Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số thông tin cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất tại các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược (Phụ lục 1).
Sửa đổi một số thông tin của thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục 2).
Các thông tin khác tại các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược được sửa đổi thông tin không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-QLD ngày 26/04/2024 của Cục Quản lý Dược)
1. Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 16/10/2023:
Thông tin đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nộ, Việt Nami) | 39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam) |
2. Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2023:
Thông tin đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
65.1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP HCM, Việt Nam) | 65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP HCM, Việt Nam) |
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-QLD ngày 26/04/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1. Quyết định số 618/QĐ-QLD ngày 24/08/2023:
1 | Ecotaline 2,5 mg | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | 893110232223 | Số đăng ký | 893110232223 | 893115232223 |
2. Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023:
2 | Caavirel | Công ty Cổ phần Pymepharco | 893115312423 | Số đăng ký | 893115312423 | 893114312423 |
3 | Atersin | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | 893110277123 | Số đăng ký | 893110277123 | 893115277123 |
4 | Frantel | Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam | 89310312223 (VD-24494-16) | Số đăng ký | 89310312223 | 893100312223 |
3. Quyết định số 759/QĐ-QLD ngày 16/10/2023:
5 | Otrera 0,05% | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | 893110353823 | Số đăng ký | 893110353823 | 893100353823 |
6 | Otrera 0,1% | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | 893110353923 | Số đăng ký | 893110353923 | 893100353923 |
4. Quyết định số 781/QĐ-QLD ngày 23/10/2023:
7 | Eutyrate | Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên | 893110418723 | Số đăng ký | 893110418723 | 893100418723 |
5. Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024:
8 | BVIT 1 250 mg | Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm | 893100102324 | Số đăng ký | 893100102324 | 893110102324 |
6. Quyết định số 166/QĐ-QLD ngày 12/03/2024:
9 | Calmibe 500mg/400IU | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | VD-32390-19 | Cơ sở đăng ký, Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm |
10 | Hasanbest 500/2.5 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | VD-32391-19 | Cơ sở đăng ký, Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm |
11 | Hasanbest 500/5 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | VD-32392-19 | Cơ sở đăng ký, Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm |
12 | Irbehasan 150 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | VD-32393-19 | Cơ sở đăng ký, Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm |
13 | Lisidigal 10mg (CSNQ: Công ty Mibe GmbH Arzneimittel; Địa chỉ: Số 15, Đường Münchener, D-06796 Brehna, CHLB Đức) | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | VD-32394-19 | Cơ sở đăng ký, Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm |
14 | Risperidon 2 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | VD-32395-19 | Cơ sở đăng ký, Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm |
15 | Tilhasan 60 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | VD-32396-19 | Cơ sở đăng ký, Cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm |
7. Quyết định số 182/QĐ-QLD ngày 21/03/2024:
16 | Vinmagel plus | Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc | 893110232824 | Số đăng ký | 893110232824 | 893100232824 |
17 | Vin-Enema | Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc | 893100232624 | Số đăng ký | 893100232624 | 893110232624 |
- 1Quyết định 136/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 193 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 118 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 57/QĐ-YDCT năm 2024 Danh mục thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 1Quyết định 737/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 759/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 14 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 776/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 781/QĐ-QLD năm 2023 về Danh mục 26 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 90/QĐ-QLD năm 2024 Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 166/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 11) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 182/QĐ-QLD năm 2024 về danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 194 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 4Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- 5Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 7Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 8Quyết định 136/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 193 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 118 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 57/QĐ-YDCT năm 2024 Danh mục thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
Quyết định 279/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- Số hiệu: 279/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2024
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra