Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 443/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 387 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 202

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 202 tại Công văn số 50/HĐTV-VPHĐ ngày 24/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202, cụ thể:

1. Danh mục 299 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 61 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 27 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 299 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 202
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Jadovie (Địa chỉ: 13 Đường số 9, Khu Lavila, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Cysmona

L-Cystin 500mg; Pyridoxin HCL 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110533424 (VD-27293-17)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

2

Cinarizin 25mg

Cinarizin 25mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 25 viên

DĐVN V

24

893100533524 (VD-20921-14)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

3

Lincomycin 500 mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

DĐVN V

36

893110533624 (VD-31021-18)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4

Apibufen 50

Flurbiprofen 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 39

36

893110533724 (VD-31469-19)

1

5

Apilevo 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 38

24

893115533824 (VD-31472-19)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

6

Carbamaz

Oxcarbazepin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114533924 (VD-32761-19)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

7

Diclofenac

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ × 10 viên; viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110534024 (VD-30242-18)

1

8

Hacimux 200

Acetylcystein 200mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp 5 viên, 10 viên, 15 viên, 20 viên

NSX

36

893100534124 (VD-31048-18)

1

9

Piracetam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên

NSX

36

893110534224 (VD-31052-18)

1

10

Tinidazol HT

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893115534324 (VD-18194-13)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

11

Eyelight

Chai 10ml chứa: Tetrahydrozolin HCl 5mg

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

36

893110534424 (VD-24100-16)

1

12

Ivis levofloxacin

Chai 5ml dung dịch chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 25mg

dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 5ml

NSX

36

893115534524 (VD-19817-13)

1

7.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

13

Kefcin 375 SR

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 375mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110534624 (VD-33302-19)

1

14

Paracetamol 500

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100534724 (VD-20562-14)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

15

Celecoxib 100mg

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110534824 (VD-25521-16)

1

16

Clonbate

Clobetasol propionate 7,5mg/15g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110534924 (VD-24692-16)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17

Albendazol 400mg

Albendazol 400mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100535024 (VD-20647-14)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18

Avipeps

Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg; Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 38

24

893110535124 (VD-24714-16)

1

19

Cefbuten 200

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110535224 (VD-24119-16)

1

20

Cefbuten 400

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 400mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110535324 (VD-24120-16)

1

21

Egofixim 100

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 44

36

893110535424 (VD-20173-13)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22

A.T Entecavir 1

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893114535524 (QLĐB-570-16)

1

23

A.T Esomeprazol 40 tab

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat 43,4mg) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110535624 (VD-27789-17)

1

24

A.T Lamivudin

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110535724 (VD-25632-16)

1

25

Atibeza

Bezafibrat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110535824 (VD-27796-17)

1

26

Atizal

Dioctahedral smectite 3.000mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói, 50 gói x 20ml

NSX

24

893100535924 (VD-24739-16)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

27

Becolugel-S

Mỗi gói 10ml chứa: Dried aluminium hydroxide gel (tương đương 0,4g Aluminium oxide) 800mg; Magnesium hydroxide 800,4mg; Simethicone (dưới dạng Simethicone emulsion 30%) 0,08g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml

NSX

24

893100536024 (VD3-103-21)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

28

Amloboston 5

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110536124 (VD-33408-19)

1

29

Bosgyno

Mỗi 1 g chứa: Clotrimazol 10mg

Thuốc kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100536224 (VD-33409-19)

1

30

Bostanex

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100536324 (VD-32797-19)

1

31

Bostocef 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110536424 (VD-32798-19)

1

32

Bostocef suspension

Cefdinir 125mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, chứa 18g cốm pha hỗn dịch uống và 1 cốc đong 15ml; Hộp 1 chai x 100ml, chứa 30g cốm pha hỗn dịch uống và 1 cốc đong 15ml

NSX

36

893110536524 (VD-33410-19)

1

33

Bostolox 100

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110536624 (VD-32800-19)

1

34

Bostodroxil 500

Cefadroxil(dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110536724 (VD-32799-19)

1

35

Bostolox 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110536824 (VD-32801-19)

1

36

Boston C 1000

Acid ascorbic (Vitamin C) 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 20 viên, Hộp 1 tuýp x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100536924 (VD-33411-19)

1

37

Cefalex 250

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên

NSX

36

893110537024 (VD-33414-19)

1

38

Cefalex 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohyrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên

NSX

36

893110537124 (VD-33413-19)

1

39

Cefalex 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC); Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/Al); Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110537224 (VD-33416-19)

1

40

Cefalex 500

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên

NSX

36

893110537324 (VD-33415-19)

1

41

Cetiboston

Cetirizin (dưới dạng cetirizin hydroclorid) 10mg

Viên nang mềm

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên

NSX

36

893100537424 (VD-33417-19)

1

42

Enaboston 5 plus

Enalapril maleat 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC); Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Al/Al)

NSX

36

893110537524 (VD-33419-19)

1

43

Etoboston

Etodolac 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110537624 (VD-33420-19)

1

44

Fexoboston 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100537724 (VD-29695-18)

1

45

Imoboston

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100537824 (VD-32803-19)

1

46

Methylboston 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110537924 (VD-33421-19)

1

47

Paralmax 500 caps.

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100538024 (VD-27814-17)

1

48

Periboston

Cyproheptadin hydroclorid 4mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110538124 (VD-33149-19)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

49

BFS-Amiron

Amiodaron hydrochlorid 150mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 3ml, Hộp 20 lọ x 3ml, Hộp 50 lọ x 3ml, Hộp 10 túi x 1 lọ x 3ml, Hộp 20 túi x 1 lọ x 3ml, Hộp 50 túi x 1 lọ x 3ml

NSX

36

893110538224 (VD-28871-18)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

50

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, Chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893100538324 (VD-20683-14)

1

51

Projoint 750

Glucosamin sulfat 750mg (tương đương Glucosamin 588,7mg dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid)

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Chai 300 viên

NSX

36

893100538424 (VD-20684-14)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

52

Lefvox-250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115538524 (VD-28915-18)

1

53

Zolastyn

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100538624 (VD-28924-18)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

54

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100538724 (VD-25188-16)

1

55

Nexcix Plus

Metronidazol 250mg; Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893115538824 (VD-32840-19)

1

56

Amoxicillin 250mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 250mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893110538924 (VD-32842-19)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

57

Dexlacyl

Betamethasone 0,5mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

DĐVN V

36

893110539024 (VD-31736-19)

1

58

Piroxicam

Piroxicam 20mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 190 viên, Chai 500 viên

DĐVN V

36

893110539124 (VD-31120-18)

1

59

Trihexyphenidyl

Trihexyphenidyl hydroclorid 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110539224 (VD-30410-18)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60

Drotaverin hydrochlorid 80mg

Drotaverin HCl 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ; 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110539324 (VD-30430-18)

1

61

Eslatinb 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110539424 (VD-31128-18)

1

62

Feleifen

Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol 36,91mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110539524 (VD-33472-19)

1

63

Flunarizine 5mg

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110539624 (VD-26886-17)

1

64

Hezepril 5

Benazepril hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110539724 (VD-24222-16)

1

65

Hypravas 40

Pravastatin natri 40mg

Viên nén

Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110539824 (VD-31763-19)

1

66

Immulimus

Tacrolimus 1mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114539924 (VD-27931-17)

1

67

Isotretinoin 10mg

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110540024 (VD-26881-17)

1

68

Lefeixin

Etifoxin hydroclorid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110540124 (VD-33479-19)

1

69

Medospira

Metronidazol 125mg; Spiramycin (tương đương 170mg Spiramycin) 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115540224 (VD-25713-16)

1

70

Medynacom

Dextromethorphan hydrobromid 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110540324 (VD-29786-18)

1

71

Mezapizin 10

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110540424 (VD-24224-16)

1

72

Smabelol

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110540524 (VD-26181-17)

1

73

Undtas 500

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil ) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110540624 (VD-33485-19)

1

74

Zumfen 200

Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil ) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110540724 (VD-33490-19)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

75

Gefbin

Ebastine 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110540824 (VD-27946-17)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, KCN Hòa xá, Xã Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Nam Định, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, KCN Hòa xá, Xã Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Nam Định, Việt Nam)

76

Midatan 500/125

Acid clavulanic (Kali clavulanat trộn cellulose vi tinh thể tỷ lệ (1:1))125mg; Amoxicilin (dạng dùng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110540924 (VD-22188-15)

1

21.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

77

Diclofenac 50 mg

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110541024 (VD-25718-16)

1

78

Piperacilin 2g

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ x 20ml

BP 2022

36

893110541124 (VD-31136-18)

1

79

Rosuvastatin 10mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110541224 (VD-26909-17)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

80

Repaglinid

Repaglinid 1mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110541324 (VD-32867-19)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

81

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115541424 (VD-26239-17)

1

82

Quantopic 0,1%

Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 0,1% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 01 tuýp x 5g; Hộp 01 tuýp x 10g

NSX

36

893110541524 (VD-19428-13)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

83

Winprid

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat ) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110541624 (VD-32289-19)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03A, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84

Amsurvit-C 1000

Acid ascorbic (Vitamin C) 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893110541724 (VD-33526-19)

1

85

Entacron 25

Spironolacton 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110541824 (VD-25261-16)

1

86

Entacron 50

Spironolacton 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110541924 (VD-25262-16)

1

87

Leminerg 4

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110542024 (VD-33528-19)

1

88

PeriSaVi 5

Perindopril arginin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110542124 (VD-33529-19)

1

89

SaVi Allopurinol

Allopurinol 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

USP 41

36

893110542224 (VD-25267-16)

1

90

SaVi Cilostazol 100

Cilostazol 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVIII

36

893110542324 (VD-33530-19)

1

91

SaVi Donepezil 5

Donepezil hydroclorid (dưới dạng Donepezil hydroclorid monohydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110542424 (VD-33531-19)

1

92

SaVi Esomeprazole 40

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110542524 (VD-28032-17)

1

93

SaVi Etoricoxib 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110542624 (VD-32874-19)

1

94

SaVi Lora 10

Loratadine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893100542724 (VD-33532-19)

1

95

SaVi Quetiapine 200

Quetiapin (dưới dạng quetiapin fumarat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110542824 (VD-28036-17)

1

96

SaVi Rabeprazole 20

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110542924 (VD-28037-17)

1

97

SaVi Sertraline 50

Sertralin (dưới dạng Sertralin hydroclorid) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110543024 (VD-28039-17)

1

98

SaVi Trimetazidine 35MR

Trimetazidin dihydroclorid 35mg

Viên nén bao phim giải phóng kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110543124 (VD-32875-19)

1

99

SaViLomef

Lomefloxacin (dưới dạng lomefloxacin hydroclorid) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115543224 (VD-25272-16)

1

100

SaViPamol Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; chai 500 viên

NSX

36

893100543324 (VD-25274-16)

1

101

Savoze

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai nhựa x 100 viên

NSX

36

893110543424 (VD-28042-17)

1

102

Senwar 2

Warfarin natri 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110543524 (VD-25777-16)

1

103

Simvastatin Savi 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2014

36

893110543624 (VD-25275-16)

1

104

Tenofovir disoproxil fumarate 300 mg

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110543724 (VD-33533-19)

1

105

Zibreno 5

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893100543824 (VD-33534-19)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân (Địa chỉ: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

106

Atobe

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110543924 (VD-31164-18)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Số 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Số 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

107

Tiphapred 5

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Chai x 100 viên, Hộp 1 Chai x 500 viên

NSX

36

893110544024 (VD-28062-17)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

108

Cefalexin 500mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110544124 (VD-19968-13)

1

109

CeftaZidime 2g

Ceftazidim 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110544224 (VD-18774-13)

1

110

Ibuprofen 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100544324 (VD-31233-18)

1

111

Cefuroxime 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893110544424 (VD-25315-16)

1

112

TV.Cefuroxime

Cefuroxim ( dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 03 vỉ x vỉ 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893110544524 (VD-23721-15)

1

113

TV-Perazol 1g

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

36

893110544624 (VD-18395-13)

1

114

Traforan

Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110544724 (VD-19975-13)

1

115

Travicol

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN hiện hành

36

893100544824 (VD-23717-15)

1

116

Travicol 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893100544924 (VD-29895-18)

1

117

Travicol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên; Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893100545024 (VD-25934-16)

1

118

Travicol PA

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100545124 (VD-21918-14)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

119

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100545224 (VD-23084-15)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, Nam Sơn, An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

120

Levopatine

Levomepromazin (dưới dạng Levomepromazin maleat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 50 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 3 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110545324 (VD-28108-17)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

121

Biviflox

Mỗi lọ 250ml chứa Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ 250ml

NSX

36

893115545424 (VD-19017-13)

1

122

Cefucofa

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

DĐVN

36

893110545524 (VD-19945-13)

1

123

Methylprednisolon 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110545624 (VD-17003-12)

1

124

Methylprednisolon 4mg

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893110545724 (VD-17004-12)

1

125

Moxifloxacin 400mg/250ml

Mỗi lọ 250ml chứa Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 lọ 250ml

NSX

36

893115545824 (VD-19018-13)

1

126

Valbivi 1g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1000mg (hoạt lực)

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ

USP 32

36

893115545924 (VD-18366-13)

1

127

Xylometazolin 0,05%

Mỗi lọ 8ml chứa Xylometazolin hydroclorid 4mg

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 8ml

NSX

24

893100546024 (VD-30529-18)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

128

Aciclovir 5%

Mỗi 5g kem chứa: Aciclovir 0,25g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 5g, 10g

DĐVN V

36

893100546124 (VD-32928-19)

1

129

Lidogel 2%

Lidocain hydroclorid 2 % (kl/kl)

Gel bôi niêm mạc

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100546224 (VD-32933-19)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)    

130

Vinbrex 40

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 40mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

USP- NF hiện hành

36

893110546324 (VD-33652-19)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

131

Alverin 40mg

Alverin citrat 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, Hộp 20 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110546424 (VD-29924-18)

1

132

Cefadroxil 250 mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100, Chai 200, Chai 500 viên

NSX

36

893110546524 (VD-28001-17)

1

133

Cefadroxil 500 mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110546624 (VD-30631-18)

1

134

Cephalexin 500 mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110546724 (VD-29266-18)

1

135

Cephalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100, Chai 200, Chai 500 viên

USP 38

36

893110546824 (VD-29093-18)

1

136

Vitamin PP

Nicotinamid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ, Hộp 20 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100546924 (VD-29930-18)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

137

Vacofenopan 200

Fenofibrate 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110547024 (VD-33678-19)

1

138

Vacometrol 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 100 vỉ x 20 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893110547124 (VD-33682-19)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

139

Ezeytine

Azelastin hydroclorid 2,5mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

24

893100547224 (VD-28936-18)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

140

Adefovir 10

Adefovir dipivoxil 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110547324 (VD-29344-18)

1

141

Atorvastatin 20 mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 x vỉ 10 viên

NSX

36

893110547424 (VD-25380-16)

1

142

Cazerol

Carbamazepin 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114547524 (VD-24425-16)

1

143

Cefadroxil 250 mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 200 viên

NSX

36

893110547624 (VD-27300-17)

1

144

Cefadroxil 500 mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110547724 (VD-25382-16)

1

145

Cefidax 200mg

Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten dihydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110547824 (VD-33766-19)

1

146

Cefidax 400mg

Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten dihydrat) 400mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110547924 (VD-33767-19)

1

147

Cemitaz 1g

Cefmetazol (dưới dạng Cefmetazol natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ, 1 ống nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892- 11); Hộp 10 lọ, 10 ống nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD- 15892-11)

NSX

24

893110548024 (VD-29347-18)

1

148

Clindamycin 300 mg/2 ml

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphate) 300mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống x 2ml

NSX

36

893110548124 (VD-23829-15)

1

149

Crocin 200 mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110548224 (VD-33768-19)

1

150

Faditac

Famotidine 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110548324 (VD-27307-17)

1

151

Fapinvir 125mg

Famciclovir 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110548424 (QLĐB-675-18)

1

152

Friburine 40mg

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, vỉ 7 viên; Hộp 2 vỉ, vỉ 7 viên; Hộp 1 vỉ, vỉ 10 viên; Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên; Hộp 5 vỉ, vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên

NSX

36

893110548524 (QLĐB-685-18)

1

153

Galremin 8mg

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110548624 (VD-32193-19)

1

154

Glusamin Capsules

Glucosamine sulfate 500mg (dưới dạng glucosamine sulfate sodium chloride) tương đương glucosamine 393mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100548724 (VD-20990-14)

1

155

I-pain forte

Ibuprofen 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110548824 (VD-32692-19)

1

156

Lamivudine 100 mg

Lamivudine 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110548924 (VD-25400-16)

1

157

Levoquin 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ, vỉ 04 viên

NSX

36

893115549024 (VD-25389-16)

1

158

Meloxicam 15mg/1,5ml

Meloxicam 15mg

Dung dịch tiêm

Hộp 05 ống x 1,5ml

NSX

36

893110549124 (VD-25538-16)

1

159

Meloxicam 7.5 mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110549224 (VD-32197-19)

1

160

Minicef 400mg

Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110549324 (VD-25391-16)

1

161

Mobimed 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110549424 (VD-25392-16)

1

162

Moquin Tab

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 5 viên

NSX

36

893115549524 (VD-23843-15)

1

163

Movabis 5mg

Montelukast(dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110549624 (VD-32198-19)

1

164

Negacef 250

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110549724 (VD-24965-16)

1

165

Negacef 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110549824 (VD-24966-16)

1

166

Pidocar

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110549924 (VD-30708-18)

1

167

Pimenem

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml; Hộp 10 lọ, kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml

NSX

36

893110550024 (VD-26423-17)

1

168

Pipanzin

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri) 40mg

Viên bao tan trong ruột

Hộp 1 vỉ, 7 viên

NSX

36

893110550124 (VD-24444-16)

1

169

Piroxicam 20 mg

Piroxicam 20mg

Dung dịch tiêm

Hộp 2 ống x 1ml

NSX

36

893110550224 (VD-26424-17)

1

170

Pitorix 90 mg

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên

NSX

36

893110550324 (VD-25542-16)

1

171

Pivesyl plus

Indapamide 1,25mg; Perindopril tert- butylamine 4mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110550424 (VD-22605-15)

1

172

Pycip 500mg

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115550524 (VD-25394-16)

1

173

Pyfaclor 500mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110550624 (VD-23850-15)

1

174

PymeCLAROCIL 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110550724 (VD-27315-17)

1

175

Pyzacar 25 mg

Losartan potassium 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110550824 (VD-26430-17)

1

176

Pyzacar HCT 100/12.5mg

Hydroclorothiazide 12,5mg; Losartan potassium 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110550924 (VD-29355-18)

1

177

Phentinil

Phenytoin 100mg

Viên nén

Hộp 6 x vỉ 10 viên

NSX

36

893110551024 (VD-22603-15)

1

178

Tatanol

Acetaminophen 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

60

893100551124 (VD-25397-16)

1

179

Tobramycin 80 mg

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 2ml

NSX

24

893110551224 (VD-28307-17)

1

180

Vixbarin

Ribavirin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114551324 (VD-23865-15)

1

37.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

181

Lincomycin STADA 500 mg

Lincomycin (dưới dạng lincomycin hydrochloride) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110551424 (VD-32194-19)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

182

Helinzole

Omeprazol (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa 8,5% Omeprazol) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 8 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 500 viên; Hộp 1 chai x 1000 viên

NSX

36

893100551524 (VD-21005-14)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

183

Theralene

Mỗi chai 90ml chứa: Alimemazine (dưới dạng Alimemazine tartrate) 0,045g

Si rô

Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893100551624 (VD-32209-19)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

184

Meseca

Mỗi liều 0,05ml chứa: Fluticasone propionate 50µg (mcg)

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 30 liều; Hộp 1 lọ x 60 liều; Hộp 1 lọ x 120 liều; Hộp 1 lọ x 150 liều

NSX

36

893110551724 (VD-23880-15)

1

185

Metison

Betamethasone dipropionate 0,064% (w/w); Clotrimazole 1,0% (w/w); Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfate)/0,1% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110551824 (VD-30003-18)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

186

Eumasavaf

Mỗi tuýp 5g chứa: Acid salicylic 150mg; Betamethason dipropionat 3,215mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

24

893110551924 (VD-29384-18)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Công Ty CP US Pharma USA, Đc: Lô B1-10, Đường D2, Khu Công Nghiệp Tây bắc Củ Chi, Ấp bàu Tre 2, Xã tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

187

Atinon 10

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110552024 (VD-27633-17)

1

188

Betaclo

Clobetasol propionat 0,5mg/10g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110552124 (VD-28626-17)

1

189

Bromhexin hydroclorid 8mg

Bromhexin HCl 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên

NSX

36

893100552224 (VD-27634-17)

1

190

Cabendaz

Mebendazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100552324 (VD-21577-14)

1

191

Cadineuron

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110552424 (VD-18263-13)

1

192

Cadiperidon

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110552524 (VD-28631-17)

1

193

Cetirizin dihydroclorid 10 mg

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100552624 (VD-21586-14)

1

194

Fedip

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100552724 (VD-25565-16)

1

195

Feparac

Ibuprofen 400mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100552824 (VD-23424-15)

1

196

Fluconazole

Fluconazole 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, Hộp 10 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110552924 (VD-19747-13)

1

197

Gutacin

Colchicin 1mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893115553024 (VD-32480-19)

1

198

Loratadin-US

Loratadin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100553124 (VD-21180-14)

1

199

Pyramet 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110553224 (VD-27645-17)

1

200

Tabrison

Eperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110553324 (VD-29574-18)

1

201

Usapred

Prednison 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110553424 (VD-30901-18)

1

202

Uscadimin C 1g

Acid ascorbic (Vitamin C) 1000mg

Viên nén sủi

Hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

36

893110553524 (VD-20402-13)

1

203

Usclacid 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01, 02, 03, 10 vỉ x 10 viên, Alu - PVC; Hộp 01, 02, 03, 10 vỉ x 10 viên, Alu - Alu

NSX

36

893110553624 (VD-33979-19)

1

204

Usverin

Alverin citrate 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110553724 (VD-22386-15)

1

205

Vitamin C 500

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110553824 (VD-30194-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

206

Bantako fort

Metronidazol 250mg; Spiramycin Base (Tương đương 1.500.000IU tính theo nguyên liệu có hoạt tính 4611,19IU) 325,3mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115553924 (VD-28368-17)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

207

Enclacin 250 mg

Clarithromycin 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110554024 (VD-33808-19)

1

208

Doaxan - S

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; chai 100 viên

NSX

36

893100554124 (VD-32272-19)

1

209

Dotium 10 mg

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ xé nhôm - nhôm); Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ bấm nhôm - PVC); Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

48

893110554224 (VD-33034-19)

1

44.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

210

Dotrim 800mg/160mg

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110554324 (VD-32275-19)

1

211

Dovel 300 mg

Irbesartan 300mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110554424 (VD-20065-13)

1

212

C-UP 1.000 mg

Acid ascorbic 1.000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110554524 (VD-32271-19)

1

213

Pendo-Ursodiol C 250 mg

Ursodiol 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110554624 (VD-32288-19)

1

214

Salbutamol 2 mg

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphat) 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

24

893115554724 (VD-33810-19)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

215

Cilidamin 10

Cilnidipin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110554824 (VD-32987-19)

1

216

Cilidamin 20

Cilnidipin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110554924 (VD-32988-19)

1

217

Cilidamin 5

Cilnidipin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110555024 (VD-32989-19)

1

218

Erykid

Mỗi 5ml hỗn dịch sau hoàn nguyên chứa: Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethylsuccinat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

24

893110555124 (VD-32990-19)

1

219

Habroxol

Mỗi 5ml chứa: Ambroxol hydroclorid 15mg

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

24

893100555224 (VD-32991-19)

1

220

Harocto

Ambroxol hydroclorid 30mg

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml

NSX

24

893100555324 (VD-32992-19)

1

221

Ornihepa

Mỗi gói chứa: L-Ornithin-L-Aspartat 3g

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói; Hộp 100 gói

NSX

24

893100555424 (VD-33717-19)

1

222

Thendacin 600 Tabs

Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110555524 (VD-32997-19)

1

223

Tretinoid Softgel

Tretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893110555624 (VD-33208-19)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

224

Baclopain 10

Baclofen 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110555724 (VD-33050-19)

1

225

Ferouschat

Mỗi 5ml chứa: Sắt (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose complex) 50mg

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100555824 (VD-33826-19)

1

226

Ibupain

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Ibuprofen 100mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 25ml; Hộp 1 chai x 40ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 45ml; Hộp 1 chai x 75ml

NSX

24

893100555924 (VD-32720-19)

1

227

Kamingast-S

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (tương đương với nhôm hydroxyd gel khô 261,43mg) 200mg

Viên nén nhai

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100556024 (VD-32721-19)

1

228

Lornomeyer 8

Lornoxicam 8mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên; Hộp 01 chai x 200 viên

NSX

36

893110556124 (VD-33827-19)

1

229

Meyerfiride 5

Finasterid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110556224 (VD-33052-19)

1

230

Meyerhistin

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110556324 (VD-33829-19)

1

231

Meyerlanta

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel khô) 200mg; Simethicon 25mg

Viên nén nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100556424 (VD-33831-19)

1

232

Meyer-Salazin 500

Sulfasalazin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110556524 (VD-33834-19)

1

233

Meyersiliptin 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110556624 (VD-33835-19)

1

234

Meyersiliptin 25

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat 32,12mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110556724 (VD-33836-19)

1

235

Parcamol-F

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110556824 (VD-32722-19)

1

236

Prednisolone

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110556924 (VD-33054-19)

1

237

Tirelor-NN 60

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110557024 (VD-33055-19)

1

238

Tirelor-NN 90

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115557124 (VD-33056-19)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

239

Cledamed 150

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 8 viên, Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110557224 (VD-24758-16)

1

240

Zetamed

Ezetimib 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110557324 (VD-24766-16)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

241

Bividia 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 60 viên

NSX

36

893110557424 (VD-33064-19)

1

242

Bividia 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 1 chai 60 viên

NSX

36

893110557524 (VD-33065-19)

1

243

Gentizone

Tuýp 10g kem bôi da chứa: Betamethason dipropionat (tương đương betamethason base 4,98) 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng gentamycin sulphat) 10mg

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp 10g

NSX

36

893110557624 (VD-22721-15)

1

244

Idaroxy

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110557724 (VD-33066-19)

1

245

Visartis 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110557824 (VD-18895-13)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

246

Sunfloxacin 250ml/50ml

Mỗi 50ml dung dịch chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemyhydrat) 250mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi 50ml; Hộp 1 chai 50ml

NSX

24

893115557924 (VD-32458-19)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu Công Nghiệp Tây bắc Củ Chi, Ấp bàu Tre 2, Xã tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

247

Cefadroxil 500-HV

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110558024 (VD-27477-17)

1

248

Celecoxib 100-HV

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110558124 (VD-20108-13)

1

249

Cephalexin 500- HV

Cephalexin monohydrat (tương đương 500mg Cephalexin khan) 525,9mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110558224 (VD-29459-18)

1

250

Lefnus 10

Leflunomid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110558324 (VD-23426-15)

1

251

Lefnus 100

Leflunomid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110558424 (VD-23427-15)

1

252

Lefnus 20

Leflunomid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110558524 (VD-23428-15)

1

253

Nadifex 180

Fexofenadin HCl 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100558624 (VD-22072-14)

1

254

Ricoxin 750

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115558724 (VD-29460-18)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

255

Ceftenmax 200 cap

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110558824 (VD-29562-18)

1

256

Ceftenmax 400 cap

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 400mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110558924 (VD-29563-18)

1

257

Cefprozil 500-US

Cefprozil 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110559024 (VD-27638-17)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Me Di Sun (Địa chỉ: 521, An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

258

Idrounat

Acid ibandronic (dưới dạng Ibandronat sodium 168,75mg) 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110559124 (VD-32377-19)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

259

Azitnic 500

Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên

NSX

36

893110559224 (VD-32380-19)

1

260

Cobxid-Nic

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110559324 (VD-22650-15)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

261

Catulus 300

Calci lactat pentahydrat 300mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110559424 (VD-33884-19)

1

262

Efferhasan 80 mg

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói x 545mg, Hộp 30 gói x 545mg, Hộp 50 gói x 545mg, Hộp 100 gói x 545mg

NSX

36

893100559524 (VD-33091-19)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

263

Almintic

Alpha lipoic acid (thioctic acid) 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110559624 (VD-33898-19)

1

264

Brocizin 10

Hyoscin butylbromid 10mg

Viên nén bao đường

Hộp 03 vỉ x 20 viên, Hộp 05 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100559724 (VD-33899-19)

1

265

Divibet

Mỗi tuýp 15g thuốc mỡ chứa: Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,75mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5mg

Thuốc mỡ

Hộp 01 tuýp x 15g

NSX

24

893110559824 (VD-33900-19)

1

266

Enokast 4

Mỗi gói 500mg chứa: Montelukast (dưới dạng natri montelukast) 4mg

Thuốc cốm

Hộp 28 gói

NSX

24

893110559924 (VD-33901-19)

1

267

Eredys 10

Tadalafil (vi hạt) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 04 viên, Hộp 02 vỉ x 04 viên, Hộp 05 vỉ x 04 viên

NSX

36

893110560024 (VD-33098-19)

1

268

Leuticast 10

Montelukast (dưới dạng natri montelukast) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110560124 (VD-33906-19)

1

269

Lopitid 200

Bezafibrat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110560224 (VD-33907-19)

1

270

Mathomax tab

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô 400mg

Viên nén nhai

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 4 vỉ x 15 viên, Hộp 8 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100560324 (VD-33909-19)

1

271

Mibefen supra 160

Fenofibrat (vi hạt) 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110560424 (VD-33911-19)

1

272

Mirindes 60

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110560524 (VD-33913-19)

1

273

Mirindes 90

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110560624 (VD-33914-19)

1

274

Vipicetam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110560724 (VD-33921-19)

1

275

Vispi fort

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 05 viên, Hộp 06 vỉ x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên

NSX

36

893110560824 (VD-33922-19)

1

276

Vispime

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115560924 (VD-33923-19)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

277

Azicine 500

Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 42

24

893110561024 (VD-33095-19)

1

278

Osarstad 160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110561124 (VD-25030-16)

1

279

Praxinstad 400

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

24

893115561224 (VD-21115-14)

1

280

Sulpistad 100

Amisulprid 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

BP 2023

24

893110561324 (VD-33891-19)

1

281

Sulpistad 200

Amisulprid 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

BP 2023

24

893110561424 (VD-33892-19)

1

282

Trimetazidine STELLA 35 mg

Trimetazidin dihydroclorid 35mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110561524 (VD-25029-16)

1

283

Zecein 40

Drotaverin hydrochlorid 40mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110561624 (VD-33895-19)

1

284

Zecein 80

Drotaverin hydrochlorid 80mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110561724 (VD-33896-19)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

285

Fasmuc

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100561824 (VD-24585-16)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

286

Robcefa

Cephalexin 500mg

viên nang

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110561924 (VD-17302-12)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Vietnam Business Center, 57-59 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

287

Sun-closen 5mg/100ml

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Zoledronic acid (zoledronic acid monohydrat 5,33mg) 5mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 túi x 100ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893110562024 (VD-32433-19)

1

288

Sun-dobut 250mg/50ml

Mỗi 50ml dung dịch chứa: Dobutamin (dưới dạng Dobutamin hydrochlorid) 250mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 túi x 50ml

NSX

24

893110562124 (VD-32434-19)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

289

Lenomid 10

Leflunomid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110562224 (VD-21561-14)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

290

Cholina

Choline alfoscerate 400mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110562324 (VD-24021-15)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Quốc Tế NS (Địa chỉ: Số 47 ngõ 138 phố chợ Khâm Thiên, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

291

Bixentin 10

Bilastin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110562424 (VD3-147-21)

1

292

Des Baby

Mỗiml chứa: Desloratadin 0,5mg

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 2,5ml; Hộp 30 gói x 2,5ml; Hộp 40 gói x 2,5ml; Hộp 50 gói x 2,5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 40 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml

NSX

24

893100562524 (VD-33943-19)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quốc Tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

293

Acyclovir 200-MV

Acyclovir 200mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100562624 (VD-28643-17)

1

294

Cefdinir 300 mg

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110562724 (VD-21582-14)

1

295

Clopidogrel 75-MV

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat: 97,86mg ) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu/Alu-PVC

NSX

36

893110562824 (VD-19238-13)

1

296

Tenofovir 300-MV

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110562924 (QLĐB-601-17)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Công nghệ Dược phẩm Sinh Phúc (Địa chỉ: Đội 7, thôn Giao Tất, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam )

297

Fastise 200

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Alu-Alu; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Alu-PVC/PVDC; lọ 20 viên

NSX

36

893110563024 (VD-32895-19)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

298

Bisoloc Plus

Bisoprolol Fumarate 5mg; Hydrochlorothiazide 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110563124 (VD-17805-12)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Bamboo (Địa chỉ: Số 263/14E Thạch Lam, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

299

Acyclovir 800 mg

Acyclovir 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110563224 (VD-29576-18)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 61 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 202
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

1

Colitis Danapha

Berberin clorid 63mg; Bột Cát căn (Radix Puerariae) 100mg; Bột Nha đảm tử (Fructus Bruceae) 30mg; Cao khô Mộc hương (Extractum Saussureae) (tương ứng với 250mg Mộc hương (Radix Saussureae lappae)) 100mg; Cao tỏi (Extractum Allium) (tương ứng với 350mg Tỏi (Bulbus Allii sativi)) 70mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110563324 (VD-19812-13)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

2

Neo-Beta

Betamethason natri phosphat 5mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17500IU

Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai

Hộp 01 lọ x 5ml

NSX

24

893110563424 (VD-25995-16)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

3

Alphachymotrypsin

Chymotrypsin (tương đương 21 microkatals) 4,2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ , 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110563524 (VD-22104-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4

Povidone iodine

Iod (dưới dạng Povidon iod) 1% (w/v)

Dung dịch sát khuẩn

Hộp 1 chai 20ml; Chai 90ml; Chai 500ml; Chai xịt 500ml; Chai 1000ml

NSX

36

893100563624 (VD-31059-18)

1

5

Spasless

Phloroglucinol (dưới dạng Phloroglucinol dihydrat) 31,12mg; Trimethyl Phloroglucinol 0,03mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 6 ống 4ml

NSX

36

893110563724 (VD-19831-13)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Hải Phòng - HAIPHARCO (Địa chỉ: Số 71 Điện Biên Phủ, Phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Hải Phòng - HAIPHARCO (Địa chỉ: Số 1 phố Tây Sơn, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

6

Sedachor

Cafein 50mg; Paracetamol 200mg

Viên nén

Lọ 250 viên; Lọ 200 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100563824 (VD-20744-14)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

7

a- Chymotrypsin

Alpha-chymotrypsin 4200IU

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

24

893110563924 (VD-32846-19)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

8

Beuticystine

L-cystin 500mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110564024 (VD-24220-16)

1

9

Dimicox

Meloxicam 7,5mg

Viên nang mềm

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110564124 (VD-26176-17)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

10

Naphagestrel

Ethinylestradiol 30µ g (mcg); Levonorgestrel 150 µg (mcg); Sắt (II) Fumarate 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 28 viên gồm 21 viên màu vàng và 7 viên màu nâu

BP hiện hành

60

893110564224 (VD-30947-18)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

11

Binystar

Nystatin 25.000IU

Thuốc cốm rơ miệng

Hộp 10 gói x 1g

NSX

36

893100564324 (VD-25258-16)

1

12

Fluneopas

Fluocinolon acetonid 0,0025% (w/w); Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 35.000IU

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110564424 (VD-31153-18)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13

Demencur 225

Pregabalin 225mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110564524 (VD-32872-19)

1

14

Demencur 300

Pregabalin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110564624 (VD-32873-19)

1

15

Demencur 50

Pregabalin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110564724 (VD-33527-19)

1

16

SaVi Day

Dextromethorphan hydrobromid (Dextromethorphan hydrobromide) 15mg; Loratadin (Loratadine) 5mg; Paracetamol (Paracetamol) 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/PVC; Hộp 25 vỉ xé x 4 viên, vỉ xé, Alu/Alu

NSX

36

893110564824 (VD-24269-16)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

17

Fabapoxim 100 DT.

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110564924 (VD-32906-19)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

18

Cortipharm

Cloramphenicol 160mg; Dexamethason acetat 4mg

Kem bôi da

Hộp 1 lọ 8g

NSX

24

893115565024 (VD-30406-18)

1

19

Trapavic

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100565124 (VD-31456-19)

1

20

Vitamin C 500 mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên, Chai 500 viên; Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100565224 (VD-29929-18)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

21

Talmain

Talniflumat 370mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110565324 (VD-26391-17)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

22

Franvit C - Rutin

Acid ascorbic 50mg; Rutin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893100565424 (VD-28405-17)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

23

Combimin

Dexpanthenol 6mg; Nicotinamid 40mg; Pyridoxin HCl 4mg; Riboflavin natri phosphat 4mg; Thiamin HCl 1mg

Dung dịch tiêm

Hộp 12 ống x 2ml

NSX

36

893110565524 (VD-20989-14)

1

24

Fapinvir 250mg

Famciclovir 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110565624 (QLĐB-731- 18)

1

25

α- Kiisin

Alphachymotrypsin 5000IU

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 5 lọ, kèm 5 ống dung môi 2ml

NSX

36

893110565724 (VD-22599-15)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26

Genmyson

Mỗi tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamycin sulfat 10000IU

Thuốc kem dùng ngoài

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893110565824 (VD-19786-13)

1

27

Trangala

Mỗi lọ 8g chứa: Cloramphenicol 80mg; Dexamethason acetat 2mg

Thuốc kem dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 8g

NSX

24

893115565924 (VD-19788-13)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28

Cefpodoxim 100 mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110566024 (VD-21251-14)

1

29

Notenxic

Triamcinolon acetonid 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110566124 (VD-28639-17)

1

30

Tidosir

Cyanocobalamin (Vitamin B12) 50µg (mcg); Pyridoxine HCl (Vitamin B6) 125mg; Thiamine nitrate (Vitamin B1) 125mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100566224 (VD-19240-13)

1

31

Ustrivit

Pyridoxine HCl (Vitamin B6) 125mg; Cyanocobalamin (Vitamin B12) 125µg (mcg); Thiamine nitrate (Vitamin B1) 125mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100566324 (VD-19241-13)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: (Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Địa chỉ: (Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

32

Clorpheniramin maleat 4 mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 150 viên; chai 200 viên; chai 500 viên

NSX

36

893100566424 (VD-32270-19)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

33

Exopan

Mỗiml chứa: Sắt (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose) 50mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 15ml; Hộp 1 chai x 30ml

NSX

24

893100566524 (VD-33715-19)

1

34

Lukacinco

Montelukast (dưới dạng montelukast Natri) 4mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 7 gói x 1g; Hộp 14 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 28 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893110566624 (VD-32993-19)

1

35

Polyhema

Sắt (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose) 50mg

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893100566724 (VD-32994-19)

1

36

Thendacin 450 Tabs

Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydrochlorid) 450mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110566824 (VD-33207-19)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

37

Allernose MM

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Brompheniramin maleat 4mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 45ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100566924 (VD-33215-19)

1

38

Am-cantan 4

Candesartan cilexetil 4mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110567024 (VD-33822-19)

1

39

Am-xodin 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100567124 (VD-33823-19)

1

40

Deslobaby

Desloratadin 2,5mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893100567224 (VD-33824-19)

1

41

Fentimeyer 200

Fenticonazol nitrat 200mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100567324 (VD-32718-19)

1

42

Fentimeyer 600

Fenticonazol nitrat 600mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 03 viên; Hộp 02 vỉ x 03 viên

NSX

36

893110567424 (VD-32719-19)

1

43

Meyerexcold

Dextromethorphan hydrobromid 20mg; Paracetamol 650mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110567524 (VD-33828-19)

1

44

Prednisolon

Prednisolon 5mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110567624 (VD-22312-15)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45

Bivikiddy +

Mỗi 15ml dung dịch chứa: Acid glycerophosphoric 487,5mg; Calci glycerophosphat 681,45mg; L- Lysin hydroclorid 300mg; Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 3mg; Vitamin B2 (Riboflavin phosphat natri) 3mg; Vitamin B6 ( Pyridoxin hydroclorid) 6mg; Vitamin E (α - Tocopheryl acetat) 15mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 18mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai 30ml, Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 70ml, Hộp 1 chai 100ml (có kèm cốc đong)

NSX

24

893100567724 (VD-18664-13)

1

46

Gonpat 750

Gói 3g thuốc cốm chứa: Glucosamin sulfat kali clorid (tương đương Glucosamin sulfat 750mg hay Glucosamin base 588,8mg) 995mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 3g

NSX

24

893100567824 (VD-20141-13)

1

47

Zacutas 90

Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydrochlorid 98,88mg) 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110567924 (VD3-31-19)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48

Cubabute

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110568024 (VD-33069-19)

1

49

Tinaziweld

Cefdinir 150mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110568124 (VD-33072-19)

1

23. Cơ sở đăng ký: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VNP (Địa chỉ: Ô 91 + 92 A3 khu Đô thị Đại Kim, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50

Denesity

Acid alpha lipoic (acid thioctic) 200mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110568224 (VD-28529-17)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

51

Etonsaid 10

Ketorolac tromethamin 10mg

Viên nén phân tán

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110568324 (VD-33902-19)

1

52

Exsanron

Acid folic 0,75mg; Sắt fumarat 162mg; Vitamin B12 7,5µ g (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 30 viên, Hộp 05 vỉ x 30 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên

NSX

24

893100568424 (VD-33903-19)

1

53

Mathomax-s gel plus

Mỗi 10ml hỗn dịch uống chứa: Nhôm hydroxyd gel khô 800mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 60mg; Magnesi hydroxyd 800mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml

NSX

36

893100568524 (VD-33910-19)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

54

Zynadex 40

Aescin (dưới dạng natri aescinat) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110568624 (VD-33897-19)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

55

Aphafovir

Efavirenz 600mg; Lamivudin 300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110568724 (VD3-95-20)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

56

Cao xoa bách xà

Camphor (Camphora) 2,1g; Menthol (Mentholum) 0,72g; Methyl salicylat (Methylis salicylas) 2,4g; Nọc rắn hổ mang khô (Venom Naja Naja) 0,06mg; Tinh dầu bạc hà (Aetheroleum Menthae arvensis) 1,32g; Tinh dầu quế (Aetheroleum Cinnamomi) 0,3g

Thuốc mỡ

Hộp 1 lọ x 12g; Hộp 1 lọ x 20g

NSX

36

893100568824 (VD-22371-15)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp.HCM, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57

Dailycare

Alpha-terpineol 0,6g; Natri lauryl sulphat 4,8g; Vitamin E 0,18g

Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)

Chai 60ml, Hộp 1 chai; Chai 100ml; Chai 200ml

NSX

36

893100568924 (VS-4910-15)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

58

Gelabee

Cyanocobalamin 200µg (mcg); Pyridoxine hydrocloride 200mg; Thiamine nitrate 100mg

Viên nang mềm

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110569024 (VD-24023-15)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

59

Mitidipil 4mg

Lacidipin 4mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110569124 (VD-32466-19)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60

Ceelin

Vitamin C 100mg

Sirô

Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 120ml

NSX

24

893100569224 (VD-19743-13)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Bamboo (Địa chỉ: Số 263/14E Thạch Lam, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61

Kidpredni

Prednisolon 5mg

Viên nén sủi

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, Hộp 1 chai 50 viên

NSX

36

893110569324 (VD-27642-17)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 27 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 202
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

1

Acepron 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ , 50 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893100569424 (VD-20680-14)

1

2

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên

NSX

36

893100569524 (VD-18272-13)

1

3

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên

NSX

36

893100569624 (VD-18270-13)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

4

Mexcold ABA 500

Acetaminophen 500mg

Viên nang cứng

Chai 500 viên, Chai 200 viên

NSX

48

893100569724 (VD-20748-14)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

5

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100569824 (VD-23665-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

6

Cefadroxil PMP 500mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên; Lọ 200 viên

USP hiện hành

36

893110569924 (VD-27301-17)

1

7

Cefastad 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 200 viên

NSX

36

893110570024 (VD-31330-18)

1

8

Cetirizine EG 10mg Tab

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ, vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên

NSX

36

893100570124 (VD-21723-14)

1

9

DK Lincomycin 500

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydrochloride) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110570224 (VD-27304-17)

1

10

Droxicef 500mg

Cefadroxil monohydrate tương đương cefadroxil 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110570324 (VD-23836-15)

1

11

Lincomycin 500mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydrochloride) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110570424 (VD-25390-16)

1

12

Tenofovir EG 300 mg

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110570524 (VD3-155-21)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13

Cadifast 180

Fexofenadine hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100570624 (VD-30888-18)

1

14

Caplexib 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110570724 (VD-30891-18)

1

15

Codorab 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110570824 (VD-31005-18)

1

16

Doximpak 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 268,4mg) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110570924 (VD-21589-14)

1

17

Ficemix 400

Cefixim (dưới dạng Cefixime trihydrat) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110571024 (VD-21792-14)

1

18

Nemeum

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrat, vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110571124 (VD-22073-14)

1

19

Nesteloc 40

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesium dihydrat bao tan trong ruột) 40mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110571224 (VD-20113-13)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20

Abvaceff 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil 268,4mg) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110571324 (VD-28366-17)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21

Topcefpo 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110571424 (VD-28640-17)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22

Intercephalex 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110571524 (VD-24054-15)

1

23

Paracetamol 500-HV

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100571624 (VD-24662-16)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24

Cefurich 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110571724 (VD-27639-17)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25

Mesonic

Dexamethason (dưới dạng dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110571824 (VD-33085-19)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

26

Bluemint

L-cystine 500mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110571924 (VD-30863-18)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12. 1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27

Topcefpo 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110572024 (VD-31008-18)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 443/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 443/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/07/2024
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản