Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2015/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 24 tháng 8 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN TẠI ĐƯỜNG 24/3 XÃ SƠN HÀ, HUYỆN SƠN HÒA VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 05 NĂM (2015-2019)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ “Quy định về giá đất”;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường “Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất”;
Căn cứ Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên “Về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)”;
Căn cứ Công văn số 151/HĐND ngày 12/8/2015 của Thường trực HĐND Tỉnh về bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 355/TTr-STNMT ngày 24/7/2015
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2.
Tên xã, đường, đoạn đường | Giá đất | |||
Xã Sơn Hà | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Đường 24/3 (Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25) | 300 | 210 | 140 | 100 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước Tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND về phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2009 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Nghị quyết 67/2008/NQ-HĐND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2009
- 3Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 4Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 26/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do Tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Nghị quyết 11e/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009
- 7Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 43/2015/QĐ-UBND bổ sung mức giá đất ở nông thôn khu vực 1 huyện Lấp Vò tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm 2015-2019
- 9Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 568/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015
- 11Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019
- 13Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 15Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 16Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 17Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 3Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Nghị quyết 29/2008/NQ-HĐND về phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2009 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị quyết 67/2008/NQ-HĐND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2009
- 4Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 7Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 26/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do Tỉnh Phú Yên ban hành
- 9Nghị quyết 11e/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009
- 10Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 43/2015/QĐ-UBND bổ sung mức giá đất ở nông thôn khu vực 1 huyện Lấp Vò tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm 2015-2019
- 12Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 568/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015
- 14Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 15Quyết định 20/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019
- 16Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 17Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 18Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 19Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- Số hiệu: 31/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phạm Đình Cự
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra