Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13 /2015/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 17 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT UBND TỈNH ĐÃ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH GIA LAI VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI NĂM 2015 (ÁP DỤNG TRONG GIAI ĐOẠN 2015-2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;
Căn cứ văn bản số 635/2015/HĐND-VP ngày 26/5/2015 của Hội Đồng nhân dân tỉnh về giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 877/TTr-STNMT ngày 12/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa vào Mục A - Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019); cụ thể như sau:
"Bảng số 11. Bảng giá đất Khu Công nghiệp Trà Đa:
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa là 220.000 đồng/m2."
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười (10) ngày kể từ ngày ký.
Thời gian áp dụng quy định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Công nghiệp Trà Đa tại Điều 1 Quyết định này từ ngày 01/01/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2010
- 3Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2010
- 4Nghị quyết 195/2009/NQ-HĐND về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5Nghị quyết 177/2010/NQ-HĐND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2011
- 6Nghị quyết 124/2007/NQ-HĐND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2008
- 7Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 8Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 9Quyết định 47/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại khu vực đất Biệt thự-Sân Golf Tam Đảo trong bảng giá đất năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Nghị quyết 124/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam
- 11Nghị quyết 139/2008/NQ-HĐND phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2009
- 12Quyết định 26/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do Tỉnh Phú Yên ban hành
- 13Quyết định 57/2006/QĐ-UBND về giá đất và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 15Nghị quyết 11e/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009
- 16Quyết định 2874/2006/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2007 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 18Quyết định 568/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015
- 19Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND về thông qua phương án phân loại đường phố thị xã, thị trấn và giá các loại đất năm 2009 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 20Nghị quyết 40/2009/NQ-HĐND về Phương án phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn và giá các loại đất năm 2010 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 21Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020
- 22Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 2Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2020
- 3Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2010
- 4Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2010
- 5Nghị quyết 195/2009/NQ-HĐND về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Nghị quyết 177/2010/NQ-HĐND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2011
- 7Nghị quyết 124/2007/NQ-HĐND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2008
- 8Luật đất đai 2013
- 9Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 10Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 11Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 13Quyết định 47/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại khu vực đất Biệt thự-Sân Golf Tam Đảo trong bảng giá đất năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 15Nghị quyết 124/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam
- 16Nghị quyết 139/2008/NQ-HĐND phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2009
- 17Quyết định 26/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do Tỉnh Phú Yên ban hành
- 18Quyết định 57/2006/QĐ-UBND về giá đất và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 19Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 20Nghị quyết 11e/2008/NQ-HĐND về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009
- 21Quyết định 2874/2006/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2007 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 23Quyết định 568/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015
- 24Nghị quyết 23/2008/NQ-HĐND về thông qua phương án phân loại đường phố thị xã, thị trấn và giá các loại đất năm 2009 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 25Nghị quyết 40/2009/NQ-HĐND về Phương án phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn và giá các loại đất năm 2010 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- Số hiệu: 13/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Đào Xuân Liên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra