- 1Quyết định 3977/QĐ-BYT năm 2012 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - (Đợt 1) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 1081/BYT-QLD năm 2014 đính chính thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 3477/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 6101/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh, tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 5648/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 718/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Công văn 2443/BYT-QLD năm 2017 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 14Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 15Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 17Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 19Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 1Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4928/BYT-QLD | Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2018 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 (Đợt 1), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 4), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 (Đợt 9), Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 (Đợt 11), Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 (Đợt 12), Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 (Đợt 14), Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 15), Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 (Đợt 16), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 (Đợt 17), Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 (Đợt 18) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018 của Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất | Số, ngày, Quyết định công bố | Nội dung cập nhật |
1 | Mebilax 7,5 | Meloxicam | 7,5 mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20574-14 | Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015; Cập nhật theo Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015 | - Số đăng ký: VD-20575-14 - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
2 | Hapacol 150 | Paracetamol | 150 mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-21137-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
3 | Hapacol 250 | Paracetamol | 250 mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-20558-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh. Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
4 | Hapacol sủi | Paracetamol | 500 mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 4 vỉ x 4 viên | VD-20571-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
5 | Ayite | Rebamipid | 100 mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-20520-14 | Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú | Lô M7A-CN. Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | - Tên công ty: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
6 | Artreil | Diacerhein | 50 mg | Viên nang | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-13644-10 | Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú | Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 | * Số đăng ký: VD-28445-17. * Hoạt chất: Diacerein. * Dạng bào chế: viên nang cứng; * Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên. * Tên công ty: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú. * Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
7 | Glumeform 500 | Metformin hydroclorid 500 mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-21779-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
8 | Bisoprolol | 5 mg | Viên nén bao phim | hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-9047-09 SĐK cập nhật: VD-23337-15 | Công ty TNHH LD Stada Việt Nam | 40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Đính chính theo Công văn số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014; Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016; Cập nhật theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam. | Hoạt chất: Bisoprolol fumarat | |
9 | Atorvastatin calci | 20 mg | Viên nén bao phim | hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-8265-09 SĐK cập nhật: VD-23341-15 | CT TNHH Stada- VN | 40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Cập nhật theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. * Cập nhật theo văn bản số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế: Dạng bào chế: viên nén bao phim. | Hoạt chất: Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) | |
10 | Midancef 125 | Cefuroxim 125mg (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên | VD-21322-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân. | Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định. | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
11 | Cefuroxime 500mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên | VD-22940-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định | Đợt 12 - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
12 | Cefuroxime 250mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên | VD-22939-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định | Đợt 12 - Quyết định số 5648/QD-BYT ngày 31/12/2015 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
13 | Midancef 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên | VD-20226-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Tp. Nam Định. | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
14 | MEBILAX 15 | Meloxicam | 15 mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-20574-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG. | Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ- BYT ngày 23/01/2015 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang, |
15 | Apitim 5 | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,9 mg) | 5 mg | Viên nang cứng (vàng- trắng) | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-24010-15 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ; Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
16 | GliritDHG 500mg/5mg | Metformin HCl Glibenclamid | Metformin HCl 500 mg; Glibenclamid 5 mg | Viên nén bao phím | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-24599-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
17 | GliritDHG 500 mg/2,5mg | Metformin HCl Glibenclamid | Metformin HCl 500 mg; Glibenclamid 2,5 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-24598-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất; Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
18 | Glumerif 4 | Glimepirid | 4 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-22032-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
19 | Glumerif 2 | Glimepiride | 2 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-21780-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
20 | Haginat 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-24608-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
21 | Haginat 125 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | Gói 3,5g chứa Cefuroxim 125 mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 3,5g | VD-24607-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 14; Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
22 | Azithromycin 250 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-26005-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Công bố Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 Cập nhật theo văn bản số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế: Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
23 | Azithromycin 500 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-26006-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
24 | Hapacol 80 | Paracetamol 80mg | 80 mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột; | VD-20561-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Công bố Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 Cập nhật theo Công văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017: - Quy cách đóng gói: Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột sủi bọt; Hộp 50 gói x 1,5g thuốc bột sủi bọt; | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh. Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
25 | Haginat 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-26007-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
26 | Klamentin 250 | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 31,25 mg | 250mg, 31,25mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 1g | VD-22767-15 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Công bố Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: - Tên thuốc: Klamentin 250/31.25; - Số đăng ký: VD-24615-16; - Dạng bào chế: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống; - Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG; - Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
27 | Klamentin 625 | Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; Clavulanate Potassium & Avicel tương đương 125mg Acid clavulanic | Amoxicillin 500 mg; Acid clavulanic 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 4 viên | VD-7877-09; SĐK cập nhật: VD-22768-15 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ | Công bố Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016; Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: - Tên thuốc: Klamentin 500/125; - Số đăng ký: VD-24616-16; - Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG; - Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
28 | Klamentin 500 | Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate Potassium & silicone dioxide tương đương 62,5 mg acid clavulanic | 500mg/ 62,5 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 2 gam | VD-8436-09 SĐK cập nhật: VD-22423-15 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Công bố Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 Cập nhật SĐK theo Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015; Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: - Tên thuốc: Klamentin 500/62.5; - Số đăng ký: VN-24617-16; - Dạng bào chế: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống: - Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG; - Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. Cập nhật theo Công văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017: - Số đăng ký: VD-24617-16; | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
29 | Klamentin 1g | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat & Avicel) 125mg | Amoxicillin 875 mg; Acid clavulanic 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-22422-15 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. cần Thơ | Công bố Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015, Cập nhật theo Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: -Tên thuốc: Klamentin 875/125; - Số đăng ký: VD-24618-16; - Công ty: Công ty TNHH MTV dược phẩm DHG; - Địa chỉ: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang: - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
30 | Glumeron 30 MR | Gliclazid | 30 mg | Viên nén giải phóng có kiểm soát | Hộp 5 vỉ x 20 viên | VD-25040-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
31 | Azithromycin 200 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | Mỗi gói chứa: Azithromycin 200 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-26004-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
32 | Hafixim 100 Kids | Mỗi gói 1,5g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 100 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-26594-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
33 | Hafixim 50 Kids | Mỗi gói 0,75 g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 50 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 0,75g | VD-26595-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
34 | Celosti 200 | Celecoxib | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-25557-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
35 | LEVODHG 500 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500 tng | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên | VD-21558-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
36 | Vastec 35 MR | Trimetazidin dihydroclorid | 35 mg | Viên nén bao phim giải phóng biến đổi | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-27571-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
37 | Glumeform 850 | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 5 viên | VD-27564-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ; Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
38 | Clabact 250 | Clarithromycin | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-27560-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
39 | Azithromycin 100 | Mỗi gói 0,75 g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg | 100 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 0,75g | VD-27557-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
40 | LEVODHG 250 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23 mg) 250 mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên | VD-21557-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang; - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
41 | Clabact 500 | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-27561-17 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang: - Địa chỉ: Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang. |
42 | Zidimet 10 mg | Nifedipin | 10 mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên. | VD-26012-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Số 25, đường số 8, khu CN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | Tên thuốc: Kanemis |
43 | Dutifuxim | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-26031-16 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | Tên thuốc: Cefuking |
44 | Floezy | Tamsulosin HCl | 0,4 g | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-20567-17 | Synthon Hispania, SL | Castello 1, Poligono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona)- Tây Ban Nha | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | Hàm lượng: 0,4mg |
45 | Felodipin | 5 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-26562-17 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 | Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên | |
46 | Naphaceptiv | Levonorgestrel + Ethinylestradiol 125/ 30mcg; Sắt II fumarat 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần (Levonorgestrel và Ethinylestradiol) đã được thử BE; Viên sắt (Sắt II furmarat) được miễn thử BE) |
| Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ 28 viên | VD-3717-07 | Công ty Cổ phần dược phẩm Nam Hà | 415 Hàn Thuyên, TP Nam Định | Đợt 1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 Cập nhật theo công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Số đăng ký: VD-17475-12. | Số đăng ký: VD-30444-18 |
- 1Công văn 4377/BYT-QLD năm 2014 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 560/BYT-QLD năm 2015 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 4231/BYT-QLD năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 5656/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 889/QLD-ĐK năm 2019 về cập nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa diacerein do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 3977/QĐ-BYT năm 2012 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - (Đợt 1) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 1081/BYT-QLD năm 2014 đính chính thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 4377/BYT-QLD năm 2014 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 560/BYT-QLD năm 2015 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 3477/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 6101/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh, tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 5648/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 718/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Công văn 2443/BYT-QLD năm 2017 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 16Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 17Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 19Công văn 4231/BYT-QLD năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 20Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 21Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 22Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 23Công văn 5656/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 24Công văn 889/QLD-ĐK năm 2019 về cập nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa diacerein do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 4928/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 4928/BYT-QLD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/08/2018
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực