Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2007/NQ-HĐND | Việt Trì, ngày 12 tháng 12 năm 2007 |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính Phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Sau khi xem xét Tờ trình số 2798/TT-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá đất và bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.
Điều 2. Định giá cụ thể các loại đất phải đảm bảo thực hiện đúng quy định của Luật Đất đai năm 2003 về nguyên tắc xác định giá đất; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư số 114/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính Phủ; Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2007.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TÍNH THEO HẠNG NĂM 2008 SAU KHI CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
Số TT | Diễn giải | Xã, phường, thị trấn | ||
Đồng bằng | Trung du | Miền núi | ||
1 | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
| Hạng 1 | 31.200 | 24.000 | 16.800 |
| Hạng 2 | 26.100 | 20.100 | 14.070 |
| Hạng 3 | 21.500 | 16.500 | 11.550 |
| Hạng 4 | 18.900 | 14.500 | 10.150 |
| Hạng 5 | 16.900 | 13.000 | 9.100 |
| Hạng 6 | 14.300 | 11.000 | 7.700 |
2 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| Hạng 1 | 27.400 | 16.600 | 9.960 |
| Hạng 2 | 23.000 | 13.900 | 8.340 |
| Hạng 3 | 18.800 | 11.400 | 6.840 |
| Hạng 4 | 16.500 | 10.000 | 6.000 |
| Hạng 5 | 14.900 | 9.000 | 5.400 |
| Hạng 6 | 12.500 | 7.600 | 4.560 |
3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
| Hạng 1 | 38.300 | 25.200 | 15.120 |
| Hạng 2 | 32.300 | 21.100 | 12.660 |
| Hạng 3 | 26.300 | 17.300 | 10.380 |
| Hạng 4 | 23.100 | 15.200 | 9.120 |
| Hạng 5 | 20.700 | 13.600 | 8.160 |
4 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
| Hạng 1 | 13.400 | 8.040 | 5.500 |
| Hạng 2 | 11.200 | 6.720 | 4.600 |
| Hạng 3 | 9.300 | 5.580 | 3.800 |
| Hạng 4 | 8.100 | 4.860 | 3.300 |
| Hạng 5 | 7.200 | 4.320 | 3.000 |
5 | Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng |
|
|
|
| Hạng 1 | 12.060 | 7.240 | 4.950 |
| Hạng 2 | 10.080 | 6.050 | 4.140 |
| Hạng 3 | 8.370 | 5.020 | 3.420 |
| Hạng 4 | 7.290 | 4.380 | 2.970 |
| Hạng 5 | 6.480 | 3.900 | 2.700 |
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN CẨM KHÊ NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá | |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: |
| |
1 | Đối với xã Phương Xá và xã Phú Lạc thuộc ven đường 32C. Đổi tên | 500.000 | |
2 | Đối với các xã Hiền Đa, Cát Trù thuộc ven đường 32C. | 400.000 | |
3 | Đối với xã Sai Nga đất hai bên đường quốc lộ 32C. | 400.000 | |
4 | Đất 2 mặt đường QL 32C của các xã: Phú Lạc giáp Yên Tập, Điêu Lương giáp Cát Trù qua Đồng Lương đến sông Bứa | 250.000 | |
5 | Đất dọc theo đường QL32C của các xã: Phùng Xá; Sơn Nga; Tuy Lộc; Phú Khê; Yên Tập; Tình Cương; Hiền Đa (giáp Tình Cương). Tách đoạn | 250.000 | |
6 | Đất 2 bên đường 98 cũ từ Phú Lạc đến Hương Lung và đất hồ ao, thùng đào, ven đường 32C của các xã Tuy Lộc, Tình Cương, hai bên đường rặng nhãn và trung tâm xã |
| |
7 | Đất 2 bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô Xá, Phượng Vỹ. |
| |
| Tại các vị trí còn lại dọc theo tuyến | 100.000 | |
8 | Đất hai bên đường huyện lộ từ: Hiền Đa đi Văn Khúc. Đổi tên |
| |
| Đoạn từ giáp QL32C đến Trường cấp 3 Hiền Đa. Đổi tên | 300.000 | |
9 | Đất dọc theo đường liên xã thuộc địa phận xã Phú Khê. Bổ sung |
| |
| Đoạn giáp QL32C (ngã 3 chân dốc Me) đến nhà ông Tĩnh và đầu trên đoạn từ giáp đất thị trấn Sông Thao đến nhà ông Sành. Bổ sung lấy giá mục 20 năm 07 | 250.000 | |
| Đoạn từ nhà ông Sành qua UBND xã Phú Khê đến nhà ông Tĩnh. Bổ sung lấy giá mục 20 năm 07 | 150.000 | |
10 | Đất trung tâm 30 xã |
| |
| Tại trung tâm xã Phương Xá. Tách mục | 500.000 | |
| Tại trung tâm xã Tuy Lộc. Tách mục | 300.000 | |
| Tại trung tâm xã: Hiền Đa, Cát Trù, Sai Nga. Bổ sung | 200.000 | |
| Tại trung tâm các xã: Sơn Tình; Hương Lung; Văn Khúc; Sơn Nga; Phùng Xá; Yên Tập; Tình Cương. Bổ sung | 100.000 | |
| Tại trung tâm xã Phú Khê. Bổ sung | 80.000 | |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: |
| |
1 | Đường từ ngã tư thị trấn đến bến phà Tình Cương (QL32C) |
| |
| Ngõ vào băng 2 của khu Đông y (cũ) đến hết nhà ông Thăng. Đổi tên | 200.000 | |
| Ngõ từ sau nhà ông Dụ đến hết đất ông Trà. Tách đoạn | 200.000 | |
| Ngõ sau Hạt kiểm lâm đến ngã 3 Sáu Hẳn Nga Liên | 300.000 | |
STT | DIỄN GIẢI | Giá | |
2 | Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga |
| |
| Đoạn từ ngã tư thị trấn đến nhà ông Việt Lợi và Giếng Câu, 2 mặt tiền | 1.100.000 | |
3 | Đường từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập |
| |
| Đường từ ngã tư thị trấn đến đường rẽ đi Thanh Nga, (đến hết đất nhà ông |
| |
| Từ ngã tư đến hết nhà Hảo Tuyết Thủy Đào | 1.200.000 | |
| Từ sau nhà Hảo Tuyết Thủy Đào đến đường rẽ đi Thanh Nga (đến hết đất nhà ông | 1.000.000 | |
| Đoạn từ đường rẽ đi Thanh Nga đến hết đất của nhà ông Chiến và cổng Trường cấp 2. Hai mặt tiền | 900.000 | |
4 | Đường từ ngã tư đi bến đò Đông Viên sang Chí Chủ |
| |
| Đoạn từ Trạm quản lý điện đến cổng Trường Mầm non Hoa Hồng. Hai mặt tiền | 900.000 | |
| Ngõ vào băng 2 từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến hết nhà ông Luân Nghiệp | 300.000 | |
| Từ sau nhà Luân Nghiệp đến cổng trường tiểu học. Tách đoạn | 200.000 | |
| Từ sau cổng Trường tiểu học đến hết đất nhà bà Thọ ông Luyến, ngõ sau Hương Tường đến hết nhà Quang Mỵ ông Lục, ngõ sau UBND thị trấn đến hết đất nhà bà Thìn. Tách đoạn | 200.000 | |
| Ngõ từ nhà ông Sơn Nguyệt đến giáp đường rẽ băng 2 UBND huyện | 200.000 | |
5 | Đường 32C từ giáp nhà ông Tuyết Trai đi bến phà Tình Cương (QL - 32C) |
| |
| Đoạn từ giáp nhà ông Hiểu đến hết thị trấn | 300.000 | |
6 | Đường TL313 từ cổng trường cấp II đi Yên Lập đến hết địa phận thị trấn. Hai |
| |
| Đoạn từ cổng trường cấp hai đến hết nhà Hải Thanh ông Hữu | 600.000 | |
7 | Đường quốc lộ 32C từ Giếng Câu và nhà ông Việt Lợi đi Sai Nga đến hết địa phận thị trấn |
| |
| Đoạn từ sau nhà ông Thúy Hòa Tiến Tân theo đường 24 cũ đến hết đất thị trấn | 200.000 | |
| Đoạn từ sau chùa Linh Quang đi Múc Mả đến hết nhà ông Chiến ông Hòa. Tách đoạn | 150.000 | |
| Đoạn từ sau nhà ông Ninh bà Thọ ông Hải Được đến hết nhà Chức Hiền. Tách đoạn | 200.000 | |
8 | Đoạn từ trường mầm non Hoa Hồng đi bến đò Đông Viên sang Chí Chủ đến hết địa phận thị trấn |
| |
| Đoạn từ cổng Trường Mầm non Hoa Hồng đến hết đất nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu | 700.000 | |
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
|
| Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền đến hết đất nhà ông Đạt ông Luật Diệp (đoạn dốc). Tách đoạn | 250.000 | |
| Đoạn từ nhà ông Tiến Hiền đường rẽ (trước nhà ông Đạt) đến hết đất thị trấn. Tách đoạn | 300.000 | |
9 | Đất hai bên đường vành đai phía đông thị trấn Sông Thao. Đổi tên |
| |
| Hai đầu đường tiếp giáp QL32C và ngã tư đường vành đai, đường đi bến đò Chí Chủ |
| |
| Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy đến hết ao Thân, đoạn từ sau nhà ông Sướng Tý đến giáp Cửa hàng xăng dầu | 250.000 | |
10 | Đất còn lại thuộc thị trấn | 80.000 | |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực |
| |
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực |
|
DANH MỤC CÁC XÃ (31 xã):
1. Xã trung du (5 xã): Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù.
2. Xã miền núi (26 xã): Tiên Lương, Ngô Xá, Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thụy Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xương Thịnh, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Văn Khúc, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Đồng Lương, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lương.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN ĐOAN HÙNG NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
A | ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
1 | Đường QL 2 |
|
a | Đất hai bên đường QL 2 thuộc xã Sóc Đăng |
|
| Đoạn từ giáp trạm kiểm soát lâm sản đến đường vào TTBTXH-PT. (Bổ sung) | 400.000 |
b | Đất hai bên đường QL 2 thuộc xã Chí Đám |
|
| Đoạn từ trạm Thuế Chí Đám đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Tân Phượng. (Tách đoạn) | 400.000 |
c | Đất ven đường QL 2 thuộc xã Vân Du | 800.000 |
d | Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chân Mộng |
|
| Đoạn từ Bưu điện Cầu Hai đến cổng trường THPT Chân Mộng và từ chợ cũ xã Chân Mộng đến đường rẽ vào nhà ông Biên. (Đổi tên) | 300.000 |
f | Đất hai bên đường QL 2 thuộc xã Tiêu Sơn. (Đổi tên) |
|
| Đoạn từ nhà ông Hiền thôn 13 đến giáp xã Minh Tiến. (Đổi tên) | 150.000 |
g | Đất 2 bên đường QL2 thuộc xã Yên Kiện |
|
| Đoạn từ Cầu Sắt đến giáp xã Tiêu Sơn và từ Chợ Yên Kiện đến giáp xã Sóc Đăng | 180.000 |
2 | Đường QL 70 |
|
a | Đất hai bên đường QL 70 thuộc xã Tây Cốc |
|
| Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Cương đến nhà ông Kiểm. (Tách đoạn) | 600.000 |
b | Đất hai bên đường QL 70 thuộc xã Bằng Luân |
|
| Đoạn từ nhà ông Bảo đến trụ sở UBND xã Bằng Luân. (Đổi tên) | 200.000 |
| Đoạn từ UBND xã đến đường rẽ đi thôn Đức Thái. (Tách đoạn) | 150.000 |
c | Đất 2 bên đường QL 70 xã Ngọc Quan |
|
| Đoạn từ chợ mới đến hết đất X78 | 300.000 |
| Đoạn từ X78 đến giáp xã Tây Cốc | 200.000 |
| Đoạn từ chợ mới đến giáp thị trấn Đoan Hùng | 250.000 |
d | Đất 2 bên đường QL70 xã Quế Lâm |
|
| Đoạn từ UBND xã đến đường rẽ đi chợ Ngà | 180.000 |
| Đoạn từ chợ Ngà đến giáp xã Bằng Luân | 150.000 |
| Đoạn từ UBND xã đến giáp xã Phúc Lai | 150.000 |
f | Đất 2 bên đường QL70 xã Phúc Lai |
|
| Đoạn từ giáp xã Tây Cốc đến giáp xã Quế Lâm | 150.000 |
B | ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNG TỈNH: |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh 319 từ Tây Cốc đi Cáo Điền. (Đổi tên) |
|
| Đoạn từ nhà máy chè Phú Bền đến giáp đường rẽ đi Phúc Lai | 150.000 |
2 | Đường tỉnh 331 |
|
a | Đất hai bên đường thuộc xã Sóc Đăng. ( Đổi tên) |
|
| Hai bên đường từ giáp thị trấn Đoan Hùng đến trụ sở xã Sóc Đăng. (Tách đoạn) | 150.000 |
b | Khu vực trung tâm xã Hùng Long và khu vực chợ xã Hùng Long. Đổi tên, tách) | 100.000 |
| Khu vực còn lại | 60.000 |
c | Đất khu vực trung tâm xã Vụ Quang, khu vực chợ xã Vụ Quang. (Tách mục trên) | 100.000 |
| Đất các khu vực còn lại. (Tách mục trên) | 60.000 |
3 | Đường tỉnh 322 (328 cũ) |
|
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
a | Đất hai bên đường thuộc xã Vân Du. (Tách đoạn) |
|
| Từ Quốc lộ 2 đến nhà ông Chức | 80.000 |
| Các khu vực còn lại. (Vận dụng giá 2007) | 50.000 |
b | Đất hai bên đường thuộc xã Hùng Quan. (Tách đoạn) |
|
| Đoạn từ khu vực chợ giàn đến khu vực ao cá nhà ông Tài. (Tách đoạn) | 80.000 |
c | Đất hai bên đường thuộc TT xã Nghinh Xuyên (Tách đoạn trên) | 60.000 |
d | Đất hai bên đường thuộc xã Đông Khê (Tách đoạn) |
|
| Đoạn từ cống mũi Dui đến nhà ông Tỵ và từ nhà ông Đoàn đến nhà ông Diệp (Tách đoạn) | 60.000 |
4 | Đường tỉnh 318, 318B, 318C (333 cũ) |
|
| Đất thuộc trung tâm xã Vân Đồn, Minh Phú | 80.000 |
| Đất hai bên đường từ QL 2 đến Cầu Dát thôn 6 xã Chân Mộng. (Bổ sung) | 80.000 |
| Đất hai bên đường còn lại của xã Chân Mộng. (Bổ sung) | 50.000 |
| Đất hai bên đường thuộc xã Vụ Quang. (Bổ sung) | 50.000 |
5 | Đường tỉnh 319 B (334 cũ) |
|
a | Đất hai bên đường xã Tây Cốc | 80.000 |
b | Đất hai bên đường thuộc xã Phúc Lai. (Tách đoạn) |
|
| Đoạn từ nhà ông Thiện đến trường THCS. (Tách đoạn) | 80.000 |
| Các khu vực còn lại | 50.000 |
c | Đất hai bên đường thuộc xã Bằng Doãn. (Tách đoạn) |
|
| Khu trung tâm xã Bằng Doãn. (Tách đoạn) | 80.000 |
6 | Đường tỉnh 319 C (334 cũ) |
|
7 | Đường tỉnh 311 |
|
8 | Đường tỉnh 312 |
|
| Đất hai bên đường thuộc xã Chân Mộng. (Đổi tên) | 80.000 |
C | Đất dân cư nông thôn được xác định theo địa giới hành chính |
|
| Đất khu vực trung tâm xã, khu vực chợ và đất 2 bên đường liên xã | 40.000 |
| Đất hai bên đường liên thôn | 30.000 |
| Đất khu dân cư còn lại của các xã | 15.000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
| THỊ TRẤN ĐOAN HÙNG: |
|
1 | Đường quốc lộ 2 |
|
2 | Đường QL 70 |
|
3 | Đường từ giáp QL2 đi Tượng đài chiến thắng Sông Lô |
|
| Đoạn từ giáp QL 2 đến nhà ông Bàng. (Đổi tên) | 350.000 |
| Đoạn từ nhà ông Bàng đến bến phà cũ. (Đổi tên) | 200.000 |
4 | Đường từ QL2 đi cầu Hiếu |
|
| Đoạn từ giáp Viện kiểm sát đến cầu Hiếu | 200.000 |
5 | Đất hai bên đường từ nhà ông Bàng đến Cầu Hiếu. (Tách từ mục 6 trên) | 200.000 |
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
6 | Đất hai bên đường từ đầu cầu Đoan Hùng đi Tượng đài chiến thắng Sông Lô. (Chuyển từ mục 13 năm 2007 lên) | 200.000 |
7 | Các đường nhánh còn lại và băng 2 của đường QL2 và QL 70 | 150.000 |
8 | Đất hai bên đường liên thôn của thị trấn. (Bổ sung) | 100.000 |
9 | Đất khu dân cư còn lại của thị trấn Đoan Hùng. (Đổi tên) | 50.000 |
III | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC THỊ TRẤN, XÃ
I - Thị trấn miền núi (01)?
Thị trấn Đoan Hùng
II - Các xã miền núi (27 xã):
Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doãn, Quế Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ca Đình, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chí Đám, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN LÂM THAO NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
1 | Đất hai bên đường ven Quốc lộ II |
|
2 | Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32 C |
|
| Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang vào nhà máy Supe đến hết địa phận thị trấn Hùng Sơn. | 1.000.000 |
3 | Đất hai bên đường Tỉnh 325B: |
|
| Đoạn từ giáp Trường tiểu học Tiên Kiên đến hết nhà ông Hùng xã Tiên Kiên | 600.000 |
4 | Đường Tỉnh 320 và ven đê Sông Hồng |
|
| Đất hai bên đường Tỉnh 320 và ven đê Sông Hồng | 150.000 |
5 | Đất hai bên đường Tỉnh 324B: |
|
| Đoạn từ giáp nghĩa địa Vân Hùng xã Tứ Xã đến hết nghĩa trang Liệt sỹ xã Tứ Xã | 600.000 |
| Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ Xã đến đê Bản Nguyên | 400.000 |
6 | Đất hai bên đường các tuyến đường huyện |
|
| Riêng đường huyện lộ L6 từ giáp đường tỉnh 325B Tiên Kiên đi Hà Thạch. | 250.000 |
7 | Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng |
|
| Riêng khu vực Trường cao đẳng Hóa | 300.000 |
8 | Các khu dân cư còn lại |
|
| Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 2,5m trở lên đối với các xã đồng bằng. | 180.000 |
| Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 2,5m trở lên đối với các xã miền núi. | 150.000 |
| Đất ven đường bờ ngòi thuộc xã Vĩnh Lại. | 100.000 |
| Đất hai bên đường tiếp giáp với đường 32C đến giáp đường liên thông thuộc địa bàn xã Hợp Hải | 200.000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ: |
|
| Khu vực thị trấn Lâm Thao |
|
1 | Đất hai bên đường liên thôn đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên. | 180.000 |
2 | Đất hai bên đường khác còn lại | 130.000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC CÁC THỊ TRẤN , XÃ (14)
1. Thị trấn (2):
Thị trấn Lâm Thao; thị trấn Hùng Sơn;
2. Xã đồng bằng (10):
Cao Xá; Vĩnh Lại; Kinh Kệ; Tứ Xã; Sơn Vi; Sơn Dương; Hợp Hải; Thạch Sơn; Xuân Huy; Bản Nguyên;
3. Xã miền núi (2) :
Tiên Kiên; Xuân Lũng.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN PHÙ NINH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
A | Đất khu dân cư các xã trung du: (Gồm 3 xã có phụ lục đính kèm ) |
|
1 | Đất thuộc trung tâm các xã, khu vực chợ. | 70.000 |
2 | Đất hai bên đường liên thôn, (hoặc đường xã, đường huyện) ở các khu vực trung tâm đông dân cư. | 60.000 |
3 | Đất hai bên đường liên thôn (hoặc đường xã, đường huyện) còn lại. | 50.000 |
4 | Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã. | 15.000 |
B | Đất khu dân cư các xã miền núi: (Gồm 15 xã có phụ lục đính kèm) |
|
1 | Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ. | 60.000 |
| ĐƯỜNG QUỐC LỘ VÀ ĐƯỜNG TỈNH |
|
| Khu ngã ba Đền Hùng và Quốc lộ II |
|
| Đường 323B (309 cũ) |
|
1 | Đất hai bên đường, đoạn từ hạt giao thông 6 đến Cầu Móc (Đường rẽ vào UBND xã Phù Ninh). | 1.100.000 |
2 | Đất hai bên đường, đoạn từ dốc cao Phù Ninh (nhà ông Toàn) đến hết cầu Lầm. | 1.000.000 |
3 | Đất hai bên đường Quốc lộ II từ giáp nhà ông Sự đến hết Nhà ông Quýnh. | 650.000 |
4 | Đất hai bên đường Quốc lộ II từ Cầu Quan đến hết nhà ông Bảy Đậu. | 350.000 |
5 | Đất hai bên đường cách ngã ba Trạm thản 100m về phía đi Việt Trì và 100m phía đi Đoan Hùng. | 300.000 |
| ĐƯỜNG TỈNH |
|
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
B | Đường Quốc lộ II: |
|
1 | Đất hai bên đường, đoạn từ cổng Khách sạn Bãi bằng đến hết nhà ông Hùng Tam. | 1.900.000 |
2 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Hùng Tam đến hết nhà ông Nghĩa Dậu. (gộp 2 đoạn trên, vận dụng giá 2007) | 2.100.000 |
3 | Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Nghĩa Dậu đến hết nhà bà Thiết. | 1.900.000 |
D | Các trục đường chính giáp thị trấn Phong Châu: Đoạn đường cảng từ giáp thị trấn Phong Châu đến đất xã An Đạo (cổng Cảng nguyên liệu), đoạn từ giáp thị trấn Phong Châu đến đất xã Phú Nham (cổng bắc Công ty Giấy) và các đoạn đường trục chính khác tương đương) | 200.000 |
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
C | Đường khác: |
|
1 | Đường trục chính từ giáp cổng chính Công ty Giấy đi khu Nam Tiến. |
|
III | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực, |
|
PHỤ LỤC CÁC XÃ (20 xã)
Trong đó:
1. Xã trung du: (03 xã) gồm: Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ.
2. Xã miền núi: (15 xã) gồm: Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du, Phú Nham, Phú Lộc, Tiên Phú, Hạ Giáp, Trung Giáp, Bảo Thanh, Gia Thanh, Trị Quận, Trạm Thản, Liên Hoa, Phú Mỹ, thị trấn Phong Châu.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN HẠ HÒA NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: |
|
A | ĐƯỜNG QUỐC LỘ: |
|
1 | Đường Quốc lộ 70 đi Yên Bái từ Km19 đến Km 22 Đại Phạm | 150.000 |
2 | Đường QL 32C từ xã Minh Côi đến hết xã Hiền Lương |
|
| Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Côi đến ngòi Văn Lang. (Đổi tên) | 150.000 |
| Đất 2 bên đường từ Ngòi Văn Lang đến cầu Lường xã Xuân Áng | 170.000 |
| Đất 2 bên đường từ cổng phòng khám đa khoa xã Xuân Áng đến hết nhà ông Mai xã Hiền Lương | 150.000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà ông Phúc (Nhà trẻ) đến cầu bê tông (qua Ngòi Vần gần chợ Hiền Lương) | 350.000 |
| Đất hai bên đường đi Yên Bái từ cầu bê tông đến hết xã Hiền Lương(giáp xã... Quân - Yên Bái). (Bổ sung) | 140.000 |
B | ĐƯỜNG TỈNH: |
|
1 | Đất 2 bên đường tỉnh 314 từ Yên Kỳ đi ấm Thượng (311 cũ) |
|
| Đất 2 bên đường từ ngã 3 vào UBND xã Yên Kỳ đến cổng trường cấp 1 Yên Kỳ | 100.000 |
| Đất 2 bên đường từ Đồng Bứa xã Hương xạ đến đường rẽ trụ sở UBND xã Hương Xạ | 160.000 |
2 | Đất 2 bên đường tỉnh 314E Từ Chu Hưng đến Ấm Thượng |
|
| Đất 2 bên đường từ giáp Trạm biến áp xã Ấm Hạ đến giáp xã Ấm Thượng (TT Hạ Hòa ) | 100.000 |
3 | Đất 2 bên đường Tỉnh 320 |
|
| Đất 2 bên đường từ Giáp TT Hạ Hòa đến Xi nghiệp gạch Tuynel | 50.000 |
| Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp 2 Phụ Khánh đến nhà ông Thư xã Đan Thượng | 50.000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà ông Thư xã Đan Thượng đến hết nhà ông Dũng (Đường rẽ vào ga Đan Thượng) | 150.000 |
| Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Dũng (Đường rẽ vào Ga Đan Thượng) đến hết UBND xã Đan Hà. (Gộp 3 đoạn trên) | 70.000 |
| Đất 2 bên đường từ UBND xã Đan Hà đến đường sắt | 70.000 |
| Đất 2 bên đường từ đường sắt rẽ đi Hậu Bổng đến giáp nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng | 50.000 |
| Đất 2 bên đường từ ngã ba xã Hậu Bổng (Ngã 3 lên đê) đến hết địa phận tỉnh Phú Thọ | 50.000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp thị trấn Hạ Hòa (Chè Cúc Đạt) đến đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San) | 120.000 |
| Đất 2 bên đường từ đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San) đến đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Lang Sơn | 50.000 |
| Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Lang Sơn đến bến đò Lang Sơn (bến đò sang Văn Lang) | 70.000 |
| Đất 2 bên đường từ đường rẽ bến đò Lang Sơn (bến đò sang Văn Lang) đến Ngòi Trang xã Mai Tùng | 50.000 |
| Đất 2 bên đường từ Ngòi Trang xã Mai Tùng đến giáp xã Vụ Cầu | 70.000 |
C | ĐƯỜNG HUYỆN: |
|
1 | Tuyến đường 314 từ ngã 3 Chu Hưng (Ấm Hạ) đi Đại Phạm. (Đổi tên) |
|
| Đất 2 bên đường từ cổng trường cấp 2 Ấm Hạ đến cổng trường Cấp 1 Ấm Hạ | 70.000 |
| Đất 2 bên đường từ cổng trường cấp 1 Ấm Hạ đến cổng trụ sở UBND xã Đại Phạm | 50.000 |
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
| Đất hai bên đường từ đường rẽ vào Trường THCS Đại Phạm đến giáp đường QL 70 (km 22). (Đổi tên) | 50.000 |
| Đất khu trung tâm xã Đại Phạm (từ trạm y tế xã Đại Phạm đến đường rẽ vào trường THCS Đại Phạm). (Bổ sung) | 100.000 |
2 | Tuyến đường P7 từ Xuân Áng đi trại Tân Lập |
|
3 | Đất khu dân cư xã trung du (01 xã Vụ Cầu) |
|
| Trung tâm xã 2 bên đường tỉnh 320 thuộc xã Vụ Cầu | 70.000 |
| Đất khu Trung tâm | 100.000 |
| Đất khu vực còn lại | 50.000 |
4 | Đất khu dân cư các xã miền núi (32 xã có phụ lục kèm theo) |
|
| Đất 2 bên đường từ đường tỉnh 320 đến đường rẽ trường cấp 2 Vĩnh Chân | 50.000 |
| Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào trường cấp 2 Vĩnh Chân đến cổng nhà ông Phi | 50.000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà ông Phi đến ngã 3 đường tỉnh 314D UBND xã Hương Xạ. (Đổi tên) | 50.000 |
| Đất trung tâm xã ven hai bên đường huyện | 50.000 |
| Đất khu vực còn lại | 40.000 |
| Nếu chỉ liền kề 1 loại đất đã nêu ở trên thì áp dụng mức giá đó |
|
| Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì áp dụng theo mức giá cao nhất |
|
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: |
|
| Đất 2 bên đường vào ga Ấm thượng từ ngã 3 Chợ đến trạm thuế (Từ giáp nhà anh Dần đến trạm thuế) | 550.000 |
| Đất 2 bên đường từ trạm thuế đến khu tập thể Công an trại Tân Lập | 250.000 |
| Đất hai bên đường từ bến xe khách Ấm Thượng đến giáp xã Minh Hạc (XN chè Cúc Đạt). (Gộp 2 đoạn trên) | 200.000 |
| Đất hai bên đường đi Y Sơn từ nhà ông Phượng đến hết nhà ông Nghĩa. Gộp | 200.000 |
| Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Nghĩa đến giáp xã Y Sơn | 120.000 |
| Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ kênh tiêu Lửa Việt đến đường rẽ vào trường THPT Hạ Hoà. (Gộp đoạn) | 300.000 |
| Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ đường rẽ vào trường THPT Hạ Hoà đến hết nhà bà Dung Khánh. (Gộp đoạn) | 200.000 |
| Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ giáp nhà bà Dung Khánh đến đường vành đai quy hoạch. (Gộp đoạn) | 200.000 |
| Đất hai bên đường đi Ấm Hạ từ đường vành đai quy hoạch đến giáp xã Ấm Hạ. (Gộp) | 100.000 |
| Đất 2 bên đường quy hoạch từ giáp đường 314E đến nhà bà Tiến Cần | 60.000 |
| Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ từ giáp nhà bà Tiến Cần đến đường bê tông khu 4 TT Hạ Hòa | 50.000 |
| Đất 2 bên đường vào Trường cấp 3 Hạ Hòa từ nhà Anh Hậu đến nhà anh Hòa (Phòng Giáo dục) | 120.000 |
| Đất 2 bên đường vào Cty Giấy Lửa Việt từ nhà bà Loan Lý đến hết nhà ông Lý Kiểm | 180.000 |
| Đất 2 bên đường vào Cty Giấy Lửa Việt từ Nhà anh Bang Y tá đến Sân bóng Lửa Việt | 100.000 |
| Đất 2 bên đường đường vào Cty Giấy Lửa Việt từ nhà anh Tài đến nhà bà Thao Thả | 100.000 |
| Đất 2 bên đường bê tông từ nhà bà Tâm Kính đến giáp đường tỉnh 314 (nhà ông Tấn Sùng) | 100.000 |
| Đất 2 bên đường đi Bờ dài từ nhà anh Kiểm đến đập Bờ dài (Ao Châu) | 120.000 |
| Đất 2 bên đường bê tông trước cửa nhà Bia từ nhà ông Ba đến nhà ông Mậu | 170.000 |
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
| Đất 2 bên đường bê tông từ TT Chính trị đến đường vào Trường cấp 3 Hạ Hòa | 130.000 |
| Đất hai bên đường vào Bệnh viện đa khoa Hạ Hoà từ sau nhà ông Châm Thoả đến hết nhà ông Thuỵ (Đổi tên) | 300.000 |
| Đất hai bên đường vào Bệnh viện đa khoa Hạ Hoà từ nhà ông Thuỵ đến cổng Bệnh viện đa khoa và từ nhà ông Thuỵ đến đường sắt. (Gộp) | 180.000 |
| Đất 2 bên đường bê tông song song với đường sắt từ nhà ông Việt đến nhà ông Quế | 120.000 |
| Tuyến đường từ đường tỉnh 314E đến giáp Chùa Kim Sơn. (Gộp đoạn) | 150.000 |
| Đất 2 bên đường song song với đường sắt (Sau Công an huyện) | 100.000 |
| Đất 2 bên đường từ Viện kiểm sát - Tòa án đến Chợ Ấm Thượng | 170.000 |
| Đất 2 bên đường sau Viện kiểm Sát song song với đường sắt | 170.000 |
| Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Hoàn đến nhà anh Đạo | 80.000 |
| Đất 2 bên đường vào Trường cấp 3 Hạ Hòa (Quy hoạch) từ Trạm biến áp đến đường sắt | 80.000 |
| Đất khu vực còn lại | 70.000 |
III | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC THỊ TRẤN, XÃ
I - Các trục đường chính:
1. Đường Quốc lộ:
Quốc lộ 70 từ Km 19 đến Km 22 xã Đại Phạm.
Quốc lộ 32C Tuyến đường từ Ngòi Giành xã Minh Côi đến hết xã Hiền Lương
2. Đường tỉnh:
Đường 314 tuyến đường từ xã Yên Kỳ đi Ấm Thượng (Km 15)
a) Đường tỉnh 314 tuyến đường từ ngã 3 Chu Hưng xã Ấm Hạ đi Km 22 Đại Phạm
b) Đường tỉnh 320 tuyến đường từ xã Vụ Cầu đến xã Liên Phương (đường kết hợp đê)
c) Đường tỉnh 320 tuyến đường từ Đan Thượng - Đan Hà đi Hậu Bổng
d) Đường tỉnh tuyến từ Vĩnh Chân đi Yên Luật
e) Đường tỉnh 319 tuyến từ Cáo Điền đi Tây Cốc (Đoan Hùng)
g) Đường tỉnh 321 tuyến từ Bằng Giã đi Mỹ Lung (Yên Lập)
3. Đường huyện:
Đường huyện tuyến đường từ Xuân Áng đi Trại Tân Lập (Yên Lập)
II - Các xã, thị trấn trong huyện:
1 . Thị trấn (01)
Thị trấn Hạ Hòa
2. Xã trung du (01)
Xã Vụ Cầu
3. Xã miền núi (31)
Ấm Hạ, Phương Viên, Hương Xạ, Yên Kỳ, Cáo Điền, Yên Luật, Hà Lương, Đại Phạm,
Phụ Khánh, Lệnh Khanh, Y Sơn, Hậu Bổng, Bằng Giã, Chuế Lưu, Vô Tranh, Lâm Lợi,
Động Lâm, Quân Khê, Xuân Áng, Hiền Lương, Minh Côi, Mai Tùng, Đan Hà, Đan Thượng, Gia Điền, .
Minh Hạc, Văn Lung, Lang Sơn, Chính Công, Vĩnh Chân, Liên Phương.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
| XÃ SÔNG LÔ |
|
1 | . Đất thuộc trung tâm xã Cầu Việt Trì cũ ra QL2 | 120.000 |
| XÃ TRƯNG VƯƠNG |
|
1 | Đất đồi Mụ | 170.000 |
2 | Đất đồi Quế | 150.000 |
| XÃ MINH NÔNG |
|
1 | Khu xóm Minh Tân |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến hội trường Minh Tân | 1.000.000 |
| . Đoạn từ hội trường Minh Tân đến đường Sông Thao | 700.000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến ngã 3 lối rẽ lên hội trường Xóm (đối diện Công ty phát hành sách) | 1.000.000 |
| . Các đường còn lại trong xóm | 200.000 |
2 | Khu xóm Thông Đậu |
|
| . Đoạn từ kho vật tư đến dốc Thông Đậu (đến hết nhà ông Ngang, ông Hoành) | 1.200.000 |
| . Đoạn từ dốc Thông Đậu đến đường Sông Thao | 800.000 |
| . Đoạn từ ngã 4 (ông Vân ông Phong) rẽ đến nhà ông Ninh | 500.000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Thông Đậu | 200.000 |
3 | Khu xóm Minh Bột |
|
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến nhà bà Thịnh | 600.000 |
| . Đoạn từ đường QL2 đến nhà bà Khuyên | 700.000 |
| . Đoạn từ ngõ nhà bà Khuyên đến đường rẽ lên hội trường xóm Minh Bột | 500.000 |
| . Đoạn đường trong đê 308 | 500.000 |
| . Đất ngoài đê 308 khu Minh Bột | 300.000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Minh Bột | 200.000 |
4 | Khu xóm Hòa Phong |
|
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến cổng trường tiểu học | 1.000.000 |
ST | DIỄN GIẢI | Giá |
| . Đoạn từ đường Sông Thao (lối rẽ cổng nhà ông Hiền ông Sáu) đến cổng trường tiểu học | 1.000.000 |
| . Đoạn từ nhà bà Hùng đến nhà ông Luyện | 600.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Bình Phượng đến nhà ông Thu | 800.000 |
| . Đoạn từ nhà bà Nga đến nhà ông Thành Xuân | 700.000 |
| . Đoạn từ nhà bà Hưu theo ven đồng đến nhà ông Đoán | 800.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Chi đến dốc lên ao cá dệt theo ven đồng | 600.000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Hòa Phong | 200.000 |
5 | Khu xóm Hồng Hải |
|
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết cổng nhà ông Yến | 600.000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết nhà bà Bàng, ra đê | 400.000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết đất nhà ông Khoa, ông Đồng | 400.000 |
| . Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (trong đê) | 200.000 |
| . Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (ngoài đê) | 150.000 |
| . Đất quy hoạch mới đồng Đầm (băng sau) | 500.000 |
| XÃ MINH PHƯƠNG |
|
1 | . Đoạn đường từ ngã 3 trung tu ô tô đến cổng nhà ông Lâm | 500.000 |
2 | . Đoạn từ đường Sông Thao qua cổng trường THCS Minh Chương | 700.000 |
3 | . Các đường giao thông chính các khu Cao Đại, Lưu Minh, Tân Phương, Trung Phương, Vân Cơ và Liên Phương. | 200.000 |
4 | Đường QL2 (Công ty vải sợi Nghĩa Hưng) đi ngã ba Đông lạnh (đổi lại tên) | 600.000 |
5 | . Đất còn lại phía trong đường chính của các khu | 150.000 |
| XÃ THỤY VÂN |
|
1 | . Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần chợ | 110.000 |
| XÃ VÂN PHÚ |
|
1 | . Đường nội thị từ Vân Phú đi Thuỵ Vân (từ trường dạy nghề vào KCN) (Cổng trên) | 2.000.000 |
a | Khu 1 |
|
| . Đường vành đai Quân khu II | 800.000 |
b | Khu 2 |
|
| . Đoạn từ ngã 3 Đền Hùng - Nữ Oa - giáp đường 32C | 500.000 |
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
c | Khu 4 |
|
| . Các ngõ nhánh (trừ băng 1 của đường QL2 đi XNCB rác thải) | 1.000.000 |
| XÃ HY CƯƠNG |
|
1 | Đất hai bên đường ven quốc lộ 2 |
|
| . Đất hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến hết địa phận xã Hy Cương | 2.500.000 |
2 | Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32C: |
|
| . Đất hai bên đường từ giáp xã Vân Phú đến nhà ông Thanh Dung (rẽ vào đơn vị 652) | 1.500.000 |
| . Đất hai bên đường từ đường rẽ vào 652 đến hết địa phận xã Hy Cương nhà bà Phương | 1.200.000 |
| . Đoạn từ giáp ngã 3 Đền Hùng đến nhà bà Bùi Thị Hợp xã Hy Cương | 1.500.000 |
| . Đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Hợp đến hết nhà ông Huề xã Hy Cương | 1.200.000 |
| . Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến đầu đường bê tông chợ Hy Cương nhà ông Uẩn | 1.000.000 |
| . Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Hy Cương đến Quốc lộ 32 C | 600.000 |
| . Hai bên ven đường từ nhà ông Uẩn đến nhà ông Quan hết địa phận xã Hy Cương | 300.000 |
| . Hai bên ven đường từ nhà ông Triệu Việt Thanh đến Đền Mẫu Âu Cơ | 200.000 |
| . Hai bên đường từ đập phân muồi đi quốc lộ 32C | 600.000 |
| . Hai bên đường từ bãi đỗ xe số 1 đến đồi thông | 800.000 |
3 | Đất khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 160.000 |
4 | Đất các khu vực còn lại các xã miền núi | 90.000 |
| XÃ CHU HÓA |
|
1 | Đất các khu vực còn lại | 80.000 |
| XÃ THANH ĐÌNH: |
|
1 | Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ |
|
| Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ | 160.000 |
2 | Đất các khu vực còn lại |
|
| Xã miền núi | 70.000 |
| XÃ KIM ĐỨC |
|
1 | Đất hai bên đường Quốc lộ 2 | 2.500.000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh 323B | 300.000 |
3 | Đất khu trung tâm, khu vực chợ | 200.000 |
4 | Đất các khu dân cư còn lại | 70.000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
A | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH |
|
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
1 | Đường Hùng Vương |
|
| . Đoạn từ A3 đến nút A5 | 6.000.000 |
| . Đoạn từ A5 đến nút A9 | 7.000.000 |
| . Đoạn từ A9 đến nút A11 | 6.000.000 |
2 | Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú | 7.000.000 |
3 | Đường Trần Phú |
|
| . Đoạn từ A7 đến C7 | 6.000.000 |
| . Đoạn từ C7 đến D7 | 4.000.000 |
4 | Đường Hoà Phong |
|
| . Đoạn A9 C9 | 6.000.000 |
5 | Đường Châu Phong |
|
| . Đoạn từ D7 đến đê Sông Lô | 3.500.000 |
6 | Đường Âu Cơ (Toàn tuyến) | 4.000.000 |
7 | Đường Đoàn Kết |
|
| . Từ Công an Tiên Cát đến đường Sông Thao | 3.500.000 |
8 | Đường Sông Thao |
|
| . Từ A2 A3 đến nút A11 (Toàn tuyến) | 2.500.000 |
B | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG XÃ, PHƯỜNG |
|
| PHƯỜNG BẠCH HẠC |
|
1 | Phố Châu Phong |
|
| . Đoạn từ đầu cầu cũ đi toa đen | 250.000 |
| . Trục đường Chùa Bi | 250.000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc vào hết khu tập thể Cty cổ phần cơ khí Giao thông Phú Thọ | 250.000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc vào hết khu tập thể Cty cổ phần Vận tải đường sông Phú Thọ | 250.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
2 | Phố Bạch Hạc |
|
| Ngõ từ nhà ông Sơn Tần đến nhà ông Hùng Nội | 150.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
3 | Phố Đoàn Kết |
|
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
4 | Khu vực Lăng Đài |
|
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150.000 |
| PHƯỜNG THỌ SƠN |
|
1 | Khu đồi vật tư |
|
| . Các ngõ hẻm còn lại | 315.000 |
| PHƯỜNG TIÊN CÁT |
|
1 | Các tuyến đường lớn |
|
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
| . Đoạn từ đường Âu Cơ đến cổng Trường Chính trị tỉnh | 3.000.000 |
| . Đoạn từ UBND phường Tiên Cát đến Trung tâm GDTX | 3.000.000 |
| . Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Cty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 đài Truyền thanh Việt Trì cũ | 2.500.000 |
| . Từ Hải quan Việt trì dọc đường sắt đến chợ Trung tâm | 2.500.000 |
| . Từ đại lộ Hùng Vương qua Cty bia Hồng Hà ra đường Sông Thao | 2.000.000 |
| . Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Cty Bê tông Vật liệu XD CMC | 2.500.000 |
2 | Khu phố Thành Công |
|
| . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua trường Văn hóa nghệ thuật đến đường công viên Văn Lang | 1.500.000 |
3 | Khu phố Đoàn Kết |
|
| . Các ngõ hẻm còn lại Trong đê | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại Ngoài đê | 300.000 |
4 | Khu phố Mai Sơn II |
|
| . Các đường khu Mai Sơn II | 1.000.000 |
5 | Khu phố Hồng Hà |
|
| . Các ngõ hẻm còn lại Trong đê | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại Ngoài đê | 300.000 |
6 | Khu phố Sông Thao |
|
| . Từ đường Ngọc Hoa vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A 10B đến cổng Cty Bê tông vật liệu XD | 1.500.000 |
7 | Các ngõ hẻm tổ 7 | 800.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại Trong đê | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại Ngoài đê | 300.000 |
8 | Khu phố Tiền Phong |
|
| . Từ đại lộ Hùng Vương vào đến đè Moi | 1.200.000 |
| . Từ đại lộ Hùng Vương vào đến trường tiểu học Tiên Cát | 1.500.000 |
9 | Khu phố Gát |
|
| . Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 tổ 2) Trong đê | 500.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 tổ 2) Ngoài đê | 300.000 |
10 | Khu phố Mai Sơn I |
|
| . Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Nam công viên Văn Lang | 1.200.000 |
11 | Khu phố Anh Dũng |
|
| . Đoạn từ cổng Cty Bê tông ven tường rào Cty Bê tông đến đường Sông Thao | 1.200.000 |
| PHƯỜNG GIA CẨM |
|
1 | Đường Lê Quý Đôn |
|
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
| . Đoạn đường ngõ 02 (chia thành 2 đoạn) |
|
| Từ số nhà 25 đến số nhà 59 | 700.000 |
2 | Đường Phan Chu Trinh |
|
| . Đoạn đường từ số 02 - 24, 1 - 9,13 - 29, 1 - 132, 73 - 105 | 3.000.000 |
3 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
| . Đoạn đường từ trung tâm dạy nghề đến đường Nguyễn Thái Học (chia 2 đoạn) |
|
| Đoạn từ Trung tâm dạy nghề đến nhà số 2 (bà Nguyễn Thị Hoà tổ 36A - khu 1) | 1.500.000 |
| Đoạn từ nhà số 2 đến đường Nguyễn Thái Học (nhà ông Lê Văn Cúc) | 1.000.000 |
| PHƯỜNG NÔNG TRANG |
|
| Các tuyến đường lớn |
|
1 | Đường Nguyễn Du từ nút A10 đến hết đường nhựa nhà ông Biển |
|
| . Đường Hoàng Hoa Thám | 2.500.000 |
| PHƯỜNG VÂN CƠ |
|
1 | Khu phố 1 |
|
| . Đoạn đường từ nhà ông Chi đến nhà ông Lưu tổ 3A | 320.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 1 | 210.000 |
2 | Khu phố 3 |
|
| . Từ Trường Mầm non tư thục Thanh Vân đến nhà ông Minh Như | 420.000 |
| . Ngõ từ nhà ông Thành Đăng vào nhà ông Minh Như tổ 14 | 420.000 |
| . Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào Trạm biến thế cát sỏi | 320.000 |
| . Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào qua nhà bà Thái | 320.000 |
3 | Khu phố 4 |
|
| . Ngõ sau trường Tiểu học và THCS Vân Cơ | 321.000 |
| . Đường nối tổ 13 đi tổ 18 (đổi tên) | 320.000 |
| PHƯỜNG TÂN DÂN |
|
1 | Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành |
|
| . Đường từ BHXH tỉnh đến nhà ông Chính Tân Việt | 1.500.000 |
| . Đường Trưng Vương (tiếp giáp đường Trần Phú đến cổng Trường Chính trị thành phố) | 1.500.000 |
2 | Khu phố Tân Tiến |
|
| . Đường khu tổ 18B từ nhà bà Thanh Cảnh đến nhà ông Nhu và từ nhà bà Ngọ đến nhà bà Đủ | 700.000 |
| . Đường từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tài và phía sau Sở Xây dựng, Sở Giáo dục, Toà án tỉnh | 700.000 |
| . Đường từ Công an phường Tân Dân đến nhà ông Cửu Bình | 1.500.000 |
| . Đoạn từ nhà bà Giao tổ 17A đến nhà ông Mậu | 1.500.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Sinh tổ 15A đến nhà bà Bình giáp hộ ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau khối cơ quan | 1.500.000 |
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
| . Đường ngang từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành (từ MTTQ tỉnh Phú Thọ đến nhà bà Toan) (từ Mặt trận Tổ quốc tỉnh đến nhà bà Toàn)
| 1.500.000 |
| . Đường ngang từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành (khu tổ 14 giữa Sở Tài nguyên và Môi trường và Viện kiểm soát) | 1.500.000 |
| . Đoạn từ nhà ông Huyên tổ 11 đến nhà ông Nam tổ 12 | 1.200.000 |
| . Đường rộng 6,5m 7m trong khu dân cư phố Tân Tiến | 700.000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong khu dân cư phố Tân Tiến | 500.000 |
| PHƯỜNG DỮU LÂU |
|
1 | . Đường Đè Mát (đoạn từ tiếp giáp đường Trần Phú đi đê Sông Lô) | 700.000 |
2 | . Đoạn từ UBND phường Dữu Lâu đến Lợi Mua | 400.000 |
3 | . Đoạn từ Lợi Mua đến giáp đường Nguyễn Du | 500.000 |
4 | . Đoạn từ đường Trần Phú đến đầu làng Dữu Lâu | 500.000 |
5 | . Đường từ tổ 4A khu Hương Trầm đến đồi Ong Vang | 500.000 |
6 | . Đoạn từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Đắc (khu Quế Trạo) | 500.000 |
7 | . Đoạn từ đường Nguyễn Du (ông Chương) - Đình Quế Trạo | 300.000 |
8 | . Đoạn từ đê Sông Lô đến bến phà Đức Bác | 500.000 |
9 | . Các đường trong tổ 1, 2a, 2b khu Quế Trạo | 300.000 |
10 | . Đất trong tổ 1, 2a, 2b khu Quế Trạo và Đất trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm | 200.000 |
11 | . Các đường trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm | 300.000 |
12 | . Các đường trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm | 500.000 |
13 | . Đường từ nhà ông Lâm tổ 7 đến nhà ông Kết | 500.000 |
14 | . Các đường trong tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà | 300.000 |
15 | . Đất khu dân cư tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà | 200.000 |
16 | . Các đường trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu | 250.000 |
17 | . Đất khu dân cư trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu | 200.000 |
18 | . Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu I | 300.000 |
19 | . Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu II | 250.000 |
20 | . Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu phố III | 300.000 |
21 | . Đất khu đồi địa chất - khu Hương Trầm | 500.000 |
22 | . Đất khu vực Rừng Cấm - khu Hương Trầm | 500.000 |
23 | . Đất băng 3 - đường Trần Phú Dữu Lâu | 500.000 |
24 | . Đường từ nhà ông Tiến Tú đến nhà bà Thu khu I | 1.000.000 |
25 | . Đường trong khu tái định cư Trung tâm thể thao | 500.000 |
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
26 | . Khu Đồi Làn (Khu Quế Trạo) | 300.000 |
27 | . Đường từ Đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang) | 500.000 |
28 | . Đoạn từ đường Trần Phú - Bà Phụng (tổ 22 khu III) | 400.000 |
29 | . Đoạn từ đê Sông Lô (khu II) - ông Lợi Quế Trạo | 300.000 |
30 | . Đường Lê Đồng (từ NM đóng tàu - đê Mai Thọ) | 500.000 |
31 | . Đường bao quanh tổ 6 khu Bảo Đà | 350.000 |
32 | . Đất xóm Hóc Tha (tổ 3B - khu Hương Trầm) | 500.000 |
33 | . Đất trong khu gia đình Đoàn Nghệ thuật Chèo Phú Thọ | 400.000 |
III | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC PHƯỜNG, XÃ (22)
1. Phường (10):
Gia Cẩm; Tiên Cát; Nông Trang; Thanh Miếu; Bến Gót; Bạch Hạc; Dữu Lâu; Vân Cơ; Tân Dân; Thọ Sơn;
2. Xã đồng bằng (7):
Sông Lô;Trưng Vương; Vân Phú; Thuỵ Vân; Phượng Lâu; Minh Phương; Minh Nông;
3. Xã trung du (1):
Hùng Lô
4. Xã miền núi (4):
Hy Cương, Chu Hóa, Thanh Đình, Kim Đức.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG THỊ XÃ PHÚ THỌ NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
1 | XÃ VĂN LUNG |
|
a | Đường từ cầu Quảng đến cầu Dóc km 4 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đất các hộ từ cầu Quảng đến hết nhà ông Sơn Ngân (Đổi tên) | 1.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đất từ nhà bà Linh sang đến tiếp giáp đất ông Trường (Đổi tên) | 600.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đất từ nhà ông Trường đến nhà bà Yến khu 3 (Chia đoạn ) | 1.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đất từ nhà ông Trường đến cầu Dóc (Đổi tên) | 500.000 |
b | Đường liên thôn trở lên |
|
| Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà ông Dịp khu 4 đến đường tỉnh 315B (Đổi tên) | 200.000 |
| Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà bà Dung khu 3 đến hết nhà ông Hiền khu 3 (Đổi tên) | 200.000 |
| Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà ông Hiền khu 3 đến đường rẽ đi Đông Thành (đổi tên) | 100.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền từ nhà ông Sảo khu 5 đến cầu Thống Nhất | 200.000 |
2 | XÃ HÀ THẠCH |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường tỉnh 315B (Giáp T.Thịnh đến Bến phà Ngọc Tháp) | 450.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền điếm canh đê đường tỉnh 320 (Bến phà Ngọc Tháp) đến ga xép (đổi tên) | 350.000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường 320B từ ga xép đi gò gai hết địa giới xã Hà Thạch | 250.000 |
| Đất hai bên đường 315B từ bến phà Ngọc Tháp đi phường Trường Thịnh | 150.000 |
| Đất trung tâm xã | 100.000 |
| Đường ống từ giáp đường 320B đi Xuân Lũng Bãi Bằng giáp xã Xuân Lũng hết địa giới xã Hà Thạch hết địa giới xã Hà Thạch (thêm đoạn) | 100.000 |
| Đất hai bên đường liên xã có mặt đường 4m (Tách đoạn) | 100.000 |
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
| Đất từ ga xép đi Xuân Huy (hết địa phận xã Hà Thạch) | 250.000 |
| Đất trục xã Hà Thạch đi Xuân Lũng (hết địa phận xã) | 250.000 |
| Đất từ nhà ông Uý khu 6 đi UBND xã đến nhà ông Uyên khu 5 | 150.000 |
| Đường Hà Thạch đi Phú Hộ mặt tiền | 150.000 |
3 | XÃ THANH VINH |
|
a | Đất mặt đường tỉnh 313 (đổi tên đường) |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ giáp Trường Thịnh đến giáp đường sắt | 1.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ đường sắt đến Thanh Hà | 800.000 |
b | Đất mặt đường tỉnh 320C |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ giáp Đông Thành đến đường rẽ Chiêu Ứng | 250.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ đường rẽ đi Chiêu Ứng đến đường tỉnh 313 | 700.000 |
| Đất các hộ dân khu quy hoạch dân cư băng 2 Tơ tằm (Tách đoạn) | 250.000 |
| Đất các hộ dân hai bên mặt tiền đường từ khu 1 Thanh Vinh đi khu 1 Trường Thịnh | 300.000 |
| Đất các hộ dân 2 bên mặt tiền đường từ khu 4 Thanh Vinh đi khu 3 Trường Thịnh | 500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường từ đường tỉnh 320B khu 6 rẽ đi sân bay | 700.000 |
| Băng 2 khu trung tâm xã | 250.000 |
4 | XÃ HÀ LỘC |
|
a | Dọc theo đường tỉnh 315B |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã 3 km 5 đến cầu km 7 (giáp Phú Hộ) (đổi tên) | 550.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cầu km 4 đầu cầu dóc đến cầu Thia (đổi tên) | 700.000 |
b | Dọc theo đường tỉnh 314 (đổi tên đường) |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã 3 km 5 đến đầu Cầu Thia (giáp nhà ông Hồng) (đổi tên) | 700.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cầu Thia đến hết địa phận Hà Lộc (giáp xã Khải Xuân) | 300.000 |
c | Đất trong khu dân cư nông thôn (Chia lại đoạn) |
|
| Đất hai bên đường liên thôn | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường liên thôn từ cuối băng 1 đường tỉnh 315B (nhà bà Liên khu 2) |
|
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
| Đến cổng nhà thờ Xuân Sơn khu 2 (tách đoạn) | 150.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường liên thôn từ nhà bà Hải đi đến đầu cầu Đát khu 10 (đổi tên) | 150.000 |
| Đoạn tiếp giáp từ đường tỉnh 315B vào cổng Trường Dân tộc nội trú (tách đoạn) | 200.000 |
| Đất từ cầu Đát khu 10 đi Phú Lợi phường Trường Thịnh (tách đoạn) | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường vào Trường TH cơ điện NLN Phú Thọ (cổng mới) | 200.000 |
| Nhánh rẽ từ nhà ông Tân khu 12 đến đường tỉnh 320B (Hà Thạch) | 150.000 |
5 | XÃ PHÚ HỘ |
|
a | Đường Quốc lộ II |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp xã Phú Lộc đến nhà bà Hiền Ngãi (đổi tên) | 350.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà Hải Hằng đi cầu Khấc khu 4 (tách đoạn) | 450.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Khấc khu 4 đến nhà bà Hà (khu 13) bà N.T. Hà khu 13 | 50.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Tuyên Thụ (khu 13) đến cổng Viện khoa học NLN miền núi phía Bắc | 900.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ đường rẽ đi Trung Giáp đến Cầu Quan | 550.000 |
b | Đường tỉnh 315B |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Lê .T.Thuý đến nhà bà Hiền L (đổi tên) | 600.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn qua nhà bà Hiền L đến nhà ông Xi giáp Hà Lộc (đổi tên) | 500.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà ông Lê Văn Hồng khu 19 đi cầu quan | 250.000 |
c | Đường huyện lộ, thị lộ |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền từ nhà ông Y đến đường rẽ Nhà văn hóa khu 4 (đổi tên) | 300.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ đường rẽ Nhà văn hóa khu 4 đến giáp xã Hà Thạch (tách đoạn) | 250.000 |
| Đất từ đường rẽ đi Trung Giáp đến hết địa phận xã Phú Hộ (đổi vị trí) | 250.000 |
d | Đường liên xã, các đường nhánh |
|
| Đất hai bên mặt tiền đường Đồng Giò đi Trung Giáp | 150.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà ông Thể (khu 4) đến giáp xã Hà Thạch | 150.000 |
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
| Đất hai bên mặt tiền đường khu 3, kho KV2 đến nhà ông Bảng | 150.000 |
6 | XÃ THANH MINH |
|
a | Đất theo trục đường |
|
| Đất ven các tuyến đường ngõ khu vực Thanh Lâu - Thanh Minh | 70.000 |
| Đất ven các tuyến đường ngõ khu vực Hạ Mạo - Thanh Minh | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường tỉnh 314 (đổi tên đường) | 1.000.000 |
b | Đất khu vực nông thôn và khu vực khác |
|
| Các tuyến đường liên thôn | 100.000 |
| Đoạn từ nhà ông Kết đến trụ sở UBND xã Thanh Minh (chia đoạn) | 400.000 |
| Đất giáp phường Trường Thịnh đến nhà ông Lạng (chia đoạn) | 700.000 |
| Đường rẽ khu 1A, 1B đi Thanh Vinh (chia đoạn) | 700.000 |
| Đất từ giáp nhà ông Lạng đi Lương Lỗ | 200.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ Cống Sơn đi Đỗ Sơn | 400.000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
1 | PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG |
|
a | Đường tỉnh 315B (đổi tên đường) |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng UBND phường đến ngã tư chợ | 2.600.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư chợ phường đến XN đường bộ | 1.700.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến cổng CN điện Phú Thọ | 1.300.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền trong ngõ 1, 2 tổ 23 phố Tân Thành (giáp UBND phường) | 500.000 |
b | Đường Tân Thành |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến nhà số 08 | 1.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền trong các ngõ | 200.000 |
c | Đường tỉnh 320 (đổi tên đường) |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư 27/7 đến nhà bà Luyện | 2.300.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền từ nhà bà Hằng đến cổng Trường bồi dưỡng giáo viên (chia đoạn) | 2.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ trường BDGV đến số nhà 203 | 1.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 6 | 500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 18 | 350.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Tân Lập từ nhà số 36 đến số 12 | 250.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 4 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20 | 200.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 5 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20 | 150.000 |
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
d | Đường Nhà Dần |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền từ chỗ tiếp giáp đường tỉnh 315 đến hết đường Nhà Dần | 800.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ 2 phố Long Xuyên từ nhà số 2 đến 10 | 200.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ 3 phố Long Xuyên (giáp đường sắt) | 200.000 |
e | Đường Đoàn Kết |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Đoàn Kết | 500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ 1 phố Đoàn Kết từ nhà số 3 đến số 33 | 250.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ 3 phố Đoàn Kết | 200.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ 2 phố Đoàn Kết từ nhà số 2 đến số 16 | 200.000 |
g | Đường Tân An |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ ngã 3 CA cũ đến thôn Liêm) | 800.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ từ Nhà văn hóa Tân An theo tường rào XN 27/7 đến nhà số 19 và tổ 7 phố Tân An | 250.000 |
| Đất các hộ thuộc khu vực Trường công an cũ | 250.000 |
h | Đường Tân Trung |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ 27/7 đến nhà đa năng Trường ĐH H. Vương) | 1.500.000 |
| Đất các hộ dân cư mới quy hoạch cạnh trường P.Châu | 1.000.000 |
I | Đường Sa Đéc |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư chợ phường đến tháp nước | 1.200.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ tháp nước qua tổ 15 phố SaĐéc đến cổng trường SaĐéc | 800.000 |
| Đất các hộ mặt tiền từ nhà bà Hưng Toản đến nhà ông Thọ (đổi tên) | 350.000 |
| Đất các hộ băng 2, 3 khu quy hoạch mới cho CB giáo viên Đại học Hùng Vương | 400.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ cổng Trường tiểu học Hùng Vương đến đường sắt (tách đoạn) | 400.000 |
| Đất các hộ mặt tiền đường tháp nước từ số nhà 04 đến số nhà 16 | 300.000 |
| Đất thuộc khu tập thể cũ từ số nhà 64 đến số nhà 50 | 300.000 |
| Đất từ số nhà 08 đến số nhà 24 | 250.000 |
| Đất từ số nhà 24 đến số nhà 06 | 250.000 |
| Đất từ số nhà 38 đến số nhà 26 | 250.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ thể thao từ số nhà 04 đến số nhà 09 | 350.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ truyền thanh từ nhà số 01 đến số nhà 54 | 250.000 |
| Đất các hộ dân khu tập thể Công ty đường bộ | 200.000 |
| Đất băng 2, 3 khu quy hoạch 27/7 | 500.000 |
2 | PHƯỜNG ÂU CƠ |
|
a | Đường tháng 8 và Bạch Đằng |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua CA Thị ra bờ sông | 2.600.000 |
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn đường Bãi Chạp | 1.200.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn đường từ bến xe khách thị xã đến hết hiệu sách thị xã | 2.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn đường từ CN điện đến hết gốc đa lịch sử | 2.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Đình | 400.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
b | Các đường khác |
|
| Hai bên mặt tiền đoạn từ Đài truyền thanh đến Phòng công chứng số 2 | 1.700.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua ngã tư gốc quéo đến hết BV đa khoa | 2.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư gốc quéo đến trường Trần Phú | 1.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Nguyễn Du đoạn từ chi nhánh điện đến hết hiệu sách thị xã | 2.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ bến ôtô đến chi nhánh điện | 1.700.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Lê Đồng đoạn từ rạp chiếu bóng đến thư viện cũ, đường Sông Hồng từ T.Viện cũ đến chợ Mè | 2.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Ngô Quyền | 2.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Cao Du | 1.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Bách hóa đến cột 3F | 700.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú, ngõ 3 Tân Hưng, ngõ 4 Tân Phú | 600.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Nguyễn Trãi, ngõ lương thực, ngõ Cao Trung | 600.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 Bạch Đằng | 700.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Chanh | 800.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 4 Tân Hưng, Ngõ Tân Phú, Ngõ 1 tổ 28 Lê Đồng, ngõ Giếng Cao, Ngõ tổ 8 Nguyễn Trãi | 300.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Nguyễn Khuyến | 1.200.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ chợ phường Âu Cơ đến rạp chiếu bóng | 1.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn Đền Đõm | 1.200.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Tháng 8 đoạn trường Trần Phú đến Thị Đội | 1.200.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ Ao Viên (chia đoạn) | 600.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Nguyễn Du (chia đoạn) | 400.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú đến cột 3D, ngõ 8/3 đến cột 3c | 300.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Quang Trung, ngõ 4 Quang Trung, ngõ 5 Tân Hưng | 300.000 |
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Nhật Tân | 700.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Tân Minh | 200.000 |
| Khu đất còn lại | 100.000 |
| Tách thêm đoạn |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ao bà Y | 2.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Hoà Bình | 1.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Tân Bình | 250.000 |
| Đất các hộ mặt tiền ngõ 1 - Lê Đồng, Ngõ 3 - Lê Đồng, Ngõ Trần Phú - Quang Trung, Ngõ 5 - Quang Trung | 300.000 |
| Ngõ 6 Tân Hưng | 300.000 |
| Đất băng 2, 3 khu tập thể Bệnh viện đa khoa thị xã | 250.000 |
3 | PHƯỜNG PHONG CHÂU |
|
a | Đường Bạch Đằng |
|
| Đất từ bến xe đến Công an thị xã | 2.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Bạch Đằng (từ CATX ra bờ sông) | 2.600.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đất ở ngõ tổ 12 (sau nhà ông Quang Bí thư ) | 360.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đất ngõ Giếng Cóc (chia làm 2 đoạn): |
|
| Đoạn 1: Từ số nhà 27 đến số nhà 04 | 650.000 |
| Đoạn 2: Từ số nhà 06 đến số nhà 20 | 360.000 |
b | Đường Tháng Tám |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn 1: Từ CA thị xã đến C.ty DV - MT - ĐT | 2.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ C.ty DV - MT - ĐT đến Toà án | 1.000.000 |
| Khu đất còn lại | 1.000.000 |
c | Đường phố Bình, Phú Thịnh |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền | 2.600.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ số 5 phố Phú Thịnh | 360.000 |
d | Đường Nguyễn Du |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền | 2.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đường bê tông tổ 13 phố Phú An | 650.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ ngõ 1, 2 ngõ tổ 13 ngõ nhà thờ phố Phú An | 360.000 |
e | Đường phố Phú Bình, Phú Thịnh (đường rẽ vườn hoa ra hiệu thuốc ông Hằng) |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn 1: Từ số nhà 73 đến số nhà 39 | 1.600.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn 2: Từ số nhà 43 đến số nhà 96 | 900.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn 3: Từ số nhà 46 đến số nhà 82 | 700.000 |
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ Đền xóm Sở từ số nhà 02 đến nhà số 28 | 700.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8B, ngõ tổ 5, tổ 6, tổ 7 | 360.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8A ông Sơn | 290.000 |
g | Đường phố Phú Hà |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ Cty may ra bờ sông) | 1.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 3 Phú Hà từ số nhà 47 đến 57 và từ nhà ô. Cường đến ô.Bắc | 430.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ bê tông tổ 9 Phú Bình | 360.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ Trạm y tế phường | 430.000 |
h | Đường phố Phú An |
|
| Đất hai mặt tiền từ NHCT đến Trường mầm non Phong Châu | 2.000.000 |
I | Đường TL 315 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền | 1.700.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 14B Phú An | 360.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ toàn bộ tổ 15, 16 phố Phú An | 130.000 |
k | Đường Sông Hồng |
|
| Đất các hộ mặt đường | 2.000.000 |
l | Đường phố mới Phú Hà tổ 2A và 2B |
|
| Đất các hộ mặt đường phố mới tổ 2A, 2B | 1.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ 03 Phú Hà |
|
| Từ số nhà 33 đến số nhà 01 | 360.000 |
| Từ số nhà 28 đến số nhà 10 | 290.000 |
| Từ số nhà 11 đến số nhà 13 | 290.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đường bê tông tổ 14 phố Phú An | 1.000.000 |
4 | PHƯỜNG TRƯỜNG THỊNH |
|
a | Đường tỉnh 315 B (đổi tên đường) |
|
| Đất hai bên mặt tiền đường tỉnh 315B từ cầu Quảng đến giáp phường Hùng Vương (đổi tên) | 1.700.000 |
| Đoạn từ kênh Phú lợi đến ga Phú Thọ (đổi tên) | 1.000.000 |
| Đất khu vực còn lại (đất băng 2 đường tỉnh 315B) | 100.000 |
b | Đường nội thị |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ven đường Bệnh viện đi trường Y | 1.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn giáp trường Dân lập đến Cây tháp | 1.500.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cây tháp đến xã Thanh Vinh | 1.000.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ trụ sở UBND phường vào xóm Cao Bang | 200.000 |
| Đất khu 1 giáp Thanh Vinh (đổi tên) | 100.000 |
TT | DIỄN GIẢI | GIÁ |
| Đất còn lại của khu 2 (đổi tên) | 200.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ trường Trung học Trường Thịnh đến Cơ khí Phú Thọ | 300.000 |
| Khu 3 giáp xã Thanh Vinh | 100.000 |
| Đất các hộ dân hai bên mặt tiền đường từ hết phần đất nhà ông Bội Thiệu đi vào khu 1 hết đường nhựa |
|
| Khu gò sỏi phía nam ga Phú Thọ | 250.000 |
| Toàn bộ khu dân cư thôn Phú Lợi | 150.000 |
| Đất khu vực còn lại | 100.000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ trường TH Trường Thịnh đến nhà ông Đăng (đổi tên, gộp đoạn) | 250.000 |
| Bổ sung: |
|
| Đất khu quy hoạch dân cư lò giác | 500.000 |
| Các hộ hai bên mặt tiền khu Cầu Quảng đi khu 1 | 700.000 |
| Khu 3 Cây tháp | 300.000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường khu 1 đi Thanh Vinh | 300.000 |
| Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường khu 3 đi Thanh Vinh | 500.000 |
III | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực đó. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC CÁC PHƯỜNG, XÃ (10)
1. Phường (4).
Hùng Vương; Âu Cơ ; Phong Châu; Trường Thịnh;
2. Xã trung du (4)
Văn Lung; Hà Lộc; Thanh Minh; Thanh Vinh;
3. Xã miền núi (2)
Hà Thạch; Phú Hộ;
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN THANH BA NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
1 | Đất 2 bên đường tỉnh 313 tuyến Phú Thọ - bến phà Tình Cương |
|
| Đất hai bên đường (200m) từ đường tỉnh 314 vào khu tái định cư XM Sông Thao (Ninh Dân). (Bổ sung) | 500.000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC THỊ TRẤN, XÃ
I - Các xã trung du (có 5 xã)
Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển
1. Trung tâm các xã: Khu vực trụ sở UBND xã gồm xã: Đỗ Sơn, Thanh Hà, Đỗ Xuyên, Vũ Yển, Lương Lỗ
2. Tụ điểm là khu vực chợ ngã 3, ngã 4 có khả năng kinh doanh gồm có:
Chợ Đỗ Xuyên, Vũ Yển, Đỗ Sơn
II - Các xã miền núi (gồm 21 xã):
Thị trấn Thanh Ba, Năng Yên, Quảng Nạp, Đại An, Khải Xuân, Võ Lao, Thanh Vân, Đông Lĩnh, Thái Ninh
Chí Tiên, Đông Thành, Ninh Dân, Hanh Cù, Yển Khê, Đồng Xuân, Hoàng Cương, Thanh Xá, Mạn Lạn, Yên
Nội, Phương Lĩnh và Sơn Cương,
1. Tỉnh lộ:
1. Tuyến Khải Xuân - TT Thanh Ba - Hanh Cù Đường 314
2. Tuyến Chân Mộng - TT Thanh Ba đường 314B
3. Tuyến Đồng Xuân - Vũ Yển đường 314C
4. Tuyến đường Thanh Hà - Bến phà Sơn Cương đường 313
5. Tuyến Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Vinh ( Phú Thọ)
6. Đồng Xuân - Tây Cốc (Đoan Hùng) đường 314D
7. Tuyến đường 313B Sơn Cương - Vũ Yển
8. Tuyến đê sông Hồng đường 320
2. Đường huyện:
Tuyến Ninh Dân - Yên Nội - Thanh Xá - Hoàng Cương
Tuyến Võ Lao - Quảng Nạp
Tuyến Đại An - Năng Yên
Đông Lĩnh - Thanh Vân
Thanh Hà - Đỗ Sơn
Tuyến Võ Lao - Đông Thành - Sơn Cương
Tuyến Ninh Dân - Chí Tiên
Tuyến Yển Khê - Hanh Cù
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN THANH THỦY NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
A | Các xã vùng trung du (gồm 4 xã: Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc) |
|
* | Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất đồi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên ( ≥ 6m). Tách đoạn | 60.000 |
2 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m ( ≥3m ¸< 5m). Tách đoạn | 40.000 |
* | Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất bãi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên (≥ 6m). Tách đoạn | 80.000 |
2 | Các trục đường từ 5m đến dưới 6m (≥ 5m ¸ < 6m). Tách đoạn | 70.000 |
3 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m. Tách đoạn | 50.000 |
* | Khu vực khác |
|
1 | Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế | 40.000 |
2 | Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất đồi). Tách đoạn | 30.000 |
3 | Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất bãi). Tách đoạn | 40.000 |
B | Các xã vùng miền núi |
|
| (Gồm: Tu Vũ, Yến Mao, Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thủy, La Phù, Tân Phương, Thạch Đồng, Đào Xá) |
|
* | Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất bãi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên (≥ 6m). Tách đoạn | 60.000 |
2 | Các trục đường từ 5m đến dưới 6m(≥ 5m ¸ < 6m). Tách đoạn | 50.000 |
3 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m (≥ 3m ¸ < 5m). Tách đoạn | 40.000 |
* | Khu vực khác |
|
1 | Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế | 35.000 |
2 | Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất bãi). Tách đoạn | 30.000 |
C | Đất hai bên đường tỉnh 316: |
|
1 | Đất hai bên đường từ tiếp giáp Hồng Đà đến cách đường rẽ đi Thượng Nông. (Đổi tên) | 280.000 |
2 | Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi Thượng Nông 50m và qua đường rẽ đi Thượng Nông 50m. | 350.000 |
3 | Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi Thượng Nông 50m phía trên đến điếm canh đê. | 280.000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp điếm canh đê đến hết địa phận xã Xuân Lộc | 250.000 |
5 | Đất hai bên đường đoạn giáp xã Xuân Lộc đến cống qua đê (đập Đầm sen) nhà ông Hội Thạch Đồng. | 250.000 |
6 | Đất hai bên đường đoạn từ cống qua đê (đập Đầm sen) nhà ông Hội đến đường rẽ đi bến Đồng ón (Nhà ông Điểu) xã Thạch Đồng. Tách đoạn | 300.000 |
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
7 | Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ đi Bến Đồng Ón (Nhà ông Điểu) đến hết địa phận xã Thạch Đồng (giáp xã Tân Phương) | 250.000 |
8 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Tân Phương từ giáp xã Thạch Đồng đến ngã 3 quán ông Chức (Đường rẽ đi Đập Sụ Tân Phương) | 250.000 |
9 | Đất hai bên đường từ Dốc đường tỉnh 316 (Bà Thục khu 8 xã Tân phương) rẽ đường tỉnh 317 đến cột mốc giới hết địa phận xã Tân Phương (Ghành Dê) | 150.000 |
10 | Đất hai bên đường từ quán ông Chức đến nhà ông Tương Hằng (hết địa phận xã Tân Phương) | 300.000 |
D | Đất hai bên đường tỉnh 316B: |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đào Xá đến đường rẽ vào thôn Hữu Khánh xã Tân Phương | 150.000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Hữu Khánh đến cầu Dát xã Tân Phương | 170.000 |
3 | Đất hai bên đường từ cầu Dát đến chân dốc ngã 3 gặp đường tỉnh 316 | 250.000 |
E | Đường tỉnh 317 |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp xã La Phù đến hộ ông Năng xã Bảo Yên | 400.000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp hộ ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên) | 300.000 |
3 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Đoan Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Luận | 250.000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến đường vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận. Đổi tên | 250.000 |
5 | Đất hai bên đường từ đường vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận đến đường vào sân vận động xã. Đổi tên | 300.000 |
6 | Đất hai bên đường từ đường vào sân vận động xã đến cổng nhà ông Phan Khu 2 xã Đồng Luận. Đổi tên | 250.000 |
7 | Đất hai bên đường từ hết cổng nhà ông Phan khu 2 đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa) | 200.000 |
8 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến hết ao cá Bác Hồ (đường rẽ vào UBND xã Trung Nghĩa) | 150.000 |
9 | Đất hai bên đường từ giáp ao cá Bác Hồ (đường rẽ vào UBND xã Trung Nghĩa) đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã Phượng Mao) | 120.000 |
10 | Đất hai bên đường tỉnh 317 thuộc xã Phượng Mao | 150.000 |
11 | Đất hai bên đường từ giáp xã Phượng Mao đến Trạm xá xã Yến Mao | 150.000 |
12 | Đất hai bên đường từ giáp Trạm xá xã Yến Mao đến trường THCS Yến Mao | 200.000 |
13 | Đất hai bên đường từ trường THCS Yến Mao đến hết địa phận xã Yến Mao (giáp xã Tu Vũ) | 150.000 |
14 | Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Yến Mao đến giáp tượng đài chiến thắng Tu Vũ | 150.000 |
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
15 | Đất hai bên đường từ tượng đài chiến thắng Tu Vũ đến cầu Lương Nha (hết địa phận xã Tu Vũ) | 200.000 |
16 | Đất hai bên đường từ ngã 3 (nhà anh Hồng Thoa khu 4) theo đường bờ ngang đến giáp xã Yên Lãng | 100.000 |
F | Đất hai bên đường huyện lộ nối từ QL 32A xã Thượng Nông đến Xuân Lộc |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Thượng Nông đến ngã 3 đập Xuân Dương | 250.000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã 3 đập Xuân Dương đến quán Xuân Dương | 280.000 |
3 | Đất hai bên đường từ quán Xuân Dương đến giáp nhà ông Lạc xã Xuân Lộc | 350.000 |
4 | Đất hai bên đường từ nhà ông Lạc đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh 316 xã Xuân Lộc | 400.000 |
G | Đất hai bên đường tỉnh 317 B từ Yến Mao đi Đá cóc |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba trung tâm đến nhà ông Quyết khu 6 (đường vào xóm 5) | 200.000 |
2 | Đất hai bên đường từ nhà ông Quyết khu 6 đến nhà bà Kẻ khu 11 (đường vào đền Sồi) | 150.000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Kẻ khu 11 đến hết địa phận xã Yến Mao | 100.000 |
H | Đất hai bên đường huyện từ Bảo Yên đi Đoan Hạ - Hoàng Xá |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Mưu đến hết đất nhà ông Thục xã Hoàng Xá. Đổi tên | 600.000 |
I | Đất hai bên đường liên xã LX: 1A xã Hoàng Xá đi Trung Thịnh |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Bổ đến hết đất nhà anh Tuấn bà Sâm | 600.000 |
J | Đất hai bên đường liên xã từ Hoàng Xá đi Trung Thịnh LX: 1B |
|
1 | Đất băng 2 cách trục đường chính 35 m từ giáp ranh xã Hoàng Xá đến ngã ba Hầm xã Trung Thịnh | 30.000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã tư cổng ông Hồ đến cổng ông Kế phía ao | 30.000 |
K | Đất hai bên đường liên xã LX: 2 từ Bảo Yên đi Sơn Thuỷ |
|
L | Đất hai bên đường liên xã LX: 3 từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ) |
|
1 | Đất hai bên đường rẽ từ đường tỉnh 317 đến đường rẽ ra nhà ông Huấn khu 1 xã Đồng Luận. Tách đoạn | 120.000 |
2 | Đất hai bên đường từ đường rẽ ra nhà ông Huấn khu 1 xã Đồng Luận đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa). Tách đoạn | 100.000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa | 100.000 |
4 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa | 150.000 |
5 | Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp đường tỉnh 317) đến Trạm xá xã Trung Nghĩa | 200.000 |
6 | Đất hai bên đường từ Trạm xá xã Trung Nghĩa đến hết khu Đền Lăng Sương | 120.000 |
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
7 | Đất hai bên đường từ giáp Đền Lăng Sương đến hết Đồng Cò (giáp xã Phượng Mao) | 100.000 |
8 | Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa đến điểm nối vào đường 317B thuộc xã Phượng Mao | 60.000 |
N | Đất hai bên đường liên xã đối với các khu vực khác |
|
1 | Đất hai bên đường từ Trung tâm xã Phượng Mao đi Láng Xẻo | 40.000 |
2 | Đất hai bên đường từ UBND xã Đồng Luận đến cầu Trung Thịnh | 300.000 |
| Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (Từ nhà bà Huệ Định khu 6) qua nhà ông Dinh Tân khu 6 đến hết nhà ông Huệ Khu 6 xã Thạch Đồng. Bổ sung | 100.000 |
| Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ nhà ông Chấn khu 4) qua nhà ông Hùng -Huấn khu 4 đến nhà ông Hoàng Chu khu 4 đến hết nhà ông Trần Hương khu 4 xã Thạch Đồng. Bổ sung | 150.000 |
| Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (nhà ông Điểu khu 4) đến hết đất kinh doanh dịch vụ nhà ông Vương Khánh khu 4 xã Thạch Đồng. Bổ sung | 100.000 |
3 | Đất hai bên đường từ trụ sở khu 8 xã Xuân Lộc đi Đào Xá đến hết địa phận xã Xuân Lộc (Đường tránh lũ) | 200.000 |
4 | Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 317 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đào Xá. Bổ sung | 30.000 |
0 | Đất khu vực đường quy hoạch vùng nước nóng xã Bảo Yên. Đổi tên |
|
1 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 6 m trở lên(≥6m) | 300.000 |
2 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 5m đến dưới 6m (≥5m ¸ <6m) | 250.000 |
3 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 3 m đến dưới 5m (≥3m ¸ <5m) | 200.000 |
P | Khu trung tâm huyện lỵ |
|
1 | Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 qua hết đất BCH quân sự huyện đến nhà ông Hành Thanh | 750.000 |
2 | Đất hai bên đường tuyến quy hoạch Đường nội thị khu vực đồng Sạn xã La Phù. Bổ sung | 300.000 |
3 | Đất hai bên đường quy hoạch các nhánh còn lại khu vực đồng Sạn xã La Phù. Bổ sung | 200.000 |
4 | Đất ở thuộc khu vực liền kề xung quanh trường THPT Thanh Thuỷ (trường mới đồi ông Bống). Bổ sung | 150.000 |
II | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
III | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
PHỤ LỤC CÁC XÃ GỒM: 15 XÃ
1. Xã trung du gồm: 4 xã
Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc .
2. Xã miền núi gồm: 11 xã
Tu Vũ, Yến Mao, Phượng Mao, Trung nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thuỷ, La Phù, Tân Phương, Thạch Đồng, Đào Xá.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN THANH SƠN NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
A | Đường quốc lộ: |
|
B | Đường tỉnh: |
|
C | Đường huyện: |
|
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
| Thị trấn Thanh Sơn (Đô thị loại 5 ) |
|
| Đất hai bên đường từ cổng Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Sơn đến ngã tư nhà ông Nhiên, ông Mẫn; | 500.000 |
III | Thị trấn Thanh Sơn (Đô thị loại 5) |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC CÁC XÃ
1. Xã miền núi (23):
Thị trấn Thanh Sơn, Sơn Hùng, Địch Quả, Giáp Lai, Thục Luyện, Võ Miếu, Thạch Khóan, Cự Thắng, Tất Thắng, Văn Miếu, Cự Đồng, Thắng Sơn, Tân Minh, Hương Cần, Khả Cửu, Tân Lập, Đông Cửu, Yên Lãng, Yên Lương, Thượng Cửu, Lương Nha, Yên Sơn, Tinh Nhuệ.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN TAM NÔNG NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
| ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
A | Đường 32A (từ đầu cầu Trung Hà đi địa giới Tam Nông - Thanh Sơn). |
|
1 | Đất một bên đường (phía trái) QL 32A từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương. (Đổi tên) | 600.000 |
2 | Đất một bên đường (phía trái) từ địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương đến địa giới hành chính Dậu Dương - Hưng Hóa (Đổi tên) | 600.000 |
3 | Đất một bên đường 32A (phía trái) từ địa giới Hưng Hóa - Hương Nộn đến điểm tiếp giáp với đường huyện số 3 đi Thọ Văn - Dị Nậu. (Đổi tên) | 700.000 |
4 | Đất một bên đường 32A (phía trái) từ điểm tiếp giáp với đường huyện số 3 đến đầu đê Tam Thanh. (Đổi tên). | 700.000 |
5 | Đất hai bên đường từ đầu đê Tam Thanh đến đường đi khu 3 giáp Trạm thuỷ nông. | 750.000 |
6 | Đất hai bên đường 32A từ đường đi khu 3 đến đường đi rẽ vào XN gạch Tuy Nen. | 900.000 |
7 | Đất hai bên đường 32A từ đường rẽ XN gạch Tuy nen đến địa giới xã Hương Nộn - Cổ Tiết. | 1.000.000 |
8 | Đất hai bên đường 32A từ địa giới Hương Nộn - Cổ Tiết đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian. | 1.080.000 |
9 | Đất hai bên đường 32A từ đường rẽ vào Trạm điện trung gian đến đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân). (Đổi tên) | 700.000 |
10 | Đất hai bên đường 32A từ đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân) đến qua ngã tư Cổ Tiết 150m. (Đổi tên) | 700.000 |
11 | Đất hai bên đường 32A từ qua ngã tư Cổ Tiết 150m đến chân dốc Sở (đường rẽ vào đầm Chòm). | 700.000 |
12 | Đất hai bên đường 32A từ chân dốc Sở đến suối 1. | 400.000 |
13 | Đất hai bên đường 32A từ suối 1 đến qua đường huyện số 5 (đường tránh lũ 100m) (Tách đoạn) | 150.000 |
14 | Đất hai bên đường 32A từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ giáp địa phận huyện Thanh Sơn. | 300.000 |
B | Hai bên quốc lộ 32C (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ). |
|
1 | Đất hai bên đường QL 32C từ ngã tư Cổ Tiết đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết. | 900.000 |
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
2 | Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào xóm Rừng đến đường rẽ vào Trạm y tế xã Cổ Tiết. (Đổi tên) | 900.000 |
3 | Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào trạm y tế Cổ Tiết đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ. | 600.000 |
4 | Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ đến giáp sân vận động Tiểu đoàn 17. | 450.000 |
5 | Đất hai bên đường QL 32C từ giáp sân vận động Tiểu đoàn 17 đến đường rẽ đi Xuân Quang. | 300.000 |
6 | Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà bà Liêm đến hết nhà ông Tờ. | 300.000 |
| ĐƯỜNG TỈNH: |
|
A | Đường tỉnh 315 (ngã tư Cổ Tiết đến bến phà Ngọc Tháp) |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ ngã tư Cổ Tiết đến qua ngã tư Cổ Tiết 100m. | 900.000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua ngã tư Cổ Tiết 100m đến đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu. | 750.000 |
3 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu đến cầu Tam Cường. | 600.000 |
4 | Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua đường vào UBND xã Hiền Quan 100m đến qua bến phà Ngọc Tháp 100m. (Đổi tên) | 250.000 |
B | Đường tỉnh 316 (đầu cầu Trung Hà đến địa giới HC huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ | 300.000 |
| ĐƯỜNG HUYỆN: |
|
C | Đường huyện số 2 (Thượng Nông - Xuân Lộc). |
|
1 | Đất hai bên đường từ điểm đầu nối QL 32A đến hết đất trường THCS Thượng Nông. | 550.000 |
2 | Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Thượng Nông đến địa giới hành chính Thượng Nông - Xuân Lộc. | 500.000 |
3 | Đất hai bên đường từ điểm đầu nối đường huyện số 2 (cổng nhà ông Nghĩa) đến điểm đầu nối QL 32A. (Đổi tên) | 550.000 |
D | Đường huyện số 3 (Hương Nộn - Dị Nậu) |
|
1 | Đất hai bên đường từ điểm tiếp giáp QL 32A đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu. (Đổi tên). | 400.000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp trường THCS Dị Nậu đến địa danh Dị Nậu - Đào Xá. | 100.000 |
E | Đường huyện số 4 (từ quốc lộ 32C đi Xuân Quang). |
|
1 | Đất hai bên đường từ điểm tiếp giáp QL 32C đến điểm tiếp giáp đường huyện số 9. (Tách đoạn) | 50.000 |
2 | Đất hai bên đường từ điểm tiếp giáp đường huyện số 9 đến điểm tiếp giáp đường huyện số 1 (Tách đoạn) | 70.000 |
G | Đường Huyện số 5 (đường tránh lũ Cổ Tiết - Hương Nộn - Phương Thịnh). |
|
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
1 | Đất hai bên đường từ 2 điểm tiếp giáp QL 32A đến hết nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông. | 750.000 |
2 | Đất hai bên đường từ hết nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông đến đường rẽ đi khu 2 Hương Nộn. | 500.000 |
3 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi khu 2 Hương Nộn đến QL 32A. | 200.000 |
H | Đường Huyện số 6 (QL 32A đi đò Lời). |
|
1 | Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đến qua trường THCS Hồng Đà 100m.(Tách đoạn) | 250.000 |
I | Đường huyện số 7 (từ đường huyện số 3 đến QL 32A thuộc xã Thọ Văn). (Đổi tên) |
|
1 | Đất hai bên đường từ trường THCS Thọ Văn đến cây Đa khu 6. (Tách đoạn) | 50.000 |
K | Đường huyện số 9 (Tam Cường - Văn Lương). (Đổi tên) |
|
1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 315 đến qua cầu Ngòi Tam Cường. | 150.000 |
2 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi Trạm y tế xã Văn Lương đến đường rẽ đi nhà Trang. (Tách đoạn) | 65.000 |
3 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi nhà Trang đến đường rẽ đi gò Dộc Dềnh. (Tách đoạn) | 45.000 |
4 | Đất hai bên đường từ gò Dộc Dềnh đến đường huyện số 4. (Tách đoạn) | 50.000 |
L | Đường Huyện số 10 (đường tỉnh 315 đi đường huyện số 4). |
|
1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 315 đến trụ sở UBND xã Thanh Uyên. (Đổi tên) | 100.000 |
M | Đất ở các xã: Hồng Đà, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Tam Cường. (Đổi tên) |
|
| - Cách trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150m . | 70.000 |
| Hai bên đường giao thông trục chính nội xã. | 70.000 |
| Các khu vực còn lại. (Bổ sung) | 60.000 |
N | Các xã còn lại (Thêm tên mục) |
|
| Cách trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150m. (Tách, vận dụng giá mục K) | 45.000 |
| Hai bên đường giao thông trục chính nội xã | 35.000 |
O | Các khu vực. (Thêm tên mục) |
|
| Vùng xa trung tâm xã miền núi, giao thông khó khăn. (Tách, vận dụng giá mục K) | 30.000 |
| Vùng khu vực 3 của huyện. | 25.000 |
P | Đất các đường nhánh rẽ từ Quốc lộ, đường huyện. (Bổ sung, vận dụng giá mục K) |
|
1 | Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi bến phà cũ, chợ (đường QL 32A cũ). (B.sung) | 350.000
|
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
2 | Đất hai bên đường nhựa từ điểm nối với QL 32A vào đến ao cá Bác Hồ xã Dậu Dương | 100.000 |
3 | Đất hai bên đường từ điểm nối với đường huyện số 1 đến cổng trụ sở UBND xã Quang Húc (Khu A) | 100.000 |
4 | Đất hai bên đường từ cổng trụ sở UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Hùng Đô (Khu A) | 60.000 |
5 | Đất hai bên đường từ bến đò Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ (Khu B) | 50.000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
| THỊ TRẤN HƯNG HÓA |
|
1 | Đất một bên đường 32A (phía trái) từ địa giới hành chính Dậu Dương - Hưng Hóa đến giáp đất nhà ông Sinh. (Đổi tên) | 1.000.000 |
2 | Đất hai bên đường 32A từ đất nhà ông Sinh đến giáp đất nhà ông Tiến. (Tách đoạn) | 1.000.000 |
3 | Đất một bên đường (phía trái) từ đất nhà ông Tiến đến địa giới Hưng Hóa - Hương Nộn. (Tách đoạn). | 1.000.000 |
4 | Đất hai bên đường tỉnh 316B từ điểm đấu với quốc lộ 32A đến hết trường THCS Hưng Hóa. | 800.000 |
5 | Đất hai bên đường tỉnh 316B từ giáp trường THCS Hưng Hóa đến hết đất Viện Kiểm sát. | 750.000 |
6 | Đất hai bên đường tỉnh 316B từ giáp đất Viện kiểm sát đến địa giới huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ. | 600.000 |
7 | Đất hai bên đường từ điểm nối với đường nhựa đi UBND xã Dậu Dương qua cổng chợ đến UBND thị trấn Hưng Hóa (đường cấp phối và bê tông). (Đổi tên) | 400.000 |
8 | Khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên. | 300.000 |
9 | Khu dân cư còn lại. | 200.000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực, |
|
PHỤ LỤC CÁC XÃ (20 xã)
Trong đó:
1. Xã trung du gồm: 3 xã
Vực Trường, Hồng Đà, Tam Cường.
2. Các xã miền núi gồm: 17 xã
Dị Nậu, Thọ Văn, Tề Lễ, Quang Húc, Xuân Quang, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Văn Lương, Thanh Uyên, Hiền Quan, Hương Nha, Tứ Mỹ, Phương Thịnh, Hùng Đô và thị trấn Hưng Hóa.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN YÊN LẬP NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
| Các tuyến đường chính: |
|
1 | Đường tỉnh 321 (qua các xã Hưng Long, Xuân Thuỷ, Xuân Viên, Xuân An, Lương Sơn, Mỹ Lương, Mỹ Lun)g |
|
a | Hưng Long |
|
| Đất từ cổng trường THPT Yên Lập đến lối rẽ Hồ Mè | 120.000 |
| Đất từ giáp lối rẽ Hồ Mè đến hết ngã ba Tân Hương | 250.000 |
| Đất từ ngã 3 Tân Hương đến đập tràn Đồng Bành | 90.000 |
b | Xuân Thủy |
|
| Đất khu trung tâm xã (Lối rẽ xóm Nứa đến hết trường THCS) | 250.000 |
| Đất từ Bưu điện đến hộ ông Hùng khu 4 | 200.000 |
| Đất từ hộ ông Hoàn khu 4 đến ông Tráng khu 2 | 250.000 |
| Đất từ cống dân đến hết Ao Than khu 1 | 100.000 |
| Đất từ hộ ông Dưỡng đến dốc Đen | 100.000 |
| Đất hai bên ven đường vành đai | 80.000 |
| Đất từ hộ bà Tình đến Trạm điện | 80.000 |
c | Xuân Viên |
|
| Đất Khu trung tâm xã (từ giáp trường THCS Xuân Viên đến hết nhà ông Huy) | 250.000 |
| Đất từ trường THCS Xuân Viên đến giữa dốc đất Đen | 100.000 |
| Đất từ nhà ông Huy cũ đến tràn ngoài Giành cầu Xuân An | 100.000 |
| Đất hai bên đường trục các xóm: Đồng Xuân, Quảng Đông, Quyết Tiến, Vải Đạng | 50.000 |
| Đất khu dân cư còn lại của xã | 20.000 |
d | Xuân An |
|
| Khu trung tâm xã (Từ ngã tư Quảng Thành đến hết nhà ông Sơn Giang) | 250.000 |
e | Lương Sơn |
|
| Từ Lâm trường A Mai đến Cầu ngã hai Sơn Tình | 150.000 |
g | Mỹ Lương |
|
| Đất hai bên đường còn lại dọc đường 321 | 70.000 |
| Đất các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm khu trung tâm | 50.000 |
| Đất khu vực còn lại | 20.000 |
2 | Đường tỉnh 313 D (qua xã Ngọc Lập, Phúc Khánh, Đồng Thịnh) |
|
a | Phúc Khánh |
|
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
| Đất từ trường THCS Phúc Khánh đến nhà ông Phúc xóm Đình | 100.000 |
| Đất giáp nhà ông Phúc xóm đình đến nhà ông Thọ Thìn xóm Hầm | 100.000 |
| Đất dọc tuyến đường Quốc phòng (Trung tâm các khu dân cư) | 20.000 |
c | Đồng Thịnh |
|
| Đất hai bên đường từ cổng quán Hải đến giáp nhà ông Vượng thị trấn | 400.000 |
| Đất các khu dân cư còn lại | 10.000 |
3 | Đường tỉnh 320 (qua xã Đồng Lạc, Minh Hoà, Ngọc Đồng) |
|
a | Minh Hoà |
|
| Đất hai bên đường 330 từ Cống Đồng Guốc đến trạm điện số 1 | 100.000 |
| Đất hai bên đường 330 từ nhà ông Lý đến nhà ông Sửu | 100.000 |
| Đất hai bên đường 330 còn lại | 50.000 |
| Đất khu vực trung tâm khác | 30.000 |
| Đất khu dân cư còn lại | 20.000 |
4 | Đường tỉnh 321C (Lương Sơn - Phương Xá) |
|
a | Khu vực còn lại dọc đường tỉnh 32C | 100.000 |
6 | Đất dọc đường huyện xã Nga Hoàng. |
|
a | Đất hai bên ven đường từ nhà ông Toàn đến hết nhà ông Hải | 150.000 |
b | Khu vực còn lại | 50.000 |
7 | Đất dọc đường tỉnh xã Trung Sơn đường 321B |
|
a | Đất hai bên ven đường từ nhà ông Lợi xóm Nai đến hết nhà ông Trà xóm Cả | 80.000 |
b | Khu vực còn lại | 20.000 |
8 | Hưng Long |
|
| Đất dọc tuyến đường từ Tràn Thiện đến ngã ba Hưng Long | 70.000 |
9 | Đồng Lạc |
|
| Đường liên xã Đồng Lạc đi Chương Xá | 50.000 |
| Đường liên xã Đồng Lạc đi Hương Lung | 50.000 |
10 | Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu trung tâm xã và đất khu vực chợ các xã |
|
a | Hưng Long, Lương Sơn, Đồng Thịnh, Mỹ Lung, Xuân Thuỷ, Ngọc Lập, Xuân An, Xuân Viên, Mỹ Lương, Phúc Khánh, Thượng Long, Minh Hoà, Đồng Lạc | 50.000 |
b | Nga Hoàng, Ngọc Đồng | 30.000 |
TT | DIỄN GIẢI | Giá |
c | Trung Sơn | 20.000 |
11 | Đất khu dân cư còn lại của các xã | 20.000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba bưu điện đến hết trường mầm non huyện | 300.000 |
|
|
|
III | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV | Giá đất của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
PHỤ LỤC CÁC XÃ:
1. Thị trấn: Thị trấn Yên Lập (xã miền núi)
2. Xã miền núi (14 xã): Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn, Xuân An, Xuân Viên, Xuân Thuỷ, Thượng Long, Hưng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Ngọc Lập, Ngọc Đồng, Minh Hòa, Đồng Lạc.
3. Xã vùng cao (02 xã): Nga Hoàng, Trung Sơn
BẢNG GIÁ ĐẤT CHỈNH, BỔ SUNG HUYỆN TÂN SƠN NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 124/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
1 | Xã Tân Phú |
|
| Đất hai ven đường QL 32A giáp Mỹ Thuận đến Cầu Voi | 300.000 |
| Đất hai ven đường QL 32A từ cầu Voi đến giáp xã Thạch Kiệt | 250.000 |
| Đất hai ven đường đi Minh Đài từ QL 32A đến hết nhà máy chè Tân Phú | 150.000 |
| Đất hai ven đường đi khu 5, khu 7 từ nhà ông Huấn đến nhà văn hóa khu 7 | 100.000 |
| Đất hai ven đường đi khu 8 từ quán nhà Hường Phẫu đến nhà văn hóa khu 8 | 150.000 |
| Đất hai ven đường đi xóm Sặc từ nhà ông Đức (khu 2b) đến nhà ông Vinh | 150.000 |
| Đất trong khu dân cư nông thôn khu 5,6,7,8,9,10,2B | 80.000 |
| Đất trong khu dân cư nông thôn khu 1,3,4,7 | 50.000 |
2 | Xã Thu Ngạc |
|
2.1 | Đất hai bên đường khu trung tâm xã (đường liên xã) |
|
| Đoạn từ ngã 3 chợ đến cống Cửa Mang | 40.000 |
| Đoạn từ cống Cửa Mang đến nhà ông Đỗ Nhung khu Sài | 25.000 |
| Đoạn từ nhà bà Nương đến tràn Côm | 25.000 |
2.2 | Đất nằm trong các khu dân cư lẻ |
|
| Đất hai bên đường ở các khu dân cư lẻ | 15.000 |
| Đất nằm ở các thôn bản Đèo Mương I, II - Cọ Sơn I, II | 8.000 |
3 | Xã Văn Luông |
|
3.1 | Đất đường tỉnh lộ 316C qua địa bàn xã Văn Luông |
|
| Đất từ nhà ông Nguyện khu Lũng đến nhà ông Viết khu Đồng Thanh | 150.000 |
| Đất từ nhà ông Trị khu Đồng Thanh đến nhà ông Nhi khu Láng | 80.000 |
3.2 | Đất đường liên xã |
|
| Đất từ nhà ông Sánh khu Láng đến nhà ông Tình khu Hoàng Hà | 40.000 |
| Đất từ nhà ông Lớp khu lối qua Đội 8, qua Hoàng Văn đến nhà ông Được khu Đồng Hẹ | 40.000 |
3.3 | Đất đường liên xóm |
|
| Đất trung tâm khu Đồng Thanh | 60.000 |
| Đất trung tâm vào xóm các khu Lũng, Đép, Bến Gạo, Đồng Gạo, Luông, Mành, Văn Tân, Hoàng Văn | 35.000 |
| Đất khu trung tâm vào các khu xóm còn lại của xã Văn Luông | 30.000 |
4 | Xã Kiệt Sơn |
|
4.1 | Hai ven đường QL 32A từ Thạch Kiệt đến nhà ông Xuân Ngánh | 150.000 |
4.2 | Khu vực ngã 3 Vèo | 220.000 |
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
4.3 | Đất hai bên đường liên thôn |
|
| Đoạn từ ngã 3 đi Tân Sơn đến nhà ông Hà Đức Cường xóm Liệm | 15.000 |
4.4 | Đất ở các khu dân cư nông thôn | 10.000 |
5 | Xã Vinh Tiền |
|
| Đất khu trung tâm xã Vinh Tiền | 100.000 |
| Đất ven đường từ khu Đồng Gia đến khu Lang Lèn | 50.000 |
| Đất khu Lương Sơn | 40.000 |
6 | Xã Lai Đồng |
|
| Đoạn từ nhà ông Chinh khu Vường 2 đi xóm Phắt 2 | 30.000 |
| Đất ở trong khu dân cư xa trung tâm xã | 15.000 |
7 | Xã Tam Thanh |
|
| Đất hai ven đường từ Trường Mầm non đến ao nhà anh Hậu khu Trung tâm xóm Giát | 100.000 |
| Đoạn từ tràn Bến Dự đến Vai | 50.000 |
| Đoạn từ tràn Bến Dự đến én | 50.000 |
| Đoạn từ ao nhà anh Hậu đến giáp xã Vinh Tiền | 50.000 |
| Đoạn từ ngã 3 đội 6 đến đồi Đình xóm Chiêu | 50.000 |
| Đoạn từ đồi Đình xóm Chiêu đến nhà ông An xóm Tảng | 35.000 |
| Đoạn giáp ranh xã Văn Miếu đến tràn Bến Trẩu xóm Giát | 100.000 |
| Đoạn từ nhà ông Hoạt xóm Giát đến đội 15 XN chè | 80.000 |
| Đất khu dân cư chưa tính ở trên | 30.000 |
| Đất các khu vực xa khu dân cư vùng sâu, vùng xa | 15.000 |
8 | Xã Xuân Sơn |
|
| Đất các khu vực đông dân cư | 20.000 |
| Các khu vực còn lại | 10.000 |
9 | Xã Xuân Đài |
|
| Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Dụ từ nhà ông Thương đến nhà ông Tươi | 70.000 |
| Trung tâm cụm xã hai bên đường từ nhà bà Lương đến nhà ông Vì | 180.000 |
| Đoạn đường đi Kim Thượng từ ngã 3 nhà ông Lý đến nhà ông Loan | 180.000 |
| Đoạn từ nhà ông Dũng đi xóm Ai đến nhà ông Bích | 80.000 |
| Đoạn từ nhà ông Bích đi ra đường trục chính đến nhà ông Vì | 70.000 |
10 | Xã Kim Thượng |
|
| Đoạn đi Xuân Đài xóm Chiềng | 100.000 |
| Đoạn từ UBND xã đi xóm Xuân | 90.000 |
11 | Xã Thu Cúc |
|
| Đất hai ven đường còn lại nằm trên quốc lộ 32A và 32B trong địa bàn xã Thu Cúc | 100.000 |
| Đất hai ven đường liên thôn có điểm đầu từ hai quốc lộ đi các khu còn lại | 15.000 |
12 | Xã Minh Đài |
|
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
| Đất hai ven đường thuộc trung tâm xã từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Đắc xóm Minh Tâm | 250.000 |
| Đất hai ven đường từ nhà ông Sử xóm Minh Tâm đến ngã 3 sang xóm Chào | 150.000 |
| Đất 2 ven đường từ ngã 3 bà Ngọc xóm Minh Tâm đến nhà ông Ninh xóm Minh Tâm | 200.000 |
| Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Xoan giáp xã Văn Luông | 200.000 |
| Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Trại xóm Đồng Thịnh | 200.000 |
| Đất hai ven đường từ nhà ông Đăng xóm Tân Lập đến nhà ông Vần xóm Tân Thư | 100.000 |
13 | Xã Mỹ Thuận |
|
13.1 | Tuyến Quốc lộ 32A |
|
| Đoạn từ đầu cầu Chung đến chân dốc Mịn phía Đông | 100.000 |
| Đoạn từ chân dốc Mịn phía Tây QL 32A đến đường đi Đồng Mít - Mịn II | 100.000 |
| Đoạn từ Đồng Mít đến giáp đất Tân Phú | 150.000 |
13.2 | Đường liên xã |
|
| Từ cầu Chiềng xóm Chiềng đến giáp đất Thu Ngạc | 70.000 |
| Từ cầu Minh Thuận qua xóm Thuận, xóm Lực, xóm Mới, Mịn II đến giáp đất Tân Phú | 100.000 |
| Từ ngã 3 xóm Lực đi cầu Mịn QL 32A | 70.000 |
| Đất ở các khu trung tâm có khả năng sinh lời | 50.000 |
| Đất còn lại nằm trong các xóm | 20.000 |
14 | Xã Thạch Kiệt |
|
| Hai ven đường QL 32A khu Trung tâm xã từ nhà ông Nguyễn Văn Đường đến nhà ông Quý Thuỷ | 300.000 |
| Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Nguyễn Văn Đường đến nhà ông Thế chân dốc Vèo | 100.000 |
| Đoạn đường QL 32A từ đường rẽ vào Bình Thọ 1 đến nhà bà Hoa | 200.000 |
| Đất ngoài QL 32A khu trung tâm xã (Cường Thịnh 1 Cường Thịnh 2) | 200.000 |
| Đất khu tập trung dân cư nông thôn | 40.000 |
| Đất thôn bản vùng sâu, vùng xa | 20.000 |
15 | Xã Tân Sơn |
|
| Đất hai ven đường liên xã từ xóm Dọc xã Kiệt Sơn đến trung tâm xã | 30.000 |
| Đất khu chợ nông thôn | 50.000 |
| Đất hai ven đường từ trung tâm xã đến Trường Tiểu học (ngã 3 Sận - Lèn) | 25.000 |
| Đất hai ven đường từ trung tâm xã đi đến Trung tâm các thôn | 15.000 |
STT | DIỄN GIẢI | Giá |
16 | Xã Long Cốc |
|
| Đoạn từ Đồi Măng xóm Kén đến ngã 3 nhà anh Minh xóm Măng 1 | 25.000 |
| Hai ven đường từ nhà anh Minh xóm Măng 1 đến ngã 3 đường đi xóm Bông 2 nhà anh Hoàng | 50.000 |
| Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Liệm Văn Miếu | 25.000 |
| Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Cạn đến trạm biến thế | 30.000 |
| Đoạn từ ngã 3 xóm Cạn đi xã Tam Thanh | 30.000 |
| Hai ven đường từ suối Bông 2 đi Bông 3 ra đến xóm Láy Văn Luông | 30.000 |
| Đất trong các khu dân cư còn lại | 15.000 |
17 | Xã Đồng Sơn |
|
| Đất trong các khu dân cư | 10.000 |
I | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực, |
|
II | Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
DANH MỤC CÁC XÃ
1. Xã miền núi (17):
Mỹ Thuận, Tân Phú, Thu Ngạc, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Lai Đồng, Đồng Sơn, Tân Sơn, Kiệt Sơn, Xuân Đài, Kim Thượng, Xuân Sơn, Minh Đài, Văn Luông, Long Cốc, Tam Thanh, Vinh Tiền.
- 1Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 2Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 43/2015/QĐ-UBND bổ sung mức giá đất ở nông thôn khu vực 1 huyện Lấp Vò tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm 2015-2019
- 1Thông tư 80/2005/TT-BTC hướng dẫn tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 8Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 43/2015/QĐ-UBND bổ sung mức giá đất ở nông thôn khu vực 1 huyện Lấp Vò tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm 2015-2019
Nghị quyết 124/2007/NQ-HĐND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2008
- Số hiệu: 124/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Ngô Đức Vượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra