Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5260:1990
SẢN PHẨM ONG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Bee products - Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa đối với các sản phẩm ong và các sản phẩm chủ yếu được chế biến từ chúng
Thuật ngữ (1) | Định nghĩa (2) |
1. Mật ong tự nhiên - Honey | Hợp chất có vị ngọt, hương đặc trưng trạng thái từ lỏng sánh đến kết tinh do ong thợ thu từ mật hoa và dịch ngọt của cây về tổ qua luyện mật mà thành |
1.1. Mật ong chín - Ripe honey | Mật ong tự nhiên được ong thợ hoàn thiện các công đoạn luyện mật và đã vít nắp |
1.2. Mật ong non - Unripe honey | Mật ong tự nhiên thu được khi chưa vít nắp |
1.3. Mật ong ly tâm - Contrifuyed honey | Mật ong thu được bằng cách ly tâm |
1.4. Mật ong vắt ép - Pressed honey | Mật ong thu được bằng cách vắt ép bánh tổ chứa mật |
1.5. Mật ong tinh lọc - Strained honey | Mật ong đã lọc qua thiết bị để loại bỏ các tạp chất |
1.6. Mật ong bánh tổ - Comb honey | Mật ong thu được theo cách cắt và giữ nguyên mật vít nắp trong bánh tổ |
1.7. Mật ong hoa |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5260:1990 về sản phẩm ong - thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCVN5260:1990
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1990
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra