- 1Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Luật Dược 2016
- 5Thông tư 11/2016/TT-BYT quy định đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 1Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 15
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 05 tháng 01 năm 2017;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 gồm 55 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 15)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất |
1 | Mypara | Paracetamol 500mg | 500 mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp 10 viên, hộp 2 tuýp 10 viên, hộp 4 vỉ x 4 viên | VD-23873-15 | Công ty cổ phần SPM | Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp. HCM. | Việt Nam |
2 | Yafort | Levetiracetam 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; | VD-20610-14 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150 | 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
3 | Hapacol 80 | Paracetamol 80mg | 80 mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột; | VD-20561-14 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
4 | Rosuvas Hasan 5 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 5mg | 5 mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên, 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên | VD-25026-16 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
5 | Fabamox 250 | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg | 250 mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 12 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-25791-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco | 160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội | Việt Nam |
6 | Firstlexin 500 | Cephalexin | 500 mg | Viên nang | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-15815-11 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco | 160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội) | Việt Nam |
7 | Fabafixim 400 | Cefixim | 400 mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-15805-11 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco | 160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội) | Việt Nam |
8 | Glasxine | Diacerein | 50 mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-17702-12 | Công ty cổ phần SPM | Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân - Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
9 | Lamivudine Savi 100 | Lamivudin | 100 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 250 viên | VD-21891-14 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
10 | Mypara 500 | Paracetamol | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên | VD-21006-14 | Công ty cổ phần SPM | Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
11 | Aldoric fort | Celecoxib | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên | VD-21001-14 | Công ty cổ phần SPM | Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
12 | Neuralmin 75 | Pregabalin | 75 mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 4 vỉ x 14 viên | VD-20675-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Việt Nam |
13 | Cefastad 500 | Cephalexin khan 500mg | 500 mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 200 viên | VD-12507-10 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | Việt Nam |
14 | Diacerein 50-HV | Diacerein | 50 mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên, chai 100 viên | VD-20604-14 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
15 | Midantin 250/31,25 | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) | Mỗi gói chứa: Amoxicillin 250 mg; Acid clavulanic 31,25 mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói 1,5g bột pha hỗn dịch uống | VD-21660-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Tp. Nam Định | Việt Nam |
16 | Clarithromycin 500mg | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-11149-10 (được gia hạn hiệu lực số đăng ký đến ngày 31/5/2017) | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Việt Nam |
17 | SaVi Prolol 5 | Bisoprolol fumarat | 5 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23656-15 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
18 | Hafixim 100 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | Mỗi gói 1,5g chứa: Cefixim 100 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-24691-16 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ | Việt Nam |
19 | Negacef 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | Cefuroxim 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-24965-16 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | Việt Nam |
20 | Negacef 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | Cefuroxim 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-24966-16 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | Việt Nam |
21 | PymeClarocil 250 | Clarithromycin | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-24967-16 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | Việt Nam |
22 | Trimetazidin dihydroclorid | 35 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-25029-16 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Việt Nam | |
23 | Mibeplen 5MG | Felodipin | 5 mg | Viên nén bao phim tác dụng kéo dài | hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-25036-16 | Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm | Lô B - Đường số 2 - KCN Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
24 | Azihasan 250 | Azithromycin | 250 mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 06 viên; hộp 10 vỉ x 6 viên | VD-25024-16 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Đường số 2 - KCN Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
25 | Lodimax 10 | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) | Amlodipin 10 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-24828-16 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Việt Nam |
26 | Opeclari 500 | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên | VD-24830-16 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Việt Nam |
27 | Glumeron 30 MR | Gliclazid | 30 mg | Viên nén giải phóng có kiểm soát | Hộp 5 vỉ x 20 viên | VD-25040-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
28 | Zincap 125 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | Mỗi gói 4g chứa: Cefuroxim 125 mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 4 gam | VD-24666-16 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
29 | Drotusc Forte | Drotaverin hydroclorid | 80 mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-24789-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
30 | Neotazin MR | Trimetazidin hydroclorid | 35mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 1 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-25136-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Việt Nam |
31 | Gludipha 850 | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 4 vỉ x 15 viên; chai 30 viên | VD-25311-16 | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương | ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
32 | Azithromycin 200 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | Mỗi gói 1,5g chứa: Azithromycin 200 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-25100-16 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Việt Nam |
33 | Metsav 1000 | Metformin hydrochlorid | 1000 mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-25263-16 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
34 | Metsav 850 | Metformin hydrochlorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-25264-16 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
35 | Minicef 400mg | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | Cefixim 400 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-25391-16 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166- 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | Việt Nam |
36 | Tv.cefuroxime | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | Cefuroxim 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên | VD-25315-16 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, Tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Việt Nam |
37 | Clarithromycin 500 mg | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-25419-16 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp | Việt Nam |
38 | Dorodipin 10 mg | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) | 10 mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 90 viên | VD-25426-16 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp | Việt Nam |
39 | Zinmax-Domesco 500 mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hôp 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ 20 vỉ x 10 viên | VD-25433-16 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp | Việt Nam |
40 | Glucovance 1000mg/5mg | Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 1000mg; Glibenclamid 5mg | Metformin 1000 mg; Glibenclamid 5 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 15 viên | VN2-508-16 | Merck Sante s.a.s | 2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy- France | France |
41 | Metformin hydrochlorid 500 mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 5 vỉ x 20 viên | VN-20018-16 | F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India | India | |||
42 | Azithromycin 200 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | Mỗi gói 1,5g chứa: Azithromycin 200 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 1,5g | VD-26004-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
43 | Azithromycin 250 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | VD-26005-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam | |
44 | Azithromycin 500 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-26006-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
45 | Dutifuxim | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-26031-16 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10. Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
46 | Haginat 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-26007-16 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
47 | Claritab 500 | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 5 viên; hộp 10 vỉ x 5 viên; hộp 20 vỉ x 5 viên | VD-25867-16 | Công ty cổ phần Dược- TTBYT Bình Định | 498 Nguyễn Thái Học, p. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định | Việt Nam |
48 | Neazi 500 mg | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | VD-25849-16 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội. | Việt Nam |
49 | Zinmax-Domesco 250 mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ 20 vỉ x 10 viên | VD-25928-16 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp | Việt Nam |
50 | Zidimet 10 mg | Nifedipin | 10 mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên. | VD-26012-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Số 25, đường số 8, khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Việt Nam |
51 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg/5ml | 100 mg/5ml | Bột pha hỗn dịch uống | VN-20148-16 | Medicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. | 126-B Industrial Estate Hayatabad Peshawar- Pakistan | Pakistan | ||
52 | 1000 mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 5 vỉ x 20 viên | VN-20187-16 | F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506, India | India | |||
53 | Metfomin hydrochlorid | 750 mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-20188-16 | F1-F1/1, Additional Ambernath Ambernath (East), Thane 421 506, India | India | ||
54 | Veniz XR 37.5 | Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) | 37,5 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-20216-16 | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. | Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State, India | lndia |
55 | Veniz XR 75 | Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) | 75 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-20217-16 | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. | Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State, India | India |
- 1Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3477/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 5648/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 2462/BYT-QLD năm 2017 bổ sung thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 123/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 3477/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 5648/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Luật Dược 2016
- 8Thông tư 11/2016/TT-BYT quy định đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 2462/BYT-QLD năm 2017 bổ sung thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 11Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Công văn 4231/BYT-QLD năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 235/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2017
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực