Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4928/BYT-QLD
V/v cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học

Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2018

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế.

Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 (Đợt 1), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 4), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 (Đợt 9), Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 (Đợt 11), Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 (Đợt 12), Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 (Đợt 14), Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 15), Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 (Đợt 16), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 (Đợt 17), Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 (Đợt 18) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.

Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.

Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Các Công ty có thuốc được cập nhật;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

(Ban hành kèm theo văn bản số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018 của Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất

Số, ngày, Quyết định công bố

Nội dung cập nhật

1

Mebilax 7,5

Meloxicam

7,5 mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20574-14

Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015;

Cập nhật theo Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015

- Số đăng ký: VD-20575-14

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

2

Hapacol 150

Paracetamol

150 mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-21137-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

3

Hapacol 250

Paracetamol

250 mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-20558-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh. Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

4

Hapacol si

Paracetamol

500 mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên

VD-20571-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

5

Ayite

Rebamipid

100 mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-20520-14

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Lô M7A-CN. Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương

Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017

- Tên công ty:

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú

6

Artreil

Diacerhein

50 mg

Viên nang

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-13644-10

Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú

Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương

Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014

* Số đăng ký: VD-28445-17.

* Hoạt chất: Diacerein.

* Dạng bào chế: viên nang cứng;

* Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.

* Tên công ty: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú.

* Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương

7

Glumeform

500

Metformin hydroclorid 500 mg

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21779-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

8

Bisoprolol STADA 5mg

Bisoprolol

5 mg

Viên nén bao phim

hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-9047-09 SĐK cập nhật: VD-23337-15

Công ty TNHH LD Stada Việt Nam

40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương

Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013

Đính chính theo Công văn số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014;

Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016;

Cập nhật theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam.

Hoạt chất: Bisoprolol fumarat

9

Lipistad 20

Atorvastatin calci

20 mg

Viên nén bao phim

hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-8265-09 SĐK cập nhật: VD-23341-15

CT TNHH Stada- VN

40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương

Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013

Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016.

Cập nhật theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam.

* Cập nhật theo văn bản số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế: Dạng bào chế: viên nén bao phim.

Hoạt chất: Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci)

10

Midancef 125

Cefuroxim 125mg (dưới dạng Cefuroxim axetil)

125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-21322-14

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định.

Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015

Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

11

Cefuroxime 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-22940-15

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định

Đợt 12 - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015

Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

12

Cefuroxime 250mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-22939-15

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định

Đợt 12 - Quyết định số 5648/QD-BYT ngày 31/12/2015

Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

13

Midancef 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-20226-13

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Tp. Nam Định.

Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016

Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

14

MEBILAX 15

Meloxicam

15 mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20574-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG.

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang,

Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ- BYT ngày 23/01/2015

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang,

15

Apitim 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,9 mg)

5 mg

Viên nang cứng (vàng- trắng)

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24010-15

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ; Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

16

GliritDHG 500mg/5mg

Metformin HCl Glibenclamid

Metformin HCl 500 mg; Glibenclamid 5 mg

Viên nén bao phím

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24599-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

17

GliritDHG 500 mg/2,5mg

Metformin HCl Glibenclamid

Metformin HCl 500 mg; Glibenclamid 2,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24598-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016

- Cơ sở sản xuất; Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

18

Glumerif 4

Glimepirid

4 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22032-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

19

Glumerif 2

Glimepiride

2 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21780-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

20

Haginat 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-24608-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

21

Haginat 125

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

Gói 3,5g chứa Cefuroxim 125 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 3,5g

VD-24607-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 14; Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

22

Azithromycin 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-26005-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Công bố Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

Cập nhật theo văn bản số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế:

Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

23

Azithromycin

500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-26006-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

24

Hapacol 80

Paracetamol 80mg

80 mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột;

VD-20561-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Công bố Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

Cập nhật theo Công văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017:

- Quy cách đóng gói:

Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột sủi bọt; Hộp 50 gói x 1,5g thuốc bột sủi bọt;

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh. Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

25

Haginat 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-26007-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

26

Klamentin 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 31,25 mg

250mg, 31,25mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1g

VD-22767-15

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Công bố Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016

Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:

- Tên thuốc: Klamentin 250/31.25;

- Số đăng ký: VD-24615-16;

- Dạng bào chế: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống;

- Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG;

- Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

27

Klamentin 625

Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; Clavulanate Potassium & Avicel tương đương 125mg Acid clavulanic

Amoxicillin 500 mg; Acid clavulanic 125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 4 viên

VD-7877-09; SĐK cập nhật: VD-22768-15

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ

Công bố Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016;

Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:

- Tên thuốc: Klamentin 500/125;

- Số đăng ký: VD-24616-16;

- Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG;

- Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

28

Klamentin 500

Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate Potassium & silicone dioxide tương đương 62,5 mg acid clavulanic

500mg/ 62,5 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 2 gam

VD-8436-09 SĐK cập nhật: VD-22423-15

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Công bố Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014

Cập nhật SĐK theo Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015;

Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:

- Tên thuốc: Klamentin 500/62.5;

- Số đăng ký: VN-24617-16;

- Dạng bào chế: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống:

- Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG;

- Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Cập nhật theo Công văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017:

- Số đăng ký: VD-24617-16;

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

29

Klamentin 1g

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat & Avicel) 125mg

Amoxicillin 875 mg; Acid clavulanic 125 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-22422-15

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. cần Thơ

Công bố Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015,

Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:

-Tên thuốc: Klamentin 875/125;

- Số đăng ký: VD-24618-16;

- Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG;

- Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang:

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

30

Glumeron 30 MR

Gliclazid

30 mg

Viên nén giải phóng có kiểm soát

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-25040-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

31

Azithromycin 200

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

Mỗi gói chứa: Azithromycin 200 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-26004-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

32

Hafixim 100 Kids

Mỗi gói 1,5g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-26594-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

33

Hafixim 50 Kids

Mỗi gói 0,75 g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

50 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 0,75g

VD-26595-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

34

Celosti 200

Celecoxib

200 mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-25557-16

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

35

LEVODHG 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500 tng

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên

VD-21558-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

36

Vastec 35 MR

Trimetazidin dihydroclorid

35 mg

Viên nén bao phim giải phóng biến đổi

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-27571-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

37

Glumeform 850

Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 5 viên

VD-27564-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ; Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

38

Clabact 250

Clarithromycin

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-27560-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

39

Azithromycin

100

Mỗi gói 0,75 g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg

100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 0,75g

VD-27557-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

40

LEVODHG 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23 mg) 250 mg

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên

VD-21557-14

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

41

Clabact 500

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-27561-17

Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017

- Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang:

- Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

42

Zidimet 10 mg

Nifedipin

10 mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.

VD-26012-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Số 25, đường số 8, khu CN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

Tên thuốc: Kanemis

43

Dutifuxim

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-26031-16

Công ty TNHH US Pharma USA

Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

Tên thuốc: Cefuking

44

Floezy

Tamsulosin HCl

0,4 g

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20567-17

Synthon Hispania, SL

Castello 1, Poligono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona)- Tây Ban Nha

Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017

Hàm lượng: 0,4mg

45

Felodipin Stada 5 mg retard

Felodipin

5 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-26562-17

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017

Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

46

Naphaceptiv

Levonorgestrel + Ethinylestradiol 125/ 30mcg; Sắt II fumarat 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần (Levonorgestrel và Ethinylestradiol) đã được thử BE; Viên sắt (Sắt II furmarat) được miễn thử BE)

 

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ 28 viên

VD-3717-07

Công ty Cổ phần dược phẩm Nam Hà

415 Hàn Thuyên, TP Nam Định

Đợt 1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012

Cập nhật theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD:

Số đăng ký: VD-17475-12.

Số đăng ký: VD-30444-18

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 4928/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 4928/BYT-QLD
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 23/08/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/08/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản