Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2014/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 29 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT 07 KHU TÁI ĐỊNH TẠI CÁC XÃ VÀ PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Công văn số 185/HĐND ngày 25/8/2014 của Thường trực HĐND Tỉnh về việc bổ sung giá đất 07 Khu tái định cư của các xã và các phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 14/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại các xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2014, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND Tỉnh, cụ thể như sau:
1. Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quốc lộ 1 Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài:
- Đường N1, rộng 16m: 560.000 đồng/m2;
- Đường D1, rộng 7,5m: 420.000 đồng/m2;
- Đường N2, rộng 10m và đường D2, rộng 7,5m: 310.000 đồng/m2.
2. Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quốc lộ 1 (Xóm Cồn đoạn từ Bắc đường Đài Loan-Việt Nam đến Lăng), phường Xuân Đài:
- Đường rộng 16m: 400.000 đồng/m2;
- Đường rộng 12m: 300.000 đồng/m2.
3. Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân Đài:
- Đường Gom (đường hướng Tây), rộng 8m: 600.000 đồng/m2;
- Đường số 02, rộng 12m: 450.000 đồng/m2;
- Đường số 01, số 11, rộng 8m và đường số 10, rộng 12m: 340.000 đồng/m2.
4. Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quốc lộ 1, khu phố Lệ Uyên Đông, phường Xuân Yên:
- Đường số 1, rộng 16m: 600.000 đồng/m2;
- Đường số 2, rộng 16m: 450.000 đồng/m2.
5. Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quốc lộ 1, Chánh Nam- Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1:
- Đường N2, rộng 10m: 600.000 đồng/m2;
- Đường N1, rộng 12m: 450.000 đồng/m2;
- Đường N3, N4, N5, N6, rộng 10m: 340.000 đồng/m2.
6. Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh:
- Đường rộng 10m: 260.000 đồng/m2.
7. Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quốc lộ 1 (Đồng Ông Nhó), xã xuân Cảnh:
- Đường rộng 10m: 500.000 đồng/m2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/9/2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 2Quyết định 19/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 3Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 4Quyết định 63/2005/CT-UB bổ sung giá đất tại Quyết định 212/2004/QĐ-UB do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 6Quyết định 51/2006/QĐ-UBND bổ sung giá đất thổ cư huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 8Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 9Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 10Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 2Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 3Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 4Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 5Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 5Quyết định 19/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 6Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 7Quyết định 63/2005/CT-UB bổ sung giá đất tại Quyết định 212/2004/QĐ-UB do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 8Quyết định 51/2006/QĐ-UBND bổ sung giá đất thổ cư huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- Số hiệu: 27/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Ngọc Ẩn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra