- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-5:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 5: Bán hạ chế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-6:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 6: Chi tử chế
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-7:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 7: Đại hoàng chế
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-8:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 8: Đan sâm chế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-9:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 9: Đảng sâm nam chế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-10:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 10: Đương quy chế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-11:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 11: Hà thủ ô đỏ chế
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-12:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 12: Hoài sơn chế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-13:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 13: Hoàng kỳ chế
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-14:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 14: Hoàng liên chế
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-15:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 15: Hoè hoa chế
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-16:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 16: Hương phụ chế
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-17:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 17: Ma hoàng chế
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-18:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 18: Phụ tử chế
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-19:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 19: Táo nhân chế
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-20:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 20: Thảo quyết minh chế
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-21:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 21: Thỏ ty tử chế
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-22:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 22: Sinh địa chế
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-23:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 23: Trạch tả chế
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-24:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 24: Trần bì chế
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-25:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 25: Viễn chí chế
DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN - PHẦN 4: BẠCH TRUẬT CHẾ
Herbal medicine processing- Part 4: Rhizoma Atractylodis macrocephalae Preparata
Lời nói đầu
TCVN 11776-4:2017 do Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11776:2017 Dược liệu sau chế biến, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 11776-1:2017, Phần 1: Ba kích chế;
- TCVN 11776-2:2017, Phần 2: Bách bộ chế;
- TCVN 11776-3:2017, Phần 3: Bạch linh chế;
- TCVN 11776-4:2017, Phần 4: Bạch truật chế;
- TCVN 11776-5:2017, Phần 5: Bán hạ chế;
- TCVN 11776-6:2017, Phần 6: Chi tử chế;
- TCVN 11776-7:2017, Phần 7: Đại hoàng chế;
- TCVN 11776-8:2017, Phần 8: Đan sâm chế;
- TCVN 11776-9:2017, Phần 9: Đảng sâm chế;
- TCVN 11776-10:2017, Phần 10: Đương quy chế;
- TCVN 11776-11:2017, Phần 11 : Hà thủ ô đỏ chế;
- TCVN 11776-12:2017, Phần 12: Hoài sơn chế;
- TCVN 11776-13:2017, Phần 13: Hoàng kỳ chế;
- TCVN 11776-14:2017, Phần 14: Hoàng liên chế;
- TCVN 11776-15:2017, Phần 15: Hòe hoa chế;
- TCVN 11776-16:2017, Phần 16: Hương phụ chế;
- TCVN 11776-17:2017, Phần 17: Ma hoàng chế;
- TCVN 11776-18:2017, Phần 18: Phụ tử chế;
- TCVN 11776-19:2017, Phần 19: Táo nhân chế;
- TCVN 11776-20:2017, Phần 20: Thảo quyết minh chế;
- TCVN 11776-21:2017, Phần 21: Thỏ ty tử chế;
- TCVN 11776-22:2017, Phần 22: Sinh địa chế;
- TCVN 11776-23:2017, Phần 23: Trạch tả chế;
- TCVN 11776-24:2017, Phần 24: Trần bì chế;
- TCVN 11776-25:2017, Phần 25: Viễn chí chế.
DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN - PHẦN 4: BẠCH TRUẬT CHẾ
Herbal medicine processing- Part 4: Rhizoma Atractylodis macrocephalae Preparata
Tiêu chuẩn này áp dụng cho Bạch truật chế được chế biến từ thân rễ của cây Bạch truật (Atractylodes macrocephala Koidz.).
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN III : 2014, Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 4: Dược liệu
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1 Chích (prick)
Phương pháp tẩm dược liệu với dịch phụ liệu, rồi sao
Theo TCVN III: 2014, phụ lục 2.1
Thiết bị, dụng cụ thủy tinh thông thường trong phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:
5.1 Tủ sấy, được thông gió cưỡng bức, có khả năng duy trì
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-2:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 2: Nguyên liệu hóa dược (Gồm 362 tiêu chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-3:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 3: Thành phần hóa dược (Gồm 257 tiêu chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-4:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 4: Dược liệu và thuốc từ dược liệu (Gồm 315 tiêu chuẩn)
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-2:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 2: Nguyên liệu hóa dược (Gồm 362 tiêu chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-3:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 3: Thành phần hóa dược (Gồm 257 tiêu chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-4:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 4: Dược liệu và thuốc từ dược liệu (Gồm 315 tiêu chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-5:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 5: Bán hạ chế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-6:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 6: Chi tử chế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-7:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 7: Đại hoàng chế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-8:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 8: Đan sâm chế
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-9:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 9: Đảng sâm nam chế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-10:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 10: Đương quy chế
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-11:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 11: Hà thủ ô đỏ chế
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-12:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 12: Hoài sơn chế
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-13:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 13: Hoàng kỳ chế
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-14:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 14: Hoàng liên chế
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-15:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 15: Hoè hoa chế
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-16:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 16: Hương phụ chế
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-17:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 17: Ma hoàng chế
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-18:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 18: Phụ tử chế
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-19:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 19: Táo nhân chế
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-20:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 20: Thảo quyết minh chế
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-21:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 21: Thỏ ty tử chế
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-22:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 22: Sinh địa chế
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-23:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 23: Trạch tả chế
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-24:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 24: Trần bì chế
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-25:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 25: Viễn chí chế
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-4:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 4: Bạch truật chế
- Số hiệu: TCVN11776-4:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực