- 1Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Thông tư 15/2019/TT-BYT quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 1Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 24
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24 gồm 102 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục; Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo, Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính;
Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 24)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Nước sản xuất |
1 | Medsolu 16 mg | Methyl prednisolon | 16 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên; lọ 90 viên | VD-21348-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Việt Nam |
2 | Medsolu 4 mg | Methyl prednisolon | 4 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên; lọ 90 viên | VD-21349-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | Việt Nam |
3 | Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg |
| Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23010-15 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam | |
4 | Meloxicam | Meloxicam | 7,5 mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | VD-16392-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa | Việt Nam |
5 | Cepmaxlox 100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) | 100 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-31674-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Tổ dân phố số 4-La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội | Việt Nam |
6 | Firstlexin | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate compacted) | 3000 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ 60ml x 18g thuốc bột pha hỗn dịch uống | VD-31955-19 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco | Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội | Việt Nam |
7 | Mirenzine 5 | Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) | 5 mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-28991-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
8 | Perosu - 10 mg | Rosuvastatin calcium | 10 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | VD-16173-11 | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II, đường số 7, KCN Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
9 | Lizetric 10mg | Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) | 10 mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-26417-17 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | Việt Nam |
10 | Pemolip | Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) | Mỗi 2 gam cốm chứa: 50 mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 2 gam | VD-30741-18 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên | Việt Nam |
11 | Pemolip | Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) | Mỗi 1,2 gam cốm chứa: 30 mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 1,2 gam | VD-32233-19 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên | Việt Nam |
12 | Mibetel HCT | 40 mg; 12,5 mg | viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên | VD-30848-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm | Lô B - Đường số 2 - Khu công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - tỉnh Bình Dưong | Việt Nam | |
13 | m-Rednison 16 | Methylprednisolon | 16 mg | viên nén | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên | VD-24149-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Việt Nam |
14 | Tenfovix | Tenofovir disoproxil fumarat | 300 mg | viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; | QLĐB-653-18 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | Việt Nam |
15 | Bivolcard 5 | 5 mg | viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; | VD-24265-16 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM | Việt Nam | |
16 | Insuact 10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) | 10 mg | viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-29107-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM | Việt Nam |
17 | Infecin 3 M.I.U | Spiramycin | 3 M.I.U | viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 8 viên, hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-22297-15 | Công ty cổ phần SPM | Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
18 | Erxib 90 | Etoricoxib | 90 mg | viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-25403-16 | Công ty cổ phần SPM | Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
19 | Methylprednisolon 16 | Methylprednisolon | 16 mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20763-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa | Việt Nam |
20 | Kaflovo | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) | 500 mg | viên nén dài bao phim | hộp 1 vỉ x 5 viên | VD-17469-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa | Việt Nam |
21 | Ciprofloxacin | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên, 300 viên | VD-30407-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa | Việt Nam |
22 | Bivitanpo 100 | Losartan kali | 100 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ (nhôm- PVC/PVdC) x 10 viên; 3 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên | VD-31444-19 | Việt Nam | ||
23 | Drotusc | Drotaverin hydroclorid | 40 mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-25197-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Số 521, Khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
24 | Neu-Stam 800 | Piracetam | 800 mg | viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 15 viên | VD-18057-12 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | Việt Nam |
25 | Atocib 120 | Etoricoxib | 120 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-29518-18 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
26 | Atocib 60 | Etoricoxib | 60 mg | viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-29519-18 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy Dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
27 | Atocib 90 | Etoricoxib | 90 mg | viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-29520-18 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy Dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
28 | Kacetam | Piracetam | 800 mg | Viên nén bao phim | hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-17467-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2 tháng 4, P. Phước Vĩnh, TP. Nha Trang, Khánh Hòa | Việt Nam |
29 | Losartan kali, Hydroclorothiazid | 100 mg; 25 mg; | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên | VD-10766-10, SĐK cập nhật: VD-23975-15 | Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Việt Nam | ||
30 | Hepariv | Entecavir | 0,5 mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VN2-558-17 | Atra Pharmaceuticals Limited | Plot No. H19, MIDC Area Waluj Aurangabad 431133, Maharashtra State | India |
31 | Ledvir | Ledipasvir (dưới dạng Ledipasvir premix); Sofosbuvir | 90 mg; 400 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 lọ x 28 viên | VN3-106-18 | Mylan Laboratories Limited | F4 & F12, MIDC, Malegaon, Tal. Sinnar, Nashik 422113, Maharashtra state | India |
32 | Pharbacol | Paracetamol | 650mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 5 viên | VD-24291-16 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco | Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội | Việt Nam |
33 | Parazacol | Paracetamol | 500 mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 1000 viên | VD-22518-15 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco | Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội | Việt Nam |
34 | Arme-xime 400 | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrat) | 400 mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên. | VD-32744-19 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
35 | Cefixim 200 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 02 vỉ x vỉ 10 viên. | VD-32745-19 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
36 | Ceftume 500 | Cefuroxim axetil (tương ứng với 500,00mg C16H16N4O8S) | 601,44mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên | VD-31950-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco | Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội | Việt Nam |
37 | Ceftume 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên. | VD-32903-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội | Việt Nam |
38 | Fabaxim 400 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | 400 mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 05 viên. | VD-32907-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội | Việt Nam |
39 | Cefixim 200 mg | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên (Alu-Alu); Hộp 2 vỉ x 10 viên (Alu-PVC) | VD-33243-19 | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 | 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
40 | Glazi 250 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | VD-33074-19 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
41 | Glazi 500 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | VD-33075-19 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
42 | Mentcetam 800 | Piracetam | 800 mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-33447-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | Việt Nam |
43 | Febgas 250 | Mỗi gói 4,4g chứa: Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói, 20 gói x 4,4g | VD-33471-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
44 | Undtas 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-33485-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
45 | Metdia 850 | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên | VD-33854-19 | Công ty TNHH dược phẩm Glomed | Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương. | Việt Nam |
46 | Glucofine 1000 mg | Metformin hydroclorid | 1000 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | VD-33036-19 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp | Việt Nam |
47 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | 200 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-32836-19 | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Việt Nam | |
48 | Kefcin 375 SR | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) | 375 mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-33302-19 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Việt Nam |
49 | Cefixim 100-HV | Cefixim (dưới dạng ceflxim trihydrat) | 100 mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-33863-19 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh | Việt Nam |
50 | Uselacid 500 | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-33979-19 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
51 | Clarithromycin 250mg | Clarithromycin | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm) | VD-33808-19 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp | Việt Nam |
52 | Zinmax-Domesco 125mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 5 viên; Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên | VD-33811-19 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp | Việt Nam |
53 | Clazic SR | Gliclazide | 30mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên | VD-33975-19 | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II-Đường số 7- Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
54 | Fordia | Metformin hydroclorid | 500 mg | Viên nén | VD-33976-19 | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam | |
55 | Comiaryl 2mg/500mg | Glimepirid; Metformin hydroclorid | 2mg; 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-33885-19 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
56 | Mibecerex | Celecoxib | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-33101-19 | Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM | Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
57 | Cefimvid 200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 200 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-32918-19 | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương | Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
58 | Amloboston 5 | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) | 5 mg | Viên nang cứng | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-33408-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Việt Nam |
59 | Hasanclar 500mg | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 10 vỉ x 07 viên | VD-33886-19 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
60 | Cefuroxim 250mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 05 viên; Hộp 01 vỉ x 10 viên | VD-33631-19 | Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế | Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
61 | Cefuroxim 500mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 05 viên | VD-33928-19 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm & Sinh học Y tế (Mebiphar) | Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú -TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
62 | Imidu 60 mg | Isosorbid-5-mononitrat | 60 mg | Viên nén tác dụng kéo dài | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-33887-19 | Công ty TNHH Hasan- Dermapharm | Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
63 | Fordia | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén | VD-33977-19 | Công ty TNHH United International Pharma | Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương | Việt Nam | |
64 | Azitnic | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 500 mg | Viên nang cứng (trắng-hồng) | Hộp 10 vỉ x 03 viên; Chai 30 viên | VD-33874-19 | Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (USA-NIC Pharma) | Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh | Việt Nam |
65 | SaVi Trimetazidine 35MR | Trimetazidin dihydroclorid | 35 mg | Viên nén bao phim giải phóng kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-32875-19 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM | Việt Nam |
66 | Azicine 500 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên, 6 viên, 8 viên, 10 viên | VD-33095-19 | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Việt Nam | |
67 | Azicine 250 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 6 viên, 8 viên, 10 viên | VD-33889-19 | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Việt Nam | |
68 | Crocin 200 mg | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-33768-19 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | Việt Nam |
69 | Cefixime 200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 200 mg | Viên nang cứng (Hồng - Hồng) | Hộp 02 vỉ x 10 viên/vỉ Alu-Alu. Chai 100 viên, 200 viên. | VD-32922-19 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Việt Nam |
70 | Cefixim 50mg/5ml | Cefixim (dùng dạng Cefixim trihydrat) | 600 mg/ lọ 30 g để pha 60 ml hỗn dịch | Thuốc cốm pha hỗn dịch | Hộp 01 lọ | VD-32855-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định | Việt Nam |
71 | Agiclari 500 | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-33368-19 | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm | Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang | Việt Nam |
72 | Cefcenat 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2, 3 vỉ x 5 viên; hộp 2, 5 vỉ x 10 viên | VD-33559-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Việt Nam |
73 | Clarithromycin 500mg | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1, 10 vỉ x 10 viên | VD-33561-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Việt Nam |
74 | Metformin 850mg | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên | VD-33620-19 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Việt Nam |
75 | Metformin 500mg | Metformin hydroclorid | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên | VD-33619-19 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Việt Nam |
76 | Cefcenat 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên | VD-32889-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Việt Nam |
77 | Cefimvid 200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 200 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-32918-19 | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương | Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Việt Nam |
78 | Acriptega | Dolutegravir (dưới dạng Dolutegravir natri) 50mg; Lamivudine 300mg; tenofovir disoproxil fumarat (tương đương Tenofovir 245mg) 300mg | 50 mg; 300 mg; 300 mg | Viên nang cứng | Hộp 1 chai x 30 viên | VN3-241-19 | Mylan Laboratories Limited | Plot No. 11, 12 & 13 Indore Special Economic Zone Pharma Zone, Phase - II, Sector - III, Pithampur 454775, Dist. Dhar, Madhya Pradesh, India | India |
79 | Amlessa 4mg/10mg Tablets | Perindopril tert- butylamin (tương đương 3,34 mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg | 4 mg; 10 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22311-19 | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | Slovenia |
80 | Amlessa 4mg/5mg Tablets | Perindopril tert- butylamin (tương đương 3,34 mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg | 4mg; 5 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22312-19 | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | Slovenia |
81 | Amlessa 8mg/10mg Tablets | Perindopril tert- butylamin (tương đương 6,68 mg Perindopril) 8mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg | 8mg; 10 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22068-19 | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | Slovenia |
82 | Amlessa 8mg/5mg Tablets | Perindopril tert- butylamin (tương đương 6,68 mg Perindopril) 8mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg | 8 mg; 5 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22313-19 | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | Slovenia |
83 | Amlocard 5 | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) | 5 mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-22076-19 | Flamingo Pharmaceuticals Ltd. | R-662, TTC Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701, Maharashtra Stare, India | India |
84 | Amlodac 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) | 5 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên | VN-22060-19 | Cadila Helthcare Ltd. | Kundaim Industrial Estate, Plot 203-213, Kundaim, Goa 403 115- India | India |
85 | Assimicin | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | VN-22093-19 | Replek Farm Ltd. Skopje | 188 Kozle str., 1000 Skopje, Macedonia | Macedonia |
86 | Azimax 250mg | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 6 viên | VN-22125-19 | Hovid Berhad | Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak Darul Ridzuan, Malaysia | Malaysia |
87 | Beatil 8mg/5mg | Perindopril tert- butylamin 8mg; Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 5mg | 8 mg; 5 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22145-19 | Gedeon Richter Polska Sp. Zo.o. | 35, Graniczna Str., 05-825 Grodzisk Mazowiecki- Poland | Poland |
88 | Binozyt 200mg/5ml | Azithromycin (tương đương Azithromycin monohydrat) | 200mg/5ml | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ 15ml | VN-22179-19 | S.C. Sandoz S.R.L | Str. Livezeni nr.7A, 540472 Targu-Mures, Romania | Romania |
89 | CLARISOL-500 | CLARISOL-500 | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-22173-19 | Micro Labs Limited | 92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu - India | India |
90 | Clarithromycin tablets BP/USP | Clarithromycin | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên | VN-22300-19 | Brawn Laboratories Limited | 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana- India | India |
91 | Crutit | Clarithromycin 500mg | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-22063-19 | S.C. Antibiotice S.A. | 1th Valea Lupului Street, Zip Code 707410, Iasi, Romania | Romania |
92 | Fetnal 500 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-22301-19 | Brawn Laboratories Limited | 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana-India | India |
93 | Glucophage ® XR 500 mg | Metformin hydrochloride | 500 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 4 vỉ x 15 viên | VN-22170-19 | Merck Sante s.a.s | 2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy, France | France |
94 | Newbutin SR | Trimebutin maleat | 300 mg | Viên nén bao phim giải phóng kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22422-19 | Korea United Pharm. Inc | 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea | Korea |
95 | Rifampicin 150mg/ Isoniazide 100mg | Rifampicin 150mg; Isoniazid 100mg | 150 mg; 100 mg | Viên nén bao phim | Hộp 100 vỉ x 10 viên | VN-22013-19 | Artesan Pharma GmbH & Co, KG | Wendlandstr. 1,29439 Luchow, Germany | Germany |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) | 300 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22284-19 | USA | ||||
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) | 200 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22283-19 | USA | ||||
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) | 50 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22285-19 | USA | ||||
99 | Xigduo XR | Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg; Metformin hydrochlorid 500mg | 10 mg; 500 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN3-217-19 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, USA | USA |
100 | Xigduo XR | Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 500mg | 5 mg; 500 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN3-219-19 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, USA | USA |
101 | Xigduo XR | Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 1000mg | 5 mg; 1000 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN3-218-19 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 4601 Highway 62 East, Mount Vemon, Indiana 47620, USA | USA |
102 | Xigduo XR | Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg; Metformin hydrochlorid 1000mg | 10 mg; 1000 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN3-216-19 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, USA | USA |
- 1Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 31/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
- 1Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 2962/QĐ-BYT năm 2012 về Quy định tạm thời tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1545/QĐ-BYT năm 2013 sửa đổi quy định tạm thời về tài liệu cần cung cấp để công bố danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học kèm theo Quyết định 2962/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Dược 2016
- 4Thông tư 15/2019/TT-BYT quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 6Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 31/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 207/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24 do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 207/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2020
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực