- 1Quyết định 408/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
- 2Quyết định 486/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 6 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 580/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 7 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 604/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 8 - NĂM 2024
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 - Năm 2024 gồm 35 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 35 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 8 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 604/QĐ-QLD ngày 21/8/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất |
1 | Amlobest | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilat) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | 893110745824 | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
2 | Amoxicillin/ Acid clavulanic 250 mg/ 31,25 mg | Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 túi x 12 gói x 1g | 893110271824 | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm – Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc | Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
3 | Azithromycin 500 mg | Azithromycin 500mg (dưới dạng azithromycin dihydrate 524mg) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | 893710757124 | - Cơ sở chuyển giao công nghệ: Auxilto Healthcare GmbH; - Cơ sở sản xuất (cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | - Địa chỉ cơ sở chuyển giao công nghệ: Opernplatz 14, 60313 Frankfurt am Main, Germany; - Địa chỉ cơ sở sản xuất (cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
4 | CCL Valam 10/160 Tablet | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | 893110730824 | - Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd.; - Cơ sở đóng gói thứ cấp: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | - Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan; - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
5 | Cefpodoxime 100 mg | Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên | 893110289124 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
6 | Cilexkand 32 mg | Candesartan cilexetil 32mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110164923 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
7 | Cilnidipine 10 | Cilnidipine 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | 893110240124 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam |
8 | Cilnidipine 5 | Cilnidipine 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | 893110300724 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Erafiq 10/160 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat 13,87 mg) 10mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110755824 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
10 | Erafiq 5/80 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat 6,93 mg) 5mg; Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110755924 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
11 | Ettaby | Itopride HCl 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-36223-22 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
12 | Fenbrat 200M | Fenofibrat micronised 200mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên | 893110398724 (VD-27136-17) | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
13 | Glimepiride STELLA 2 mg | Glimepirid 2mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-24575-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
14 | Glisan 30 MR | Gliclazid 30 mg | Viên nén tác dụng kéo dài | Hộp 06 vỉ x 30 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên | 893110652024 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
15 | Itraconazole 100 mg | Itraconazole 100 mg (dưới dạng itraconazole pellets 22% 455 mg) | Viên nang cứng | Hộp 7 vỉ x 4 viên | 893110757324 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
16 | Klerimed 500mg | Clarithromycin 515,50mg tương đương với clarithromycin khan 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | 529110775524 | Medochemie Ltd - Factory AZ | 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus |
17 | Mebisita 100 | Sitagliptin phosphat monohydrat tương đương Sitagliptin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VD-35052-21 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
18 | Mebisita 25 | Sitagliptin phosphat monohydrat tương đương Sitagliptin 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VD-35308-21 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
19 | Mebisita 50 | Sitagliptin phosphat monohydrat tương đương Sitagliptin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VD-35053-21 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
20 | Mibetel AM 40/5 | Amlodipin (tương đương amlodipin besylat 7 mg) 5 mg; Telmisartan 40 mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 07 viên, Hộp 05 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên | 893110756224 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
21 | Mirtazapine Tablets 30 mg | Mirtazapine 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 890110777424 | Torrent Pharmaceuticals Limited | Indrad: 382 721, Tal.-Kadi, District: Mehsana, India |
22 | Neginol 5 | Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydroclorid) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110211923 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
23 | Pain-tavic | Acetyl leucin 500mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893100698024 (VD-30195-18) | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 COPHAVINA | Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
24 | Pantostad 20 | Pantoprazol (dạng natri sesquihydrat) 20mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên | 893110193224 (VD-18534-13) | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
25 | Pramipexole Dihydrochloride Extended Release Tablets 0.375mg | Pramipexol Dihydrochlorid (dưới dạng Pramipexol Dihydrochlorid monohydrat) 0,375mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 890110775124 | Macleods Pharmaceuticals Ltd. | Block N-2, Village Theda, Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh - 174101, India |
26 | Pridora | Ticagrelor 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 06 vỉ x 10 viên | VD-34627-20 | Công ty Cổ phần Dược Enlie | Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
27 | Remeclar 250 | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | 529110769724 | Remedica Ltd. | Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056, Limassol, Cyprus |
28 | Ridolip 10 | Ezetimib 10mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110409824 (VD-32419-19) | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
29 | Rosuvastatin Stada 20 mg | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calcium 20,8mg) 20mg | Viên nén bao phim. | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-36245-22 | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
30 | Rotorlip 20 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110478024 (VD-32765-19) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
31 | Sitamibe-M 50/1000 | Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrat 64,25mg) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 05 viên, Hộp 05 vỉ x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên | 893110756624 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
32 | Stefamlor 5/20 | Amlodipine 5mg (dưới dạng amlodipine besilate 6,94mg); Atorvastatin 20mg (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 21,7mg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110757424 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
33 | Swamlo 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 14 viên | 890110770224 | Ind-Swift Limited | Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali), Punjab- 140507, India |
34 | Vcard-AM 160 + 10 | Amlodipine besylate 13,9mg (tương đương amlodipine 10mg); Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên | 520110775624 | Elpen Pharmaceutical Co., Inc | Marathonos AVE. 95, Pikermi Attiki, 19009, Greece |
35 | Vcard-AM 160 + 5 | Amlodipine besylate 6,9mg tương đương amlodipine 5mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên | 520110775724 | Elpen Pharmaceutical Co., Inc | Marathonos AVE. 95, Pikermi Attiki, 19009, Greece |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
- 1Quyết định 408/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
- 2Quyết định 486/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 6 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 580/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 7 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 604/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 604/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2024
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết