- 1Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 2Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 4Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 5Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 6Quyết định 37/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá và tên gọi của khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 7Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 8Quyết định 41/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6Nghị quyết 119/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 1Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015 - 2019)
- 4Quyết định 12/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 17/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 7Quyết định 43/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 8Quyết định 39/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 9Quyết định 55/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 59/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 62/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 71/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 74/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 16Quyết định 04/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 17Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 18Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 19Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 20Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 21Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 22Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 23Quyết định 38/2017/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 24Quyết định 40/2017/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 25Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 26Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 27Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 28Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 29Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 30Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 31Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 32Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 33Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 34Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 35Quyết định 53/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 36Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 37Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 38Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 39Quyết định 26/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 40Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND
- 41Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 42Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 43Quyết định 50/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2014/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND Tỉnh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội - quốc phòng - an ninh năm 2015;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 25/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015. Bãi bỏ các Quyết định: số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND Tỉnh, số 17/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND Tỉnh, số 19/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND Tỉnh, số 20/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 của UBND Tỉnh, số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND Tỉnh, số 37/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND Tỉnh và số 41/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND Tỉnh.
Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế Tỉnh và cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra và triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
30/2005/QĐ-UB Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
XÁC ĐỊNH ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT
I. Xác định đô thị, đường phố, vị trí đất phi nông nghiệp tại đô thị:
1. Xác định đô thị:
- Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại II.
- Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại IV.
- Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn, La Hai: Đô thị loại V.
2. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị:
Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (Mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6m trở lên có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2m đến dưới 6m có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ngõ, hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2 và 3 nêu trên và các vị trí còn lại trong đô thị có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
a) Đối với đất tại vị trí 2, 3 và 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Hệ số khoảng cách: Tuỳ theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường phố, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
- Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50m.
- Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50m đến dưới 100m.
- Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100m đến dưới 200m.
- Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ chỉ giới đường đỏ (Mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè).
c) Đối với các ngõ, hẻm nối thông 2 đường phố thì giá đất của các thửa đất tại vị trí 2, 3 và 4 xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất cách đều 2 đường phố thì xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm b nêu trên để định giá cho từng thửa đất.
d) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố thì xác định theo giá đất vị trí tương ứng của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất vị trí tương ứng của đường phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
đ) Các thửa đất tiếp giáp với một mặt đường có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 50m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
- Phần diện tích đất trong phạm vi 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
- Phần diện tích đất trong phạm vi trên 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám).
e) Các thửa đất tiếp giáp từ hai mặt đường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 100m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
- Phần diện tích đất trong phạm vi 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
- Phần diện tích đất trong phạm vi trên 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám).
II. Xác định vùng đất, vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
1. Xác định vùng đất: 02 vùng (Đồng bằng và miền núi).
2. Xác định vị trí đất ở tại nông thôn:
Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực:
- Khu vực 1: Đất thuộc trung tâm xã, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu ven trung tâm đô thị có giá đất thị trường trung bình cao nhất.
- Khu vực 2: Đất thuộc khu vực còn lại trên địa bàn xã (Ngoài khu vực 1) có giá đất thị trường trung bình thấp nhất.
b) Vị trí:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ), đường liên xã, đường liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.
- Vị trí 2: Đất tiếp giáp các đường rộng từ 4m trở lên (Không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 3: Đất tiếp giáp các đường rộng từ 2m đến dưới 4m (Không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp các đường rộng dưới 2m và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2 và 3 nêu trên (Không thuộc vị trí 1) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
a) Đối với đất tại các vị trí 2, 3 và 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 nối thông với nhiều đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn có giá đất khác nhau thì xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì xác định theo giá đất của đường có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm c khoản này để định giá cho từng thửa đất.
c) Hệ số khoảng cách: Tuỳ theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
- Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn dưới 100m.
- Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 100m đến dưới 200m.
- Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 200m đến dưới 300m.
- Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 300m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (Đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (Đối với đường không có vỉa hè).
d) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
e) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100m trở lên so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám).
f) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường thì xác định theo giá đất tại vị trí tương ứng của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất tại vị trí tương ứng của đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
III. Xác định vùng đất, vị trí đất nông nghiệp:
1. Xác định vị trí đất trồng lúa nước, trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
a) 2 yếu tố về khoảng cách quy định như sau:
- Đất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất (Thôn, buôn, xóm, bản nơi có đất) hoặc khu dân cư, điểm dân cư tập trung, đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm trong phạm vi bán kính 1.000m.
- Đất có khoảng cách so với đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 1.000m.
b) Mỗi xã, phường, thị trấn được xác định 4 vị trí đất nông nghiệp như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên, đồng thời tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên nhưng không tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn hoặc các thửa đất tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn nhưng không có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không thuộc quy định vị trí 1, vị trí 2 nêu trên và không phải đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu. Trường hợp các thửa đất có các yếu tố như ở vị trí 1, vị trí 2 nhưng đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu thì xác định là vị trí 4.
2. Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm hoặc đến đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 500m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ CÓ QUI ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT
I. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
1. Bảng giá đất ở tại đô thị (Chi tiết theo Phụ lục 1).
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn (Chi tiết theo Phụ lục 2).
Riêng đối với hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng dự án Nhà máy lọc dầu Vũng Rô mà được bố trí tái định cư vào Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1) và Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2) trong năm 2015 thì giá đất tính thu tiền sử dụng đất được xác định theo Bảng giá đất năm 2014.
4. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng đồng bằng xác định bằng 60% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng miền núi xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị bằng 70% giá đất ở tương ứng cho từng đường phố, đoạn phố, vị trí đất của từng đô thị.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng đồng bằng xác định bằng 60% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng miền núi xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
II. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm, gồm:
1.1. Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ (Chi tiết theo Phụ lục 3).
1.2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ) (Chi tiết theo Phụ lục 4).
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Chi tiết theo Phụ lục 5).
4. Bảng giá đất rừng sản xuất (Chi tiết theo Phụ lục 6).
5. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản (Chi tiết theo Phụ lục 7).
6. Bảng giá đất làm muối (Chi tiết theo Phụ lục 8).
III. Đối với đất các đảo: (Chi tiết theo Phụ lục 9).
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ KHÔNG QUI ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT
2. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng (bao gồm đất sử dụng vào các mục đích giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và công trình công cộng khác); đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở): Giá đất được xác định bằng 60% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn.
4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp với nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thì xác định giá đất theo bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ hoặc bảng giá đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn.
5. Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất tương ứng cho từng vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn.
6. Đối với đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh): Giá đất được xác định bằng 50% giá đất trồng cây hàng năm còn lại tương ứng cho từng vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn.
7. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định như sau:
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: Xác định bằng 02 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (Xã, phường, thị trấn), nhưng không vượt quá giá đất ở của cùng thửa đất. Trường hợp giá đất ở thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 thì giá đất vườn, ao được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng.
b) Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo qui hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp chưa có qui hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư cư: Xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (xã, thị trấn), nhưng không vượt quá giá đất ở của thửa đất ở gần nhất. Trường hợp giá đất ở thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 thì giá đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng.
8. Đối với đất chưa sử dụng khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng hoặc bị lấn, chiếm thì giá đất được xác định theo loại đất cùng mục đích sử dụng, vị trí đất được xác định theo quy định tại Quyết định này.
1. Bảng giá các loại đất được UBND Tỉnh quy định theo mục đích sử dụng đất nói trên sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND Tỉnh quy định.
Các quy định khác không có trong Bảng giá này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành./.
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ||
1 | Đường Độc Lập |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 4.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn còn lại | 3.000 | 800 | 500 | 300 |
2 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ | 4.500 | 2.300 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 3.500 | 1.600 | 800 | 500 |
3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 4.500 | 2.200 | 1.700 | 1.200 |
4 | Đường Huyền Trân Công Chúa | 3.500 | 1.600 | 1.100 | 800 |
5 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 4.500 | 2.200 | 1.700 | 1.200 |
6 | Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Lý Thái Tổ | 5.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (cổng ký túc xá trường Cao đẳng nghề) | 5.500 | 3.000 | 1.800 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương | 4.000 |
|
|
|
7 | Đường Bà Triệu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 4.500 | 2.500 | 1.800 | 1.000 |
8 | Đại Lộ Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ | 3.200 | 1.500 | 1.000 | 800 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Trần Hưng Đạo | 8.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ | 12.500 | 3.500 | 2.000 | 1.500 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 10.500 | 3.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ | 8.500 | 2.500 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Đài | 7.500 | 2300 | 1.300 | 800 |
9 | Đường Trần Nhật Duật: đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ | 3.800 | 1.800 | 1.200 | 1.000 |
10 | Đường Hai Bà Trưng: đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ | 3.800 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
11 | Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An | 2.500 | 1.200 | 800 | 500 |
12 | Đường Lê Quý Đôn | 4.500 | 2.300 | 1.500 | 1.000 |
13 | Đường Chu Văn An: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ 6m | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận động | 2.500 | 1.700 | 1.000 | 500 |
14 | Đường Trần Cao Vân: đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
15 | Đường Duy Tân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng Đạo | 5.200 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ | 6.500 | 3.000 | 1.700 | 1.200 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ | 6.500 | 3.000 | 1.700 | 1.200 |
16 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố đến đường Trần Hưng Đạo | 4.000 | 1.500 | 1.300 | 900 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ | 5.500 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biện Phủ | 4.000 | 2.000 |
|
|
17 | Đường Phạm Hồng Thái | 4500 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
18 | Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
- | Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến đường Trần Hưng Đạo | 4.000 | 1.500 | 1.300 | 900 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 7.000 | 2.700 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ | 5.500 | 2.700 | 1.500 | 1.000 |
19 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ | 4.500
| 2.200
| 1.400
| 1.000
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 8.000 | 3.000 | 1.700 | 1.200 |
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ | 7.500 | 3.000 | 1.700 | 1.200 |
20 | Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ | 5.000 | 2.400 | 1.500 | 1.000 |
21 | Đường Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Lợi | 4.500 | 2.200 | 1.200 | 800 |
22 | Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ | 7.000 | 3.000 | 1.700 | 1.200 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 6.500 | 2.700 | 1.700 | 1.200 |
23 | Đường Chu Mạnh Trinh | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 |
24 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 4.300 | 2.000 | 1.400 | 800 |
25 | Đường Yersin | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 700 |
26 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến Hẻm số 6 | 2.700 | 1.400 | 900 | 700 |
- | Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ | 6.500 | 2.700 | 1.500 | 1.000 |
27 | Đường Lê Thành Phương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 5.200 | 2.300 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
28 | Đường Phan Bội Châu | 4.200 | 2.000 | 1.200 | 800 |
29 | Đường Cao Thắng | 4.800 | 2.000 | 1.200 | 800 |
30 | Đường Lê Trung Kiên |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Tản Đà | 3.000 | 1.400 | 800 | 600 |
- | Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú | 5.000 | 2.300 | 1.500 | 800 |
31 | Đai Lộ Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo | 4.300 | 2.000 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới phường 8 và phường 9 | 6.000 | 2.700 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn | 4.000 |
|
|
|
32 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn còn lại | 3.000 | 1.400 | 800 | 600 |
33 | Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành | 6.000 |
|
|
|
34 | Khu vực cảng cá phường 6 | 3.300 | 1.600 | 1.000 | 700 |
35 | Đường Bạch Đằng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn | 3.300 | 1500 | 1.000 | 700 |
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình Phùng | 4.000 | 1.800 | 1.100 | 700 |
- | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 3.500 | 1.500 | 900 | 600 |
36 | Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng Vương | 3.300 | 1.700 | 1.000 | 700 |
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi | 3.700 | 2.000 | 1.000 | 800 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến Trần Hưng Đạo | 4.800 | 2400 | 1.500 | 900 |
37 | Đường Tản Đà | 4.400 | 2.100 | 1.200 | 700 |
38 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn | 3.800 | 2.000 | 1.100 | 700 |
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương | 7.000 | 3.000 | 1.600 | 1.000 |
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân | 9.500 | 3.200 | 2.200 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình Phùng | 12.500 | 4000 | 3.000 | 1500 |
- | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 9.500 | 3.000 | 2.200 | 1.000 |
39 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
40 | Đường Lý Thái Tổ | 3.800 | 2.000 | 1.000 | 600 |
41 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh | 1.800 | 1.200 | 900 | 600 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
42 | Đường Hồ Xuân Hương | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 800 |
43 | Đường Hoàng Diệu | 4.700 | 2.200 | 1.500 | 1.000 |
44 | Đường Lê Thánh Tôn | 6500 | 2700 | 1.700 | 1000 |
45 | Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh | 3.500 | 2.000 | 1.000 |
|
46 | Đường Lê Lai | 4000 |
|
|
|
47 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân | 10.000 | 3.500 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Duy Tân - đường Phan Đình Phùng | 11.000 | 3.500 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 6.500 | 2.700 | 1.700 | 1.000 |
48 | Đường Nguyễn Du | 4.700 | 2.700 | 2.200 | 1.200 |
49 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh | 7.000 | 2700 | 2.200 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Trung Kiên | 9.000 | 3.000 | 2.200 | 1.000 |
51 | Đường Hàm Nghi:Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên | 3.500 | 1.800 | 1.300 | 900 |
52 | Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học | 3.700 |
|
|
|
53 | Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến) | 4.300 | 2.200 | 1.700 | 1.200 |
54 | Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến) | 4.300 | 2.200 | 1.700 | 1.200 |
55 | Đường Đồng Khởi | 4.300 | 2.200 | 1.700 | 1.200 |
56 | Đường Phan Lưu Thanh | 4.300 | 2.200 | 1.700 | 1.200 |
57 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh | 4.300 | 2.200 | 1.700 | 1.200 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Hùng Vương | 3.200 | 1.500 | 1.100 | 800 |
58 | Đường Lý Tự Trọng | 4.300 | 2.200 | 1.700 | 1.200 |
59 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh | 4.300 | 2.200 | 1.700 | 1.200 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương | 3.200 | 1.500 | 1100 | 800 |
60 | Đường Mai Xuân Thưởng | 4.500 | 2.200 | 1.500 | 1.000 |
61 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai thành phố | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 |
62 | Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng Vương đến tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú | 4.800 | 2.700 | 1.300 | 900 |
63 | Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú | 4.500 | 2.500 | 1.200 | 800 |
64 | Đường Phù Đổng | 3.500 |
|
|
|
65 | Đường Trương Định (toàn tuyến) | 2.500 |
|
|
|
66 | Đường Tây Sơn (toàn tuyến) | 3.000 |
|
|
|
67 | Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến) | 2.500 |
|
|
|
68 | Đường vào Công ty cổ phần An Hưng | 2.500 |
|
|
|
69 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 600 |
70 | Đường số 11 (toàn tuyến) | 2.200 | 1.200 | 600 | 500 |
71 | Các trục đường thuộc Khu dân cư Rạch Bầu Hạ |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng10m - dưới 16m | 4.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 3.500 |
|
|
|
72 | Các trục đường thuộc Khu dân cư Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 3.800 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 2.500 |
|
|
|
73 | Các trục đường thuộc Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 22,6m | 4.200 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 12m | 3.700 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 8m và rộng 9m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 2.500 |
|
|
|
74 | Các trục đường thuộc Khu dân cư Nghị Trần |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 3.200 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 2.700 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 2.200 |
|
|
|
75 | Các trục đường thuộc Khu dân cư Cây Muồng |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12m | 3.200 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m | 2.200 |
|
|
|
76 | Các trục đường thuộc Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 4.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m - 13,5m | 3.500 |
|
|
|
77 | Xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh | 1.200 | 700 | 500 | 400 |
- | Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa Kiến | 700 | 450 | 300 | 250 |
78 | Đường Mậu Thân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ cầu chùa Hồ Sơn đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh | 2.000 | 1.000 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh đến giáp xã Bình Kiến | 2.000 | 1.200 | 800 | 500 |
79 | Đường Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao phía tây Bệnh viện | 5500 | 2.700 | 1.400 | 1.000 |
- | Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 2800 | 1400 | 1.000 | 700 |
80 | Đường Tân Trào | 3.000 |
|
|
|
81 | Đường Hà Huy Tập | 3.200 |
|
|
|
Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường An Dương Vương | 3.500 |
|
|
| |
83 | Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Tố Hữu đến Nguyễn Hữu Thọ | 3.000 |
|
|
|
- | Đoạn còn lại | 2.200 |
|
|
|
84 | Đường Nguyễn Thế Bảo (đường quy hoạch 16m): Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu | 2.200 |
|
|
|
85 | Đường Trần Suyền (đường quy hoạch 20m) | 2.700 |
|
|
|
86 | Đường Tố Hữu: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Suyền | 3.300 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
87 | Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng | 2.500 | 1.600 | 1.000 | 800 |
88 | Đường Phan Đăng Lưu | 2.500 | 1.600 | 1.000 | 800 |
89 | Đường rộng từ 6m-dưới 10m thuộc Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ đội biên phòng | 1.700 |
|
|
|
90 | Đường An Dương Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương | 3.800 |
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m | 3.300 |
|
|
|
91 | Đường Văn Cao: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch | 3.500 | 1.700 | 1.200 | 800 |
92 | Đường Trần Hào | 3.500 |
|
|
|
93 | Đường Lê Đài | 2500 |
|
|
|
94 | Đường rộng 20m thuộc khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Chí Linh | 3.200 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Chi Lăng đến Nguyễn Văn Huyên | 3.200 |
|
|
|
95 | Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương | 3.200 |
|
|
|
96 | Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương | 2.700 |
|
|
|
97 | Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương | 2.700 |
|
|
|
98 | Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi Linh đến đường Chi Lăng | 2.700 |
|
|
|
99 | Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng | 2.700 |
|
|
|
100 | Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng | 2.700 |
|
|
|
101 | Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng | 2.700 |
|
|
|
102 | Trục đường rộng 13,5m thuộc Khu dân cư FBS | 3.200 |
|
|
|
103 | Các trục đường thuộc khu Tái định cư phường 9 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 20m | 2.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 2.200 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 13m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1.700 |
|
|
|
104 | Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh | 2.500 | 1.500 | 800 | 500 |
105 | Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú | 3.500
|
|
|
|
106 | Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Hẻm số 17 Lê Lợi | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 700 |
Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II) |
|
|
|
| |
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ | 1.800 | 1.100 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ đến cổng nhà máy đóng tàu | 800 | 500 | 350 | 250 |
2 | Đường Nguyễn Hồng Sơn: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu | 1.100 | 800 | 550 | 350 |
3 | Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu | 1.100 | 800 | 550 | 350 |
4 | Đường Phan Chu Trinh: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu | 1.300 | 900 | 650 | 400 |
5 | Đường Kim Đồng: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ | 900 | 550 | 350 | 250 |
6 | Đường 27 tháng 7 | 1.600 | 900 | 650 | 350 |
7 | Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu | 1.100 | 800 | 450 | 300 |
8 | Đường Thăng Long |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt | 2.000 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 | 1.200 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa | 800 | 700 | 350 | 250 |
9 | Đường 3 tháng 2 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng Long | 2.000 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Thăng Long đến Hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh | 1.200 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh đến đường sắt | 1.000 | 700 | 400 | 250 |
10 | Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Văn Linh | 2.000 | 1.000 | 600 | 400 |
11 | Đường Nguyễn Thị Định (Toàn tuyến) | 1.800 | 900 | 500 | 300 |
12 | Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Lạc Long Quân | 1.700 | 900 | 500 | 300 |
13 | Đường Nguyễn Văn Linh | 4.000 | 1.200 | 800 | 400 |
14 | Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Chiến Thắng | 1.800 | 900 | 500 | 350 |
15 | Đường Đống Đa: Đoạn từ đường Trần Rến đến giáp cầu sắt Hòa Thành | 700 | 400 | 350 | 250 |
16 | Đường Trần Rến (Toàn tuyến) | 1.300 | 750 | 400 | 300 |
17 | Đường Nguyễn Anh Hào |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.300 | 650 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh-xã giáp Hòa Thành | 800 | 400 | 350 | 250 |
18 | Đường Chiến Thắng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm | 1400 | 600 | 400 | 300 |
19 | Đường Trần Kiệt | 1.800 | 1.000 | 400 | 300 |
20 | Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đường Thăng Long đến đường Nguyễn Hồng Sơn | 1.800 | 1.000 | 500 | 300 |
21 | Yết Kiêu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Đại lộ Hùng Vương | 1.200 | 700 | 450 | 250 |
- | Đoạn Đại lộ Hùng Vương đến đường Đinh Tiên Hoàng | 900 | 500 | 350 | 250 |
22 | Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Nguyễn Tất Thành | 1.800 | 1.000 | 600 | 350 |
23 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1A) | 2.700 |
|
|
|
24 | Các trục đường thuộc Khu tái định cư phường Phú Đông |
|
|
|
|
- | Đường rộng trên 25m | 1.700 |
|
|
|
- | Đường rộng 20m - 25m | 1.200 |
|
|
|
- | Đường rộng 16m - dưới 20m | 1.100 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12m - dưới 16m | 1.000 |
|
|
|
25 | Các trục đường thuộc khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
- | Đường rộng 16m | 1.400 |
|
|
|
- | Đường rộng 12m | 1.200 |
|
|
|
- | Đường rộng 10m (năm 2014 là đường rộng 9m, 8m) | 1.000 |
|
|
|
26 | 3.500 |
|
|
| |
27 | Khu Khép kín KDC khu phố 4, Phường Phú Thạnh | 800 |
|
|
|
28 | Đại Lộ Nguyễn Tất Thành (đoạn từ nút giao thông quốc lộ 1A - Nam cầu Đà Rằng) | 3.000 | 1.100 | 700 | 500 |
29 | Đường dọc biển từ Đại lộ Hùng Vương đến giáp xã Hoà Hiệp Bắc (dự kiến đặt tên đường Võ Nguyên Giáp) | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu | 1.200 | 718 | 430 | 250 |
1.2 | Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) | 2.000 | 1.200 | 700 | 430 |
1.3 | Đoạn từ Nam tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp Bắc cầu Huyện | 800 | 480 | 280 | 170 |
1.4 | Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt | 1.200 | 700 | 360 | 200 |
1.5 | Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
1.6 | Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ | 1.200 | 700 | 360 | 200 |
1.7 | Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) | 1.500 | 900 | 500 | 300 |
1.8 | Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An | 900 | 500 | 300 | 180 |
2 | Đường tuyến tránh quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang | 1.200 | 720 | 430 | 250 |
- | - Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh quốc lộ 1A (phía Nam) | 600 | 360 | 200 | 120 |
3 | Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
3.1 | Đoạn từ giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ | 3.000 | 1.800 | 1.000 | 600 |
3.2 | Đoạn từ Nam cầu Tam Giang đến bắc cầu vượt | 2.500 | 1.200 | 700 | 400 |
3.3 | Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) | 1.500 | 900 | 500 | 200 |
3.4 | Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh quốc lộ 1A | 600 | 360 | 210 | 120 |
4 | Đường Hùng Vương | 2.000 | 1.500 | 900 | 540 |
5 | Đường 1 tháng 4 | 2.000 | 1.500 | 900 | 540 |
6 | Đường ĐT 644 (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm) | 1.200 | 900 | 540 | 400 |
7 | Đường Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
|
|
|
| ||
8.1 | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp dự án khu A & B | 2.000 | 1.500 | 900 | 540 |
8.2 | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
9 | Đường Nguyễn Huệ | 3.500 | 2.100 | 1.200 | 750 |
10 | Đường Bùi Thị Xuân | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
11 | Đường Phan Đình Phùng | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
12 | Đường Phan Bội Châu | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
13 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
13.1 | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ | 3.500 | 2.100 | 1.200 | 750 |
13.2 | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
14 | Đường Lương Văn Chánh | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
15 | Đường Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
15.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Lương Văn Chánh | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
15.2 | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
16 | Đường Ngô Quyền | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
17 | Đường Lê Thành Phương | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
18 | Đường Hoàng Hoa Thám | 2.000 | 900 | 540 | 300 |
19 | Đường Võ Thị Sáu | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
20 | Đường Lý Thường Kiệt | 1.500 | 900 | 540 | 300 |
21 |
|
|
|
| |
21.1 | Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
21.2 | Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) | 750 | 400 | 250 | 200 |
21.3 | Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp quốc lộ 1 | 1.000 | 600 | 400 | 300 |
22 | Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoach 6-1) | 1.500 | 900 | 540 | 330 |
23 | Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoach 6-2) | 1.500 | 900 | 540 | 330 |
24 | Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoach 6-3) | 1.500 | 900 | 540 | 330 |
25 | Đường Kim Đồng | 1.500 | 1.000 | 600 | 400 |
26 | Đường ĐT 642: Đoạn giáp quốc lộ 1A đến ngã ba trong | 700 | 400 | 250 | 150 |
27 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường gom tuyến tránh quốc lộ 1 | 2.000 | 900 | 500 | 200 |
- | Đoạn còn lại | 1.500 | 900 | 500 | 200 |
28 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
- | Đoạn giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A đến đập Đá Vải | 700 | 400 | 250 | 200 |
29 | Đường Yết Kiêu | 2.000 | 1.500 | 900 | 540 |
30 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 | 1.200 | 720 | 430 | 250 |
- | Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải | 800 | 480 | 280 | 170 |
31 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 1.500 |
|
|
|
32 | Đường Tô Hiến Thành | 1.500 |
|
|
|
33 | Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) | 1.500 |
|
|
|
34 | Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
|
|
34.1 | Đường rộng 3 mét, 6 mét | 500 |
|
|
|
35 | Khu dân cư Tây Dân Phước |
|
|
|
|
35.1 | Đường rộng 3 mét (ô phố G) | 500 |
|
|
|
35.2 | Đường rộng 3 mét | 500 |
|
|
|
35.3 | Đường rộng 4 mét (ô phố G) | 500 |
|
|
|
35.4 | Đường rộng 4 mét (ô phố C) | 500 |
|
|
|
35.5 | Đường rộng 4 mét | 500 |
|
|
|
36 | Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) |
|
|
|
|
36.1 | Ô phố B: |
|
|
|
|
- | Đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 2.500 |
|
|
|
36.2 | Ô phố J: |
|
|
|
|
- | Đuờng rộng 6 mét | 700 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
36.3 | Ô phố I: |
|
|
|
|
- | Đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 2.500 |
|
|
|
36.4 | Ô phố E: |
|
|
|
|
- | Đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 2.500 |
|
|
|
37 | Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 2, sau khi hoàn thành) |
|
|
|
|
37.1 | Ô phố F: Đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
37.2 | Ô phố D: Đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
37.3 | Ô phố G: |
|
|
|
|
- | Đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét (trước sân thể thao) | 1.400 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
37.4 | Ô phố H: |
|
|
|
|
- | Đường rộng 20 mét (đất dịch vụ) | 1.500 |
|
|
|
37.5 | Ô phố K: |
|
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
37.6 | Ô phố L: |
|
|
|
|
- | Đường rộng 20 mét (đất dịch vụ) | 1.500 |
|
|
|
38 | Khu dân cư Sân khấu lộ thiên |
|
|
|
|
38.1 | Đường rộng 14 mét |
|
|
|
|
- | Đường Hồng Bàng | 1.500 |
|
|
|
- | Đường Âu Cơ | 1.500 |
|
|
|
- | Đường Lạc Long Quân | 1.500 |
|
|
|
38.2 | Đường rộng 14 mét còn lại |
|
|
|
|
- | Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu E: từ lô E1 đến lô E14) | 1.500 |
|
|
|
38.3 | Đường rộng 16 mét |
|
|
|
|
- | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Khu B: từ lô B1 đến lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô F19 và khu E: từ lô E15 đến lô E17) | 2.000 |
|
|
|
Dự án khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
| |
38.1 | Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9: Các lô tiếp giáp đường rộng 25 mét | 4.500 |
|
|
|
38.2 | Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8: các lô tiếp giáp đường rộng 20 mét | 3.000 |
|
|
|
38.3 | Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9: các lô tiếp giáp đường rộng 16 mét | 1.200 |
|
|
|
38.4 | Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10: các lô tiếp giáp đường rộng 10 mét | 2.000 |
|
|
|
39 | Khu dân cư Phước Lý |
|
|
|
|
39.1 | Khu D, C, E, G: Các lô tiếp giáp đường Bê tông rộng 5 mét | 800 |
|
|
|
39.2 | Khu A, B, C, D: Các lô tiếp giáp trục đường rộng 20 mét | 1.200 |
|
|
|
39.3 | Các lô tiếp giáp trục đường nội bộ rộng 5 mét | 600 |
|
|
|
40 | Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Đường rộng 8 mét | 1.200 |
|
|
|
41 | Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân Đài |
|
|
|
|
- | Đường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6) | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 10m, khu A (các lô còn lại) | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 4 m | 300 |
|
|
|
42 | Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân Đài (sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
- | Đường rộng 4 mét | 300 |
|
|
|
43 | Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân Đài |
|
|
|
|
- | Đường (đường phía Tây), rộng 8m | 600 |
|
|
|
| Đường số 2, rộng 12m | 450 |
|
|
|
- | Đường số 01, số 11, rộng 8m và đường số 10, rộng 12m | 340 |
|
|
|
44 | Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài |
|
|
|
|
- | Đường N1, rộng 16m | 560 |
|
|
|
- | Đường D1, rộng 7,5m | 420 |
|
|
|
- | Đường N2, rộng 10m và đường D2, rộng 7,5m | 310 |
|
|
|
45 | Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (đoạn từ Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường Xuân Đài |
|
|
|
|
- | Đường rộng 16m | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 12m | 300 |
|
|
|
46 | Khu tái định cư quốc lộ 1, Lệ Uyên Đông, phường Xuân Yên |
|
|
|
|
- | Đường số 1, rộng 16m | 600 |
|
|
|
- | Đường số 2, rộng 16m | 450 |
|
|
|
47 | Đường Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An (Đô thị loại V) |
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa | 1.400 | 500 | 350 | 250 |
- | Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu vượt | 2.300 | 1.000 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu vượt phía Bắc | 2.400 | 1.200 | 850 | 600 |
- | Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân Sơn | 2.400 | 850 | 550 | 350 |
2 | Đường Lê Thành Phương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1A | 1.200 | 500 | 250 | 200 |
- | Đoạn từ QL1A đến giếng nông sản | 2.700 | 1.200 | 800 | 600 |
- | Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định | 1.400 | 750 | 400 | 250 |
3 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL1A (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 1.800 | 650 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa | 2.200 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long Bình) | 2.200 | 950 | 550 | 350 |
- | Đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến QL 1A (KP- Chí Đức) | 1.600 | 800 | 600 | 350 |
4 | Đường Hải Dương: Đoạn từ quốc lộ 1A đến ngã tư đường Lê Thành Phương | 1.900 | 800 | 500 | 350 |
5 | Đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 1.900 | 800 | 500 | 300 |
6 | Đường Võ Trứ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Hải Dương | 1.500 | 600 | 300 | 180 |
- | Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 1.800 | 850 | 550 | 350 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương | 2.400 |
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Mỹ | 2.200 | 850 | 450 | 300 |
8 | Đường Ô Loan | 2.400 |
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Hoa | 1.200 | 750 | 500 | 250 |
10 | Đường Trần Rịa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú | 1.800 | 700 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến quốc lộ 1A | 2.100 | 850 | 400 | 300 |
11 | Đường Nguyễn Thị Loan | 1.300 | 600 | 350 | 250 |
12 | Đường Châu Kim Huệ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ | 700 | 550 | 230 | 150 |
- | Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20 | 500 | 230 | 170 | 120 |
13 | Đường từ quốc lộ 1A đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) | 1.800 | 700 | 400 | 250 |
14 | Đường Long Đức đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) | 1.000 | 450 | 240 | 170 |
- | Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh | 600 | 250 | 150 | 120 |
15 | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) | 1.500 | 460 | 230 | 120 |
- | Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú | 800 | 460 | 230 | 120 |
16 | Khu dân cư đồng Gò Méc |
|
|
|
|
- | Đường rộng ≥ 6 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Đường rộng < 6 mét | 1.000 |
|
|
|
17 | Đường từ quốc lộ 1A (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) | 700 | 350 | 200 | 150 |
18 | Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn | 800 |
|
|
|
19 | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Lò Gốm (mới) | 2.000 | 800 | 450 | 300 |
20 | Khu dân cư đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 12 m | 1.200 |
|
|
|
- | Đường số 4 rộng 12 m | 1.200 |
|
|
|
- | Đường số 14 rộng 16 m | 1.300 |
|
|
|
- | Đường số 13 rộng 12,5m | 1.250 |
|
|
|
- | Đường số 10 rộng 8m; đường số 11 và 16 rộng 12,5m | 1.200 |
|
|
|
21 | Đường số 7 | 1.800 | 900 | 600 | 350 |
22 | Khu tái định cư khu phố Chí Đức |
|
|
|
|
- | Đường số 1 rộng 9m | 1.050 |
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 12,5m | 750 |
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 12,5m | 600 |
|
|
|
- | Đường số 4 rộng 9m | 600 |
|
|
|
- | Đường số 5 rộng 14m | 600 |
|
|
|
- | Đường số 6 rộng 12,5m | 600 |
|
|
|
IV | TT Phú Hòa - huyện Phú Hòa (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 25: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700 | 1.500 | 500 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ Km 11+700 đến Ga Đèo | 1.500 | 500 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ Ga Đèo đến ranh giới xã Hòa Định Tây | 600 | 250 | 210 | 120 |
2 | Đường liên xã Hòa An, Hoà Thắng, thị trấn Phú Hòa: Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Quốc lộ 25 | 700 | 350 | 200 | 120 |
3 | Đường Đông Tây, Nam - Bắc thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
- | Đường Đông - Tây | 1.500 | 780 | 520 | 260 |
- | Đường Nam - Bắc | 1.500 | 780 | 520 | 260 |
- | Đoạn từ Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông (Đường mặt cắt 4-4) | 1.400 | 780 | 520 | 260 |
- | Đoạn từ giáp đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng (Đường mặt cắt 4-4) | 1.000 | 480 | 300 | 180 |
4 | Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 |
|
|
|
|
- | Đường rộng từ 11,5m trở lên | 1.000 |
|
|
|
- | Đường rộng dưới 11,5m | 800 |
|
|
|
5 | Các đoạn đường còn lại: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 700 | 280 | 225 | 140 |
- | Khu vực 2 | 500 | 250 | 130 | 80 |
|
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ | 1.700 | 650 | 470 | 160 |
- | Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên | 2.300 | 800 | 500 | 180 |
- | Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4 | 1.700 | 650 | 470 | 160 |
- | Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ | 1.300 | 500 | 400 | 130 |
2 | Quốc lộ 29: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 | 900 | 450 | 260 | 140 |
- | Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung | 650 | 430 | 230 | 120 |
3 | Khu tái định cư số 1: |
|
|
|
|
- | Đường nhựa rộng 20,5m | 650 |
|
|
|
- | Đường nhựa rộng 15,5m | 520 |
|
|
|
- | Đường bê tông rộng 12m | 450 |
|
|
|
4 | Khu dân cư số 5 (dọc quốc lộ 1) |
|
|
|
|
| Đường rộng 10m | 1.100 |
|
|
|
5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 650 | 350 | 180 | 100 |
- | Khu vực 2 | 520 | 230 | 155 | 100 |
VI | TT Hòa Hiệp Trung-huyện Đông Hòa (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
1 | Đường liên huyện: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) | 1.560 | 720 | 450 | 260 |
2 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi | 780 | 260 | 130 | 80 |
- | Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) | 1.100 | 450 | 200 | 90 |
- | Đoạn từ đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa | 1.800 | 720 | 450 | 260 |
- | Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam | 1.300 | 570 | 320 | 200 |
3 | Đường liên khu phố: Đoạn đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô | 1.560 | 720 | 450 | 320 |
4 | Khu tái định cư tại khu phố Phú Hiệp 3 (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Đường gom tiếp giáp Tiểu dự án 3 (rộng 20,5m) | 520 |
|
|
|
- | Đường rộng 25m | 450 |
|
|
|
- | Đường rộng 16m | 390 |
|
|
|
- | Đường rộng 12m | 330 |
|
|
|
5 | Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục vụ tái định cư) |
|
|
|
|
- | Đường rộng 25m | 600 |
|
|
|
- | Đường rộng 18m | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 16m | 350 |
|
|
|
- | Đường rộng 12m | 300 |
|
|
|
6 | Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương) |
|
|
|
|
- | Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam | 1.800 |
|
|
|
7 | Điểm dân cư Phú Hiệp 3 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 25m | 630 |
|
|
|
- | Đường rộng 16m | 420 |
|
|
|
- | Đường rộng 12m | 380 |
|
|
|
- | Đường rộng 6m | 350 |
|
|
|
8 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 590 | 250 | 130 | 70 |
- | Khu vực 2 | 330 | 160 | 90 | 70 |
VII | TT Phú Thứ - huyện Tây Hòa (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 | 1.200 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh xã Hòa Phong | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
2 | Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 | 700 | 500 | 250 | 200 |
3 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng | 2.400 | 1.000 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa Đồng | 800 | 400 | 200 | 150 |
4 | Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ |
|
|
|
|
- | Đường số 16 (NB2-1) rộng 16 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường số 6 (NB 2-2) rộng 16 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường số 10 rộng 22 mét | 500 |
|
|
|
- | Đường số 5 (ĐT 1-1) rộng 21 mét | 500 |
|
|
|
- | Đường ĐT 1-2 rộng 21 mét | 500 |
|
|
|
- | Đường số 4 rộng 12 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường số 9 (N6) rộng 13 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường số 7 rộng 13 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường số 1 rộng 12 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 12 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường số 8 rộng 12 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường số 12 rộng 12 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường số 14 rộng 12 mét | 300 |
|
|
|
5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 500 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 150 | 120 | 80 |
VIII | TT Hai Riêng - Sông Hinh (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô (Trần Hưng Đạo) | 500 | 300 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế thị trấn | 600 | 400 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken | 400 | 250 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh giới xã Ea Bar | 250 |
|
|
|
2 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu buôn Thô đến ngã ba đi buôn H’Kloc | 450 |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đi buôn H’Kloc đến Chi nhánh điện Sông Hinh | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp Huyện đội | 1.500 | 750 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám | 2.500 | 1.500 | 480 | 280 |
- | Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến đường hẻm (đường cứu hỏa giáp ranh quán cà phê Thảo Nguyên) | 3.750 | 2.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường hẻm (đường cứu hỏa) đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương) | 2.500 |
|
|
|
3 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng | 3.500 | 1.500 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ | 2.200 |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
4 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ | 3.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Đình Chiểu | 2.200 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long | 1.800 |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp đường Nguyễn Huệ | 1.200 |
|
|
|
5 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.200 | 900 | 500 | 400 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Huệ | 1.800 |
|
|
|
- | Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ đến cầu tràn suối Bệnh viện | 800 |
|
|
|
6 | Đường Nguyễn Huệ | 800 |
|
|
|
7 | Đường Hồ Xuân Hương | 1.500 |
|
|
|
8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.500 |
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Công Trứ: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh | 3.500 | 1.300 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ | 1.500 |
|
|
|
10 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 3.500 | 1.500 |
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - giáp ngã tư đường Ngô Quyền | 2.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng | 2.000 | 1.300 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2 | 850 | 600 | 300 | 200 |
11 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh | 2.000 | 700 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương | 850 | 600 | 350 | 200 |
12 | Đường Ngô Quyền | 1.000 | 600 | 400 | 300 |
13 | Đường Lý Thường Kiệt | 1.200 |
|
|
|
14 | Đường Bà Triệu | 1.300 |
|
|
|
15 | Đường Hoàng Văn Thụ | 1.200 | 600 | 400 | 300 |
16 | Đường Lê Thành Phương | 1.200 |
|
|
|
17 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.800 | 800 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng | 1.200 | 600 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng đến cầu Ea Bia | 600 |
|
|
|
18 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.200 |
|
|
|
19 | Đường Chu Văn An | 800 |
|
|
|
20 | Đường Lê Quý Đôn | 700 |
|
|
|
21 | Đường Tuệ Tĩnh | 700 |
|
|
|
22 | Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch) | 700 |
|
|
|
23 | Đường Nơ Trang Long | 1.000 |
|
|
|
24 | Đường ĐT649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1 | 300 |
|
|
|
- | Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645) | 400 |
|
|
|
25 | Đường đi buôn H’ KLóc, xã Ea Bia |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | 700 |
|
|
|
- | Đoạn từ Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến giáp ranh xã EaBia | 400 |
|
|
|
26 | Đường Võ Trứ: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Chu Văn Năng) | 1.000 | 700 | 500 | 400 |
27 | Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Hồ Xuân Hương | 1.500 |
|
|
|
28 | Các đoạn đường trong Khu dân cư Khu phố 3 mới QH | 600 |
|
|
|
29 | Đường Khu dân cư Khu phố 7: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Võ Trứ | 600 | 500 | 400 | 300 |
30 | Đường Khu dân cư Khu phố 8: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đi khu vực Lam Sơn đến nhà ông Báu ( tính hết đường Bê Tông) | 700 | 500 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đi hướng đường Lương Văn Chánh nối dài đến nhà bà Ngân (tính hết đường Bê Tông) | 500 |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba quốc lộ 29 đến hết đất phân trường Tiểu học Khu phố 8 | 500 |
|
|
|
31 | Các đoạn đường còn lại trong thị trấn | 400 | 300 | 100 |
|
32 | Đất ở các buôn thuộc thị trấn | 150 | 120 | 100 | 80 |
|
|
|
| ||
1 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoan từ bờ Sông Ba đến giao đường 24 tháng 3 | 800 | 390 | 220 | 150 |
- | Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 đến mương thủy lợi nhà ông Bính | 850 | 405 | 225 | 150 |
- | Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) đến đường Trần Hưng Đạo | 1100 | 495 | 310 | 200 |
- | Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới xã Suối Bạc | 790 | 390 | 295 | 165 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến Trần Phú | 800 | 485 | 300 | 190 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương | 1.110 | 500 | 320 | 200 |
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giao đường số 11 | 800 | 485 | 300 | 190 |
3 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú | 800 | 485 | 300 | 190 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương | 1.000 | 500 | 320 | 200 |
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường số 11 | 800 | 510 | 320 | 200 |
- | Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3 | 500 | 280 | 235 | 155 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang đến giao đường số 11 | 800 | 485 | 300 | 190 |
- | Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá | 500 | 345 | 225 | 145 |
5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11 | 800 | 485 | 300 | 190 |
- | Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá | 470 | 325 | 215 | 140 |
6 | Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 800 | 430 | 330 | 230 |
7 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 800 | 510 | 320 | 200 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Hồ Suối Bùn I | 600 | 420 | 280 | 180 |
8 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 700 | 380 | 290 | 200 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ Suối Bùn I | 500 | 350 | 250 | 185 |
9 | Đường số 11: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 470 | 325 | 210 | 140 |
10 | Đường 24 tháng 3 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 | 150 | 110 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ đường ĐT 646 đến đường vào bến nước Ông Đa | 300 | 220 | 130 | 90 |
- | Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa | 650 | 385 | 300 | 195 |
- | Đoạn từ ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa đến ngã ba (giao với đường vào Chùa Phước Sơn) | 500 | 295 | 230 | 150 |
- | Đoạn từ ngã ba (giao với đường vào Chùa Phước Sơn) đến ranh giới xã Suối Bạc | 300 | 210 | 140 | 100 |
11 | Đường ĐT 646: Đoạn từ cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc | 200 | 145 | 95 | 75 |
12 | Đường nội bộ chợ Sơn Hòa: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh | 800 | 480 | 295 | 190 |
13 | Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 | 600 | 380 | 245 | 165 |
X | TT La Hai - huyện Đồng Xuân (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
1 | Đường Lê Lợi (toàn tuyến) | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
2 | Đường Trần Phú: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến trụ Km0 | 300 | 200 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ Km0 (đường vào bãi rác) đến nút giao trần phú - Nguyễn Huệ | 800 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Võ Trứ (Trạm BVTV) đến hết đường Trần Phú | 650 | 450 | 300 | 200 |
3 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Lê Thành Phương | 650 | 450 | 300 | 200 |
4 | Đường Lương Tấn Thịnh |
|
|
|
|
- | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 800 | 600 | 400 | 200 |
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Trường Chinh (năm 2014 là Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường sắt Bắc - Nam) | 600 | 400 | 200 | 100 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo: |
|
|
|
|
- | Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu - giáp xã Xuân Sơn Nam) đến km13+000 (cống thoát nước). | 370 | 250 | 120 | 70 |
- | Từ Km13+000 (cống thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai | 800 | 600 | 400 | 200 |
- | Từ (Km14+300) Cầu sắt La Hai đến km 16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
- | Từ km 16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) đến cổng văn hóa khu phố Long Bình | 800 | 600 | 300 | 200 |
- | Từ cổng văn hóa khu phố Long Bình đến dốc Hố Ó (giáp xã Xuân Long) | 600 | 400 | 200 | 100 |
6 | Đường Phan Trọng Đường: |
|
|
|
|
- | Từ đường Trần Hung Đạo (nhà ông Tỵ) đến đường Trần Cao Vân (Nhà ông Tòng) | 1.000 | 620 | 370 | 200 |
- | Từ đường Trần Cao Vân (Nhà ông May) đến đường Trần Hưng Đạo (cổng Trung Tâm Văn Hóa) | 800 | 600 | 400 | 300 |
7 | Đường Võ Trứ: Toàn tuyến | 500 | 300 | 200 | 100 |
8 | Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến nhà ông Dương | 600 | 400 | 200 | 100 |
9 | Đường số 15: Đoạn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) | 350 | 250 | 150 | 80 |
10 | Đường Nguyễn Huệ: Từ Đường Trần Phú đến đường Lương Văn Chánh (cây dông Long Hà) | 800 | 600 | 300 | 200 |
11 | Đường Võ Thị Sáu: |
|
|
|
|
- | Từ nhà ông Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi | 500 | 300 | 150 | 100 |
- | Từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh | 500 | 300 | 150 | 100 |
12 | Đường Nguyễn Du (Toàn tuyến) | 250 | 150 | 100 | 60 |
13 | Đường Võ Văn Dũng: Từ đường Lương Văn Chánh đến giáp xã Xuân Quang 3 | 300 | 200 | 150 | 80 |
14 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
- | Từ Km12+500 (giáp ranh Xuân Sơn Bắc) đến đường Trần Hưng Đạo) | 200 | 150 | 100 | 60 |
- | Từ cầu sắt La Hai đến khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư) | 600 | 400 | 200 | 100 |
- | Từ khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư) đến giáp xã Xuân Quang 3 (đèo ngang) | 800 | 600 | 400 | 200 |
15 | Đường Trường Chinh (toàn tuyến) | 500 | 300 | 200 | 100 |
16 | Đường Phan Lưu Thanh |
|
|
|
|
- | Từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng trường THCS Phan Lưu Thanh | 250 | 120 | 80 | 60 |
- | Từ cổng trường THCS Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh | 200 | 80 | 70 | 60 |
17 | Đường Lê Thành Phương dọc Bàu Long Thăng (Đoạn từ đường săt Bắc - Nam đến nhà ông Đỗ Tư) | 300 | 150 | 100 | 80 |
18 | Đường Khóm 5 - Soi Họ (Từ đường Lương Văn chánh - giáp xã Xuân long) | 150
| 100
| 80
| 60
|
19 | Đường Nguyễn Hào Sự (từ Nguyễn Huệ đến đường Võ Văn Dũng) | 700
| 350
| 200
| 100
|
20 | Khu dân cư nam cầu mới La Hai |
|
|
|
|
- | Khu A | 800 |
|
|
|
- | Khu B | 600 |
|
|
|
- | Khu C | 600 |
|
|
|
- | Khu D | 600 |
|
|
|
- | Khu E | 600 |
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa (4 xã) |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.1 | Đường Hải Dương: Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa | 3.500 | 1.500 | 800 | 500 |
1.2 | Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ranh giới xã Bình Ngọc, Hòa An | 3.000 | 1.200 | 800 | 450 |
1.3 | Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An | 2.200 | 700 | 600 | 450 |
1.4 | Đường Côn Sơn: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An | 1.700 | 700 | 600 | 400 |
1.5 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 | 800 | 500 | 450 | 400 |
1.6 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt đến đường bê tông | 800 | 500 | 450 | 400 |
1.7 | Đường quy hoạch 20m: Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hải Dương | 3.000 |
|
|
|
1.8 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua địa bàn xã) | 3.500 | 1.100 | 700 | 500 |
2 | Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.1 | Xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh phường 9 đến cầu Minh Đức | 700 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Cầu Minh Đức đến đầu kênh N1 | 700 | 250 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ kênh N1 đến Đá Bàn | 500 | 250 | 150 | 100 |
2.2 | Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đường từ Cầu Minh Đức đến Chùa Minh Sơn | 300 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường từ Chùa Minh Sơn đến cầu Cai Tiên | 200 | 150 | 100 | 70 |
- | Đường từ quốc lộ 1A đến chợ Xuân Hòa | 300 | 200 | 150 | 70 |
- | Đường từ trường trung học cũ đến cuối thôn Tường Quang | 250 | 150 | 120 | 70 |
- | Đường từ Cầu làng Quan Quang đến Kênh N1 | 250 | 150 | 120 | 70 |
- | Đường từ Bưu điện xã đến sân kho thôn Xuân Hòa | 250 | 150 | 120 | 70 |
2.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | 200 | 150 | 100 | 70 |
2.4 | Quốc lộ 1 A (đoạn qua địa bàn xã) | 2.500 |
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.1 | Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 3.000 | 1.300 | 800 | 500 |
3.2 | Đường Lê Duẩn: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 3.000 | 1.300 | 800 | 500 |
3.3 | Đai lộ Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Lê Đài đến đường số 14 | 6000 | 2000 | 1000 | 600 |
- | Đoạn từ đường số 14 đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú | 4.000 | 1.200 | 800 | 500 |
3.4 | Đai lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 3500 | 1500 | 700 | 500 |
3.5 | Đường Lý Nam Đế: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 2500 |
|
|
|
3.6 | Đường Nơ Trang Long: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 2000 |
|
|
|
3.7 | Đường Lương Định Của: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 2000 |
|
|
|
3.8 | Đường Trần Nhân Tông: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 2500 |
|
|
|
3.9 | Đường Võ Trứ: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 2000 |
|
|
|
3.10 | Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường An Dương Vương - N14) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 1.000 |
|
|
|
3.11 | Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường số 14 - quốc lộ 1A) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 20m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 800 |
|
|
|
3.12 | Đường đi Thượng Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trạm bơm Phú Vang | 800 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang đến Thượng Phú | 500 | 200 | 100 | 70 |
3.13 | Đường đi Bầu Cả |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến hết khu tái định cư Bầu Cả | 800 | 250 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả đến giáp xã Hòa Kiến | 400 | 200 | 100 | 70 |
3.14 | Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả | 400 |
|
|
|
3.15 | Đường Mậu Thân (đoạn qua địa bàn xã) | 1.700 | 900 | 600 | 300 |
3.16 | Quốc lộ 1A (đoạn qua địa bàn xã) | 3.000 | 1.000 | 500 | 250 |
3.17 | Đường Tân Trào | 3.000 |
|
|
|
3.18 | Đường Hà Huy Tập | 3.200 |
|
|
|
4 | Xã An Phú (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.1 | Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã An Phú | 3.000 | 800 | 500 | 300 |
4.2 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa | 3.000 | 1300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa đến Ngã tư đường cơ động | 1500 | 800 | 400 | 200 |
Đại lộ Hùng Vương: đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú đến QL1A (các vị trí 2, 3, 4 tính theo giá đất các đường thuộc khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường số 14-QL1A) |
|
|
| ||
4.4 | Quốc lộ 1A (đoạn qua địa bàn xã) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến Km 1323+200 | 3.000 | 1.000 | 500 | 250 |
- | Đoạn từ Km1323+200 đến giáp xã An Chấn | 2.000 | 600 | 400 | 200 |
4.5 | Đường cơ động ven biển | 1.500 | 600 | 400 | 200 |
4.6 | Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng | 1.500 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng đến cầu Đồng Nai | 1.000 | 500 | 300 | 150 |
4.7 | Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa | 600 | 400 | 200 | 100 |
4.8 | Đường khu tái định cư Gò Giữa |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 13m | 800 |
|
|
|
- | Trục đường quy hoạch rộng 12m | 500 |
|
|
|
- | Trục đường quy hoạch rộng 10m | 300 |
|
|
|
4.9 | Đường liên thôn Phú Liên |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Thượng Phú đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) | 400 | 200 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm (cũ) | 200 | 100 | 80 | 70 |
4.10 | Đường liên thôn Phú Lương: Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu | 400 | 200 | 150 | 100 |
4.11 | Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 1.200 |
|
|
|
4.12 | Đường từ quốc lộ 1A đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên | 200 | 100 | 80 | 70 |
II | Thị xã Sông Cầu (10 xã) |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (9 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc | 600 | 360 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình | 800 | 480 | 280 | 170 |
1.2 | Đường Chánh Lộc - Diêm Trường |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đi qua chợ cũ đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường | 1.000 | 600 | 360 | 210 |
- | Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp đầm Cù Mông | 400 | 240 | 140 | 80 |
1.3 | Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến lô số 1 QHPL khu dân cư | 250 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư đến giáp ranh xã Xuân Bình | 150 | 100 | 80 | 60 |
1.4 | Khu dân cư chợ Xuân Lộc |
|
|
|
|
- | Khu D và khu E | 3.500 |
|
|
|
- | Khu F | 3.000 |
|
|
|
- | Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 | 3.000 |
|
|
|
1.5 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa (hoặc láng nhựa) trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 |
|
|
|
|
- | Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba ông Dần) | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba ông Dần đến Bàu Neo) | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (Đoạn từ quốc lộ 1A đi qua Niệm Phật Đường đến trụ sở thôn Chánh Lộc) | 400 | 240 | 140 | 80 |
| Đường xóm Cát - Chánh Lộc | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 |
|
|
|
|
- | Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba ông Dần đến trường Thọ Lộc) | 300 | 180 | 100 | 60 |
- | Đường Mỹ Lộc - Mỹ Phụng | 300 | 180 | 100 | 60 |
- | Đường Mỹ Phụng - Thọ Lộc | 350 | 210 | 120 | 80 |
- | Đường Thạch Khê | 300 | 180 | 100 | 60 |
| Đường quốc lộ 1 - Lẫm Thạch Khê | 150 | 100 | 80 | 60 |
| Đường Mỹ Phụng - Diêm Trường | 300 | 180 | 100 | 60 |
| Đường Dốc ông Dinh - Mỹ Phụng | 150 | 100 | 80 | 60 |
| Quốc lộ 1 - Thôn Mỹ Lộc | 150 | 100 | 80 | 60 |
| Đường Chánh Lộc - Mỹ Lộc | 150 | 100 | 80 | 60 |
1.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 120 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
2 | Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Lộc đến giáp Trường Tiểu học xã Xuân Bình | 700 | 420 | 250 | 150 |
- | Đoạn còn lại | 500 | 300 | 180 | 100 |
2.2 | Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải: Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 250 | 150 | 100 |
2.3 | Đường Chánh Lộc - Diêm Trường |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh đến Trường Bùi Thị Xuân | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Đầm Cù Mông | 400 | 240 | 140 | 80 |
2.4 | Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư | 250 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn giáp khu quy hoạch đến hồ Xuân Bình | 150 | 100 | 80 | 60 |
2.5 | Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng |
|
|
|
|
- | Đoạn bê tông hóa | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn còn lại | 150 | 100 | 80 | 60 |
2.6 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 60 |
2.7 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
3 | Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1D |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoan từ Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) | 1.200 | 600 | 360 | 210 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
3.2 | Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải: Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn đến nhà ông Nguyễn Văn Đê) | 400 | 150 | 100 | 80 |
3.3 | Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình: Đoạn từ giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 500 | 240 | 140 | 80 |
3.4 | Khu dân cư Xuân Hải (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D | 1.500 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 20 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 10 mét (94 lô tiếp giáp đường NH 8, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường và bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã | 300 |
|
|
|
3.5 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
+ | Đoạn từ quốc lộ 1D đến giáp đường bê tông GTNT thôn 3 (Đất ông Bùi Thượng) | 400 | 150 | 100 | 80 |
+ | Đoạn từ quốc lộ 1D đến giáp đường bê tông GTNT thôn 4 (Nhà ông Nguyễn Văn Lộc) | 400 | 150 | 100 | 80 |
+ | Đoạn từ quốc lộ 1D đến giáp đường bê tông GTNT thôn 5 (Nhà bà Trương Thị Màu) | 400 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
3.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
|
|
|
| ||
4.1 | Quốc lộ 1D |
|
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú | 800 | 500 | 300 | 100 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
4.2 | Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An | 500 | 300 | 180 | 100 |
4.3 | Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An |
|
|
|
|
- | Khu A |
|
|
|
|
+ | Các lô tiếp giáp đường Hòa Phú - Hòa An | 700 |
|
|
|
+ | Các lô tiếp giáp trục đường rộng 10 mét (khu A) | 600 |
|
|
|
- | Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) | 400 |
|
|
|
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
4.5 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
|
|
|
| ||
5.1 | Quốc lộ 1A: Từ giáp ranh xã Xuân Bình đến giáp ranh xã Xuân Thịnh | 800 | 500 | 300 | 200 |
5.2 | Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi | 400 | 180 | 100 | 80 |
5.3 | Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó, xã Xuân Cảnh |
|
|
|
|
| Đường rộng 10m | 500 |
|
|
|
5.4 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 180 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 60 |
5.5 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
6 | Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
6.1 | Đường Quốc lộ 1A: Đoạn từ đầu xã Xuân Thịnh đến giáp ranh xã Xuân Phương | 600 | 400 | 300 | 200 |
6.2 | Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến nhà ông Thơ | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối thôn Từ Nham | 400 | 220 | 150 | 120 |
6.3 | Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa: Đoạn từ ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa | 400 | 240 | 140 | 100 |
6.4 | Đường từ đèo ông Két đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh | 300 | 180 | 100 | 80 |
6.5 | Khu dân cư Từ Nham (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Khu L1 và L3: Trục đuờng Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham | 400 |
|
|
|
- | Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
6.6 | Khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa |
|
|
|
|
6.6.1 | Điểm dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa |
|
|
|
|
- | Khu A2-1 và Khu A2-4 | 600 |
|
|
|
6.6.2 | Khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa (giai đoạn 1, sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
A | Khu B7-1 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (các lô 3, 5, 7, 9, 12, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét (các lô 1, 15, 16, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã) | 400 |
|
|
|
B | Khu B1-2 |
|
|
|
|
| Đường rộng 12 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
C | Khu B7-2 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (các lô 2, 4, 6 và 8, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét (các lô 1, 3, 5 và 7, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
D | Khu B 8-1 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (các lô 3, 5, 7, 9, 11, 14, 15, 16, 17 và 21, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét (lô số 1, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
E | Khu B 8-2 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (từ lô số 05 đến lô số 17, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét (lô số 1 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
F | Khu B 8-4 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (từ lô số 01 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (lô số 05 đến lô số 08, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
G | Khu B3-2 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (các lô 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24 và 26, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân nghèo chưa có đất ở tại địa phương) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 20 mét | 800 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét, các lô còn lại | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét, các lô còn lại | 400 |
|
|
|
6.7 | Khu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh |
|
|
|
|
| Đường rộng 10m | 260 |
|
|
|
6.8 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
6.9 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
7 | Xã Xuân Phương (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thịnh đến giáp ranh Phường Xuân Yên | 600 | 360 | 210 | 120 |
7.2 | Đường GTNT Trung Trinh - Vũng La | 400 | 240 | 140 | 100 |
7.3 | Khu dân cư Phú Mỹ |
|
|
|
|
- | Đường Trung Trinh - Vũng La | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 6m | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 4,5m | 250 |
|
|
|
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
7.5 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 180 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
8 | Xã Xuân Thọ I (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1A | 600 | 360 | 210 | 120 |
- | Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1A đến giáp Bắc cầu Huyện | 800 | 480 | 280 | 170 |
- | Đoạn từ Nam cầu Huyện đến cột mốc ranh giới Xuân Thọ 2 | 1000 | 600 | 360 | 200 |
8.2 | Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1 |
|
|
|
|
- | Đường N2, rộng 10m | 600 |
|
|
|
- | Đường N1, rộng 12m | 450 |
|
|
|
- | Đường N3, N4, N5, N6, rộng 10m | 340 |
|
|
|
8.3 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ QL 1A đến cầu cây Duối | 400 | 180 | 100 | 80 |
+ | Các đường, đoạn đường còn lại | 350 | 180 | 100 | 80 |
8.4 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
9 | Xã Xuân Thọ II (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
9.1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
9.2 | Đường ĐT 642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp cầu suối Đá | 700 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ cầu suối Đá đến giáp cầu suối tre | 300 | 180 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ cầu suối tre đến giáp huyện Đồng Xuân | 100 | 80 | 70 | 60 |
9.3 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
9.4 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
B | Vùng miền núi (01 xã) |
|
|
|
|
10 | Xã Xuân Lâm (xã miền núi) |
|
|
|
|
10.1 | Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) | 1.500 | 900 | 500 | 200 |
10.2 | Đường GTNT Cao Phong | 300 | 100 | 80 | 60 |
10.3 | Đường GTNT Long Phước | 300 | 100 | 80 | 60 |
10.4 | Đường giao thông đến Trung tâm xã: Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới đến giáp suối Hàn | 300 | 100 | 80 | 60 |
10.5 | Đường ĐT 644 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân | 300 | 100 | 80 | 60 |
10.6 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 250 | 100 | 80 | 60 |
10.7 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (12 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã An Chấn (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp ranh xã An Phú đến đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế | 1.400 | 600 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế đến giáp ranh xã An Mỹ | 1.400 | 600 | 400 | 250 |
1.2 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý | 1.800 | 1.100 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý đến giáp ranh xã An Mỹ | 1.300 | 650 | 350 | 250 |
1.3 | Đường xã lộ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà bà Hợp) | 800 | 500 | 350 | 250 |
- | Đoạn từ ngã ba (Nhà bà Hợp) đến Biển | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
1.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường bêtông xi măng (từ HTX NN) đến giáp đường cơ động | 600 | 450 | 350 | 250 |
- | Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép | 1.200 | 600 | 450 | 300 |
- | Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp tác xã (nhà ông Cảnh) đến đường đi Núi Hùng | 500
| 300
| 250
| 200
|
1.5 | Các đường thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ quốc lộ 1A đi mỏ đá Phú Thạnh | 650 | 300 | 250 | 200 |
- | Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý) | 450 | 300 | 250 | 200 |
- | Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong | 650 | 300 | 250 | 200 |
1.6 | Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn |
|
|
|
|
- | Tiếp giáp quốc lộ 1A | 1.500 |
|
|
|
- | Tiếp giáp đường nội bộ | 1.000 |
|
|
|
1.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 150 | 120 |
- | Khu vực 2 | 250 | 180 | 150 | 120 |
|
|
|
| ||
2.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường vào trường Lê Thành Phương đến giáp ranh xã An Hòa | 1.200 | 600 | 400 | 250 |
2.2 | Đường ĐT 643 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến hết Nhà máy ô tô JRD | 1.400 | 600 | 500 | 350 |
- | Từ Nhà máy ô tô JRD đến ngã tư chỉnh tuyến | 1.400 | 600 | 500 | 350 |
- | Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - cầu sắt đến giáp ranh xã An Thọ | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến đến giáp ranh xã An Thọ (đường cứu hộ - cứu nạn) | 200 | 120 | 100 | 90 |
2.3 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa | 1.400 | 900 | 500 | 300 |
2.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ quốc lộ 1A đến đường cơ động |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ quốc lộ 1A đến trạm y tế xã | 2.100 | 1.400 | 600 | 400 |
+ | Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động | 700 | 400 | 200 | 120 |
- | Đường từ Chợ cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ cũ đến Núi Một | 600 | 400 | 200 | 150 |
- | Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long đến ngã ba nhà ông Lê Thẳng giáp sân vận động | 400 | 200 | 150 | 100 |
2.5 | Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ | 2.000 |
|
|
|
2.6 | Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa | 600 | 350 | 250 | 150 |
2.7 | Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 | 500 | 300 | 150 | 140 |
2.8 | Khu vực xung quanh sân vận động | 600 |
|
|
|
2.9 | Đường từ quốc lộ 1 đến cuối xóm mới thôn Hòa Đa | 400 | 300 | 200 | 100 |
2.10 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 90 |
|
|
|
| ||
3.1 | Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang | 1.000 | 400 | 220 | 150 |
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp | 1.000 | 400 | 220 | 150 |
3.2 | Đường cơ động ven biển: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội | 900 | 500 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến giáp An Hải | 600 | 300 | 150 | 100 |
3.3 | Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Suối Ré | 600 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động | 400 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội | 900 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (Giáp An Mỹ) | ||||
3.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn Phú Thường |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường | 700 | 250 | 180 | 140 |
+ | Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường | 600 | 250 | 180 | 140 |
- | Đường từ ngã ba đường bêtông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội | 300 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến hết thôn Tân Hòa | 300 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội | 600 | 400 | 250 | 150 |
|
|
|
| ||
- | Đường rộng > 16m | 800 |
|
|
|
- | Đường rộng 10m | 600 |
|
|
|
- | Đường rộng 9m | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 7,5m | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 6m | 300 |
|
|
|
3.6 | Khu tái định cư đồng Gia Điền |
|
|
|
|
| + Đường số 3 rộng 9m | 800 |
|
|
|
| + Đường số 2 rộng 12m | 600 |
|
|
|
| + Đường số 1 rộng 12m | 600 |
|
|
|
3.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 120 | 100 | 90 | 80 |
4 | Xã An Hải (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.1 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Hoà đến trụ sở UBND xã (cũ) | 600 | 300 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã (cũ) đến nam cầu An Hải | 900 | 400 | 200 | 120 |
4.2 | Từ Đường cơ động ven biển đến chợ thôn Xuân Hòa | 600 | 300 | 200 | 100 |
4.3 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Ngã 3 Tân Quy đi Phước Đồng (Đường nhựa) | 900 | 220 | 150 | 100 |
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
5 | Xã An Hiệp (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Hoà đến giáp phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương | 900 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp ranh xã An Cư | 500 | 120 | 100 | 90 |
5.2 | Quốc lộ 1A đi Phước Hậu |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp QL 1A đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú | 450 | 150 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu | 300 | 120 | 100 | 90 |
5.3 | Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A đến hết phân trường TH Tuy Dương | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh xã An Lĩnh | 150 | 120 | 100 | 90 |
5.4 | Đường xung quanh chợ Phiên Thứ mới | 300 |
|
|
|
5.5 | Đường từ quốc lộ 1A đi Đầm Ô Loan |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu đường sắt | 400 | 120 | 90 | 80 |
- | Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp ranh xã An Cư | 150 | 100 | 90 | 80 |
5.6 | Tái định cư đồng Cây Gạo |
|
|
|
|
- | Đường số 1 | 600 |
|
|
|
- | Đường số 2 | 450 |
|
|
|
- | Đường số 3, 6 | 350 |
|
|
|
- | Đường số 4, 5 | 300 |
|
|
|
5.7 | Tái định cư đồng Cây Dông | 400 |
|
|
|
5.8 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 110 | 100 |
- | Khu vực 2 | 120 | 110 | 100 | 90 |
6 |
|
|
|
| |
6.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Hiệp đến cống qua đường QL1A (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức) | 600 | 400 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ cống qua đường QL1A (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức) đến đỉnh dốc Chùa | 900 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ đỉnh Dốc Chùa đến giáp thôn Phước Lương | 1.100 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng Cháy | 800 | 500 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp ranh thị trấn Chí Thạnh | 800 | 500 | 400 | 200 |
6.2 | Đường từ quốc lộ 1A đến cổng Cụm công nghiệp Tam Giang | 500 | 400 | 300 | 150 |
6.3 | Cụm công nghiệp Tam Giang |
|
|
|
|
- |
|
|
| ||
- | Đường rộng 14m | 500 |
|
|
|
- | Khu dịch vụ tiếp giáp quốc lộ 1 | 1.400 |
|
|
|
6.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | - Đường từ quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm Chuối |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ QL1A đến ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) | 900 | 600 | 400 | 200 |
+ | Đoạn từ ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) đến trường Môm cũ (nhà ông Lực) | 700 | 400 | 300 | 150 |
+ | Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối | 400 | 300 | 200 | 100 |
- | Đường từ quốc lộ 1A đến nhà thờ Đồng Cháy |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ QL1A (Phước Lương) đến Đường sắt | 400 | 300 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy | 150 | 100 | 90 | 80 |
- | Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp đường ven đầm |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống ông Thượng | 400 | 300 | 200 | 100 |
+ | Đoạn từ cống ông Thượng đến cống (nhà ông Nghi) | 300 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường ven đầm | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp ranh xã An Ninh Đông |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cổng thôn Tân Long - Xóm Đá đến chùa Phước Đồng | 400 | 300 | 200 | 100 |
+ | Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp ranh xã An Ninh Đông | 300 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Thàng |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Suông | 400 | 300 | 200 | 100 |
+ | Đoạn từ nhà ông Suông đến ngã ba nhà ông Thàng | 300 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ nhà ông Thàng đến giáp ranh xã An Hiệp | 200 | 150 | 100 | 90 |
- | Đường xung quanh xóm gõ | 200 | 150 | 100 | 90 |
- | Đường từ trường tiểu học đến Gò Giam | 250 | 150 | 100 | 90 |
- | Đường từ chợ Phú Tân đến hết khu dân cư Hòa Thạnh | 150 | 120 | 100 | 80 |
- | Đường từ ngã tư đến trường mẫu giáo Đội 5 | 130 | 110 | 100 | 80 |
- | Đường từ nhà ông Vàng đến Hòa Tú | 150 | 100 | 90 | 80 |
6.5 | Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân |
|
|
|
|
- | Đường rộng 10m | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 08m | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 06m | 300 |
|
|
|
6.6 | Khu tái định cư thôn Phú Tân 2 |
|
|
|
|
| Đường rộng 9m (giáp quốc lộ 1) | 700 |
|
|
|
6.7 | Khu tái định cư Gò Điều |
|
|
|
|
- | Đường số 4, rộng 9m | 650 |
|
|
|
- | Đường số 1, rộng 12,5 m | 600 |
|
|
|
- | Đường số 2, 3 rộng 12,5 m | 550 |
|
|
|
- | Đường số 5, rộng 12,5 m | 500 |
|
|
|
6.8 | Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đường từ ngã 3 đường liên xã (nhà bà Ngọt) đến đường dẫn phía Nam cầu Long Phú | 700 | 400 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Long Phú đến ngã ba đường đi xóm Đá | 500 | 300 | 200 | 100 |
6.9 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 130 | 110 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
7 | Xã An Dân (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Nam cầu Nhân Mỹ | 1.100 | 500 | 300 | 250 |
- | Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính | 800 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính đến giáp ranh TX Sông Cầu | 600 | 200 | 120 | 100 |
7.3 | Khu tái định cư thôn Cần Lương |
|
|
|
|
- | Đường số 1 | 250 |
|
|
|
- | Đường số 2, 3 | 200 |
|
|
|
- | Đường số 4 | 160 |
|
|
|
7.4 | Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương |
|
|
|
|
- | Đường số 1 | 450 |
|
|
|
- | Đường số 1A | 350 |
|
|
|
- | Đường số 2 và số 6 | 350 |
|
|
|
- | Đường số 3 | 300 |
|
|
|
- | Đường số 4, 5 và 7 | 200 |
|
|
|
7.5 | Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính |
|
|
|
|
- | Đường số 4 | 600 |
|
|
|
- | Đường số 2 và số 5 | 400 |
|
|
|
- | Đường số 1 và số 3 | 350 |
|
|
|
7.6 | Đường xã lộ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ | 300 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2 | 400 | 150 | 120 | 100 |
7.7 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên đến trụ sở thôn Long Uyên | 150 | 100 | 90 | 80 |
- | Đoạn từ chùa Thanh Long đến cổng chào Mỹ Long | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cổng chào Mỹ Long đến giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc | 120 | 110 | 100 | 90 |
7.8 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 110 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
|
|
|
| ||
8.1 | Đường QL 1A - Gành Đá Đĩa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây) | 900 | 450 | 200 | 100 |
8.2 | Đuờng ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hoá thôn Phú Thịnh | 350 | 200 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng | 200 | 150 | 110 | 100 |
8.3 | Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức | 300 | 150 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến | 200 | 150 | 90 | 80 |
8.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 110 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
9 | Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
9.1 | Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú | 700 | 400 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp ranh xã An Ninh Đông | 1.500 | 700 | 500 | 300 |
9.2 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba Xóm Giả | 700 | 400 | 300 | 200 |
- | Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu | 900 | 500 | 300 | 200 |
- | Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện | 700 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà Chỉ | 700 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) | 450 | 220 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh | 400 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền | 400 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) | 450 | 220 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến nhà ông Chút, Xuân Phu | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ nhà ông Cương đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã) | 700 | 500 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm đến nhà ông Mỹ, Hội Phú | 250 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ ngã ba trạm xá đến trường TH số 2, Tiên Châu | 300 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ bưu điện đến nhà ông Tâm, Xuân Phu | 350 | 220 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế đến nhà ông Đường (Đội 3) | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú đến đường liên xã | 250 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ đường liên xã đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền) | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) đến cầu gỗ Bình Thạnh | 300 | 200 | 120 | 100 |
9.3 | Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu |
|
|
|
|
- | Đường số 1 rộng 16 m | 800 |
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10 m | 700 |
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 10 m | 600 |
|
|
|
- | Đường số 4 rộng 10 m | 700 |
|
|
|
9.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 90 |
|
|
|
| ||
10.1 | Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường đi đèo biển | 650 | 450 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến giáp thôn Phú Hạnh | 400 | 300 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ giáp thôn Phú Hạnh đến Gành Đá Đĩa | 200 | 150 | 120 | 100 |
10.2 | Đường phía Bắc Cầu An Hải |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải | 600 | 500 | 400 | 250 |
10.3 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5 | 600 | 500 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 | 450 | 350 | 250 | 150 |
+ | Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Hương (thôn 5) | 200 | 150 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ Tạm y tế xã đến nhà ông Biện Minh Hùng thôn 5 | 200 | 150 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ nhà ông Bích đến nhà ông Lẹ thôn 5 | 200 | 150 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 | 300 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng đến nhà ông Nhựt thôn 5 | 300 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà ông Hiệp thôn 6 | 200 | 150 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ cổng chào thôn số 2 đến nhà ông Dần thôn 6 | 200 | 150 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi Bàng | 300 | 250 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7 | 400 | 200 | 200 | 100 |
+ | Đoạn từ miếu thôn 7 đến cuối đường thôn 7 | 400 | 300 | 200 | 100 |
+ | Đoạn từ miễu thôn 7 đến Khu tái định cư Lễ Thịnh | 200 | 150 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ ngã ba xóm Cát Đường 773 đến nhà ông Lê Hẳn thôn 7 | 250 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò thôn 8 |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã 3 Mả Đạo đến Cầu Am | 300 | 200 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8 | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ HTXNN Nam An Ninh đến giáp An Cư | 200 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773 | 200 | 140 | 110 | 90 |
10.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện) | 250 | 200 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân | 500 | 260 | 220 | 190 |
Đường ĐT 650: Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp ranh xã An Nghiệp | 210 | 170 | 140 | 120 | |
Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Từ đường sắt đến cầu Bà Chưa | 320 | 180 | 140 | 120 | |
|
|
|
| ||
- | Đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư (trường tiểu học cũ) | 210 | 170 | 140 | 120 |
- | Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ | 140 | 120 | 100 | 80 |
- | Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) đến ngã ba đi Long Hòa | 280 | 180 | 140 | 120 |
|
|
|
| ||
- | Khu vực 1 | 210 | 170 | 140 | 120 |
- | Khu vực 2 | 140 | 120 | 100 | 80 |
12 | Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp | 350 | 240 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài | 700 | 430 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp ranh xã An Xuân | 200 | 140 | 90 | 80 |
12.2 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông | 300 | 180 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp ranh xã An Lĩnh | 200 | 150 | 90 | 80 |
12.3 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng | 250 | 120 | 100 | 90 |
+ | Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp | 200 | 140 | 100 | 90 |
- | Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên | 120 | 110 | 100 | 90 |
- | Đường đi vùng 12, vùng 13 |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ đường ĐT 650 đến ngã ba nhà ông Tăng Ngọc Châu | 130 | 110 | 90 | 80 |
+ | Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 13 | 110 | 100 | 90 | 80 |
+ | Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 12 | 110 | 100 | 90 | 80 |
- | Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ĐT650 đến cống vôi vùng 9 | 150 | 110 | 90 | 80 |
+ | Đoạn từ cống vôi vùng 9 đến bờ Cao nhà ông Chương | 110 | 100 | 90 | 80 |
12.4 | Đường liên thôn, xóm |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong | 150 | 120 | 100 | 90 |
+ | Đoạn từ cống Cây Dông đến khu dân cư Trảng Đế | 140 | 110 | 90 | 80 |
+ | Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế đến cuối xóm Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong | 120 | 100 | 90 | 80 |
+ | Đoạn từ ngã bản tin thôn Thế Hiên đến Đập Thế Hiên | 120 | 100 | 90 | 80 |
12.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
B | Xã miền núi (3 xã) |
|
|
|
|
13 | Xã An Thọ (xã miền núi) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập | 70 | 60 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa | 60 | 50 | 45 | 40 |
13.2 | Các đường xã lộ |
|
|
|
|
- | Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần | 80 | 65 | 50 | 40 |
- | Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ | 70 | 60 | 50 | 40 |
- | Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam Sơn | 60 | 50 | 45 | 40 |
13.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 70 | 60 | 50 | 40 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 45 | 40 |
14 | Xã An Xuân (xã miền núi) |
|
|
|
|
14.1 | Đường ĐT 650 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên | 80 | 70 | 65 | 50 |
- | Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã | 95 | 80 | 75 | 60 |
- | Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa | 70 | 60 | 55 | 50 |
14.2 | Các đường liên thôn: |
|
|
|
|
- | Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung |
|
|
|
|
+ | Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung | 120 | 110 | 100 | 95 |
+ | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung | 90 | 80 | 75 | 60 |
- | Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông Ninh | 70 | 65 | 60 | 50 |
14.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 45 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
15 | Xã An Lĩnh (xã miền núi) |
|
|
|
|
15.1 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh | 60 | 55 | 50 | 40 |
15.2 | Đường liên xã: Đoạn từ đầu chợ Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp | 55 | 50 | 45 | 40 |
15.3 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh) | 60 | 55 | 45 | 40 |
- | Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận | 55 | 50 | 45 | 40 |
- | Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân | 55 | 50 | 45 | 40 |
- | Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh | 55 | 50 | 45 | 40 |
15.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 55 | 50 | 45 | 40 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (7 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới TP Tuy Hòa đến ngã ba QL 25 - tỉnh lộ 7 (cũ) | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
- | |||||
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến ranh giới xã Hòa Thắng | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 |
1.2 | Xã lộ 21: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến quốc lộ 1A | 2.000 | 1.200 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu ông Nhân | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ cầu ông Nhân đến ranh giới xã Hòa Thắng | 1.800 | 1.000 | 700 | 400 |
1.3 | Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến QL 25 | 3.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
1.4 | Xã lộ 22: Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An đến ranh giới xã Hòa Trị | 3.000 | 2.000 | 1200 | 700 |
1.5 | Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 25 đến ngã tư xã lộ 21 | 1.600 | 1.100 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã tư xã lộ 21 đến quốc lộ 1A | 1.500 | 1.000 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến ranh giới xã Hòa Thắng | 700 | 500 | 300 | 200 |
1.6 | Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ câu ông Nhân đến Đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, Thị trấn Phú Hòa | 300 | 200 | 170 | 150 |
1.7 | Đường từ Quốc lộ 25 (cầu số 4) đến ranh giới xã Hòa Trị | 600 | 400 | 300 | 200 |
1.8 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 500 | 350 | 200 | 150 |
2 | Xã Hòa Thắng (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An đến trụ Km8 | 1.500 | 750 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ trụ Km8 đến trụ Km9 | 2.000 | 900 | 550 | 300 |
- | Đoạn từ trụ Km 9 đến giáp ranh giới Thị trấn Phú Hòa | 1.000 | 600 | 500 | 270 |
2.2 | Xã lộ 21: Đoạn từ ranh giới Hòa An đến Quốc lộ 25 | 800 | 500 | 300 | 240 |
2.3 | Xã lộ 25: Đoạn từ quốc lộ 25 đến ranh giới xã Hòa Định Đông | 1.500 | 800 | 400 | 250 |
2.4 | Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa: Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa | 600 | 400 | 250 | 200 |
2.5 | Đường liên xã Hoà Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới xã Hoà Trị | 800 | 450 | 250 | 150 |
2.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 270 | 170 | 120 |
- | Khu vực 2 | 300 | 150 | 100 | 80 |
3 | XÃ Hòa Định Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.1 | Xã lộ 25: Đoạn từ ranh giới xã Hoà Thắng đến ranh giới xã Hoà Quang Nam | 1.000 | 420 | 260 | 120 |
3.2 | Đường vào làng nghề bún Định Thành từ đường xã lộ 25 đến xóm bún | 400 | 195 | 180 | 120 |
3.3 | Đường ô tô đến trung tâm xã Hoà Định Đông từ kênh N1 đến cầu ông Chủng | 400 | 195 | 180 | 120 |
3.4 | Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông: Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam đến thôn Định Thái | 400 | 200 | 180 | 120 |
3.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 500 | 220 | 160 | 120 |
- | Khu vực 2 | 400 | 195 | 147 | 100 |
4 | Xã Hòa Định Tây (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến trụ Km22 | 380 | 300 | 220 | 160 |
- | Đoạn từ trụ Km22 đến ranh giới xã Hòa Hội | 280 | 220 | 170 | 120 |
4.2 | Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen | 350 | 280 | 210 | 160 |
4.3 | Đường bờ vùng hàng dừa | 330 | 260 | 200 | 180 |
4.4 | Đường từ cầu UBND xã đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen | 350 | 280 | 220 | 160 |
4.5 | Đường bờ vùng sân kho 3 từ quốc lộ 25 đến đường liên thôn | 330 | 260 | 210 | 160 |
4.6 | Đường bờ vùng suối bà Lượng từ quốc lộ 25 đến đường liên thôn | 310 | 240 | 190 | 160 |
4.7 | Các đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 270 | 200 | 170 | 140 |
- | Khu vực 2 | 200 | 170 | 140 | 110 |
Xã Hòa Trị (xã đồng bằng) |
|
|
|
| |
5.1 | Xã lộ 22 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa An đến cầu chui thôn Phước Khánh | 2.200 | 500 | 200 | 140 |
- | Đoạn từ cầu chui thôn Phước Khánh đến UBND xã Hòa Trị | 2.100 | 450 | 180 | 140 |
- | Đoạn từ UBND xã Hòa Trị đến ranh giới xã Hòa Quang Nam | 1.100 | 300 | 190 | 120 |
5.2 | Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ xã lộ 22 đến ranh giới xã Hòa Thắng | 300 | 170 | 130 | 110 |
5.3 | Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến: Đoạn từ xã lộ 22 đến ranh giới xã Hòa Kiến | 400 | 170 | 130 | 90 |
5.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 210 | 155 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 180 | 135 | 100 | 80 |
|
|
|
| ||
6.1 | Xã lộ 22 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam | 1.200 | 500 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m | 1.600 | 700 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ chợ Hạnh Lâm +100m đến Dốc Hào Hai | 800 | 450 | 150 | 110 |
- | Đoạn từ Dốc Hào Hai đến giáp ranh giới khu nông nghiệp áp dụng công nghệ cao | 650 | 350 | 150 | 110 |
6.2 | Trục đường chính khu nông nghiệp áp dụng công nghệ cao (từ kênh N1 đến ngã ba bản tin điểm kinh tế mới) | 300 | 150 | 80 | 70 |
6.3 | Xã lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ xã lộ 22 đến cầu vôi núi Miếu | 600 | 350 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu đến ranh giới kênh N1 | 450 | 250 | 150 | 90 |
6.4 | Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông: Đoạn từ xã lộ 22 đi bầu tròn đến ranh giới xã Hòa Quang Nam | 550 | 350 | 150 | 100 |
6.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 140 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 250 | 140 | 70 | 60 |
7 | Xã Hòa Quang Nam (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
7.1 | Xã lộ 22 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam | 1.500 | 600 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh lâm + 100m | 2.000 | 750 | 450 | 250 |
7.2 | Xã lộ 25: Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc | 1.500 | 680 | 450 | 240 |
7.3 | Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam |
|
|
|
|
- | Đoạn từ kênh N5 đến kênh N3 (cũ) | 500 | 300 | 190 | 150 |
- | Đoạn từ kênh N3 (cũ ) đến ngã ba cầu Phú Thạnh | 800 | 400 | 210 | 180 |
- | Đoạn từ cầu Phú Thạnh đến tổ hợp tác Sơn Phú | 400 | 150 | 100 | 80 |
7.5 | Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông: Đoạn từ thôn Mậu Lâm Nam đến thôn Quang Hưng | 440 | 300 | 150 | 100 |
7.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 150 | 90 | 70 |
- | Khu vực 2 | 300 | 140 | 80 | 70 |
B | Vùng miền núi (1 xã) |
|
|
|
|
8 | Xã Hòa Hội (xã miền núi) |
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội đến trụ Km28 | 250 | 180 | 150 | 110 |
- | Đoạn từ trụ Km28 đến Km28+400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội) | 700 | 550 | 420 | 280 |
- | Đoạn từ Km28+400 đến Km29+100 | 900 | 730 | 550 | 400 |
- | Đoạn từ Km29+100 đến Km29+200 | 850 | 700 | 520 | 310 |
- | Đoạn từ Km29+200 đến Km29+600 | 650 | 400 | 300 | 210 |
- | Đoạn từ Km29+600 đến ranh giới xã Sơn Hà | 450 | 300 | 160 | 80 |
8.2 | Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn | 350 | 230 | 160 | 90 |
8.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 110 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 130 | 110 | 80 |
|
|
|
| ||
A | Vùng đồng bằng (8 xã) |
|
|
|
|
Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) |
|
|
|
| |
1.1 | Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông | 450 | 320 | 200 | 135 |
1.2 | Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông | 950 | 600 | 360 | 190 |
- | Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh giới xã Hòa Bình 1 | 800 | 450 | 290 | 135 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 270 | 170 | 140 | 90 |
- | Khu vực 2 | 200 | 135 | 100 | 70 |
|
|
|
| ||
2.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ) | 320 | 180 | 110 | 85 |
- | Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây | 300 | 175 | 110 | 90 |
2.2 | Đoạn Kè Phú Đa | 240 | 160 | 110 | 85 |
2.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 260 | 160 | 110 | 85 |
- | Khu vực 2 | 150 | 135 | 100 | 70 |
|
|
|
| ||
3.1 | Đường liên huyện |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND xã (nhà ông Ngô Ân) | 780 | 460 | 110 | 100 |
- | Đoạn từ UBND xã (nhà ông Ngô Ân) đến ranh giới Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 860 | 550 | 120 | 100 |
3.2 | Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương): Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp thị trấn Hòa Hiệp Trung | 1.500 |
|
|
|
3.3 | Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN Hòa Hiệp 1 | 900 | 750 | 500 | 100 |
3.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 660 | 300 | 110 | 80 |
- | Khu vực 2 | 470 | 200 | 100 | 70 |
4 | Xã Hòa Hiệp Nam (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.1 | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (đường liên xã) | 780 | 540 | 240 | 120 |
4.2 | Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông | 980 | 540 | 240 | 120 |
4.3 | Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Đường rộng 24 mét | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 20 mét | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 200 |
|
|
|
4.4 | Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
- | Đường rộng 24 mét | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 20 mét | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 200 |
|
|
|
4.5 | Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Hòa Hiệp giai đoạn 2 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 30 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 240 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 200 |
|
|
|
- | Đường rộng 10 mét | 180 |
|
|
|
- | Đường rộng 9 mét | 120 |
|
|
|
4.6 | Khu tái định cư Phú Lạc, phục vụ đường dẫn cầu Đà Nông (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
| Đường rộng 1m | 250 |
|
|
|
| Đường rộng 5m | 120 |
|
|
|
4.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 380 | 140 | 110 | 90 |
- | Khu vực 2 | 240 | 120 | 100 | 90 |
5 | Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Từ cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 300 | 150 | 90 | 70 |
- | Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 300 | 150 | 90 | 70 |
5.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 90 | 65 | 55 |
6 | Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
900 | 480 | 250 | 130 | ||
6.2 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới | 900 | 480 | 250 | 130 |
- | Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) | 480 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa | 360 | 240 | 120 | 90 |
900 |
|
|
| ||
6.4 | Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả |
|
|
|
|
- | Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2 | 600 |
|
|
|
- | Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3 | 600 |
|
|
|
- | Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7 | 480 |
|
|
|
- | Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư | 360 |
|
|
|
6.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 600 | 240 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 150 | 110 | 90 |
Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
| |
7.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây đến mương thủy lợi Nam Bình | 1.440 | 720 | 360 | 190 |
- | Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra | 1.000 | 450 | 160 | 110 |
- | Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 540 | 260 | 130 | 110 |
7.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 340 | 250 | 120 | 90 |
- | Khu vực 2 | 260 | 230 | 120 | 90 |
|
|
|
| ||
8.1 | Quốc lộ 1A: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông | 1.440 | 720 | 360 | 190 |
8.2 | Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến Khu tái định cư | 600 | 300 | 140 | 100 |
8.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 360 | 180 | 120 | 90 |
- | Khu vực 2 | 260 | 160 | 110 | 80 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Xã đồng bằng (6 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 |
|
|
|
| |
- | Đoạn từ Ga Gò Mầm đến cầu Tạ Bích | 420 | 240 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, Đông Hòa | 300 | 180 | 80 | 60 |
1.2 | Đường bờ kênh N1: Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông | 240 | 180 | 120 | 100 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 110 | 75 | 65 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 65 | 55 |
2. | Xã Hòa Đồng (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
2.1 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới thị trấn Phú Thứ đến ngã ba Phú Diễn | 500 | 150 | 70 | 55 |
- | Từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn Thị Định | 560 | 200 | 100 | 70 |
- | Từ Trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông | 350 | 150 | 70 | 55 |
2.2 | Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Nhơn | 200 | 100 | 60 | 55 |
2.3 | Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Phú | 160 | 100 | 60 | 55 |
2.4 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 60 | 55 |
- | Khu vực 2 | 150 | 80 | 60 | 55 |
3 | Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 | 580 | 340 | 170 | 80 |
- | Từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 đến cầu Bà Kế | 680 | 360 | 170 | 80 |
- | Từ cầu Bà Kế đến ranh giới thị trấn Phú Thứ | 580 | 340 | 170 | 80 |
3.2 | Đường Bờ kênh Nam: Đoạn từ cầu bà Nhún Phước Nông đến cầu ông bốn Chân | 400 |
|
|
|
3.3 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 280 | 160 | 100 | 70 |
- | Khu vực 2 | 240 | 100 | 70 | 55 |
4 | Xã Hòa Phú (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Lương Phước đến đường vào nhà thờ Tin lành | 500 | 340 | 120 | 90 |
- | Đoạn từ ranh giới cầu Lạc Mỹ đến giáp xã Sơn Thành Đông | 450 | 300 | 120 | 90 |
- | Các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 | 380 | 300 | 130 | 80 |
4.2 | Đường Xếp Thông - Núi Lá đi Hòa Mỹ Tây | 180 | 120 | 100 | 80 |
4.3 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 130 | 100 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 110 | 90 | 70 | 60 |
5 | Xã Hòa Phong (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 | 900 | 550 | 350 | 210 |
- | Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang | 1000 | 700 | 350 | 210 |
- | Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú | 700 | 400 | 300 | 180 |
5.2 | Đường bờ kênh Nam |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 | 350 | 300 |
|
|
- | Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang | 400 | 300 |
|
|
- | Đoạn từ Chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú | 300 | 220 |
|
|
5.3 | Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Ga đến cầu ông Ba Thu | 300 | 250 | 150 | 120 |
- | Đoạn từ cầu ông Ba Thu đến giáp xã Hòa Đồng | 250 | 150 | 120 | 100 |
5.4 | Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hoà Phong - Phú Nhiêu | 250 | 150 | 120 | 100 |
5.5 | Đường liên xã Hòa Phong - Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa phía Bắc Núi Đất (Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1) | 400 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn còn lại | 300 | 150 | 120 | 100 |
5.6 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 180 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 180 | 150 | 120 | 100 |
6 | Xã Hoà Mỹ Đông (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
6.1 | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đúc đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông | 430 | 270 | 110 | 80 |
- | Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) | 240 | 110 | 70 | 55 |
- | Đoạn từ Trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) đến giáp xã Hòa Mỹ Tây | 130 | 80 | 60 | 55 |
6.2 | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh: Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 120 | 70 | 60 | 55 |
6.3 | Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2): Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hoà Mỹ Đông đến Trường UNECEP (cũ) | 110 | 70 | 60 | 55 |
6.4 | Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu | 160 |
|
|
|
6.5 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hoà Đồng đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) | 380 | 290 | 110 | 70 |
- | Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) đến giáp xã Hòa Thịnh | 320 | 260 | 110 | 70 |
6.6 | Đường liên xã Phú Nhiêu - Hòa Phong |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú đến Trụ sở thôn Vạn Lộc | 160 | 110 | 90 | 60 |
- | Đoạn từ Trụ sở thôn Vạn Lộc đến giáp xã Hòa Phong | 120 | 90 | 60 | 55 |
6.7 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 90 | 80 | 60 | 55 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 55 |
B | Xã Miền núi (4 xã) |
|
|
|
|
7 | Xã Hòa Mỹ Tây (xã miền núi) |
|
|
|
|
7.1 | Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến nhà ông Nguyễn Hích | 140 | 90 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen | 180 | 120 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Kim Định đến đội 1 Quảng Mỹ (Huyện xếp đoạn chưa liên tục) | 120 | 70 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện Khiêm | 130 | 90 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến Nhiễu | 120 | 70 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít | 100 | 70 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá Đen | 70 |
|
|
|
7.2 | Đường Xếp Thông - Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui | 110 | 80 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hòa Phú | 100 | 60 | 45 | 40 |
7.3 | Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ) | 100 | 70 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) đến giáp xã Hòa Mỹ Đông | 100 | 70 | 45 | 40 |
7.4 | Đường Xếp Thông – Núi Lá (Giai đoạn 2) đi Hòa Mỹ Đông: Đoạn từ Cầu khui đến giáp ranh xã Hoà Mỹ Đông | 80 | 60 | 45 | 40 |
7.5 | Đường liên xã Hoà Mỹ Tây-Sơn Thành Đông: Đoạn từ Bến Mít đến giáp xã Sơn Thành Đông | 60 |
|
|
|
7.6 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 45 | 40 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 45 | 40 |
8 | Xã Hòa Thịnh (xã miền núi) |
|
|
|
|
8.1 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Bến Củi đến nhà ông Chính | 100 | 70 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hoà đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 | 160 | 80 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Thướt đến trạm kiểm lâm | 100 | 70 | 45 | 40 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 45 | 40 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 45 | 40 |
9 | Xã Sơn Thành Đông (xã miền núi) |
|
|
|
|
9.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú đến cổng Hoà Bình thôn Phú Thịnh | 300 | 90 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ cổng Hoà Bình đến Xưởng cưa Thành Sơn | 400 | 100 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn đến giáp xã Sơn Thành Tây | 200 | 70 | 45 | 40 |
9.2 | Đường từ quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình | 100 | 50 | 45 | 40 |
9.3 | Đường từ quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh | 100 | 50 | 45 | 40 |
9.4 | Đường từ quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền | 100 | 50 | 45 | 40 |
9.5 | Đường từ quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng | 100 | 50 | 45 | 40 |
9.6 | Đường từ quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng | 110 | 50 | 45 | 40 |
9.7 | Đường từ quốc lộ 29 đến ngã tư nhà Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng | 110 | 50 | 45 | 40 |
9.8 | Đường từ quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình | 100 | 50 | 45 | 40 |
9.9 | Đường từ quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài | 150 | 50 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường | 100 | 50 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít | 60 |
|
|
|
9.10 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 65 | 55 | 45 | 40 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
10 | Xã Sơn Thành Tây (xã miền núi) |
|
|
|
|
10.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành | 200 | 80 | 50 | 40 |
- | Đường từ Nghĩa trang xã đến dốc Dáng Hương | 120 | 70 | 50 | 40 |
- | Các đoạn còn lại quốc lộ 29 | 80 | 50 | 45 | 40 |
10.2 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 50 | 45 | 40 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 45 | 40 |
VII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
| Vùng miền núi (10 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Sơn Giang (xã miền núi) |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 29 (ĐT645 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh | 170 | 150 | 110 | 80 |
- | Đoạn từ kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh đến hết Buôn Suối Biểu | 120 | 100 | 90 | 70 |
- | Đoạn từ Buôn Suối Biểu đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông | 100 | 80 |
|
|
1.2 | Từ đường Quốc lộ 29 (ĐT 645) đến thôn Hà Giang | 130 | 110 | 80 | 60 |
1.3 | Đường 20 tháng 7 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 29 đến phân trường Tiểu học Nam Giang (đường 20 tháng 7) | 130 | 110 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) đến Trường tiểu học xã Sơn Giang | 100 | 80 | 60 | 50 |
1.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 90 | 70 | 50 | 40 |
2 | Xã Đức Bình Đông (xã miền núi) |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 29 (ĐT645) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) | 110 | 90 |
|
|
- | Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh | 160 | 130 | 110 | 80 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 110 | 100 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 60 |
3 | Xã Ea Bia (xã miền núi) |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 29 (ĐT645) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù | 170 | 150 | 137 | 110 |
- | Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn) | 150 | 140 |
|
|
- | Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng | 250 | 150 | 125 | 110 |
3.2 | Đường ĐT 649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu Ea Bia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách) | 170 | 140 | 120 | 110 |
- | Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã Ea Trol | 150 | 130 | 110 | 100 |
3.3 | Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi Ea Trol | 160 | 145 | 125 | 110 |
3.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 140 | 120 | 110 |
- | Khu vực 2 | 130 | 120 | 110 | 100 |
4 | Xã Đức Bình Tây (xã miền núi) |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT 649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy | 140 | 120 |
|
|
- | Đoạn từ cầu ông Nãy đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù | 120 | 90 |
|
|
- | Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng | 110 | 90 |
|
|
4.2 | Đường đi thôn Tuy Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường quốc lộ 29 đến hết Trường THCS xã Đức Bình Tây | 130 | 100 | 90 | 70 |
- | Đoạn từ Trường THCS xã Đức Bình Tây đến cuối thôn Tuy Bình | 120 | 100 | 90 | 70 |
4.3 | Đường chợ: Đoạn từ đường ĐT 649 đến ngã tư cuối nhà ông Nghị | 130 | 100 | 90 | 70 |
4.4 | Đường thôn An Hòa: từ ngã tư đường ĐT 649 đi đến giáp Đường số 9B cũ | 120 | 100 | 80 | 70 |
4.5 | Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ: Đoạn từ ngà ba ĐT 649 đi đến đập chính | 110 | 90 |
|
|
4.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
5 | Xã Ea Trol (xã miền núi) |
|
|
|
|
5.1 | Đường ĐT 649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Ea Bia đến Tràng buôn Thu | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ tràng buôn Thu đến Cầu suối Ea Trol | 130 | 100 | 90 | 60 |
- | Đoạn từ cầu suối EaTrol đến giáp ranh giới xãSông Hinh | 110 | 90 |
|
|
5.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 90 | 75 | 60 | 50 |
6 | Xã Sông Hinh (xã miền núi) |
|
|
|
|
6.1 | Đường ĐT 649: Đoạn từ Ranh giới xã Ea Trol đến ranh giới tỉnh Đắk Lắk | 130 | 100 | 90 | 75 |
6.2 | Đoạn từ ĐT 649 đến cuối trường THCS xã Sông Hinh | 110 | 80 | 70 | 60 |
6.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 75 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 80 | 55 | 50 | 45 |
|
|
|
| ||
7.1 | Quốc lộ 29 (ĐT 645) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng đến ngã ba đi buôn Ken xã Ea Bá | 100 | 80 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken, EaBá đến UBND xã (trụ sở mới) | 170 | 150 | 120 | 80 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) đến cầu buôn Chung | 130 | 100 |
|
|
- | Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới xã EaLy | 300 | 200 | 150 | 120 |
7.2 | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh |
|
|
|
|
- | Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) | 150 | 120 | 100 | 80 |
- | Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) | 120 | 100 | 80 | 65 |
7.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 100 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 90 | 70 | 60 | 50 |
|
|
|
| ||
8.1 | Quốc lộ 29 (ĐT 645) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar đến tràn Thanh niên xung phong | 400 | 300 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu EaLy | 250 | 200 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ cầu EaLy đến ranh giới tỉnh Đắk Lắk (cầu Erong Reng) | 200 | 150 | 120 | 80 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 200 | 150 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 150 | 120 | 80 |
|
|
|
| ||
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
| Vùng miền núi (13 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Sơn Hà (xã miền núi) |
|
|
|
|
1.1 | Đường quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa đến cột Km36 | 250 | 170 | 110 | 70 |
- | Đoạn từ cột Km36 đến Cầu Sông Con | 400 | 200 | 130 | 80 |
- | Đoạn từ cầu Sông Con đến đường vào chùa Phước Điền | 800 | 400 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền đến ranh giới xã Suối Bạc | 500 | 255 | 165 | 85 |
1.2 | Đường ĐT 648 |
|
|
|
|
- | Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc | 600 | 315 | 165 | 105 |
- | Đoạn từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc đến Tràn Ngã 2 | 350 | 225 | 150 | 90 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 105 | 80 | 50 |
- | Khu vực 2 | 100 | 65 | 55 | 45 |
2 | Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) |
|
|
|
|
2.1 | Đường ĐT 648 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Ngã 2 đến hết UBND xã + 150m | 400 | 245 | 175 | 110 |
- | Đoạn từ hết UBND xã+150m đến ranh giới xã Sơn Xuân | 150 | 105 | 70 | 45 |
2.2 | Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 648) thôn Nguyên An đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam | 200 | 105 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam đến ranh giới xã Suối Bạc | 150 | 90 | 70 | 40 |
2.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 130 | 90 | 60 | 40 |
- | Khu vực 2 | 100 | 70 | 60 | 40 |
3 | Xã Suối Bạc (xã miền núi) |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú | 550 | 370 | 200 | 110 |
- | Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú đến hết chợ Suối Bạc | 850 | 410 | 210 | 125 |
- | Đoạn từ chợ Suối Bạc đến giao đường Suối Bạc 1 | 600 | 370 | 190 | 120 |
- | Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao đường ĐT 646 + 200 mét | 400 | 260 | 145 | 95 |
- | Đoạn từ đường ĐT 646 +200 mét đến giáp ranh xã Eacha Rang | 200 | 120 | 80 | 60 |
3.2 | Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25 | 790 | 390 | 295 | 165 |
3.3 | Đường ĐT 646 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25 -200 m | 200 | 140 | 100 | 65 |
- | Đoạn từ quốc lộ 25 -200 m đến quốc lộ 25 +200 m | 380 | 270 | 190 | 135 |
- | Đoạn từ QL25 +200 m đến ranh giới xã Sơn Phước | 200 | 140 | 100 | 65 |
3.4 | Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc2, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4 | 350 | 190 | 130 | 90 |
300 | 210 | 140 | 100 | ||
3.6 | Đường đi thôn Suối Bạc |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m | 550 | 295 | 190 | 130 |
- | Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m đến ngã 3 (giao đường đi Hồ Bà Võ) + 100m | 400 | 215 | 145 | 95 |
3.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 135 | 90 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 85 | 65 | 40 |
4 | Xã Sơn Phước (xã miền núi) |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT 646 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu số 3 | 220 | 140 | 90 | 60 |
- | Đoạn từ Cầu số 3 đến Cầu Hiệp Lai | 250 | 160 | 105 | 65 |
- | Đoạn từ cầu Hiệp Lai đến hết ranh UBND xã + 300 m | 230 | 145 | 95 | 65 |
- | Đoạn từ hết ranh UBND xã +300m đến ranh giới xã Sơn Hội | 160 | 115 | 80 | 45 |
4.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 90 | 70 | 50 | 40 |
- | Khu vực 2 | 70 | 60 | 45 | 40 |
|
|
|
| ||
5.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu Suối Tre | 150 | 100 | 70 | 45 |
- | Đoạn từ Cầu Suối Tre đến Cầu Eacha Rang | 200 | 130 | 80 | 55 |
- | Đoạn từ Cầu Eacha Rang đến ranh giới xã Krông Pa | 150 | 100 | 70 | 45 |
5.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 60 | 45 | 40 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 45 | 40 |
6 | Xã Krông Pa (xã miền núi) |
|
|
|
|
6.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Eacha Rang đến ngã tư -200 m | 150 | 100 | 70 | 45 |
- | Đoạn từ ngã tư -200 m đến hết ranh trường Trung học cơ sở | 250 | 170 | 100 | 65 |
- | Đoạn từ hết ranh trường Trung học cơ sở đến cầu Cà Lúi | 150 | 100 | 70 | 45 |
6.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 60 | 45 | 40 |
- | Khu vực 2 | 70 | 55 | 45 | 40 |
|
|
|
| ||
- | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
+ | Khu vực 1 | 100 | 60 | 45 | 40 |
+ | Khu vực 2 | 60 | 50 | 45 | 40 |
8 | Xã Sơn Xuân (xã miền núi) |
|
|
|
|
8.1 | Đường ĐT 648 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã -100m | 100 | 65 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ UBND xã -100m đến đầu Dốc Đỏ | 200 | 125 | 90 | 60 |
- | Đoạn từ đầu Dốc Đỏ đến ranh giới xã Sơn Long | 150 | 100 | 75 | 50 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 75 | 55 | 40 |
- | Khu vực 2 | 80 | 55 | 45 | 40 |
9 | Xã Sơn Long (xã miền núi) |
|
|
|
|
9.1 | Đường ĐT 643 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) đến (ngã tư) giao ĐT 648 và đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa (cây xăng Vân Hòa) | 150 | 105 | 75 | 45 |
- | Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa- hồ Vân Hòa) đến hồ Suối Phèn | 180 | 130 | 90 | 50 |
- | Từ hồ Suối Phèn đến (ngã 3) giao với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa | 250 | 160 | 110 | 60 |
9.2 | Đường tránh lũ Tuy An - ơn Hòa |
|
|
|
|
- | Từ ranh giới huyện Tuy An đến ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) | 150 | 105 | 75 | 45 |
- | Từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) đến ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) | 150 | 130 | 110 | 90 |
- | Từ ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) đến Hồ Suối Phèn | 180 | 130 | 90 | 50 |
- | Từ Hồ Suối Phèn đến ngã ba (giao ĐT643) | 250 | 160 | 110 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba giao ĐT643) đến hết khu dân cư xóm Phong Cao | 150 | 130 | 110 | 90 |
- | Từ hết khu dân cư xóm Phong Cao đến ranh giới xã Sơn Định | 120 | 85 | 60 | 40 |
9.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 90 | 65 | 40 |
- | Khu vực 2 | 100 | 60 | 50 | 40 |
10 | Xã Sơn Định (xã miền núi) |
|
|
|
|
10.1 | Đường ĐT 643 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-200 m) | 180 | 120 | 85 | 50 |
- | Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa | 220 | 145 | 105 | 60 |
- | Đoạn từ giao (ngã Ba) đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) đến ranh giới xã Sơn Hội | 100 | 70 | 50 | 40 |
10.2 | Đường ĐT 642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) + 200 m | 250 | 175 | 125 | 75 |
- | Đoạn từ giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) + 200 m đến ngã 3 thôn Hòa Thuận + 100m | 200 | 140 | 100 | 60 |
10.3 | Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long đến ranh nhà thờ Bác Hồ | 120 | 85 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ ranh nhà thờ Bác Hồ đến ngã ba (giao với ĐT 643) | 250 | 160 | 110 | 60 |
10.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 110 | 75 | 55 | 40 |
- | Khu vực 2 | 80 | 55 | 45 | 40 |
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) | 110 | 75 | 55 | 40 |
- | Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến Ngã Tư Chợ Trà Kê | 200 | 130 | 85 | 65 |
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Ngã Tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã | 250 | 160 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH 59 | 200 | 130 | 80 | 65 |
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình | 180 | 130 | 70 | 65 |
- | Đoạn từ ngã Ba (nhà ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m | 180 | 130 | 70 | 65 |
- | Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào đập hồ Tân Lương | 90 | 65 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống (ruộng lúa nước) qua đường | 100 | 70 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ranh xã Phước Tân | 90 | 65 | 45 | 40 |
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến ngã tư chợ Trà kê +200m | 200 | 130 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ | 150 | 90 | 65 | 40 |
- | Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định | 110 | 75 | 55 | 40 |
11.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 90 | 65 | 45 | 40 |
- | Khu vực 2 | 70 | 60 | 45 | 40 |
|
|
|
| ||
- | Các đường, đoạn đường trong xã |
|
|
|
|
+ | Khu vực 1 | 90 | 65 | 45 | 40 |
+ | Khu vực 2 | 60 | 50 | 45 | 40 |
|
|
|
| ||
- | Các đường, đoạn đường trong xã |
|
|
|
|
+ | Khu vực 1 | 90 | 65 | 45 | 40 |
+ | Khu vực 2 | 60 | 50 | 45 | 40 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
| Vùng miền núi (10 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Long (xã miền núi) |
|
|
|
|
1.1 | Đường ĐT 641 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) đến Bi bà Thiết | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Bi bà Thiết đến cầu Hố Chống (Long Thạch) | 300 | 200 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ cầu Hố Chống (Long Thạch) đến giáp xã Xuân Lãnh | 200 | 100 | 80 | 60 |
1.2 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ĐT641 (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ | 200 | 120 | 80 | 40 |
- | Đoạn từ ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai | 200 | 120 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Trường mẫu giáo đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ ĐT641 (Trụ sở UBND xã mới) đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ trụ sở thôn Long Hòa đến cầu bà Đoi | 60 | 50 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương | 60 | 50 | 45 | 40 |
- | Từ Nhà bà Nguyễn Thị Chín đến nhà ông Mai Văn Lượng | 60 | 50 | 45 | 40 |
| Từ ngã ba (nhà ông Nguyễn Bảy) đến giáp xóm khẩu thị trấn La Hai | 60 | 50 | 45 | 40 |
1.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 55 | 45 | 40 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
2 | Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) |
|
|
|
|
2.1 | Đường La Hai - Đồng Hội |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số) | 300 | 150 | 90 | 50 |
- | Đoạn từ Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số) đến trạm bơm Vực Lò | 250 | 150 | 90 | 50 |
- | Đoạn từ trạm bơm Vực Lò đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp xã Xuân Quang 1 | 80 | 60 | 45 | 40 |
2.2 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ) | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng Tranh cũ | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông nguyễn Hữu đính đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc | 55 | 50 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) đến trường Hoàng Văn Thụ | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn Khắc Thành | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn | 150 | 100 | 80 | 60 |
2.3 | Khu dân cư mới Thôn Triêm đức | 150 |
|
|
|
2.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
3 | Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT 641 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm | 300 | 160 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 450 | 200 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Thị trấn La Hai | 350 | 160 | 100 | 60 |
3.2 | Đường liên thôn: Đường ĐT641 - Cầu sắt Tân Long |
|
|
|
|
- | Đường Tân Vinh - Tân Long: Đoạn từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu sắt Tân Long | 350 | 250 | 160 | 120 |
- | Đường Tân Phú - Tân Long: Đoạn từ ĐT 641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long | 250 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn đường từ Tân Long (trường mẫu giáo tân long) đến Tân Hòa (Nhà ông Lân) | 150 | 100 | 80 | 60 |
3.3 | Đường ĐT641 - Bầu Năng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Tân Vinh đến nhà ông Đạo. | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ nhà ông Đạo đến nhà ông Sửu | 100 | 60 | 45 | 40 |
3.4 | Đường giao thông nông thôn: Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) đến cống ngầm | 150 | 100 | 80 | 60 |
100 | 80 | 60 |
| ||
3.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 50 | 40 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 45 | 40 |
4 | Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT 641: (chia đoạn chưa phù hợp với bảng giá 2014) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ km 0 (Mục Thịnh) đến cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) | 60 | 50 | 45 | 40 |
- | Đoạn cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) | 200
| 100
| 80
| 40
|
- | Đoạn từ cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) đến cống Bảy Phẩm | 400 | 200 | 100 | 40 |
- | Đoạn từ cống Bảy Phẩm đến Km7+000 (nhà máy Florit) | 250 | 100 | 80 | 40 |
- | Đoạn từ Km7+000 (nhà máy Florit) đến Km9+020 (giáp xã Xuân Long) | 200 | 100 | 80 | 60 |
4.2 | Đường ĐT 644 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến Km33+600 (Cầu Soi Thầy) | 100 | 50 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ km33+600 (cầu Soi Thầy) đến km34+450 (cầu Suối Kỷ) | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ km34+450 (cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT641. | 200 | 100 | 80 | 60 |
4.3 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ĐT641 đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Sơn Tùng) | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ chợ Mới (nhà ông Nguyễn Sơn Tùng) đến giáp đường ĐT644 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cổng trường Chu Văn An | 150 | 80 | 50 | 40 |
4.4 | Đường Lãnh vân - Làng đồng |
|
|
|
|
- | Đoạn đường sắt Bắc Nam đến ngã ba gò Mã Đông | 150 | 130 | 80 | 40 |
- | Đoạn từ ngã ba gò Mã Đông đến giáp xã Phú Mỡ | 60 | 50 | 45 | 40 |
4.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 45 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
5 | Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) |
|
|
|
|
5.1 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Từ km8+000 đến km10+380 (cầu Cây Sung) | 250 | 140 | 70 | 40 |
- | Đoạn từ Km10+380 (cầu Cây Sung) đến km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm) | 350 | 180 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ Km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) | 250 | 150 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) đến Km12+500 (giáp thị trấn La Hai) | 150 | 80 | 50 | 40 |
5.2 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn Từ đường ĐT 642 đến Chùa Đồng Tròn (nhà bà Lê Thị Sương) | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ Chùa đồng tròn (nhà bà Lê Thị Sương) đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) | 70 | 50 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An | 80 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son) | 130 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn đường đi qua khu dân cư xóm gò (đoạn từ nhà ông Phan Đình Ba đến nhà ông Đỗ Văn Tân) | 130 |
|
|
|
5.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 45 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
6 | Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) |
|
|
|
|
6.1 | Đường ĐT 642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Km18+000 (Đèo Ngang- giáp thị trấn La Hai) đến Cầu Ông Dương | 400 | 200 | 120 | 80 |
- | Đoạn từ Cầu Ông Dương đến Cầu Tràn Suối Ré | 500 | 300 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Cầu Tràn Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước) | 300 | 120 | 100 | 80 |
6.2 | Đường Phước Lộc đến A20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ĐT 642 đến Kênh N2 | 450 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ Kênh N2 đến giáp xã Xuân Phước (gộp Đoạn từ Kênh N2 đến cầu tràn Sông Con và Đoạn từ Cầu tràn Sông Con đến giáp xã Xuân Phước) | 200 | 100 | 80 | 60 |
6.3 | Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc (Từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai) | 200 | 150 | 100 | 40 |
6.4 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Tạ Thị Bê) đến nhà Hồ Thị Nhung | 120 | 100 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Mai Xuân Hùng) đến nhà Phạm Văn Tiến | 150 | 100 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà lý thu cường) đến nhà trần Minh Trung | 120 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Huỳnh Thị Thông ) đến suối sâu | 120 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Trần Vũ Đại) đến giáp đường Phước lộc- A20 | 150 | 100 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà trần Văn Thọ) đến kênh N2 | 100 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Phan Văn Trương) đến Kênh N2 | 100 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ đường ĐT 642 (Nhà Nguyễn Tri Phường) đến kênh N2 | 100 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Nhơn) đến nhà Võ Thị Hương | 100 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ đường ĐT 642(nhà Đỗ Văn Trinh) đến nhà ông Xu | 100 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn T Kinh Thái) đến nhà Võ Thị Yến | 100 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn Khánh Quốc) đến nhà Trần Việt Hùng | 100 | 60 | 45 | 40 |
6.5 | Khu dân cư Thạnh Đức | 100 |
|
|
|
6.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 45 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
|
|
|
| ||
7.1 | Đường ĐT 642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước) | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ Km 28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa | 150 | 100 | 60 | 40 |
7.2 | Đường ĐT 647 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Km0+000 (ngã ba Phước Hoà đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) | 400 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Km2+550 ( nhà ông Nguyễn Tấn Hiền đến Km3 + 800 (trại A20) | 300 | 120 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ Km3+800 (trại A20) đến giáp xã Xuân Quang 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
7.3 | Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba A20 đến địa phận xã Xuân Quang 3 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ phòng khám khu vực Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội | 170 | 120 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ Khu tập thể lâm trường cũ đến cầu suối tía | 400 | 300 | 200 | 80 |
- | Đường Phú Xuân B - Đồng Bò: Từ cầu ông Tư đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân | 170 | 120 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ ĐT642 đi Cai Thắng (điểm cuối nhà ông Lê Văn Tiến) | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn Từ Đường ĐT647 Đi Xóm Đồng Bé - Phú Xuân B Xuân Phước | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ đường ĐT 642 đi cây xoài (Nhà ông Nguyễn Thắng) | 120 | 80 | 60 | 40 |
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 45 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
8 | Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) |
|
|
|
|
8.1 | Đường ĐT 647 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Giáp xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo. | 200 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ cầu tràn dốc ông Thảo đến cầu tràn Suối Cối 1. | 300 | 150 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ cầu tràn Suối Cối 1 đến cầu ông Chung) | 400 | 250 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ km16+000 đến Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối tre ngôi làng Bà Đẩu) | 200 | 150 | 100 | 60 |
8.2 | Đường La Hai Đồng Hội: đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến hết đường La Hai - Đồng Hội | 80 | 60 | 45 | 40 |
8.3 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nhà ông Trần Văn Lâu đến nhà Trần Thị Cậy | 80 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ trường Mầm non xuân Quang 1 đến nhà ông Hồ Trọng Khanh | 80 | 60 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ chợ Sối Cối môt đến nhà ông Phan Thế Vinh | 80 | 60 | 45 | 40 |
8.4 | Khu đân cư thôn Suối Cối 2 | 150 | 120 | 90 | 60 |
8.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 45 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
9 | Xã Đa Lộc (xã miền núi) |
|
|
|
|
9.1 | Đường ĐT 644 |
|
|
|
|
- | Đoạn qua địa bàn thôn 3 | 280 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4, 5 | 230 | 130 | 80 | 50 |
- | Đoạn qua địa bàn thôn 1, 6 | 150 | 80 | 60 | 40 |
9.2 | Đường giao thông nông thôn (BTCT) |
|
|
|
|
- | Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5 | 70 | 55 | 50 | 40 |
- | Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 3 | 90 | 70 | 50 | 40 |
9.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
10 | Xã Phú Mỡ (xã miền núi) |
|
|
|
|
10.1 | Đường ĐT 647 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Suối Cà Tơn đến Suối La Hiêng | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Suối Mò O đến Sông Bà Đài | 150 | 100 | 80 | 60 |
10.2 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường nội thôn Phú Đồng | 80 | 60 | 45 | 40 |
- | Đường nội thôn Phú Hải | 80 | 60 | 45 | 40 |
- | Đường nội thôn Phú Lợi | 90 | 70 | 50 | 40 |
10.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 55 | 45 | 40 |
- | Khu vực 2 | 55 | 50 | 45 | 40 |
GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ) 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 70 | 63 | 58 | 55 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 46 | 43 | 39 | 37 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, phường | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
2.1 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) | 40 |
|
|
|
2.2 | Các thửa đất còn lại | 30 | 25 | 20 | 15 |
II | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
1 | Xã Đồng Bằng: Các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Xã miền núi: các xã | 20 | 18 | 15 | 13 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 20 | 18 | 15 | 13 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòa Vinh | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 40 | 37 | 34 | 32 |
3 | Các xã trong huyện | 40 | 37 | 34 | 32 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: thị trấn Phú Thứ và 6 xã (Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông) | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Vùng miền núi: 4 xã (Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 20 | 18 | 15 | 13 |
VII | Huyện Sông Hinh (miền núi) |
|
|
|
|
1 | Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông | 22 | 20 | 17 | 15 |
2 | Các xã còn lại | 20 | 17 | 15 | 12 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Củng Sơn, xã Sơn Hà | 22 | 20 | 17 | 15 |
2 | Xã Krông Pa (khu vực trạm bơm điện Buôn Lé bơm tưới), xã Suối Trai (khu vực cống tự chảy của Hồ thủy điện tưới) | 20 | 28 | 16 | 14 |
3 | Các xã còn lại | 18 | 16 | 14 | 12 |
IX | Huyện Đồng Xuân (miền núi) |
|
|
|
|
1 | Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuâng Quang 3, Xuân Phước | 20 | 18 | 15 | 13 |
2 | Các xã: Xuân Long, Xuân Lãnh, Đa Lộc, Xuân Quang 1, Xuâng Quang 2, Phú Mỡ | 18 | 16 | 14 | 12 |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM (TRỪ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ) 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 70 | 63 | 58 | 55 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 46 | 43 | 39 | 37 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, phường | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
2.1 | Đường Phạm Văn Đồng (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng) | 40 |
|
|
|
2.2 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) | 40 |
|
|
|
2.3 | Các thửa đất còn lại | 30 | 25 | 20 | 15 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
2 | Xã miền núi: Các xã | 15 | 13 | 11 | 10 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: |
|
|
|
|
a | Thị trấn, các xã (Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Trị, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây) | 40 | 37 | 34 | 32 |
b | Xã Hòa Quang Nam, Hòa Quang Bắc | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 15 | 13 | 11 | 10 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòa Vinh | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 40 | 37 | 34 | 32 |
3 | Các xã trong huyện | 40 | 37 | 34 | 32 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: thị trấn Phú Thứ và 6 xã (Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông) | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Vùng miền núi: 4 xã (Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 15 | 13 | 11 | 10 |
VII | Huyện Sông Hinh (miền núi) |
|
|
|
|
1 | Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, Ea Bar, xã Ea Ly và Thị trấn Hai Riêng | 15 | 13 | 11 | 10 |
2 | Các xã còn lại | 13 | 12 | 11 | 10 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (miền núi) |
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 |
IX | Huyện Đồng Xuân (miền núi) |
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 77 | 72 | 66 | 62 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 52 | 48 | 44 | 41 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các phường | 70 | 67 | 58 | 56 |
2 | Vùng đồng bằng: Các xã |
|
|
|
|
2.1 | Đoạn từ Bắc cầu Tam Giang mới đến giáp ngã 3 Triều Sơn (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với quốc lộ 1A) | 70 |
|
|
|
2.2 | Đường ĐT 642 (Đoạn từ ngã ba Triều Sơn đến giáp ngã ba trong; áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đoạn đường) | 70 |
|
|
|
2.3 | Các thửa đất còn lại | 45 | 42 | 38 | 36 |
3 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
3.1 | Đường Phạm Văn Đồng (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng) | 70 |
|
|
|
| Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) | 70 |
|
|
|
3.2 | Các thửa đất còn lại | 35 | 30 | 25 | 20 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
1 | Xã đồng bằng: các xã, thị trấn | 45 | 42 | 38 | 36 |
2 | Xã miền núi: Các xã | 15 | 13 | 11 | 10 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: |
|
|
|
|
a | Thị trấn, các xã (Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Trị, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây) | 45 | 42 | 38 | 36 |
b | Xã Hòa Quang Nam, Hòa Quang Bắc | 45 | 42 | 38 | 36 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 15 | 13 | 11 | 10 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòa Vinh | 45 | 42 | 38 | 36 |
2 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 45 | 42 | 38 | 36 |
3 | Các xã trong huyện | 45 | 42 | 38 | 36 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: thị trấn Phú Thứ và 6 xã (Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông) | 45 | 42 | 38 | 36 |
2 | Vùng miền núi: 4 xã (Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 15 | 13 | 11 | 10 |
VII | Huyện Sông Hinh (miền núi) |
|
|
|
|
1 | Các xã Ea Bar, Ea Ly, Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, Ea Trol và Thị trấn Hai Riêng | 15 | 13 | 11 | 10 |
2 | Các xã còn lại | 13 | 12 | 11 | 10 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (miền núi) |
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 |
IX | Huyện Đồng Xuân (miền núi) |
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 |
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố. | 22 | 20 | 18 | 16 |
2 | Các xã thuộc thành phố. | 15 | 13 | 12 | 11 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng : Các xã, phường | 15 | 13 | 12 | 11 |
2 | Vùng miền núi : xã Xuân Lâm | 15 | 13 | 11 | 9 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
1 | Xã đồng bằng: các xã, thị trấn | 15 | 13 | 12 | 11 |
2 | Xã miền núi: Các xã | 10 | 9 | 8 | 6 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 12 | 11 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 7 | 6 | 5 | 4 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 15 | 13 | 12 | 11 |
2 | Các xã trong huyện | 15 | 13 | 12 | 11 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: thị trấn Phú Thứ và 6 xã (Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông) | 15 | 13 | 12 | 11 |
2 | Vùng miền núi: 4 xã (Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 7 | 6 | 5 | 3 |
VII | Huyện Sông Hinh (miền núi) |
|
|
|
|
1 | Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, và thị trấn Hai Riêng | 6 | 5 | 4 | 3 |
2 | Các xã còn lại | 5 | 4 | 3 | 2 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (miền núi) |
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 6 | 5 | 4 | 3 |
IX | Huyện Đồng Xuân (miền núi) |
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 5 | 4 | 3 | 2 |
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố. | 52 | 45 |
2 | Các xã thuộc thành phố. | 35 | 30 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
| Vùng đồng bằng : Các xã, phường | 35 | 30 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
1 | Xã đồng bằng: các xã, thị trấn | 35 | 30 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn | 10 | 9 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 8 | 7 |
|
| ||
1 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 39 | 33 |
2 | Các xã trong huyện | 39 | 33 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
1 | Vùng đồng bằng: thị trấn Phú Thứ và 6 xã (Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông) | 35 | 30 |
2 | Vùng miền núi: 4 xã (Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 15 | 13 |
VII | Huyện Sông Hinh (miền núi) |
|
|
| Các xã trên địa bàn huyện | 8 | 7 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (miền núi) |
|
|
| Các xã, thị trấn | 8 | 7 |
GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
| Thị xã Sông Cầu |
|
|
| Vùng đồng bằng |
|
|
1 | Xã Xuân Bình | 35 | 32 |
2 | Xã Xuân phương | 35 | 32 |
3 | Phường Xuân Yên | 35 | 32 |
4 | Xã Xuân Cảnh | 35 | 32 |
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC ĐẢO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
STT | Tên đảo | Khu vực | Loại đất | |||||
ODT | ONT | HNK | CLN | RSX | NTTS | |||
1 | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | TP. Tuy Hòa |
| 70 | 8 | 9 | 7 | 7 |
2 | Hòn Than, xã An Phú | TP. Tuy Hòa |
| 70 | 8 | 9 | 7 | 7 |
3 | Hòn Yến, phường Xuân Đài | TX Sông Cầu | 150 |
| 9 | 8 | 7 | 7 |
4 | Cù lao Ông Xá, phường Xuân Đài | TX Sông Cầu | 150 |
| 9 | 8 | 7 | 7 |
5 | Nhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành | TX Sông Cầu | 150 |
| 9 | 8 | 7 | 7 |
6 | Hòn Một, xã Xuân Phương | TX Sông Cầu |
| 150 | 9 | 8 | 7 | 7 |
7 | Hòn Chùa, An Chấn | H. Tuy An |
| 80 | 8 | 9 | 7 | 7 |
8 | Cù Lao Mái Nhà, An Hải | H. Tuy An |
| 80 | 8 | 9 | 7 | 7 |
9 | Đảo Hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam | H. Đông Hòa |
| 77 | 9 | 10 | 8 | 8 |
- 1Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 2Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 4Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 5Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 6Quyết định 37/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá và tên gọi của khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 7Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 8Quyết định 41/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 9Quyết định 3077/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 11Nghị quyết 68/2014/NQ-HĐND thông qua quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 12Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019
- 13Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 15Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 16Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019)
- 17Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020
- 19Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 20Quyết định 106/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái
- 22Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên 2015
- 23Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 24Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 25Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2015 và ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 26Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 27Quyết định 4545/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 28Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 29Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 30Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 31Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 32Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 33Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 34Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 2Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 4Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 5Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 6Quyết định 37/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá và tên gọi của khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 7Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 8Quyết định 41/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 9Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 10Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 11Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015 - 2019)
- 12Quyết định 12/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 17/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 14Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 15Quyết định 43/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 16Quyết định 39/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 17Quyết định 55/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 59/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 62/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 21Quyết định 71/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 22Quyết định 74/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 23Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 24Quyết định 04/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 25Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 26Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 27Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 28Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 29Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 30Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 31Quyết định 38/2017/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 32Quyết định 40/2017/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 33Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 34Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 35Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 36Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 37Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 38Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 39Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 40Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 41Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 42Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 43Quyết định 53/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 44Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 45Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 46Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 47Quyết định 26/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 48Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND
- 49Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 50Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 51Quyết định 50/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 52Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 53Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6Quyết định 3077/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 8Nghị quyết 68/2014/NQ-HĐND thông qua quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 9Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019
- 10Nghị quyết 119/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 11Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 13Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 14Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019)
- 15Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020
- 17Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 18Quyết định 106/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất kỳ 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 19Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái
- 20Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên 2015
- 21Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 22Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 23Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2015 và ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 24Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 25Quyết định 4545/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 26Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 27Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 28Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 29Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 30Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- Số hiệu: 56/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Ngọc Ẩn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực