BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2918/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 60 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2918/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. | TCVN 5104 : 1990 ST SEV 5216-85 | Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quan |
2. | TCVN 5103 : 1990 ISO 5498 : 1981 | Nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp chung |
3. | TCVN 4593 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định protein tổng số |
4. | TCVN 4594 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử và tinh bột |
5. | TCVN 4589 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng axit tổng số và axit bay hơi |
6. | TCVN 4998 : 1989 ISO 6541 : 1981 | Nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp Scharrer cải tiến |
7. | TCVN 1022 : 1992 | Sinh vật phẩm - Phương pháp kiểm tra tính vô khuẩn |
8. | TCVN 4414 : 1987 | Đồ hộp - Xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế |
9. | TCVN 4592 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng lipit tự nhiên và lipit tổng số |
10. | TCVN 5604 : 1991 ST SEV 4710-84 | Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan |
11. | TCVN 3216 : 1994 | Đồ hộp rau quả - Phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm |
12. | TCVN 4588 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng tro và độ kiềm của tro |
13. | TCVN 4411 : 1987 | Đồ hộp - Phương pháp xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ theo khối lượng các thành phần trong đồ hộp |
14. | TCVN 4590 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng xenluloza thô |
15. | TCVN 4415 : 1987 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng nước |
16. | TCVN 4413 : 1987 | Đồ hộp - Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hóa học |
17. | TCVN 1980: 1988 ISO 5517 : 1979 | Đồ hộp - Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc quang |
18. | TCVN 4587 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất vô cơ và tạp chất nguồn gốc thực vật |
19. | TCVN 4412 : 1987 | Đồ hộp - Phương pháp xác định dạng bên ngoài, độ kín và trạng thái mặt trong của hộp |
20. | TCVN 5666 : 1992 | Sinh vật phẩm - Phương pháp lấy mẫu và lưu mẫu |
21. | TCVN 4993 : 1989 ISO 7954 : 1987 | Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung đến nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C |
22. | TCVN 3215 : 1979 | Sản phẩm thực phẩm - Phân tích cảm quan - Phương pháp cho điểm |
23. | TCVN 5517 : 1991 | Thực phẩm - Phương pháp xác định phẩm màu hữu cơ tổng hợp tan trong nước |
24. | TCVN 5521 : 1991 ST SEV 3015-81 | Sản phẩm thực phẩm - Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý các kết quả kiểm nghiệm vi sinh |
25. | TCVN 5522 : 1991 ST SEV 5805-86 | Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp xác định số vi khuẩn chủng Lactobacillus |
26. | TCVN 5523 : 1991 ST SEV 5806-86 | Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp đếm số vi khuẩn gây nhầy chủng Leuconostoc |
27. | TCVN 5138 : 1990 CAC/PR 4 : 1986 | Nông sản thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phân loại để phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại |
28. | TCVN 4343 : 1994 | Sen lắc |
29. | TCVN 4190 : 1986 | Colophan thông |
30. | TCVN 3231 : 1979 | Quế xuất khẩu - Phương pháp thử |
31. | TCVN 4188 : 1986 | Nhựa thông |
32. | TCVN 4342 : 1986 | Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm - Phương pháp thử |
33. | TCVN 3131 : 1979 | Bồ đề (Styrax Tonkinensis Piere) - Điều kiện đất đai và khí hậu để trồng rừng bồ đề |
34. | TCVN 3230 : 1990 | Quế xuất khẩu |
35. | TCVN 3138 : 1979 | Bảo quản tre nứa - Phương pháp phòng nấm gây mục và biến màu cho tre, nứa dùng làm nguyên liệu giấy |
36. | TCVN 4341 : 1986 | Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm - Thuật ngữ và định nghĩa |
37. | TCVN 3139 : 1979 | Bảo quản tre nứa - Phương pháp phòng mọt và mốc cho trúc |
38. | TCVN 5266 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng đường khử tự do |
39. | TCVN 5272 : 1990 | Sữa chúa tự nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng axit 10 - hydroxy 2 - dexenic |
40. | TCVN 5261 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp lấy mẫu |
41. | TCVN 5375 : 1991 | Sản phẩm ong - Yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra |
42. | TCVN 5269 : 1990 | Mật ong tự nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng đường sacaroza |
43. | TCVN 5265 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số |
44. | TCVN 5260 : 1990 | Sản phẩm ong - Thuật ngữ và định nghĩa |
45. | TCVN 5264 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng chắt rắn không tan trong nước |
46. | TCVN 5263 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng nước |
47. | TCVN 5262 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp thử cảm quan |
48. | TCVN 1875 : 1976 | Mì sợi - Phương pháp thử |
49. | TCVN 4847 : 1989 ISO 5506 : 1988 | Sản phẩm đỗ tương - Phương pháp xác định hoạt độ urê |
50. | TCVN 4849 : 1989 ISO 7555 : 1987 | Đỗ tương - Yêu cầu kỹ thuật |
51. | TCVN 4848 : 1989 ISO 5514 : 1979 | Sản phẩm đỗ tương - Phương pháp xác định chỉ số Cresol đỏ |
52. | TCVN 7240 : 2003 | Bánh đậu xanh |
53. | TCVN 6129 : 1996 ISO 605 : 1991 | Đậu đỗ - Xác định tạp chất, cỡ hạt, mùi lạ, côn trùng loài và gống - Phương pháp thử |
54. | TCVN 6332 : 1997 CAC/RM 3 : 1967 | Đường - Xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 1050C trong 3 giờ (phương pháp của ICUMSA) |
55. | TCVN 6331 : 1997 CAC/RM 2 : 1969 | Đường - Xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 1200C trong 16 giờ (phương pháp dược điển của Mỹ) |
56. | TCVN 4838 : 1989 ST SEV 5812-86 | Đường - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt |
57. | TCVN 4840 : 1989 ST SEV 5222-85 | Đường - Điều kiện bảo quản dài hạn |
58. | TCVN 6330 : 1997 CAC/RM 7 : 1969 | Đường - Xác định độ phân cực (theo phương pháp của ICUMSA) |
59. | TCVN 4068 : 1985 | Kẹo - Phương pháp xác định khối lượng tịnh, kích thước các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm |
60. | TCVN 4067 : 1985 | Kẹo - Phương pháp lấy mẫu |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5517:1991 về thực phẩm - phương pháp xác định phẩm màu hữu cơ tổng hợp tan trong nước
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5104:1990 (ST SEV 5216 - 85) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quan
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5260:1990 về sản phẩm ong - thuật ngữ và định nghĩa
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5261:1990 về sản phẩm ong - phương pháp lấy mẫu
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5262:1990 về sản phẩm ong - phương pháp thử cảm quan
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5264:1990 về sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng chắt rắn không tan trong nước
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5272:1990 về sữa chúa tự nhiên - phương pháp xác định hàm lượng axit 10 - hydroxy 2 - dexenic
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4411:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ theo khối lượng các thành phần trong đồ hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4414:1987 về đồ hộp - xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4589:1988 (ST SEV 3010 - 81, ST SEV 3012 - 81) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng axit tổng số và axit bay hơi
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4592:1988 (ST SEV 4232 - 83) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng lipit tự do và lipit tổng số
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4593:1988 (ST SEV 2787-80, ST SEV 5214- 85) về đồ hộp - phương pháp xác định protein tổng số
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4594:1988 (ST SEV 3450 - 81) về đồ hộp - phương pháp xác định đường tổng số, đường khử và tinh bột
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4412:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định dạng bên ngoài, độ kín và trạng thái mặt trong của hộp
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4413:1987 về đồ hộp - phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá học
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4415:1987 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng nước
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4587:1988 (ST SEV 3007 - 31, ST SEV 4252 - 83) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất vô cơ và tạp chất nguồn gốc thực vật
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4588:1988 (ST SEV 3009 - 81) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng tro
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4590:1988 về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng xeluloza thô
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6129:1996 (ISO 605:1991) về đậu đỗ - xác định tạp chất, cỡ hạt, mùi lạ, côn trùng, loài và giống - phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3131:1979 về bồ đề - điều kiện đất đai và khí hậu để trồng rừng bồ đề do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4838:1989 (ST SEV 5812-86) về đường - phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4847:1989 (ISO 5506-1988)
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4848:1989 (ISO 5514-1979)
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4849:1989 (ISO 7555 - 1987)
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6330:1997 (CAC/RM 7-1969) về đường-xác định độ phân cực (theo phương pháp của ICUMSA)
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6332:1997 (CAC/RM 3 : 1969) về đường - xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 105oC trong 3 giờ (phương pháp của ICUMSA) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7240:2003 về bánh đậu xanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4067:1985 về kẹo - Phương pháp lấy mẫu
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5103:1990 ( ISO 5498-1981) về nông sản thực phẩm - xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp chung do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5269:1990 về mật ong tự nhiên - phương pháp xác định hàm lượng đường sacaroza do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5375:1991 về sản phẩm ong - Yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5604:1991 (ST SEV 4710 - 84) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1875:1976 về mì sợi - Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4840:1989 (ST SEV 5222 – 85) về đường - Điều kiện bảo quản dài hạn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4998:1989 (ISO 6541:1981) về Nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp Scharrer cải tiến chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1022:1992 về Sinh vật phẩm - Phương pháp kiểm tra tính vô khuẩn chuyển đổi năm 2008 do Bộ Y tế ban hành
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4068:1985 về Kẹo - Phương pháp xác định khối lượng tinh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4341:1986 về Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4342:1986 về Cánh kiến đỏ và sản phẩm - Phương pháp thử
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3231:1979 về Quế xuất khẩu - Phương pháp thử
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5266:1990 về Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng đường khử tự do do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5263:1990 về Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng nước
- 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5523:1991 (ST SEV 5806-86) về Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp đếm số vi khuẩn gây nhầy chủng Leuconostoc
- 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5666:1992 về Sinh vật phẩm - Phương pháp lấy mẫu và lưu mẫu
- 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5521:1991 (ST SEV 3015-81) về Sản phẩm thực phẩm - Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý kết quả kiểm nghiệm vi sinh
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3138:1979 về Bảo quản tre nứa - Phương pháp phòng nấm gây mục và biến màu cho tre, nứa dùng làm nguyên liệu giấy
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3139:1979 về Bảo quản tre nứa. Phương pháp phòng mọt và mốc cho trúc
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3230:1990 về Quế xuất khẩu
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4343:1994 về Sen lắc
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5265:1990 về Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5522:1991 (ST SEV 5805:1986)về Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp xác định số vi khuẩn chủng Lactobacillus
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4993:1989 (ISO 7954:1987) về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung đếm nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25°C
Quyết định 2918/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2918/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực