |
396 | Sorbitol Sanofi | Sorbitol 5g | Thuốc bột uống | Hộp 20 gói x 5g | NSX | 36 | 893100086724 (VD-29366-18) | 1 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn dược phẩm và thương mại Sohaco (Địa chỉ: Số 5 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
397 | Medi-Loratadin | Loratadin 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100086824 (VD-22181-15) | 1 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
398 | Benate | Clobetasone butyrate 0,05 % (w/w) | Kem bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893100086924 (VD-24464-16) | 1 |
399 | Efodyl | Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 42 | 893110087024 (VD-30002-18) | 1 |
400 | Efodyl | Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 42 | 893110087124 (VD-30737-18) | 1 |
401 | Meterbina | Terbinafine hydrochloride 1% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893100087224 (VD-28350-17) | 1 |
402 | Navaldo | Mỗi 5ml chứa: Fluorometholon acetat 5mg | Hỗn dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 24 | 893110087324 (VD-30738-18) | 1 |
403 | Olevid | Olopatadine (dưới dạng olopatadine hydrochloride) 0,2 % (w/v) | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 2,5ml; Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 24 | 893110087424 (VD-27348-17) | 1 |
404 | Pemolip | Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên | NSX | 36 | 893110087524 (VD-30739-18) | 1 |
405 | Pemolip | Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên | NSX | 36 | 893110087624 (VD-30740-18) | 1 |
406 | Trolimax | Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrate) 0,1 % (w/w) | Thuốc mỡ bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g | NSX | 36 | 893110087724 (VD-27350-17) | 1 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
407 | Diclofenac | Diclofenac natri 100mg | Viên đạn đặt hậu môn | Hộp 1 vỉ x 5 viên | NSX | 24 | 893110087824 (VD-29382-18) | 1 |
408 | Effemax | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 5 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893100087924 (VD-29383-18) | 1 |
409 | Medietfikoleye | Mỗi 10ml chứa: Natri clorid 90mg | Dung dịch nhỏ mắt, mũi | Hộp 1 lọ x 10 ml | NSX | 24 | 893110088024 (VD-29385-18) | 1 |
410 | Medimax - F | Xylometazolin hydroclorid 15mg/15ml | Thuốc xịt mũi | Hộp 1 lọ x 15ml | NSX | 24 | 893100088124 (VD-19787-13) | 1 |
69. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
411 | Colchicin 1mg | Colchicin 1mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893115088224 (VD-27365-17) | 1 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
412 | Meburef | Trimebutine maleat 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110088324 (VD-29570-18) | 1 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
413 | Captopril 25 mg | Captopril 25mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893110088424 (VD-30013-18) | 1 |
414 | Cefixim 200 mg | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 5 viên | NSX | 24 | 893110088524 (VD-27386-17) | 1 |
415 | Dolocep 200 mg | Ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893115088624 (VD-25919-16) | 1 |
416 | pendo-Ursodiol C 500 mg | Ursodiol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110088724 (VD-28713-18) | 1 |
417 | Piroxicam 20 mg | Piroxicam 20mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893110088824 (VD-30024-18) | 1 |
418 | Cefaclor 250 mg | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên | NSX | 36 | 893110088924 (VD-25416-16) | 1 |
419 | Cefalexin 250 mg | Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat compacted) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110089024 (VD-25917-16 ) | 1 |
420 | Docalciole 0,25 mcg | Calcitriol 0,25mcg | Viên nang mềm | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110089124 (VD-28371-17) | 1 |
421 | Dolarac 250 mg | Acid mefenamic 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100089224 (VD-25422-16) | 1 |
422 | Donyd 5 mg | Enalapril maleat 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110089324 (VD-21022-14) | 1 |
423 | Doropycin 750.000 IU | Spiramycin 750.000IU | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 3 gam; Hộp 60 gói x 3 gam | NSX | 48 | 893110089424 (VD-30016-18) | 1 |
424 | Paracetamol 500 mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 48 | 893100089524 (VD-28376-17) | 1 |
425 | pendo- Gabapentin 300 mg | Gabapentin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893110089624 (VD-29400-18) | 1 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
426 | Enalapril maleate 20mg | Enalapril maleate 20mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110089724 (VD-22497-15) | 1 |
427 | Opesinkast 10 | Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110089824 (VD-24245-16) | 1 |
428 | Opesinkast 5 | Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 5mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110089924 (VD-24247-16) | 1 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
429 | Lodegald-Cipro | Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115090024 (VD-29418-18 ) | 1 |
430 | Lodegald-Des | Desloratadin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100090124 (VD-30033-18) | 1 |
431 | Lodegald-Trime | Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110090224 (VD-29420-18) | 1 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)
432 | Ausagel 100 | Docusate sodium 100mg | Viên nang mềm | Hộp 06 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110090324 (VD-30766-18) | 1 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
433 | Becorac | Acid mefenamic 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100090424 (VD-28410-17) | 1 |
434 | Becorilid | Roxithromycin 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110090524 (VD-26475-17) | 1 |
435 | Mepred - 16 | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110090624 (VD-29429-18) | 1 |
436 | Meyerlukast 5 | Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg | Viên nén nhai | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 x 10 viên | NSX | 36 | 893110090724 (VD-27414-17) | 1 |
437 | Meyermipid | Rebamipid 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110090824 (VD-29430-18) | 1 |
438 | Oubapentin 150 | Pregabalin 150mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110090924 (VD-26486-17) | 1 |
439 | Paradau 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 500 viên | NSX | 36 | 893100091024 (VD-28429-17) | 1 |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
440 | Flexidron 120 | Etoricoxib 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110091124 (VD-21836-14) | 1 |
441 | Glocor 5 | Bisoprolol fumarat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110091224 (VD-23538-15) | 1 |
442 | Glotadol 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc bột để uống | Hộp 12 gói x 2g; Hộp 20 gói x 2g; Hộp 100 gói x 2g | NSX | 36 | 893100091324 (VD-21643-14) | 1 |
443 | Henex | Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt chứa diosmin và hesperidin (9:1) (tương ứng Diosmin 450mg; Hesperidin 50 mg) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893100091424 (VD-30810-18) | 1 |
444 | Rabe-G | Rabeprazol natri 20mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 4 túi x 5 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110091524 (VD-23546-15) | 1 |
445 | Zadirex H | Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110091624 (VD-25688-16) | 1 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh)
446 | Cobidan 80 | Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110091724 (VD-22086-15) | 1 |
447 | Itrex | Itraconazol (dưới dạng pellet 22%) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 6 viên | NSX | 24 | 893110091824 (VD-13707-11) | 1 |
448 | Lisazin 40 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110091924 (VD-19260-13) | 1 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
449 | Sagomec | Meclizin hydroclorid 25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110092024 (VD-27482-17) | 1 |
79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, đường 9A, KCN Biên Hòa II, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)
79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, đường 9A, KCN Biên Hòa II, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)
450 | Captoril | Captopril 25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 30 | 36 | 893110092124 (VD-18524-13) | 1 |
451 | Shinapril | Enalapril maleate 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 41 | 24 | 893110092224 (VD-24536-16) | 1 |
452 | Shintovas | Atorvastatin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110092324 (VD-19680-13) | 1 |
80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 6/93 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
453 | Stiprol | Glycerol 2,25 gam/3g | Gel thụt trực tràng | Hộp 6 tuýp x 9g; Hộp 10 tuýp x 9g; Hộp 6 tuýp x 3g; Hộp 10 tuýp x 3g | NSX | 36 | 893100092424 (VD-21083-14) | 1 |
81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP HCM, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP HCM, Việt Nam)
454 | Acetylcystein 200mg | Acetylcystein 200mg | Thuốc bột uống | Gói 2 gam, Hộp 20 gói | NSX | 36 | 893100092524 (VD-23950-15) | 1 |
455 | Ambroxol | Ambroxol HCl 30mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100092624 (VD-24539-16) | 1 |
456 | Esomex-20 | Esomeprazol (ở dạng vi hạt esomeprazol magnesi tan trong ruột 8,5%: 243,6 mg) 20mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 30viên | NSX | 36 | 893110092724 (VD-30818-18) | 1 |
457 | Salbutamol 2mg | Salbutamol 2mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893115092824 (VD-31388-18) | 1 |
458 | Sesax | Natri clorid 0,9% | Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng) | Hộp 1 chai 50ml; Hộp 1 chai 70ml; Hộp 1 chai 75ml; Hộp 1 chai 100ml; Chai 200ml | NSX | 36 | 893100092924 (VS-4889-14) | 1 |
459 | Thegalin | Alimemazin (dưới dạng alimemazin tartrat) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 20 viên; Hộp 02 vỉ x 25 viên; Hộp 100 vỉ x 25 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893100093024 (VD-30824-18) | 1 |
82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
460 | Amilavil 10mg | Amitriptylin hydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 04 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110093124 (VD-27505-17) | 1 |
461 | Captohasan comp 25/12.5 | Captopril 25mg, Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110093224 (VD-28537-17) | 1 |
462 | Ganasef 3000 | L-ornithin L- aspartat 3000mg | Thuốc cốm | Hộp 10 Gói x 5 gam | NSX | 36 | 893110093324 (VD-30097-18) | 1 |
463 | Hapresval 80 | Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110093424 (VD-27511-17) | 1 |
464 | Hasan-C 1000 | Acid ascorbic 1000mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên | NSX | 24 | 893100093524 (VD-30832-18) | 1 |
465 | Predsantyl 4mg | Methylprednisolon 4mg | Viên nén | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 60 | 893110093624 (VD-27516-17) | 1 |
466 | Simhasan 20 | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 08 vỉ x 15 viên | USP 2022 | 36 | 893110093724 (VD-28556-17) | 1 |
83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
467 | Asperlican 150 | Fluconazol 150mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 05 viên; Hộp 03 vỉ x 05 viên; Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên | NSX | 36 | 893110093824 (VD-26580-17) | 1 |
468 | Hasanflon 500 | Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt tương ứng: Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110093924 (VD-30842-18) | 1 |
469 | Lungastic 20 | Bambuterol hydroclorid 20mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110094024 (VD-28564-17) | 1 |
470 | Mibedatril 5 | Imidapril hydroclorid 5mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110094124 (VD-26582-17) | 1 |
471 | Mibeplen 5mg | Felodipin 5mg | Viên nén bao phim tác dụng kéo dài | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110094224 (VD-25036-16) | 1 |
472 | Mibeviru 400 mg | Aciclovir 400mg | Viên nén | Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên | NSX | 36 | 893110094324 (VD-30850-18) | 1 |
473 | Ridolip s 10/20 | Ezetimib 10mg; Simvastatin 20mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110094424 (VD-31406-18) | 1 |
474 | Terbiskin 1% | Mỗi tuýp 15g chứa: Terbinafin hydroclorid 150mg | Thuốc kem | Hộp 01 Tuýp x 15gam | NSX | 36 | 893100094524 (VD-30851-18) | 1 |
84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
475 | Entecavir 0.5 mg | Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrate) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893114094624 (VD-28561-17) | 1 |
476 | Loratadine 10 mg | Loratadin 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100094724 (VD-20375-13) | 1 |
477 | Perindastad 4 | Perindopril erbumin (hay Perindopril tert-butylamin) 4mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110094824 (VD-21769-14) | 1 |
478 | Rabestad 10 | Rabeprazol sodium 10mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110094924 (VD-23991-15) | 1 |
479 | Stadeurax | Crotamiton 2g/20g | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 20g | NSX | 24 | 893100095024 (VD-24574-16) | 1 |
480 | Zoquine 300 | Zidovudin 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm; Hộp 1 chai x 60 viên, chai HDPE; Hộp 1 chai x 100 viên, chai HDPE | USP 41 | 36 | 893114095124 (VD-22353-15) | 1 |
84.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
481 | Levetstad 250 | Levetiracetam 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110095224 (VD-21104-14) | 1 |
482 | Azicine | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrate) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110095324 (VD-20541-14) | 1 |
483 | Calcium STELLA 500 mg | Calci (dưới dạng Calci lactat gluconat 2940mg; Calci carbonat 300mg) 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 5 vỉ xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên | NSX | 24 | 893100095424 (VD-27518-17) | 1 |
484 | Carvestad 6.25 | Carvedilol 6,25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 37 | 24 | 893110095524 (VD-29498-18) | 1 |
485 | Diosmin 500 | Phân đoạn flavonoid vi hạt tính chế tương ứng với: Diosmin 450mg; Các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100095624 (VD-22349-15) | 1 |
486 | Fexostad 120 | Fexofenadin hydrochlorid 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100095724 (VD-25478-16) | 1 |
487 | Irbesartan STELLA 300 mg | Irbesartan 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110095824 (VD-18533-13) | 1 |
488 | Lamostad 200 | Lamotrigin 200mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110095924 (VD-24563-16) | 1 |
489 | Lamostad 50 | Lamotrigin 50mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110096024 (VD-24564-16 ) | 1 |
490 | Lirystad 150 | Pregabalin 150mg | Viên nang cứng | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên | NSX | 24 | 893110096124 (VD-30107-18) | 1 |
491 | Lisinopril STELLA 10 mg | Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 41 | 36 | 893110096224 (VD-21533-14) | 1 |
492 | Lisinopril STELLA 2.5 mg | Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate) 2,5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, | USP 41 | 36 | 893110096324 (VD-23342-15) | 1 |
493 | Lisinopril STELLA 20 mg | Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate) 20mg | Viên nén | Hộp 10 x 10 viên | USP 41 | 36 | 893110096424 (VD-23343-15) | 1 |
494 | Odistad 120 | Orlistat (dưới dạng orlistat pellets 50%) 120mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 21 viên | USP 41 | 24 | 893100096524 (VD-26567-17) | 1 |
495 | Pantostad 40 | Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol sodium sesquihydrat) 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110096624 (VD-18535-13) | 1 |
496 | Partamol Codein eff. | Paracetamol 500mg; Codein phosphat 30mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 ống x 10 viên; Hộp 2 ống x 10 viên | BP 2020 | 24 | 893111096724 (VD-14577-11) | 1 |
497 | Pracetam 400 CAP | Piracetam 400mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110096824 (VD-25554-16) | 1 |
498 | Risperstad 1 | Risperidone 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110096924 (VD-18853-13) | 1 |
499 | Spirastad 1.5 M.I.U | Spiramycin 1.500.000 IU | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110097024 (VD-26577-17) | 1 |
500 | Spirastad Plus | Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893115097124 (VD-28562-17) | 1 |
501 | Stacytine 200 CAP | Acetylcysteine 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 24 | 893100097224 (VD-22667-15) | 1 |
502 | Tadalafil STELLA 2.5 mg | Tadalafil 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110097324 (VD-29502-18) | 1 |
85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
503 | Aphaneten | Clotrimazol 100mg | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 6 viên | NSX | 36 | 893100097424 (VD-30118-18) | 1 |
504 | Co-trimoxazol | Sulfamethoxazol 400mg, Trimethoprim 80mg | Viên nén | Hộp 1 Lọ x 200 viên; Hộp 5 vỉ x 2 viên | DĐVN IV | 36 | 893110097524 (VD-29516-18) | 1 |
505 | Denxif | Digoxin 0,25mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110097624 (VD-30120-18) | 1 |
506 | Methylprednisol on 4 | Methylprednisolon 4mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110097724 (VD-30123-18) | 1 |
507 | Tetracyclin | Tetracyclin hydrocloride 250mg | Viên nén | Lọ 200 viên; Lọ 400 viên | DĐVN IV | 48 | 893110097824 (VD-30127-18) | 1 |
86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)
86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh)
508 | Arclenxyl | Loratadin 10mg | Viên nang cứng | Chai 300 viên | NSX | 30 | 893100097924 (VD-26639-17) | 1 |
509 | Bcinnalgine | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893100098024 (VD-26035-17) | 1 |
510 | Berberin | Berberin clorid 100mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên | NSX | 36 | 893100098124 (VD-26036-17) | 1 |
511 | Copdumilast | Roflumilast 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110098224 (VD-27657-17) | 1 |
512 | Doxycyclin 100mg | Doxycyclin (dưới dạng doxycyclin hyclat) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 30 | 893110098324 (VD-20135-13) | 1 |
513 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893100098424 (VD-27658-17) | 1 |
87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
514 | Arotabin | Mỗi 5g chứa: Acyclovir 250mg | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp 5 gam | NSX | 36 | 893100098524 (VD-18560-13) | 1 |
515 | Kanemis | Nifedipine 10mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110098624 (VD-26012-16) | 1 |
87.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
516 | Dobaris | Cefdinir 100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110098724 (VD-20087-13) | 1 |
517 | Prascal | Ceftazidime (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn của Ceftazidime pentahydrate và Sodium carbonate) 1g | Bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | USP hiện hành | 36 | 893110098824 (VD-25045-16) | 1 |
518 | Philfuroxim | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g | Bột pha tiêm | Hộp 10 lọ x 1,5g | USP hiện hành | 36 | 893110098924 (VD-30866-18) | 1 |
519 | Unjex | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110099024 (VD-25509-16) | 1 |
88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
520 | Cefepime 1g | Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110099124 (VD-26013-16) | 1 |
521 | Cefepime 2g | Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 2g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 893110099224 (VD-26014-16) | 1 |
89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
522 | Colistimed | Colistin (dưới dạng colistimethat natri) 1 000 000 IU | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | USP hiện hành | 36 | 893114099324 (VD-24643-16) | 1 |
90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
523 | Canasone | Clotrimazol 1 % | Thuốc kem dùng ngoài | Hộp 1 tuýp 5g, 10g | NSX | 60 | 893100099424 (VD-30882-18 ) | 1 |
524 | Benda 500 | Mebendazol 500mg | Viên nén | Hộp lớn chứa 12 hộp nhỏ x 1 vỉ x 1 viên | NSX | 60 | 893100099524 (VD-22381-15) | 1 |
91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
525
| Alaxan FR | Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100099624 (VD-31421-18) | 1 |
526 | Combizar | Losartan potassium 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110099724 (VD-28623-17) | 1 |
92. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất - Kinh doanh Dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23 - Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
527 | Pantonic-40 | Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri) 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110099824 (VD-29597-18) | 1 |
528 | Tolpernic - 150 | Tolperison hydroclorid 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110099924 (VD-26048-17) | 1 |
93. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
93.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
529 | Abochlorphe | Clorpheniramin maleat 4mg | Viên nén bao phim | Lọ 500 viên; Lọ 200 viên | NSX | 36 | 893100100024 (VD-25057-16) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
DANH MỤC 70 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 192
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất/Hàm lượng | Bào chế | Đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ |
|
|
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
1 | Galaxda 25 | Diacerein 25mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110100124 (VD-18181-13) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
2 | Kefcin 375 | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 375mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110100224 (VD-24614-16) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3 | Pecaldex | Mỗi 5ml chứa Calci glucoheptonat 0,35g; Calci gluconat 0,15g; Vitamin C 0,05g; Vitamin D2 0,025mg; Vitamin PP 0,025g | Dung dịch uống | Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 24 ống x 10ml; Hộp 18 ống x 5ml | NSX | 24 | 893100100324 (VD-20649-14) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4 | Decolic | Trimebutin maleat 100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110100424 (VD-19824-13) | 1 |
5 | Eftispasmin | Alverin (dưới dạng alverin citrat) 40mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110100524 (VD-19827-13) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
6 | Gysudo | Đồng sulfat 0,225gam/90ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai chứa 90ml; Chai chứa 200ml | NSX | 24 | 893100100624 (VD-18926-13) | 1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
7 | Maxxacne-AC | Mỗi tuýp 15g gel chứa: Adapalen 0.1% (kl/kl); Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 1% (kl/kl) | Gel bôi da | Hộp 1 tuýp x 15g | NSX | 24 | 893110100724 (VD-28840-18) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8 | A.T Arginin 800 | Arginine hydrochloride 800mg/10ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml | NSX | 24 | 893110100824 (VD-24128-16) | 1 |
9 | A.T Calci plus | Calcium glucoheptonate 700mg, Calcium gluconate 300mg | Dung dịch uống | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml | NSX | 36 | 893100100924 (VD-24130-16) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
10 | Kidifunvon | Mỗi 5ml có: Bromhexin hydroclorid 4mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Guaifenesin 50mg | sirô | Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 60ml | NSX | 24 | 893100101024 (VD-18888-13) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
11 | Otibone 1000 | Glucosamin (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid) 1000mg | Thuốc bột uống | Hộp 30 gói x 3,8g | NSX | 36 | 893100101124 (VD-20178-13 ) | 1 |
12 | Otibone 1500 | Glucosamin(dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid) 1500mg | Thuốc bột uống | Hộp 30 gói x 3,8g | NSX | 36 | 893100101224 (VD-20179-13) | 1 |
13 | Otibone Plus | Natri chondroitin sulfat 400mg; Glucosamin hydroclorid 500mg; Methyl sulfonyl methan 167mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên (vỉ AI/Al); Hộp 06 vỉ x 10 viên (vỉ Al/Al); Hộp 03 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC); Hộp 06 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC) | NSX | 36 | 893110101324 (VD-17396-12) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14 | Beenenit | Acid ursodeoxycholic 300mg | Viên nang mềm | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110101424 (VD-23295-15) | 1 |
15 | BFS- Calciclorid | Mỗi 5ml chứa: Calci clorid 500mg | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml, ống nhựa; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml, ống nhựa; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml, ống nhựa | DĐVN V | 36 | 893110101524 (VD-22023-14) | 1 |
16 | Cystincap | L-Cystine 500mg | Viên nang mềm | Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, lọ nhựa; Hộp 1 lọ x 60 viên, Lọ nhựa; Hộp 1 lọ x 90 viên, Lọ nhựa; Hộp 1 lọ x 30 viên, Lọ thủy tinh; Hộp 1 lọ x 60 viên, Lọ thủy tinh; Hộp 1 lọ x 90 viên | NSX | 24 | 893100101624 (VD-26772-17) | 1 |
17 | Magnesi-BFS 15% | Magnesi sulfat heptahydrat 750mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110101724 (VD-22694-15) | 1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
18 | Jafumin | L-Leucin 320,3mg; L-Isoleucin 203,9mg; L-Lysin hydroclorid 291mg; L-Phenylalanin 320,3mg; L-Threonin 145,7mg; L-Valin 233mg; L-Tryptophan 72,9mg; L-Histidin hydroclorid monohydrat 216,2mg; L-Methionin 320,3mg | Thuốc cốm | Hộp 2 túi nhôm x 10 gói x 2,5g | NSX | 36 | 893110101824 (VD-26790-17) | 1 |
19 | Tinfocold | Oxomemazin (dưới dạng Oxomemazin HCl 1,83 mg) 1,65mg; Guaifenesin 33,33mg; Paracetamol 33,33mg; Natri benzoat 33,33mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100101924 (VD-31100-18) | 1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20 | Faskit | Mỗi gói 1g chứa: Kẽm gluconat (tương đương với 10mg kẽm) 70mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 1g | NSX | 36 | 893110102024 (VD-30383-18) | 1 |
21 | Pimaxol | Dextromethorphan HBr 60mg; Clorpheniramin maleat 15,96mg; Amoni clorid 600mg; Guaifenesin 600mg | Sirô | Hộp 1 lọ x 60ml | NSX | 24 | 893110102124 (VD-24191-16) | 1 |
22 | Polydoxancol | Dexamethason natri phosphat 5mg; Naphazolin nitrat 2,5mg; Cloramphenicol 25mg | Thuốc nhỏ mắt, mũi | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 24 | 893115102224 (VD-24776-16) | 1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
23 | BVIT 1 250 mg | Thiamin nitrat 250mg | Viên nang cứng | Chai 200 viên | NSX | 36 | 893100102324 (VD-21308-14) | 1 |
24 | Cidetuss | Guaifenesin 100mg; Cetirizin dihydroclorid 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110102424 (VD-22163-15) | 1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
25 | Kanervit | Cyanocobalamin 250mcg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Fursultiamin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110102524 (VD-22911-15) | 1 |
26 | Rotundin 60 | Rotundine 60mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110102624 (VD-20224-13) | 1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
27 | Naphacogyl | Acetyl spiramycin 100mg, Metronidazol 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên | NSX | 60 | 893115102724 (VD-26195-17) | 1 |
28 | Izotren | Isotretinoin 10mg/10g | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893110102824 (VD-24077-16) | 1 |
29 | Meeredi | Mifepriston 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 893110102924 (VD-18899-13) | 1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
30 | Vitamin 3B | Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 125mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 125µg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110103024 (VD-28000-17) | 1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31 | Bitalvic | Paracetamol 325mg, Ibuprofen 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100103124 (VD-21772-14) | 1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
32 | Mityus | Furosemide 20mg; Spironolactone 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110103224 (VD-27062-17) | 1 |
33 | Vitamin C 250mg | Acid ascorbic 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110103324 (VD-30512-18) | 1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội., Việt Nam)
34 | Mesogold 500 | Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110103424 (VD-29866-18) | 1 |
35 | Naqty | Tuýp 3,75g chứa: Sorbitol 1,875g; Natri citrat 0,27g | Gel thụt nhuận tràng | Hộp 6 tuýp x 3,75g; Hộp 10 tuýp x 3,75g; Hộp 6 tuýp x 6,25g; Hộp 10 tuýp x 6,25g | NSX | 24 | 893100103524 (VD-18634-13) | 1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
36 | Cefadroxil 500mg | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 500mg | Viên nén phân tán | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110103624 (VD-29849-18) | 1 |
37 | Parazacol DT. | Paracetamol 500mg | Viên nén phân tán | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100103724 (VD-30535-18) | 1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)
38 | Alverin | Alverin citrat 40mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 893110103824 (VD-29221-18) | 1 |
39 | Spasmavin | Alverin citrat 40mg | Viên nén | Hộp 1 lọ x 100 viên | NSX | 36 | 893110103924 (VD-28144-17) | 1 |
40 | Vin-hepa | L-Ornithin L-Aspartat 500mg/5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110104024 (VD-18413-13) | 1 |
41 | Vinluta 1200 | Glutathion 1200mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | Lọ bột: 36 tháng; Ống nước cất: 48 tháng | 893110104124 (VD-29909-18) | 1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
42 | Cetazin | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên ; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 24 | 893100104224 (VD-29288-18) | 1 |
43 | Vacoverin | Alverin citrat 40mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893110104324 (VD-25339-16) | 1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
44 | Incat | Calci lactat 150mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 100 viên | NSX | 36 | 893100104424 (VD-21937-14) | 1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45 | Vitamin PP 500mg | Nicotinamid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 24 | 893110104524 (VD-27292-17) | 1 |
46 | Vitamin PP 500mg | Nicotinamid 500mg | Viên nén | Hộp 1 chai 30 viên | DĐVN V | 24 | 893110104624 (VD-30694-18) | 1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
47 | Eumintan | Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg; Tinh dầu gừng 0,5mg | Viên nang mềm | Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên | NSX | 24 | 893100104724 (VD-23209-15) | 1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
48 | Fortamox 375 mg | Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 1 túi nhôm x 10 gói x 1,2g; Hộp 1 túi nhôm x 12 gói x 1,2g; Hộp 20 gói x 1,2g; Hộp 50 gói x 1,2g | NSX | 24 | 893110104824 (VD-30752-18) | 1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam)
49 | Axe Brand Inhaler (Ống hít mũi hiệu Cây Búa) | Menthol 850mg, Camphor 102mg, Tinh dầu Khuynh diệp 85mg | Ống hít | Vỉ 6 ống | NSX | 36 | 893100104924 (VD-21034-14) | 1 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam)
50 | Ausagel 250 | Docusate sodium 250mg | Viên nang mềm | Hộp 06 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100105024 (VD-29426-18) | 1 |
51 | Nysiod-N | Miconazol nitrat 200mg | Viên nang mềm đặt âm đạo | Hộp 01 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110105124 (VD-30767-18) | 1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52 | Venrutine | Rutin 500mg; Acid ascorbic 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 chai 60 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100105224 (VD-19807-13) | 1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
53 | Piraxnic | Piracetam 400 mg, Cinnarizin 25 mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100105324 (VD-30821-18) | 1 |
54 | Polacanmin | Dexclorpheniramin maleat 2mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893100105424 (VD-23315-15) | 1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 54, F3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55 | Lyodura | Acid alpha lipoic (acid thioctic) 100mg | Viên nang mềm | Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên | NSX | 24 | 893110105524 (VD-23955-15) | 1 |
56 | Fogyma | Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 50mg/10ml | Dung dịch uống | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml | NSX | 36 | 893100105624 (VD-22658-15) | 1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
57 | Migomik | Dihydroergotamin mesylat 3mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110105724 (VD-23371-15) | 1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
58 | Mangistad | Magnesium lactate dihydrat (Tương đương 48 mg Mg2+) 470mg; Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6) 5mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên,; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | DĐVN V | 36 | 893110105824 (VD-23355-15) | 1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
59 | Dầu gió Nam Dược | Mỗi hộp 1 lọ x 3ml chứa: Camphor (Camphora) 0,75gam; Tinh dầu bạc hà (Aetheroleum Menthae arvensis) 0,41gam; Eucalyptol (Eucalyptol) 0,11gam; Tinh dầu gừng (Aetheroleum Zingiberis) 0,1gam; Tinh dầu đinh hương (Aetheroleum Syzygii aromatic) 0,04gam | Dầu gió | Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 7ml | NSX | 36 | 893100105924 (VD-21560-14) | 1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
60 | Manpos | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 40 | 24 | 893110106024 (VD-32440-19) | 1 |
61 | Tacedox | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 40 | 24 | 893110106124 (VD-32443-19) | 1 |
35.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
62 | Adalcrem Plus | Mỗi gam gel chứa: Adapalene 1mg; Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphate) 10mg | Gel | Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g; Hộp 1 tuýp 20g | NSX | 24 | 893110106224 (VD-29531-18) | 1 |
63 | Philrogam | Dexibuprofen 300mg | Viên nang mềm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110106324 (VD-31414-18) | 1 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
64 | V.Rohto Dryeye | Hydroxyethylcellul ose 78mg/13ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ 13ml | NSX | 36 | 893100106424 (VD-21160-14) | 1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp.HCM, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
65 | Vitamin B1 | Thiamin mononitrat 250mg | Viên nén bao đường | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100106524 (VD-23413-15) | 1 |
37.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh bình Dương, Việt Nam)
66 | Rotundin | Rotundin 30mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110106624 (VD-26022-16) | 1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
67 | Antacil | Nhôm hydroxyd (gel khô) 250mg; Magnesi trisilicat 350mg; Kaolin 50mg | Viên nén | Hộp 25 vỉ x 10 viên | NSX | 60 | 893100106724 (VD-20399-13) | 1 |
39. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất - Kinh doanh Dược phẩm Đam San (Địa chỉ: E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
68 | Trianic-day | Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110106824 (VD-26647-17) | 1 |
40. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
69 | Tanadotuxsin | Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên | NSX | 36 | 893100106924 (VD-25060-16) | 1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
70 | Colludoll | Diacerein 25mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110107024 (VD-29094-18) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
DANH MỤC 09 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 192
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100107124 (VD-20885-14) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 167 – 170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 167 – 170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
2 | Cefaclor Stada 500mg capsules | Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110107224 (VD-26398-17) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
3 | Amoxicillin 500 mg | Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat compacted) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110107324 (VD-30012-18) | 1 |
4 | Cefadroxil 500 mg | Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110107424 (VD-25418-16) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
5 | Cardicare 10 | Enalapril maleate 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110107524 (VD-22496-15) | 1 |
6 | Opegino 100 | Lamotrigine 100mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 x 10 viên | NSX | 36 | 893110107624 (VD-18988-13) | 1 |
7 | Opespira M forte | Spiramycin 1500000 IU; Metronidazole 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115107724 (VD-19417-13) | 1 |
8 | Sinarest 10 | Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 893110107824 (VD-22193-15) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
9 | Lorastad 10 Tab. | Loratadin 10mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm | NSX | 60 | 893100107924 (VD-24566-16) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
- 1Quyết định 760/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 08 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 776/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 782/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 198/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 6Quyết định 331/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 279/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 3Quyết định 408/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
- 4Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 7Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 8Quyết định 760/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 08 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 776/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 782/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Quyết định 198/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 13Quyết định 331/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 90/QĐ-QLD năm 2024 Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 90/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực