Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 818/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 180. Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp và có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
3. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
4. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
5. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Đối với các thuốc có thay đổi về hồ sơ hành chính (bao gồm nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) trong hồ sơ gia hạn, sau 12 tháng kể từ ngày ban hành Quyết định này, cơ sở không được sản xuất thuốc với các nội dung cũ đã đề nghị thay đổi.
Đối với thuốc Mediphylamin (STT 10 trong Phụ lục): Cơ sở đăng ký phải nộp hồ sơ đề nghị thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc để sửa lại cách hàm lượng dược chất theo nồng độ % trong các phần hồ sơ liên quan.
Điều 4. Đối với bán thành phẩm dược liệu được nhập khẩu hoặc được sản xuất sau ngày 01/01/2021 không phải do cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm sản xuất, cơ sở chỉ được sử dụng bán thành phẩm dược liệu đã được cấp Giấy đăng ký lưu hành để sản xuất thuốc.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 17 THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 180
(Kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-QLD, ngày 19/12/2022 của Cục Quản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
1 | Aulakan-F | Cao khô lá bạch quả (chứa 24% flavonoid toàn phần) 60mg | Viên nén bao phim | 24 | TCCS | Hộp 2 vỉ x 15 viên | GC-238-15 | 01 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
2 | Danospan | Mỗi 100ml chứa: Cao khô lá thường xuân (tương ứng với 4,55g lá thường xuân (Folium Hederae)) 0,7g | Si rô | 36 | TCCS | Hộp 1 Chai x 100 ml; Hộp 1 chai x 60 ml | VD-24083-16 | 01 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm , tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
3 | Ampelop | Cao đặc lá chè dây (7:1) (Extractum Folii Ampelopsis spissum) 625mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 9 vỉ x 10 viên | VD-23887-15 | 01 |
4 | Boganic Forte | Cao khô Actisô EP (Extractum Cynarae siccus) 170mg, Cao khô Rau đắng đất 8:1 (Extractum Herba Glini oppositifolii siccus) 128mg, Cao khô Bìm bìm (Extractum Semen Pharbitidis siccus) (Hàm lượng acid chlorogenic ≥ 0,8%) 13,6mg | Viên nang mềm | 24 | TCCS | Hộp 1 Túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Túi x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Túi x 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Túi x 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Túi x 8 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Túi x 12 vỉ x 10 viên | VD-19791-13 | 01 |
5 | Boganic | Cao khô Actisô EP(Extractum Cynarae siccus) 85mg, Cao khô Rau đắng đất 8:1(Extractum Herba Glini oppositifolii siccus) 64mg , Cao khô Bìm bìm (Extractum Semen Pharbitidis siccus) (Hàm lượng acid chlorogenic ≥ 0,8%) 6,4mg | Viên bao phim | 36 | TCCS | Hộp 1 túi x 2 vỉ x 20 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 20 viên | VD-19790-13 | 01 |
6 | Boganic | Cao khô Actisô EP (Extractum Cynarae siccus) 8 mg; Cao khô Rau đắng đất 8:1 (Extractum Herba Glini oppositifolii siccus) 64mg; Cao khô Bìm bìm (Extractum Semen Pharbitidis siccus) (Hàm lượng acid chlorogenic ≥ 0,8%) 6,4mg | Viên bao đường | 36 | TCCS | Hộp 1 Túi x 2 vỉ x 20 viên; Hộp 1 Túi x 5 vỉ x 20 viên | VD-19789-13 | 01 |
7 | Hoạt huyết dưỡng não | Cao đặc rễ Đinh lăng 5:1 (Extractum Radix Polysciacis spissum) 150mg, Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (Hàm lượng Flavonoid toàn phần ≥ 24%) 5mg | Viên nén bao đường | 36 | TCCS | Hộp 1 vỉ x 20 Viên; Hộp 2 vỉ x 20 Viên; Hộp 5 vỉ x 20 Viên; Hộp 10 vỉ x 20 Viên | VD-22624-15 | 01 |
8 | Hoạt huyết dưỡng não Cebraton S | Cao rễ Đinh lăng 5:1 (Extractum Radix Polysciacis) 150mg, Cao lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo) (Hàm lượng Flavonoid toàn phần ≥ 24%) 5mg | Viên nén bao đường | 36 | TCCS | Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 2 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên | VD-27363-17 | 01 |
9 | Hoạt huyết dưỡng não | Cao đặc rễ Đinh lăng 5:1 (Extractum Radix Polysciacis spissum) 150mg, Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (Hàm lượng Flavonoid toàn phần ≥ 24%) 5mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 2 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên | VD-19621-13 | 01 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 356 đường Giải Phóng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
10 | Mediphylamin | Mỗi 100ml chứa Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương với bèo hoa dâu 43,2g) 3g | Siro | 36 | TCCS | Hộp 01 chai 60ml, 100ml | VD-24353-16 | 01 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
11 | Cao đặc Bồ công anh | Cao đặc Bồ công anh 5kg (tương đương Bồ công anh 30kg) | Nguyên liệu làm thuốc | 36 | TCCS | Túi 5 kg | VD-27277-17 | 01 |
12 | Cao đặc nhân trần | Cao đặc Nhân trần 5kg (tương đương Nhân trần 50kg) | Nguyên liệu làm thuốc | 36 | TCCS | Túi 5 kg | VD-24407-16 | 01 |
13 | Cao đặc ích mẫu | Cao đặc ích mẫu 5kg (tương đương Ích mẫu 50kg) | Nguyên liệu làm thuốc | 36 | TCCS | Túi 5 kg | VD-25363-16 | 01 |
14 | Cao đặc Kim tiền thảo | Cao đặc Kim tiền thảo 5kg (tương đương Kim tiền thảo 50kg) | Nguyên liệu làm thuốc | 36 | TCCS | Túi 5 kg | VD-25364-16 | 01 |
15 | Cao đặc Giảo cổ lam | Cao đặc Giảo cổ lam 0,5kg (tương đương Dược liệu Giảo cổ lam 3,5kg) | Nguyên liệu làm thuốc | 36 | TCCS | Túi 0,5 kg; 5kg | VD-22595-15 | 01 |
16 | Cao đặc Râu ngô | Cao đặc Râu ngô 5kg (tương đương Râu ngô 50kg) | Nguyên liệu làm thuốc | 36 | TCCS | Túi 5 kg | VD-25365-16 | 01 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty CP TM Dược VTYT Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A - Phố Lý Bôn - Phường Tiền Phong - TP Thái Bình, Việt Nam, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP TM Dược VTYT Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A - Phố Lý Bôn - Phường Tiền Phong - TP Thái Bình, Việt Nam, Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Số lần gia hạn |
17 | Hoạt huyết dưỡng não | Cao đặc rễ Đinh lăng (Extractum Polysciacis fruticosae spissum) (tương ứng rễ đinh lăng (Radix Polysciacis) 910mg) 105mg; Cao lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (tương ứng lá bạch quả (Folium Ginkgo biloba) 100mg) 10mg | Viên bao đường | 36 | TCCS | Hộp 01 vỉ x 20 viên; Hộp 03 vỉ x 20 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 01 lọ x 50 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên | VD-24472-16 | 01 |
- 1Quyết định 574/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 199/QĐ-YDCT năm 2022 về Danh mục 03 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 4 (cấp bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
- 3Quyết định 794/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 340/QĐ-YDCT năm 2022 về Danh mục 12 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 07 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 5Quyết định 854/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 04/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 7Quyết định 05/QĐ-YDCT năm 2023 về danh mục 02 thuốc cổ truyền nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 8Quyết định 229/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục 37 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 09 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
- 9Quyết định 19/QĐ-YDCT năm 2024 Danh mục thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng lý lưu hành tại Việt Nam - Đợt 10 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 10Quyết định 33/QĐ-YDCT năm 2024 Danh mục thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 11 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 11Quyết định 446/QĐ-YDCT năm 2023 Danh mục thuốc cổ truyền, dược liệu sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
- 5Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 574/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 8Quyết định 199/QĐ-YDCT năm 2022 về Danh mục 03 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 4 (cấp bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
- 9Quyết định 794/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Quyết định 340/QĐ-YDCT năm 2022 về Danh mục 12 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 07 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 11Quyết định 854/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 179 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 12Quyết định 04/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 13Quyết định 05/QĐ-YDCT năm 2023 về danh mục 02 thuốc cổ truyền nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 14Quyết định 319/QĐ-QLD năm 2023 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 15Quyết định 229/QĐ-YDCT năm 2023 về Danh mục 37 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 09 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
- 16Quyết định 19/QĐ-YDCT năm 2024 Danh mục thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng lý lưu hành tại Việt Nam - Đợt 10 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 17Quyết định 33/QĐ-YDCT năm 2024 Danh mục thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 11 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 18Quyết định 446/QĐ-YDCT năm 2023 Danh mục thuốc cổ truyền, dược liệu sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Cấp bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
Quyết định 818/QĐ-QLD năm 2022 về Danh mục 17 thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 180 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 818/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2022
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra