Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 854/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 179 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 182

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182. Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp, cụ thể:

1. Danh mục 172 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT- BYT đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Đối với các thuốc có thay đổi về hồ sơ hành chính (bao gồm nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) trong hồ sơ gia hạn, sau 12 tháng kể từ ngày ban hành Quyết định này, cơ sở không được sản xuất thuốc với các nội dung cũ đã đề nghị thay đổi.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 172 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 182
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-QLD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

1

Benzydamin Throat Spray 0.3%

Benzydamin hydroclorid 45mg/15ml

Dung dịch thuốc xịt họng

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 15 ml

VD-19273-13

01

2

Carbamazepin 200 mg

Carbamazepin 200mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23439-15

01

3

Cosaten

Perindopril tert-butylamin 4mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-18905-13

01

4

Danapha-Telfadin

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24082-16

01

5

Darintab

Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat 70mg) 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 1 viên

VD-20630-14

01

6

Haloperidol 1.5 mg

Haloperidol 1,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 1 lọ x 400 viên

VD-24085-16

01

7

Hi-Tavic

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-21805-14

01

8

Lepigin 25

Clozapin 25mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-22741-15

01

9

Meloxicam 15 mg/1,5 ml

Meloxicam 15mg/1,5ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 10 ống x 1,5 ml

VD-19814-13

01

10

Vitamin K1 10mg/1ml

Phytomenadion (Vitamin K1) 10mg/1ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 10 ống x 1ml

VD-18191-13

01

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

11

Dextrose- Natri

Mỗi 500ml dung dịch chứa: Glucose khan 25g; Natri clorid 2,25g

Dung dịch tiêm truyền

36

BP2021

Chai nhựa 500 ml; Thùng 20 Chai x 500 ml

VD-20309-13

01

12

Gentamicin Kabi 40mg/ml

Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 40mg/1ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 10 ống x 1 ml

VD-22590-15

01

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần tập đoàn Dược phẩm và Thương mại Sohaco (Địa chỉ: Số 5 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

13

Newstomaz

Simethicon 300mg; Alverin citrat 60mg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21865-14

01

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

14

Adagrin

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VD-17818-12

01

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, Phường Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, Phường Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

15

Alcohol 700

Cồn 940 804,3ml/1000ml

Dung dịch dùng ngoài

36

TCCS

Chai 60 ml; Chai 500ml; Chai 1000ml

VS-4876-14

01

16

Berberin

Berberin clorid 100mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 20 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên

VD-19319-13

01

17

Biceflexin 500

Cefalexin 500mg

Viên nang cứng

36

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

VD-19841-13

01

18

Bifumax 1,5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Bột pha tiêm

36

USP42

Hộp 1 lọ 1 ống nước cất pha tiêm 15 ml; Hộp 10 lọ

VD-21232-14

01

19

Bitolysis 1,5%

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Dextrose monohydrat 1,5g; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg; Calci clorid.H2O 25,7mg; Magnesi clorid.6.H2O 5,08mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

24

TCCS

Túi nhựa 2 lít

VD-18929-13

01

20

Bitolysis 2,5% Low calci

Mỗi 100 ml dung dịch chứa: Dextrose monohydrat 2,5g; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg;Calci clorid.2.H2O 18,3mg; Magnesi clorid.6.H2O 5,08mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

24

TCCS

Túi nhựa 2 lít

VD-18932-13

01

21

Bidiseptol

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

36

USP43

Hộp 10 vỉ x 20 viên

VD-23774-15

01

22

Bilodin

Loratadin 10mg

Viên nén

24

USP-NF 2022

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20669-14

01

23

Magnesium - B6

Magnesium lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-20421-14

01

24

Atorlog 20

Atorvastatin 20mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19317-13

01

25

BDF- Fdacell 50

Fludarabin phosphat 50mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

18

USP42

Hộp 1 lọ 1 ống nước cất pha tiêm 2 ml

VD-23134-15

01

26

Bestdocel 80

Docetaxel anhydrous 80mg/2ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch

24

TCCS

Hộp 1 lọ x 2 ml 1 lọ dung môi ethanol 13% 7,33ml

VD-21823-14

01

27

Bidisol

Oxymetazolin. HCl 7,5mg/15ml

Thuốc xịt mũi

36

TCCS

Hộp 1 lọ 15 ml

VD-22579-15

01

28

Clyodas 300

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 300mg

Viên nang cứng

36

USP42

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21632-14

01

29

Tazopelin 4,5g

Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

24

CP2015

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-20673-14

01

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

30

Coperil 4

Perindopril erbumin 4mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 30 viên

VD-22039-14

01

31

Hagizin

Flunarizin (Dưới dạng flunarizin hydroclorid) 5mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20554-14

01

32

Hamett

Diosmectit 3g

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 24 gói x 3,8 g

VD-20555-14

01

33

Hapacol Blue

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20563-14

01

34

Iboten

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22698-15

01

35

Lipcor 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22369-15

01

36

Mebilax 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20574-14

01

37

Medskin Clovir 400

Acyclovir 400mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-22034-14

01

38

Modom's

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat)10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20579-14

01

39

Omeprazol 20

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellets 8,5% w/w) 20mg

Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, chai 150 viên, chai 100 viên

VD-21140-14

01

40

Roxithrom ycin 150

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20582-14

01

41

Spiramycin 0,75M

Spiramycin 750.000 IU

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 10 gói x 3 gam, hộp 24 gói x 3 gam

VD-21144-14

01

42

Vastec

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 30 viên

VD-20584-14

01

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

43

Captopril 25mg

Captopril 25mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21224-14

01

44

Domperidon

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ bấm x 10 viên; Hộp 10 vỉ xé x 10 viên

VD-22779-15

01

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

45

Colchicine galien

Colchicin 1mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VD-22784-15

01

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

46

Ketovazol 2%

Ketoconazol 2%

Kem bôi da

24

TCCS

Hộp 1 tuýp x 5g

VD-18694-13

01

47

Cipostril

Calcipotriol 1,5mg

Thuốc mỡ bôi da

36

TCCS

Hộp 1 tuýp x 30g

VD-20168-13

01

48

Ostagi 70

Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VD-24709-16

01

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

49

Maxxviton 1200

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22806-15

01

50

Sosfever

Ibuprofen 200mg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 túi x 1 vỉ x 10 viên Hộp 10 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-26101-17

01

51

Sosfever fort

Ibuprofen 400mg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 túi x 1 vỉ x 10 viên Hộp 10 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-26102-17

01

52

Usaallerz 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21819-14

01

53

Usaneuro 100

Gabapentin 100mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22442-15

01

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

54

Adefovir A.T

Adefovir Dipivoxil 10mg

Viên nén

24

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên

QLĐB-571-16

01

55

Febuxotid vk 80

Febuxostat 80mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên

QLĐB-738-18

01

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

56

Effer Bostacet

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén sủi bọt

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-18258-13

01

57

Ambroxol Boston

Ambroxol HCl 30mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22812-15

01

58

Aronatboston plus

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat 91,37mg) 70mg; Colecalciferol 100.000IU/g 28mg

Viên nén

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-19325-13

01

59

Bosagas 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21246-14

01

60

Bosagas 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21247-14

01

61

Bosgyno

Clotrimazol 100mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-19852-13

01

62

Bostadin

Loratadin 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22815-15

01

63

Paralmax extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên

VD-21248-14

01

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

64

Aluminium Phosphat Gel

Mỗi 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20% 12,38gam

Hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 10 gói x 20g

VD-22829-15

01

65

Ofloxacin

Ofloxacin 15mg/5ml

Thuốc nhỏ tai

30

TCCS

Hộp 1 Lọ x 5 ml

VD-20190-13

01

66

Vitamin PP 500

Nicotinamid 500mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22831-15

01

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP.Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân số số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

67

Disthyrox

Levothyroxin natri 100µg

Viên nén

24

DĐVN V

Hộp 5 vỉ x 20 viên nén

VD-21846-14

01

68

Novewel 40

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24188-16

01

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

69

Acetylcystein 200 mg

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24

TCCS

Hộp 30 gói x 2 g

VD-26163-17

01

70

Vitamin C 500 mg

Vitamin C 500mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Chai 200 viên

VD-26171-17

01

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

71

Bambumed 10

Bambuterol HCl 10mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD-22480-15

01

73

Lodirein

Carbocistein 375mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-23586-15

01

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

73

Izotren

Isotretinoin 5mg/10g

Kem bôi da

36

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10gam

VD-23607-15

01

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

74

Usalota 10mg

Loratadine 10mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22081-15

01

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

75

Citrolheps 0.25

Calcitriol 0,25µg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên

VD-19930-13

01

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường TânThuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường TânThuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

76

SaVi Bezafibrate 200

Bezafibrat 200mg

Viên nén bao phim

36

BP2018

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-21893-14

01

77

SaVi Pantoprazole 40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20248-13

01

78

SaViOrli

Orlistat (dưới dạng orlistat vi hạt 50%) 120 mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-23012-15

01

79

Savispirono- Plus

Spironolacton 50mg; Furosemid 20mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-21895-14

01

80

Zidolam SaVi

Zidovudin 300mg; Lamivudin 150mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên

VD-23015-15

01

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7,Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7,Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

81

Tenamyd- Ceftazidime 500

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

24

TCCS

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-19444-13

01

82

Tenafathin 500

Cefalothin (dưới dạng Cefalothin natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

36

USP 41

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-23018-15

01

83

Tenafotin 2000

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2000mg

Thuốc bột pha tiêm

36

USP 41

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

VD-23020-15

01

84

Tenamyd-Ceftazidime 1000

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24

TCCS

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-19447-13

01

85

Tenamyd-Ceftazidime 2000

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2000mg

Thuốc bột pha tiêm

24

TCCS

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-19448-13

01

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

86

Telmisartan 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 07 viên

VD-20873-14

01

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

87

Cefaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19047-13

01

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, TT Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

88

Cefazolin 1g

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24

DĐVN IV

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-20836-14

01

89

Bidva

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36

DĐVN hiện hành

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên

VD-23680-15

01

90

Gentamycin 80 mg/2 ml

Gentamycin 80mg/2 ml

Dung dịch tiêm

36

DĐVN hiện hành

Hộp 10 ống; Hộp 50 ống; Hộp 100 ống x 2 ml

VD-18631-13

01

91

Synapain 75

Pregabalin 75mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23685-15

01

92

Topsea - F

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 20 vỉ x 6 viên

VD-21908-14

01

93

Tovecor plus

Perindopril arginin 5mg; Indapamid 1,25mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-26298-17

01

94

Vifamox- F1000

Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19036-13

01

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

95

Canxi SBK 50

Mỗi ống 1ml chứa Calcitonin salmon 50đvqt

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 5 ống

VD-19944-13

01

96

Lyris 1g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1000mg

Bột pha tiêm

36

TCCS

Hộp 10 lọ

VD-19467-13

01

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và sinh học y tế (MEBIPHAR JSC) (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

97

Liciril

Meclofenoxat hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-23373-15

01

98

Metalam 50

Diclofenac kali 50mg

Viên nén bao đường

36

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-21545-14

01

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

99

Roscef

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-18788-13

01

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

100

Ibuprofen 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên;Chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-23112-15

01

101

Metronidazol 250

Metronidazol 250mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên; Hộp 20 vỉ x 25 viên; Hộp 40 vỉ x 25 viên; Hộp 50 vỉ x 25 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

VD-23747-15

01

102

Vaco Loratadine

Loratadin 10mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

'Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

VD-23115-15

01

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

103

Nước cất tiêm

Nước để pha thuốc tiêm 10ml

Dung môi pha tiêm

36

DĐVNV

Hộp 10 ống; Hộp 20 ống; Hộp 50 ống x 10ml

VD-18797-13

01

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

104

Acefalgan 150

Paracetamol 150mg

Cốm sủi bọt

36

TCCS

Hộp 20 gói x 1,5 gam

VD-23527-15

01

31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

105

Heptaminol

Heptaminol hydrochloride 187,8mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-23802-15

01

106

Tetracycline 500mg

Tetracycline hydrochloride 500mg

Viên nang

cứng

24

DĐVNV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22279-15

01

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, phường Thuận Giao, Tp Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, phường Thuận Giao, Tp Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

107

Carvedol 6.25

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24416-16

01

33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

108

Tatanol 150mg

Acetaminophen 150mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

36

TCCS

Hộp 12 gói; Hộp 25 gói; Hộp 30 gói

VD-23860-15

01

109

Fegra 180

Fexofenadin hydrochlorid 180mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-20324-13

01

110

Tatanol 80mg

Acetaminophen 80mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

36

TCCS

Hộp 12 gói; Hộp 25 gói; Hộp 30 gói x 0,5g

VD-23228-15

01

33.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

111

Paracetamol STADA 250 mg

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

36

TCCS

Hộp 12 gói x 1g; Hộp 25 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g

VD-23227-15

01

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A lò Lu, Phường Trường Thạnh. Quận 9. TP HCM, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A lò Lu, Phường Trường Thạnh. Quận 9. TP HCM, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

112

Up-Misa

Acid ascorbic 1000mg

Viên nén sủi bọt

24

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10 viên

VD-23248-15

01

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

113

Cinnarizin

Cinnarizin 25mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19236-13

01

114

Cadifagyn

Metronidazol 250mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24049-15

01

36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

115

Dopivix 75 mg

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

VD-21023-14

01

116

Dotorin

Captopril 25mg

Viên nén

48

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20516-14

01

117

Dozar 50mg

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24487-16

01

118

Dozidine MR 35mg

Trimetazidin dihydroclorid 35mg

Viên nén bao phim phóng thích chậm

36

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-22629-15

01

119

Gaberon

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-19634-13

01

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần SPM (Địa chỉ: Lô 51, Đường số 2, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần SPM (Địa chỉ: Lô 51, Đường số 2, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

120

Acitys

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

36

TCCS

Hộp 10 gói; Hộp 30 gói

VD-18820-13

01

38. Cơ sở đăng ký: Công ty CPDP Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

121

Ezvasten

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-19657-13

01

122

Hornol

Cytidin monophosphat disodium 5mg; Uridin monophosphat disodium 3mg

Viên nang

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

VD-16719-12

01

123

L-tyrox 100

Levothyroxin natri 100µg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21756-14

01

124

Vaslor 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19671-13

01

39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

125

Spamoin 200

Trimebutine maleate 200mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-26229-17

01

126

Metozamin 850

Metformin hydroclorid 850mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22199-15

01

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

127

Cetirizine SK

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22509-15

01

128

Co-Lutem

Artemether 20mg; Lumefantrin 120mg

Viên nén

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 6 viên; Hộp 3 vỉ x 6 viên

VD-23649-15

01

129

Gesicox

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20246-13

01

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

130

Cammic

Acid tranexamic 500mg

Viên nén bao phim

36

BP2018

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-17592-12

01

131

Nelcin 100

Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

36

USP42

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml

VD-20891-14

01

132

Vinpecine

Pefloxacin (dưới dạng Pefloxacin mesylat) 400mg/5ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 5 ống x 5 ml

VD-19989-13

01

133

Vinphaxicam

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-16309-12

01

42. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

134

Becocystein

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 Viên

VD-22632-15

01

43. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, P. An Phú, TP. Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, P. An Phú, TP. Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

135

Ciclevir 800

Aciclovir 800mg

Viên nén

36

USP hiện hành

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên

VD-21835-14

01

136

Abioval- HCTZ

Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên,

VD-22456-15

01

 

160/12.5

12,5mg

 

 

 

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

 

 

137

Abioval-HCTZ 160/25

Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22133-15

01

138

Ciclevir 400

Aciclovir 400mg

Viên nén

36

USP hiện hành

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 7 vỉ x 10 viên; Hộp 5 x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên

VD-21834-14

01

139

Daygra 100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

48

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-24759-16

01

140

Glodafil 5

Tadalafil 5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên

VD-21276-14

01

141

Glotadol 250

Paracetamol 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 12 gói x 2,5 gam; Hộp 20 gói x 2,5 gam

VD-22459-15

01

142

Hexinvon 8

Bromhexin hydroclorid 8 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23543-15

01

143

Magne-B6 Glomed

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23544-15

01

144

Mydsone

Eperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên

VD-22141-15

01

145

Sulrimed 50

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-22460-15

01

146

Tenecand 8

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

36

JP XVII

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-22862-15

01

147

Zedolid

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 Viên

VD-22863-15

01

148

Zolmed 150

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20723-14

01

44. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

149

Alzental

Albendazol 400mg

Viên nén bao phim

60

USP 41

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên; Hộp 5 vỉ x 1 viên; Hộp 10 vỉ x 1 viên

VD-18522-13

01

150

Shinpoong Fugacin

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

36

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-21079-14

01

151

Splostal

Cilostazol 100mg

Viên nén

36

USP 43

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20367-13

01

45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TPHCM, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TPHCM, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

152

Idilax Extra

Acid mefenamic 500mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-21087-14

01

153

Vitamin C 1000mg

Vitamin C 1000mg

Viên nén sủi bọt

24

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10 viên

VD-23323-15

01

46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

154

DH-Metglu XR 1000

Metformin hydroclorid 1000mg

Viên nén phóng thích kéo dài

36

BP 2019

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27507-17

01

155

Atorhasan 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên;Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23327-15

01

47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

156

Novofungin 500

Metronidazole 500mg

Viên nén bao phim

36

DĐVN V

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-23989-15

01

157

Stadmazol 100

Clotrimazole 100mg

Viên nén đặt âm đạo

24

BP 2020

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-24576-16

01

47.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú,Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

158

Asthmatin 10

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 28 viên

VD-26555-17

01

159

Gemfibstad 300

Gemfibrozil 300mg

Viên nang cứng

24

USP 42

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24561-16

01

160

Glimepiride STELLA 2 mg

Glimepiride 2mg

Viên nén

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-24575-16

01

161

Ibuprofen STELLA 400 mg

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên

VD-22681-15

01

162

Lostad HCT 50/12.5

Losartan potassium 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

VD-24567-16

01

163

Lostad T100

Losartan potassium 100mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-23973-15

01

164

Lostad T12.5

Losartan potassium 12,5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-23974-15

01

165

Metformin STELLA 850 mg

Metformin hydrochloride 850mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

VD-26565-17

01

166

Myopain 150

Tolperisone hydrochloride 150mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-20084-13

01

167

Partamol 80

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm sủi bọt

24

TCCS

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g

VD-23977-15

01

48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, phường Tân Phú, Quận 7, TP.HCM, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, TT Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

168

Victoz 0.5g

Hỗn hợp vô khuẩn của Meropenem trihydrat và natri carbonat (685,9mg) tương đương với Meropenem 500mg

Thuốc bột pha tiêm

36

TCCS

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-24030-15

01

49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp.HCM, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

169

Ambroxol

Ambroxol HCl 30mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-24040-15

01

170

Vaslaselli

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-23412-15

01

50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP Tuy Hòa, Tình Phú Yên, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP Tuy Hòa, Tình Phú Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

171

Tiffy Dey

Paracetamol 500mg; Chlorpheniramin maleat 2mg; Phenylephrin HCl 10mg

Viên nén

60

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-19229-13

01

51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

172

Fenoflex

Fenofibrate 160mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-21574-14

01

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 182
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-QLD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

1

Maxxtrude

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg; Emtricitabin 200mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 vỉ, Hộp 3 vỉ, Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên

QLĐB-597-17

01

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

2

Vinpocetin

Vinpocetin 10mg

Viên nang mềm

36

USP40

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22486-15

01

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định), Việt Nam

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

3

Nemydexan

Mỗi 5ml chứa: Neomycin sulfat 17000IU; Dexamethason natri phosphat 5mg

Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai

24

TCCS

Hộp 1 Lọ x 8ml; Hộp 1 Lọ x 5ml

VD-23609-15

01

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

4

Giovali

Bivalirudin 250mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

24

TCCS

Hộp 1 lọ

QLĐB-627-17

01

4.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

5

Vigentin 500 mg/62,5 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 62,5mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24

TCCS

Hộp 12 gói x 2g

VD-22223-15

01

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, P. Quán Thánh, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

6

Stilux - 60

Rotundin (L-tetrahydropalma tin) 60mg

viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20340-13

01

6. Cơ sở đăng ký: Công ty CPDP Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CPDP Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Lần gia hạn

7

Vingen

Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-18007-12

01

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 854/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

  • Số hiệu: 854/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản