- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 2Quyết định 19/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 3Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 4Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 5Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 6Quyết định 41/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 1Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 3Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 4Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2013/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND Tỉnh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 518/TTr-STNMT ngày 24/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014. Bãi bỏ Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND Tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2013 và Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh và bổ sung giá đất tại một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2013.
Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế Tỉnh và cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra và triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
XÁC ĐỊNH ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ, VÙNG VÀ HẠNG ĐẤT
I. Xác định đô thị, đường phố, vị trí đất phi nông nghiệp tại đô thị
1. Xác định đô thị:
- Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại II.
- Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại IV.
- Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn, La Hai: Đô thị loại V.
2. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị:
Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (Mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kịên kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6m trở lên có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2m đến dưới 6m có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ngõ, hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2 và 3 nêu trên và các vị trí còn lại trong đô thị có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
3. Một số quy định khác:
a) Đối với đất tại vị trí 2, 3 và 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường phố, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
- Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50m.
- Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50m đến dưới 100m.
- Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100m đến dưới 200m.
- Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ chỉ giới đường đỏ (Mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè).
c) Đối với các ngõ, hẻm nối thông 2 đường phố thì giá đất của các thửa đất tại vị trí 2, 3 và 4 xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất cách đều 2 đường phố thì xác định theo giá đất trung bình của 2 đường và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm b nêu trên để định giá cho từng thửa đất.
d) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố thì xác định theo giá đất vị trí tương ứng của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất vị trí tương ứng của đường phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
đ) Các thửa đất tiếp giáp với một mặt đường có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 50m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
- Phần diện tích đất trong phạm vi 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
- Phần diện tích đất trong phạm vi trên 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám).
e) Các thửa đất tiếp giáp từ hai mặt đường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 100m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
- Phần diện tích đất trong phạm vi 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
- Phần diện tích đất trong phạm vi trên 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám).
II. Xác định vùng đất, vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn
1. Xác định vùng đất: 02 vùng (Đồng bằng và miền núi).
2. Xác đinh vị trí đất ở tại nông thôn:
Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực:
- Khu vực 1: Đất thuộc trung tâm xã, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu ven trung tâm đô thị có giá đất thị trường trung bình cao nhất.
- Khu vực 2: Đất thuộc khu vực còn lại trên địa bàn xã (Ngoài khu vực 1) có giá đất thị trường trung bình thấp nhất.
b) Vị trí:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ), đường liên xã, đường liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.
- Vị trí 2: Đất tiếp giáp các đường rộng từ 4m trở lên (Không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 3: Đất tiếp giáp các đường rộng từ 2m đến dưới 4m (Không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
- Vị trí 4: Đất tiếp giáp các đường rộng dưới 2m và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2 và 3 nêu trên (Không thuộc vị trí 1) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc đường đất.
3. Một số quy định khác:
a) Đối với đất tại các vị trí 2, 3 và 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 nối thông với nhiều đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn có giá đất khác nhau thì xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì xác định theo giá đất trung bình của các đường và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm c khoản này để định giá cho từng thửa đất.
c) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
- Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn dưới 100m.
- Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 100m đến dưới 200m.
- Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 200m đến dưới 300m.
- Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 300m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (Đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (Đối với đường không có vỉa hè).
d) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
e) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100m trở lên so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám).
f) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường thì xác định theo giá đất tại vị trí tương ứng của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất tại vị trí tương ứng của đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
III. Xác định vùng đất, vị trí đất, hạng đất nông nghiệp
1. Xác định hạng đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Phân 6 hạng đất.
- Đối với đất trồng cây lâu năm: Phân 5 hạng đất.
- Trường hợp những khu vực chưa phân hạng đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm thì áp dụng hạng đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm ở khu vực gần nhất.
2. Phân hạng đất đối với đất rừng sản xuất:
Hạng đất đối với đất rừng sản xuất được xác định như sau:
- Trường hợp đất rừng sản xuất chỉ liền kề với đất trồng cây hàng năm: Căn cứ hạng cao nhất của đất trồng cây hàng năm liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất rừng sản xuất chỉ liền kề với đất trồng cây lâu năm: Căn cứ hạng cao nhất của đất trồng cây lâu năm liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất rừng sản xuất liền kề với đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: Căn cứ vào hạng đất cao nhất của một trong hai loại đất liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất rừng sản xuất không liền kề với đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: Căn cứ vào hạng đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng để xác định hạng đất rừng sản xuất.
3. Xác định vị trí đất nông nghiệp: Đất trồng lúa nước, trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (Theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP):
a) 3 yếu tố về khoảng cách quy định như sau:
- Đất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất (Thôn, buôn, xóm, bản nơi có đất) dưới 2.000m.
- Đất có khoảng cách so với thị trường tiêu thụ nông sản phẩm dưới 2.000m.
- Đất có khoảng cách so với đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) dưới 1.000m.
b) Mỗi xã được xác định 6 vị trí đất nông nghiệp như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 1, 2.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 1, 2.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 3, 4.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 3, 4.
- Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 5, 6.
- Vị trí 6: Áp dụng đối với thửa đất không có 3 yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 5, 6.
4. Xác định vị trí đất làm muối:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất làm muối có khoảng cách đến kho muối tập trung tại khu sản xuất hoặc đến đường giao thông (Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã) từ dưới 500m.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất làm muối có khoảng cách xa kho muối và xa đường giao thông hơn vị trí 1.
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ CÓ QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT
I. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
1. Bảng giá đất ở tại đô thị (Chi tiết kèm theo Phụ lục 1).
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn (Chi tiết kèm theo Phụ lục 2).
3. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị bằng 70% giá đất ở tương ứng cho từng đường phố, đoạn phố, vị trí đất của từng đô thị.
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn vùng đồng bằng xác định bằng 60% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn vùng miền núi xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã.
II. Đối với nhóm đất nông nghiệp
1. Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ (Chi tiết kèm theo Phụ lục 3).
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại (Chi tiết kèm theo Phụ lục 4).
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Chi tiết kèm theo Phụ lục 5).
4. Bảng giá đất rừng sản xuất (Chi tiết kèm theo Phụ lục 6).
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Chi tiết kèm theo Phụ lục 7).
6. Bảng giá đất làm muối (Chi tiết kèm theo Phụ lục 8).
III. Đối với đất các đảo: (Chi tiết kèm theo Phụ lục 9).
ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (Bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật; Giá đất được xác định như sau:
- Nếu các loại đất này nằm tại đô thị thì xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn phố, đường phố, vị trí đất của từng đô thị;
- Nếu các loại đất này nằm tại nông thôn thì xác định bằng 50% giá đất ở tương ứng cho từng vị trí đất của từng loại xã tại nông thôn.
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định của Chính phủ; các loại đất phi nông nghiệp khác (Gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp); Giá đất được xác định như sau:
- Nếu các loại đất này nằm tại đô thị thì xác định bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng cho từng đoạn phố, đường phố, vị trí đất của từng đô thị;
- Nếu các loại đất này nằm tại nông thôn thì xác định bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng cho từng vị trí đất của từng loại xã tại nông thôn.
3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định như sau:
- Trường hợp chỉ liền kề đất ở thì xác định bằng 30% giá đất ở liền kề; chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì xác định bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề; chỉ liền kề với đất nông nghiệp thì xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề;
- Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất.
4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí đất; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì giá đất được xác định theo Bảng giá đất sản xuất - kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng với từng vị trí đất.
5. Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất tương ứng cho từng vị trí đất, loại xã.
6. Đối với đất nông nghiệp khác (Theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP): Giá đất được xác định bằng 50% giá đất nông nghiệp liền kề, nếu không có đất nông nghiệp liền kề thì xác định bằng 50% giá đất nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất.
7. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định như sau:
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở: Xác định bằng 02 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (Xã, phường, thị trấn), nhưng không vượt quá giá đất ở của cùng thửa đất. Trường hợp giá đất ở thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 thì giá đất vườn, ao được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng.
b) Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư: Xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (xã, thị trấn), nhưng không vượt quá giá đất ở của thửa đất ở gần nhất. Trường hợp giá đất ở thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 thì giá đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng.
1. Bảng giá các loại đất được UBND Tỉnh quy định theo mục đích sử dụng đất nói trên sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34, 35 của Luật Đất đai năm 2003. Trường hợp giá đất do UBND tỉnh quy định hiện hành chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, 40 của Luật Đất đai 2003;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND Tỉnh quy định.
Các quy định khác không có trong Bảng giá này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành./.
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9 |
|
|
|
|
1 | Đường Độc Lập |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 4.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn còn lại | 3.000 | 800 | 500 | 300 |
2 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 4500 | 2.300 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 3.500 | 1.600 | 800 | 500 |
3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
4 | Đường Huyền Trân Công Chúa | 3.000 | 1.400 | 900 | 700 |
5 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 4000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
6 | Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lý Thái Tổ | 5.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (cổng ký túc xá Trường Cao đẳng nghề) | 5.500 | 3.000 | 1.800 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương | 3.700 |
|
|
|
7 | Đường Bà Triệu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 4.500 | 2.500 | 1.800 | 1.000 |
8 | Đại Lộ Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ | 3.200 | 1.500 | 1.000 | 800 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo | 7.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ | 12.000 | 3.500 | 2.000 | 1.500 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 10.000 | 3.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 8.000 | 2.400 | 1.300 | 700 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Lê Đài | 7.000 | 2.200 | 1.200 | 600 |
9 | Đường Trần Nhật Duật: đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ | 3.500 | 1.800 | 1.200 | 1.000 |
10 | Đường Hai Bà Trưng: đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
11 | Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An | 2.500 | 1.200 | 800 | 500 |
12 | Đường Lê Quý Đôn | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
13 | Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ 6m | 4.500 | 2.500 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận động | 2.500 | 1.700 | 1.000 | 500 |
14 | Đường Trần Cao Vân: đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 4.500 | 2.500 | 1.200 | 700 |
15 | Đường Duy Tân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng Đạo | 5.000 | 2.200 | 1.300 | 700 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ | 6.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
16 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
| Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm thành phố đến đường Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.200 | 1.000 | 700 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ | 5.000 | 2.200 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường nội bộ rộng 6m | 4.000 | 2.000 |
|
|
17 | Đường Phạm Hồng Thái | 4.000 | 2.000 | 1.100 | 700 |
18 | Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
- | Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 7.000 | 2.500 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ | 4.500 | 2.200 | 1.200 | 700 |
19 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo | 4.500 | 2.200 | 1.300 | 900 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 7.500 | 3.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ | 7.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
20 | Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.200 | 1.300 | 900 |
21 | Đường Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Lợi | 4.200 | 2.000 | 1.200 | 800 |
22 | Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ | 6.500 | 2.700 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 6.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
23 | Đường Chu Mạnh Trinh | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 7.00 |
24 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 4.000 | 2.000 | 1.400 | 800 |
25 | Đường Yersin | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 700 |
26 | Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm số 6 | 2.500 | 1.300 | 800 | 600 |
- | Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà | 3.700 | 1.800 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ | 6.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
27 | Đường Lê Thành Phương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú | 5.200 | 2.300 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 4.800 | 2.000 | 1.200 | 700 |
28 | Đường Phan Bội Châu | 4.000 | 1.800 | 1.100 | 600 |
29 | Đường Cao Thắng | 4.500 | 2.000 | 1.200 | 700 |
30 | Đường Lê Trung Kiên |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Tản Đà | 2.500 | 1.200 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú | 4.700 | 2.300 | 1.500 | 800 |
31 | Đai Lộ Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến đường Trần Hưng Đạo | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới phường 8 và phường 9 | 5.700 | 2.700 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 4.500 | 2.200 | 1.200 | 700 |
32 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn còn lại | 3.000 | 1.400 | 800 | 600 |
33 | Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành | 5.000 |
|
|
|
34 | Khu vực cảng cá phường 6 | 3.000 | 1.400 | 1.000 | 700 |
35 | Đường Bạch Đằng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn | 3.200 | 1.400 | 1.000 | 700 |
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình Phùng | 4.000 | 1.800 | 1.100 | 700 |
- | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 3.500 | 1.500 | 900 | 600 |
36 | Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng Vương | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 |
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 700 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo | 4.500 | 2.200 | 1.500 | 800 |
37 | Đường Tản Đà | 4.200 | 2.000 | 1.200 | 700 |
38 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn | 3.500 | 1.800 | 1.100 | 700 |
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương | 6.500 | 2.800 | 1.600 | 1.000 |
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân | 9.000 | 3.000 | 2.200 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình Phùng | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
- | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 9.000 | 3.000 | 2.200 | 1.000 |
39 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
40 | Đường Lý Thái Tổ | 3.500 | 1.800 | 1.000 | 600 |
41 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh | 1.600 | 1.000 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 800 |
42 | Đường Hồ Xuân Hương | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 800 |
43 | Đường Hoàng Diệu | 4.500 | 2.200 | 1.500 | 800 |
44 | Đường Lê Thánh Tôn | 6.000 | 2.500 | 1.500 | 900 |
45 | Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
|
46 | Đường Lê Lai | 3.300 |
|
|
|
47 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng | 10.000 | 3500 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 6.000 | 2.500 | 1.500 | 900 |
48 | Đường Nguyễn Du | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 1.000 |
49 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh | 6.500 | 2500 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Lê Trung Kiên | 8.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
50 | Đường Điện Biên Phủ | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.000 |
51 | Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên | 3.000 | 1.600 | 1.100 | 800 |
52 | Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học | 3.500 |
|
|
|
53 | Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến) | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
54 | Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến) | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
55 | Đường Đồng Khởi | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
56 | Đường Phan Lưu Thanh | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
57 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến Đại lộ Hùng Vương | 3.000 | 1.300 | 900 | 600 |
58 | Đường Lý Tự Trọng | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
59 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương | 3.000 | 1.300 | 900 | 600 |
60 | Đường Mai Xuân Thưởng | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 700 |
61 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai thành phố | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 800 |
62 | Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú | 4.500 | 2.500 | 1.200 | 800 |
63 | Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
64 | Đường Phù Đổng | 3.000 |
|
|
|
65 | Đường Trương Định (toàn tuyến) | 2.500 |
|
|
|
66 | Đường Tây Sơn (toàn tuyến) | 3.000 |
|
|
|
67 | Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến) | 2.500 |
|
|
|
68 | Đường vào Công ty cổ phần An Hưng | 2.500 |
|
|
|
69 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 600 |
70 | Đường số 11 (toàn tuyến) | 2.000 | 1.000 | 600 | 450 |
71 | Các trục đường thuộc Khu dân cư Rạch Bầu Hạ |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng10m - dưới 16m | 3.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 3.000 |
|
|
|
72 | Các trục đường thuộc Khu dân cư Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 3.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 2.000 |
|
|
|
73 | Các trục đường thuộc Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 22,6m | 4.000 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 12m | 3.500 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 8m và rộng 9m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 2.500 |
|
|
|
74 | Các trục đường thuộc Khu dân cư Nghị Trần |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 2.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 2.000 |
|
|
|
75 | Các trục đường thuộc Khu dân cư Cây Muồng |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 12m | 3.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m | 2.000 |
|
|
|
76 | Các trục đường thuộc Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 4.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m-13,5m | 3.000 |
|
|
|
77 | Xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ khu Khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh | 1.000 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa Kiến | 600 | 300 | 200 | 150 |
78 | Đường Mậu Thân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn | 5.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ cầu Chùa Hồ Sơn đến đường Trần Phú | 2.000 | 1.000 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp xã Bình Kiến | 1.500 | 900 | 600 | 350 |
79 | Đường Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao phía Tây bệnh viện | 5.300 | 2.700 | 1.400 | 1.000 |
- | Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 2.500 | 1.200 | 800 | 500 |
80 | Đường Tân Trào | 2.700 |
|
|
|
81 | Đường Hà Huy Tập | 3.000 |
|
|
|
82 | Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường An Dương Vương | 3.200 |
|
|
|
83 | Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tố Hữu | 2.700 |
|
|
|
- | Đoạn còn lại | 2.000 |
|
|
|
84 | Đường Nguyễn Thế Bảo (đường quy hoạch 16m): Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu | 2.000 |
|
|
|
85 | Đường Trần Suyền (đường quy hoạch 20m) | 2.500 |
|
|
|
86 | Đường Tố Hữu: Đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến đường Trần Suyền | 3.000 | 1.700 | 1.200 | 800 |
87 | Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng | 2.200 | 1.400 | 1.000 | 800 |
88 | Đường Phan Đăng Lưu | 2.200 | 1.400 | 1.000 | 800 |
89 | Đường rộng từ 6m-dưới 10m thuộc Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ đội biên phòng | 1.500 |
|
|
|
90 | Đường An Dương Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương | 3.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m | 3000 |
|
|
|
91 | Đường Văn Cao: Đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch | 3.200 | 1.700 | 1.200 | 800 |
92 | Đường Trần Hào: Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Hào Sự | 3.200 |
|
|
|
93 | Đường Lê Đài | 2.200 |
|
|
|
94 | Đường rộng 20m thuộc khu dân cư công ty cổ phần xây dựng Phú Yên |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Chí Linh | 3.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Chi Lăng đến đường Nguyễn Văn Huyên | 3.000 |
|
|
|
95 | Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương | 3.000 |
|
|
|
96 | Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương | 2.500 |
|
|
|
97 | Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương | 2.500 |
|
|
|
98 | Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi Linh đến đường Chi Lăng | 2.500 |
|
|
|
99 | Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng | 2.500 |
|
|
|
100 | Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng | 2.500 |
|
|
|
101 | Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng | 2.500 |
|
|
|
102 | Trục đường rộng 13,5m thuộc Khu dân cư FBS | 3.000 |
|
|
|
103 | Các trục đường thuộc khu Tái định cư phường 9 |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 20m | 2.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 2.200 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 13m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1.700 |
|
|
|
104 | Đường phía Tây Bệnh viện tỉnh | 2.500 | 1.500 | 800 | 500 |
105 | Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía Đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú | 3.000 |
|
|
|
106 | Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Hẻm số 17 Lê Lợi | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
B | Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông |
|
|
|
|
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến ngã ba đồn biên phòng cũ | 1.700 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ ngã 3 đồn biên phòng cũ đến cảng cá | 800 | 500 | 300 | 150 |
2 | Đường Nguyễn Hồng Sơn: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu | 1.000 | 700 | 500 | 350 |
3 | Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu | 1.000 | 700 | 500 | 350 |
4 | Đường Phan Chu Trinh: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu | 1.200 | 800 | 600 | 400 |
5 | Đường Kim Đồng: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ | 800 | 500 | 300 | 200 |
6 | Đường 27 tháng 7 | 1.500 | 800 | 600 | 300 |
7 | Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu | 1.000 | 700 | 400 | 300 |
8 | Đường Thăng Long |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa | 600 | 400 | 300 | 200 |
9 | Đường 3 tháng 2 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng Long | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Thăng Long đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh đến đường sắt | 800 | 500 | 300 | 200 |
10 | Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
11 | Đường Nguyễn Thị Định (toàn tuyến) | 1.700 | 900 | 500 | 300 |
12 | Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến đường Lạc Long Quân | 1.600 | 800 | 450 | 250 |
13 | Đường Nguyễn Văn Linh | 4.000 | 1.200 | 800 | 400 |
14 | Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Chiến Thắng | 1.600 | 800 | 500 | 350 |
15 | Đường Đống Đa: Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến giáp cầu sắt Hòa Thành | 700 | 400 | 300 | 200 |
16 | Đường Trần Rến (toàn tuyến) | 1.200 | 700 | 400 | 300 |
17 | Đường Nguyễn Anh Hào |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.200 | 600 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - xã giáp Hòa Thành | 800 | 400 | 300 | 200 |
18 | Đường Chiến Thắng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm | 1.400 | 600 | 400 | 300 |
19 | Đường Trần Kiệt | 1.500 | 800 | 300 | 200 |
20 | Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Thăng Long | 1.600 | 1.000 | 500 | 300 |
21 | Yết Kiêu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đoạn bê tông | 1.100 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn bê tông đến đường Đinh Tiên Hoàng | 800 | 400 | 200 | 150 |
22 | Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 1.600 | 800 | 500 | 300 |
23 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1A) | 2.700 |
|
|
|
24 | Các trục đường thuộc khu tái định cư phường Phú Đông |
|
|
|
|
- | Đường rộng trên 25m | 1.500 |
|
|
|
- | Đường rộng 20m - 25m | 1.000 |
|
|
|
- | Đường rộng 16m - dưới 20m | 900 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 12m - dưới 16m | 800 |
|
|
|
25 | Các trục đường thuộc Khu nhà ở cho cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (mới) |
|
|
|
|
- | Đường rộng 16m | 1.200 |
|
|
|
- | Đường rộng 12m | 1.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 9m, 8m | 800 |
|
|
|
26 | Đại lộ Hùng Vương (đoạn qua địa bàn phường Phú Đông) (mới) | 3.000 |
|
|
|
27 | Khu khép kín KDC khu phố 4, phường Phú Thạnh (mới) | 500 |
|
|
|
28 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành (đoạn từ nút giao thông quốc lộ 1A - Nam cầu Đà Rằng) | 2.700 | 1.100 | 700 | 500 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
- | Đoạn từ đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A | 1.700 | 1.000 | 600 | 360 |
- | Đoạn từ Nam tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp Bắc cầu Huyện | 800 | 480 | 280 | 170 |
- | Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
- | Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
- | Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến Nam chân đèo Gành Đỏ | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
- | Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cống Cây Sung | 1.500 | 900 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cống Cây Sung đến cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) | 1.500 | 900 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An | 900 | 500 | 300 | 180 |
2 | Đường tuyến tránh quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang | 1.200 | 720 | 430 | 250 |
- | Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh quốc lộ 1A (phía Nam) | 600 | 360 | 200 | 120 |
3 | Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ | 3.000 | 1.800 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Nam cầu Tam Giang đến bắc cầu vượt | 2.500 | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) | 1.500 | 900 | 500 | 200 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh quốc lộ 1A | 600 | 360 | 210 | 120 |
4 | Đường Hùng Vương | 2.000 | 1.500 | 900 | 540 |
5 | Đường 1 tháng 4 | 1.200 | 720 | 430 | 250 |
6 | Đường ĐT 644 (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm) | 600 | 360 | 210 | 130 |
7 | Đường Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
8 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp dự án khu A & B | 2.000 | 1.500 | 900 | 540 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
9 | Đường Nguyễn Huệ | 3.500 | 2.100 | 1.200 | 750 |
10 | Đường Bùi Thị Xuân | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
11 | Đường Phan Đình Phùng | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
12 | Đường Phan Bội Châu | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
13 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ | 3.500 | 2.100 | 1.200 | 750 |
- | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
14 | Đường Lương Văn Chánh | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
15 | Đường Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Lương Văn Chánh | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
16 | Đường Ngô Quyền | 2.000 | 1.200 | 700 | 400 |
17 | Đường Lê Thành Phương | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
18 | Đường Hoàng Hoa Thám | 1.500 | 900 | 540 | 300 |
19 | Đường Võ Thị Sáu | 3.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
20 | Đường Lý Thường Kiệt | 1.500 | 900 | 540 | 300 |
21 | Đường Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 |
- | Đoạn từ Lăng Bà đến giáp quốc lộ 1A) | 750 | 400 | 250 | 200 |
22 | Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1) | 1.500 | 900 | 540 | 330 |
23 | Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2) | 1.500 | 900 | 540 | 330 |
24 | Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3) | 1.500 | 900 | 540 | 330 |
25 | Đường Kim Đồng (trục đường rộng 16m khu dân cư Tây Dân Phước) | 1.400 | 1.000 | 600 | 400 |
26 | Đường ĐT 642: Đoạn giáp quốc lộ 1A đến ngã ba trong | 600 | 360 | 210 | 120 |
27 | Đường Lê Hồng Phong | 1.500 | 900 | 500 | 200 |
28 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp tuyến tránh quốc lộ 1A | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
- | Đoạn giáp tuyến tránh quốc lộ 1A đến đập Đá Vải | 700 | 400 | 250 | 200 |
29 | Đường Yết Kiêu | 2.000 | 1.500 | 900 | 540 |
30 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp dự án khu A & B đến cầu Tam Giang 2 | 1.200 | 720 | 430 | 250 |
- | Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải | 800 | 480 | 280 | 170 |
31 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 1.500 |
|
|
|
32 | Đường Tô Hiến Thành |
|
|
|
|
- | Các lô để bố trí tái định cư | 500 |
|
|
|
- | Các lô đất còn lại | 1.500 |
|
|
|
33 | Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn |
|
|
|
|
- | Đường rộng 3 mét, 6 mét | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 10 mét (Đường Lê Văn Tám) | 600 |
|
|
|
34 | Khu dân cư Tây Dân Phước |
|
|
|
|
- | Đường rộng 3 mét (ô phố G) | 350 |
|
|
|
- | Đường rộng 3 mét | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 4 mét (ô phố G) | 450 |
|
|
|
- | Đường rộng 4 mét (ô phố C) | 450 |
|
|
|
- | Đường rộng 4 mét | 500 |
|
|
|
35 | Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) |
|
|
|
|
35.1 | Ô phố B: |
|
|
|
|
- | Đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 2.500 |
|
|
|
35.2 | Ô phố J: |
|
|
|
|
- | Đuờng rộng 6 mét | 700 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
35.3 | Ô phố I: |
|
|
|
|
- | Đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 2.500 |
|
|
|
35.4 | Ô phố E: |
|
|
|
|
- | Đuờng rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Quốc lộ 1A | 2.500 |
|
|
|
36 | Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 2, sau khi hoàn thành) |
|
|
|
|
36.1 | Ô phố F: Đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
36.2 | Ô phố D: Đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
36.3 | Ô phố G: |
|
|
|
|
- | Đường rộng 25 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét (trước sân thể thao) | 1.400 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
36.4 | Ô phố H: Đường rộng 20 mét (đất dịch vụ) | 1.500 |
|
|
|
36.5 | Ô phố K: |
|
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 1.400 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 1.200 |
|
|
|
36.6 | Ô phố L: Đường rộng 20 mét (đất dịch vụ) | 1.500 |
|
|
|
37 | Khu dân cư Sân khấu lộ thiên |
|
|
|
|
- | Đường rộng 14 mét |
|
|
|
|
+ | Các lô để bố trí tái định cư | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 14 mét còn lại |
|
|
|
|
+ | Khu E: từ lô E1 đến lô E 14 | 1.500 |
|
|
|
+ | Khu F: từ lô F1 đến lô F14 | 1.500 |
|
|
|
+ | Khu G: Từ lô G6 đến lô G10 và Khu H: từ lô H6 đến lô H10 | 1.500 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét |
|
|
|
|
+ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Khu B: từ lô B1 đến lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô F19 và khu E: từ lô E15 đến lô E17) | 2.000 |
|
|
|
+ | Đường Hoàng Hoa Thám (Khu E: từ lô E18 đến lô E31) | 2.000 |
|
|
|
+ | Đường Lê Hồng Phong (Khu G; từ lô G1 đến lô G5 và khu H: từ lô H1 đến lô H5) | 2.000 |
|
|
|
38 | Dự án khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
- | Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9: các lô tiếp giáp đường rộng 25 mét | 4.500 |
|
|
|
- | Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8: các lô tiếp giáp đường rộng 20 mét | 3.000 |
|
|
|
- | Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9: các lô tiếp giáp đường rộng 16 mét (50 lô của Khu B6 và B7 không tổ chức đấu giá, mục đích để tái định cư tại chỗ khu A và B cho các hộ bị giải toả có yêu cầu tái định cư tại chỗ) | 1.200 |
|
|
|
- | Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10: các lô tiếp giáp đường rộng 10 mét | 2.000 |
|
|
|
39 | Khu dân cư Phước Lý |
|
|
|
|
- | Khu G: các lô giáp quốc lộ 1A | 1.700 |
|
|
|
- | Khu D, C, E, G: Các lô tiếp giáp đường bê tông rộng 5 mét | 800 |
|
|
|
- | Khu A, B, C, D: các lô tiếp giáp trục đường rộng 20 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Các lô tiếp giáp trục đường nội bộ rộng 5 mét | 600 |
|
|
|
40 | Khu tái định cư Long Phước Đông, phường Xuân Phú |
|
|
|
|
- | Đường rộng 5 mét (từ lô số 1 đến lô số 13) | 350 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (từ lô số 14 đến lô số 26) | 500 |
|
|
|
41 | Khu tái định cư đường Lê Thành Phương |
|
|
|
|
- | Vị trí 1: (khu A và B), gồm 9 lô đất, trong đó 7 lô khu A (từ lô số 1 đến lô số 7) và 2 lô tại khu B (lô số 13 và số 31) | 450 |
|
|
|
- | Vị trí 2: (khu A và B) gồm 24 lô đất, trong đó 5 lô tại khu A (từ lô số 8 đến lô số 12) và 19 lô tại khu B (từ lô số 14 đến lô số 30, lô số 32 và lô số 50) | 400 |
|
|
|
- | Vị trí 1: gồm 17 lô đất tại khu B (từ lô số 33 đến lô số 49) | 350 |
|
|
|
42 | Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 1.500 |
|
|
|
- | Đường rộng 8 mét | 1.200 |
|
|
|
43 | Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân Đài |
|
|
|
|
- | Đường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6) | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 10m, khu A (các lô còn lại) | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 4 m | 300 |
|
|
|
44 | Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân Đài (sau khi đầu tư hoàn thành): Đường rộng 4 mét | 300 |
|
|
|
45 | Khu tái định cư kè Thị Thạc |
|
|
|
|
- | Khu A1: các lô tiếp giáp đường Võ Thị Sáu (các lô 1, 2, 3, 4, 5, 50, 51, 52) | 2.000 |
|
|
|
- | Khu A1: |
|
|
|
|
+ | Các lô tiếp giáp đường rộng 12mét phía Bắc khu tái định cư | 600 |
|
|
|
+ | Các lô tiếp giáp đường rộng 12 mét phía Nam khu tái định cư | 1.200 |
|
|
|
- | Khu A2: Các lô tiếp giáp Đường rộng 12 mét phía Bắc khu tái định cư | 600 |
|
|
|
III | Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa | 1.200 | 450 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cầu Đông Sa đến giáp đường sắt | 2.100 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường sắt đến đường bê tông KP Trường Xuân (nhà ông Vinh) | 2.100 | 1.000 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ đường bê tông KP Trường Xuân (nhà ông Vinh) đến cầu Ngân Sơn | 2.100 | 700
| 450
| 300
|
2 | Đường Lê Thành Phương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến quốc lộ 1A | 1.000 | 450 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến giếng nông sản | 2.500 | 1.000 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định | 1.200 | 650 | 350 | 200 |
3 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A (KP Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 1.500 | 550 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa | 2.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP Long Bình) | 1.800 | 800 | 450 | 300 |
- | Đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến quốc lộ 1A (KP Chí Đức) | 1.400 | 700 | 500 | 300 |
4 | Đường Hải Dương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Ngân Sơn-Chí Thạnh | 1.600 | 700 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn-Chí Thạnh đến giáp ngã tư đường Lê Thành Phương | 1.600 |
|
|
|
5 | Đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 1.600 | 700 | 400 | 250 |
6 | Đường Võ Trứ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Hải Dương | 1.300 | 500 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 1.500 | 700 | 450 | 300 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương | 2.000 |
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Mỹ | 1.800 | 700 | 350 | 250 |
8 | Đường Ô Loan | 2.000 |
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Hoa | 1.000 | 650 | 400 | 200 |
10 | Đường Trần Rịa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường Trần Phú | 1.400 | 600 | 250 | 120 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến quốc lộ 1A | 1.800 | 700 | 350 | 250 |
11 | Đường Nguyễn Thị Loan | 1.200 | 500 | 300 | 200 |
12 | Đường Châu Kim Huệ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ | 600 | 400 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20 | 400 | 200 | 150 | 100 |
13 | Đường từ quốc lộ 1A đến cổng nhà máy nước (KP Trường Xuân) | 1.500 | 600 | 350 | 200 |
14 | Đường Long Đức đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) | 900 | 400 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh | 500 | 200 | 120 | 100 |
15 | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) | 1.200 | 400 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú | 700 | 400 | 200 | 100 |
16 | Khu dân cư đồng Gò Méc |
|
|
|
|
- | Đường rộng ≥ 6 mét | 1.300 |
|
|
|
- | Đường rộng < 6 mét | 900 |
|
|
|
17 | Đường từ quốc lộ 1A (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) | 600 | 300 | 150 | 120 |
18 | Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn | 700 |
|
|
|
19 | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Lò Gốm | 1.700 | 700 | 400 | 250 |
20 | Khu dân cư đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 12 m | 1.000 |
|
|
|
- | Đường số 4 rộng 12 m | 1.000 |
|
|
|
- | Đường số 14 rộng 16 m | 1.100 |
|
|
|
- | Đường số 13 rộng 12,5 m | 1.050 |
|
|
|
- | Đường số 10, 11 và 16 rộng 12,5 m | 1.000 |
|
|
|
21 | Đường số 7 (mới) | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
IV | Thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700 | 1.000 | 500 | 210 | 150 |
- | Đoạn từ Km11+700 đến Ga Đèo | 1.200 | 500 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ Ga Đèo đến ranh giới xã Hòa Định Tây | 200 | 85 | 75 | 60 |
2 | Đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa: Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến quốc lộ 25 | 180 | 120 | 100 | 75 |
3 | Đường Đông - Tây, Nam - Bắc thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
- | Đường Đông - Tây | 1.200 | 600 | 400 | 200 |
- | Đường Nam - Bắc | 1.200 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông (Đường mặt cắt 4-4) | 1.200 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ giáp đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng (Đường mặt cắt 4-4) | 800 | 400 | 250 | 150 |
4 | Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 |
|
|
|
|
- | Đường rộng từ 11,5m trở lên | 700 |
|
|
|
- | Đường rộng dưới 11,5m | 500 |
|
|
|
5 | Các đường, đoạn đường còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 500 | 200 | 160 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 130 | 80 | 60 |
V | Thị trấn Hòa Vinh - huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ | 1.300 | 500 | 360 | 120 |
- | Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên | 1.800 | 600 | 400 | 140 |
- | Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng văn hóa Thôn 4 | 1.300 | 500 | 360 | 120 |
- | Đoạn từ cổng văn hóa Thôn 4 đến cầu Bàn Thạch cũ | 1.000 | 400 | 300 | 100 |
2 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa Thôn 3 | 700 | 350 | 200 | 110 |
- | Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa Thôn 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung | 500 | 300 | 180 | 90 |
3 | Khu tái định cư số 1 |
|
|
|
|
- | Đường nhựa rộng 20,5 mét | 500 |
|
|
|
- | Đường nhựa rộng 15,5 mét | 400 |
|
|
|
- | Đường bê tông rộng 12 mét | 350 |
|
|
|
4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 500 | 270 | 130 | 80 |
- | Khu vực 2 | 400 | 180 | 120 | 80 |
VI | Thị trấn Hòa Hiệp Trung - huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
1 | Đường liên huyện: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên | 1.200 | 550 | 350 | 200 |
2 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi | 600 | 200 | 100 | 50 |
- | Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện (Cửa hàng xăng dầu) | 850 | 350 | 150 | 70 |
- | Đoạn từ đường liên huyện (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào thôn Phú Hòa | 1.400 | 550 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ cổng chào thôn Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam | 1.000 | 440 | 250 | 150 |
3 | Đường liên thôn: Đoạn đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô | 1.200 | 550 | 350 | 250 |
4 | Khu tái định cư tại thôn Phú Hiệp 3 (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Đường gom tiếp giáp Tiểu Dự án 3 (rộng 20,5 mét) | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 25 mét | 350 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 250 |
|
|
|
5 | Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục vụ tái định cư). Phê duyệt tại Quyết định số 114/QĐ-UB, ngày 08/11/2001 của UBND tỉnh Phú Yên v/v duyệt đồ án QHXD chi tiết Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp |
|
|
|
|
- | Đường rộng 25 mét | 250 |
|
|
|
- | Đường rộng 18 mét | 200 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 150 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 100 |
|
|
|
6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 450 | 190 | 100 | 50 |
- | Khu vực 2 | 250 | 120 | 70 | 50 |
VII | Thị trấn Phú Thứ - huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 | 1.200 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh xã Hòa Phong | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
2 | Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 | 700 | 500 | 250 | 200 |
3 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng | 2.400 | 1.000 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa Đồng | 800 | 400 | 200 | 150 |
4 | Khu tái định cư thị trấn Phú Thứ (mới) |
|
|
|
|
- | Đường số 16 (NB2-1) rộng 16 mét | 200 |
|
|
|
- | Đường số 6 (NB 2-2) rộng 16 mét | 200 |
|
|
|
- | Đường số 10 rộng 22 mét | 200 |
|
|
|
- | Đường số 5 (ĐT 1-1) rộng 21 mét | 200 |
|
|
|
- | Đường ĐT 1-2 rộng 21 mét | 200 |
|
|
|
- | Đường số 4 rộng 12 mét | 120 |
|
|
|
- | Đường số 9 (N6) rộng 13 mét | 120 |
|
|
|
- | Đường số 7 rộng 13 mét | 120 |
|
|
|
- | Đường số 1 rộng 12 mét | 120 |
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 12 mét | 120 |
|
|
|
- | Đường số 8 rộng 12 mét | 120 |
|
|
|
- | Đường số 12 rộng 12 mét | 120 |
|
|
|
- | Đường số 14 rộng 12 mét | 120 |
|
|
|
5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 500 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 150 | 120 | 80 |
VIII | Thị trấn Hai Riêng - huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 29 (ĐT645 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô (Trần Hưng Đạo) | 400 | 250 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế thị trấn | 550 | 350 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken | 350 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh giới xã Ea Bar | 200 | 120 |
|
|
2 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu buôn Thô đến ngã 3 đi buôn H’Kloc | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba đi buôn H’Kloc đến Chi nhánh điện Sông Hinh | 700 | 350 | 220 | 150 |
- | Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp Huyện đội | 1.100 | 750 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám | 1.760 | 1100 | 480 | 280 |
- | Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến hết ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (Nhà ông Vượng) | 2.750 | 1700 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (Nhà ông Vượng) đến ngã ba đường Trần Phú | 2.000 | 900 | 450 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương | 1.300 | 600 | 285 | 245 |
3 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng | 2.750 | 1.300 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ | 1.650 | 1.200 | 430 | 250 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ | 1.000 | 800 | 500 | 300 |
4 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ | 2.750 | 1300 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.650 | 800 | 430 | 300 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long | 1.100 | 600 | 300 | 250 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp đường Nguyễn Huệ | 900 | 400 | 200 | 100 |
5 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.300 | 900 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Huệ | 880 | 550 | 250 | 150 |
6 | Đường Nguyễn Huệ | 700 | 450 | 210 | 130 |
7 | Đường Hồ Xuân Hương | 660 | 400 | 250 | 130 |
8 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 660 | 400 | 210 | 130 |
9 | Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh | 2.750 | 1300 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ (Mới) | 1.200 | 600 | 350 | 200 |
10 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 2.750 | 1.300 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - giáp ngã tư đường Ngô Quyền | 1.650 | 1000 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng | 1.300 | 700 | 360 | 210 |
- | Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2 | 500 | 220 | 150 | 85 |
11 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh | 1.300 | 700 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương | 600 | 360 | 210 | 130 |
12 | Đường Ngô Quyền | 600 | 360 | 210 | 130 |
13 | Đường Lý Thường Kiệt | 600 | 360 | 210 | 130 |
14 | Đường Bà Triệu | 600 | 360 | 210 | 130 |
15 | Đường Hoàng Văn Thụ | 700 | 400 | 250 | 130 |
16 | Đường Lê Thành Phương | 450 | 300 | 200 | 100 |
17 | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 880 | 650 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến hết Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2 | 600 | 350 | 120 | 85 |
- | Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Hai Riêng số 2 đến cầu Ea Bia | 400 | 200 | 120 | 85 |
18 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 700 | 420 | 250 | 85 |
19 | Đường Chu Văn An | 600 | 350 | 120 | 85 |
20 | Đường Lê Quý Đôn | 450 | 250 | 120 | 100 |
21 | Đường Tuệ Tĩnh | 500 | 300 | 120 | 100 |
22 | Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch) | 450 | 300 | 150 | 100 |
23 | Đường Nơ Trang Long | 600 | 300 | 200 | 100 |
24 | Đường ĐT 649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1 | 150 | 100 | 70 | 60 |
- | Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT 645) | 250 | 150 | 100 | 90 |
25 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn | 300 | 200 | 150 | 100 |
26 | Đất ở các buôn thuộc thị trấn | 120 | 100 | 80 | 60 |
IX | Thị trấn Củng Sơn - huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ bờ Sông Ba đến mương thủy lợi (nhà ông Bính) | 790 | 380 | 210 | 140 |
- | Đoạn từ mương thuỷ lợi (nhà ông Hạnh) đến đường Trần Hưng Đạo | 1.000 | 450 | 280 | 180 |
- | Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới xã Suối Bạc | 740 | 370 | 275 | 155 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú | 765 | 460 | 285 | 180 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến giao Đường Hùng Vương | 1.065 | 480 | 300 | 190 |
- | Đoạn từ Đường Hùng Vương đến giao đường số 11 | 765 | 460 | 285 | 180 |
3 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú | 750 | 480 | 300 | 190 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến giao Đường Hùng Vương | 870 | 465 | 290 | 185 |
- | Đoạn từ Đường Hùng Vương đến đường số 11 | 750 | 480 | 300 | 190 |
- | Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3 | 450 | 250 | 210 | 140 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- | Đoạn từ chân đồi Hòn ngang đến giao đường số 11 | 765 | 460 | 285 | 180 |
- | Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá | 420 | 290 | 190 | 125 |
5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11 | 765 | 460 | 285 | 180 |
- | Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá | 390 | 270 | 180 | 120 |
6 | Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 700 | 380 | 290 | 200 |
7 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 750 | 480 | 300 | 190 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Hồ Suối Bùn I | 500 | 350 | 230 | 150 |
8 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 655 | 355 | 270 | 185 |
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ Suối Bùn I | 350 | 250 | 175 | 130 |
9 | Đường số 11: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo | 420 | 290 | 190 | 125 |
10 | Đường 24 tháng 3 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 | 130 | 95 | 70 | 50 |
- | Đoạn từ đường ĐT 646 đến đường vào bến nước Ông Đa | 250 | 185 | 110 | 75 |
- | Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến UBND thị trấn cũ | 430 | 255 | 200 | 130 |
- | Đoạn từ UBND thị trấn cũ đến ranh giới xã Suối Bạc | 240 | 170 | 110 | 80 |
11 | Đường ĐT 646: Đoạn từ cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc | 150 | 110 | 70 | 55 |
12 | Đường nội bộ chợ Sơn Hòa: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh | 800 | 480 | 295 | 190 |
13 | Đường mới: Đoạn từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 | 440 | 280 | 180 | 120 |
X | Thị trấn La Hai - huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
1 | Đường Lê Lợi (toàn tuyến) | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
2 | Đường Trần Phú: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến trụ Km0 | 300 | 200 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ Km0 (đường vào bãi rác) đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ | 800 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Võ Trứ (Trạm BVTV) đến hết đường Trần Phú | 600 | 400 | 300 | 200 |
3 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Thành Phương | 650 | 450 | 300 | 200 |
4 | Đường Lương Tấn Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi | 800 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường sắt Bắc-Nam | 600 | 400 | 200 | 100 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu - giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống thoát nước). | 370 | 250 | 120 | 70 |
- | Đoạn từ Km13+000 (cống thoát nước) đến Km(14+300) cầu sắt La Hai | 800 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ (Km14+300) Cầu sắt La Hai đến Km16+070 Dốc Quận (phòng Y tế) | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ km 16+070 Dốc Quận (phòng Y tế) đến cổng văn hóa KP Long Bình | 800 | 600 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cổng văn hóa KP Long Bình đến dốc Hố Ó (giáp xã Xuân Long) | 600 | 400 | 200 | 100 |
6 | Đường Phan Trọng Đường |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hung Đạo (nhà ông Tỵ) đến đường Trần Cao Vân (Nhà ông Tòng) | 1.000 | 620 | 370 | 200 |
- | Đoạn từ đường Trần Cao Vân (Nhà ông May) đến đường Trần Hưng Đạo (cổng Trung tâm văn hóa) | 800 | 600 | 400 | 300 |
7 | Đường Võ Trứ (Toàn tuyến) | 500 | 300 | 200 | 100 |
8 | Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến nhà ông Dương | 500 | 300 | 150 | 100 |
9 | Đường số 15: Đoạn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) | 300 | 200 | 100 | 80 |
10 | Đường Nguyễn Huệ: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lương Văn Chánh (cây dông Long Hà) | 800 | 600 | 300 | 200 |
11 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nhà ông Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi | 500 | 300 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh | 500 | 300 | 150 | 100 |
12 | Đường Nguyễn Du (Toàn tuyến) | 250 | 150 | 100 | 50 |
13 | Đường Võ Văn Dũng: Đoạn từ đường Lương Văn Chánh đến giáp xã Xuân Quang 3 | 200 | 100 | 60 | 50 |
14 | Đường Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Km12+500 (giáp ranh Xuân Sơn Bắc) đến đường Trần Hưng Đạo) | 200 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ cầu sắt La Hai đến khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư) | 600 | 400 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ khu dân cư Xóm Ké (nhà bà Tư) đến giáp xã Xuân Quang 3 (đèo ngang) | 800 | 600 | 400 | 200 |
15 | Đường Trường Chinh (toàn tuyến) | 500 | 300 | 200 | 100 |
16 | Đường Phan Lưu Thanh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng trường THCS Phan Lưu Thanh | 250 | 120 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ cổng trường THCS Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh | 200 | 80 | 60 | 50 |
17 | Đường Lê Thành Phương dọc Bàu Long Thăng (Đoạn từ đường săt Bắc - Nam đến nhà ông Đỗ Tư) | 300 | 150 | 100 | 80 |
18 | Đường Khóm 5 - Soi Họ (Đoạn từ đường Lương Văn Chánh - giáp xã Xuân Long) | 100 | 80 | 60 | 40 |
19 | Khu dân cư Nam cầu mới La Hai |
|
|
|
|
- | Khu A | 800 |
|
|
|
- | Khu B | 600 |
|
|
|
- | Khu C | 600 |
|
|
|
- | Khu D | 600 |
|
|
|
- | Khu E | 600 |
|
|
|
20 | Đường Nguyễn Hào Sự (Đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Võ Văn Dũng) | 500 | 300 | 150 | 80 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa (4 xã) |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Bình Ngọc |
|
|
|
|
1.1 | Đường Hải Dương: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa | 3.500 | 1.500 | 800 | 500 |
1.2 | Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến ranh giới xã Bình Ngọc, Hòa An | 3.000 | 1.200 | 800 | 450 |
1.3 | Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An | 2.000 | 700 | 600 | 450 |
1.4 | Đường Côn Sơn: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An | 1.700 | 700 | 600 | 400 |
1.5 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 | 800 | 500 | 450 | 400 |
1.6 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt đến đường bê tông | 800 | 500 | 450 | 400 |
1.7 | Đường quy hoạch 20m: Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hải Dương | 3.000 |
|
|
|
1.8 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành (đoạn qua địa bàn xã) | 3.000 | 1100 | 700 | 500 |
2 | Xã Hòa Kiến |
|
|
|
|
2.1 | Xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh phường 9 đến cầu Minh Đức | 600 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ kênh N3 đến cầu kênh N1 | 600 | 250 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ kênh N1 đến Đá Bàn | 400 | 250 | 150 | 100 |
2.2 | Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 |
|
|
|
|
- | Đường từ Cầu Minh Đức đến Chùa Minh Sơn | 300 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường từ Chùa Minh Sơn đến cầu Cai Tiên | 200 | 150 | 100 | 70 |
- | Đường từ Cầu Cai Tiên đến chợ Xuân Hòa | 300 | 200 | 150 | 70 |
- | Đường từ trường trung học cũ đến cuối thôn Tường Quang | 250 | 150 | 120 | 70 |
- | Đường từ Cầu làng Quan Quang đến Kênh N1 | 250 | 150 | 120 | 70 |
- | Đường từ Bưu điện xã đến sân kho thôn Xuân Hòa | 250 | 150 | 120 | 70 |
2.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | 200 | 150 | 100 | 70 |
3 | Xã Bình Kiến |
|
|
|
|
3.1 | Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 3.000 | 1.300 | 800 | 500 |
3.2 | Đường Lê Duẩn: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 3.000 | 1.300 | 800 | 500 |
3.3 | Đai lộ Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Lê Đài đến đường số 14 (Bình Kiến) | 6.000 | 2000 | 1000 | 600 |
- | Đoạn từ đường số 14 đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú | 4.000 | 1.200 | 800 | 500 |
3.4 | Đai lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 3000 | 1.100 | 700 | 500 |
3.5 | Đường Lý Nam Đế: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 2.000 |
|
|
|
3.6 | Đường Nơ Trang Long (đường quy hoạch 13,5m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 1.500 |
|
|
|
3.7 | Đường Lương Định Của: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 1.500 |
|
|
|
3.8 | Đường Trần Nhân Tông: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 2.000 |
|
|
|
3.9 | Đường Võ Trứ: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập | 1.500 |
|
|
|
3.10 | Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường An Dương Vương - N14) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m | 1.000 |
|
|
|
3.11 | Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường số 14-quốc lộ 1A) |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 20m | 2.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16m | 1.500 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 10m | 1.000 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 800 |
|
|
|
3.12 | Đường đi Thượng Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trạm bơm Phú Vang | 700 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang đến Thượng Phú | 400 | 200 | 100 | 70 |
3.13 | Đường đi Bầu Cả |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến hết khu tái định cư Bầu Cả | 600 | 250 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Hết khu tái định cư Bầu Cả đến giáp xã Hòa Kiến | 400 | 200 | 100 | 70 |
3.14 | Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả | 400 |
|
|
|
3.15 | Đường Mậu Thân (đoạn qua địa bàn xã) | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
3.16 | Quốc lộ 1A | 2.500 | 1.000 | 500 | 250 |
4 | Xã An Phú |
|
|
|
|
4.1 | Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã An Phú | 3.000 | 800 | 500 | 300 |
4.2 | Đường Lê Duẩn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa | 3.000 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa đến Ngã tư đường cơ động | 1.500 | 800 | 400 | 200 |
4.3 | Đại lộ Hùng Vương: đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú đến quốc lộ 1A | 4.000 | 1.200 | 800 | 500 |
4.4 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến Km 1323+200 | 2.500 | 1.000 | 500 | 250 |
- | Đoạn từ Km1323+200 đến giáp xã An Chấn | 1.500 | 600 | 400 | 200 |
4.5 | Đường cơ động ven biển | 1.500 | 600 | 400 | 200 |
4.6 | Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng | 1.500 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng đến cầu Đồng Nai | 1.000 | 500 | 300 | 150 |
4.7 | Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa | 600 | 400 | 200 | 100 |
4.8 | Đường khu tái định cư Gò Giữa |
|
|
|
|
- | Trục đường rộng 13m | 600 |
|
|
|
- | Trục đường quy hoạch rộng 12m | 300 |
|
|
|
- | Trục đường quy hoạch rộng 10m | 200 |
|
|
|
4.9 | Đường liên thôn Phú Liên |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Thượng Phú đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) | 400 | 200 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm (cũ) | 200 | 100 | 80 | 70 |
4.10 | Đường liên thôn Phú Lương: Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu | 200 | 100 | 80 | 70 |
II | Thị xã Sông Cầu (10 xã) |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (9 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Lộc |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ trụ sở xã Xuân Lộc đến giáp ranh tỉnh Bình Định | 600 | 360 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình | 800 | 480 | 280 | 170 |
1.2 | Đường Chánh Lộc - Diêm Trường |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A đi qua chợ cũ đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường | 1.000 | 600 | 360 | 210 |
- | Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp đầm Cù Mông | 400 | 240 | 140 | 80 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa (hoặc láng nhựa) trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 |
|
|
|
|
- | Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Dần) | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Đường Chánh Lộc – Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba ông Dần đến Bàu Neo) | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (Đoạn từ quốc lộ 1A đi qua Niệm Phật Đường đến trụ sở thôn Chánh Lộc) (mới) | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 |
|
|
|
|
- | Đường Chánh Lộc - Thọ Lộc (đoạn từ ngã ba ông Dần đến trường Thọ Lộc) | 300 | 180
| 100
| 60 |
- | Đường Mỹ Lộc - Mỹ Phụng | 300 | 180 | 100 | 60 |
- | Đường Mỹ Phụng - Thọ Lộc | 350 | 210 | 120 | 80 |
- | Đường Thạch Khê | 300 | 180 | 100 | 60 |
1.4 | Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến lô số 1 QHPL khu dân cư | 250 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư đến giáp ranh xã Xuân Bình | 150 | 100 | 80 | 60 |
1.5 | Khu dân cư chợ Xuân Lộc |
|
|
|
|
- | Khu D và khu E | 3.500 |
|
|
|
- | Khu F | 3.000 |
|
|
|
- | Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 | 3.000 |
|
|
|
1.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 120 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
2 | Xã Xuân Bình |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Lộc đến giáp Trường Tiểu học xã Xuân Bình | 700 | 420 | 250 | 150 |
- | Đoạn còn lại | 500 | 300 | 180 | 100 |
2.2 | Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải: Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 250 | 150 | 100 |
2.3 | Đường Chánh Lộc - Diêm Trường |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh đến Trường Bùi Thị Xuân | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Đầm Cù Mông | 400 | 240 | 140 | 80 |
2.4 | Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư | 250 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn giáp khu quy hoạch đến hồ Xuân Bình | 150 | 100 | 80 | 60 |
2.5 | Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng |
|
|
|
|
- | Đoạn bê tông hóa | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn còn lại | 150 | 100 | 80 | 60 |
2.6 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 60 |
2.7 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
3 | Xã Xuân Hải |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1D |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp cây xăng Khổng Lang | 500 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoan từ cây xăng Khổng Lang đến giáp Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải | 1.000 | 600 | 360 | 210 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
3.2 | Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải: Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5 | 400 | 150 | 100 | 80 |
3.3 | Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình: Đoạn từ giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 400 | 240 | 140 | 80 |
3.4 | Khu dân cư Xuân Hải (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Mặt tiếp giáp quốc lộ 1D | 1.500 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 20 mét | 1.200 |
|
|
|
- | Đuờng rộng 10 mét (94 lô tiếp giáp đường NH 8, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường và bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã | 300 |
|
|
|
3.5 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
3.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
4 | Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 1D |
|
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú | 800 | 500 | 300 | 100 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 420 | 250 | 150 |
4.2 | Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An | 500 | 300 | 180 | 100 |
4.3 | Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An |
|
|
|
|
- | Khu A |
|
|
|
|
+ | Các lô tiếp giáp đường Hòa Phú - Hòa An | 700 |
|
|
|
+ | Các lô tiếp giáp trục đường rộng 10 mét (khu A) | 600 |
|
|
|
+ | Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) | 400 |
|
|
|
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
4.5 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
5 | Xã Xuân Cảnh |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Bình đến giáp ranh xã Xuân Thịnh | 800 | 500 | 300 | 200 |
5.2 | Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi | 300 | 180 | 100 | 80 |
5.3 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 180 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 60 |
5.4 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
6 | Xã Xuân Thịnh |
|
|
|
|
6.1 | Đường quốc lộ 1A: Đoạn từ đầu xã Xuân Thịnh đến giáp ranh xã Xuân Phương | 440 | 260 | 160 | 110 |
6.2 | Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Thơ | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối thôn Từ Nham | 300 | 220 | 150 | 120 |
6.3 | Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa: Đoạn từ ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa | 400 | 240 | 140 | 100 |
6.4 | Đường từ đèo ông Két đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh | 300 | 180 | 100 | 80 |
6.5 | Khu dân cư Từ Nham (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Khu L1 và L3: Trục đuờng Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham | 400 |
|
|
|
- | Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
6.6 | Khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa |
|
|
|
|
6.6.1 | Điểm dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa: Khu A2-1 và Khu A2-4 | 600 |
|
|
|
6.6.2 | Khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa (giai đoạn 1, sau khi đầu tư hoàn thành) |
|
|
|
|
a | Khu B7-1 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (các lô 3,5,7,9,12, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét (các lô 1,15,16, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị giải toả khi thực hiện dự án trên địa bàn xã) | 400 |
|
|
|
b | Khu B1-2 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
c | Khu B7-2 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (các lô 2,4,6 và 8, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét (các lô 1, 3, 5 và 7, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
d | Khu B 8-1 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (các lô 3, 5, 7, 9, 11, 14, 15, 16, 17 và 21, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét (lô số 1, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
e | Khu B 8-2 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (từ lô số 05 đến lô số 17, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét (lô số 1 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
f | Khu B 8-4 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (từ lô số 01 đến lô số 04, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 300 |
|
|
|
- | Trục đường rộng 16 mét (lô số 05 đến lô số 08, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 350 |
|
|
|
g | Khu B3-2 |
|
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét (các lô 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24 và 26, không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân nghèo chưa có đất ở tại địa phương) | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 20 mét | 800 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét, các lô còn lại | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét, các lô còn lại | 400 |
|
|
|
6.5 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
6.6 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
7 | Xã Xuân Phương |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thịnh đến giáp ranh Phường Xuân Yên | 400 | 240 | 140 | 100 |
7.2 | Đường GTNT Trung Trinh - Vũng La | 300 | 180 | 100 | 80 |
7.3 | Khu dân cư Phú Mỹ |
|
|
|
|
- | Đường Trung Trinh - Vũng La | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 6m | 300 |
|
|
|
- | Đường rộng 4,5m | 250 |
|
|
|
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 80 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
7.5 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 180 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
8 | Xã Xuân Thọ 1 |
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 1 A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh quốc lộ 1A | 600 | 360 | 210 | 120 |
- | Đoạn từ Nam tuyến tránh quốc lộ 1A đến giáp Bắc cầu Huyện | 800 | 480 | 280 | 170 |
- | Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
- | Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
- | Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến cột mốc ranh giới Xuân Thọ 2 | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu cây Duối | 400 | 180 | 100 | 80 |
+ | Các đường, đoạn đường còn lại | 350 | 180 | 100 | 80 |
8.3 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
9 | Xã Xuân Thọ 2 |
|
|
|
|
9.1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã 3 Triều Sơn | 1.000 | 600 | 360 | 200 |
9.2 | Đường ĐT 642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp cầu suối Đá (Đoạn từ quốc lộ 1A đến giáp ngã ba trong) | 600 | 360 | 210 | 120 |
- | Đoạn từ cầu suối Đá đến giáp cầu suối tre (Đoạn từ ngã ba trong đến giáp chùa Triều Tôn) | 300 | 180 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ cầu suối tre đến giáp huyện Đồng Xuân (Đoạn từ chùa Triều Tôn đến giáp huyện Đồng Xuân) | 100 | 80 | 70
| 60
|
9.3 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 400 | 240 | 140 | 100 |
- | Khu vực 2 | 300 | 180 | 100 | 80 |
9.4 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
B | Vùng miền núi (01 xã) |
|
|
|
|
10 | Xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
10.1 | Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) | 1.500 | 900 | 500 | 200 |
10.2 | Đường GTNT Cao Phong | 300 | 100 | 80 | 60 |
10.3 | Đường GTNT Long Phước | 300 | 100 | 80 | 60 |
10.4 | Đường giao thông đến trung tâm xã: Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới đến giáp suối Hàn | 300 | 100 | 80 | 60 |
10.5 | Đường ĐT 644 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân | 300 | 100 | 80 | 60 |
10.6 | Các đường, đoạn đường còn lại đã được bê tông hóa hoặc láng nhựa trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 250 | 100 | 80 | 60 |
10.7 | Các đường, đoạn đường còn lại là đường đất trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 60 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (12 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã An Chấn |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp ranh xã An phú đến đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế | 1.200 | 500 | 330 | 220 |
- | Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế đến giáp ranh xã An Mỹ | 1.000 | 400 | 300 | 200 |
1.2 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý | 1.600 | 900 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý đến giáp ranh xã An Mỹ | 1.200 | 600 | 300 | 200 |
1.3 | Đường xã lộ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà Bà Hợp) | 700 | 450 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba (Nhà Bà Hợp) đến Biển | 1.400 | 800 | 500 | 300 |
1.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường bêtông xi măng (từ HTX NN) đến giáp đường cơ động | 550 | 350 | 250 | 150 |
- | Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép | 1.200 | 600 | 450 | 250 |
- | Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp tác xã (nhà ông Cảnh) đến đường đi Núi Hùng | 450 | 200 | 150 | 120 |
1.5 | Các đường thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ quốc lộ 1A đi mỏ đá Phú Thạnh | 400 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý) | 400 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong | 450 | 200 | 150 | 120 |
1.6 | Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn |
|
|
|
|
- | Tiếp giáp quốc lộ 1A | 1.200 |
|
|
|
- | Tiếp giáp đường nội bộ | 700 |
|
|
|
1.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 80 |
2 | Xã An Mỹ |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương | 1.300 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường vào trường Lê Thành Phương đến giáp ranh xã An Hòa | 900 | 450 | 250 | 170 |
2.2 | Đường ĐT 643 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cuối cầu Sắt | 1.000 | 500 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ cầu sắt đến giáp ranh xã An Thọ | 200 | 120 | 100 | 90 |
2.3 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
2.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ quốc lộ 1A đến đường cơ động |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ quốc lộ 1A đến trạm y tế xã | 1.700 | 1.200 | 600 | 400 |
+ | Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động | 700 | 400 | 200 | 120 |
- | Đường từ Chợ Cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ Cũ đến Núi Một | 600 | 400 | 200 | 150 |
- | Đường từ Chợ Mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long đến ngã ba nhà ông Lê Thẳng | 400 | 200 | 150 | 100 |
2.5 | Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ | 1.700 |
|
|
|
2.6 | Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa | 600 | 350 | 250 | 150 |
2.7 | Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học số 2 | 400 | 300 | 150 | 140 |
2.8 | Khu vực xung quanh Sân vận động | 400 |
|
|
|
2.9 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 90 |
3 | Xã An Hòa |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang | 800 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp | 900 | 400 | 220 | 150 |
3.2 | Đường cơ động ven biển: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến đường ven đầm Ô Loan | 800 | 500 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ đường ven đầm Ô Loan đến giáp An Hải | 400 | 200 | 120 | 100 |
3.3 | Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu Suối Ré | 600 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động | 400 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (Giáp An Mỹ) | 800 | 500 | 300 | 200 |
3.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn Phú Thường |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường | 600 | 250 | 180 | 140 |
+ | Đoạn từ cổng chào thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường | 500 | 250 | 180 | 140 |
- | Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội | 250 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến hết thôn Tân Hòa | 200 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội | 500 | 400 | 250 | 150 |
3.5 | Khu dân cư Tân An: |
|
|
|
|
- | Đường rộng > 16m | 700 |
|
|
|
- | Đường rộng 10m | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 9m | 450 |
|
|
|
- | Đường rộng 7.5m | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 6m | 300 |
|
|
|
3.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 120 | 100 | 90 | 80 |
4 | Xã An Hải |
|
|
|
|
4.1 | Đường cơ động ven biển |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Hòa đến trụ sở UBND xã (cũ) | 500 | 300 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã (cũ) đến nam cầu An Hải | 900 | 400 | 200 | 120 |
4.2 | Từ Đường cơ động ven biển đến chợ | 500 | 300 | 200 | 100 |
4.3 | Đường liên thôn: Ngã ba Tân Quy đi Phước Đồng (Đường nhựa) | 700 | 220 | 150 | 100 |
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
5 | Xã An Hiệp |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Hòa đến giáp phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp ranh xã An Cư | 500 | 120 | 100 | 90 |
5.2 | Quốc lộ 1A đi Phước Hậu |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp QL 1A đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú | 300 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu | 150 | 100 | 90 | 80 |
5.3 | Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A đến hết phân trường TH Tuy Dương | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh xã An Lĩnh | 120 | 100 | 90 | 80 |
5.4 | Đường xung quanh chợ Phiên Thứ mới | 250 |
|
|
|
5.5 | Đường từ quốc lộ 1A đi Đầm Ô Loan |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu đường sắt | 200 | 120 | 90 | 80 |
- | Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp ranh xã An Cư | 150 | 100 | 90 | 80 |
5.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 110 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
6 | Xã An Cư |
|
|
|
|
6.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Hiệp đến cống qua đường quốc lộ 1A (nhà ông Tân) | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ cống qua đường quốc lộ 1A (nhà ông Tân) đến giáp thôn Phước Lương | 900 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng Cháy | 700 | 200 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp ranh thị trấn Chí Thạnh | 500 | 200 | 150 | 100 |
6.2 | Đường từ quốc lộ 1A đến cổng cụm Công nghiệp Tam Giang | 400 | 300 | 200 | 100 |
6.3 | Cụm Công Nghiệp Tam Giang |
|
|
|
|
- | Đường rộng 15m | 600 |
|
|
|
- | Đường rộng 14m | 500 |
|
|
|
6.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ quốc lộ 1A đến ngã ba Xóm Chuối |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ quốc lộ 1A đến ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) | 900 | 600 | 400 | 200 |
+ | Đoạn từ ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) đến trường Môm cũ (nhà ông Lực) | 700 | 400 | 300 | 150 |
+ | Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối | 350 | 250 | 150 | 100 |
- | Đường từ QL1A đến nhà thờ Đồng Cháy |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ QL1A (Phước Lương) đến Đường sắt | 400 | 300 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy | 150 | 100 | 90 | 80 |
- | Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp đường ven đầm |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống ông Thượng | 400 | 300 | 200 | 100 |
+ | Đoạn từ cống ông Thượng đến cống (nhà ông Nghi) | 300 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường ven đầm | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp ranh xã An Ninh Đông |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cổng thôn Tân Long – Xóm Đá đến chùa Phước Đồng | 300 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp ranh xã An Ninh Đông | 200 | 150 | 100 | 90 |
- | Đường từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Thàng |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Suông | 400 | 300 | 200 | 100 |
+ | Đoạn từ nhà ông Suông đến ngã ba nhà ông Thàng | 300 | 200 | 150 | 100 |
+ | Đoạn từ nhà ông Thàng đến giáp ranh xã An Hiệp | 200 | 150 | 100 | 90 |
- | Đường xung quanh xóm gõ | 200 | 150 | 100 | 90 |
- | Đường từ trường tiểu học đến Gò Giam | 250 | 150 | 100 | 90 |
- | Đường từ chợ Phú Tân đến hết khu dân cư Hòa Thạnh | 150 | 120 | 100 | 80 |
- | Đường từ ngã 4 đến trường mẫu giáo đội 5 | 130 | 110 | 100 | 80 |
- | Đường từ nhà ông Vàng đến Hòa Tú | 150 | 100 | 90 | 80 |
6.5 | Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân |
|
|
|
|
- | Đường rộng 10m | 500 |
|
|
|
- | Đường rộng 08m | 400 |
|
|
|
- | Đường rộng 06m | 300 |
|
|
|
6.6 | Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đường từ ngã ba đường liên xã (nhà bà Ngọt) đến đường dẫn phía Nam cầu Long Phú | 700 | 400 | 250 | 150 |
6.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 130 | 110 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
7 | Xã An Dân |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Nam cầu Nhân Mỹ | 1.000 | 500 | 300 | 250 |
- | Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính | 800 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính đến giáp ranh TX Sông Cầu | 600 | 200 | 120 | 100 |
7.3 | Khu tái định cư thôn Cần Lương |
|
|
|
|
- | Đường số 1 | 250 |
|
|
|
- | Đường số 2, 3 | 200 |
|
|
|
- | Đường số 4 | 160 |
|
|
|
7.4 | Đường xã lộ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 1A (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da | 500 | 300 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ | 300 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2 | 400 | 150 | 120 | 100 |
7.5 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên đến trụ sở thôn Long Uyên | 150
| 100
| 90
| 80
|
- | Đoạn từ chùa Thanh Long đến cổng chào Mỹ Long | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cổng chào Mỹ Long đến giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc | 120
| 110
| 100
| 90
|
7.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 110 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
8 | Xã An Thạch |
|
|
|
|
8.1 | Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây) | 800 | 400 | 200 | 100 |
8.2 | Đuờng ngã ba Bà Ná đến đèo Đăng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hóa thôn Phú Thịnh | 300 | 150 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng | 130 | 120 | 110 | 100 |
8.3 | Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức | 250 | 150 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến | 150 | 120 | 90 | 80 |
8.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 120 | 110 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
9 | Xã An Ninh Tây |
|
|
|
|
9.1 | Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú | 600 | 400 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp ranh xã An Ninh Đông | 1.400 | 700 | 500 | 300 |
9.2 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ chợ Thủy đến ngã ba Xóm Giả | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đường từ chợ Thủy đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện | 700 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà Chỉ | 700 | 300 | 200 | 120 |
- | Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) | 350 | 220 | 150 | 100 |
- | Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) | 350 | 220 | 150 | 100 |
- | Đường từ cổng trường tiểu học số 1 đến nhà ông Chút, Xuân Phu | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đường từ nhà ông Cương đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã) | 700 | 500 | 300 | 150 |
- | Đường từ ngã 3 cầu Lẫm đến nhà ông Mỹ, Hội Phú | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đường từ ngã ba trạm xá đến trường tiểu học số 2, Tiên Châu | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đường từ bưu điện đến nhà ông Tâm, Xuân Phu | 350 | 220 | 150 | 100 |
9.3 | Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu |
|
|
|
|
- | Đường số 1 rộng 16 m | 800 |
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10 m | 700 |
|
|
|
- | Đường số 3 rộng 10 m | 600 |
|
|
|
- | Đường số 4 rộng 10 m | 700 |
|
|
|
9.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực1 | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 200 | 120 | 100 | 90 |
10 | Xã An Ninh Đông |
|
|
|
|
10.1 | Đường quốc lộ 1A - Gành Đá Đĩa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường đi đèo biển | 650 | 450 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến Gành Đá Đĩa | 200 | 150 | 120 | 100 |
10.2 | Đường phía Bắc Cầu An Hải: Đoạn từ ngã 3 đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải | 600 | 500 | 400 | 250 |
10.3 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5 | 600 | 500 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 | 300 | 240 | 200 | 100 |
+ | Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi Bàng | 200 | 150 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 (mới) | 200 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7 | 300 | 200 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ miễu thôn 7 đến cuối đường thôn 7 | 150 | 120 | 100 | 90 |
+ | Đoạn từ miếu thôn 7 đến khu tái định cư Lễ Thịnh (mới) | 200 | 150 | 120 | 100 |
- | Đường từ ngã ba Mả Đạo đến bến đò thôn 8 |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba Mả Đạo đến Cầu Am | 300 | 200 | 120 | 100 |
+ | Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8 | 300 | 200 | 100 | 90 |
- | Đường từ HTX NN Nam An Ninh đến giáp An Cư | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773 | 200 | 140 | 110 | 90 |
10.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
11 | Xã An Định |
|
|
|
|
11.1 | Đường ĐT 641 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện) | 250 | 200 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân | 400 | 260 | 220 | 190 |
11.2 | Đường ĐT 650 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp ranh xã An Nghiệp | 210 | 170 | 140 | 120 |
11.3 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Từ đường sắt đến Cầu Bà Chưa | 280 | 180 | 140 | 120 |
11.4 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư (trường tiểu học cũ) | 210 | 170 | 140 | 120 |
- | Đường giáp thị trấn Chí Thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ | 140 | 120 | 100 | 80 |
- | Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) đến ngã ba đi Long Hòa | 280 | 180 | 140 | 120 |
11.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 210 | 170 | 140 | 120 |
- | Khu vực 2 | 140 | 120 | 100 | 80 |
12 | Xã An Nghiệp |
|
|
|
|
12.1 | Đường ĐT 650 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp | 300 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài | 650 | 400 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp ranh xã An Xuân | 150 | 120 | 90 | 80 |
12.2 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông | 200 | 150 | 100 | 90 |
- | Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp ranh xã An Lĩnh | 150 | 110 | 90 | 80 |
12.3 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng | 250 | 120 | 100 | 90 |
+ | Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp | 200 | 140 | 100 | 90 |
- | Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn | 200 | 120 | 100 | 90 |
- | Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên | 120 | 110 | 100 | 90 |
- | Đường đi vùng 12, vùng 13 (mới): |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ đường ĐT 650 đến ngã ba nhà ông Tăng Ngọc Châu | 130 | 110 | 90 | 80 |
+ | Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 13 | 110 | 100 | 90 | 80 |
+ | Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 12 | 110 | 90 | 90 | 80 |
- | Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò (mới): |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ĐT650 đến cống vôi vùng 9 | 150 | 110 | 90 | 80 |
+ | Đoạn từ cống vôi vùng 9 đến bờ Cao nhà ông Chương | 110 | 100 | 90 | 80 |
12.4 | Đường liên thôn, xóm (mới) |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong | 150 | 120 | 100 | 90 |
+ | Đoạn từ cống Cây Dông đến khu dân cư Trảng Đế | 140 | 110 | 90 | 80 |
+ | Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế đến cuối xóm Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong | 120 | 100 | 90 | 80 |
+ | Đoạn từ ngã Bản Tin thôn Thế Hiên đến Đập Thế Hiên | 120 | 100 | 90 | 80 |
12.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 120 | 100 | 90 |
- | Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 |
B | Xã miền núi (3 xã) |
|
|
|
|
13 | Xã An Thọ |
|
|
|
|
13.1 | Đường ĐT 643 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa | 35 | 30 | 25 | 20 |
13.2 | Các đường xã lộ |
|
|
|
|
- | Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ | 50 | 40 | 35 | 25 |
- | Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam Sơn | 35 | 30 | 25 | 20 |
13.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Khu vực 2 | 35 | 30 | 25 | 20 |
14 | Xã An Xuân |
|
|
|
|
14.1 | Đường ĐT 650 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên | 70 | 60 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã | 80 | 70 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa | 50 | 40 | 30 | 25 |
14.2 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung |
|
|
|
|
+ | Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung | 100 | 90 | 75 | 65 |
+ | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông Ninh | 50 | 40 | 30 | 20 |
14.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 50 | 40 | 30 | 25 |
- | Khu vực 2 | 40 | 30 | 25 | 20 |
15 | Xã An Lĩnh |
|
|
|
|
15.1 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh | 60 | 50 | 40 | 30 |
15.2 | Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu chợ Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp | 50 | 40 | 35 | 25 |
15.3 | Các đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh) | 50 | 40 | 25 | 20 |
- | Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh | 40 | 30 | 25 | 20 |
15.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Khu vực 2 | 35 | 30 | 25 | 20 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (7 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa An |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới TP Tuy Hòa đến ngã ba quốc lộ 25 - tỉnh lộ 7 (cũ) | 3.100 | 2.090 | 1.080 | 670 |
- | Đoạn từ ngã ba quốc lộ 25 - tỉnh lộ 7 (cũ) đến quốc lộ 1A | 2.300 | 1.590 | 880 | 470 |
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến ranh giới xã Hòa Thắng | 1.250 | 850 | 550 | 350 |
1.2 | Xã lộ 21 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến quốc lộ 1A | 1.500 | 800 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ quốc lộ 1A đến cầu ông Nhân | 1.200 | 700 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ cầu ông Nhân đến ranh giới xã Hòa Thắng | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
1.3 | Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến quốc lộ 25 | 2.200 | 1.500 | 700 | 400 |
1.4 | Xã lộ 22: Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An đến ranh giới xã Hòa Trị | 2.500 | 1.400 | 600 | 300 |
1.5 | Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 25 đến ngã tư xã lộ 21 | 1.500 | 1.000 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã tư xã lộ 21 đến quốc lộ 1A | 1.400 | 1.000 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ QL 1A đến ranh giới xã Hòa Thắng | 700 | 500 | 300 | 200 |
1.6 | Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân | 700 | 500 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ câu ông Nhân đến Đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa | 300 | 200 | 170 | 150 |
1.7 | Đường từ quốc lộ 25 (cầu số 4) đến ranh giới xã Hòa Trị | 300 | 200 | 170 | 150 |
1.8 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Khu vực 2 | 180 | 150 | 100 | 80 |
2 | Xã Hòa Thắng |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An đến trụ Km8 | 1.250 | 550 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ trụ Km8 đến trụ Km9 | 1.650 | 750 | 450 | 250 |
- | Đoạn từ trụ Km 9 đến giáp ranh giới thị trấn Phú Hòa | 850 | 500 | 400 | 220 |
2.2 | Xã lộ 21: Đoạn từ ranh giới Hòa An đến quốc lộ 25 | 750 | 450 | 250 | 200 |
2.3 | Xã lộ 25: Đoạn từ quốc lộ 25 đến ranh giới xã Hòa Định Đông | 650 | 450 | 300 | 180 |
2.4 | Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa: Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - TT Phú Hòa | 350 | 270 | 120 | 100 |
2.5 | Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới xã Hòa Trị | 400 | 230 | 120 | 110 |
2.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 110 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 70 |
3 | Xã Hòa Định Đông |
|
|
|
|
3.1 | Xã lộ 25: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng đến ranh giới xã Hòa Quang Nam | 800 | 325 | 260 | 100 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 325 | 150 | 130 | 80 |
- | Khu vực 2 | 200 | 130 | 117 | 70 |
4 | Xã Hòa Định Tây |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến trụ Km22 | 210 | 150 | 110 | 90 |
- | Đoạn từ trụ Km22 đến ranh giới xã Hòa Hội | 150 | 110 | 90 | 70 |
4.2 | Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen | 160 | 130 | 100 | 80 |
4.3 | Đường bờ vùng hàng dừa | 180 | 130 | 100 | 80 |
4.4 | Đường từ cầu UBND xã đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen | 200 | 150 | 110 | 90 |
4.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 150 | 110 | 90 | 70 |
- | Khu vực 2 | 110 | 90 | 70 | 60 |
5 | Xã Hòa Trị |
|
|
|
|
5.1 | Xã lộ 22 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa An đến UBND xã Hòa trị | 2.000 | 400 | 150 | 120 |
- | Đoạn từ UBND xã Hòa Trị đến ranh giới xã Hòa Quang Nam | 1.000 | 250 | 150 | 100 |
5.2 | Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị: Đoạn từ xã lộ 22 đến ranh giới xã Hòa Thắng | 250 | 150 | 120 | 100 |
5.3 | Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến: Đoạn từ xã lộ 22 đến ranh giới xã Hòa Kiến | 350 | 150 | 120 | 80 |
5.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 170 | 130 | 100 | 80 |
6 | Xã Hòa Quang Bắc |
|
|
|
|
6.1 | Xã lộ 22 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam | 800 | 300 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m | 1.000 | 500 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ chợ Hạnh Lâm +100m đến Dốc Hào Hai | 550 | 350 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Dốc Hào Hai đến giáp ranh giới khu NN áp dụng công nghệ cao | 450 | 250 | 150 | 110 |
6.2 | Trục đường chính khu nông nghiệp áp dụng công nghệ cao (từ kênh N1 đến ngã ba bản tin điểm kinh tế mới) | 200 | 90 | 80 | 70 |
6.3 | Xã lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam đến cầu Vôi | 400 | 250 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ cầu Vôi đến ranh giới kênh N1 | 350 | 200 | 150 | 90 |
6.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 90 | 70 | 60 |
7 | Xã Hòa Quang Nam |
|
|
|
|
7.1 | Xã lộ 22 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam | 800 | 300 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m | 1.000 | 450 | 250 | 150 |
7.2 | Xã lộ 25: Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc | 800 | 380 | 250 | 140 |
7.3 | Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam |
|
|
|
|
- | Đoạn từ kênh N5 đến kênh N3 (cũ) | 250 | 200 | 140 | 110 |
- | Đoạn từ kênh N3 (cũ) đến ngã ba cầu Phú Thạnh | 400 | 300 | 160 | 130 |
- | Đoạn từ cầu Phú Thạnh đến tổ hợp tác Sơn Phú | 150 | 100 | 80 | 70 |
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 170 | 100 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 110 | 90 | 80 | 70 |
B | Vùng miền núi (1 xã) |
|
|
|
|
8 | Xã Hòa Hội |
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội đến trụ Km 28 | 150 | 120 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ trụ Km28 đến km 28+400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội) | 450 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ Km 28+400 đến Km 29+100 | 600 | 500 | 350 | 250 |
- | Đoạn từ Km 29+100 đến Km 29+200 | 550 | 450 | 320 | 160 |
- | Đoạn từ Km 29+200 đến Km 29+600 | 500 | 300 | 220 | 150 |
- | Đoạn từ Km 29+600 đến ranh giới xã Sơn Hà | 350 | 240 | 120 | 60 |
8.2 | Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn | 250 | 200 | 140 | 80 |
8.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 40 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (8 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Thành |
|
|
|
|
1.1 | Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông | 390 | 270 | 175 | 110 |
1.2 | Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông | 800 | 500 | 300 | 160 |
- | Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh giới xã Hòa Bình 1 | 680 | 390 | 240 | 110 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 220 | 130 | 115 | 70 |
- | Khu vực 2 | 160 | 110 | 80 | 50 |
2 | Xã Hòa Tân Đông |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ) | 265 | 150 | 90 | 70 |
- | Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây | 250 | 145 | 90 | 70 |
2.2 | Đoạn Kè Phú Đa | 200 | 130 | 90 | 70 |
2.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 215 | 135 | 90 | 70 |
- | Khu vực 2 | 120 | 110 | 80 | 60 |
3 | Xã Hòa Hiệp Bắc |
|
|
|
|
3.1 | Đường liên huyện |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND xã (nhà ông Ngô Ân) | 650 | 380 | 90 | 80 |
- | Đoạn từ UBND xã (nhà ông Ngô Ân) đến ranh giới Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 720 | 450 | 100 | 80 |
3.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 550 | 250 | 90 | 70 |
- | Khu vực 2 | 390 | 170 | 80 | 60 |
4 | Xã Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (đường liên xã) | 650 | 450 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ ranh giới Trường THCS Trần Kiệt đến Bắc Cầu Đà Nông (đường liên xã) | 820 | 450 | 200 | 100 |
4.2 | Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
- | Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương) đi Vũng Rô | 200 |
|
|
|
- | Đường rộng 24 mét | 135 |
|
|
|
- | Đường rộng 20 mét | 113 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 90 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 50 |
|
|
|
4.3 | Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2) (mới) |
|
|
|
|
- | Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương) đi Vũng Rô | 200 |
|
|
|
- | Đường rộng 24 mét | 135 |
|
|
|
- | Đường rộng 20 mét | 113 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 90 |
|
|
|
- | Đường rộng 12 mét | 50 |
|
|
|
4.4 | Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Hòa Hiệp giai đoạn 2 (sau khi đầu tư xong cơ sở hạ tầng) (mới) |
|
|
|
|
- | Đường rộng 30 mét | 250 |
|
|
|
- | Đường rộng 16 mét | 200 |
|
|
|
- | Đường rộng 10 mét | 150 |
|
|
|
- | Đường rộng 9 mét | 100 |
|
|
|
4.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 320 | 120 | 90 | 80 |
- | Khu vực 2 | 200 | 100 | 80 | 70 |
5 | Xã Hòa Tâm |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 29: Từ cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam. | 300 | 150 | 90 | 70 |
5.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 150 | 90 | 60 | 50 |
6 | Xã Hòa Xuân Nam |
|
|
|
|
6.1 | Quốc lộ 29: Từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Cảng Vũng Rô | 750 | 400 | 210 | 110 |
6.2 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới | 750 | 400 | 210 | 110 |
- | Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) | 400 | 250 | 150 | 80 |
- | Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa | 300 | 200 | 100 | 70 |
6.3 | Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo cả (mới) |
|
|
|
|
- | Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2 | 500 |
|
|
|
- | Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3 | 500 |
|
|
|
- | Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7 | 400 |
|
|
|
- | Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư | 300 |
|
|
|
6.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 500 | 200 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 170 | 120 | 90 | 70 |
7 | Xã Hòa Xuân Đông |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây đến mương thủy lợi Nam Bình | 1.000 | 350 | 170 | 100 |
- | Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra | 750 | 265 | 130 | 90 |
- | Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 450 | 215 | 110 | 90 |
7.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 280 | 210 | 100 | 70 |
- | Khu vực 2 | 220 | 190 | 100 | 70 |
8 | Xã Hòa Xuân Tây |
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 1A: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông | 1.200 | 600 | 300 | 160 |
8.2 | Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến Khu tái định cư | 500 | 250 | 120 | 80 |
8.1 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 300 | 150 | 100 | 70 |
- | Khu vực 2 | 220 | 130 | 90 | 60 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Xã đồng bằng (6 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Tân Tây |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ga Gò Mầm đến cầu Tạ Bích | 350 | 200 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, Đông Hòa | 250 | 150 | 80 | 60 |
1.2 | Đường bờ kênh N1: Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) đến giáp ranh xã Hoà Tân Đông | 200 | 150 | 120 | 100 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 180 | 90 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 130 | 80 | 50 | 40 |
2 | Xã Hòa Đồng |
|
|
|
|
2.1 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ đến ngã ba Phú Diễn | 450 | 150 | 70 | 50 |
- | Đoạn từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn Thị Định | 550 | 200 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông | 320 | 150 | 70 | 50 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 100 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 150 | 80 | 60 | 50 |
3 | Xã Hòa Bình 1 |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT 645 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng HTX NN KDDV Hòa Bình 1 | 550 | 340 | 170 | 80 |
- | Đoạn từ cây xăng HTX NN KDDV Hòa Bình 1 đến cầu Bà Kế | 650 | 340 | 170 | 80 |
- | Đoạn từ cầu Bà Kế đến ranh giới thị trấn Phú Thứ | 550 | 340 | 170 | 80 |
3.2 | Đường Bờ kênh Nam: Đoạn từ cầu bà Nhún Phước Nông đến cầu ông bốn Chân | 400 |
|
|
|
3.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 260 | 140 | 90 | 60 |
- | Khu vực 2 | 220 | 80 | 60 | 40 |
4 | Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Lương Phước đến đường vào nhà thờ Tin lành | 400 | 240 | 120 | 90 |
- | Đoạn từ ranh giới cầu Lạc Mỹ đến giáp xã Sơn Thành Đông | 350 | 200 | 120 | 90 |
- | Các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 | 280 | 200 | 130 | 80 |
4.2 | Đường Xếp Thông - Núi Lá đi Hòa Mỹ Tây | 180 | 120 | 100 | 80 |
4.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 130 | 100 | 80 | 70 |
- | Khu vực 2 | 110 | 90 | 70 | 60 |
5 | Xã Hòa Phong |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 | 800 | 450 | 300 | 180 |
- | Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang | 900 | 600 | 300 | 180 |
- | Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú | 600 | 300 | 250 | 150 |
5.2 | Đường bờ kênh Nam |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 | 300 | 250 |
|
|
- | Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang | 350 | 250 |
|
|
- | Đoạn từ Chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú | 250 | 180 |
|
|
5.3 | Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Ga đến cầu ông Ba Thu | 250 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ cầu ông Ba Thu đến giáp xã Hòa Đồng | 200 | 120 | 100 | 80 |
5.4 | Đường từ cầu vào Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến bìa Núi Đất | 200 | 120 | 100 | 80 |
5.5 | Đường liên xã Hòa Phong- Phú Nhiêu (Hoà Mỹ Đông) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa Núi Đất | 350 | 250 | 180 | 100 |
- | Đoạn còn lại | 250 | 120 | 100 | 80 |
5.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 150 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 150 | 120 | 100 | 80 |
6 | Xã Hòa Mỹ Đông |
|
|
|
|
6.1 | Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đúc đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông | 400 | 250 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) | 220 | 100 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ Trường tiểu học số 2 (Vườn Thị) đến giáp xã Hòa Mỹ Tây | 120 | 70 | 60 | 50 |
6.2 | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh: Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 110 | 70 | 60 | 50 |
6.3 | Đường Xếp Thông - Núi Lá (giai đoạn 2): Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hoà Mỹ Đông đến Trường UNECEP (cũ) | 100 | 70 | 60 | 50 |
6.4 | Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu | 150 |
|
|
|
6.5 | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) | 350 | 270 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) đến giáp xã Hòa Thịnh | 300 | 250 | 100 | 60 |
6.6 | Đường liên xã Phú Nhiêu - Hòa Phong |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú đến trụ sở thôn Vạn Lộc | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Trụ sở thôn Vạn Lộc đến giáp xã Hòa Phong | 110 | 80 | 60 | 50 |
6.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 70 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 70 | 60 | 50 | 40 |
B | Xã miền núi (4 xã) |
|
|
|
|
7 | Xã Hòa Mỹ Tây |
|
|
|
|
7.1 | Đường liên xã Phú Thuận - Mỹ Thành |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến nhà ông Nguyễn Hích | 140 | 90 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen | 180 | 120 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ôngNguyễn Kim Định đến đội 1 Quảng Mỹ | 120 | 70 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện Khiêm | 130 | 90 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến Nhiễu | 120 | 70 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít | 100 | 70 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá Đen | 70 |
|
|
|
7.2 | Đường Xếp Thông - Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú |
|
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui | 110 | 80 | 50 | 30 |
- | Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hòa Phú | 100 | 60 | 40 | 30 |
7.3 | Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ) | 100 | 70 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ trường Mầm non (đội 5 cũ) đến giáp xã Hòa Mỹ Đông | 100 | 70 | 40 | 30 |
7.4 | Đường Xếp Thông - Núi Lá (Giai đoạn 2) đi Hòa Mỹ Đông: Đoạn từ Cầu khui đến giáp ranh xã Hoà Mỹ Đông | 80 | 60 | 40 | 30 |
7.5 | Đường liên xã Hòa Mỹ Tây - Sơn Thành Đông: Đoạn từ Bến Mít đến giáp xã Sơn Thành Đông | 60 |
|
|
|
7.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 40 | 30 |
8 | Xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
8.1 | Đường liên xã Phú Thứ - Hoà Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hòa đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 | 160 | 80 | 40 | 30 |
- | Đoạn còn lại đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh | 100 | 70 | 30 | 20 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 40 | 25 | 20 |
9 | Xã Sơn Thành Đông |
|
|
|
|
9.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Hoà Phú đến cổng Hoà Bình thôn Phú Thịnh (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Đoạn từ giáp xã Hòa Phú đến xưởng cưa Thành Sơn) | 250 | 90 | 50 | 30 |
- | Đoạn từ cổng Hoà Bình đến Xưởng cưa Thành Sơn (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Đoạn từ giáp xã Hòa Phú đến xưởng cưa Thành Sơn) | 300 | 100 | 50 | 30 |
- | Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn đến giáp xã Sơn Thành Tây | 150 | 70 | 30 | 20 |
9.2 | Đường từ đoạn QL 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1) | 100 | 50 | 30 | 20 |
9.3 | Đường từ đoạn QL 29 đến trường tiều học số 2 thôn Phú Thịnh (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1) | 100 | 50 | 30 | 20 |
9.4 | Đường từ đoạn QL 29 đến trường tiều học số 2 thôn Lạc Điền (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1) | 100 | 50 | 30 | 20 |
9.5 | Đường từ đoạn QL 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1) | 100 | 50 | 30 | 20 |
9.6 | Đường từ đoạn QL 29 đến nhà Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1) | 110 | 50 | 30 | 20 |
9.7 | Đường từ đoạn QL 29 đến ngã tư nhà Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1) | 110 | 50 | 30 | 20 |
9.8 | Đường từ đoạn QL 29 đến nhà Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình (Tên trong bảng giá đất năm 2013: Các đường, đoạn đường còn lại trong xã -Khu vực 1) | 100 | 50 | 30 | 20 |
9.9 | Đường từ quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Quốc Lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài | 150 | 50 | 30 | 20 |
- | Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường | 100 | 50 | 30 | 20 |
- | Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít | 60 |
|
|
|
9.10 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 65 | 42 | 30 | 20 |
- | Khu vực 2 | 40 | 30 | 20 | 15 |
10 | Xã Sơn Thành Tây |
|
|
|
|
10.1 | Quốc lộ 29 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành | 150 | 80 | 50 | 30 |
- | Đoạn đường từ Nghĩa trang xã đến dốc Dáng Hương | 100 | 70 | 50 | 30 |
- | Các đoạn còn lại quốc lộ 29 | 70 | 40 | 30 | 20 |
10.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 70 | 40 | 30 | 20 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 20 |
VII | Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
| Vùng miền núi (10 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Sơn Giang |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 29 (ĐT645 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh | 155 | 125 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ kênh tây Thuỷ điện Sông Hinh đến hết Buôn Suối Biểu | 110 | 100 | 90 | 65 |
- | Đoạn từ Buôn Suối Biểu đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông | 100 | 80 |
|
|
1.2 | Từ đường quốc lộ 29 (ĐT645) đến thôn Hà Giang | 115 | 95 | 70 | 60 |
1.3 | Đoạn từ UBND xã Sơn Giang cũ đến Trường tiểu học (trục đường 20 tháng 7) | 100 | 80 | 60
| 50
|
1.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 85 | 72 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 75 | 62 | 50 | 40 |
2 | Xã Đức Bình Đông |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 29 (ĐT645) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) | 100 | 80 |
|
|
- | Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh | 150 | 120 | 100 | 70 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
3 | Xã Ea Bia |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 29 (ĐT645) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn) | 100 | 90 |
|
|
- | Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng | 200 | 100 | 75 | 60 |
3.2 | Đường ĐT 649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu Ea Bia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách) | 120 | 90 | 70 | 60 |
- | Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã Ea Trol | 100 | 80 | 60 | 50 |
3.3 | Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol | 110 | 95 | 75 | 60 |
3.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
4 | Xã Đức Bình Tây |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT 649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy | 140 | 120 | 80 | 70 |
- | Đoạn từ cầu ông Nãy đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù | 110 | 90 |
|
|
- | Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng | 100 | 80 |
|
|
4.2 | Đường đi thôn Tuy Bình |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường quốc lộ 29 đến hết Trường THCS xã Đức Bình Tây | 120 | 100 | 90 | 70 |
- | Đoạn từ Trường THCS xã Đức Bình Tây đến cuối thôn Tuy Bình | 110 | 90 | 80 | 60 |
4.3 | Các đường bao quanh chợ | 120 | 100 | 90 | 70 |
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
5 | Xã Ea Trol |
|
|
|
|
5.1 | Đường ĐT 649 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Ea Bia đến Tràng buôn Thu | 100 | 80 | 60 | 50 |
- | Đoạn từ tràng buôn Thu đến Cầu suối Ea Trol | 110 | 90 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ cầu suối Ea Trol đến giáp ranh giới xã Sông Hinh | 90 | 75 | 60 | 50 |
5.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 80 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 90 | 75 | 60 | 50 |
6 | Xã Sông Hinh |
|
|
|
|
6.1 | Đường ĐT 649: Đoạn từ Ranh giới xã Ea Trol đến ranh giới tỉnh Đăk Lăk | 110 | 90 | 70 | 60 |
6.2 | Đoạn từ đường ĐT 649 đi Suối Tre cũ | 100 | 80 | 70 | 60 |
6.3 | Đoạn từ ĐT 649 đến cuối trường THCS xã Sông Hinh | 100 | 80 | 70 | 60 |
6.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 90 | 75 | 60 | 50 |
- | Khu vực 2 | 65 | 55 | 50 | 45 |
7 | Xã Ea Bar |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 29 (ĐT645) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng đến ngã ba đi buôn Ken xã Ea Bá | 100 | 80 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken, Ea Bá đến UBND xã (trụ sở mới) | 170 | 150 | 120 | 80 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) đến cầu buôn Chung | 130 | 100 |
|
|
- | Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới xã Ea Ly | 200 | 180 | 150 | 120 |
7.2 | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh |
|
|
|
|
- | Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với ĐĐT 645) | 150 | 120 | 100 | 80 |
- | Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) | 120 | 100 | 80 | 65 |
7.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
8 | Xã Ea Ly |
|
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 29 (ĐT645) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu ranh giới xã Ea Bar đến tràn Thanh niên xung phong | 350 | 250 | 170 | 150 |
- | Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu Ea Ly | 160 | 140 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ cầu Ea Ly đến ranh giới tỉnh Đắc Lắc | 140 | 120 | 90 | 60 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 160 | 140 | 120 | 100 |
- | Khu vực 2 | 120 | 100 | 70 | 60 |
9 | Xã Ea Bá và xã Ea Lâm |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
| Vùng miền núi (13 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
1.1 | Đường QL25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa đến cột Km 36 | 250 | 170 | 110 | 70 |
- | Đoạn từ cột Km 36 đến Cầu Sông Con | 340 | 170 | 110 | 70 |
- | Đoạn từ cầu Sông Con đến hết UBND xã | 700 | 350 | 175 | 105 |
- | Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Suối Bạc | 400 | 205 | 135 | 70 |
1.2 | Đường ĐT 648 |
|
|
|
|
- | Từ giao QL25 +100 mét về hướng bắc | 400 | 210 | 110 | 70 |
- | Đoạn từ giao QL25 +100 mét về hướng bắc đến Tràn Ngã 2 | 265 | 170 | 115 | 70 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 200 | 105 | 80 | 50 |
- | Khu vực 2 | 100 | 65 | 55 | 45 |
2 | Xã Sơn Nguyên |
|
|
|
|
2.1 | Đường ĐT 648 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu ngã 2 đến hết UBND xã + 150m | 340 | 210 | 150 | 95 |
- | Đoạn từ hết UBND xã + 150m đến ranh giới xã Sơn Xuân | 130 | 90 | 60 | 40 |
2.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 130 | 90 | 60 | 40 |
- | Khu vực 2 | 90 | 60 | 50 | 30 |
3 | Xã Suối Bạc |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú | 400 | 270 | 150 | 80 |
- | Đoạn từ trạm biến áp 35 KV Tân Phú đến hết chợ Suối Bạc | 700 | 340 | 175 | 105 |
- | Đoạn từ chợ Suối Bạc đến giao đường Suối Bạc 1 | 450 | 280 | 140 | 90 |
- | Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao đường ĐT 646 + 200 mét | 300 | 195 | 110 | 70 |
- | Đoạn từ đường ĐT 646 +200 mét đến giáp ranh xã Eacha Rang | 150 | 90 | 60 | 45
|
3.2 | Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25 | 740 | 370 | 275 | 155 |
3.3 | Đường ĐT 646 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 -200 m | 150 | 105 | 75 | 50 |
- | Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m đến Quốc lộ 25+200 m | 250 | 180 | 125 | 90 |
- | Đoạn từ Quốc lộ 25 +200 m đến ranh giới xã Sơn Phước | 150 | 105 | 75 | 50
|
3.4 | Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 2, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4 | 280 | 150 | 105 | 70 |
3.5 | Đường 24 tháng 3 (từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến quốc lộ 25) | 240 | 170 | 110 | 80 |
3.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 250 | 135 | 90 | 60 |
- | Khu vực 2 | 140 | 80 | 60 | 40 |
4 | Xã Sơn Phước |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT 646 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến cầu Hiệp Lai | 200 | 130 | 85 | 55 |
- | Đoạn từ cầu Hiệp Lai đến hết ranh UBND xã+300 m | 190 | 120 | 80 | 55 |
- | Đoạn từ hết ranh UBND xã + 300 m đến ranh giới xã Sơn Hội | 140 | 100 | 70 | 40 |
4.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 90 | 70 | 50 | 35 |
- | Khu vực 2 | 70 | 60 | 45 | 35 |
5 | Xã Eacha Rang |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu Suối Tre | 130 | 85 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ Cầu Suối Tre đến Cầu Ea Cha Rang | 150 | 100 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ Cầu Ea Cha Rang đến ranh giới xã Krông Pa | 130 | 85 | 60 | 40 |
5.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 60 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 40 | 30 |
6 | Xã Krông Pa |
|
|
|
|
6.1 | Quốc lộ 25 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Ea Cha Rang đến ngã tư -200 m | 130 | 85 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ ngã tư -200 m đến hết UBND xã | 150 | 100 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ hết UBND xã đến cầu Cà Lúi | 130 | 85 | 60 | 40 |
6.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 60 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 50 | 40 | 30 |
7 | Xã Suối Trai |
|
|
|
|
- | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
+ | Khu vực 1 | 100 | 60 | 40 | 30 |
+ | Khu vực 2 | 60 | 50 | 40 | 30 |
8 | Xã Sơn Xuân |
|
|
|
|
8.1 | Đường ĐT 648 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã | 100 | 65 | 50 | 30 |
- | Đoạn từ UBND xã đến đầu Dốc Đỏ | 150 | 95 | 70 | 45 |
- | Đoạn từ đầu Dốc Đỏ đến ranh giới xã Sơn Long | 110 | 75 | 55 | 35 |
8.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 75 | 55 | 30 |
- | Khu vực 2 | 80 | 55 | 45 | 30 |
9 | Xã Sơn Long |
|
|
|
|
9.1 | Đường ĐT 643 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới huyện Tuy An đến hồ Vân Hòa | 120 | 85 | 60 | 35 |
- | Đoạn từ hồ Vân Hòa đến hồ Suối Phèn | 140 | 100 | 70 | 40 |
- | Đoạn từ đến hồ Suối Phèn đến hết ranh trường tiểu học | 200 | 130 | 90 | 50 |
- | Đoạn từ ranh trường Tiểu học đến ranh giới xã Sơn Định | 120 | 85 | 60 | 35 |
9.2 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 110 | 75 | 55 | 35 |
- | Khu vực 2 | 80 | 55 | 45 | 30 |
10 | Xã Sơn Định |
|
|
|
|
10.1 | Đường ĐT 643 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long đến ranh nhà thờ Bác Hồ | 120 | 85 | 60 | 35 |
- | Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã tư thôn Hòa Bình - 200 m | 140 | 100 | 70 | 40 |
- | Đoạn từ ngã tư thôn Hòa Bình - 200 m đến đường vào hồ Hòa Bình | 180 | 120 | 85 | 50 |
- | Đoạn từ ngã Ba vào Hồ Hòa Bình đến ranh giới xã Sơn Hội | 100 | 70 | 50 | 30 |
10.2 | Đường ĐT 642: Đoạn từ ngã tư thôn Hòa Bình - 200 m đến ngã ba thôn Hòa thuận + 100 m | 150 | 105 | 75 | 45 |
10.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 110 | 75 | 55 | 35 |
- | Khu vực 2 | 80 | 55 | 45 | 30 |
11 | Xã Sơn Hội |
|
|
|
|
11.1 | Đường ĐT 646 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) | 100 | 70 | 50 | 30 |
- | Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến Ngã Tư Chợ Trà Kê | 150 | 100 | 65 | 50 |
11.2 | Đường ĐH 58: Từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã | 200 | 130 | 80 | 50 |
11.3 | Đường ĐH 59 |
|
|
|
|
- | Từ Ngã Tư Chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình | 150 | 110 | 60 | 55 |
- | Đoạn từ UBND xã đến ranh giới xã Phước Tân | 90 | 65 | 45 | 30 |
11.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 90 | 65 | 45 | 30 |
- | Khu vực 2 | 70 | 60 | 45 | 30 |
12 | Xã Cà Lúi |
|
|
|
|
- | Các đường, đoạn đường trong xã |
|
|
|
|
+ | Khu vực 1 | 80 | 60 | 40 | 30 |
+ | Khu vực 2 | 60 | 50 | 40 | 30 |
13 | Xã Phước Tân |
|
|
|
|
- | Các đường, đoạn đường trong xã |
|
|
|
|
+ | Khu vực 1 | 80 | 60 | 40 | 30 |
+ | Khu vực 2 | 60 | 50 | 40 | 30 |
IX | Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
| Vùng miền núi (10 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Long |
|
|
|
|
1.1 | Đường ĐT 641 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) đến Km17+700 (Bi bà Thiết) | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Km17+700 (Bi bà Thiết) đến km 19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch) | 300 | 200 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ Km19+880 (cầu Hố Chống - Long Thạch) đến km25+000 (giáp xã Xuân Lãnh) | 200 | 100 | 80 | 60 |
1.2 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ĐT641 (Từ ngã ba thôn Long Mỹ đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ | 200 | 120 | 80 | 40 |
- | Đoạn từ ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai | 200 | 120 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Trường mẫu giáo đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Từ ĐT641 (Trụ sở UBND xã mới) đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ trụ sở thôn Long Hòa đến cầu bà Đoi | 60 | 40 | 30 | 25 |
- | Đoạn từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương | 60 | 40 | 30 | 25 |
- | Từ Nhà bà Nguyễn Thị Chín đến nhà ông Mai Văn Lượng | 60 | 40 | 30 | 25 |
1.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
2 | Xã Xuân Quang 2 |
|
|
|
|
2.1 | Đường La Hai - Đồng Hội |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số) | 300 | 150 | 90 | 50 |
- | Đoạn từ Km3+804 (Nhà ông Hồ Văn Số) đến trạm bơm Vực Lò | 250 | 150 | 90 | 50 |
- | Đoạn từ trạm bơm Vực Lò đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp xã Xuân Quang1 | 80 | 60 | 40 | 30 |
2.2 | Khu dân cư mới thôn Triêm đức | 80 | 60 | 40 | 30 |
2.3 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ) | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng Tranh cũ | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông nguyễn Hữu đính đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc | 50 | 45 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) đến trường Hoàng Văn Thụ | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn Khắc Thành | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn | 150 | 100 | 80 | 60 |
2.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 45 | 35 | 30 |
3 | Xã Xuân Sơn Nam |
|
|
|
|
3.1 | Đường ĐT 641 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm | 300 | 160 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 450 | 200 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Thị trấn La Hai | 350 | 160 | 100 | 60 |
3.2 | Đường liên thôn: Đường ĐT641 - Cầu sắt Tân Long |
|
|
|
|
- | Đường Tân Vinh - Tân Long: Đoạn từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu sắt Tân Long | 350 | 250 | 160 | 120 |
- | Đường Tân Phú - Tân Long: Đoạn từ ĐT 641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long | 250 | 100 | 80 | 60 |
3.3 | Đường ĐT641 - Bầu Năng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Tân Vinh đến nhà ông Đạo | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ nhà ông Đạo đến nhà ông Sửu | 100 | 60 | 40 | 30 |
3.4 | Đường giao thông nông thôn: Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) đến hết đường bê tông | 150 | 100 | 80 | 60 |
3.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 60 | 40 | 30 | 25 |
4 | Xã Xuân Lãnh |
|
|
|
|
4.1 | Đường ĐT 641 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Km25+000 (giáp xã Xuân Long) đến Km29+000 (cầu Đá Chát) | 100 | 80 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ Km29+000 (cầu Đá Chát) đến Km 30+000 (Cống Bảy Phẩm) | 250 | 100 | 80 | 40 |
- | Đoạn từ Km30+000 đến (Cống Bảy Phẩm) Km31+500 (Trung tâm xã) | 400 | 200 | 100 | 40 |
- | Đoạn từ Km31+500 (Trung tâm xã) đến Km33+00 (Thôn Soi Nga) | 200 | 100 | 80 | 40 |
- | Đoạn từ Km 33+000 đến Km36+000 (Mục Thịnh) | 60 | 50 | 30 | 20 |
4.2 | Đường ĐT 644 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến Km33+600 (Cầu Soi Thầy) | 80 | 50 | 40 | 30 |
- | Đoạn từ Km33+600 (cầu Soi Thầy) đến Km34+450 (cầu Suối Kỷ) | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT641 | 200 | 100 | 80 | 60 |
4.3 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ĐT641 đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Sơn Tùng) | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ chợ Mới (nhà ông Nguyễn Sơn Tùng) đến giáp đường ĐT644 | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cổng trường Chu Văn An | 150 | 80 | 50 | 40 |
4.4 | Đường Lãnh vân - Làng đồng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đường sắt bắc nam đến đỉnh dốc đất ông Huỳnh Lưu | 100 | 80 | 50 | 30 |
- | Đoạn từ Đỉnh dốc đất ông Huỳnh Lưu đến giáp xã Phú Mỡ | 60 | 50 | 40 | 30 |
4.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
5 | Xuân Sơn Bắc |
|
|
|
|
5.1 | Đường ĐT 642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Km8+000 đến Km10+380 (cầu Cây Sung) | 250 | 140 | 70 | 40 |
- | Đoạn từ Km10+380 (cầu Cây Sung) đến Km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm) | 350 | 180 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ Km11+150 (nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) | 250 | 150 | 80 | 50 |
- | Đoạn từ dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) đến Km12+500 (giáp thị trấn La Hai) | 150 | 80 | 50 | 30 |
5.2 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn Từ đường ĐT 642 đến Chùa Đồng Tròn (nhà bà Lê Thị Sương) | 100 | 80 | 60 | 30 |
- | Đoạn từ Chùa đồng tròn (nhà bà Lê Thị Sương) đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) | 70 | 40 | 30 | 25 |
- | Đoạn từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long - An Dân - Tuy An | 80 | 50 | 30 | 25 |
- | Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son) | 130 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn đường đi qua khu dân cư xóm gò (đoạn từ nhà ông Phan Đình Ba đến nhà ông Đỗ Văn Tân) | 130 |
|
|
|
5.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
6 | Xã Xuân Quang 3 |
|
|
|
|
6.1 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ km18+000 (Đèo Ngang - giáp thị trấn La Hai) đến Cầu Ông Dương | 400 | 200 | 120 | 80 |
- | Đoạn từ Cầu Ông Dương đến Cầu Tràn Suối Ré | 500 | 300 | 150 | 100 |
- | Đoạn từ Cầu Tràn Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước) | 300 | 120 | 100 | 80 |
6.2 | Đường Phước Lộc đến A20 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ĐT 642 đến Kênh N2 | 450 | 200 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ Kênh N2 đến cầu tràn Sông Con | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Cầu tràn Sông Con đến giáp xã Xuân Phước | 200 | 100 | 60 | 40 |
6.3 | Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc (Từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai) | 200 | 100 | 60 | 40 |
6.4 | Khu dân cư Thạnh Đức (mới) | 100 |
|
|
|
6.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
7 | Xã Xuân Phước |
|
|
|
|
7.1 | Đường ĐT642 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 (cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước) | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ Km 28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa | 100 | 60 | 40 | 30 |
7.2 | Đường ĐT647 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Km0+000 (ngã ba Phước Hòa đến Km2+550) (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) | 400 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền đến Km3 + 800) (trại A20) | 300 | 120 | 100 | 80 |
- | Đoạn từ Km 3+800 (trại A20) đến giáp xã Xuân Quang 1 | 200 | 100 | 80 | 60 |
7.3 | Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba A20 đến địa phận xã Xuân Quang 3 | 200 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ phòng khám khu vực Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Khu tập thể lâm trường cũ đến cầu suối Tía | 400 | 300 | 200 | 80 |
- | Đường Phú Xuân B - Đồng Bò: Từ cầu ông Tư đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân | 150 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ ĐT642 đi Cai Thắng (điểm cuối nhà ông Lê Văn Tiến) | 150 | 100 | 80 | 60 |
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
8 | Xã Xuân Quang 1 |
|
|
|
|
8.1 | Đường ĐT 647 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo | 200 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ cầu tràn dốc ông Thảo đến cầu tràn Suối Cối 1 | 250 | 150 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ cầu tràn Suối Cối 1 đến cầu ông Chung | 350 | 250 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ Km16+000 đến Km32+000 (đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối Tre ngôi làng Bà Đẩu) | 200 | 150 | 100 | 60 |
8.2 | Khu đân cư thôn Suối Cối 2 | 150 | 120 | 90 | 60 |
8.3 | Đường La Hai Đồng Hội: đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến hết đường La Hai - Đồng Hội (mới) | 80 | 60 | 40 | 30 |
8.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
9 | Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
9.1 | Đường ĐT 644 |
|
|
|
|
- | Đoạn qua địa bàn thôn 3 | 250 | 120 | 80 | 60 |
- | Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4, 5 | 200 | 100 | 70 | 50 |
- | Đoạn qua địa bàn thôn 1, 6 | 150 | 80 | 60 | 30 |
9.2 | Đường giao thông nông thôn (BTCT) |
|
|
|
|
- | Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5 | 70 | 50 | 30 | 25 |
- | Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 3 | 90 | 70 | 50 | 30 |
9.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 60 | 50 | 40 | 30 |
- | Khu vực 2 | 50 | 40 | 30 | 25 |
10 | Xã Phú Mỡ |
|
|
|
|
10.1 | Đường ĐT647 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Suối Cà Tơn đến Suối La Hiêng | 100 | 80 | 60 | 40 |
- | Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Suối Mò O đến Sông Bà Đài | 150 | 100 | 80 | 60 |
10.2 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đường nội thôn Phú Đồng | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Đường nội thôn Phú Hải | 80 | 60 | 40 | 30 |
- | Đường nội thôn Phú Lợi | 90 | 70 | 50 | 40 |
10.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 40 | 30 | 20 | 16 |
- | Khu vực 2 | 30 | 25 | 20 | 16 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ) NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 60 | 55 | 51 | 48 | 40 | 30 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, phường | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tuyến tránh quốc lộ 1A (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) | 40 |
|
|
|
|
|
2.2 | Các thửa đất còn lại | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 | 8 |
II | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã đồng bằng: Các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Xã miền núi: các xã | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòa Vinh | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
3 | Các xã trong huyện | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: thị trấn Phú Thứ và 6 xã (Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông) | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: 4 xã (Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
VII | Huyện Sông Hinh (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông | 22 | 20 | 17 | 15 | 13 | 11 |
2 | Các xã còn lại | 20 | 17 | 15 | 12 | 11 | 10 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Củng Sơn, xã Sơn Hà | 22 | 20 | 17 | 15 | 13 | 12 |
2 | Các xã còn lại | 18 | 16 | 14 | 12 | 10 | 9 |
IX | Huyện Đồng Xuân (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn La Hai và các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuâng Quang 3, Xuân Phước | 20 | 18 | 15 | 13 | 11 | 10 |
2 | Các xã: Xuân Long, Xuân Lãnh, Đa Lộc, Xuân Quang 1, Xuâng Quang 2, Phú Mỡ | 18 | 16 | 14 | 12 | 10 | 9 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 60 | 55 | 51 | 48 | 40 | 36 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, phường | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng | 40 |
|
|
|
|
|
2.2 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tuyến tránh quốc lộ 1A (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) | 40 |
|
|
|
|
|
2.3 | Các thửa đất còn lại | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 | 8 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã đồng bằng: các xã, thị trấn | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Xã miền núi: Các xã | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: |
|
|
|
|
|
|
a | Thị trấn, các xã (Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Trị, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây) | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
b | Xã Hòa Quang Nam, Hòa Quang Bắc | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 15 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòa Vinh | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
3 | Các xã trong huyện | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: thị trấn Phú Thứ và 6 xã (Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông) | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 |
2 | Vùng miền núi: 4 xã (Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VII | Huyện Sông Hinh (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, Ea Bar, xã Ea Ly và Thị trấn Hai Riêng | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
2 | Các xã còn lại | 13 | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IX | Huyện Đồng Xuân (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 67 | 63 | 57 | 54 | 45 | 36 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các phường | 70 | 67 | 58 | 56 | 50 | 46 |
2 | Vùng đồng bằng: Các xã |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với quốc lộ 1A (Đoạn từ Bắc cầu Tam Giang mới đến giáp ngã ba Triều Sơn) | 70 |
|
|
|
|
|
2.2 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đoạn đường ĐT 642 (Đoạn từ ngã ba Triều Sơn đến giáp ngã ba trong) | 70 |
|
|
|
|
|
2.3 | Các thửa đất còn lại | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
3 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng | 70 |
|
|
|
|
|
3.2 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tuyến tránh quốc lộ 1A (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) | 70 |
|
|
|
|
|
3.3 | Các thửa đất còn lại | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã đồng bằng: các xã, thị trấn | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
2 | Xã miền núi: Các xã | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: |
|
|
|
|
|
|
a | Thị trấn, các xã (Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Trị, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây) | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
b | Xã Hòa Quang Nam, Hòa Quang Bắc | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 15 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòa Vinh | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
2 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
3 | Các xã trong huyện | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: thị trấn Phú Thứ và 6 xã (Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông) | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 |
2 | Vùng miền núi: 4 xã (Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VII | Huyện Sông Hinh (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Ea Bar, Ea Ly, Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, Ea Trol và Thị trấn Hai Riêng | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
2 | Các xã còn lại | 13 | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
IX | Huyện Đồng Xuân (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 22 | 20 | 18 | 16 | 13 | 10 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, phường | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Vùng miền núi: xã Xuân Lâm | 15 | 13 | 11 | 9 | 7 | 5 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã đồng bằng: các xã, thị trấn | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Xã miền núi: Các xã | 10 | 9 | 8 | 6 | 5 | 4 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội | 7 | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Các xã trong huyện | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: thị trấn Phú Thứ và 6 xã (Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông) | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Vùng miền núi: 4 xã (Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 7 | 6 | 5 | 3 | 2 | 1 |
VII | Huyện Sông Hinh (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
1 | Các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, và thị trấn Hai Riêng | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2 | Các xã còn lại | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,8 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,8 |
IX | Huyện Đồng Xuân (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0,8 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 6 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố | 52 | 45 | 40 | 37 | 30 | 22 |
2 | Các xã thuộc thành phố | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
II | Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
| Vùng đồng bằng: Các xã, phường | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã đồng bằng: các xã, thị trấn | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: Các xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
2 | Vùng miền núi: xã Hòa Hội |
|
|
|
|
|
|
V | Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 |
2 | Các xã trong huyện | 39 | 33 | 30 | 28 | 22 | 17 |
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Vùng đồng bằng: thị trấn Phú Thứ và 6 xã (Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông) | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 |
2 | Vùng miền núi: 4 xã (Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây) | 15 | 13 | 11 | 10 | 9 | 8 |
VII | Huyện Sông Hinh (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
| Các xã trên địa bàn huyện | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 |
VIII | Huyện Sơn Hòa (miền núi) |
|
|
|
|
|
|
| Các xã, thị trấn | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 |
BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
| Thị xã Sông Cầu |
|
|
| Vùng đồng bằng |
|
|
1 | Xã Xuân Bình | 35 | 32 |
2 | Xã Xuân phương | 35 | 32 |
3 | Phường Xuân Yên | 35 | 32 |
4 | Xã Xuân Cảnh | 35 | 32 |
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC ĐẢO NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đảo | Khu vực | Loại đất | |||||
ODT | ONT | HNK | CLN | RSX | NTTS | |||
1 | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | TP. Tuy Hòa |
| 70 | 8 | 9 | 7 | 7 |
2 | Hòn Than, xã An Phú | TP. Tuy Hòa |
| 70 | 8 | 9 | 7 | 7 |
3 | Hòn Yến, phường Xuân Đài | TX. Sông Cầu | 150 |
| 9 | 8 | 7 | 7 |
4 | Cù lao Ông Xá, phường Xuân Đài | TX. Sông Cầu | 150 |
| 9 | 8 | 7 | 7 |
5 | Nhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành | TX. Sông Cầu | 150 |
| 9 | 8 | 7 | 7 |
6 | Hòn Một, xã Xuân Phương | TX. Sông Cầu |
| 150 | 9 | 8 | 7 | 7 |
7 | Hòn Chùa, An Chấn | H. Tuy An |
| 80 | 8 | 9 | 7 | 7 |
8 | Cù Lao Mái Nhà, An Hải | H. Tuy An |
| 80 | 8 | 9 | 7 | 7 |
9 | Đảo Hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam | H. Đông Hòa |
| 70 | 8 | 9 | 7 | 7 |
- 1Quyết định 2215/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh và bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 tại khu vực thuộc huyện Đông Hòa, Đồng Xuân và thành phố Tuy Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 2297/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2013
- 5Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2011 về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Nghị quyết 86/2013/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014
- 7Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014
- 8Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2014
- 9Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND8 về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 20/NQ-HĐND cho ý kiến Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2014
- 11Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2013
- 12Quyết định 57/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 2345/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 570/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2014
- 16Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014
- 17Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 3333/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2014
- 19Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 20Quyết định 52/2013/QĐ-UBND giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014
- 21Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2014
- 22Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 23Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014
- 24Quyết định 92/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 25Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 26Quyết định 52/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2014
- 27Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 28Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND phê duyệt Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 29Quyết định 2978/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014
- 30Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014
- 31Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 32Quyết định 42/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014
- 33Quyết định 42/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 34Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 35Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 36Quyết định 4721/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án xây dựng Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 37Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 38Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 39Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2013
- 2Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2013
- 3Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013
- 4Quyết định 13/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 5Quyết định 19/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 6Quyết định 20/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên năm 2014
- 7Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 8Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 9Quyết định 41/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 10Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 11Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 12Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 13Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 9Quyết định 2215/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh và bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 tại khu vực thuộc huyện Đông Hòa, Đồng Xuân và thành phố Tuy Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 11Quyết định 2297/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2011 về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Nghị quyết 86/2013/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014
- 14Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014
- 15Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2014
- 16Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND8 về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 17Nghị quyết 20/NQ-HĐND cho ý kiến Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2014
- 18Quyết định 57/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 20Quyết định 2345/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 21Quyết định 570/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2014
- 22Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014
- 23Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 3333/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2014
- 25Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 26Quyết định 52/2013/QĐ-UBND giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014
- 27Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2014
- 28Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 29Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014
- 30Quyết định 92/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 31Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 32Quyết định 52/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2014
- 33Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 34Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND phê duyệt Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 35Quyết định 2978/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014
- 36Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014
- 37Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 38Quyết định 42/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014
- 39Quyết định 42/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 40Quyết định 4721/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án xây dựng Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- Số hiệu: 42/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Ngọc Ẩn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực