Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/ 2015;
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 159/STP-XD&VBQPPL ngày 09/02/2018 về việc đề nghị công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ gồm: 149 văn bản, trong đó có: 54 Nghị quyết của HĐND tỉnh; 85 Quyết định và 10 Chỉ thị của UBND tỉnh;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực một phần gồm: 22 văn bản, trong đó có: 04 Nghị quyết của HĐND tỉnh; 18 Quyết định của UBND tỉnh.
(Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị, các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Công bố kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | 24/2003/NQ-HĐ ngày 05/12/2003 | Về việc quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách của UBND tỉnh đến Thường trực HĐND cùng cấp, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp dưới | Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách; thời gian giao dự toán ngân sách nhà nước hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Hết ngày 17/7/2017 |
2. | Nghị quyết | 11/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 | Về việc trích ngân sách hỗ trợ cho hoạt động xe buýt tuyến Vĩnh Yên - Quang Minh. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 Về việc bãi bỏ 05 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 |
3. | Nghị quyết | 12/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 | Về đầu tư hạ tầng mạng lưới xe buýt và cơ chế hỗ trợ cho vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 Về việc bãi bỏ 05 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 |
4. | Nghị quyết | 27/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 | Về quy định số lượng, mức hỗ trợ cho một số chức danh hoạt động ở cấp xã; ở thôn, Tổ dân phố và hỗ trợ hoạt động cho Tổ dân vận, Tổ hoà giải và Tổ liên gia tự quản ở cơ sở. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 Về việc bãi bỏ 05 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 |
5. | Nghị quyết | 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 | Về việc hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng. | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2013 |
6. | Nghị quyết | 29/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 | Về bổ sung quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 Về việc bãi bỏ 05 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 |
7. | Nghị quyết | 03/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Về chương trình dân số - kế hoạch hoá gia đình giai đoạn 2009 - 2015. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
8. | Nghị quyết | 08/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 | Về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2009 - 2015. | Nghị quyết số 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Từ ngày 28/6/2016 |
9. | Nghị quyết | 19/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về việc quy định chế độ khen thưởng cho học sinh, sinh viên giỏi, giáo viên và cán bộ quản lý có học sinh giỏi | Được thay thế bởi Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 Về việc Quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ khoa và giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi học sinh giỏi, sinh viên giỏi | Từ ngày 29/12/2017 |
10. | Nghị quyết | 20/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
11. | Nghị quyết | 21/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc màu da cam tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015. | Nghị quyết số 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Từ ngày 28/6/2016 |
12. | Nghị quyết | 22/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ phát triển tài năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010-2015. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
13. | Nghị quyết | 25/2009/NQ-HĐND ngày 28/12/2009 | Về trích ngân sách tỉnh hỗ trợ Quỹ bảo vệ môi trường. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2011 |
14. | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 | Về phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2010 - 2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
15. | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 | Về hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
16. | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND ngày 22/7/2010 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
17. | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 | Nghị quyết 197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2012, Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số 134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2016 |
18. | Nghị quyết | 23/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 | Nghị quyết 197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2012, Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số 134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2016 |
19. | Nghị quyết | 24/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
20. | Nghị quyết | 31/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011 - 2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
21. | Nghị quyết | 32/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 Về việc quy định một số mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/12/2017 |
22. | Nghị quyết | 34/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 | Về chương trình hành động vì trẻ em Vĩnh Phúc giai đoạn 2011 - 2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
23. | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011 | Về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015. | Nghị quyết số 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Từ ngày 28/6/2016 |
24. | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011 | Quy định miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và định mức thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề thuộc tỉnh Vĩnh Phúc từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/5/2015 |
25. | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011 | Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và một số chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. | Hết ngày 17/7/2017 |
26. | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về cơ chế hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Từ ngày 28/6/2016 |
27. | Nghị quyết | 29/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về chương trình kiên cố hóa kênh mương và bê tông hóa mặt bờ kênh loại I,II giai đoạn 2012-2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
28. | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
29. | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về việc ban hành một số cơ chế chính sách tăng cường cơ sở vật chất trường học đến năm 2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
30. | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về việc hỗ trợ kinh phí mua trang thiết bị cho nhà văn hóa xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố đến năm 2015 | Nghị quyết số 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Từ ngày 28/6/2016 |
31. | Nghị quyết | 41/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và nhà nước tỉnh Vĩnh phúc | Nghị quyết số 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Từ ngày 28/6/2016 |
32. | Nghị quyết | 43/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về việc quy định mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
33. | Nghị quyết | 45/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 | Về việc trích ngân sách tỉnh từ năm 2012 đến năm 2015 để lập Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
34. | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
35. | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về cơ chế hỗ trợ phát triển trồng trọt sản xuất hàng hóa tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
36. | Nghị quyết | 57/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Về một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2015. | Nghị quyết số 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Từ ngày 28/6/2016 |
37. | Nghị quyết | 61/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, một cửa liên thông các cấp | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
38. | Nghị quyết | 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. | Nghị quyết 197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2012, Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số 134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2016 |
39. | Nghị quyết | 78/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 | Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh “Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Hết ngày 17/7/2017 |
40. | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 | Về phát triển chăn nuôi tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020” | Hết ngày 31/12/2015 |
41. | Nghị quyết | 116/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 | Về việc sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc được đề nghị công bố hết hiệu lực do hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản. | Hết ngày 31/12/2015 |
42. | Nghị quyết | 134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Về việc bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ điều tiết cho ngân sách các cấp theo Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. | Nghị quyết 197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2012, Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số 134/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2016 |
43. | Nghị quyết | 139/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Bổ sung vào Điểm a Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 20/2011/NQ-HĐND ngày 03/8/2011 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và một số chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. | Hết ngày 17/7/2017 |
44. | Nghị quyết | 156/2014 /NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
45. | Nghị quyết | 157/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Về sửa đổi Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 25-7-2008 của HĐND tỉnh | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2013 |
46. | Nghị quyết | 158/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân | Được thay thế bởi Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Hết ngày 31/12/2016 |
47. | Nghị quyết | 190/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về nhiệm vụ phát trển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2016 |
48. | Nghị quyết | 197/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010 Nghị quyết số 71/2012/NQ- HĐND ngày 21/12/2012, Nghị quyết số 134/2014... | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2016 |
49. | Nghị quyết | 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 27/6/2016 |
50. | Nghị quyết | 199/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra thuôc tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 17/7/2017 |
51. | Nghị quyết | 200/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 | Về dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên đia bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 158 /2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Được thay thế bởi Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Hết ngày 31/12/2016 |
52. | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với người không có thẻ Bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 30/9/2017 |
53. | Nghị quyết | 23/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Về việc hỗ trợ công chức, viên chức làm nhiệm vụ công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 Về việc bãi bỏ 05 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 |
54. | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh . | Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 17/7/2017 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
55. | Quyết định | 1925/QĐ-UB 30/12/1997 | Về ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 19/11/2015 |
56. | Quyết định | 12/2003/QĐ-UB ngày 03/01/2003 | Về ban hành Quy định về bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo và một số chức danh chuyên môn trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Hết ngày 25/12/2017 |
57. | Quyết định | 2398/QĐ-UB ngày 25/6/2003 | Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 V/v Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 11/11/2017 |
58. | Quyết định | 1073/2005/QĐ-UB ngày 20/4/2005 | Về việc ban hành quy chế làm việc của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Hết ngày 07/4/2017 |
59. | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006 | Về việc thành lập Trung tâm giám định pháp y tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc | Trung tâm Giám định pháp y tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc bị giải thể theo Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND tỉnh “Về việc giải thể Trung tâm Giám định pháp y tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc” | Hết ngày 02/7/2015 |
60. | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND ngày 17/02/2006 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Vĩnh Yên. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Đầu tư xây dựng công trình tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 18/02/2017 |
61. | Quyết định | 42/2006/QĐ-UBND ngày 22/6/2006 | Về ban hành quy định triển khai ra diện rộng các mô hình Khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định về quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” | Hết ngày 04/6/2016 |
62. | Quyết định | 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 | Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 21/01/2016 |
63. | Quyết định | 29/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007 | Về việc quy hoạch, xây dựng, quản lý đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 46 /2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 Ban hành quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang nhân dân và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 16/12/2017 |
64. | Quyết định | 36/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh “Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc” | Hết ngày 21/01/2016 |
65. | Quyết định | 37/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc. | Hết ngày 05/12/2017 |
66. | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh “Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 19/11/2015 |
67. | Quyết định | 40/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 | Về việc ban hành quy định về quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định về quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” | Hết ngày 04/6/2016 |
68. | Quyết định | 42/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh “Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc” | Hết ngày 17/04/2016 |
69. | Quyết định | 48/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 30/01/2016 |
70. | Quyết định | 50/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình và cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng. | Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 Về việc hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng đã hết hiệu lực do hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2013
|
71. | Quyết định | 56/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 4005/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc. | Hết ngày 19/12/2016 |
72. | Quyết định | 59/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 “Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 21/5/2016 |
73. | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 08/5/2017 |
74. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc đổi tên và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Đê điều và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Phúc. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc tổ chức lại và quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc” | Hết ngày 29/11/2015 |
75. | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Phúc. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 29/11/2015 |
76. | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 29/11/2015 |
77. | Quyết định | 28/2009/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 29/10/2015 |
78. | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh “Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 16/4/2016 |
79. | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 | Về việc quy định ví trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh “Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao tông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 06/6/2016 |
80. | Quyết định | 51/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ sản tỉnh Vĩnh Phúc. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 29/11/2015 |
81. | Quyết định | 52/2009/QĐ-UBND ngày 06/10/2009 | Về việc quy định phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 16/02/2015 |
82. | Quyết định | 53/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh “Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 29/7/2016 |
83. | Quyết định | 54/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Phúc. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh “Về việc tổ chức lại và quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc” | Hết ngày 29/11/2015 |
84. | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh “Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 30/01/2016 |
85. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 08/04/2016 của UBDN tỉnh “Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 18/4/2016 |
86. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 | Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh “Về việc Quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ”. | Hết ngày 21/5/2016 |
87. | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành, thị | Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh “Về việc bãi bỏ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 của UBND tỉnh về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành, thị.” | Hết ngày 16/10/2016 |
88. | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 | Về Ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
89. | Quyết định | 42/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Vĩnh Phúc | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
90. | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa Ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã năm 2011 và thực hiện ổn định giai đoạn 2011 - 2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
91. | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
92. | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 | Về việc ban hành quy định về quản lý và điều hành dự toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
93. | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 | Về việc phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011-2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
94. | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định triển khai ra diện rộng các mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 22/6/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định về quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” | Hết ngày 04/6/2016 |
95. | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 | Ban hành quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của UBND tỉnh Quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở cấp tỉnh | Từ ngày 21/8/2017 |
96. | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 | Về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề thuộc tỉnh Vĩnh Phúc từ năm 2011-2012 đến năm học 2014 - 2015. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
97. | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | Về việc ban hành Quy định về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 45 /2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 Quy định về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh. | Hết ngày 20/11/2017 |
98. | Quyết định | 47/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2011 | Về việc ban hành Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015 | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
99. | Quyết định | 57/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 23/08/2017 quy định về thực hiện phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 02/9/2017 |
100. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 | Ban hành quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 V/v ban hành Quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 01/01/2018 |
101. | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/03/2012 | Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc. | Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và nhà nước tỉnh Vĩnh phúc” hết hiệu lực do Nghị quyết số 198/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh “Về việc tiếp tục thực hiện một số nghị quyết của HĐND tỉnh” hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản. Hiện nay, đang thực hiện theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh “Về việc hỗ trợ công chức, viên chức làm nhiệm vụ công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020”. | Hết ngày 31/7/2016 |
102. | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/04/2012 | Về việc phân cấp cho UBND cấp huyện phê duyệt địa điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ và các nguồn huy động hợp pháp. | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 21/01/2016 |
103. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012 | Ban hành quy định về quản lý kinh phí hỗ trợ đào tạo giáo viên và tổ chức thực hiện công tác hướng nghiệp, phân luồng học sinh bậc trung học theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh. | Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015” hết hiệu lực do hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015
|
104. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012 | Ban hành Quy định quản lý và tổ chức bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh. | Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015” hết hiệu lực do hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015
|
105. | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 24/05/2012 | Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 09/08/2017 Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 19/8/2017 |
106. | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/05/2012 | Ban hành quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
107. | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng quỹ việc làm tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ và cho vay giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 – 2020 theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh”. | Hết ngày 10/4/2016 |
108. | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | Ban hành Quy định thực hiện cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
109. | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | Ban hành Quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ phát triển trồng trọt sản xuất hàng hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015. | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
110. | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 | Về việc Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 13/10/2016 |
111. | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 | Ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 25/3/2016 |
112. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 45 /2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 Quy định về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh. | Hết ngày 20/11/2017 |
113. | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 19/09/2017 V/v Bãi bỏ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 29/9/2017 |
114. | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 | Ban hành Quy định thực hiện đầu tư, hỗ trợ phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013-2020, theo Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 16/7/2013 của HĐND tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh | Hết ngày 14/02/2016 |
115. | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 | Sửa đổi một số điều của Bản quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của UBND tỉnh Quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở cấp tỉnh | Từ ngày 21/8/2017 |
116. | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 | Ban hành Quy định Quản lý, tổ chức thực hiện môt số chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
117. | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Quyết định này triển khai thực hiện Nghị quyết số 109/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 Về quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh đã hết hiệu lực do được thay thế bởi Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND ngà 22/12/2014 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND. | Hết ngày 23/12/2014 |
118. | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Nhiệm kỳ 2011-2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2016 - 2021”. | Hết ngày 08/10/2016 |
119. | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 20/03/2014 | Ban hành quy định về việc thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xi lanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Quyết định này triển khai thực hiện Nghị quyết số 110/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định thu phí và mức trích để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã hết hiệu lực do được thay thế bởi Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh uy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND. Hiện nay, Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành do được thay thế bởi Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. | Hết ngày 23/12/2014 |
120. | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 | Ban hành Quy định trách nhiệm của các cơ quan nhà nước đối với các Doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc tỉnh quản lý. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật | Hết ngày 24/12/2016 |
121. | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND ngày 08/05/2014 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 Quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 10/11/2017 |
122. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 14/07/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” | Hết ngày 20/10/2016 |
123. | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 03/09/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ và cho vay giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh”. | Hết ngày 10/4/2016 |
124. | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 29/09/2014 | Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
125. | Quyết định | 47/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Về việc bổ sung giá đất tại khu vực đất Biệt thự-sân Golf Tam Đảo trong bảng giá đất năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc | Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014 hết hiệu lực do Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh “Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2015 - 2019 thay thế | Hết ngày 10/01/2015 |
126. | Quyết định | 49/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | Sửa đổi Điều 10, Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 25/3/2016 |
127. | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc hỗ trợ kinh phí dạy nghề trình độ cao đẳng, trung cấp nghề; bổ túc văn hóa + nghề theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015” hết hiệu lực do hết giai đoạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015
|
128. | Quyết định | 54/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 | Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nghề nhóm nghề nông nghiệp, truyền nghề theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015” hết hiệu lực do hết thời hạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015
|
129. | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 | Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề sơ cấp; ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nhóm nghề phi nông nghiệp theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh “Một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015” hết hiệu lực do hết thời hạn thực hiện quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015
|
130. | Quyết định | 60/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
131. | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 | Về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh “Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 15/02/2016 |
132. | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 | Sửa đổi Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh | Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 Về việc hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng đã hết hiệu lực do hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2013
|
133. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND | Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Về việc điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết ngày 09/01/2017 |
134. | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với công ty TNHH một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh VP | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh “Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”. | Hết ngày 03/9/2016 |
135. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 | Về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Nội dung điều chỉnh Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/03/2012 của UBND tỉnh “Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc” hết thời hạn thực hiện quy định trong văn bản và Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND hết hiệu lực thi hành để thực hiện theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh “Về việc hỗ trợ công chức, viên chức làm nhiệm vụ công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020”. | Hết ngày 31/7/2016 |
136. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 30/03/2016 | Quy định tạm thời mức thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc tỉnh năm học 2015-2016. | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/5/2016 |
137. | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 | Ban hành Bảng giá tính thuế một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 V/v ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Hết ngày 01/01/2018 |
138. | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2017 |
139. | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 | Về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 01/01/2018 |
CHỈ THỊ | |||||
140. | Chỉ thị | 14/2000/CT-UB ngày 01/9//2000 | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị định số 47/CP của Thủ tướng Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. | Nghị định 47/CP được thay thế bởi Nghị định 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 của Chính phủ hướng dẫn Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | Từ ngày 20/5/2012 |
141. | Chỉ thị | 16/2004/CT-UB ngày 14/9/2004 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. | Nghị định 67/2003/NĐ-CP được thay thế bởi Nghị định 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Từ ngày 01/7/2013 |
142. | Chỉ thị | 08/2005/CT-UBND ngày 31/3/2005 | Về việc triển khai thực hiện nghị định số 14/2005/NĐ-CP ngày 04/02/2005 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê. | nghị định số 14/2005/NĐ-CP được thay thế bởi Nghị định 79/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê. | Từ ngày 05/9/2013 |
143. | Chỉ thị | 40/2006/CT-UBND ngày 15/6/2006 | Về việc thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. | Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch hết hiệu lực thi hành do được bãi bỏ bởi nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch | Từ ngày 01/01/2016 |
144. | Chỉ thị | 04/2007/CT-UBND ngày 07/5/2007 | Về việc chỉ đạo các kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp năm học 2006-2007, tuyển sinh các cấp học năm 2007-2008. | Hết giai đoạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/5/2008 |
145. | Chỉ thị | 17/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 | Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính Phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Nghị định số 34/2010/NĐ-CP được thay thế bởi Nghị định 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2014 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt | Từ ngày 01/01/2014 |
146. | Chỉ thị | 14/2011//CT-UBND ngày 30/11/2011 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 72/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh. | Nghị định số 72/2009/NĐ-CP được bãi bỏ bởi Nghị định 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh... | Từ ngày 01/7/2016 |
147. | Chỉ thị | 11/2012/CT-UBND ngày 05/07/2012 | Về việc xây dựng kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội, dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ Ngân sách Nhà nước 3 năm 2013-2015. | Hết giai đoạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2015 |
148. | Chỉ thị | 15/2013/CT-CT ngày 20/9/2013 | Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2013-2014 | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/5/2014 |
149. | Chỉ thị | 06/2015/CT-UBND ngày 23/06/2015 | Về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2016 | Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản | Hết ngày 31/12/2016 |
Tổng số: 149 văn bản QPPPL |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Công bố kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 30/5/20118 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB; tên gọi của VB/ trích yếu nội dung VB | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |||||
NGHỊ QUYẾT | ||||||||||
1. | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc | Một số nội dung tại Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND, cụ thể: - Điểm b, khoản 4.1, Điều 1; - Điểm c, Khoản 4.1, Điều 1; - Khoản 4.2 Điều 1; - Khoản 4.5, Điều 1; | Bị sửa đổi, bổ sung, bởi Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. | Từ ngày 23/12/2016 | |||||
2. | Nghị quyết | 155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh và dự án trọng điểm nhóm C | Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 155/2014/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Về sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh | Từ ngày 29/12/2017 | |||||
3. | Nghị quyết | 57/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Điểm a khoản 3 Điều 2 Nghị Quyết số 57/2016/NQ-HĐND | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 V/v bãi bỏ điểm a khoản 3 Điều 2 Nghị Quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 của HĐND tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 29/12/2017 | |||||
4. | Nghị quyết | 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | - Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) tại điểm d, Mục 1 Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND; - Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) tại điểm e, mục 1 Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND; - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối với tổ chức) tại điểm g, mục 1 Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND. - Sửa đổi tỷ lệ quản lý, sử dụng đối với phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) tại điểm n, mục 1 Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND; - Điểm e, Khoản 2, Điều 3 Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND; - Điểm g, mục 2 Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND; | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 V/v sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
| Từ ngày 29/12/2017
| |||||
QUYẾT ĐỊNH | ||||||||||
5. | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 15/09/2014 Ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích đất chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Một số điều của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND, gồm: - Điều 4; - Điều 11; - Điều 12. | Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 29/5/2016 | |||||
6. | Quyết định | 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2015 - 2019 | Giá một số loại đất trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND | Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND Về việc điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 23/12/2016 | |||||
7. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và quản lý, phối hợp của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND gồm: - Cụm từ “Chi cục Thú y”; cụm từ “Trạm Thú y” trong bản Quy định; - Điều 4; - Điều 5; - Điểm b Khoản 5 Điều 6 | Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên
| Từ ngày 11/4/2017 | |||||
8. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016 Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc. | Cụm từ “Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh” tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND | Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 Tổ chức lại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Từ ngày 17/6/2017 | |||||
9. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 Quy định vị trí, chứng năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc | Điểm đ Khoản 1 Điều 4 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 Về việc giải thể phòng Pháp chế của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh | Từ ngày 28/7/2017 | |||||
10. | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc | Điểm h Khoản 1 Điều 4 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 Về việc giải thể phòng Pháp chế của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh | Từ ngày 28/7/2017 | |||||
11. | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc. | Điểm c Khoản 2 Điều 3 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 Về việc giải thể phòng Pháp chế của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh | Từ ngày 28/7/2017 | |||||
12. | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 Về việc tổ chức lại và quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc | Điểm b, Khoản 2 Điều 2 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/9/2017 | |||||
13. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc | Điểm b, Khoản 2 Điều 2 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/9/2017 | |||||
14. | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 Về việc quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc | Điểm b, Khoản 2 Điều 2 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/9/2017 | |||||
15. | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc | Điểm b, Khoản 2 Điều 2 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/9/2017 | |||||
16. | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc | Điểm b, Khoản 2 Điều 2 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/9/2017 | |||||
17. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc | Điểm b, Khoản 2 Điều 2 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 22/9/2017 | |||||
18. | Quyết định | 57/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 Quy định về vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc | Điểm b, Khoản 1, Điều 3 | Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 22/9/2017 | |||||
19. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 23/04/2015 về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc | Nội dung “kiểm soát thủ tục hành chính” tại Khoản 1 Điều 1 và Khoản 8 Điều 2; Nội dung “Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính” Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 Chuyển giao Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ Sở Tư pháp sang Văn phòng UBND tỉnh. | Từ ngày 09/10/2017 | |||||
20. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc. | Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 Tổ chức lại Trung tâm Thông ti và Dịch vụ đối ngoại và Trung tâm Xúc tiến viện trợ phi Chính phủ thành Trung tâm Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc. | Từ ngày 17/11/2017 | |||||
21. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012 Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | Một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND, gồm: - Điều 2; - Khoản 3, Điều 3; - Khoản 1, Điều 5; - Điều 6; - Khoản 3, Điều 9; - Khoản 2, Điều 15; - Điều 16; - Khoản 2, Điều 17; - Cụm từ “Chi cục Thú y” tại Khoản 2, Điều 9. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 V/v sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh. | Từ ngày 16/01/2018 | |||||
22. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016 Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc | Khoản 3 Điều 3 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 V/v tổ chức lại Trung tâm Công tác xã hội và Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc | Từ ngày 19/01/2018 | |||||
Tổng số: 22 văn bản | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND về hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình và cá nhân khi nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Quyết định 52/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện quản lý giá trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 50/2008/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND về hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình và cá nhân khi nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Quyết định 56/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Chỉ thị 17/2010/CT-UBND về tăng cường thực hiện Nghị định 34/2010/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 28/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 08/2011/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy định triển khai ra diện rộng mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 36/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Chỉ thị 40/2006/CT-UBND thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hộ tịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Quyết định 59/2008/QĐ-UBND về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Chỉ thị 14/2011/CT-UBND triển khai Nghị định 72/2009/NĐ-CP quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 14Quyết định 47/2011/QĐ-UBND về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý kinh phí hỗ trợ đào tạo giáo viên và tổ chức thực hiện công tác hướng nghiệp, phân luồng học sinh bậc trung học theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 16Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và tổ chức Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 17Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015
- 18Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về cơ cấu hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 19Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015
- 20Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 21Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 22Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển trồng trọt sản xuất hàng hóa tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015
- 23Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 24Nghị quyết 61/2012/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, một cửa liên thông các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 25Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 26Nghị quyết 14/2011/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015
- 27Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc
- 28Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 – 2015
- 29Quyết định 39/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ phát triển trồng trọt sản xuất hàng hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 – 2015
- 30Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 31Nghị quyết 29/2011/NQ-HĐND về chương trình kiên cố hóa kênh mương và bê tông hóa mặt bờ kênh loại I, II giai đoạn 2012-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 32Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 33Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 34Nghị quyết 78/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 35Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 36Nghị quyết 43/2011/NQ-HĐND quy định mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015
- 37Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, Huyện, xã năm 2011 và thực hiện ổn định giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 38Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 39Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về Chương trình Khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011-2015
- 40Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 41Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
- 42Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
- 43Quyết định 07/2012/QĐ-UBND phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt địa điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ và các nguồn huy động hợp pháp
- 44Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND ban hành một số cơ chế chính sách tăng cường cơ sở vật chất trường học đến năm 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 45Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2009 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 46Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề thuộc từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 47Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và định mức thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014 – 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 48Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 49Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý và điều hành dự toán Ngân sách nhà nước năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 50Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 51Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 52Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về đổi tên và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Đê điều và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Phúc
- 53Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 – 2015 tỉnh Vĩnh Phúc
- 54Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 55Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011 - 2015
- 56Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 57Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND quy định chế độ khen thưởng cho học sinh, sinh viên giỏi, giáo viên và cán bộ quản lý có học sinh giỏi do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 58Quyết định 53/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 59Quyết định 54/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Phúc
- 60Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc da cam tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010 - 2015
- 61Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND về trích ngân sách hỗ trợ quỹ phát triển tài năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010 - 2015
- 62Nghị quyết 20/2009/NQ-HĐND về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010 - 2015
- 63Nghị quyết 25/2009/NQ-HĐND về trích ngân sách tỉnh hỗ trợ cho quỹ bảo vệ môi trường do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 64Quyết định 06/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 65Quyết định 05/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
- 66Quyết định 09/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Phúc
- 67Quyết định 39/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 68Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND về phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2010 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 69Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 70Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND quy định số lượng, mức hỗ trợ cho một số chức danh hoạt động ở cấp xã; ở thôn, Tổ dân phố và hỗ trợ hoạt động cho Tổ dân vận, Tổ hoà giải và Tổ liên gia tự quản ở cơ sở tỉnh Vĩnh Phúc
- 71Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về chức năng nhiệm vụ quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 72Quyết định 57/2011/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 73Quyết định 56/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 74Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí mua trang thiết bị cho nhà văn hóa xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố đến năm 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 75Nghị quyết 45/2011/NQ-HĐND về trích ngân sách tỉnh từ năm 2012 đến năm 2015 để lập Quỹ Phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
- 76Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020
- 77Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 78Chỉ thị 15/CT-CTUBND năm 2013 về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên và chuyên nghiệp năm học 2013-2014 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 79Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về Quy định thực hiện đầu tư, hỗ trợ phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020”, theo Nghị Quyết 88/2013/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 80Nghị quyết 116/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 81Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 82Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bản quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 29/2011/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- 83Quyết định 40/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 84Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2011-2016
- 85Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về việc thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai, ba bánh, gắn máy, chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 86Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của cơ quan nhà nước đối với Doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý
- 87Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 88Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 89Quyết định 35/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 90Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2009 -2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 91Nghị quyết 134/2014/NQ-HĐND bổ sung khoản thu và tỷ lệ điều tiết cho ngân sách các cấp theo Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 92Nghị quyết 139/2014/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 93Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các Sở, Ban, Ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
- 94Quyết định 42/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 95Quyết định 37/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc
- 96Quyết định 09/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 97Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND
- 98Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 99Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 100Quyết định 47/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại khu vực đất Biệt thự-Sân Golf Tam Đảo trong bảng giá đất năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 101Quyết định 49/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 102Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện việc hỗ trợ kinh phí dạy nghề trình độ cao đẳng, trung cấp nghề, bổ túc văn hóa + nghề theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 103Nghị quyết 156/2014/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tĩnh Vĩnh Phúc ban hành
- 104Nghị quyết 157/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND về việc hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình và cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 105Nghị quyết 158/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 106Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề sơ cấp; ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nhóm nghề phi nông nghiệp theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 107Quyết định 54/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nghề nhóm nghề nông nghiệp, truyền nghề theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 108Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015
- 109Quyết định 11/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2008/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 110Quyết định 51/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc
- 111Quyết định 24/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định triển khai ra diện rộng mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định 42/2006/QĐ-UBND
- 112Quyết định 21/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Phúc
- 113Quyết định 23/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc
- 114Quyết định 36/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 115Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về quy hoạch, xây dựng, quản lý đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 116Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 117Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015
- 118Chỉ thị 06/2015/CT-UBND về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2016 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 119Quyết định 48/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 120Nghị quyết 197/2015/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND, 23/2010/NQ-HĐND, 71/2012/NQ-HĐND, 134/2014/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc
- 121Nghị quyết 198/2015/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện Nghị quyết của Hội đồng tỉnh Vĩnh Phúc
- 122Nghị quyết 199/2015/NQ-HĐND quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 123Nghị quyết 200/2015/NQ-HĐND về dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 124Nghị quyết 190/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 125Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 126Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 127Quyết định 12/2016/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh thời gian thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 128Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015-2016
- 129Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND hỗ trợ công, viên chức làm nhiệm vụ công nghệ thông tin trong cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020
- 130Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 131Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với người không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 132Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 133Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 134Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 135Nghị quyết 24/2003/NQ-HĐ quy định về thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách của Ủy ban nhân dân đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp dưới do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 136Quyết định 2398/2003/QĐ-UB về quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 137Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 138Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 139Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 140Chỉ thị 11/2012/CT-UBND về xây dựng kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội, dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ Ngân sách Nhà nước 3 năm 2013-2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 141Quyết định 2666/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2017
- 142Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2017 hết hiệu lực thi hành
- 143Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành
- 144Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 70/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 145Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 146Quyết định 170/QĐ-HĐND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND về hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình và cá nhân khi nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2Quyết định 52/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện quản lý giá trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 28/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 50/2008/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND về hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình và cá nhân khi nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Quyết định 56/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Chỉ thị 17/2010/CT-UBND về tăng cường thực hiện Nghị định 34/2010/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 28/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về hỗ trợ đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 08/2011/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Quy định triển khai ra diện rộng mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 36/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Chỉ thị 40/2006/CT-UBND thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hộ tịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Quyết định 59/2008/QĐ-UBND về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Chỉ thị 14/2011/CT-UBND triển khai Nghị định 72/2009/NĐ-CP quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 14Quyết định 47/2011/QĐ-UBND về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý kinh phí hỗ trợ đào tạo giáo viên và tổ chức thực hiện công tác hướng nghiệp, phân luồng học sinh bậc trung học theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 16Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và tổ chức Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức cho người lao động theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 17Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015
- 18Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND về cơ cấu hỗ trợ bảo vệ môi trường nông thôn giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 19Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 - 2015
- 20Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 21Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 22Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển trồng trọt sản xuất hàng hóa tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 - 2015
- 23Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 24Nghị quyết 61/2012/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, một cửa liên thông các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 25Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 26Nghị quyết 14/2011/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015
- 27Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc
- 28Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 – 2015
- 29Quyết định 39/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế hỗ trợ phát triển trồng trọt sản xuất hàng hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012 – 2015
- 30Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 31Nghị quyết 29/2011/NQ-HĐND về chương trình kiên cố hóa kênh mương và bê tông hóa mặt bờ kênh loại I, II giai đoạn 2012-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 32Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 33Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 34Nghị quyết 78/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 35Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 36Nghị quyết 43/2011/NQ-HĐND quy định mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015
- 37Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, Huyện, xã năm 2011 và thực hiện ổn định giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 38Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 39Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về Chương trình Khuyến công tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2011-2015
- 40Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án Năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 41Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
- 42Nghị quyết 41/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm về công nghệ thông tin, viễn thông trong các cơ quan Đảng, Đoàn thể và Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
- 43Quyết định 07/2012/QĐ-UBND phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt địa điểm xây dựng công trình theo quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ và các nguồn huy động hợp pháp
- 44Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND ban hành một số cơ chế chính sách tăng cường cơ sở vật chất trường học đến năm 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 45Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2009 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 46Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề thuộc từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 47Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và định mức thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014 – 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 48Quyết định 29/2011/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 49Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý và điều hành dự toán Ngân sách nhà nước năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 50Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 51Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 52Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về đổi tên và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Đê điều và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Phúc
- 53Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 – 2015 tỉnh Vĩnh Phúc
- 54Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn ổn định 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 55Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011 - 2015
- 56Nghị quyết 24/2010/NQ-HĐND ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 57Nghị quyết 19/2009/NQ-HĐND quy định chế độ khen thưởng cho học sinh, sinh viên giỏi, giáo viên và cán bộ quản lý có học sinh giỏi do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 58Quyết định 53/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 59Quyết định 54/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Phúc
- 60Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc da cam tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010 - 2015
- 61Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND về trích ngân sách hỗ trợ quỹ phát triển tài năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010 - 2015
- 62Nghị quyết 20/2009/NQ-HĐND về trích ngân sách hỗ trợ cho Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2010 - 2015
- 63Nghị quyết 25/2009/NQ-HĐND về trích ngân sách tỉnh hỗ trợ cho quỹ bảo vệ môi trường do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 64Quyết định 06/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 65Quyết định 05/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
- 66Quyết định 09/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Vĩnh Phúc
- 67Quyết định 39/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 68Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND về phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2010 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 69Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 70Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND quy định số lượng, mức hỗ trợ cho một số chức danh hoạt động ở cấp xã; ở thôn, Tổ dân phố và hỗ trợ hoạt động cho Tổ dân vận, Tổ hoà giải và Tổ liên gia tự quản ở cơ sở tỉnh Vĩnh Phúc
- 71Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về chức năng nhiệm vụ quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 72Quyết định 57/2011/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 73Quyết định 56/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 74Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí mua trang thiết bị cho nhà văn hóa xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố đến năm 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 75Nghị quyết 45/2011/NQ-HĐND về trích ngân sách tỉnh từ năm 2012 đến năm 2015 để lập Quỹ Phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc
- 76Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020
- 77Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 78Chỉ thị 15/CT-CTUBND năm 2013 về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên và chuyên nghiệp năm học 2013-2014 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 79Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về Quy định thực hiện đầu tư, hỗ trợ phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020”, theo Nghị Quyết 88/2013/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 80Nghị quyết 116/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 81Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 82Quyết định 26/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bản quy định về trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 29/2011/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- 83Quyết định 40/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 84Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2011-2016
- 85Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về việc thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai, ba bánh, gắn máy, chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 86Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của cơ quan nhà nước đối với Doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý
- 87Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 88Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 89Quyết định 35/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 90Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2009 -2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 91Nghị quyết 134/2014/NQ-HĐND bổ sung khoản thu và tỷ lệ điều tiết cho ngân sách các cấp theo Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 92Nghị quyết 139/2014/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 93Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các Sở, Ban, Ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
- 94Quyết định 42/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 95Quyết định 37/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc
- 96Quyết định 09/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 97Quyết định 39/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND
- 98Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 99Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 100Quyết định 47/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại khu vực đất Biệt thự-Sân Golf Tam Đảo trong bảng giá đất năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 101Quyết định 49/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 102Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện việc hỗ trợ kinh phí dạy nghề trình độ cao đẳng, trung cấp nghề, bổ túc văn hóa + nghề theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 103Nghị quyết 156/2014/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tĩnh Vĩnh Phúc ban hành
- 104Nghị quyết 157/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND về việc hỗ trợ thu nhập cho các hộ gia đình và cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 105Nghị quyết 158/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 106Quyết định 55/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề sơ cấp; ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nhóm nghề phi nông nghiệp theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 107Quyết định 54/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nghề nhóm nghề nông nghiệp, truyền nghề theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 108Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015
- 109Quyết định 11/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2008/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 20/2008/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 110Quyết định 51/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc
- 111Quyết định 24/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định triển khai ra diện rộng mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định 42/2006/QĐ-UBND
- 112Quyết định 21/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Vĩnh Phúc
- 113Quyết định 23/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc
- 114Quyết định 36/2009/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 115Quyết định 29/2007/QĐ-UBND về quy hoạch, xây dựng, quản lý đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 116Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND bổ sung mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 117Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015
- 118Chỉ thị 06/2015/CT-UBND về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2016 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 119Quyết định 48/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 120Nghị quyết 197/2015/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND, 23/2010/NQ-HĐND, 71/2012/NQ-HĐND, 134/2014/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc
- 121Nghị quyết 198/2015/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện Nghị quyết của Hội đồng tỉnh Vĩnh Phúc
- 122Nghị quyết 199/2015/NQ-HĐND quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 123Nghị quyết 200/2015/NQ-HĐND về dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 124Nghị quyết 190/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 125Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 126Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 127Quyết định 12/2016/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh thời gian thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 128Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015-2016
- 129Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND hỗ trợ công, viên chức làm nhiệm vụ công nghệ thông tin trong cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020
- 130Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 131Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với người không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 132Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 133Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 134Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 135Nghị quyết 24/2003/NQ-HĐ quy định về thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách của Ủy ban nhân dân đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp dưới do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 136Quyết định 2398/2003/QĐ-UB về quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 137Chỉ thị 11/2012/CT-UBND về xây dựng kế hoạch phát triển Kinh tế - Xã hội, dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ Ngân sách Nhà nước 3 năm 2013-2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 6Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 7Quyết định 2666/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2017
- 8Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31/12/2017 hết hiệu lực thi hành
- 9Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành
- 10Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 70/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 11Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 12Quyết định 170/QĐ-HĐND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 1189/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra