Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 614/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 663 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 209

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 209 tại Công văn số 74/HĐTV-VPHĐ ngày 02/8/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209, cụ thể:

1. Danh mục 489 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 139 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 35 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 489 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 209
(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I-5C, Khu Công Nghệ Cao, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức, TP.HCM, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I-5C, Khu Công Nghệ Cao, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức, TP.HCM, Việt Nam)

1

Necrovi

Sắt (dưới dạng Sắt Sucrose) 100mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110870124 (VD-28439-17)

1

 

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên, Tp Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

2

Thioheal 600

Thiotic acid 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110870224 (VD-27691-17)

1

 

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68, đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

3

Vomina 50

Dimenhydrinat 50mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên

BP 2019

36

893100870324 (VD-20493-14)

1

 

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 đường Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)

4

Fluthepharm 10

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110870424 (VD-31460-19)

1

5

Montelukast 5mg

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110870524 (VD-25354-16)

1

6

Prednisolon

Prednisolon 5mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

36

893110870624 (VD-24942-16)

1

7

Prednisolon

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên

NSX

24

893110870724 (VD-20306-13)

1

8

Thenvagine

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115870824 (VD-31461-19)

1

9

Xacimax

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin sodium) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110870924 (VD-22273-15)

1

 

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

10

Apilevo 750

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 38

24

893115871024 (VD-31473-19)

1

11

Lyapi

Pregabalin 100mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893110871124 (VD-31491-19)

1

12

Lyapi 25

Pregabalin 25mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110871224 (VD-31492-19)

1

13

Lyapi 50

Pregabalin 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC

NSX

36

893110871324 (VD-31493-19)

1

14

Moxipa 400

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115871424 (VD-31495-19)

1

15

Olanzax 10 ODT

Olanzapin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110871524 (VD-32606-19)

1

16

Pacilis 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110871624 (VD-33276-19)

1

17

Paclovir 200 DT

Acyclovir 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110871724 (VD-31497-19)

1

18

Ribarin 200

Ribavirin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893114871824 (VD-31505-19)

1

19

Ribarin 400

Ribavirin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893114871924 (VD-31506-19)

1

20

Sipantoz 20

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110872024 (VD-31507-19)

1

21

Sipantoz 40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110872124 (VD-32491-19)

1

 

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

22

Benzydamin Throat Spray 0.15 %

Benzydamin hydroclorid 45mg/30ml

Dung dịch thuốc xịt họng

Hộp 1 lọ x 30ml

NSX

36

893100872224 (VD-19272-13)

1

23

Dalekine

Natri valproat 200mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 lọ x 40 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114872324 (VD-32762-19)

1

24

Danapha-Rosu 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110872424 (VD-33287-19)

1

25

Meloxicam 7,5 mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110872524 (VD-21203-14)

1

26

Primaquin

Primaquin (dưới dạng primaquin phosphat 13,2mg) 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110872624 (VD-30238-18)

1

27

Risdontab 2

Risperidon 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110872724 (VD-31523-19)

1

28

Sulpirid 200mg

Sulpirid 200mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110872824 (VD-18907-13)

1

29

Trasolu

Tramadol HCl 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

36

893111872924 (VD-33290-19)

1

 

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

30

Dognefin

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110873024 (VD-22096-15)

1

31

Entefast 60mg

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100873124 (VD-20119-13)

1

32

Ponaicef

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai x100 viên, chai 200 viên

NSX

36

893115873224 (VD-24689-16)

1

33

Topernak 150

Tolperison HCl 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110873324 (VD-22414-15)

1

34

Topernak 50

Tolperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110873424 (VD-22415-15)

1

 

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

35

Lerfozi 50

Trazodone hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110873524 (VD3-121-21)

1

36

Morif 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110873624 (VD-26063-17)

1

37

Morif 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110873724 (VD-26064-17)

1

 

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

38

Bestporal

Itraconazol 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; vỉ, Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893110873824 (VD-32763-19)

1

39

Carudxan

Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat) 2mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 50 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110873924 (VD-33294-19)

1

40

Fuxacetam

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

NSX

36

893110874024 (VD-33297-19)

1

41

Nước oxy già 3%

Hydrogen peroxide 30% (w/w)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 20 lọ x 10ml, 20ml, 30ml; Hộp 10 lọ x 50ml, 100ml

NSX

36

893100874124 (VS-4950-16)

1

42

Triamgol

Triamcinolone 4mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, Hộp 1 lọ 200 viên

NSX

36

893110874224 (VD-33299-19)

1

43

Vitamin B6

Pyridoxin hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 1 lọ 100 viên, Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên

NSX

36

893100874324 (VD-28801-18)

1

 

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

44

Fatodin 40

Famotidin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110874424 (VD-22367-15)

1

 

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

45

Dkasolon

Mỗi liều xịt 100mg hỗn dịch chứa: Mometason furoat 0,05mg

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 60 liều; Hộp 1 lọ x 140 liều

NSX

24

893110874524 (VD-32495-19)

1

46

Dksalt

Natri clorid 630mg/70ml

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 chai x 70ml

NSX

24

893100874624 (VD-33308-19)

1

47

Elossy+

Xylometazolin hydroclorid 10mg/10ml

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 01 lọ x 10ml

NSX

24

893100874724 (VD-24577-16)

1

48

Eyehep

Natri clorid 135mg/15ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

24

893100874824 (VD-31538-19)

1

49

Moxideka

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 25mg/5ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893115874924 (VD-31539-19)

1

 

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

50

Gelacmeigel

Metronidazol 150mg/15g

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893105875024 (VD-28279-17)

1

51

Humec

Dioctahedral smectit (Diosmectit) 3g

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 3,76g

NSX

36

893100875124 (VD-22280-15)

1

52

Pesancidin

Acid Fusidic 100mg/5g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110875224 (VD-16326-12)

1

53

Vomina plus

Dimenhydrinate 50mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 04 viên

NSX

36

893100875324 (VD-33346-19)

1

 

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

54

Miazidil 20mg

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110875424 (VD-32613-19)

1

55

Nolibic 7,5 mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110875524 (VD-33349-19)

1

56

Povidon iod 10%

Povidon iod 10g/100ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 01 lọ x 20ml; Hộp 01 lọ x 90ml; Hộp 01 lọ x 100ml; Chai 500ml

NSX

36

893100875624 (VD-31543-19)

1

57

Sorbitol 5g

Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

Hộp 25 gói x 5g

NSX

36

893100875724 (VD-23477-15)

1

58

Tel-gest 180mg

Fexofenadine hydrocloride 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100875824 (VD-33350-19)

1

59

Tel-gest 60mg

Fexofenadine hydrocloride 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 01, 05, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100875924 (VD-33351-19)

1

 

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

60

Abanuti

Levocarnitin 1000mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893110876024 (VD-33353-19)

1

61

Anbaluti

Levocarnitin 330mg

Viên nén bao phim

Hộp 9 vỉ x 10 viên

USP40

36

893110876124 (VD-33355-19)

1

 

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62

Allopurinol 200

Allopurinol 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110876224 (VD-26712-17)

1

63

Nady-Dapag 10

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110876324 (VD3-120-21)

1

64

Sildenafil

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110876424 (VD-22108-15)

1

65

Tetracyclin 500mg

Tetracyclin hydroclorid 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893110876524 (VD-22432-15)

1

 

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

66

Oxy già 10 TT

Oxy già 3% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 30ml, 60ml, 90ml, 200ml

DĐVN IV

18

893100876624 (VS-4875-14)

1

67

Agibeza 200

Bezafibrat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP 2016

36

893110876724 (VD-30269-18)

1

68

Agicetam 1200

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110876824 (VD-32772-19)

1

69

Agidopa

Methyldopa 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110876924 (VD-30201-18)

1

70

Agilosart 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 300 viên; chai 500 viên

NSX

36

893110877024 (VD-32776-19)

1

71

Agimesi 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110877124 (VD-30271-18)

1

72

Agimfast 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100877224 (VD-29655-18)

1

73

Agimidin

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110877324 (VD-30272-18)

1

74

Agimstan 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

USP 40

36

893110877424 (VD-30273-18)

1

75

Aginmezin 10

Alimemazin tartrat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100877524 (VD-27747-17)

1

76

Butocox 750

Nabumeton 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110877624 (VD-32779-19)

1

77

Gimfastnew 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100877724 (VD-19313-13)

1

78

Gimfastnew 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100877824 (VD-20170-13)

1

79

Rotinvast 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110877924 (VD-19836-13)

1

80

Sulpragi

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110878024 (VD-25617-16)

1

 

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

81

ItraAPC 100

Itraconazol (dưới dạng Itraconazole pellets 22%) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110878124 (VD-32788-19)

1

82

Methylprednisolon 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110878224 (VD-32789-19)

1

83

Neotazin

Trimetazidin hydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 30 viên

JP 17

36

893110878324 (VD-33391-19)

1

84

SitaAPC 25

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat 32,121mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

24

893110878424 (VD-33394-19)

1

 

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

85

A.T Imidapril 10 mg

Imidapril hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110878524 (VD-29686-18)

1

86

A.T Panthenol

Dexpanthenol 5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5 g, 10 g, 15 g, 20 g

NSX

36

893100878624 (VD-32742-19)

1

87

Antirova sac

Spiramycin 750.000IU

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g

NSX

24

893110878724 (VD-24733-16)

1

88

Atisartan 75

Irbesartan 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110878824 (VD-28854-18)

1

89

Derikad

Deferoxamine mesylate 500mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110878924 (VD-33405-19)

1

90

Fosfomycin 2000 A.T

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin natri) 2.000mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ thuốc + 2 ống dung môi 10ml; Hộp 3 lọ thuốc + 6 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ thuốc + 10 ống dung môi 10ml

NSX

24

893110879024 (VD-25655-16)

1

91

Metroveno

Metronidazol 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 100ml

NSX

24

893115879124 (VD-28856-18)

1

 

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

92

Clorpheniramin 4mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 01 chai 100 viên; Hộp 01 chai 500 viên

NSX

36

893100879224 (GC-313-19)

1

 

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

93

Losartan Boston 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110879324 (VD-24749-16)

1

94

Piroton 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110879424 (VD-19854-13)

1

 

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

95

BFS-Grani (không chất bảo quản)

Granisetron (dưới dạng Granisetron hydroclorid) 1mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 1ml, Hộp 10 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 1ml, Hộp 25 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 1ml, Hộp 10 túi x 1 lọ x 1ml, Hộp 20 túi x 1 lọ x 1ml, Hộp 50 túi x 1 lọ x 1ml

NSX

24

893110879524 (VD-26122-17)

1

96

BFS-Noradrenaline 10mg

Nor-adrenalin (dưới dạng Nor-adrenalin tartrat 20mg) 10mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 10ml, Hộp 10 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 10ml, Hộp 25 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 10ml

NSX

24

893110879624 (VD-26771-17)

1

97

Bfs-Noradrenaline 4mg

Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 4mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 4ml, Hộp 10 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 4ml, Hộp 25 vỉ x 2 túi x 1 lọ x 4ml, Hộp 10 túi x 1 lọ x 4ml, Hộp 20 túi x 1 lọ x 4ml, Hộp 50 túi x 1 lọ x 4ml

NSX

24

893110879724 (VD-27818-17)

1

98

Fonda-BFS

Fondaparinux sodium 2,5mg/0,5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống x 0,5ml, Hộp 10 ống x 0,5ml, Hộp 20 ống x 0,5ml, Hộp 50 ống x 0,5ml

USP 38

24

893110879824 (VD-33424-19)

1

99

Hemastop

Carboprost (dưới dạng Carboprost tromethamin 332mcg) 250µg (mcg)/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 1ml; Hộp 10 lọ x 1ml

NSX

24

893110879924 (VD-30320-18)

1

100

Isotretinoin

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110880024 (VD-31078-18)

1

101

Ketofen-Drop

Ketotifen (dưới dạng ketotifen fumarat ) 0,05% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 2ml; Hộp 1 ống x 3ml; Hộp 1 ống x 4ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 8ml; Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 ống x 0,4ml; Hộp 5 ống x 1ml; 10 ống x 1ml

NSX

36

893110880124 (VD-31073-18)

1

102

Levobupi-BFS 50 mg

Levobupivacain (dưới dạng levobupivacain hydrochlorid) 50mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 10ml, Hộp 20 lọ x 10ml, Hộp 50 lọ x 10ml

NSX

36

893114880224 (VD-28877-18)

1

103

Levobupi-BFS 75 mg

Levobupivacain (dưới dạng levobupivacain hydrochlorid) 75mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 10ml, Hộp 20 lọ x 10ml, Hộp 50 lọ x 10ml

NSX

36

893114880324 (VD-30907-18)

1

104

Meloxicam-BFS

Meloxicam 15mg/1,5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 1,5ml, Hộp 20 lọ x 1,5ml, Hộp 50 lọ x 1,5ml

NSX

36

893110880424 (VD-29709-18)

1

105

Novocough

Levodropropizin 6mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40ml x 5ml, ; Hộp 10 x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40ml x 10ml; Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 40 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 120ml

NSX

36

893110880524 (VD-33153-19)

1

106

Oralegic

Fexofenadin HCl 6mg/ml

Thuốc nước uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml

NSX

24

893100880624 (VD-30323-18)

1

107

Tinefin

Terbinafine hydrochloride 10mg/g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893100880724 (VD-32806-19)

1

108

Tranfast

Kali clorid 0,750g; Macrogol 4000 64g; Natri bicarbonat 1,680g; Natri clorid 1,460g; Natri sulfat 5,7g

Bột pha dung dịch uống

Hộp 4 gói; Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 50 gói

NSX

36

893110880824 (VD-33430-19)

1

109

Zentanil 500mg/5ml

Acetyl leucin 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 5 lọ x 5ml; Hộp 10 lọ x 5ml; Hộp 20 lọ x 5ml; Hộp 50 lọ x 5ml

NSX

36

893110880924 (VD-33432-19)

1

110

Zentason

Mỗi lọ 16,8ml chứa: Mometason furoat 7mg

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 16,8ml, (tương đương 140 liều xịt, 50 mcg/ liều xịt); Hộp 1 lọ x 14,4ml, (tương đương với 120 liều xịt, 50 mcg/ liều xịt)

NSX

36

893100881024 (VD-30326-18)

1

 

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

111

Griseofulvin 500

Griseofulvin 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110881124 (VD-33433-19)

1

112

Nootripam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110881224 (VD-20682-14)

1

113

Rabeprazol 10

Rabeprazol natri 10mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110881324 (VD-24754-16)

1

 

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược Liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược Liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

114

Clorpromazin

Clorpromazin hydroclorid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115881424 (VD-31641-19)

1

115

Diazepam

Diazepam 5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893112881524 (VD-24756-16)

1

116

Diurefar

Furosemid 40mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 12 viên

DĐVN V

36

893110881624 (VD-25151-16)

1

117

Farzincol

K m (dưới dạng K m gluconat 70mg) 10mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên nén; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110881724 (VD-27848-17)

1

118

Nacofar

Natri clorid 0,54g/60ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai 60ml

NSX

30

893100881824 (VD-25672-16)

1

119

Neo-allerfar

Diphenhydramin hydrclorid 25mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100881924 (VD-20688-14)

1

120

Nystafar

Nystatin 100.000IU

Thuốc bột rơ miệng

Hộp 10 gói x 1g

NSX

36

893110882024 (VD-20689-14)

1

121

Xylofar

Xylometazolin hydroclorid 0,05% (w/v)

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

30

893100882124 (VD-31648-19)

1

 

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

122

Bisnol

Bismuth oxyd (dưới dạng Tripotassium dicitrato Bismuthat (TDB)) 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100882224 (VD-28446-17)

1

123

Colchicine

Colchicin 1mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115882324 (VD-19169-13)

1

124

Courtois-20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110882424 (VD-28451-17)

1

125

Coxtone

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110882524 (VD-28718-18)

1

126

Davyca

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 6 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110882624 (VD-28902-18)

1

127

Halfhuid-20

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110882724 (VD-20525-14)

1

128

Jewell

Mirtazapine 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Nhôm-Nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110882824 (VD-28466-17)

1

129

Malag-60

Fexofenadin HCl 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893100882924 (VD-26499-17)

1

130

Manzura-5

Olanzapin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110883024 (VD-28917-18)

1

131

Morientes-50

Quetiapin fumarat tương đương Quetiapin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110883124 (VD-19663-13)

1

132

Oliveirim

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin.2HCl) 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110883224 (VD-21062-14)

1

133

Queitoz-100

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 100mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110883324 (VD-31635-19)

1

134

Reinal

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Nhôm - PVC

NSX

36

893110883424 (VD-28482-17)

1

135

Tabarex-160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110883524 (VD-31636-19)

1

136

Tributel

Trimebutin maleat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110883624 (VD-22324-15)

1

137

Vebutin

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110883724 (VD-21992-14)

1

138

Villex-250

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893115883824 (VD-22643-15)

1

139

Waruwari

Tizanidin (dưới dạng Tizanidin HCl) 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110883924 (VD-21069-14)

1

140

Zapnex-5

Olanzapin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110884024 (VD-27457-17)

1

 

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

141

Hanovinton

Vinpocetin 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 25 viên

NSX

24

893110884124 (VD-32818-19)

1

 

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

142

Anpertam

Cinarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110884224 (VD-31667-19)

1

143

Cepmaxlox 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110884324 (VD-31674-19)

1

144

Cymodo

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil 65,2mg) 50mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai bột pha 60ml hỗn dịch uống

NSX

24

893110884424 (VD-31679-19)

1

145

Eurbic

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110884524 (VD-31683-19)

1

146

Fluozac

Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin HCl) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110884624 (VD-31684-19)

1

147

Mentcetam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110884724 (VD-33447-19)

1

148

Pectaril 10mg

Quinapril (dưới dạng Quinapril hydroclorid) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110884824 (VD-32827-19)

1

149

Predmesol

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110884924 (VD-31690-19)

1

150

Sumtavis

Famotidin 40mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893110885024 (VD-33448-19)

1

151

TaclaGSV

Fexofenadin hydroclorid 30mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 20 ống x 5ml

NSX

24

893100885124 (VD-32622-19)

1

152

Tetracyclin

Tetracyclin HCl 500mg

Viên nang cứng

Hộp 40 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110885224 (VD-31696-19)

1

153

Thekati

Xylometazolin hydroclorid 15mg/15ml

Thuốc xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

24

893100885324 (VD-26832-17)

1

154

Hypevas 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110885424 (VD-26822-17)

1

 

27. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

155

Imenoopyl

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110885524 (VD-27900-17)

1

156

Meloxicam 7,5 mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110885624 (VD-18740-13)

1

157

Sunigam 100

Acid tiaprofenic 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110885724 (VD-28968-18)

1

 

27.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

158

Prednison 5 mg

Prednison 5mg

Viên nén 2 lớp

Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893610885824 (GC-286-17)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

159

Hydrocolacyl

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên

DĐVN IV

36

893110885924 (VD-19386-13)

1

160

Perindopril

Perindopril tert - butylamin 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110886024 (VD-23584-15)

1

161

Isosorbid

Isosorbid dinitrat (dưới dạng diluted isosorbide dinitrate) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110886124 (VD-22910-15)

1

162

Kaciflox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid 436,8mg) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893115886224 (VD-33459-19)

1

163

Kaflovo

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893115886324 (VD-33460-19)

1

164

Kamydazol Fort

Metronidazol 250mg; Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115886424 (VD-22174-15)

1

165

Methylprednisolon 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

DĐVN IV

36

893110886524 (VD-22479-15)

1

166

Metronidazol

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

DĐVN V

36

893115886624 (VD-22175-15)

1

167

Spiramycin

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 50 vỉ x 5 viên

DĐVN V

36

893110886724 (VD-33468-19)

1

 

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

168

Topogis 90

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110886824 (VD-31751-19)

1

 

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

169

Abmuza

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893110886924 (VD-33469-19)

1

170

Baclofen MDS 10mg

Baclofen 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110887024 (VD-31756-19)

1

171

Beynit 2.5

Ramipril 2,5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110887124 (VD-33470-19)

1

172

Coliet

Kali clorid 0,75g; Macrogol 4000 64g; Natri bicarbonat 1,68g; Natri clorid 1,46g; Natri sulfat 5,7g

Bột pha dung dịch uống

Hộp 4 gói x 73,69g; Hộp 50 gói x 73,69g

NSX

36

893110887224 (VD-32852-19)

1

173

Fistlow

Clomifene citrate 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110887324 (VD-33474-19)

1

174

Flavoxate hydroclorid

Flavoxat hydroclorid 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110887424 (VD-27932-17)

1

175

Gacoba

Alfuzosin hydrochlorid 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên

NSX

36

893110887524 (VD-33475-19)

1

176

Isotisun 20

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110887624 (VD-26882-17)

1

177

Mycotrova 500

Methocarbamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110887724 (VD-31129-18)

1

178

Rivka 200

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat 217,56mg) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110887824 (VD-33482-19)

1

179

Rivka 400

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat 435,12mg) 400mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110887924 (VD-33483-19)

1

180

Rosemin

Hesperidin 100mg; Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt chứa diosmin và hesperidin (9:1) tương ứng: Diosmin 900mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ; 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100888024 (VD-32624-19)

1

181

Tazoic

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110888124 (VD-31132-18)

1

182

Thiocoside

Thiocolchicosid 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110888224 (VD-33484-19)

1

183

Vidky

Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydroclorid) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 28 viên

NSX

36

893110888324 (VD3-85-20)

1

184

Viphune

Acemetacin 60mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110888424 (VD-33486-19)

1

185

Winsbox

Clozapin 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110888524 (VD-33487-19)

1

186

Wogestan 150

Tolperison hydroclorid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

48

893110888624 (VD-33488-19)

1

187

Zacbettine

Trimebutin Maleat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110888724 (VD-33489-19)

1

 

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

188

Posisva 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP 38

36

893110888824 (VD-29792-18)

1

189

Regofa 1

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat 1,06mg) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114888924 (QLĐB-673-18)

1

190

Tamdeflo 6

Deflazacort 6mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110889024 (VD3-48-20)

1

 

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

191

Ceftriaxone 1g

Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110889124 (VD-24797-16)

1

192

Cepemid 0,25/0,25

Hỗn hợp Imipenem monohydrat và Cilastatin natri (1: 1) phối trộn Natri bicarbonat Imipenem (dạng Imipenem monohydrat) 0,25g; Cilastatin (dạng Cilastatin natri) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110889224 (VD-29796-18)

1

193

Fluvastatin 40mg

Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin natri) 40mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110889324 (VD-30435-18)

1

194

Xylometazolin 0,05%

Xylometazolin hydroclorid 5mg/10ml

Thuốc nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893100889424 (VD-25219-16)

1

195

Nibean

Itraconazol (dưới dạng vi hạt Itraconazol 22%) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110889524 (VD-33496-19)

1

 

32.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

196

Cefodomid 100mg/5ml

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefpodoxim (dạng cefpodoxim

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893110889624 (VD-23596-15)

1

197

Midancef 125mg/5ml

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 1500mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ x 60ml

NSX

24

893110889724 (VD-19904-13)

1

198

Penicilin V Kali 400.000 IU

Penicillin (dưới dạng Phenoxymethyl penicillin kali) 400.000IU

Viên nén

Túi 1 hộp x 10 vỉ x 10 viên, Lọ 400 viên

DĐVN V

24

893110889824 (VD-19907-13)

1

 

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

199

Stanmece

Dioctahedral smectite 3,0g

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3,7g

NSX

30

893100889924 (VD-18183-13)

1

 

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

200

Acetaphen 500

Acetaminophen 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

48

893100890024 (VD-24239-16)

1

201

Ceretrop 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110890124 (VD-20457-14)

1

202

Dobutil 8

Perindopril tert- butylamine 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110890224 (VD-25746-16)

1

203

Fenofib 100

Fenofibrate 100mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 7 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110890324 (VD-25748-16)

1

204

Ferronyl

Sắt (dưới dạng sắt (II) sulfat khan) 65mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100890424 (VD-20459-14)

1

205

Hivolam 100

Lamivudine 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110890524 (VD-22195-15)

1

206

Lactosorbit

Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 5g

NSX

36

893100890624 (VD-24242-16)

1

207

Lamivudine 100mg

Lamivudine 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110890724 (VD-26227-17)

1

208

Limogil 150

Lamotrigine 150mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110890824 (VD-18983-13)

1

209

Linorip 10

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate) 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110890924 (VD-24827-16)

1

210

Mebufen 750

Nabumetone 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110891024 (VD-20234-13)

1

211

Neurobrain 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110891124 (VD-18330-13)

1

212

Opecosyl 4

Perindopril tert- Butylamine 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110891224 (VD-22499-15)

1

213

Opespira 3MIU

Spiramycin 3000000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

DĐVN V

36

893110891324 (VD-24248-16)

1

214

Rosuliptin 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110891424 (VD-30466-18)

1

215

Spiranisol

Metronidazole 125mg; Spiramycin 750000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115891524 (VD-24253-16)

1

216

Trinopast

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110891624 (VD-18336-13)

1

217

Wormectol 3

Ivermectin 3mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110891724 (VD-27005-17)

1

 

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

218

Meloxicam 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110891824 (VD-22392-15)

1

219

Pregabalin 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110891924 (VD-33506-19)

1

220

Usaroflox 200mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115892024 (VD-22082-15)

1

 

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

221

Clorpheniramin-bc

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên; Hộp 1 chai x 1000 viên

NSX

36

893100892124 (VD-25068-16)

1

 

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

222

Lipibrat 100

Ciprofibrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110892224 (VD-33514-19)

1

 

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

223

Antivomi

Dimenhydrinate 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ, 25 vỉ x 06 viên

NSX

36

893100892324 (VD-33521-19)

1

224

Cotriseptol 480 mg

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 20 viên

USP hiện hành

36

893110892424 (VD-32531-19)

1

225

Tetracyclin 3 %

Tetracyclin hydroclorid 0,09g/3g

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 3g; Hộp 100 tuýp x 3g; Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 100 tuýp x 5g

NSX

36

893110892524 (VD-33524-19)

1

 

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

226

Winner

Itopride HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110892624 (VD-31152-18)

1

 

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

227

Lamivudin 100

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893110892724 (VD-22726-15)

1

 

40.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

228

Mucorel

Erdostein 300mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110892824 (VD-33944-19)

1

 

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

229

Glucosamin

Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid tương đương 392,62mg Glucosamin base) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100892924 (VD-27030-17)

1

230

Lipirate

Fenofibrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110893024 (VD-31845-19)

1

231

Progyl Tab

Metronidazol 500mg; Neomycin 65.000IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893115893124 (VD-32533-19)

1

232

Spirogyl

Metronidazole 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ , 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115893224 (VD-31986-19)

1

 

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03A, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

233

Amcoda 200

Amiodaron HCl 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2016

36

893110893324 (VD-32534-19)

1

234

SaVi Candesartan 8

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110893424 (VD-23004-15)

1

235

SaViFibrat 200M

Fenofibrat siêu mịn 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110893524 (VD-29839-18)

1

 

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

236

Methylprednisolon 4mg

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110893624 (VD-28054-17)

1

237

Tiphapred M 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 50 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110893724 (VD-27069-17)

1

 

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

238

Sorbitol

Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 5g

NSX

36

893100893824 (VD-33566-19)

1

239

Methylprednisolon 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110893924 (VD-26275-17)

1

240

Tiphapred M 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110894024 (VD-27068-17)

1

 

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

241

Nisoni

Prednison 5mg

Viên nén bao phim

Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110894124 (VD-33627-19)

1

242

Piracetam 400 mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110894224 (VD-17991-12)

1

 

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

243

TP Natri clorid 0,9%

Natri clorid (Sodium chloride) 4,5g/500ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 250ml; Chai 330ml; Chai 450ml; Chai 500ml; Chai 750ml; Chai 900ml

NSX

24

893100894324 (VD-31909-19)

1

 

47. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

244

Chamcromus 0,03%

Mỗi 5g chứa Tacrolimus ( dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1,5mg

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110894424 (VD-26293-17)

1

245

Fixusa

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115894524 (VD-20840-14)

1

246

Kozemix

Indapamid 2,5mg; Perindopril erbumin 8mg

Viên nén

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110894624 (VD-33575-19)

1

247

Lidocain hydroclorid 40mg/2ml

Lidocain hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml

DĐVN V

36

893110894724 (VD-32897-19)

1

248

Piracetam/ Cinnarizin 400 mg/25 mg

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110894824 (VD-19960-13)

1

249

Phenicrim

Diphenhydramin hydroclorid 10mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml

NSX

24

893110894924 (VD-20839-14)

1

250

Roxucef 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil ) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110895024 (VD-32898-19)

1

 

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, Hải Phòng, Việt Nam)

251

Dasginin

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110895124 (VD-31941-19)

1

252

Pzitam

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110895224 (VD-33179-19)

1

 

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

253

Penicilin V Kali 400.000 đ.v.q.t.

Phenoxymethylpenicilin Kali 400000IU

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ, 200 viên, 400 viên, 1000 viên

DĐVN IV

36

893110895324 (VD-17966-12)

1

254

Sulamcin

Sultamicilin (dưới dạng Sultamicilin tosylat hydrat) 375mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110895424 (VD-22222-15)

1

 

49.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

255

Antopi 250

Acyclovir (dưới dạng bột đông khô Acyclovir natri) 250mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD- 23675-15)

NSX

24

893110895524 (VD-27091-17)

1

256

Asbuline 5

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống 5ml

NSX

36

893115895624 (VD-28066-17)

1

257

Biticans

Rabeprazol natri 20mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 01 lọ

NSX

24

893110895724 (VD-19953-13)

1

258

Co-trimoxazol 480

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

USP 38

36

893110895824 (VD-28084-17)

1

259

Fabapoxim 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên

USP 38

24

893110895924 (VD-29854-18)

1

260

Fabzicocin

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin Hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 12 viên nang cứng

DĐVN IV

36

893110896024 (VD-24289-16)

1

261

Fypency

Pentoxifyllin 100mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống 5ml

NSX

36

893110896124 (VD-26285-17)

1

262

Gastrotac

Pantoprazol (dưới dạng bột đông khô pantoprazol natri) 40mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, 1 ống dung môi NaCl 0,9% 10ml

NSX

24

893110896224 (VD-31956-19)

1

263

Hormedi 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 34

36

893110896324 (VD-25303-16)

1

264

Levofloxacin 500mg/100ml

Levofloxacin 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 01 lọ x 100ml

NSX

24

893115896424 (VD-19470-13)

1

265

Meropenem 1g

Meropenem (dưới dạng hỗn hợp Meropenem trihydrat và Natri carbonat) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110896524 (VD-27083-17)

1

266

Nước cất tiêm 10ml

Nước cất pha tiêm 10 ml

Dung dịch tiêm

Hộp 50 ống x 10ml

NSX

48

893110896624 (VD-24865-16)

1

267

Osaphine C30

Morphin sulfat 30mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893111896724 (VD-22225-15)

1

268

Paineuron 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên; Hộp 1 lọ 50 viên

BP 2016

36

893110896824 (VD-32650-19)

1

269

Phanabu 750

Nabumetone 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110896924 (VD-32911-19)

1

270

Pharbapenem 0,5g

Meropenem (dưới dạng hỗn hợp Meropenem và Natri carbonat) 500mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110897024 (VD-25807-16)

1

271

Pharbaren 500mg

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110897124 (VD-33601-19)

1

272

Quinvonic

Levofloxacin 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ 100ml

NSX

24

893115897224 (VD-29860-18)

1

273

Rexoven 50

Rocuronium bromid 50mg/5 ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893114897324 (VD-22520-15)

1

274

Smaxlatin - 20

Mỗi 20ml chứa: Glycine 400mg; Glycyrrhizin (dưới dạng Glycyrrhizinat monoamoni) 40mg; L - cystein hydroclorid (dưới dạng L - cystein hydroclorid monnohydrat) 20mg

Dung dịch tiêm

Hộp 05 lọ x 20ml

NSX

36

893110897424 (VD-33608-19)

1

275

Tincocam

Tenoxicam 20mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 01 lọ bột đông khô pha tiêm + 01 ống nước cất pha tiêm (số đăng ký: VD-33597-19)

BP 2016

24

893110897524 (VD-30543-18)

1

276

Tyfocetin 1g

Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp Cefalotin natri và Natri bicarbonat) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP41

36

893110897624 (VD-32916-19)

1

277

Tranecid 250

Acid tranexamic 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110897724 (VD-18362-13)

1

278

Trimazon 480

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Lọ 200 viên, Lọ 1000 viên

USP 38

36

893110897824 (VD-31219-18)

1

279

Valbivi 0,5g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ

NSX

36

893115897924 (VD-18365-13)

1

280

Vancomycin 0,5g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 Lọ

NSX

36

893115898024 (VD-22227-15)

1

281

Vancomycin 1g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 32

36

893115898124 (VD-22228-15)

1

282

Vitamin B1 100mg/1ml

Thiamin hydroclorid 100mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống, Hộp 100 ống

DĐVN IV

36

893110898224 (VD-25301-16)

1

283

Xylometazolin 0,1%

Xylometazolin hydroclorid 15mg/15ml

Thuốc xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

24

893100898324 (VD-30528-18)

1

 

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

284

Ladolugel LD

Nhôm phosphat gel 20% 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 26 gói x 20g

NSX

36

893100898424 (VD-27112-17)

1

285

Prednison 5mg

Prednisone 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110898524 (VD-24879-16)

1

286

Sulpirid 50mg

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893110898624 (VD-20478-14)

1

287

Tetracyclin 3%

Tetracyclin hydroclorid 0,15g/5g

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893110898724 (VD-33612-19)

1

288

Tetracyclin 500mg

Tetracyclin HCl 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110898824 (VD-22538-15)

1

 

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ, Lô M1, Đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

289

Pagalin

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x vỉ 10 viên

NSX

36

893110898924 (VD-33615-19)

1

 

51.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, Đường N3, Khu công nghiệp Hòa Xá, TP Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

290

Paganin 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110899024 (VD-30568-18)

1

 

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

291

Amkuk

Sắt (III) (dưới dạng Sắt (III) hydroxid polymaltose complex) 50mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 01 chai x 100ml; Hộp 01 chai x 120ml

NSX

24

893100899124 (VD-23998-15)

1

292

Tenogis 300

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110899224 (QLĐB-674-18)

1

 

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị Y tế Bắc Sơn (Địa chỉ: Tầng 1, toà nhà HUD3 Tower, số 121-123 đường Tô Hiệu, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

293

Moxflacine

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydrochlorid) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115899324 (VD-29317-18)

1

 

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

294

Ceftizoxim 1g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ; Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 01 ống nước cất pha tiêm

USP 2023

36

893110899424 (VD-17035-12)

1

295

Piperacilin 4g

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 4g

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2023

36

893110899524 (VD-32653-19)

1

296

Viadacef

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2024

36

893110899624 (VD-32654-19)

1

297

Piperacilin 4g; Tazobactam 0,5g

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ

NSX

36

893110899724 (VD-19507-13)

1

298

Vicidori 500mg

Doripenem (dưới dạng doripenem monohydrat) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110899824 (VD-24894-16)

1

299

Vitazovilin 4,5g

Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 05 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110899924 (VD-22246-15)

1

 

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, T. Vĩnh Phúc, Việt Nam)

300

Vinrolac 15mg

Ketorolac tromethamin 15mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

NSX

36

893110900024 (VD-32940-19)

1

 

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

301

Acyclovir 400 mg

Acyclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ ,5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110900124 (VD-31257-18)

1

302

Clorpheniramin maleat 4mg

Chlorpheniramin maleate 4mg

Viên nén

Hộp 1 lọ 200 viên, 500 viên, 1000 viên

NSX

36

893110900224 (VD-31263-18)

1

303

Deberinat

Trimebutine maleate 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110900324 (VD-31265-18)

1

304

Papaverin

Papaverin hydroclorid 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110900424 (VD-32952-19)

1

305

Piracetam 400 mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110900524 (VD-31271-18)

1

 

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

306

Povidon iodin 10%

Mỗi chai 20 ml chứa Povidon iodine 10% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 20ml, Chai 90ml, Chai 500ml, Chai 1000ml

NSX

36

893100900624 (VD-28005-17)

1

 

58. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

307

Cetecocenfast 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén

Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100, 200 viên

NSX

36

893100900724 (VD-28166-17)

1

308

CetecoViba 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893110900824 (VD-22692-15)

1

309

Medgolds

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110900924 (VD-32963-19)

1

310

Meloxicam 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110901024 (VD-32055-19)

1

311

Ofloxacin 200mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893115901124 (VD-32056-19)

1

312

Roxithromycin 150mg

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110901224 (VD-33666-19)

1

 

59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358, đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2: thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

313

Bangren

Montelukast (dưới dạng natri montelukast) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110901324 (VD-28176-17)

1

314

Cotrimoxazol 960

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ, 60 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110901424 (VD-32061-19)

1

315

Dilovic

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110901524 (VD-19525-13)

1

316

Mezaflutin 10 mg

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110901624 (VD-26347-17)

1

317

Postcare gel

Progesteron 1% (w/w)

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 80g

NSX

36

893110901724 (VD-27215-17)

1

318

Smileteen 10

Mỗi 10 g kem chứa: Benzoyl peroxid 1g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100901824 (VD-32074-19)

1

 

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

319

Natri Clorid 0,9%

Natri clorid 72mg/8ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt, mũi

Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893100901924 (VD-29295-18)

1

320

Nước Oxy già 3%

Hydrogen peroxyd (50%) 1,2g/20ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 20ml; chai 50ml

DĐVN V

24

893100902024 (VD-32104-19)

1

321

Oxycoldimic

Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg/15ml

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

36

893100902124 (VD-26357-17)

1

322

Unvitis 0,05%

Xylometazolin hydroclorid 4mg/8ml

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893100902224 (VD-28213-17)

1

 

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

323

Vaco-Piracetam 800

Piracetam 800mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110902324 (VD-28203-17)

1

324

Tusalene

Alimemazin tartrat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 20 vỉ x 25 viên; Hộp 40 vỉ x 25 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên; Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 05 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 02 vỉ x 20 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 100 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100902424 (VD-23750-15)

1

325

Vaconidazol 500 tab

Metronidazole 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893115902524 (VD-32979-19)

1

 

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

326

Piracetam

Piracetam 800mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110902624 (VD-22578-15)

1

327

Piracetam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893110902724 (VD-22577-15)

1

 

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

328

Kevizole

Ketoconazol (tương đương Ketoconazol 2%) 100mg/5g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

24

893100902824 (VD-25679-16)

1

 

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

329

Natri clorid 10%

Natri clorid 25g/250ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml; Thùng 30 chai 250ml; Thùng 20 chai 500ml

BP 2023

36

893110902924 (VD-23169-15)

1

330

Piracetam Kabi

Piracetam 3g/15ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống 15ml

CP 2015

36

893110903024 (VD-20016-13)

1

 

65. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

331

Dung dịch Natri clorid 0,9%

Natri clorid 4,5g/500ml

Dung dịch nước súc miệng

Chai 500ml

NSX

24

893100903124 (VS-4978-16)

1

332

Bari sulfat

Bari clorid 1,1kg; Natri sulfat 0,63kg

Bột nguyên liệu

Túi 1kg; 5kg; 15kg; 25kg, túi PE

NSX

60

893500903224 (VD-21713-14)

1

333

Dung dịch natri clorid 0,9%

Natri clorid 4,5g/500ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 500ml

NSX

24

893100903324 (VD-20311-13)

1

334

Evitanate

Vitamin E (d- alpha tocopheryl acetat) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100903424 (VD-22596-15)

1

335

Terpin hydrat

Tinh dầu thông

Nguyên liệu làm thuốc

Túi 10kg, Túi 15kg, Túi 20kg, Túi 25kg, 2 lần túi PE

DĐVN V

60

893500903524 (VD-19106-13)

1

 

66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

336

Aspirin MKP 81

Acid acetylsalicylic 81mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893110903624 (VD-34335-20)

1

337

Aspirin pH8

Acid acetylsalicylic 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100903724 (VD-34020-20)

1

338

Cefpodoxime-MKP 100

Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110903824 (VD-33006-19)

1

339

Cefpodoxime-MKP 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110903924 (VD-33007-19)

1

340

Ethambutol 400

Ethambutol hydroclorid 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110904024 (VD-32137-19)

1

341

Itraconazole 100mg

Itraconazol (dưới dạng Itraconazole pellets 22%) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110904124 (VD-33738-19)

1

342

Ketoconazole 2%

Ketoconazole 100mg/5g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893100904224 (VD-25880-16)

1

343

Lifibrat 300

Fenofibrat 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110904324 (VD-32139-19)

1

344

Merovast 10

Rosuvastatin calci tương đương rosuvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110904424 (VD-23183-15)

1

345

Ofloxacin 200mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115904524 (VD-32149-19)

1

346

Onegpazin 10

Olanzapin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110904624 (VD-32150-19)

1

347

Sodium chloride 3%

Natri clorid 3g/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 100ml

NSX

36

893110904724 (VD-25372-16)

1

348

Sulfaprim

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên; chai 100 viên

NSX

48

893110904824 (VD-33012-19)

1

349

Tetracycline 250mg

Tetracyclin hydroclorid 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

DĐVN V

24

893110904924 (VD-32154-19)

1

 

67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

350

Bretam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110905024 (VD-23812-15)

1

351

Bronlucas 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110905124 (VD-32158-19)

1

352

Bronlucas 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110905224 (VD-33013-19)

1

353

Kuplevotin

Levosulpirid 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110905324 (VD-24418-16)

1

354

Kupmebamol

Methocarbamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP- NF hiện hành (USP- NF 2024)

36

893110905424 (VD-24419-16)

1

355

Neuropentin

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110905524 (VD-27295-17)

1

 

68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

356

Amdavax 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115905624 (VD-33753-19)

1

357

Amdavax 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115905724 (VD-33754-19)

1

358

Amdavax 750

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115905824 (VD-33755-19)

1

359

Élofan 10mg

Mỗi gói 1g chứa: Racecadotril 10mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 6 gói x 1g, Hộp 10 gói x 1g, Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893110905924 (VD-27396-17)

1

360

Franrogyl

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115906024 (VD-24493-16)

1

 

69. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

361

Tinfocool

Triamcinolon acetonid 0,1% (w/w)

Thuốc mỡ

Hộp 50 gói x 1g; Hộp 15 gói x 1g

NSX

36

893110906124 (VD-31651-19)

1

362

Tinfotol

Mỗi 5ml chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 80ml, Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 10ml

NSX

36

893110906224 (VD-29740-18)

1

 

70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

363

Ocepado

Paracetamol 120mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml

BP 2022

24

893100906324 (VD-32573-19)

1

 

71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

364

Levoquin 500

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ, vỉ 04 viên

NSX

36

893115906424 (VD-26415-17)

1

365

Lorigout 100mg

Allopurinol 100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110906524 (VD-32195-19)

1

366

Meloxicam 15 mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110906624 (VD-32196-19)

1

367

Menison 16mg

Methylprednisolone 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110906724 (VD-25894-16)

1

368

Pycitil

Tenoxicam 20mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 2ml

NSX

36

893110906824 (VD-20507-14)

1

369

Pyme Fucan

Fluconazole 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110906924 (VD-19118-13)

1

370

Pymeacolion 200

Sulbutiamin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100907024 (VD-32201-19)

1

371

Quinacar 20

Quinapril hydrochloride tương đương quinapril 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 7 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110907124 (VD-22612-15)

1

372

Quinacar 5

Quinapril hydrochloride tương đương quinapril 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 7 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110907224 (VD-22613-15)

1

373

Tataca

Mebendazole 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100907324 (VD-22286-15)

1

374

Zoximcef 1 g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ, 1 ống nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892-11); Hộp 10 lọ, 10 ống nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892-11)

NSX

24

893110907424 (VD-29359-18)

1

 

72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

375

G-Calotine

Levocarnitin 330mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

USP 40

36

893110907524 (VD-32694-19)

1

376

Nilsored DNP 5mg

Prednison 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 30 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

USP 38

36

893110907624 (VD-32226-19)

1

 

73. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - X. Phương Liễu - H. Quế Võ - T. Bắc Ninh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - X. Phương Liễu - H. Quế Võ - T. Bắc Ninh, Việt Nam)

377

Bocinor

Levonorgestrel 1,5mg

viên nén

Hội 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100907724 (VD-18816-13)

1

378

Mifewomen

Mifepriston 200mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

48

893110907824 (VD-33211-19)

1

 

74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm PTA (Địa chỉ: Tầng 2, số 24- LK9, khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

379

Tenoqkay

Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110907924 (VD3-125-21)

1

 

75. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh. Quận 9. TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh. Quận 9. TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

380

Fawagy

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893115908024 (VD-32238-19)

1

381

Genmysone

Miconazol nitrat 200mg/10g

Kem dùng ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100908124 (VD-33026-19)

1

 

76. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

382

Kuzokan

Alpha lipoic acid 300mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110908224 (VD-33793-19)

1

 

77. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

383

Traphalucin

Fluocinolon acetonid 0,025% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110908324 (VD-24978-16)

1

 

78. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

384

Acyclovir 5%

Mỗi 1g kem chứa: Acyclovir 50mg

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893100908424 (VD-26632-17)

1

385

Cadiflex 1500

Mỗi gói chứa: Glucosamin sulfat (tương đương 1185mg Glucosamin base; dưới dạng D-Glucosamin sulfat.2NaCl) 1500mg

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 3,95g

NSX

36

893100908524 (VD-29561-18)

1

386

Cadinamic

Acid mefenamic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100908624 (VD-32257-19)

1

387

Cadiofax

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893115908724 (VD-30184-18)

1

388

Cadirocin 150

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110908824 (VD-24659-16)

1

389

Cadivastal

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110908924 (VD-24660-16)

1

390

Fenofibrat 300-US

Fenofibrat 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110909024 (VD-22071-14)

1

391

Gabaneutril

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, 150 viên, 200 viên

NSX

36

893110909124 (VD-33804-19)

1

392

Gasicone 80

Simethicon 80mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ xé Alu-PVC; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ xé Alu-Alu

NSX

36

893100909224 (VD-33805-19)

1

393

Levofloxacin - US

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115909324 (VD-30896-18)

1

394

Lukatab

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ 5 vỉ 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110909424 (VD-33031-19)

1

395

Meloxicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110909524 (VD-28630-17)

1

396

Meloxicam 7,5 mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110909624 (VD-21591-14)

1

397

Mosapride - US

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110909724 (VD-30190-18)

1

398

Ofloxacin 200mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893115909824 (VD-32712-19)

1

399

Predlonis

Prednison 5mg

Viên nén

Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110909924 (VD-26631-17)

1

400

Remitab

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110910024 (VD-33806-19)

1

401

Tretinoin

Tretinoin (acid retinoic) 0,5mg/g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g, 15g, 20g

NSX

36

893110910124 (VD-20114-13)

1

402

Vitamin E 400 IU

D-Alpha Tocopherol acetat (tương đương 294,12mg. tính trên nguyên liệu có hoạt tính 1IU 0,7353mg) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110910224 (VD-20116-13)

1

 

79. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

403

Coltoux 15 mg

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110910324 (VD-30987-18)

1

404

Cinnarizin 25 mg

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 50 viên; Chai 100 viên; Chai 1.000 viên

NSX

48

893100910424 (VD-33033-19)

1

405

Amoxicillin 500 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110910524 (VD-22625-15)

1

406

Dobixime 200 mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110910624 (VD-21017-14)

1

 

80. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

407

Kimasuld

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110910724 (VD-32304-19)

1

408

Lodegald-Meloxi 7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110910824 (VD-32306-19)

1

409

Maldena-Trigy

Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115910924 (VD-32580-19)

1

410

Prosidefin 100

Sildenafil citrat (tương đương Sildenafil 100mg) 140,4mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110911024 (VD-32310-19)

1

 

81. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

411

Meyersucral

Sucralfat 1000mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893100911124 (VD-33053-19)

1

412

Povidon 10%

Povidon iod 10g/100g

Gel dùng ngoài

Hộp 1 tuýp x 150g

NSX

24

893100911224 (VD-33839-19)

1

 

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

413

Cistinmed

L-Cystin 500mg; Pyridoxin hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110911324 (VD-28497-17)

1

414

Glosic

Nefopam hydroclorid 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ, 6 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110911424 (VD-22136-15)

1

415

Gloxicam

Piroxicam 20mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110911524 (VD-28502-17)

1

416

Moridmed

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat hydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm hoặc vỉ nhôm-PVC; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC

JP 16

36

893110911624 (VD-28504-17)

1

417

Mucimed

Eprazinon hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100911724 (VD-24763-16)

1

418

Tinidamed

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên

DĐVN V

36

893115911824 (VD-24764-16)

1

419

Tizalon 2

Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydroclorid) 2mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC/PVdC

USP hiện hành

36

893110911924 (VD-27475-17)

1

420

Venfamed tab

Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin hydroclorid) 37,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

USP 40

36

893110912024 (VD-29458-18)

1

 

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

421

Bicapain 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC)

NSX

48

893110912124 (VD-32350-19)

1

422

Levoleo 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23mg) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

48

893115912224 (VD-22089-15)

1

423

Nabumeton 500

Nabumeton 500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm; vỉ nhôm - PVC)

NSX

36

893110912324 (VD-19804-13)

1

424

Sibifil 50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110912424 (VD-18893-13)

1

 

84. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam (Địa chỉ: Số 14-15, đường 2A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam (Địa chỉ: Số 14-15, đường 2A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

425

Salonpas Pain Relief Patch

Mỗi miếng dán chứa: l-Menthol 31,5mg; Methyl salicylate 105mg

Cao dán

Hộp 1 bao x 3 miếng, Hộp 1 bao x 5 miếng

NSX

36

893100912524 (VD-18885-13)

1

 

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

426

SP Lerdipin

Lercanidipin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110912624 (VD-20537-14)

1

427

Splozarsin

Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110912724 (VD-33867-19)

1

 

86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tây Sơn (Địa chỉ: 62 Đường 102 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

428

Qualizin

Dequalinium clorid 10mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 6 viên; Hộp 3 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100912824 (VD-33871-19)

1

 

86.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

429

Thazolxen

Mometason furoat 0.1% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893100912924 (VD-33080-19)

1

430

Tradalen

Adapalen 1mg/g

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110913024 (VD-33081-19)

1

 

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

431

E - NIC 400

Vitamin E 400IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110913124 (VD-22653-15)

1

432

Mediseptol

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110913224 (VD-26530-17)

1

433

Nicnice 1000

Fenticonazole nitrate 1000mg

Viên nang mềm đặt phụ khoa

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110913324 (VD-21765-14)

1

434

Ofloxacin 400

Ofloxacin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115913424 (VD-26533-17)

1

435

Papaverin

Papaverin hydroclorid 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110913524 (VD-24545-16)

1

436

Povidon-iodin 10%

Povidon iodin 2g/20ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 20ml, 90ml; Hộp 1 chai 10ml, 60ml

NSX

24

893100913624 (VD-21093-14)

1

437

Tagaxmin 500

N-Acetyl-DL-Leucin 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110913724 (VD-24548-16)

1

 

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

438

Thuốc gội đầu Kélog

Ketoconazol 2% (w/v)

Dung dịch thuốc

Hộp 1 lọ x 24ml; Hộp 50 gói x 6ml

NSX

24

893100913824 (VD-29478-18)

1

 

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

439

Afenemi

Natri hyaluronat 0,18% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 0,3ml; Hộp 1 ống x 0,5ml; Hộp 1 ống x 1ml; Hộp 1 ống x 2ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml, ống nhựa; Hộp 20 ống x 0,5ml; Hộp 20 ống x 1ml

NSX

36

893110913924 (VD-29479-18)

1

 

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

440

DH-Captohasan 25

Captopril 25mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP 2023

36

893110914024 (VD-33090-19)

1

 

91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

441

Loresid gel

Piroxicam 0,1g/20g

Gel

Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893100914124 (VD-33100-19)

1

 

92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

442

Losartan potassium 25 mg

Losartan kali 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110914224 (VD-22351-15)

1

443

Metronidazole STELLA 400 mg

Metronidazole 400mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 7 viên

DĐVN V

60

893115914324 (VD-22682-15)

1

444

Stadsone 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 50 viên

USP 43

24

893110914424 (VD-29505-18)

1

 

92.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

445

Acyclovir STELLA 200 mg

Acyclovir 200mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên

BP 2022

48

893110914524 (VD-26553-17)

1

446

Enalapril STELLA 5 mg

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110914624 (VD-26561-17)

1

447

Lisiplus HCT 20/12.5

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate 21,78mg) 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110914724 (VD-18111-12)

1

448

Lostad T25

Losartan potassium 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110914824 (VD-21534-14)

1

449

Pracetam 400

Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110914924 (VD-22675-15)

1

450

Sulpiride STELLA 50 mg

Sulpiride 50mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110915024 (VD-25028-16)

1

451

Telmisartan 40 mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110915124 (VD-22679-15)

1

 

93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

452

Aminazin

Clorpromazin hydroclorid 25mg

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ x 30 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

DĐVN V

36

893110915224 (VD-24006-15)

1

453

Aphagystin

Metronidazol 500mg; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt phụ khoa

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115915324 (VD-33223-19)

1

454

Apharmarin

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110915424 (VD-21796-14)

1

455

Cinatropyl

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110915524 (VD-22388-15)

1

456

Kem Armezoral

Ketoconazol 200mg/10g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

DĐVN V

24

893100915624 (VD-18175-13)

1

457

Myogynan SH

Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat (tương ứng 100mg) 65.000IU; Nystatin (tương ứng 20mg) 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 3 vỉ x 6 viên

NSX

36

893115915724 (VD-33224-19)

1

458

Piracetam

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110915824 (VD-18178-13)

1

459

Salbutamol 4mg

Salbutamol 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893115915924 (VD-33926-19)

1

460

Sposamin

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid 331,71mg) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100916024 (VD-33225-19)

1

461

Viga

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110916124 (VD-33927-19)

1

462

Vitamin B2-VT

Riboflavin 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110916224 (VD-24587-16)

1

 

94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

463

Lotufast

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893100916324 (VD-26041-17)

1

464

Orazime 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 (130,45)mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110916424 (VD-19762-13)

1

465

Robfexo 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100916524 (VD-31425-19)

1

466

Suproxicam

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110916624 (VD-30200-18)

1

 

95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp.HCM, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

467

Lenomid 100

Leflunomid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110916724 (VD-22041-14)

1

 

96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

468

Isotretinoin 20mg

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110916824 (VD-22376-15)

1

 

96.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

469

Bomitis

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110916924 (VD-33107-19)

1

470

Statalli

Cephradin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110917024 (VD-25508-16)

1

 

97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

471

Nasomom - 4 tinh dầu

Natri clorid 540mg/60ml

Dung dịch vệ sinh mũi

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 70ml; Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893100917124 (VD-25048-16)

1

472

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 540mg/60ml

Dung dịch vệ sinh mũi

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 70ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893100917224 (VD-25050-16)

1

 

98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, Km29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, Km29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

473

Tobramedlac 80

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2ml

USP hiện hành

24

893110917324 (VD-32448-19)

1

 

99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

99.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

474

TanacotrimF

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110917424 (VD-24649-16)

1

475

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893110917524 (VD-30878-18)

1

476

Tamgezyl

N-Acetyl-dl-Leucin 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110917624 (VD-30166-18)

1

477

Tnpsinlukast

Montelukast 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110917724 (VD-31420-18)

1

478

Vitamin B6

Pyridoxin HCl 250mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên

NSX

36

893110917824 (VD-26026-16)

1

 

100. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

479

Amnol

Cilnidipine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên

NSX

36

893110917924 (VD-30147-18)

1

480

Ofloxacin 200

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 6 viên, vỉ xé Alu/Alu; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVDC

USP 2023

36

893115918024 (VD-33116-19)

1

 

101. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Nguyễn Vy (Địa chỉ: 541/24 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

101.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

481

Cbispasmo

Phloroglucinol dihydrat 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110918124 (VD-29554-18)

1

 

102. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36, Ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam)

102.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

482

Hofatin

Fexofenadin hydrochlorid 6mg/ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100918224 (VD-33974-19)

1

 

103. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3 Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

103.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, Đường Số 3, khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, thành Phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

483

Allopsel 300

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110918324 (VD-27426-17)

1

484

Coltramyl 4mg

Thiocolchicosid 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110918424 (VD-22638-15)

1

485

Metsocort 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110918524 (VD-22640-15)

1

486

Myotalvic 50

Tolperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110918624 (VD-20355-13)

1

487

Neutracet 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110918724 (VD-33062-19)

1

488

Rospimecin

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115918824 (VD-21045-14)

1

489

Ubvix

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat ) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115918924 (VD-25438-16)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 139 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 209
(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: 1 Lê Thạch, phường 13, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Terpin Benzoat

Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893600919024 (GC-324-19)

1

 

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68, đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68, đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

2

Vitamin B1

Thiamin mononitrat 10mg

Viên nén

Lọ 100 viên

DĐVN V

24

893100919124 (VD-20930-14)

1

3

Vitamin B1 250mg

Thiamin mononitrat 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893110919224 (VD-32109-19)

1

 

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4

Predion 5 DT

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri phosphat) 5mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110919324 (VD-31503-19)

1

 

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM (Địa chỉ: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi Lăng, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

5

Siro Snapcef

Kẽm nguyên tố (dưới dạng kẽm gluconat 56mg) 8mg/5ml

Siro

Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893100919424 (VD-21199-14)

1

 

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

6

Citicolin 500 mg/2ml

Citicolin (tương đương 522,54mg citicolin natri) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

36

893110919524 (VD-33285-19)

1

 

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

7

Vitamin B1 250 mg

Thiamin mononitrat 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110919624 (VD-24092-16)

1

 

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

8

Vitamin B1-HT

Thiamin mononitrat 100mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

NSX

36

893100919724 (VD-18196-13)

1

9

Vitamin B6-HT

Pyridoxin hydroclorid 100mg

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100919824 (VD-19249-13)

1

 

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

10

Eyelight

Cholin bitartrat 25mg; Natri chondroitin sulfat 100mg; Vitamin A palmitat 2500IU; Vitamin B1 (dạng thiamin mononitrat) 20mg; Vitamin E (dạng Dl-alpha tocopheryl acetat) 15IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100919924 (VD-16196-12)

1

 

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

11

Artrofort 500

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin hydroclorid ) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100920024 (VD-23815-15)

1

12

Lotugyl dental

Mỗi 10g chứa: Clorhexidin gluconat (dưới dạng dung dịch Clorhexidin gluconat 20%) 5mg; Metronidazol (dưới dạng Metronidazol benzoat) 100mg

Gel bôi nướu và răng miệng

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893115920124 (VD-30756-18)

1

13

Mouthpaste

Triamcinolon acetonid 5mg/5g

Gel bôi niêm mạc miệng

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110920224 (VD-30760-18)

1

14

Tetracyclin 1%

Tetracyclin hydroclorid 1 % (w/w)

Mỡ tra mắt

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 100 Tuýp x 5g

NSX

48

893110920324 (VD-26395-17)

1

 

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

15

Aescin 40mg

Escin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 03 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110920424 (VD-32611-19)

1

16

Magnesium-B6

Magnesium lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao đường

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100920524 (VD-31542-19)

1

 

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

17

Abanuro

Nicergolin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110920624 (VD-33352-19)

1

 

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18

Glycerin Borat 3%

Natri tetraborat 300mg/10ml

Dung dịch rà miệng

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

36

893100920724 (VD-26082-17)

1

 

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19

Supoxim 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110920824 (VD-18701-13)

1

 

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

20

Philclonestyl

Clorphenesin carbamat 125mg

Viên nén bao đường

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110920924 (VD-31610-19)

1

21

Tenovudin 300/300

Lamivudin 300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110921024 (QLĐB-792-19)

1

22

Vitar B1

Thiamin nitrat 250mg

Viên nang mềm

Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100921124 (VD-32507-19)

1

 

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

23

Bixazol

Mỗi 10ml chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Hỗn dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893110921224 (VD-32509-19)

1

24

Fosmitic

Fosfomycin natri 30mg/ml

Dung dịch nhỏ tai

Hộp 1 lọ x 2ml, Hộp 1 lọ x 3ml, Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x 8ml, Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893110921324 (VD-33152-19)

1

25

Nimodipin-bfs

Nimodipin 2mg/10ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 1 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 5 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 10 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 10ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 10ml

NSX

24

893110921424 (VD-32617-19)

1

26

Palono-BFS

Palonosetron hydroclorid (tương đương 0,05mg palonosetron) 0,25mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml, Hộp 100 ống x 5ml

NSX

48

893110921524 (VD-27831-17)

1

 

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

27

Medrobcap

Methylprednisolon 16mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110921624 (VD-24148-16)

1

 

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28

Sucrafar

Sucralfat 500mg

Viên nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100921724 (VD-22127-15)

1

29

Sulfar

Lọ 8g chứa: Sulfanilamid 2,4g

Thuốc bột dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 8g

NSX

36

893110921824 (VD-18274-13)

1

 

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

30

Dinara

Lamivudin 100mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110921924 (QLĐB-600-17)

1

31

Lahm

Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm hydroxyd (tương đương 400mg Nhôm oxyd) 611,76mg; Simethicon 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 Gói x 15g

NSX

36

893100922024 (VD-20361-13)

1

 

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

32

Kidz kream

Kẽm oxyd 1g/10g

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 10g

NSX

24

893100922124 (VD-31102-18)

1

33

Prednisolon

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên nén; Hộp 50 vỉ x 20 viên

NSX

24

893110922224 (VD-12278-10)

1

 

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

34

Capriles

Piracetam 800mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893110922324 (VD-26814-17)

1

35

Indomethacin 25mg

Indomethacin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 30 viên

DĐVN V

24

893110922424 (VD-31688-19)

1

36

Trimeseptol 480

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên

NSX

36

893110922524 (VD-32830-19)

1

 

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/04, Phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ:Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

37

Racedagim 100

Racecadotril 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2, 3, 4, 6, 10, 12, 15, 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110922624 (VD-18224-13)

1

 

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

38

Pruzitin

Natri picosulfate 5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110922724 (VD-33467-19)

1

 

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

39

Liverplant

Cao Carduus marianus (tương đương 100mg Silymarin trong đó có 50mg Silybin) 200mg; Vitamin B1 8mg; Vitamin B2 8mg; Vitamin B5 16mg; Vitamin B6 8mg; Vitamin PP 24mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100922824 (VD-30944-18)

1

40

Vasmetine

Acrivastin 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110922924 (VD-32625-19)

1

 

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

41

Cendromid 100

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110923024 (VD-24231-16)

1

 

24.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

42

Benzylpenicillin 1.000.000 IU

Benzylpenicillin natri 1.000.000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 50 lọ

NSX

36

893110923124 (VD-24794-16)

1

43

Cepemid 1,5g

Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 0,75g; Imipenem (dưới dạng imipenem monohydrat) 0,75g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ

USP 40

36

893110923224 (VD-21658-14)

1

44

Netilmicin 100mg/2ml

Netilmicin (dưới dạng netilmicin sulfat) 100mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

36

893110923324 (VD-25726-16)

1

45

Vitamin PP 50mg

Nicotinamid 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 30 viên, Hộp 05 vỉ x 30 viên

NSX

36

893100923424 (VD-25218-16)

1

 

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

46

Keygestan 200

Progesteron 200mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110923524 (VD-31790-19)

1

47

Naceptiv

Ethinylestradiol 0,03mg; Levonorgestrel 0,125mg; Sắt (II) Fumarate 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 28 viên, gồm 21 viên hỗn hợp levonorgestrel và ethinylestradiol (viên màu vàng) và 7 viên sắt (II) fumarat (viên màu nâu)

BP hiện hành

60

893110923624 (VD-17823-12)

1

48

Naphaceptiv

Ethinylestradiol 0,03mg; Levonorgestrel 0,125mg; Sắt (II) fumarate 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 21 viên vàng và 7 viên nâu

BP hiện hành

60

893110923724 (VD-30444-18)

1

49

Zinc-Kid Inmed

Kẽm gluconat (tương đương 10mg kẽm) 70mg

Thuốc cốm uống

Hộp 25 gói x 3g

NSX

36

893100923824 (VD-18674-13)

1

 

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

50

Viên hộ tâm Opcardio

Borneol (Băng phiến) 8mg; Cao đặc Đan sâm quy về khan (tương ứng với Đan sâm 450mg) 126mg; Cao đặc Tam thất quy về khan (tương ứng với Tam thất 141mg) 28mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100923924 (VD-30462-18)

1

 

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

51

Opesinkast 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 4mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110924024 (VD-24246-16)

1

52

Star Benko

Benzalkonium chloride 1mg

Viên nén ngậm

Hộp 2 túi x 1 vỉ x 12 viên, Hộp 5 túi x 1 vỉ x 12 viên, Hộp 10 túi x 1 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100924124 (VD-29067-18)

1

 

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53

Daharus 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110924224 (VD-31829-19)

1

 

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

54

Vitamin B1 10 mg

Thiamin nitrat 10mg

Viên nén

Lọ 200 viên; Lọ 1000 viên

DĐVN V

36

893100924324 (VD-14978-11)

1

55

Vitamin B1 250 mg

Thiamin nitrat 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100924424 (VD-33525-19)

1

 

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56

SaVi Deferipron 250

Deferipron 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110924524 (VD-25774-16)

1

 

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ:Lô 08, 09 Cụm Công Nghiệp Và Tiểu Thủ Công Nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

57

Prednisolon 5mg

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat 5,577mg) 5mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110924624 (VD-27065-17)

1

58

Tenofovir 300

Tenofovir disoproxil (dưới dạng tenofovir disoproxil fumarat 300mg) 245mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Alu - Alu; Hộp 05 vỉ x 10 viên, Alu - PVC; Chai 30 viên

NSX

36

893110924724 (VD3-88-20)

1

59

Tiphaxiode

Di-iodo hydroxyquinolein 210mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 25 viên

NSX

36

893110924824 (VD-21360-14)

1

60

Vitamin B1 250mg

Thiamin mononitrat 250mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100924924 (VD-27071-17)

1

 

32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

61

Rotunda

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110925024 (VD-33576-19)

1

62

Trimezola

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110925124 (VD-18651-13)

1

 

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

63

Akitykity-new

Albendazol 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 2 gói

NSX

36

893110925224 (VD-26280-17)

1

64

Artesunat

Artesunat 60mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ và 01 ống Natri bicarbonat; Hộp 01 lọ và 01 ống Natri bicarbonat và 01 ống Natri clorid; Hộp 50 lọ

DĐVN IV

36

893110925324 (VD-33584-19)

1

65

Cefwin 200DT.

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110925424 (VD-27077-17)

1

66

Ephedrin 5mg

Ephedrin hydroclorid 5mg

Viên nén

lọ 100 viên

NSX

36

893113925524 (VD-25292-16)

1

67

Fabadola 300

Glutathion (dưới dạng bột đông khô Glutathion natri) 300mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

NSX

24

893110925624 (VD-31213-18)

1

68

Glucose 30%

Glucose (dưới dạng Glucose monohydrate) 1500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 50 ống x 5ml

NSX

36

893110925724 (VD-25804-16)

1

69

Rvmoxi

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893115925824 (VD-30142-18)

1

70

Vinsamin

Glucosamin hydroclorid (tương đương Glucosamin 207,7mg) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100925924 (VD-25299-16)

1

71

Vitamin B1 100mg

Thiamin nitrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110926024 (VD-25300-16)

1

 

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

72

Natri Bicarbonat 5g

Natri bicarbonat 5g

Thuốc bột dùng ngoài

Hộp 10 gói x 5g

NSX

36

893100926124 (VD-30559-18)

1

73

Prednisolon 5mg

Prednisolon 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110926224 (VD-27114-17)

1

74

Thémaxtene

Alimemazine (dưới dạng alimemazine tartrate) 45mg/90ml

Siro

Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893110926324 (VD-17021-12)

1

 

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

75

Toganin-500

Arginin hydroclorid 500mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110926424 (VD-29198-18)

1

 

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

76

Lidopad

Lidocain 5 % (kl/kl)

Miếng dán

Hộp 5 túi x 2 miếng dán/túi

NSX

36

893100926524 (VD-32016-19)

1

 

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)

77

Vinfadin 40 mg

Famotidin 40mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml

USP- NF hiện hành

36

893110926624 (VD-32939-19)

1

78

Vinrolac 30 mg

Ketorolac tromethamin 30mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml

USP 38

36

893110926724 (VD-32941-19)

1

 

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

79

Piracetam 800 mg

Piracetam 800mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110926824 (VD-32044-19)

1

80

Rotundin 30mg

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ,10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110926924 (VD-31273-18)

1

 

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

81

Vitamin B1 250mg

Thiamin mononitrat 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

36

893100927024 (VD-33197-19)

1

 

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

82

Oresol 20,5g

Glucose khan 13,5g; Kali clorid 1,5g; Natri citrat dihydrat 2,9g; Natri clorid 2,6g

Thuốc bột uống

Bao 20 gói, 40 gói x 20,5g

NSX

36

893100927124 (VD-32964-19)

1

 

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược pẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

83

Bestimac Q10

Ubidecarenon 30mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110927224 (VD-28179-17)

1

84

Euro Texgynal

Neomycin sulfat 35.000IU; Nystatin 100.000IU; Polymyxin B sulfat 35.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 01 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 01 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm xé

NSX

36

893110927324 (VD-32557-19)

1

85

Vitamin B6 125mg

Pyridoxin hydroclorid 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100927424 (VD-17614-12)

1

 

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

86

Glucozinc S

Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) 10mg/5ml

Sirô

Hộp 30 gói x 5ml

NSX

36

893110927524 (VD-26348-17)

1

 

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

87

Dung dịch D.E.P

Diethyl phtalat 5,1g/17ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 17ml; Chai 20ml; Chai 30ml

NSX

36

893100927624 (VD-33692-19)

1

88

Hồ Nước

Bột Talc 3g; Kẽm Oxyd 3g

Hỗn dịch dùng ngoài

Lọ 20g; Lọ 30g

NSX

36

893100927724 (VD-20492-14)

1

89

Vitamin B1

Thiamin hydroclorid 100mg/2ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml

DĐVN V

36

893110927824 (VD-27248-17)

1

 

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

90

Nikethamide Kabi 25%

Nikethamid 250mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 1ml

BP 2019

36

893110927924 (VD-23171-15)

1

 

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

91

Cồn Iod 5%

Mỗi 20ml chứa: Iod 1g; Kali iodid 0,7g

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 20ml; Lọ 50ml; Lọ 100ml; Lọ 500ml; Lọ 650ml

NSX

24

893100928024 (VS-4965-16)

1

92

Dung dịch Milian

Mỗi 10ml chứa: Xanh methylen 200mg; Tím tinh thể 25mg

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 10ml; 15ml; 17ml; 20ml

NSX

24

893100928124 (VD-30667-18)

1

93

Oresol

Glucose khan 14,98g; Kali clorid 1,12g; Natri citrat 2,17g; Natri clorid 2,62g

Thuốc bột uống

Gói 27,9g; gói 20,9g

DĐVN V

24

893100928224 (VD-32125-19)

1

94

Rotundin 30mg

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110928324 (VD-22598-15)

1

95

Thuốc đỏ 1%

Mercurocrom 0,2g/20ml

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 20ml; Lọ 100ml; Lọ 250ml; Lọ 500ml

NSX

24

893100928424 (VS-4970-16)

1

96

Thuốc nước D.E.P

Diethyl phtalat 4,5g/15ml

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 15ml, 17ml, 20ml

NSX

36

893100928524 (VS-4971-16)

1

 

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

97

Calci - D

Calci (dưới dạng Calci carbonat 750mg) 300mg; Colecalciferol (Vitamin D3) 60IU

Viên nén dài bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

DĐVN V

24

893100928624 (VD-33734-19)

1

98

Calci lactate 650mg

Calcium lactat pentahydrat 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100928724 (VD-20949-14)

1

99

Erybact fort

Erythromycin 250mg (dưới dạng Erythromycin stearat); Sulfamethoxazole 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110928824 (VD-17674-12)

1

100

Methionine 250mg

DL - Methionin 250mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên

NSX

36

893110928924 (VD-20954-14)

1

101

Rodilar

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110929024 (VD-32152-19)

1

102

Vitamin B1 50mg

Thiamin nitrat 50mg

Viên nén

Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110929124 (VD-32156-19)

1

103

Sumakin 750

Amoxicillin trihydrat tương đương Amoxicillin 500mg; Sulbactam pivoxyl tương đương Sulbactam 250mg

Viên bao phim

Hộp 02 vỉ x 07 viên

NSX

24

893110929224 (VD-20320-13)

1

104

Tyrothricin

Tyrothricin 1mg

Viên ngậm

Hộp 120 vỉ x 08 viên, Hộp 40 vỉ x 08 viên, Hộp 25 vỉ x 08 viên

NSX

36

893100929324 (VD-21434-14)

1

105

Vita C Glucose

Acid Ascorbic (Vitamin C) 50mg; Glucose monohydrat 150mg

Viên ngậm

Hộp 46 túi x 24 viên

NSX

24

893100929424 (VD-33745-19)

1

 

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

106

Ocebekid

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 50mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110929524 (VD-32171-19)

1

107

Ocemoca 4/1,25

Indapamid 1,25mg; Perindopril tert- butylamin 4mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110929624 (VD-32690-19)

1

 

48. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

108

Glusamin Plus

Chondroitin sulfate 400mg; Glucosamine sulfate (tương đương Glucosamine 393mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100929724 (VD-14517-11)

1

109

Vitamin B1 PMP

Thiamin nitrat 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100929824 (VD-17694-12)

1

 

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

110

Osla

Natri clorid 33mg/15ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

24

893100929924 (VD-19138-13)

1

111

Sathom

Tuýp 8g chứa: Natri citrat 0,576g; Sorbitol 4g

Gel thụt trực tràng

Hộp 10 tuýp x 8g

NSX

36

893100930024 (VD-22623-15)

1

 

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh. Quận 9. TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh. Quận 9. TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

112

Medimax-N

Xylometazolin hydroclorid 4mg/8ml

Thuốc nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 8ml

NSX

24

893100930124 (VD-16369-12)

1

 

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

113

Cadiflex 500

Glucosamin (dưới dạng D-Glucosamin sulfat 2NaCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100930224 (VD-24050-15)

1

 

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

114

Fortamox 750 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - PVC trắng đục)

NSX

24

893110930324 (VD-30753-18)

1

 

53. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

115

Swintanacin

Natamycin 25mg

Viên nén đặt phụ khoa

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110930424 (VD-32311-19)

1

 

54. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

116

Notamcef 1200mg

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Piracetam 1200mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml

NSX

24

893110930524 (VD-33838-19)

1

117

Zinsupi

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Kẽm (tương đương kẽm gluconat 70mg) 10mg

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 01 chai x 45ml; Hộp 01 chai x 60ml; Hộp 01 chai x 75ml

NSX

24

893100930624 (VD-32344-19)

1

 

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

118

Lecifex 100

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115930724 (VD-20721-14)

1

119

Venfamed Cap

Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) 37,5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên

NSX

36

893110930824 (VD-28514-17)

1

 

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

120

Macfor

1 gói chứa: Dioctahedral smectit (Diosmectit) 3000mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 20ml

NSX

24

893100930924 (VD-24062-16)

1

121

Thuốc xịt miệng Mangoherpin DM

Mangiferin tinh khiết 0,3g/30ml

Dung dịch xịt miệng

Hộp 1 chai 30ml

NSX

24

893110931024 (VD-19264-13)

1

 

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

122

Cadiflex

Glucosamin (dưới dạng D-Glucosamin sulfat 2NaCl) 500mg

Viên nén sủi

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 2 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100931124 (VD-24658-16)

1

 

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9, ngõ 63, đường Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

123

Ulcogen 800 mg

Piracetam 800mg/8ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 8ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 8ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 8ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 8ml

NSX

24

893110931224 (VD-25548-16)

1

 

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

124

Citiwel

Mỗi 10ml hỗn dịch sau pha: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai chứa 18g bột thuốc để pha 60ml hỗn dịch uống

NSX

36

893110931324 (VD-32357-19)

1

 

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

125

Clorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nang cứng

Chai 100, 500 viên

NSX

36

893100931424 (VD-23941-15)

1

126

Methionin 250 mg

Methionin 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110931524 (VD-22340-15)

1

127

Nisigina

Nefopam hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110931624 (VD-33879-19)

1

128

Plomingstyn

L-cystin 500mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110931724 (VD-25965-16)

1

 

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Y.A.C (Địa chỉ: Số 118, Đường số 4, Khu dân cư Intresco 6B, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

129

Avodirat

Dutasterid 0,5mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110931824 (VD-30827-18)

1

 

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

130

Sufat gel

Mỗi gói 15g chứa: Sucralfat (dưới dạng sucralfat hỗn dịch 30%) 1000mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 15g, Hộp 20 gói x 15g, Hộp 30 gói x 15g

NSX

36

893100931924 (VD-28569-17)

1

 

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

131

Vitamin B2

Riboflavin 2mg

Viên nén

Lọ 100 viên; Lọ 1500 viên

DĐVN V

36

893110932024 (VD-32427-19)

1

 

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

132

OTDxicam

Meloxicam 7,5mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110932124 (VD-30198-18)

1

 

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

133

Prelone

Dutasteride 0,5mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110932224 (VD-15607-11)

1

134

Vaginapoly

Neomycin sulfat 35.000IU; Nystatin 100.000IU; Polymyxin B sulfat 35.000IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110932324 (VD-16740-12)

1

 

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

135

Deep heat rub plus

Tuýp 30g chứa: Eucalyptus Oil 0,6g; l-Menthol 1,8g; Methyl Salicylate 3,6g; Turpentine Oil 0,45g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 30g, Hộp 1 tuýp 65g, Hộp 1 tuýp 100g

NSX

36

893100932424 (VD-24034-15)

1

136

Remos IB

Tuýp 10g chứa: Allantoin 20mg; Crotamiton 500mg; Isopropyl Methylphenol 10mg; l-Menthol 350mg; Prednisolone Valerate Acetate 15mg

Gel thoa da

Hộp 1 tuýp 10g

NSX

36

893100932524 (VD-25054-16)

1

 

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Địa chỉ: Số 351, đường Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

137

Ophstar

Natri Clorid 0,22%

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 13ml; Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

24

893100932624 (VD-18159-12)

1

 

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

138

Fenoflex

Fenofibrate micronized 160mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110932724 (VD-18594-13)

1

 

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

139

Trovinex

Cao khô lá Bạch quả (Ginkgo biloba L. leave extract) 14mg; Heptaminol HCl 300mg; Troxerutin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110932824 (VD-28745-18)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 33, 54, 62, 74, 112, 133, 134: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 35 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 209
(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

1

Prednison 5mg

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110932924 (VD-22098-15)

1

 

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2

Methionin 250mg

Methionin 250mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên

NSX

36

893110933024 (VD-25086-16)

1

 

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, Tp Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, Tp Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

3

Tenamydgel SM

Mỗi gói 10g chứa: Magnesi hydroxyd 800,4mg; Nhôm oxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd) 400mg; Simethicon 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10g

NSX

36

893100933124 (VD-23199-15)

1

 

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

4

Methylprednisolone

Methylprednisolone 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110933224 (VD-33463-19)

1

5

Prednisolone Blue

Prednisolone 5mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 15 viên, Hộp 40 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110933324 (VD-29767-18)

1

 

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

6

Acetaextra

Acetaminophen 500mg; Caffeine 65mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100933424 (VD-19404-13)

1

7

Amefibrex 100

Fenofibrate 100mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 7 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110933524 (VD-22958-15)

1

8

Ametuss

Chai 60ml chứa: Guaifenesin 399,6mg; Oxomemazine (dưới dạng Oxomemazine hydrochloride) 19,8mg

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893110933624 (VD-18981-13)

1

9

Asthmastop 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 4mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110933724 (VD-22495-15)

1

10

Braintrop 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110933824 (VD-21333-14)

1

11

Broncholax

Mỗi 5ml chứa: Guaifenesin 66,5mg; Terbutaline sulfate 1,5mg

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893115933924 (VD-21334-14)

1

12

Ceretrop 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110934024 (VD-23628-15)

1

13

Levoflox OPV 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893115934124 (VD-27971-17)

1

14

Man-axcio 20

Tadalafil (dưới dạng cốm tadalafil 8%) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110934224 (VD-18986-13)

1

15

Man-tact 20

Tadalafil (dưới dạng cốm tadalafil 8%) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110934324 (VD-19923-13)

1

16

Metozamin 500

Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110934424 (VD-21675-14)

1

17

Ocefib 100

Fenofibrate 100mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 7 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110934524 (VD-25235-16)

1

18

Opebeta 80

Sotalol hydrochloride 80mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 10 viên

USP 38

36

893110934624 (VD-29060-18)

1

19

Opegino 150

Lamotrigine 150mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110934724 (VD-18989-13)

1

20

Retrozidin 20

Trimetazidine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110934824 (VD-24834-16)

1

21

Rosnacin 3,0 MIU

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

DĐVN IV

36

893110934924 (VD-30470-18)

1

22

Rosuliptin 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110935024 (VD-24835-16)

1

23

Sartanzide Plus 80/12,5

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 36

36

893110935124 (VD-24250-16)

1

24

Sinlumont 4

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 4mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110935224 (VD-27003-17)

1

25

Sutriptan 25

Losartan potassium 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 36

36

893110935324 (VD-25247-16)

1

 

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

26

Neustam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110935424 (VD-32200-19)

1

 

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27

Pedolas 100 tab

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110935524 (VD-21184-14)

1

 

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28

Goldasmo 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110935624 (VD-21467-14)

1

 

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

29

Amoxicillin 500 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110935724 (VD-29391-18)

1

 

10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30

Bimelid

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110935824 (VD-25563-16)

1

 

11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31

Duleusic 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110935924 (VD-21597-14)

1

 

12. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

32

Rosecana

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110936024 (VD-32442-19)

1

 

13. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

33

Coolzz trẻ em

Natri clorid 630mg/70ml

Dung dịch vệ sinh mũi

Hộp 1 chai x 70ml

NSX

36

893100936124 (VD-28591-17)

1

34

Nasomom - 4 tinh dầu trẻ em

Natri clorid 540mg/60ml

Dung dịch vệ sinh mũi

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 70ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893100936224 (VD-25049-16)

1

 

14. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

35

Chlorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên, Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893100936324 (VD-33125-19)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 614/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 614/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/08/2024
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản