- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 394 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 201
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 201 tại Công văn số 49/HĐTV-VPHĐ ngày 22/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201, cụ thể:
1. Danh mục 292 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 82 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 20 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 292 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 201
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 | Caricin | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 4 viên; chai 350 viên | NSX | 36 | 893110476624 (VD-15312-11) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
2 | Clindathepharm capsule | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 300mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 24 | 893110476724 (VD-17651-12) | 1 |
3 | Leukas | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110476824 (VD-17655-12) | 1 |
4 | Theprilda | Indapamid 1,25mg; Perindopril erbumin 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110476924 (VD-30662-18) | 1 |
5 | Thezyung | Cetirizin dihydrochlorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893100477024 (VD-17663-12) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
6 | Allerpa | Loratadin 5mg | Dung dịch uống | Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 1 chai x 30ml | NSX | 24 | 893100477124 (VD-31462-19) | 1 |
7 | Apidom | Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 5mg | Hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml | NSX | 24 | 893110477224 (VD-30933-18) | 1 |
8 | Nooapi 1200 | Piracetam 1200mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110477324 (VD-31035-18) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
9 | Toptropin 800 mg | Piracetam 800mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110477424 (VD-25588-16) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
10 | Becacipro | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115477524 (VD-26061-17) | 1 |
11 | Bromhexin 4 | Bromhexin hydroclorid 4mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893100477624 (VD-31510-19) | 1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, Đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, Đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
12 | Atorvastatin 20mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Al; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x10 viên, vỉ Al/Al | NSX | 36 | 893110477724 (VD-27712-17) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
13 | Angut 300 | Allopurinol 300mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110477824 (VD-26593-17) | 1 |
14 | Fubenzon | Mebendazol 500mg | Viên nén nhai | Hộp 1 vỉ x 1 viên | NSX | 36 | 893100477924 (VD-20552-14) | 1 |
15 | Rotorlip 20 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110478024 (VD-32765-19) | 1 |
16 | Slocol | Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 25 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100478124 (VD-26603-17) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
17 | Clatexyl 250mg | Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110478224 (VD-16809-12) | 1 |
18 | Paracetamol | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100478324 (VD-22427-15) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cố phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.)
19 | Anbatik | Rutin 40mg; Vincamin 20mg | Viên nang cứng | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110478424 (VD-32768-19) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20 | Salbumol 2 mg | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893115478524 (VD-31546-19) | 1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21 | Amviklor 250 | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat 262mg) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 12 viên | USP 44 | 36 | 893110478624 (VD-31576-19) | 1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22 | A.T Acyclovir 200 mg | Acyclovir 200mg | Viên nén phân tán | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 24 | 893110478724 (VD-31591-19) | 1 |
23 | A.T Amikacin 500 | Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg | Thuốc tiêm đông khô | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 3 lọ + 3 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm 2ml | NSX | 24 | 893110478824 (VD-31592-19) | 1 |
24 | A.T Salbutamol inj | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 0,5mg | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 1ml | NSX | 24 | 893115478924 (VD-31593-19) | 1 |
25 | A.T Sitagliptin 100 mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 36 | 893110479024 (VD-31594-19) | 1 |
26 | A.T Sitagliptin 50 mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 36 | 893110479124 (VD-31595-19) | 1 |
27 | Antimuc 100 | N-Acetyl cystein 100mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml kèm 1 cốc đong | NSX | 24 | 893100479224 (VD-24134-16) | 1 |
28 | Aticolcide Inj | Thiocolchicosid 4mg | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml | NSX | 36 | 893110479324 (VD-31596-19) | 1 |
29 | Atineuro | Gabapentin 250mg/5ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x ống 5ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml | NSX | 24 | 893110479424 (VD-31597-19) | 1 |
30 | Atithios Inj | Hyoscin butylbromid 20mg | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 1ml | NSX | 36 | 893110479524 (VD-31598-19) | 1 |
31 | Japet | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrat) 20mg; Ezetimibe 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110479624 (VD-31599-19) | 1 |
32 | Nước muối sinh lý Natri clorid 0,9% | Natri clorid 900mg/100ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml | NSX | 36 | 893100479724 (VD-32743-19) | 1 |
33 | Somastop | Sucralfat 1g | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói | NSX | 24 | 893100479824 (VD-31600-19) | 1 |
34 | Telmisartan 40 A.T | Telmisartan 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | NSX | 36 | 893110479924 (VD-31601-19) | 1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Số 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1 Khu công nghiệp Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
35 | Effpadol sủi | Paracetamol 500mg | Viên sủi | Hộp 4 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893100480024 (VD-30308-18) | 1 |
36 | Redflox 500 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115480124 (VD-30309-18) | 1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
37 | Cetirizin 10 mg | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100480224 (VD-26119-17) | 1 |
38 | Clorpheniramin 4 mg | Chlorpheniramin maleat 4mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên; Hộp 1 chai x 1000 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100480324 (VD-30313-18) | 1 |
39 | Conoges 100 | Celecoxib 100mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110480424 (VD-31607-19) | 1 |
40 | Effer-paralmax 500 | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 05 vỉ x 04 viên, Hộp 10 vỉ x 04 viên | NSX | 36 | 893100480524 (VD-27810-17) | 1 |
41 | Magne-B6 Boston | Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100480624 (VD-26767-17) | 1 |
42 | Meloxboston 7.5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110480724 (VD-28868-18) | 1 |
43 | Methylboston 16 | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110480824 (VD-32804-19) | 1 |
44 | Paralmax 500 sủi | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 05 vỉ x 04 viên, Hộp 10 vỉ x 04 viên | NSX | 36 | 893100480924 (VD-27809-17) | 1 |
45 | Zopiboston | Zopiclon 7,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110481024 (VD-31611-19) | 1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh long, Tỉnh Vĩnh Long)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh long, Tỉnh Vĩnh Long)
46 | Aecysmux 200 | Acetylcystein 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100481124 (VD-20185-13) | 1 |
47 | Clorpheniramin 4 | Clorpheniramin maleat 4mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên | NSX | 36 | 893100481224 (VD-31079-18) | 1 |
48 | Meloxicam 15 | Meloxicam 15mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110481324 (VD-31080-18) | 1 |
49 | Meloxicam 7.5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110481424 (VD-31081-18) | 1 |
50 | Panalgan Effer 150 | Paracetamol 150mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 12 gói x 0,6g | NSX | 24 | 893100481524 (VD-31082-18) | 1 |
51 | Rocinva 3M | Spiramycin 3.000.000IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110481624 (VD-31084-18) | 1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
52 | Chichar | Racecadotril 30mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 3g | NSX | 36 | 893110481724 (VD-32618-19) | 1 |
53 | Derdiyok | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110481824 (VD-22319-15) | 1 |
54 | Ozzy-40 | Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC-nhôm | NSX | 36 | 893110481924 (VD-28477-17) | 1 |
55 | Tacrolimus 0,03% | Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,03% (w/w) | Thuốc mỡ bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 36 | 893110482024 (VD-32813-19) | 1 |
56 | Zoacnel | Isotretinoin 20mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110482124 (VD-27459-17) | 1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
57 | Glucosamin | Glucosamin base (dưới dạng glucosamin sulfat 250mg dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid 314mg) 196,3mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100482224 (VD-30377-18) | 1 |
58 | Propylthiouracil | Propylthiouracil 50mg | Viên nén | Lọ 100 viên | NSX | 24 | 893110482324 (VD-30378-18) | 1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
59 | Amoxicilin 250 mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg | Viên nang cứng | Lọ 100 viên, 200 viên | DĐVN V | 36 | 893110482424 (VD-32821-19) | 1 |
60 | Augmotex | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ chứa 18g (pha vừa đủ 60ml) | USP hiện hành | 24 | 893110482524 (VD-28950-18) | 1 |
61 | Cephalexin 250mg | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên | NSX | 36 | 893110482624 (VD-31672-19) | 1 |
62 | Mezagastro | Nizatidin 150mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110482724 (VD-24771-16) | 1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
63 | Cetirizin 10 mg | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100482824 (VD-24210-16) | 1 |
64 | Nerusyn 375 mg | Sultamicilin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 Túi x 2 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110482924 (VD-25189-16) | 1 |
65 | Pharmox 250 | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN hiện hành | 36 | 893110483024 (VD-32841-19) | 1 |
66 | Pharmox 500 mg | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 40 | 36 | 893110483124 (VD-32843-19) | 1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
67 | Alendronat | Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 10mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP hiện hành (USP 42) | 36 | 893110483224 (VD-22169-15) | 1 |
68 | Bisoprolol | Bisoprolol fumarat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110483324 (VD-22474-15) | 1 |
69 | Captopril | Captopril 25mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 01 túi x 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110483424 (VD-32847-19) | 1 |
70 | Clarithromycin 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110483524 (VD-22171-15) | 1 |
71 | Clorpheniramin | Clorpheniramin maleat 4mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893100483624 (VD-32848-19) | 1 |
72 | Colchicin | Colchicin 1mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 34 | 36 | 893115483724 (VD-22172-15) | 1 |
73 | Fefasdin 180 | Fexofenadin hydroclorid 180mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100483824 (VD-32849-19) | 1 |
74 | Methylprednisolone Blue | Methylprednisolone 4mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893110483924 (VD-32850-19) | 1 |
75 | Tinidazol | Tinidazol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893115484024 (VD-22177-15) | 1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
76 | Biromonol | Carisoprodol 350mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110484124 (VD-31759-19) | 1 |
77 | Lubicid Suspension | Bismuth subsalicylat 525,6mg | Hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 30ml; Hộp 20 gói x 30ml | NSX | 24 | 893100484224 (VD-33480-19) | 1 |
78 | Mirenzine 5 | Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110484324 (VD-28991-18) | 1 |
79 | Ritsu | Levocarnitin 1000mg | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 10ml | NSX | 36 | 893110484424 (VD-30425-18) | 1 |
80 | Spydael | Gabapentin 400mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110484524 (VD-31769-19) | 1 |
81 | Tux-Asol | Levodropropizin 60mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | NSX | 36 | 893110484624 (VD-32523-19) | 1 |
82 | Zydtez | Zopiclone 7,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110484724 (VD-31770-19) | 1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
83 | Vodocat 5 | Torsemid 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 36 | 893110484824 (VD-32854-19) | 1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
84 | Cepemid 1g | Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 0,5g; Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 0,5g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ 20ml | NSX | 36 | 893110484924 (VD-26896-17) | 1 |
85 | Fluvastatin 20 mg | Fluvastatin (dưới dạng fluvastatin natri) 20mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110485024 (VD-32857-19) | 1 |
86 | Ondansetron 8 mg | Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydrochlorid) 8mg | Viên nén phân tán trong miệng | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110485124 (VD-25728-16) | 1 |
87 | Tranexamic acid 250mg/5ml | Tranexamic acid 250mg | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110485224 (VD-26911-17) | 1 |
88 | Tranexamic acid 500mg/5ml | Tranexamic acid 500mg | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 5ml | NSX | 36 | 893110485324 (VD-26912-17) | 1 |
89 | Vinpocetine 10mg/2ml | Vinpocetine 10mg | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 2ml | NSX | 24 | 893110485424 (VD-30441-18) | 1 |
90 | Vitamin C 1000mg/5ml | Acid ascorbic 1000mg | Dung dịch tiêm | Hộp 5 ống x 5ml | NSX | 24 | 893110485524 (VD-24808-16) | 1 |
23.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
91 | Midaclo 500 | Cefaclor 500mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110485624 (VD-19900-13) | 1 |
92 | Midactam 375 | Sultamicilin (dưới dạng sultamicilin tosilat dihydrat) 375mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110485724 (VD-26900-17) | 1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
93 | Alipid 10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110485824 (VD-24820-16) | 1 |
94 | Glucoform 500 | Metformin hydrochloride 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110485924 (VD-26986-17) | 1 |
95 | Liporest 10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110486024 (VD-22197-15) | 1 |
96 | Ozaform 500 | Metformin hydrochloride 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110486124 (VD-21680-14) | 1 |
97 | Rosnacin 1,5 MIU | Spiramycin (tương ứng với Spiramycin 348,84mg) 1500000IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 8 viên | DĐVN IV | 36 | 893110486224 (VD-29065-18) | 1 |
98 | Salbucare | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) 2mg/5ml | Sirô | Hộp 1 chai x 60ml | NSX | 24 | 893115486324 (VD-22973-15) | 1 |
99 | Sutriptan 50 | Losartan potassium 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 34 | 36 | 893110486424 (VD-21882-14) | 1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
100 | Usarmicin | Fosfomycin calcium hydrate 500mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110486524 (VD-32599-19) | 1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
101 | Crederm Ointment | Acid salicylic 30mg; Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat) 0,5mg | Thuốc mỡ bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g | NSX | 36 | 893110486624 (VD-32632-19) | 1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
102 | Fudcime 200mg | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg | Viên nén phân tán | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110486724 (VD-23642-15) | 1 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
103 | Erythromycin | Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên | DĐVN V | 36 | 893110486824 (VD-26240-17) | 1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
104 | Finewa 60 | Fexofenadin HCl 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 36 | 893100486924 (VD-31848-19) | 1 |
105 | Insuact 10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110487024 (VD-29107-18) | 1 |
106 | Plaxsav 10 | Benazepril (dưới dạng Benazepril hydroclorid 10mg) 9,2mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 36 | 893110487124 (VD-32535-19) | 1 |
107 | Plaxsav 5 | Benazepril (dưới dạng Benazepril hydroclorid 5mg) 4,6mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 36 | 893110487224 (VD-32536-19) | 1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
108 | Ceftibiotic 1000 | Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1000mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ bột pha tiêm, Hộp 1 lọ bột pha tiêm, Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml | USP 2022 | 36 | 893110487324 (VD-23016-15) | 1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
109 | Auclatyl 500 mg/125mg | Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali/Avicel) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 06 vỉ x 04 viên, Hộp 02 vỉ x 07 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110487424 (VD-30506-18) | 1 |
110 | Diclofenac 75mg | Diclofenac natri 75mg | Viên nén bao tan ở ruột | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893110487524 (VD-31918-19) | 1 |
111 | Lamivudine 100mg | Lamivudin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110487624 (VD-28049-17) | 1 |
112 | Meloxicam 7,5mg | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/PVC; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/Alu | NSX | 36 | 893110487724 (VD-25278-16) | 1 |
113 | Tiphacetam 800 | Piracetam 800mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110487824 (VD-28055-17) | 1 |
114 | Tiphadol 500 | Paracetamol 500mg | viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893100487924 (VD-20821-14) | 1 |
115 | Tiphagliptin 50 | Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110488024 (VD-29150-18) | 1 |
116 | Parocontin | Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên | NSX | 36 | 893110488124 (VD-24281-16) | 1 |
117 | Tipharel | Trimetazidin dihydroclorid 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 2 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110488224 (VD-24283-16) | 1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
118 | Parepemic | Loperamid.HCl 2mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên | DĐVN | 36 | 893100488324 (VD-22241-15) | 1 |
119 | Trimebutin | Trimebutin maleat 100mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110488424 (VD-23720-15) | 1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
120 | Uphacezen | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 24 | 893110488524 (VD-20880-14) | 1 |
121 | Uphagatil | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100488624 (VD-20884-14) | 1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
122 | Ephedrin hydroclorid 10 mg/1ml | Ephedrin hydroclorid 10mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 100 ống x 1ml | DĐVN V | 24 | 893113488724 (VD-19774-13) | 1 |
123 | Tibandex | Loratadin 60mg/60ml | Siro | Hộp 1 lọ x 60ml | NSX | 36 | 893100488824 (VD-20843-14) | 1 |
124 | Treadox | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 Lọ; Hộp 10 Lọ | NSX | 24 | 893110488924 (VD-21909-14) | 1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
125 | Dobamedron | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110489024 (VD-31943-19) | 1 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
126 | Banago 20 | Tadalafil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 02 viên | NSX | 24 | 893110489124 (VD-22515-15) | 1 |
127 | Galoxcin 500 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,45mg) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115489224 (VD-19020-13) | 1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
128 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên | DĐVNI V | 24 | 893100489324 (VD-22541-15) | 1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
129 | Povidon iod 10% | Povidone iodine 10% (kl/tt) | Dung dịch dùng ngoài | Bọc màng co 50 lọ x 20ml; Bọc màng co 20 lọ x 90ml | DĐVN V | 36 | 893100489424 (VD-32019-19) | 1 |
130 | Xanh methylen 1% | Xanh methylen 1% (kl/tt) | Dung dịch dùng ngoài | Bọc màng co 20 lọ x 20ml | NSX | 36 | 893100489524 (VD-32023-19) | 1 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
131 | Salbutamol | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 4mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115489624 (VD-32661-19) | 1 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
132 | Acyclovir 5% | Acyclovir 500mg | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp 10g | NSX | 24 | 893100489724 (VD-32955-19) | 1 |
133 | Ciprofloxacin | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 500 viên | NSX | 36 | 893115489824 (VD-32956-19) | 1 |
134 | Ofloxacin | Ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên | NSX | 36 | 893115489924 (VD-32957-19) | 1 |
135 | Paracetamol 250mg | Paracetamol 250mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 25 gói, Hộp 50 gói, Hộp 100 gói x 1,5 g | NSX | 36 | 893100490024 (VD-32958-19) | 1 |
136 | Vitamin C 250 mg | Acid ascorbic (Vitamin C) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100490124 (VD-32959-19) | 1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
137 | Activ-Gra | Sildenafil 50 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110490224 (VD-20277-13) | 1 |
138 | Acyacy 800 | Acyclovir 800mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 4 viên | DĐVN V | 36 | 893110490324 (VD-18785-13) | 1 |
139 | Cilexid | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110490424 (VD-29276-18) | 1 |
140 | Chlorpheniramin maleat | Chlorpheniramin maleat 4mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 20 viên | DĐVN V | 48 | 893100490524 (VD-31276-18) | 1 |
141 | Robhexin | Chlorpheniramin maleat 4mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 48 | 893100490624 (VD-31277-18) | 1 |
142 | Eubtal | Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100490724 (VD-22253-15) | 1 |
143 | Golduling | Tadalafil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 2 viên | NSX | 36 | 893110490824 (VD-32062-19) | 1 |
144 | Ibucapvic | Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100490924 (VD-18787-13) | 1 |
145 | Medicolzen | Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 20 viên | NSX | 36 | 893100491024 (VD-20901-14) | 1 |
146 | Medisamin 250 mg | Acid tranexamic 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110491124 (VD-26346-17) | 1 |
147 | Stustu | Cinarizin 25mg | Viên nén | Hộp 100 vỉ x 25 viên | DĐVN V | 36 | 893100491224 (VD-32075-19) | 1 |
148 | Thiamazol | Thiamazol 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 25 viên, Hộp 4 vỉ x 25 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110491324 (VD-25850-16) | 1 |
149 | Thysedow 5 mg | Thiamazol 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 25 viên | NSX | 36 | 893110491424 (VD-25333-16) | 1 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
150 | Losartan 25 | Losartan potassium 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110491524 (VD-32973-19) | 1 |
151 | Vacocholic 150 | Acid ursodeoxycholic 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 24 | 893110491624 (VD-32679-19) | 1 |
152 | Vaco-Mg B6 | Magnesium lactate dihydrate (tương đương Magnesi 48mg) 470ng Pyridoxine hydrochloride 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 24 | 893110491724 (VD-30640-18) | 1 |
153 | Vaconeurobal 500 | Mecobalamin 500µg (mcg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110491824 (VD-32680-19) | 1 |
154 | Vacosivas 10 | Simvastatin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên; Hộp 5 vỉ x 40 viên; Hộp 10 vỉ x 40 viên; Hộp 25 vỉ x 40 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 24 | 893110491924 (VD-31285-18) | 1 |
155 | Vitamin PP 500 | Nicotinamid 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 24 | 893110492024 (VD-32681-19) | 1 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
156 | Tobramycin-TV | Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 40mg/1ml | Dung dịc tiêm | Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml | NSX | 24 | 893110492124 (VD-32560-19) | 1 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
157 | Eutinex 0,05% | Naphazolin nitrat 7,5mg/15ml | Dung dịch nhỏ mũi | Hộp 1 chai x 15ml | NSX | 36 | 893100492224 (VD-24157-16) | 1 |
158 | Simvastatin 20 mg | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 38 | 36 | 893110492324 (VD-29738-18) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
159 | Natri bicarbonat 1,4% | Natri bicarbonat 3,5g/250ml | Dung dịch tiêm truyền | Chai 250ml; Chai 500ml; Thùng 20 chai 250ml; Thùng 12 chai 500ml | BP 2022 | 36 | 893110492424 (VD-25877-16) | 1 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
160 | Natri clorid | Natri clorid 1,25kg | Nguyên liệu làm thuốc | Túi 1 kg, 2 kg, 4 kg, 5 kg, 20 kg | DĐVN V | 60 | 893500492524 (VD-19105-13) | 1 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
161 | Amoxicillin 500mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 01 vỉ x 12 viên, Hộp 02 vỉ x 12 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên, Chai 200 viên | DĐVN V | 30 | 893110492624 (VD-20020-13) | 1 |
162 | Cephalexin 500mg | Cephalexin monohydrat tương đương cephalexin 500mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110492724 (VD-27280-17) | 1 |
163 | Cimetidine 300mg | Cimetidin 300mg | Viên nén bao phim | Chai 100 viên | DĐVN V | 36 | 893110492824 (VD-24949-16) | 1 |
164 | Poncityl 500 | Acid mefenamic 500mg | Viên bao phim | Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100492924 (VD-15033-11) | 1 |
165 | Pyrazinamide 500mg | Pyrazinamide 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 250 viên | DĐVN V | 36 | 893110493024 (VD-24414-16) | 1 |
166 | Quincef 125 | Cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetil) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | DĐVN IV | 36 | 893110493124 (VD-20958-14) | 1 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
167 | Cefpodoxim 100 mg | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 24 | 893110493224 (VD-27852-17) | 1 |
168 | Eucinat 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | USP 2023 | 36 | 893110493324 (VD-27857-17) | 1 |
169 | Eucinat 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | USP 2023 | 36 | 893110493424 (VD-27858-17) | 1 |
170 | Euvifast 120 | Fexofenadin hydroclorid 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100493524 (VD-27855-17) | 1 |
171 | Euvifast 180 | Fexofenadin hydroclorid 180mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100493624 (VD-27856-17) | 1 |
172 | Ofloxacin 200 | Ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP 2021 | 36 | 893115493724 (VD-31098-18) | 1 |
173 | Sorbitol | Sorbitol 5g | Bột pha uống | Hộp 20 gói x 5g | NSX | 36 | 893100493824 (VD-23533-15) | 1 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
174 | Lamozit | Lamivudin 150mg; Zidovudin 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114493924 (VD-20974-14) | 1 |
175 | Tamstro | Piracetam 800mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110494024 (VD-28272-17) | 1 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
176 | Franpicin 500 | Ampicillin (dưới dạng Ampicillin trihydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110494124 (VD-32164-19) | 1 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
177 | Acitonal-35 | Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 35mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110494224 (VD-33017-19) | 1 |
178 | Atorvastatin 10 mg | Atorvastatin calcium tương đương atorvastatin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110494324 (VD-25379-16) | 1 |
179 | Atorvastatin 40 mg | Atorvastatin calcium tương đương atorvastatin 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110494424 (VD-25381-16) | 1 |
180 | Cefepime 1 g | Hỗn hợp bột vô khuẩn pha tiêm chứa: L - arginin 725mg; Cefepime hydrochloride tương đương Cefepime 1000mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | NSX | 36 | 893110494524 (VD-24431-16) | 1 |
181 | Cuine Plus | Chondroitin sulfate (dưới dạng chondroitin sulfate sodium 274mg) 250mg; Glucosamine sulfate (dưới dạng glucosamine sulfate sodium chloride tương đương glucosamine 588,83mg) 750mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100494624 (VD-32192-19) | 1 |
182 | Desloratadine 5 mg | Desloratadine 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100494724 (VD-25386-16) | 1 |
183 | Diajanul 100mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110494824 (VD-33018-19) | 1 |
184 | Droxicef 250mg | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrate) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên | USP hiện hành | 36 | 893110494924 (VD-23834-15) | 1 |
185 | Droxicef 500mg | Cefadroxil monohydrate tương đương cefadroxil 500mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 Lọ x 200 viên | NSX | 36 | 893110495024 (VD-23835-15) | 1 |
186 | Mobimed 7.5 | Meloxiam 7,5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110495124 (VD-25393-16) | 1 |
187 | Pymefovir | Adefovir dipivoxil 10mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110495224 (VD-28303-17) | 1 |
188 | Tatanol Ultra | Acetaminophen 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893111495324 (VD-28305-17) | 1 |
189 | Tenfova | Emtricitabine 200mg; Tenofovir disoproxil fumarate 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110495424 (VD-32202-19) | 1 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
190 | Magnetol | Magnesi lactat dihydrat 470mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu hoặc Al/PVC; Chai 100 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893100495524 (VD-20334-13) | 1 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
191 | Acemuc kids | Mỗi 0,5g chứa: Acetylcystein 100mg | Thuốc cốm | Hộp 30 gói x 0,5g | NSX | 24 | 893100495624 (VD-33019-19) | 1 |
192 | Acemuc kids | Mỗi 1g chứa: Acetylcystein 200mg | Thuốc cốm | Hộp 30 gói x 1g | NSX | 24 | 893100495724 (VD-33020-19) | 1 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
193 | Etobat | Docusat natri 0,5% (w/v) | Dung dịch nhỏ tai | Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 15ml | NSX | 24 | 893110495824 (VD-28342-17) | 1 |
194 | Mecefix-B.E 100 mg | Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 42 | 893110495924 (VD-28344-17) | 1 |
195 | Metiny | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) 375mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 43 | 24 | 893110496024 (VD-27346-17) | 1 |
196 | Trolimax | Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrate) 0,3mg/g | Thuốc mỡ bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g | NSX | 36 | 893110496124 (VD-27349-17) | 1 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, khu đô thị Văn Khê, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
197 | Botaxtan | Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa Itraconazol 22% kl/kl) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110496224 (VD-32236-19) | 1 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh,
quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
198 | Effebaby | Paracetamol 80mg | Thuốc đặt hậu môn | Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 24 | 893100496324 (VD-19783-13) | 1 |
199 | Gynopazaryl Depot | Econazol nitrat 150mg | Thuốc đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 2 viên | NSX | 24 | 8931004964 (VD-19620-13) | 1 |
200 | Kegynandepot | Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893105496524 (VD-23883-15) | 1 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệpViệt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệpViệt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
201 | Cefpovera 100 tab | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP- NF 2022 | 36 | 893110496624 (VD-32250-19) | 1 |
202 | Cefpovera 200 | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP - NF 2022 | 36 | 893110496724 (VD-32251-19) | 1 |
203 | Stareclor 250 cap | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP - NF 2022 | 36 | 893110496824 (VD-32253-19) | 1 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
204 | Isotretinoin | Isotretinoin (13-cis retinoic acid) 10mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110496924 (VD-19748-13) | 1 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
205 | Amoxicillin 500mg | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên; Hộp 1 Chai x 200 viên | NSX | 36 | 893110497024 (VD-32713-19) | 1 |
206 | Dopagan 500mg Effervescent | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893100497124 (VD-28377-17) | 1 |
207 | Esomez 200 mg | Acetylcystein 200mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 1 g; Hộp 30 gói x 1 g; Hộp 60 gói x 1 g | NSX | 24 | 893100497224 (VD-32278-19) | 1 |
208 | Glucofine 500 mg | Metformin hydrochlorid 500mg | Viên nén bao phim. | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm) | NSX | 36 | 893110497324 (VD-32279-19) | 1 |
209 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 893100497424 (VD-27388-17) | 1 |
210 | Ofloxacin 200 mg | Ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | Chai 100 viên | NSX | 48 | 893115497524 (VD-32284-19) | 1 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
211 | Fibyhe – 200 | Mỗi gói 3,5g chứa: Ibuprofen 200mg | Thuốc cốm sủi bọt | Hộp 12 gói x 3,5g; Hộp 18 gói x 3,5g; Hộp 24 gói x 3,5g | NSX | 24 | 893100497624 (VD-32563-19) | 1 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
212 | Amxolpect 30mg | Mỗi 5ml chứa: Ambroxol hydroclorid 30mg | Dung dịch uống | Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml | NSX | 24 | 893100497724 (VD-32316-19) | 1 |
213 | Becozido | Zidovudin 300mg | viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 60 viên | NSX | 36 | 893114497824 (VD-32321-19) | 1 |
214 | Casathizid MM 16/12,5 | Candesartan cilexetil 16mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110497924 (VD-32322-19) | 1 |
215 | Deséafer 250 | Deferasirox 250mg | Viên nén phân tán | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110498024 (VD-27408-17) | 1 |
216 | Deslomeyer | Mỗi 5ml dung dịch chứa: Desloratadin 2,5mg | Dung dịch uống | Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 45ml; Hộp 01 chai x 60ml | NSX | 24 | 893100498124 (VD-32323-19) | 1 |
217 | Dexamethason 0,5mg | Dexamethason 0,5mg | Viên nén | Hộp 01 chai x 500 viên | NSX | 36 | 893110498224 (VD-28415-17) | 1 |
218 | Didin-AM | Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100498324 (VD-27409-17) | 1 |
219 | Envix 3 | Ivermectin 3mg | Viên nén | Hộp 01 vỉ x 04 viên | NSX | 36 | 893110498424 (VD-32325-19) | 1 |
220 | Fexofenadin | Fexofenadin hydroclorid 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100498524 (VD-32327-19) | 1 |
221 | Meyerceti | Cetirizin dihydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100498624 (VD-28422-17) | 1 |
222 | Meyerclinda 150 | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110498724 (VD-32329-19) | 1 |
223 | Meyerclinda 300 | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid 375mg) 300 mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110498824 (VD-32330-19) | 1 |
224 | Meyerflavo | Flavoxat hydroclorid 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110498924 (VD-32331-19) | 1 |
225 | Meyersapride 2,5 | Mosaprid citrat (tương đương Mosaprid citrat dihydrat 2,645mg) 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110499024 (VD-32334-19) | 1 |
226 | Meyersina 100 | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat 140,48mg) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110499124 (VD-32335-19) | 1 |
227 | Meyersina 50 | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 893110499224 (VD-32336-19) | 1 |
228 | Meyervastin 10 | Simvastatin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110499324 (VD-22636-15) | 1 |
229 | Neonan-Meyer | Metronidazol 500mg, Neomycin sulfat 65.000 IU, Nystatin 100.000 IU | Viên nén đặt âm đạo | Hộp 01 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893115499424 (VD-32582-19) | 1 |
230 | Paracetamol | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100499524 (VD-30786-18) | 1 |
231 | Piroxicam | Piroxicam 20mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên | DĐVN V | 36 | 893110499624 (VD-32340-19) | 1 |
232 | Proxetin 30 | Paroxetin (tương đương paroxetin hydroclorid hemihydrat 34,14mg) 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110499724 (VD-32341-19) | 1 |
233 | Spas-Meyer | Alverin citrat 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110499824 (VD-32342-19) | 1 |
234 | Stunarizin | Dimenhydrinat 50mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893100499924 (VD-32343-19) | 1 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
235 | Glanta 20 | Olmesartan medoxomil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110500024 (VD-25156-16) | 1 |
236 | Glanta 40 | Olmesartan medoxomil 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110500124 (VD-27466-17) | 1 |
237 | Glanta HCTZ 20/12.5 | Hydroclorothiazid 12,5mg; Olmesartan medoxomil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110500224 (VD-27467-17) | 1 |
238 | Glanta HCTZ 40/12.5 | Hydroclorothiazid 12,5mg; Olmesartan medoxomil 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110500324 (VD-27468-17) | 1 |
239 | GLOTAMUC | Acetylcystein 200mg | Thuốc bột uống | Hộp 20 gói x 1g | NSX | 24 | 893100500424 (VD-20197-13) | 1 |
240 | Glotyl 100 | Fenofibrat 100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110500524 (VD-24761-16) | 1 |
241 | Metelmic | Acid mefenamic 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên | BP hiện hành | 36 | 893100500624 (VD-21644-14) | 1 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
242 | Aucabos | Acarbose 50mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110500724 (VD-27672-17) | 1 |
243 | Bivicox | Celecoxib 100mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC) | NSX | 36 | 893110500824 (VD-25072-16) | 1 |
244 | Bivitanpo 100 | Losartan kali 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC/PVdC) | NSX | 36 | 893110500924 (VD-31444-19) | 1 |
245 | Bivotzi 80/25 | Hydroclorothiazid 25mg; Telmisartan 80mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110501024 (VD-31445-19) | 1 |
246 | Bivouro | Acid ursodeoxycholic 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên | NSX | 36 | 893110501124 (VD-31446-19) | 1 |
247 | Carditem | Diltiazem hydroclorid 60mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm -PVC) | NSX | 24 | 893110501224 (VD-22720-15) | 1 |
248 | Cevirflo | Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin HCl 436,34mg) 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 6 viên | NSX | 48 | 893115501324 (VD-31452-19) | 1 |
249 | Conresol 5 | Bisoprolol fumarat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC) | NSX | 36 | 893110501424 (VD-18604-13) | 1 |
250 | Digazo | Simethicon (dưới dạng bột Simethicon 60% - 70%) 40mg; Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd dạng gel khô (tương đương nhôm hydroxyd 360mg hoặc nhôm oxyd 200mg) 400mg | Viên nén nhai | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 40 viên | NSX | 36 | 893100501524 (VD-31443-19) | 1 |
251 | Flabivi | Mỗi liều 0,3ml chứa: Simethicon 20mg | Hỗn dịch uống | Hộp 1 chai x 15ml | NSX | 36 | 893100501624 (VD-27681-17) | 1 |
252 | Kefugil 2% | Tuýp 5g chứa: Ketoconazol 100mg | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp nhôm 5g | NSX | 36 | 893100501724 (VD-20621-14) | 1 |
253 | Lisazin 10 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110501824 (VD-32351-19) | 1 |
254 | Loperamid - BRV | Loperamid HCl 2mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 500 viên, Chai 1000 viên | NSX | 48 | 893100501924 (VD-26058-17) | 1 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
255 | Fazuphen | Fexofenadin hydroclorid 30mg | Hỗn dịch uống | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 3 vỉ x 5 ống x 5ml | NSX | 24 | 893100502024 (VD-30804-18) | 1 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
256 | Gontepi | Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 180mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai bột pha 60ml | NSX | 24 | 893110502124 (VD-32359-19) | 1 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
257 | Acyclovir 200mg | Aciclovir 200mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110502224 (VD-33083-19) | 1 |
258 | Acyclovir 800 | Aciclovir 800mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 5 viên, Hộp 5 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110502324 (VD-33084-19) | 1 |
259 | Busconic | Hyoscin butylbromid 10mg | Viên nén bao đường | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100502424 (VD-24542-16) | 1 |
260 | Diacenic | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110502524 (VD-32726-19) | 1 |
261 | Monbig | Meloxicam 7,5mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893110502624 (VD-25550-16) | 1 |
262 | Nic Besolvin-4 | Bromhexin hydroclorid 4mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893100502724 (VD-33086-19) | 1 |
263 | Ofloxacin | Ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN IV | 36 | 893115502824 (VD-22655-15) | 1 |
264 | Paracetamol 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500 viên | NSX | 36 | 893100502924 (VD-32727-19) | 1 |
265 | Telminic | Telmisartan 40mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên | NSX | 36 | 893110503024 (VD-33088-19) | 1 |
266 | Vitamin E 400 IU | Vitamin E 400 IU | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên | NSX | 36 | 893100503124 (VD-22657-15) | 1 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
267 | Flutonin 10 | Fluoxetin (dưới dạng fluoxetin hydroclorid) 10mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110503224 (VD-33092-19) | 1 |
268 | Flutonin 20 | Fluoxetin (dưới dạng fluoxetin hydroclorid) 20mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110503324 (VD-33093-19) | 1 |
269 | Harotin 30 | Paroxetin (dưới dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat) 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110503424 (VD-33094-19) | 1 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
270 | Mibecerex | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110503524 (VD-33101-19) | 1 |
271 | Misenbo 125 | Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrat) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110503624 (VD-33102-19) | 1 |
272 | Misenbo 62,5 | Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrat) 62,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110503724 (VD-33103-19) | 1 |
273 | Xibtosan 90 | Etoricoxib 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110503824 (VD-33104-19) | 1 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
274 | Losartan potassium 50 mg | Losartan kali 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110503924 (VD-21107-14) | 1 |
275 | Paracetamol 500 mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên | NSX | 60 | 893100504024 (VD-25035-16) | 1 |
69.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
276 | Acyclovir 800 mg | Acyclovir 800mg | Viên nén | Hộp 7 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên | BP 2016 | 36 | 893110504124 (VD-29496-18) | 1 |
277 | Acyclovir Stella 400mg | Acyclovir 400mg | Viên nén | Hộp 7 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên | BP 2018 | 48 | 893110504224 (VD-21528-14) | 1 |
278 | Fenostad 200 | Fenofibrat 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110504324 (VD-25983-16) | 1 |
279 | Lostad T50 | Losartan potassium 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110504424 (VD-20373-13) | 1 |
280 | Neuronstad | Gabapentin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110504524 (VD-26566-17) | 1 |
281 | Tenofovir disoproxil fumarate 300 mg | Tenofovir disoproxil fumarate 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110504624 (VD-28560-17) | 1 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
282 | Diacerein | Diacerein 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110504724 (VD-23376-15) | 1 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
283 | Cimeverin | Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg | Viên nang mềm | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110504824 (VD-29532-18) | 1 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
284 | Colistimed | Colistin (dưới dạng colistimethat natri) 500000IU | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | USP hiện hành | 36 | 893114504924 (VD-24642-16) | 1 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Công nghệ Dược phẩm Sinh Phúc (Địa chỉ: Đội 7, Thôn Giao Tất, Xã Kim Sơn, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
285 | Befenxim 50 mg/5ml | Mỗi 5m hỗn dịch sau pha: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 01 lọ bột 30ml, 60ml, 70ml, 90ml | NSX | 24 | 893110505024 (VD-31930-19) | 1 |
286 | Codintec 100 mg/5ml | Mỗi 5m hỗn dịch sau pha: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 01 lọ bột 30ml, 50ml, 60ml, 70ml, 90ml | NSX | 24 | 893110505124 (VD-31929-19) | 1 |
287 | Dopharalgic | Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC; Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu | NSX | 36 | 893110505224 (VD-31931-19) | 1 |
288 | Enalapril HCTZ 20/12.5 | Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP40 | 36 | 893110505324 (VD-31932-19) | 1 |
289 | Fastise 400 | Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 400mg | Viên nang cứng | Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 20 viên | NSX | 36 | 893110505424 (VD-31933-19) | 1 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
290 | Bisoloc | Bisoprolol Fumarate 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110505524 (VD-16169-11) | 1 |
75. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
291 | Ibucine 400 | Ibuprofen 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | DĐVN IV | 36 | 893100505624 (VD-25569-16) | 1 |
292 | Tolpernic | Tolperison hydroclorid 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110505724 (VD-26047-17) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 82 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 201
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18 tháng 6năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
1 | Ibuhadi | Ibuprofen 200mg | Thuốc cốm | Hộp 6 gói, 10 gói, 12 gói, 20 gói, 30 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893100505824 (VD-31533-19) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
2 | Eyelight cool | Chai 10ml chứa: Borneol 2mg; Natri chondroitin sulfat 25mg; Vitamin B6 10mg | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 chai x 10ml | NSX | 24 | 893100505924 (VD3-130-21) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: 322, Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: 322, Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
3 | Aescin 20mg | Escin 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 30 viên | NSX | 36 | 893110506024 (VD-23473-15) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4 | Sibalyn 60mg/50ml | Tobramycin dưới dạng Tobramycin sulfat) 60mg/50ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 chai, Hộp 10 chai x 50ml | NSX | 24 | 893110506124 (VD-32502-19) | 1 |
5 | Sibalyn 80mg/50ml | Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg/50ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 chai, Hộp 10 chai x 50ml | NSX | 24 | 893110506224 (VD-32503-19) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
6 | Bostogel | Mỗi gói 15g chứa: Magnesi hydroxyd paste 31% (tương đương với 400mg Magnesi hydroxyd) 1290,32 mg; Nhôm hydroxyd gel 20% (tương đương với 351,9mg Nhôm hydroxyd) 1759,5mg; Simethicon emulsion 30% (tương đương với Simethicon 50mg) 166,66mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói, Hộp 26 gói, Hộp 30 gói | NSX | 36 | 893100506324 (VD-32504-19) | 1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7 | BFS-Piracetam 4000mg/10ml | Piracetam 4000mg/10ml | Dung dịch tiêm | Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml | NSX | 24 | 893110506424 (VD-32508-19) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8 | Dầu gió nâu | Chai 2ml chứa: Menthol 0,16g; Methyl salicylat 0,04g; Tinh dầu bạc hà 1,16g | Dầu xoa | Hộp 50 chai x 2ml, Hộp 1 chai x 3ml, Hộp 1 chai x 10ml, vỉ 1 chai x 10ml | NSX | 24 | 893100506524 (VD-18941-13) | 1 |
9 | Nystafar | Mỗi 24ml chứa: Nystatin 2.400.000IU | Thuốc hỗn dịch uống | Hộp 1 chai x 24ml | NSX | 36 | 893110506624 (VD-31096-18) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
10 | Mifros | Penicillamin 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110506724 (VD-21060-14) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
11 | BocalsoNTB | Calci lactat pentahydrat (tương đương 64,9mg calci) 500mg | Dung dịch uống | Hộp 6 vỉ x 5 ống 10ml | NSX | 24 | 893100506824 (VD-32823-19) | 1 |
12 | Disoverim 100mg | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén phân tán | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110506924 (VD-32825-19) | 1 |
13 | Mezatrihexyl | Magnesi trisilicat 250mg; Nhôm hydroxyd 120mg | Viên nén nhai | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100507024 (VD-32826-19) | 1 |
14 | Pasepan | Cafein 15mg; Paracetamol 300mg; Vỏ sữa (dưới dạng cao đặc vỏ sữa 1/20) 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 70 viên, 120 viên, 200 viên | NSX | 36 | 893110507124 (VD-32515-19) | 1 |
15 | Trivitamin B complex | Nicotinamid 15mg; Riboflavin 1mg; Thiamin hydroclorid 1mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên | NSX | 36 | 893110507224 (VD-32517-19) | 1 |
16 | Vitamin A-D | Vitamin A (Retinyl palmitat) 2500IU, Vitamin D3 (Cholecalciferol) 250IU | Viên nang mềm | Hộp 1 lọ 100 viên | NSX | 36 | 893100507324 (VD-32831-19) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
17 | Katoniron B9 | Acid folic 0,4mg; Sắt II sulfat khô 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100507424 (VD-32623-19) | 1 |
18 | Niphadal | Nefopam hydroclorid 30mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110507524 (VD-32851-19) | 1 |
19 | Vitamin B1 | Thiamin hydroclorid 250 mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên | NSX | 36 | 893110507624 (VD-19390-13) | 1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
20 | Bospicine 100 | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110507724 (VD-31760-19) | 1 |
21 | Bospicine 200 | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110507824 (VD-31761-19) | 1 |
22 | Glubet | Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetate trihydrat 0,2096 mg) 0,2mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110507924 (VD-29780-18) | 1 |
23 | Medogets 3g | L-Arginin L- glutamat 3g | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml | NSX | 36 | 893110508024 (VD-29785-18) | 1 |
24 | Medynewcough | Dextromethorphan hydrobromid 7,5mg | Viên ngậm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 893110508124 (VD-33159-19) | 1 |
25 | Pamyltin -S | Ebastin 5mg | Hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 5ml | NSX | 36 | 893110508224 (VD-26887-17) | 1 |
26 | Pokemine | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) Hydroxid Polymaltose) 50mg/10ml | Dung dịch uống | Hộp 20 ống x 10ml | NSX | 24 | 893100508324 (VD-31131-18) | 1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 - Đường N4 - KCN Hòa Xá - Phường Lộc Hòa - TP. Nam Định - Tỉnh Nam Định - Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 - Đường N5 - KCN Hòa Xá - Phường Mỹ Xá - TP. Nam Định - Tỉnh Nam Định - Việt Nam)
27 | Paracetamol 1g/10ml | Paracetamol 1000mg | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 5 ống x 10ml | NSX | 36 | 893110508424 (VD-26906-17) | 1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28 | Mumcal | Calcium lactate 500mg/10ml | Dung dịch uống | Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml | NSX | 36 | 893100508524 (VD-20804-14) | 1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
29 | Mỡ bôi ngoài da Hồng Linh cốt | Mỗi 20mg chứa: Long não 3,18g; Menthol 1,6g; Methyl salicylat 4,0g; Nọc rắn hổ mang khô 0,1mg; Tinh dầu bạc hà 2,18g | Thuốc mỡ bôi ngoài da | Hộp 01 tuýp x 20g; Hộp 01 lọ x 20g; Hộp thiếc 10g | NSX | 60 | 893100508624 (VD-21886-14) | 1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
30 | CTTmosin | Alpha -chymotrypsin (tương ứng với Alpha -chymotrypsin 8400IU) 8,4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110508724 (VD-32302-19) | 1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
31 | Neo coterpin | Dextromethorphan HBr 5mg; Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg | Viên nén bao đường | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 Chai x 200 viên, Hộp 01 Chai x 500 viên | NSX | 36 | 893110508824 (VD-25279-16) | 1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
32 | Long đờm-TVP | Natri benzoat 200mg; Terpin hydrat 100mg | Viên nén | Chai 200 viên, Chai 400 viên | NSX | 36 | 893100508924 (VD-19972-13) | 1 |
33 | Neo-Corclion | Dextromethorphan.H Br 10mg; Terpin hydrat 100mg | Viên bao đường | Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110509024 (VD-22543-15) | 1 |
34 | Plantawic | Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên | NSX | 36 | 893100509124 (VD-25532-16) | 1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35 | Eryfar 250 mg | Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethyl succinat) 250mg | Thuốc bột uống | Hộp 20 gói x 3g | NSX | 30 | 893110509224 (VD-19504-13) | 1 |
36 | Uphalium M | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | NSX | 36 | 893110509324 (VD-28137-17) | 1 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37 | Strychnin sulfat 1mg/1ml | Strychnin sulfat 1mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml | NSX | 24 | 893110509424 (VD-20842-14) | 1 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38 | Ciclopirox 0,77% | Ciclopirox (dưới dạng Ciclopirox olamine 10mg) 7,7mg/1g | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp 15g | NSX | 36 | 893100509524 (VD-32007-19) | 1 |
39 | Ciclopirox 8% | Ciclopirox 8% (kl/tt) | Dung dịch dùng ngoài | Hộp 1 lọ 10ml | NSX | 36 | 893110509624 (VD-32008-19) | 1 |
40 | Chlorhexidine 1% | Chlorhexidine gluconate (dưới dạng dung dịch 20%) 10mg/g | Gel | Hộp 1 tuýp 20g | NSX | 36 | 893100509724 (VD-32006-19) | 1 |
41 | Povidon iod 5% | Povidon iod 5% (kl/kl) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp 15 g | NSX | 36 | 893100509824 (VD-32547-19) | 1 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
42 | Lucikvin 500 | Meclofenoxat hydroclorid 500mg | Thuốc tiêm đông khô | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất tiêm 10ml (SĐK: VD-20273- 13); Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất tiêm 10ml (SĐK: VD- 20273-13); Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 893110509924 (VD3-139-21) | 1 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
43 | Vitamin C 250 mg | Acid ascorbic (Vitamin C) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên | NSX | 36 | 893100510024 (VD-32960-19) | 1 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
44 | ANC | N-Acetylcystein 200mg | Dung dịch uống | Hộp 1 chai 30ml, 60ml; Hộp 1 chai 90ml, 100ml | NSX | 36 | 893100510124 (VD-32057-19) | 1 |
45 | Rudexen | Rotundin 30mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893100510224 (VD-19998-13) | 1 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
46 | Vacodomtium 10 caps | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat 12,72mg) 10mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | NSX | 36 | 893110510324 (VD-32977-19) | 1 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Số 64, phố Hai Bà Trưng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4, đường Hùng Vương, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
47 | Fepa | Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 400mg | Viên nén | Hộp 20 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên, Lọ 500 viên | NSX | 36 | 893100510424 (VD-25863-16) | 1 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
48 | Aminoacid Kabi 5% | Mỗi 250ml chứa: Glycin 0,9875g; L- Alanin 1,7125g; L- Arginin HCl 1,15g; L-Asparagin.H2O 0,465g; L-Aspartic acid 0,1625g; L- Glutamic acid 0,575g; L-Histidin HCl 0,65g; L- Isoleucin 0,6375g; L- Leucin 1,1125g; L- Lysin.HCl 0,875g; L- Methionin 0,475g; L- Ornithin HCl 0,4g; L- Prolin 1,1125g; L- Phenylalanin 0,6375g; L-Serin 0,3g; L-Tyrosin 0,075g; L-Threonin 0,5125g; L- Tryptophan 0,225g; L-Valin 0,6g | Dung dịch tiêm truyền | Chai 250ml; Chai 500ml | NSX | 24 | 893110510524 (VD-25361-16) | 1 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
49 | Sắt (II) Oxalat | Sắt (II) oxalat dihydrat 50mg | Viên nén bao phim | Lọ 100 viên; lọ 200 viên; Lọ 500 viên | NSX | 36 | 893100510624 (VD-25883-16) | 1 |
50 | Smpendtilux | Rotundin 60mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110510724 (VD-25884-16) | 1 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51 | Paracold Plus | Clorpheniramin maleat 4mg; Paracetamol 325mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | NSX | 36 | 893100510824 (VD-33010-19) | 1 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2PHARM (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
52 | Vitamin B1 | Thiamin nitrat (Vitamin B1) 100mg | Viên nang mềm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100510924 (VD-31326-18) | 1 |
30. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
53 | α-chymotrypsin 5 mg | α-chymotrypsin 5mg | Thuốc bột đông khô pha tiêm | Hộp 05 lọ, 5 ống dung môi NaCl 0,9% 2ml | NSX | 36 | 893110511024 (VD-24963-16) | 1 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
54 | bigAvalo | Mifepriston 10mg | Viên nén | Hộp 01 vỉ x 01 viên | NSX | 36 | 893110511124 (VD-21966-14) | 1 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, khu đô thị Văn Khê, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55 | Atmuzyn | Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với Avicel 1:1) 28,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg | Viên nén phân tán | Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110511224 (VD-32235-19) | 1 |
56 | Zusdof | Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg | Viên nén phân tán | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893110511324 (VD-32237-19) | 1 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệpViệt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệpViệt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
57 | Cefpovera 200 Cap | Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ, x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110511424 (VD-32252-19) | 1 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
58 | Fortamox 1 g | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 2 túi x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 10 túi x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 túi x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 10 túi x 1 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 893110511524 (VD-32714-19) | 1 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
59 | Am-Nebilol | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid 5,45mg) 5mg | Viên nén phân tán trong nước | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110511624 (VD-32314-19) | 1 |
60 | Dextromethorphan 10mg | Dextromethorphan hydrobromid 10mg | Viên nang cứng | Hộp 01 Chai x 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110511724 (VD-32324-19) | 1 |
61 | Meyerthitic 300 | Acid alpha lipoic 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110511824 (VD-32337-19) | 1 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
62 | Abiofen | Diclofenac kali 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC hoặc Alu/Alu | USP 36 | 36 | 893110511924 (VD-25525-16) | 1 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
63 | Amichipsin | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 14 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893110512024 (VD-32356-19) | 1 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trường Tín (Địa chỉ: Lô IV-13, đường số 2, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)
64 | Eugica | Eucalyptol 100 mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg | Viên nang mềm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893100512124 (VD-32588-19) | 1 |
65 | Eugica Sirô | Mỗi 10ml siro chứa: Cao lỏng núc nác 0,2g; Cồn bọ mắm 0,2g; Eucalyptol 0,02g; Natri benzoat 0,3g; Sirô an tức hương 2g; Sirô húng chanh 4,25g; Sirô viễn chí 1g; Sirô vỏ quýt 3g | Siro thuốc | Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 10 ống x 10ml | NSX | 24 | 893100512224 (VD-33082-19) | 1 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66 | Alverin citrat 40mg | Alverin citrat 40mg | Viên nang cứng | Hộp 2, 5 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200 viên | NSX | 36 | 893110512324 (VD-30820-18) | 1 |
67 | Argide | Arginin hydroclorid 200mg | Viên nang mềm | Hộp 12 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893100512424 (VD-22649-15) | 1 |
68 | Diagestiode | Diiodohydroxyquinolin 210mg | Viên nén | Hộp 4 vỉ x 25 viên | NSX | 36 | 893110512524 (VD-22652-15) | 1 |
69 | Flue-Coldcap | Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 400mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 70, 100, 200 viên | NSX | 36 | 893100512624 (VD3-109-21) | 1 |
70 | Prednison Caps | Prednison 5mg | Viên nang cứng | Chai 200, 500 viên | NSX | 36 | 893110512724 (VD-32728-19) | 1 |
71 | Phaanedol enfant | Paracetamol 100mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500 viên | NSX | 36 | 893110512824 (VD-33087-19) | 1 |
72 | Terpin Goledin | Dextromethorphan HBr 10mg; Terpin hydrat 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 20 vỉ x 15 viên; Chai 100, 200, 300 viên | NSX | 36 | 893100512924 (VD-23320-15) | 1 |
73 | Zexpam | Dextromethorphan HBr 5mg; Terpin hydrat 50mg | Viên nang cứng | Chai 200 viên | NSX | 36 | 893100513024 (VD-23324-15) | 1 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
74 | Bicimax | Vitamin B1 (thiamine mononitrate) 15mg; Vitamin B2 (riboflavin sodium phosphate) 15mg; Vitamin B6 (pyridoxine hydrochloride) 10mg (tương đương pyridoxine 8,23mg); Vitamin B12 (cyanocobalamin) 0,01mg; Vitamin B3 (nicotinamide) 50mg; Vitamin B5 (calcium pantothenate) 23mg; Vitamin B8 (biotin) 0,15mg; Vitamin C (ascorbic acid) 1000mg; Calcium (dưới dạng calcium carbonate) 100mg; Magnesium (dưới dạng magnesium hydroxide) 100mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 2 vỉ xé x 4 viên, Hộp 4 vỉ xé x 4 viên; Hộp 5 vỉ xé x 4 viên | NSX | 24 | 893100513124 (VD-26558-17) | 1 |
75 | Elnitine | Calci glycerophosphat (dưới dạng calci glycerophosphat 50%) 0,456g; Magnesi gluconat 0,426g | Dung dịch uống | Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml | NSX | 24 | 893100513224 (VD-32400-19) | 1 |
76 | Pantostad 40 CAP | Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol (natri sesquihydrat) vi hạt 8,5%) 40mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai x 28 viên | NSX | 24 | 893110513324 (VD-33096-19) | 1 |
40.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
77 | Partamol F | Chlorpheniramine maleate 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 10mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Chai x 100 viên; Chai 500 viên | NSX | 24 | 893100513424 (VD-23360-15) | 1 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
78 | Osapain | Diclofenac natri 0,2g | Thuốc mỡ bôi da | Hộp 1 tuýp x 20g | NSX | 24 | 893100513524 (VD-23378-15) | 1 |
79 | Totgutic | Febuxostat 40mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110513624 (VD3-71-20) | 1 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
80 | Gastalo | L-Ornithin-L- Aspartat 500mg | Viên nang mềm | Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110513724 (VD-24630-16) | 1 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thanh Thảo (Địa chỉ: Số 25 Điện Biên Phủ, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thanh Thảo (Địa chỉ: Số 25 Điện Biên Phủ, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
81 | Kem bôi da Thanh Thảo | Cloramphenicol 80mg; Dexamethason acetat 2mg | Kem bôi da | Hộp 1 Lọ x 4g | NSX | 24 | 893115513824 (VD-30884-18) | 1 |
44. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
82 | Celezmin-Nic | Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg | Viên nang cứng | Chai 200, 500 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110513924 (VD-26644-17) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 20 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 201
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1 | Vimethy | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 48 | 893110514024 (VD-31453-19) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
2 | Nitium-M | Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ xé | NSX | 36 | 893110514124 (VD-27471-17) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3 | Prednison Caps | Prednison 5mg | Viên nang cứng | Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500 viên | NSX | 36 | 893110514224 (VD-25021-16) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4 | Clorpheniramin | Clorpheniramin maleat 4mg | Viên nén | Lọ 200 viên; Lọ 1000 viên | NSX | 36 | 893100514324 (VD-29933-18) | 1 |
5 | Chlorpheniramin maleat | Chlorpheniramin maleat 4mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 20 viên | DĐVN V | 48 | 893100514424 (VD-31278-18) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6 | Amoxicillin MKP 500 | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg | Viên nang | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 160 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên; Chai 200 viên | NSX | 30 | 893110514524 (VD-14480-11) | 1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế)
7 | Cefuro-B 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 893110514624 (VD-23817-15) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
8 | KM Cephalexin 500mg | Cephalexin (Cephalexin monohydrate) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên | NSX | 36 | 893110514724 (VD-26414-17) | 1 |
9 | Ceftristad 1g | Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone sodium) 1000mg | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm 1 ống lidocain 1% 3,5ml | NSX | 36 | 893110514824 (VD-24426-16) | 1 |
10 | Cephalexin PMP 500 | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate 526 mg) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110514924 (VD-24958-16) | 1 |
11 | Droxicef 500mg | Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrate) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110515024 (VD-28293-17) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
12 | Odistad 120 | Orlistat (dưới dạng orlista pellets 50%) 120mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 21 viên | NSX | 24 | 893100515124 (VD-21535-14) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08-09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
13 | Cefalexin 500mg | Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110515224 (VD-30507-18) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp) | Số lần gia hạn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
14 | Vadol 325 | Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 80 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | DĐVN IV | 48 | 893100515324 (VD-24372-16) | 1 |
15 | Vadol 325_DX | Paracetamol 325mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | DĐVN IV | 48 | 893100515424 (VD-22261-15) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
16 | Atovast 10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110515524 (VD-24241-16) | 1 |
17 | Opemucol 30 | Ambroxol hydrochloride 30mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100515624 (VD-25238-16) | 1 |
18 | Nutuss | Dextromethorphan hydrobromide 15mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên | NSX | 36 | 893110515724 (VD-25752-16) | 1 |
19 | Opesalbu | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) 2mg/5ml | Sirô | Hộp 1 chai x 60ml | NSX | 24 | 893115515824 (VD-23636-15) | 1 |
20 | Cifitin | Ebastine 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110515924 (VD-25744-16) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
- 1Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 331/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 7Quyết định 1969/QĐ-BYT năm 2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 8Quyết định 181/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 331/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 402/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 402/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2024
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết