- 1Quyết định 1739/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 718/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 1471/QĐ-BYT năm 2018 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 19 do Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 31/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 14Quyết định 5152/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
- 16Quyết định 207/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24 do Bộ Y tế ban hành
- 1Công văn 560/BYT-QLD năm 2015 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 4231/BYT-QLD năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 4928/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 5656/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 525/QLD-CL năm 2019 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 5141/BYT-QLD năm 2019 về cập nhật thông tin lại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7359/BYT-QLD | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo các Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 (Đợt 4), Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/5/2013 (Đợt 5), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 (Đợt 9), Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 (Đợt 14), Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 15), Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 (Đợt 16), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 (Đợt 17), Quyết định số 4764/QĐ- BYT ngày 24/10/2017 (Đợt 18), Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 (Đợt 19), Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 (Đợt 20), Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 (Đợt 21), Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 (Đợt 22), Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 (Đợt 23) và Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 (Đợt 24) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất | Số, ngày, Quyết định công bố | Nội dung cập nhật |
1 | Bivitanpo 100 | Losartan kali | 100 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ (nhôm- PVC/PVdC) x 10 viên; 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên | VD-31444-19 | Công ty cổ phần BV Pharma | Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi,Thành phố Hồ Chí Minh | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare; - Địa chỉ: Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Seroquel XR | Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) | 300 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22284-19 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP Địa chỉ cơ sở sản xuất: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA. Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK. |
3 | Seroquel XR | Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) | 200 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22283-19 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP Địa chỉ cơ sở sản xuất: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA. Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK. |
4 | Seroquel XR | Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) | 50 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22285-19 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP Địa chỉ cơ sở sản xuất: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA. Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK. |
5 | Midefix 200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | Mỗi gói 2,8 g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 2,8 g | VD-27952-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
6 | Midantin 500/62,5 | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) | 500mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 3g | VD-26902-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam | Đợt 19: Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 | Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat: cellulose vi tinh thể tỉ lệ 1:1) | 62,5mg | |||||||||
7 | Cefuroxime 125mg/5ml | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ 40 g bột pha 60 ml hỗn dịch | VD-29006-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định | Đợt 20: Quyết định số 5152ZQD-BYT ngày 23/8/2018 | Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
8 | Cefixime 50mg | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | Mỗi gói 1,4g chứa Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 50 mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 1,4g | VD-32525-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định | Đợt 23: Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 | Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
9 | Cefixime 100mg | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | Mỗi gói 1,4g chứa Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100 mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 1,4g | VD-32524-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định | Đợt 23: Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 | Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
10 | Cefixim 50mg/5ml | Cefixim (dùng dạng Cefixim trihydrat) | 600 mg/ lọ 30 g để pha 60 ml hỗn dịch | Thuốc cốm pha hỗn dịch | Hộp 01 lọ | VD-32855-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
11 | SaVi Valsartan Plus HCT 80/12,5 | Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg |
| Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23010-15 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Tên thuốc: SaVi Valsartan Plus HCT 80/12.5 |
12 | Bivolcard 5 | Nebivolol | 5 mg | viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; | VD-24265-16 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Hoạt chất: Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl) |
13 | Mibetel HCT | Telmisartan Hydrochorothiazid | 40 mg; 12,5 mg | viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên | VD-30848-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan- Dermapharm | Lô B - Đường số 2 - Khu công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - tỉnh Bình Dương | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Hoạt chất: Telmisartan; Hydroclorothiazid |
14 | Fordia | Metformin hydroclorid | 500 mg | Viên nén | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên | VD-33976-19 | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
15 | Fordia | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên | VD-33977-19 | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
16 | Imexime 200 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | 200 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-32836-19 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Tên thuốc: Imerixx 200 |
17 | Acyclovir Stada 800mg | Acyclovir | 800mg | Viên nén | Hộp 7 vỉ, 10 vỉ x 5 viên | VD-10720-10 SĐK cập nhật: VD-23346-15 | Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh. | Đợt 9: Quyết định số 2498/qĐ-BYT ngày 07/07/2o14. Công văn số 6527/BYT- QLD ngày 18/9/2014. Công văn số 1082/BYT- QlD ngày 02/3/2016. | Tên thuốc: Acyclovir Stella 800mg - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
18 | Cetirizine Stada 10 mg | Cetirizin dihydroclorid | 10 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên | VD-18108-12; SĐK cập nhật: VD-30834-18 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 Cập nhật theo Văn bản số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Cập nhật theo Văn bản số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019. Cập nhật theo Văn bản số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019. Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 | Tên thuốc: Cetirizine Stella 10mg |
19 | Clarithromyci n Stada 250mg | Clarithromycin | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-31395-18 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Công bố Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019. Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Tên thuốc: Clarithromycin Stella 250mg |
20 | Diltiazem Stada 60 mg | Diltiazem hydroclorid | 60 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên | VD-27522-17 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Tên thuốc: Diltiazem Stella 60 mg |
21 | Entecavir Stada 0.5mg | Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) | 0,5 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | QLĐB-560-16 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Tên thuốc: Entecavir Stella 0.5mg |
22 | Fluconazol Stada 150mg | Fluconazol | 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-18110-12, SĐK cập nhật: VD-32401-19 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Công bố Đợt 5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 'Cập nhật SĐK theo Văn bản số 560/BYT-QLD ngày 23/1/2015. Cập nhật theo Văn bản số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Cập nhật theo văn bản số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019. Cập nhật theo văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 | Tên thuốc: Fluconazole Stella 150mg |
23 | Irbesartan Stada 150 mg | Irbesartan | 150 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-19189-13 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Tên thuốc: Irbesartan Stella 150 mg |
24 | Irbesartan Stada 300mg | Irbesartan | 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-18533-13 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 Cập nhật theo văn bản số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Cập nhật theo văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 | Tên thuốc: Irbesartan Stella 300mg |
25 | Metformin Stada 500 mg | Metformin HCl | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-23976-15 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 Cập nhật theo Văn bản số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Tên thuốc: Metformin Stella 500 mg |
26 | Trimetazidine Stada 35 mg MR | Trimetazidin dihydroclorid | 35 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-25029-16 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017. Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Tên thuốc: Trimetazidine Stella 35 mg |
27 | Venlafaxine Stada 75 mg | Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) | 75mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-23984-15 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 Cập nhật theo Văn bản số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Tên thuốc: Venlafaxine Stella 75mg |
28 | Lostad HCT 100/25mg | Losartan kali, Hydroclorothiazid | 100 mg; 25 mg; | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên | VD-10766-10, SĐK cập nhật: VD-23975-15 | Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam | Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Tên thuốc: Lostad HCT 100/25. Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. |
29 | Loratadin Stada 10mg Tên cập nhật: Lorastad 10 Tab. | Loratadin | 10mg | Viên nén | hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-9029-09 SĐK cập nhật: VD-23354-15 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Đính chính theo Văn bản số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Cập nhật theo Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017. Cập nhật theo Văn bản số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019. Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Quy cách đóng gói: Hộp 02 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên. |
30 | Glimepiride Stada 4 mg | Glimepirid | 4 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-23969-15 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Tên mới: Glimepiride Stella 4 mg |
31 | Metformin Stada 1000 mg MR | Metformin hydroclorid | 1000 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-27526-17 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Tên mới: Metformin Stella 1000 mg |
32 | Metformin Stada 850 mg | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 6 vỉ x 15 viên | VD-26565-17 | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020. | Tên mới: Metformin Stella 850 mg |
33 | Azicine 500 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên, 6 viên, 8 viên, 10 viên | VD-33095-19 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. |
34 | Azicine 250 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 6 viên, 8 viên, 10 viên | VD-33889-19 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 | Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. |
35 | Clarithromycin STADA 500 mg | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | VD-26559-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lô Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT, ngày 10/05/2017. Cập nhật theo văn bản số 322/BYT-QLD, ngày 21/01/2020. | Tên thuốc: Clarithromycin STELLA 500 mg |
36 | Felodipin STADA 5 mg retard | Felodipin | 5 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-26562-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lô Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT, ngày 10/05/2017. Cập nhật theo văn bản số 4928/BYT-QLD, 23/08/2018. Cập nhật theo văn bản số 322/BYT-QLD, ngày 21/01/2020 | Tên thuốc: Felodipine STELLA 5 mg retard |
37 | Rosuvastatin STADA 10 mg | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) | 10 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-19690-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lô Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Đợt 10: Quyết định 241/QĐ-BYT, ngày 23/01/2015. Cập nhật theo văn bản số 17248/QLD-CL, ngày 24/10/17. Cập nhật theo văn bản số 322/BYT-QLD, ngày 21/01/2020. | Tên thuốc: Rosuvastatin STELLA 10 mg |
38 | Panfor SR-500 | Metformin hydrochlorid 500 mg | Metformin hydrochlorid 500 mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 5 vỉ x 20 viên | VN-20018-16 | Inventia Healthcare Pvt. Ltd | F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 Cập nhật theo Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017. | Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited |
39 | Panfor SR-1000 | Metformin hydrochlorid; | 1000 mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 5 vỉ x 20 viên | VN-20187-16 | Inventia Healthcare Pvt. Ltd. | F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India. | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 Cập nhật theo Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017. | Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited |
40 | Panfor SR-750 | Metformin hydrochlorid | 750 mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-20188-16 | Inventia Healthcare Pvt. Ltd. | F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India. | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 Cập nhật theo Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017. | Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited |
41 | Perglim M-1 | Glimepiride; Metformin hydrochloride | Glimepiride 1 mg; Metformin hydrochloride 500 mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 1 vỉ x 20 viên | VN-20806-17 | Inventia Healthcare Pvt. Ltd. | F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State, India | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 Cập nhật theo Văn bản số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD | Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited |
42 | Perglim M-2 | Glimepiride; Metformin hydrochloride | Glimepiride 2 mg; Metformin hydrochloride 500 mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 1 vỉ x 20 viên | VN-20807-17 | Inventia Healthcare Pvt. Ltd. | F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State, India | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 Cập nhật theo Văn bản số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD | Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited |
43 | Gly4par 30 | Gliclazid | 30 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-21429-18 | Inventia Healthcare Private Ltd. | F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State | Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD | Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited |
44 | Gly4par 60 | Gliclazid | 60 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-21430-18 | Inventia Healthcare Pvt. Ltd. | F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State | Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QlD | Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited |
45 | Amdepin Duo | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat); Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium) | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5 mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium) 10 mg | Viên nén bao phim | Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên | VN-20918-18 | Cadila Pharmaceuticals Ltd. | 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat State | Đợt 20: Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: Plot No. 1389, Trasad Road, Dholka, City: Dholka - 382 225, District: Ahmedabad, Gujarat State, India |
46 | Gliclada 60mg modified - release tablets | Gliclazide | 60 mg | Viên nén giải phóng kéo dài | Hộp 8 vỉ x 15 viên | VN-21712-19 | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | Đợt 23: Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 | Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên |
47 | Parazacol 150 | Paracetamol | Mỗi gói 901,2 mg chứa: Paracetamol 150 mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 12 gói | VD-28089-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco | Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | Dạng bào chế: Thuốc cốm sủi bọt |
- 1Công văn 4377/BYT-QLD năm 2014 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 2443/BYT-QLD năm 2017 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 317/QĐ-QLD năm 2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 26 do Cục Quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 85/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 28 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 9770/QLD-ĐK năm 2023 về việc cập nhật mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đã được phê duyệt lên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 1739/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 718/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 1471/QĐ-BYT năm 2018 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 19 do Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 31/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 14Quyết định 5152/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
- 16Quyết định 207/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24 do Bộ Y tế ban hành
- 17Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 18Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Công văn 4377/BYT-QLD năm 2014 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 560/BYT-QLD năm 2015 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 2443/BYT-QLD năm 2017 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 4231/BYT-QLD năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 4928/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 5656/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 525/QLD-CL năm 2019 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Công văn 5141/BYT-QLD năm 2019 về cập nhật thông tin lại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 12Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 317/QĐ-QLD năm 2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 26 do Cục Quản lý dược ban hành
- 14Quyết định 85/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 28 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 15Công văn 9770/QLD-ĐK năm 2023 về việc cập nhật mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đã được phê duyệt lên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 7359/BYT-QLD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 30/12/2020
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực