- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-12:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 12: bệnh bạch lị và thương hàn ở gà do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-6:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 6: bệnh xuất huyết thỏ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-11:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 11: bệnh dịch tả vịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-8:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 8: bệnh nấm phổi do Aspergillus ở gia cầm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-9:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 9: bệnh viêm gan vịt typ I
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-7:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 7: bệnh đậu cừu và đậu dê
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-10:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 10: bệnh lao bò
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-13:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 13: bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucela
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-14:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 14: bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-15:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 15: bệnh xoắn khuẩn Do Leptospira
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-16:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 16: bệnh phù ở lợn do vi khuẩn E. Coli
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-17:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 17: bệnh do vi khuẩn Staphylococcus Aureus gây ra ở gà
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-5:2011 về bệnh động vật - quy trình chuẩn đoán - phần 5: bệnh tiên mao trùng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8112:2009 (ISO 4006 : 1991) về Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín - Từ vựng và ký hiệu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8114:2009 (ISO 5168 : 2005) về Đo dòng lưu chất - Quy trình đánh giá độ không bảo đảm đo
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9497:2013 (ISO 8316:1987) về Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín – Phương pháp thu chất lỏng vào bình thể tích
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-1:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh lở mồm long móng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-2:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh do vi khuẩn Streptococcus suis gây ra trên lợn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-3:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh giun xoắn
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-4:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh Niu Cát Xơn
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8440:2010 (ISO 4185 : 1980) về Đo dòng chảy chất lỏng trong ống dẫn kín – Phương pháp cân
ĐO DÒNG CHẤT LỎNG DẪN ĐIỆN TRONG ỐNG DẪN KÍN PHƯƠNG PHÁP DÙNG LƯU LƯỢNG KẾ ĐIỆN TỪ
Measurement of conductive liquid flow in closed conduits - Method using electromagnetic flowmeters
Lời nói đầu
TCVN 9496:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 6817:1992;
TCVN 9496:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐO DÒNG CHẤT LỎNG DẪN ĐIỆN TRONG ỐNG DẪN KÍN PHƯƠNG PHÁP DÙNG LƯU LƯỢNG KẾ ĐIỆN TỪ
Measurement of conductive liquid flow in closed conduits - Method using electromagnetic flowmeters
Tiêu chuẩn này quy định nguyên tắc và đặc điểm thiết kế chính của lưu lượng kế điện từ dùng trong công nghiệp để đo lưu lượng chất lỏng dẫn điện trong ống dẫn kín chảy đầy. Tiêu chuẩn bao gồm các quy định về lắp đặt,vận hành, tính năng và hiệu chuẩn.
Tiêu chuẩn này không quy định cụ thể các yêu cầu về an toàn cho việc sử dụng lưu lượng kế trong môi trường nguy hại, tiêu chuẩn này cũng không áp dụng cho các phép đo chất lỏng sệt có độ thẩm thấu từ tính, kim loại lỏng và cũng không áp dụng trong lĩnh vực y tế.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại lưu lượng kế dùng dòng một chiều và xoay chiều.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8112 (ISO 4006), Đo dòng chảy chất lỏng trong ống dẫn kín - Từ vựng và ký hiệu
TCVN 8114 (ISO 5168), Đo dòng lưu chất - Quy trình đánh giá độ không bảo đảm đo
TCVN 9498:2012 (ISO 9104:1991), Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín - Phương pháp đánh giá hiệu năng của lưu lượng kế điện từ dùng cho chất lỏng
ISO 7066-1:1989, Asseessment of uncertainty in the calibration and use of flow measurement devices - Part 1: Linear calibration relationships (Đánh giá độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn và việc sử dụng thiết bị đo dòng - Phần 1: Mối quan hệ hiệu chuẩn tuyến tính i)* )
ISO 7066-2:1988, Asseessment of uncertainty in the calibration and use of flow measurement devices - Part 2: Non - linear calibration relationships (Đánh giá độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn và việc sử dụng thiết bị đo dòng - Phần 2: Mối quan hệ hiệu chuẩn không tuyến tính)
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa nêu trong TCVN 8112 (ISO 4006) và các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1. Lưu lượng kế điện từ (electromagnetic flowmeter)
Lưu lượng kế tạo ra từ trường vuông góc với dòng chảy, vì vậy cho phép tốc độ dòng chảy suy ra từ sức điện động cảm ứng (e.m.f) được tạo ra bởi chuyển động của chất lỏng dẫn điện trong từ trường. Lưu lượng kế điện từ bao gồm một thiết bị sơ cấp và một hoặc nhiều thiết bị thứ cấp.
3.1.1. Thiết bị sơ cấp (primary device)
Thiết bị có các thành phần sau:
- Ống lưu lượng kế cách điện qua đó chất lỏng dẫn điện được đo lưu lượng,
- Một hoặc nhiều cặp điện cực trái dấu hoàn toàn mà qua đó tín hiệu tạo ra trong chất lỏng được đo và
- Một nam châm điện để tạo từ trường trong ống lưu lượng kế.
Thiết bị sơ cấp tạo ra tín hiệu tỷ lệ với lưu lượng và trong một số trường hợp tạo ra tín hiệu chuẩn
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9499:2013 (ISO/TR 12764:1997) về Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín – Đo lưu lượng bằng lưu lượng kế tạo xoáy đặt trong ống tiết diện tròn chảy đầy
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9500:2013 (ISO/TR 15377:2007) về Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp – Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật của tấm tiết lưu, vòi phun và ống venturi ngoài phạm vi áp dụng của TCVN 8113 (ISO 5167)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8778-1:2011 (ISO 9368-1:1990) về Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín bằng phương pháp cân - Quy trình kiểm tra lắp đặt - Phần 1: Hệ thống cân tĩnh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5591:1991 về Nước bề mặt - Quy tắc chung đo lưu lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10716:2015 (ISO 1070:1992 và sửa đổi 1:1997) về Đo dòng chất lỏng trong kênh hở - Phương pháp mặt cắt - Độ dốc
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10721:2015 (ISO/TR 12767:2007) về Đo dòng chất lỏng bằng thiết bị chênh áp - Hướng dẫn về ảnh hưởng của sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật và điều kiện vận hành được trình bày trong TCVN 8113 (ISO 5167)
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-12:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 12: bệnh bạch lị và thương hàn ở gà do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-6:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 6: bệnh xuất huyết thỏ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-11:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 11: bệnh dịch tả vịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-8:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 8: bệnh nấm phổi do Aspergillus ở gia cầm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-9:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 9: bệnh viêm gan vịt typ I
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-7:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 7: bệnh đậu cừu và đậu dê
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-10:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 10: bệnh lao bò
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-13:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 13: bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucela
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-14:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 14: bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-15:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 15: bệnh xoắn khuẩn Do Leptospira
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-16:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 16: bệnh phù ở lợn do vi khuẩn E. Coli
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-17:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 17: bệnh do vi khuẩn Staphylococcus Aureus gây ra ở gà
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-5:2011 về bệnh động vật - quy trình chuẩn đoán - phần 5: bệnh tiên mao trùng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8112:2009 (ISO 4006 : 1991) về Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín - Từ vựng và ký hiệu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8114:2009 (ISO 5168 : 2005) về Đo dòng lưu chất - Quy trình đánh giá độ không bảo đảm đo
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9497:2013 (ISO 8316:1987) về Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín – Phương pháp thu chất lỏng vào bình thể tích
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9499:2013 (ISO/TR 12764:1997) về Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín – Đo lưu lượng bằng lưu lượng kế tạo xoáy đặt trong ống tiết diện tròn chảy đầy
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9500:2013 (ISO/TR 15377:2007) về Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp – Hướng dẫn đối với quy định kỹ thuật của tấm tiết lưu, vòi phun và ống venturi ngoài phạm vi áp dụng của TCVN 8113 (ISO 5167)
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-1:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh lở mồm long móng
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-2:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh do vi khuẩn Streptococcus suis gây ra trên lợn
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-3:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh giun xoắn
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-4:2010 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 1: Bệnh Niu Cát Xơn
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8440:2010 (ISO 4185 : 1980) về Đo dòng chảy chất lỏng trong ống dẫn kín – Phương pháp cân
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8778-1:2011 (ISO 9368-1:1990) về Đo dòng chất lỏng trong ống dẫn kín bằng phương pháp cân - Quy trình kiểm tra lắp đặt - Phần 1: Hệ thống cân tĩnh
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5591:1991 về Nước bề mặt - Quy tắc chung đo lưu lượng
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10716:2015 (ISO 1070:1992 và sửa đổi 1:1997) về Đo dòng chất lỏng trong kênh hở - Phương pháp mặt cắt - Độ dốc
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10721:2015 (ISO/TR 12767:2007) về Đo dòng chất lỏng bằng thiết bị chênh áp - Hướng dẫn về ảnh hưởng của sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật và điều kiện vận hành được trình bày trong TCVN 8113 (ISO 5167)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9496:2013 (ISO 6817:1992) về Đo dòng chất lỏng dẫn điện trong ống dẫn kín – Phương pháp dùng lưu lượng kế điện từ
- Số hiệu: TCVN9496:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực