- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật giá 2012
- 1Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015
- 2Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2013/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 371/HĐND-VP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang cho ý kiến về giá đất năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Tờ trình số 5513/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Giá đất tại quy định này được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Đối với trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, thời điểm quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để xác định lại giá đất cụ thể cho phù hợp.
Điều 2. Nguyên tắc xác định giá đất
Giá đất được xác định trên những nguyên tắc sau đây:
1. Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường và trong khung giá đất quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
2. Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
3. Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
1. Đường nhựa, đường đan, đường bêtông có mặt đường rộng từ 2m trở lên hoặc hẻm trải nhựa, lót đan, tráng bêtông lớn hơn hoặc bằng 4m; lớn hơn hoặc bằng 2m: là bề rộng của mặt đường được trải nhựa, lót đan, tráng bêtông (không bao gồm lề đường).
2. Khoảng cách đến đường phố (hoặc đường giao thông): Là độ dài từ đường phố (hoặc đường giao thông) gần nhất đến thửa đất tính theo đường giao thông bộ.
3. Thửa đất mặt tiền đường phố (hoặc đường giao thông chính, hoặc hẻm): Là thửa đất liền cạnh với đường phố (hoặc đường giao thông chính, hoặc hẻm) hoặc tiếp giáp với thửa đất mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đối với thửa đất mặt tiền.
4. Đất liền kề: là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp.
5. Giá đất liền kề tương ứng: là giá đất thuộc thửa đất có cùng vị trí (đối với đất nông nghiệp) hoặc cùng loại đường phố, cùng khu vực (đối với đất ở), có điều kiện tự nhiên, kết cầu hạ tầng như thửa đất cần xác định giá.
6. Đất cặp theo các tuyến (đường, đê bao, kênh, sông): là đất thuộc thửa tiếp giáp các tuyến (đường, đê bao, kênh, sông).
7. Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
8. Đối với hẻm mà trong hẻm có độ rộng hẹp khác nhau (chỗ rộng, chỗ hẹp) thì áp dụng theo chỗ hẹp nhất tính từ đường phố vào đến thửa đất cần định giá.
Điều 4. Phân loại khu vực và vị trí đất để xác định giá đất
1. Nhóm đất nông nghiệp
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: giá đất được quy định phân biệt theo khu vực và vị trí đất trong từng khu vực.
Khu vực 1 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông thuận lợi nhất và thực tế có giá chuyển nhượng cao nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông và giá chuyển nhượng thấp hơn.
Vị trí của đất nông nghiệp trong từng khu vực được xác định căn cứ vào các tiêu chí đặc điểm giao thông đường bộ và đường thủy, như cấp đường, lớp phủ bề mặt đường, độ rộng mặt đường, vị trí so với mặt tiền và cấp quản lý kênh, sông và rạch.
Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính, cặp kênh, sông, rạch thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp, có mức giá chuyển nhượng cao nhất. Các vị trí tiếp theo thứ tự từ vị trí thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn.
a) Đất nông nghiệp trong đô thị:
Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường phố và đất tiếp giáp đường hẻm trong đô thị áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng), không phân biệt cự ly.
b) Đất nông nghiệp tại nông thôn:
- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện, đường xã, đất cặp theo các tuyến kênh, sông và đê bao:
+ Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền trong phạm vi 100m tính từ mép đường (mép sông, mép kênh) hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng) có mức giá bằng 100% giá đất mặt tiền.
+ Các thửa đất có cự ly dài hơn 100m thì phần đất trên 100m đến 200m có mức giá bằng 80% mức giá tại vị trí mặt tiền, phần đất còn lại ngoài phạm vi 200m có mức giá bằng 60% mức giá vị trí mặt tiền nhưng không thấp hơn giá đất thấp nhất trong khu vực.
- Đất nông nghiệp tại vị trí còn lại: áp dụng cùng một thửa, không phân biệt cự ly.
- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với đường giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã giảm 10% giá đất so với giá đất mặt tiền, nhưng không nhỏ hơn mức giá của vị trí cặp kênh cùng cấp.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Đất ở tại nông thôn:
Đất ở nông thôn tại các huyện, thị xã và thành phố được phân theo khu vực để xác định giá căn cứ vào khả năng sinh lợi, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ: khu vực mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện); khu vực trung tâm xã; khu vực tiếp giáp khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn. Ngoài ra đất ở nông thôn tại các xã trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố được phân theo 2 đến 3 khu vực.
- Đất ở tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính: quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã:
+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới;
+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30m tiếp theo giảm 20% so với mức giá đoạn liền kề trước đó, 30m tiếp theo giảm 30% so với mức giá đoạn liền kề trước đó, 30m tiếp theo giảm 40% so với mức giá đoạn liền kề trước đó, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất thấp nhất tại khu vực và không thấp hơn 150% giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.
- Đất ở tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.
- Đất ở tại các khu vực còn lại: áp dụng cùng một thửa, tính từ mép đường, không phân biệt cự ly.
b) Đất ở tại đô thị:
* Phân loại đô thị.
Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công và thị trấn Cai Lậy là đô thị loại 4, các thị trấn còn lại là đô thị loại 5.
* Phân loại đường phố.
- Vị trí 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường phố.
+ Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ mốc lộ giới;
+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì 30m kế tiếp giảm 20% so với mức giá đoạn liền kề trước đó, 30m tiếp theo giảm 30% so với mức giá đoạn liền kề trước đó, 30m tiếp theo giảm 40% so với mức giá đoạn liền kề trước đó, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng và không thấp hơn 150% giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng.
+ Đất ở tại mặt tiền đường phố có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.
+ Đất ở tại vị trí có 2 mặt tiền: tính theo đường phố có giá cao nhất.
- Vị trí 2: đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị.
+ Hẻm vị trí 1: tiếp giáp với mặt tiền đường phố.
▪ Hẻm có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 4m:
. 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá mặt tiền.
. Trên 5 m đến 100m: tính bằng 30% giá mặt tiền.
. Trên 100m: tính bằng 25% giá mặt tiền.
▪ Hẻm có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2m và nhỏ hơn 4m:
. 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá mặt tiền.
. Trên50m đến 100m: tính bằng 25% giá mặt tiền.
. Trên 100m: tính bằng 20% giá mặt tiền.
▪ Hẻm có bề rộng nhỏ hơn 2m: tính bằng 20% giá mặt tiền
+ Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
+ Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
+ Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
+ Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 80% so với mức giá của hẻm trải nhựa, lót đan hoặc tráng bêtông của loại hẻm có cùng bề rộng mặt đường.
+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 15 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2.
+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 15 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 4 triệu đồng/m2.
+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 20 triệu đồng/m2 đến dưới 25 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 5 triệu đồng/m2.
+ Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 25 triệu đồng/m2 trở lên thì tối đa bằng 6 triệu đồng/m2.
+ Mức giá đất ở trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.
c) Đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở):
- Cách xác định khu vực và vị trí căn cứ theo khu vực và vị trí của đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn;
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bằng 70% giá đất ở tương ứng nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
Điều 5. Xử lý các trường hợp cụ thể
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác được quy định tại điểm e, khoản 5, Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP về thi hành Luật Đất đai 2003 thì căn cứ giá đất ở liền kề tương ứng, nếu không có đất ở liền kề thì căn cứ vào giá đất ở khu vực gần nhất để xác định giá.
2. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: thì căn cứ giá loại đất liền kề tương ứng để xác định giá; trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá; trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh thì được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.
3. Đối với đất sông ngòi, kênh rạch, bãi bồi, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề tương ứng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.
4. Đối với đất nông nghiệp khác được quy định tại điểm đ, khoản 4, Điều 6, Nghị định 181/2004/NĐ-CP về thi hành Luật Đất đai 2003 thì tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.
5. Sau khi các tuyến đường được nâng cấp, trung tâm thương mại, khu tái định cư và các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
6. Đất tại các nơi chưa xác định giá trong Quy định này, nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đã nêu trong Quy định này, thì được tính theo mức giá đất tương đương với mức giá đất quy định tại Bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại Bảng quy định này. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể cho từng trường hợp.
7. Trường hợp xác định giá đất phi nông nghiệp làm căn cứ để tính thuế theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì giá đất phi nông nghiệp được tính trọn thửa.
8. Trường hợp thửa đất có vị trí được xác định có nhiều mức giá khác nhau thì theo nguyên tắc chung là áp dụng theo vị trí có mức giá cao nhất.
9. Nguyên tắc điều chỉnh chênh lệch giá đất tại vị trí giáp ranh giữa các xã, huyện, thị xã và thành phố có điều kiện kinh tế, xã hội và kết cấu hạ tầng tương đối như nhau:
- Điều chỉnh khi có tỷ lệ chênh lệch giá > 10% so với mức giá thấp hơn tại vị trí giáp ranh.
- Thửa đất tại vị trí giáp ranh có mức giá bằng giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh.
- Các thửa đất tiếp theo về 2 phía tính từ vị trí giáp ranh có mức giá tăng và giảm thêm 10%, 20%, 30% (hay bằng 10 n%, với n là số bước điều chỉnh) so giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh cho đến khi tỷ lệ chênh lệch giá giữa 2 thửa tiếp giáp < 10% so với mức giá thấp hơn của vị trí giáp ranh.
- Nguyên tắc này chỉ áp dụng cho mục đích thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Được chia thành các mục theo từng huyện, thành, thị)
Mục 1. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 145.000 |
2 | 110.000 |
3 | 90.000 |
4 | 70.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 160.000 |
2 | 125.000 |
3 | 100.000 |
4 | 80.000 |
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện); nội ô thành phố Mỹ Tho; đất tại vị trí tiếp giáp Ủy ban nhân dân xã, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ; đất tại vị trí mặt tiền đường trung tâm xã Thới Sơn (ĐH.94C).
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đường đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh và Trung ương quản lý.
Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư); đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
1. Các xã Đạo Thạnh, Trung An
| Đơn vị tính: đồng/m2 |
Khu vực | Mức giá |
1 | 700.000 |
2 | 560.000 |
3 | 390.000 |
2. Các xã Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong
| Đơn vị tính: đồng/m2 |
Khu vực | Mức giá |
1 | 650.000 |
2 | 470.000 |
3 | 300.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt đường rộng từ 2m trở lên, trừ các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở tại thành phố Mỹ Tho.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư), trừ các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở tại thành phố Mỹ Tho.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Phước Thạnh
| Đơn vị tính: đồng/m2 |
Khu vực | Mức giá |
1 | 640.000 |
2 | 470.000 |
3 | 300.000 |
- Khu vực 1: Áp dụng đối với các tuyến đường chính trong xã gồm: Đường Trần Trọng Quốc, Đường Giao Liên, Đường Một Quang, Đường Đoàn Thị Nghiệp, Đường Trần Thị Điểu, Đường 30 - 4, Đường Ba Thiện, Đường Ba Xe, Đường Trần Văn Cửu, Đường vào khu tái định cư, Đường Mỹ Hưng, Đường Bờ Cộ Trên, Đường Bờ Cộ Dưới, Đường Gò Me, Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ấp Long Mỹ.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại bao gồm cả đường đan và đường đất có mặt đường rộng từ 2m trở lên, trừ các tuyến đường đã có tên ở khu vực 1.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Thới Sơn
| Đơn vị tính: đồng/m2 |
|
Khu vực | Mức giá |
|
1 | 900.000 |
|
1A | 760.000 |
|
1B | 560.000 |
|
2 | 470.000 |
|
3 | 300.000 |
|
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Huyện 94C từ cầu Đúc về hướng Đông.
- Khu vực 1A: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Huyện 94C từ cầu Đúc về hướng Tây.
- Khu vực 1B: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt đường rộng từ 2m trở lên.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) và đất có vị trí mặt tiền sông.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
1. Đất ở tại mặt tiền đường phố đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường; Khu tái định cư, dân cư | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | Tên đường |
| ||
1 | Lê Lợi | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 15.000.000 |
Thủ Khoa Huân | Ngô Quyền | 24.000.000 | ||
Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | 15.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Nguyễn Tri Phương | 12.500.000 | ||
2 | Đường 30/4 | Trọn đường | 16.500.000 | |
3 | Thiên Hộ Dương | Trọn đường | 6.300.000 | |
4 | Rạch Gầm | Trọn đường | 12.500.000 | |
5 | Huyện Thoại | Trọn đường | 8.100.000 | |
6 | Thủ Khoa Huân | Cầu Quay | Hùng Vương | 21.000.000 |
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 13.500.000 | ||
7 | Lý Công Uẩn | Trọn đường | 15.000.000 | |
8 | Lê Văn Duyệt | Cổng chợ | Lê Lợi | 23.000.000 |
Lê Lợi | Trương Định | 8.500.000 | ||
9 | Lê Đại Hành | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | 18.500.000 |
Lê Lợi | Hùng Vương | 15.000.000 | ||
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11.700.000 | ||
10 | Lê Thị Phỉ | Trọn đường | 16.500.000 | |
11 | Ngô Quyền | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương | 15.000.000 |
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 13.500.000 | ||
12 | Nguyễn Trãi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Hùng Vương | 18.500.000 |
Hùng Vương | Cầu Nguyễn Trãi | 12.500.000 | ||
13 | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | Hùng Vương | 8.300.000 |
Hùng Vương | Trần Quốc Toản | 10.000.000 | ||
Trần Quốc Toản | Khu bến trái cây | 14.300.000 | ||
14 | Trưng Trắc | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 16.500.000 |
Thủ Khoa Huân | Lê Thị Phỉ | 14.300.000 | ||
Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 10.800.000 | ||
15 | Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc) | Trọn đường | 23.200.000 | |
16 | Lãnh Binh Cẩn | Trọn đường | 7.900.000 | |
17 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường | 6.300.000 | |
18 | Trương Ðịnh | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 6.650.000 |
Thủ Khoa Huân | Lê Văn Duyệt | 7.900.000 | ||
19 | Nguyễn Huệ | Lý Công Uẩn | Lê Thị Phỉ | 25.000.000 |
Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 19.200.000 | ||
Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | 15.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Nguyễn Tri Phương | 12.500.000 | ||
20 | Hùng Vương | Rạch Gầm | Nguyễn Tri Phương | 16.500.000 |
Cầu Hùng Vương | Đường huyện 92C, Đường huyện 89 | 15.000.000 | ||
Đường huyện 92C, Đường huyện 89 | Quốc lộ 50 | 10.000.000
| ||
21 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Trãi | 30/4 | 21.500.000 |
|
| 30/4 | Bờ Sông Tiền | 10.000.000 |
22 | Huỳnh Tịnh Của | Trọn đường | 6.300.000 | |
23 | Phan Hiến Đạo | Trọn đường | 6.300.000 | |
24 | Trương Vĩnh Ký | Trọn đường | 6.300.000 | |
25 | Lê Văn Thạnh | Trọn đường | 5.500.000 | |
26 | Giồng Dứa | Trọn đường | 6.300.000 | |
27 | Trần Quốc Toản | Trọn đường | 10.000.000 | |
28 | Yersin | Trọn đường | 12.500.000 | |
29 | Tết Mậu Thân | Trọn đường | 12.500.000 | |
30 | Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4) | 3.900.000
| ||
31 | Đống Đa | Lý Thường Kiệt | Ấp Bắc | 7.100.000 |
32 | Đống Đa nối dài | Ấp Bắc | Cầu Triển Lãm | 12.500.000 |
33 | Trần Hưng Đạo | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 16.000.000 |
Lý Thường Kiệt | Lê Thị Hồng Gấm | 12.500.000 | ||
Lê Thị Hồng Gấm | Bờ Sông Tiền | 4.100.000 | ||
34 | Dương Khuy | Trọn đường | 4.800.000 | |
35 | Lý Thường Kiệt | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ấp Bắc | 15.000.000 |
36 | Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai | 3.900.000 | ||
37 | Đoàn Thị Nghiệp | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thị Thập | 4.100.000 |
Nguyễn Thị Thập | Đường tỉnh 870B | 3.400.000 | ||
38 | Lộ Tập đoàn | Trọn đường | 3.900.000 | |
39 | Trần Ngọc Giải | Lý Thường Kiệt | Phan Lương Trực | 3.150.000 |
Phan Lương Trực | Nguyễn Thị Thập | 2.400.000 | ||
40 | Phan Lương Trực | Lê Văn Phẩm | Kênh Xáng cụt | 3.150.000 |
41 | Lê Văn Phẩm | Nguyễn Thị Thập | Phan Lương Trực | 6.600.000 |
Phan Lương Trực | Lý Thường Kiệt | 4.100.000 | ||
42 | Lê Thị Hồng Gấm | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Bến phà (đường xuống phà) | 11.700.000 |
Bến phà (đường xuống phà) | Trường Chính Trị | 10.000.000 | ||
Đường xuống phà | 5.250.000 | |||
Đường lên phà | 5.250.000 | |||
43 | Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6 | 5.500.000 | ||
44 | Ấp Bắc | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trần Hưng Đạo | 16.500.000 |
Trần Hưng Đạo | Cầu Đạo Ngạn | 12.500.000 | ||
Cầu Đạo Ngạn | Nguyễn Thị Thập | 10.000.000 | ||
Nguyễn Thị Thập | Vòng xoay Trung lương | 8.300.000 | ||
45 | Hoàng Việt | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 4.300.000 |
46 | Trừ Văn Thố | Hoàng Việt | Lý Thường Kiệt | 3.900.000 |
47 | Hồ Văn Nhánh | Ấp Bắc | Nguyễn Thị Thập | 3.150.000 |
48 | Nguyễn Thị Thập | Lê Thị Hồng Gấm | Ấp Bắc | 5.000.000 |
49 | Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng | 3.150.000 | ||
50 | Quốc lộ 1 | Từ cầu Bến Chùa | Đường huyện 93 | 4.750.000 |
Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho | 3.150.000 | |||
51 | Phan Thanh Giản | Cầu Quay | Thái Văn Đẩu | 5.500.000 |
Cầu Quay | Học Lạc | 3.900.000 | ||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 3.150.000 | ||
52 | Trịnh Hoài Đức | Trọn đường | 4.850.000 | |
53 | Đốc Binh Kiều | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn An Ninh | 3.900.000 |
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 4.400.000 | ||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 3.100.000 | ||
54 | Nguyễn An Ninh | Trọn đường | 3.500.000 | |
55 | Phan Bội Châu | Trọn đường | 3.100.000 | |
56 | Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Văn Đẩu | Đinh Bộ Lĩnh | 3.900.000 |
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 5.500.000 | ||
Học Lạc | Nguyễn Văn Giác | 5.500.000 | ||
57 | Nguyễn Văn Nguyễn | Trọn đường | 5.500.000 | |
58 | Thái Sanh Hạnh | Trọn đường | 4.750.000 | |
59 | Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn) | 1.150.000 | ||
60 | Thái Văn Đẩu | Trọn đường | 2.200.000 | |
61 | Phan Văn Trị | Trọn đường | 3.800.000 | |
62 | Cô Giang | Trọn đường | 3.800.000 | |
63 | Ký Con | Trọn đường | 3.150.000 | |
64 | Đinh Bộ Lĩnh | Cầu Quay | Nguyễn Huỳnh Đức | 14.200.000 |
Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Sanh Hạnh | 10.800.000 | ||
Thái Sanh Hạnh | Ngã ba Quốc lộ 50 | 3.300.000 | ||
65 | Đường vào Cảng cá | Trọn đường | 3.150.000 | |
66 | Học Lạc | Phan Thanh Giản | Nguyễn Huỳnh Đức | 5.500.000 |
Nguyễn Huỳnh Đức | Nguyễn Văn Nguyễn | 5.500.000 | ||
Nguyễn Văn Nguyễn | Thái Sanh Hạnh | 4.750.000 | ||
67 | Hoàng Hoa Thám | Trọn đường | 3.900.000 | |
68 | Trần Nguyên Hãn | Nguyễn Huỳnh Đức | Quốc lộ 50 | 4.750.000 |
Quốc lộ 50 | Cầu Gò Cát | 2.750.000 | ||
69 | Đường tỉnh 879B | Cầu Gò Cát | Đường huyện 89 | 1.600.000 |
Đường huyện 89 | Ranh Chợ Gạo | 1.150.000 | ||
70 | Nguyễn Văn Giác | Trọn đường | 6.300.000 | |
71 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huỳnh Đức | Cầu Vĩ | 3.900.000 |
Cầu Vĩ | Quốc lộ 50 | 2.900.000 | ||
72 | Đường tỉnh 879 | Quốc lộ 50 | Cầu Long Hòa | 1.150.000 |
Cầu Long Hòa | Ranh Chợ Gạo | 800.000 | ||
73 | Khu chợ Phường 4 |
|
| 14.200.000 |
74 | Quốc lộ 50 | Ngã ba giao đường Đinh Bộ Lĩnh | Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | 3.150.000 |
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | 2.400.000 | ||
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.900.000 | ||
75 | Quốc lộ 50 (tuyến tránh TP. Mỹ Tho) | Quốc lộ 1 | Cống Bảo Định | 3.900.000 |
Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong | 2.000.000 | |||
Trên địa bàn phường 9 | 2.400.000 | |||
76 | Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long | 700.000 | ||
77 | Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long | 550.000 | ||
78 | Đường tỉnh 870B | Trọn đường | 4.750.000 | |
79 | Đường tỉnh 864 | Đoạn qua thành phố Mỹ Tho | 4.750.000 | |
80 | Các đường trong khu dân cư Bình Tạo | Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường tỉnh 870B và 864 đi vào) | 1.900.000 | |
Đường phụ khu dân cư Bình Tạo | 1.450.000 | |||
81 | Đường huyện 92 | Nguyễn Minh Đường | Quốc lộ 1 | 1.900.000 |
82 | Đường huyện 92B | Quốc lộ 50 | Bia Thành Đội | 1.600.000 |
83 | Đường huyện 92C | Cầu Triển Lãm | Ngã tư Hùng Vương | 2.750.000 |
84 | Đường huyện 92D | Cầu Đạo Thạnh | Quốc lộ 50 | 2.400.000 |
85 | Đường huyện 92E | Đường huyện 92 | Sông Bảo Định | 800.000 |
86 | Đường huyện 94 | Đường tỉnh 870B | Rạch Cái Ngang | 1.600.000 |
87 | Đường huyện 94B | Nguyễn Thị Thập | Đường tỉnh 870B | 2.400.000 |
88 | Đường huyện 89 | Hùng Vương | Quốc lộ 50 | 1.600.000 |
Quốc lộ 50 | Đường huyện 879B | 1.250.000 | ||
89 | Đường huyện 90 | Đường huyện 89 | Quốc lộ 50 | 1.600.000 |
Quốc lộ 50 | Ranh Chợ Gạo | 1.150.000 | ||
90 | Trần Thị Thơm | Trọn đường | 2.400.000 | |
91 | Nguyễn Quân | Ấp Bắc | Cầu Đạo Thạnh | 3.500.000 |
92 | Đường huyện 86 | Quốc lộ 50 | Sông Tiền | 1.150.000 |
93 | Đường huyện 86B | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 1.150.000 |
94 | Đường huyện 86C | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 800.000 |
95 | Đường huyện 86D | Quốc lộ 50 | Sông Tiền | 800.000 |
96 | Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh) | 2.850.000 | ||
97 | Đường Xóm Dầu (phường 3) | 2.000.000 | ||
98 | Đường liên khu phố 6 - khu phố 7, phường 5 | 2.400.000 | ||
99 | Đường vào Trường Học Lạc | Nguyễn Văn Nguyễn | Cổng khu phố 6 - 7 | 2.750.000 |
Đoạn vào khu tái định cư | 2.400.000 | |||
100 | Đường vào hãng nước mắm Nam Phát | Đinh Bộ Lĩnh | Bờ Sông Tiền | 950.000 |
101 | Đường tỉnh 870 | Đường tỉnh 864 | Cây xăng Thanh Tâm | 2.850.000 |
Cây xăng Thanh Tâm | Đường Cổng 2 Đồng Tâm | 2.100.000 | ||
Đường Cổng 2 Đồng Tâm | Cách QL 1:100m | 1.700.000 | ||
Còn lại |
| 2.000.000 | ||
102 | Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương | 2.400.000 | ||
103 | Đường Phan Văn Khỏe | 4.750.000 | ||
104 | Đường Nguyễn Minh Đường | 5.500.000 | ||
105 | Đường huyện 93 | 1.600.000 | ||
106 | Đường vào chùa Vĩnh Tràng | 900.000 | ||
107 | Đường vào khu thủy sản | 1.150.000 | ||
108 | Đường vào Vựa lá Thanh Tòng cũ | 3.900.000 | ||
109 | Đường vào trung tâm hành chính phường 10 | 2.000.000 | ||
110 | Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10 | 1.450.000 | ||
111 | Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An | 1.700.000 | ||
112 | Đường cặp Viện Bảo Tàng | 3.900.000 | ||
113 | Đường huyện 95, xã Trung An | 2.400.000 | ||
114 | Đường huyện 87, xã Tân Mỹ Chánh | 800.000 | ||
115 | Đường huyện 87B, xã Tân Mỹ Chánh | 800.000 | ||
116 | Đường huyện 88 | 800.000 | ||
117 | Đường huyện 90B | 800.000 | ||
118 | Đường huyện 90C | 800.000 | ||
119 | Đường huyện 90D | 800.000 | ||
120 | Đường huyện 90E | 800.000 | ||
121 | Đường huyện 91, xã Mỹ Phong | 800.000 | ||
122 | Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh | 800.000 | ||
123 | Đường Cột cờ, xã Đạo Thạnh | 900.000 | ||
124 | Đường N3, ấp Phong Thuận và Bình Phong, Tân Mỹ Chánh | 800.000 | ||
125 | Đường Bình Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh | 800.000 | ||
126 | Đường vào Xí nghiệp dệt, phường 9 | 1.050.000 | ||
127 | Đường vào Trung tâm hành chính phường 9 | 950.000 | ||
128 | Đường vào Công ty may Tiền Tiến | 900.000 | ||
II | Khu tái định cư, khu dân cư |
| ||
1 | Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6 | 2.900.000 | ||
2 | Đất Khu Tái định cư kênh Xáng cụt phường 6 | 4.500.000 | ||
3 | Đất Khu Tái định cư Cảng cá | 1.350.000 | ||
4 | Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm | 1.400.000 | ||
5 | Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha: - Vị trí hẻm đường Đống Đa - Vị trí hẻm đường Ấp Bắc: + Hẻm vị trí 1 + Hẻm vị trí 2 |
2.450.000
4.000.000 3.200.000 |
2. Mức giá tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở tối thiểu tại đô thị không thấp hơn mức giá thấp nhất 450.000 đồng/m2.
Điều 9. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở)
Giá đất phi nông nghiệp tại các cụm, khu công nghiệp:
- Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh: 1.000.000 đồng/m2.
- Cụm công nghiệp Trung An: 1.300.000 đồng/m2.
- Khu công nghiệp Mỹ Tho: 1.600.000 đồng/ m2.
Mục 2. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 145.000 | 115.000 |
2 | 110.000 | 60.000 |
3 | 60.000 | 50.000 |
4 | 45.000 | 30.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 160.000 | 130.000 |
2 | 120.000 | 70.000 |
3 | 75.000 | 60.000 |
4 | 55.000 | 40.000 |
Ghi chú:
- Giá đất vườn được áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm.
- Giá đất ao được áp dụng bằng giá đất trồng cây hàng năm.
a) Khu vực 1: gồm 5 phường của thị xã Gò Công.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện, các tuyến đường nội ô thị xã có đặt tên).
- Vị trí 2: Đất tại vị trí tiếp giáp thửa mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, các tuyến đường nội ô thị xã có đặt tên); đất tại vị trí tiếp giáp đường hẻm nội thị có đặt tên hoặc số.
- Vị trí 3: các thửa đất nằm trong hẻm nội thị không đặt tên hoặc số.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
b) Khu vực 2: Gồm 07 xã thuộc thị xã Gò Công.
Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện); đất tại vị trí tiếp giáp Ủy ban nhân dân xã, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư); đất cặp theo các tuyến kênh và đê bao.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 70.000 | 40.000 |
2 | 50.000 | 30.000 |
3 | 30.000 | 25.000 |
4 | 25.000 | 20.000 |
a) Khu vực 1: gồm 5 phường và các xã Long Hưng, Long Thuận, Long Chánh, Long Hòa.
- Vị trí 1: các thửa đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.
- Vị trí 2: các thửa đất cặp theo các tuyến kênh, sông.
- Vị trí 3: các thửa đất nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).
- Vị trí 4: phần còn lại.
b) Khu vực 2: 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.
- Vị trí 1: các thửa đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.
- Vị trí 2: các thửa đất cặp theo các tuyến kênh, sông.
- Vị trí 3: các thửa nằm phía sau các thửa cặp các tuyến kênh, sông, đê bao (thửa tiếp giáp vị trí 2).
- Vị trí 4: phần còn lại.
4. Đất trồng rừng
Xã Bình Xuân, Bình Đông: 35.000 đồng/m2.
1. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 50 | Cầu Sơn Quy | Phà Mỹ Lợi | 1.150.000 |
2 | Đường tỉnh 873 | Ngã ba đường tỉnh 873 - đường huyện 13 | Bến đò Bình Xuân | 310.000 |
Bến đò Bình Xuân | Cầu Rạch Băng | 310.000 | ||
Cầu Rạch Băng | Ngã ba QL 50 - Đường tỉnh 873 | 470.000 | ||
3 | Đường tỉnh 873B | Cầu Ông Non | Cầu Kênh Bình Đông 1 | 500.000 |
Cầu Kênh Bình Đông 1 | Đê bao Gò Công | 400.000 | ||
Đê bao Gò Công | Cống Đập Gò Công | 310.000 | ||
4 | Đường huyện 14 | Cầu Bình Thành (Thành Nhì) | Cầu Xóm Dừa (đường đê) | 290.000 |
2. Đất ở tại các khu vực còn lại
a) Xã Long Chánh, Long Hòa, Tân Trung:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 240.000 |
2 | 160.000 |
3 | 120.000 |
b) Xã Long Hưng, Long Thuận:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 290.000 |
2 | 210.000 |
3 | 120.000 |
c) Xã Bình Xuân, Bình Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 210.000 |
2 | 160.000 |
3 | 110.000 |
Khu vực 1: Đất ở vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan; đất cặp các tuyến đê bao có trải nhựa.
Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại; đất cặp các tuyến kênh và đê bao không trải nhựa.
Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
1. Đất ở tại mặt tiền đường phố đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Khu vực trung tâm | ||||
1 | Hai Bà Trưng | Cầu Long Chánh | Trần Hưng Đạo | 12.000.000 |
2 | Trương Định | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | 7.500.000 |
Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 12.000.000 | ||
3 | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh | Thủ Khoa Huân | 11.200.000 |
4 | Lý Tự Trọng | Toàn tuyến | 11.200.000 | |
5 | Rạch Gầm | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 6.000.000 |
Đoạn còn lại | 5.700.000 | |||
6 | Lê Lợi | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 6.000.000 |
Đoạn còn lại | 5.700.000 | |||
7 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ | Hai Bà Trưng | 6.800.000 |
8 | Phan Bội Châu | Trương Định | Trần Hưng Đạo | 6.800.000 |
9 | Lê Thị Hồng Gấm | Toàn tuyến | 5.200.000 | |
10 | Lý Thường Kiệt (Duy Tân cũ) | Toàn tuyến | 3.300.000 | |
11 | Bạch Đằng | Toàn tuyến | 5.200.000 | |
12 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | 4.500.000 |
13 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | 4.500.000 |
14 | Võ Duy Linh | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 12.000.000 |
Nguyễn Huệ | Nguyễn Thái Học | 9.000.000 | ||
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Khu vực cận trung tâm | ||||
1 | Nguyễn Huệ | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng | 6.800.000 |
Hai Bà Trưng | Ngã tư Bình Ân | 4.500.000 | ||
Võ Duy Linh | Cầu Cây | 2.900.000 | ||
2 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng | Tim cầu Kênh Tỉnh | 6.000.000 |
3 | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng | Nguyễn Trọng Dân | 4.500.000 |
4 | Trương Định | Nguyễn Huệ | Nguyễn Thái Học | 9.000.000 |
Nguyễn Thái Học | Trần Công Tường | 6.000.000 | ||
5 | Nguyễn Văn Côn | Lý Thường Kiệt | Ngã tư Bình Ân | 4.000.000 |
6 | Nguyễn Trọng Dân | Toàn tuyến | 4.000.000 | |
7 | Nguyễn Trãi | Toàn tuyến | 4.000.000 | |
8 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 4.500.000 |
Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ | 4.000.000 | ||
Đoạn còn lại | 2.000.000 | |||
9 | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 4.000.000 |
10 | Lưu Thị Dung | Toàn tuyến | 3.150.000 | |
11 | Phan Chu Trinh | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.400.000 |
12 | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.550.000 |
13 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Huệ | Nhà trẻ Hòa Bình | 4.400.000 |
Nhà trẻ Hòa Bình | Hẽm số 2 | 2.200.000 | ||
Hẽm số 2 | Hẽm số 3 | 1.550.000 | ||
Đoạn còn lại | 1.050.000 | |||
14 | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.400.000 |
15 | Đồng Khởi | Cầu Long Chánh | Tim đường Hồ Biểu Chánh | 3.150.000 |
16 | Quốc lộ 50 | Tim đường Hồ Biểu Chánh | Đường tỉnh 873B | 2.000.000 |
17 | Nguyễn Trọng Hợp | Toàn tuyến | 1.350.000 | |
18 | Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ) | Đồng Khởi | Hồ Biểu Chánh | 2.000.000 |
Còn lại | 1.800.000 | |||
19 | Nguyễn Thái Học | Toàn tuyến | 3.200.000 | |
20 | Phạm Ngũ Lão | Toàn tuyến | 2.400.000 | |
21 | Nguyễn Đình Chiểu | Toàn tuyến | 2.400.000 | |
22 | Đường vào Trại giam cũ | Toàn tuyến | 1.550.000 | |
23 | Lý Thường Kiệt | Điện Lực (Nguyễn Văn Côn) | Đầu đường Lê Lợi | 2.400.000 |
24 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trọng Dân | Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 3.550.000 |
25 | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 1) | 2.400.000 | ||
26 | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 1 | 2.400.000 | |
Đường số 2 | 4.000.000 | |||
Đường số 3 (Lô B2) | 2.100.000 | |||
Đường số 3 (Lô A21) | 1.500.000 | |||
Đường số 4 | 2.100.000 | |||
Đường số 5 (Lô B2) | 2.100.000 | |||
Đường số 5 (Lô A21) | 1.500.000 | |||
Đường số 6 | 2.400.000 | |||
Đường số 10 | 2.400.000 | |||
Đường số 11 | 2.400.000 | |||
Đường số 12 | 2.400.000 | |||
Đường số 12A | 3.150.000 | |||
Đường số 12B | 3.150.000 | |||
Đường số 14 | 2.400.000 | |||
Đường số 17 | 2.400.000 | |||
27 | Nguyễn Trường Tộ | Toàn tuyến | 2.400.000 | |
28 | Đường Ao Thiếc | Toàn tuyến | 1.700.000 | |
29 | Đường mả Cả Trượng | Toàn tuyến | 1.350.000 | |
30 | Đường Tết Mậu Thân | Toàn Tuyến | 1.550.000 | |
31 | Đường vào khu dân cư Ao cá Bác Hồ | 1.300.000 | ||
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Khu vực ven nội thị | ||||
1 | Thủ Khoa Huân (Đường tỉnh 862) | Tim cầu Kênh Tỉnh | Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường | 2.400.000 |
Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường | Tim Ngã ba Tân Xã | 2.000.000 | ||
2 | Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa | Tim Ngã ba Tân Xã | Tim cầu Kênh 14 | 1.400.000 |
Tim cầu Kênh 14 | Ngã ba Việt Hùng | 950.000 | ||
3 | Quốc lộ 50 | Tim ngã ba Đường tỉnh 873B (Giếng nước) | Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công) | 2.000.000 |
Ngã ba Hồ Biểu Chánh - QL 50 | Cầu Sơn Qui | 1.200.000 | ||
4 | Hồ Biểu Chánh | Toàn tuyến | 1.350.000 | |
5 | Đường Từ Dũ | Toàn tuyến | 2.400.000 | |
6 | Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | Giếng nước | Cống Rạch Rô cũ | 550.000 |
Cống Rạch Rô cũ | Ngã ba đê bao cũ | 450.000 | ||
Ngã ba đê bao cũ | Cống đập Gò Công | 400.000 | ||
7 | Trần Công Tường (Đường tỉnh 862) | Ngã ba giao QL 50 (bến xe phường 4) | Cầu Nguyễn Văn Côn | 1.200.000 |
Cầu Nguyễn Văn Côn | Ngã tư Võ Duy Linh | 1.900.000 | ||
Ngã tư Võ Duy Linh | Ngã 3 Thủ Khoa Huân | 2.400.000 | ||
8 | Đường huyện 15 | Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862) | Giáp ranh Yên Luông | 400.000 |
9 | Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877) | Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862) | Ranh phường 5 | 1.200.000 |
Ranh phường 5 | Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ) | 1.050.000 | ||
Đoạn còn lại | 400.000 | |||
10 | Nguyễn Thìn (Đường huyện 03) | Ngã tư Bình Ân | Ngã ba Xóm Rạch | 1.200.000 |
Ngã ba Xóm Rạch | Ngã ba Xóm Dinh | 550.000 | ||
Ngã ba Xóm Dinh | Cầu Xóm Sọc | 400.000 | ||
11 | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Ngã tư Bình Ân | Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng | 2.750.000 |
Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng | Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông) | 2.000.000 | ||
Cây xăng Minh Tân | Ranh xã Tân Đông | 750.000 | ||
12 | Đường Tân Đông Cầu Bà Trà | Đoạn ngã ba đường (Quốc lộ 50) | Kênh Đìa Quao | 550.000 |
Kênh Đìa Quao | Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 400.000 | ||
13 | Đường tỉnh 873 | Ngã ba Thành Công | Ngã ba đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 | 450.000 |
14 | Đường Võ Duy Linh | Tim cầu Huyện Chi | Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | 2.000.000 |
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | C19 Biên Phòng | 1.300.000 | ||
C19 Biên Phòng | Ranh huyện Gò Công Tây | 750.000 | ||
15 | Đường Hoàng Tuyển | Toàn tuyến | 1.300.000 | |
16 | Đường Lăng Hoàng Gia | Toàn tuyến | 550.000 | |
17 | Đường huyện 98 | Ngã ba Đường tỉnh 873 | Ngã ba Đường tỉnh 873B | 400.000 |
18 | Đường Kênh Năm Cơ | Toàn tuyến | 400.000 |
2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2.
Mục 3. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 145.000 | 70.000 | 60.000 |
2 | 115.000 | 60.000 | 50.000 |
3 | 100.000 | 45.000 | 40.000 |
4 | 85.000 |
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 160.000 | 90.000 | 75.000 |
2 | 130.000 | 70.000 | 60.000 |
3 | 115.000 | 55.000 | 50.000 |
4 | 100.000 |
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú, Mỹ Hội.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân.
Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, Trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 100.000 đồng/m2.
- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp:
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên quốc lộ)
| Giáp ranh Cai Lậy | Km 2004 + 300 | 950.000 |
Km 2004 + 300 | Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh) | 1.200.000 | ||
Km 2012 (ranhThiện Trí - Hòa Khánh) | Cầu Rạch Chanh | 950.000 | ||
Cầu Rạch Chanh | Cầu Rạch Giồng | 1.200.000 | ||
Cầu Rạch Giồng | Bến phà cũ | 800.000 | ||
Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận | Cầu Mỹ Thuận | 800.000 | ||
2 | Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên quốc lộ) | Quốc lộ 1 | Cầu Bà Tứ | 950.000 |
Cầu Bà Tứ | Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT) | 630.000 |
b) Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính: trong phạm vi 300m được tính bằng 40% (đối với mặt đường ≥ 3m), bằng 30% (đối với mặt đường < 3m) giá đất ở mặt tiền tương ứng của các trục đường giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất của khu vực đó.
c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 865 | Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy) | Cầu Kênh Chà Dưới | 620.000 |
Cầu Kênh Chà Dưới | Kênh Phụng Thớt | 630.000 | ||
Kênh Phụng Thớt | Ranh Đồng Tháp | 600.000 | ||
2 | Đường tỉnh 869 | Đường tỉnh 865 | Cầu Thiên Hộ | 3.250.000 |
Cầu Thiên Hộ | Đường vào trụ sở UBND xã HMB A | 3.250.000 | ||
Đường vào trụ sở UBND xã HMB A | Cầu Một Thước | 2.000.000 | ||
Cầu Một Thước | Cầu Thủ Ngữ | 600.000 | ||
Cầu Thủ Ngữ | Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng bắc | 670.000 | ||
Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng bắc | Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng nam | 1.200.000 | ||
Cách trụ sở UBND Hậu Thành 500m về hướng nam | Cầu Ông Ngũ | 670.000 | ||
Cầu Ông Ngũ | Quốc lộ 1 | 1.200.000 | ||
3 | Đường tỉnh 863 | Quốc lộ 1 | Cầu Thông Lưu | 600.000 |
Cầu Thông Lưu | Cầu Nước Chùa | 500.000 | ||
Cầu Nước Chùa | Cầu Đường Củi Lớn | 600.000 | ||
Cầu Đường Củi Lớn | Trụ sở UBND xã Mỹ Trung | 500.000 | ||
Trụ sở UBND xã Mỹ Trung | Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu | 600.000 | ||
4 | Đường tỉnh 861 | Quốc lộ 1 | Cầu Bào Giai | 950.000 |
Cầu Bào Giai | Cầu Mương Điều | 600.000 | ||
Cầu Mương Điều | Cầu Kênh Kho | 500.000 | ||
Cầu Kênh Kho | Hết tuyến | 410.000 | ||
5 | Đường tỉnh 864 | Đầu đường nhựa ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp) | Xã Hiệp Đức - Cai Lậy | 600.000 |
6 | Đường Bờ bao ven sông Tiền | Cổng văn hóa (giáp ranh TT.Cái Bè) | Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây | 1.000.000 |
Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây | Sông Trà Lọt | 670.000 | ||
Sông Trà Lọt | Xã Hòa Hưng | 310.000 |
d) Đất ở tại mặt tiền đường huyện:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miểu Cậu) | Quốc lộ 1 | Cầu Bà Huê | 500.000 |
Cầu Bà Huê | Cầu Nước Trong | 410.000 | ||
Cầu Nước Trong | Miểu Cậu | 310.000 | ||
2 | Đường huyện 71B (Cái Thia) | Quốc lộ 1 | Cầu Bà Sáu | 550.000 |
Cầu Bà Sáu | Chợ Cái Thia | 360.000 | ||
3 | Đường huyện 71 (23B) | Quốc lộ 1 | Chợ Giồng | 410.000 |
Chợ Giồng | Rạch Ba Xoài | 280.000 | ||
Rạch Ba Xoài | Quốc lộ 1 | 360.000 | ||
4 | Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ) | Cầu Rạch Miễu | Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương) | 310.000 |
5 | Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A - B) | Ngã ba Đường tỉnh 861 | Cầu Thạnh Mỹ (Xã Mỹ Lợi B) | 310.000 |
6 | Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân) | Đường tỉnh 861 | Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước) | 280.000 |
7 | Đường huyện 73 (Kênh 200) | Đường tỉnh 865 | Chợ Hai Hạt | 280.000 |
8 | Đường huyện 74 (Đông Hòa Hiệp) | Cầu Bà Hợp | Quốc lộ 1 | 330.000 |
9 | Đường huyện 72 (Đường Kênh 8) | Đường huyện 71 | Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) | 500.000 |
Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) | Trường Phan Lương Trực (xã Hậu Mỹ Bắc A) | 310.000 | ||
10 | Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng) | Quốc lộ 1 | Ranh xã Mỹ Tân | 310.000 |
Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước) | Kênh 28 | 280.000 | ||
Kênh 28 | Kênh Nguyễn Văn Tiếp B | 280.000 | ||
11 | Đường huyện 81 (Tân Hưng) | Quốc lộ 30 | UBND xã Tân Hưng | 410.000 |
12 | Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ | Quốc lộ 1 | Nhà máy Việt Hưng | 950.000 |
13 | Đường vào CCN An Thạnh | Quốc lộ 1 | Ranh Cụm CN | 1.200.000 |
Cụm công nghiệp | Sông Thông Lưu | 600.000 | ||
14 | Đường vào Trường Phạm Thành Trung | Quốc lộ 1 | Cuối đường | 500.000 |
15 | Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1 | Quốc lộ 1 | Cuối cống số 1 (cống Ông Hai) | 500.000 |
16 | Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè) | Cầu Chùa | Cầu Bà Họp | 500.000 |
17 | Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp | Ranh TT.Cái Bè | Rạch Bà Lát | 750.000 |
Rạch Bà Lát | Cầu Bông Lang | 500.000 | ||
Cầu Bông Lang | Cầu An Cư | 500.000 |
đ) Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên):
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I. Quốc lộ 1: | ||||
1 | Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè) | Tim nhà lồng chợ | Về phía Đông (Cai Lậy) 200m | 1.300.000 |
Tim nhà lồng chợ | Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m | 1.300.000 | ||
2 | Cụm công nghiệp TMDV (Bà Đắc) | Cầu Bà Đắc | Cầu An Cư | 1.400.000 |
3 | Chợ An Bình | Đầu cầu An Cư | Đường vào chợ mới An Bình | 1.200.000 |
4 | Chợ Hòa Khánh | Cầu Trà Lọt | Đường 71B, 71 | 1.400.000 |
5 | Chợ Thiện Trí | Cầu Thiện Trí | Đầu đường huyện 76 | 1.200.000 |
6 | Chợ Ông Hưng | Cầu Ông Hưng | Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m | 1.200.000 |
7 | Chợ Mỹ Đức Tây | Cầu Mỹ Đức Tây | Cầu Rạch Miễu | 1.400.000 |
8 | Chợ An Thái Đông | Đường tỉnh 861 | Cầu Rạch Miễu | 1.400.000 |
9 | Chợ An Hữu | Ranh An Thái Trung | Cầu An Hữu | 3.150.000 |
Cầu An Hữu | Cầu Rạch Giồng | 2.650.000 | ||
II. Quốc lộ 30: | ||||
1 | Từ Cầu Rạch Ruộng đến Trường cấp 2 Tân Thanh | 1.400.000 |
e) Đất ở tại các chợ huyện, xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
I. Chợ huyện: |
| ||||
1 | Chợ Hậu Mỹ Bắc A: |
| |||
1.1 Khu vực trung tâm chợ |
| ||||
- Đoạn ĐT 869 (ngã ba) | Đường tỉnh 869 | Chợ nông sản Thiên Hộ | 2.850.000 | ||
- N3 | kênh 7 | Đường tỉnh 869 | 4.550.000 | ||
- N6 | kênh 7 | Đường tỉnh 869 | 2.400.000 | ||
Cặp kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A | N3 | Cầu Thiên Hộ | 3.900.000 | ||
- Đường xung quanh nhà lồng chợ | N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ) | Đường cặp kênh Nguyễn Văn Tiếp A | 3.700.000 | ||
- D5 | N3 | N6 | 2.000.000 | ||
- D6 | N3 | N6 | 2.000.000 | ||
1.2 Khu vực tái định cư |
| ||||
- Lô B (dọc TL 869) |
|
| 2.400.000 | ||
- Lô C1 |
|
| 2.300.000 | ||
- Lô C2 |
|
| 630.000 | ||
- Lô C3 |
|
| 630.000 | ||
- Lô C4 |
|
| 630.000 | ||
- Lô D1 |
|
| 2.300.000 | ||
- Lô D2 |
|
| 630.000 | ||
- Lô D3 |
|
| 630.000 | ||
- Lô D4 |
|
| 630.000 | ||
2 | Chợ Hòa Khánh | 2.1 Chợ mới |
| ||
Khu vực mặt tiền Quốc lộ 1 | 2.850.000 | ||||
Khu vực xung quanh chợ (còn lại) | 1.800.000 | ||||
2.2 Chợ cũ |
| ||||
Dọc Quốc lộ 1 | 1.300.000 | ||||
Khu vực còn lại | 900.000 | ||||
3 | Chợ An Hữu: |
| |||
- Đoạn QL 1 cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu | Quốc lộ 1 | Chợ trái cây (cầu ván) | 4.200.000 | ||
- Đoạn QL 1 chợ trái cây | Quốc lộ 1 | Chợ trái cây (lộ tẻ) | 3.600.000 | ||
Khu vực còn lại | 1.600.000 | ||||
- Đoạn QL 1 ấp 2 | Quốc lộ 1 | Vựa trái cây ông Tư Lẻ | 1.600.000 | ||
- Đường vào Trường cấp 2 | Quốc lộ 1 | Cầu Lam Sơn (cầu Kim Tiên cũ) | 1.300.000 | ||
- Đường vào ấp 1 | Quốc lộ 1 | Hết vựa trái cây | 1.050.000 | ||
- Đường vào Bưu điện xã | Quốc lộ 1 | Chợ trái cây An Hữu | 1.300.000 | ||
4 | Chợ An Thái Đông: |
| |||
- Đoạn vào chợ | Quốc lộ 1 | Hết nhà lồng chợ mới | 1.400.000 | ||
Nhà lồng chợ mới | Kênh số 1 | 450.000 | |||
- Đoạn Đường tỉnh 861 | Quốc lộ 1 | Cầu Bào Giai | 950.000 | ||
- Các đường còn lại trong chợ | 950.000 | ||||
- Đường huyện 78 | Quốc lộ 1 | Cầu Rạch Miễu (đường vào UBND xã Mỹ Lương) | 670.000 | ||
Chợ xã: |
| ||||
1 | Chợ Tân Thanh | 1.600.000 | |||
2 | Chợ Mỹ Đức Tây | 1.300.000 | |||
3 | Chợ Cái Nứa | 1.200.000 | |||
4 | Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng | 1.050.000 | |||
5 | Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho | 670.000 | |||
6 | Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây | Đường vào chợ | Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An | 670.000 | |
7 | Các chợ còn lại | 310.000 | |||
g) Đất ở tại các cụm công nghiệp, khu du lịch:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè) | |||
- Đoạn phía bắc kênh 8 | Rạch Ông Ngũ | Đối diện Rạch Bà Đắc | 500.000 | |
- Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN) | Quốc lộ 1 | Cụm công nghiệp | 670.000 | |
2 | Khu du lịch sinh thái Mỹ Thuận | Bến phà cũ | Cuối đường đan (hướng về cầu Mỹ Thuận) | 410.000 |
2. Đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại
(Không kể tại các vị trí mặt tiền giáp các trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp đã có quy định mức giá)
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 230.000 |
2 | 190.000 |
3 | 130.000 |
Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường từ 2 m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3 m trở lên.
Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp sông, kênh có mặt đường.
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
* Đất ở nông thôn tại các khu dân cư khác:
- Đất ở thuộc khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B: 280.000 đ/m2
- Đất ở thuộc khu dân cư Mỹ Tân:
+ Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh: 280.000đ/m2.
+ Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại: 210.000đ/m2.
- Đất ở thuộc khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A:
+ Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ: 700.000đ/m2.
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Trưng Nữ Vương | Đầu cầu Cái Bè | Cầu Chùa | 2.400.000 |
Cầu Chùa | Rạch Bà Hợp | 500.000 | ||
Đầu cầu Cái Bè | Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ) | 4.050.000 | ||
Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | 3.200.000 | ||
2 | Lê Quý Đôn | Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3) | Cầu nhà thờ | 3.200.000 |
Cầu nhà thờ | Đoàn Thị Nghiệp (đường vào Chùa Kỳ Viên cũ) | 1.100.000 | ||
3 | Đoàn Thị Nghiệp (đường vào chùa Kỳ Viên cũ) | Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875) | Hết đường | 1.100.000 |
4 | Cô Giang | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 4.050.000 |
5 | Cô Bắc | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 4.050.000 |
6 | Thiên Hộ Dương | Hoàng Việt (Đường tỉnh 875) | Trưng Nữ Vương | 4.550.000 |
7 | Hoàng Việt (đường tỉnh 875) | Bến cảng | Trương Định (Lê Văn Duyệt B cũ) | 2.400.000 |
Trương Định (Lê Văn Duyệt B cũ) | Cầu Cái Bè | 4.050.000 | ||
8 | Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875) | Cầu Cái Bè | Ranh Chi Cục Thuế | 4.050.000 |
Ranh Chi Cục Thuế | Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm | 2.800.000 | ||
Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm | Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy | 2.000.000 | ||
9 | Đốc Binh Kiều | Trưng Nữ Vương | Thiên Hộ Dương | 3.200.000 |
Thiên Hộ Dương | Phạm Hồng Thái | 2.850.000 | ||
10 | Lãnh Binh Cẩn | Cô Bắc | Thiên Hộ Dương | 3.200.000 |
Thiên Hộ Dương | Hết đường | 1.250.000 | ||
11 | Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan + đá đỏ) | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) | Trường THPT Cái Bè | 1.600.000 |
12 | Nguyễn Thái Học | Trưng Nữ Vương | Hoàng Việt (Đường tỉnh 875) | 2.850.000 |
Hoàng Việt (Đường tỉnh 875) | Sân banh khu 2 | 1.600.000 | ||
13 | Phạm Hồng Thái | Hoàng Việt (Đường tỉnh 875) | Trưng Nữ Vương | 2.850.000 |
14 | Phạm Ngũ Lão | Hoàng Việt (Đường tỉnh 875) | Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2) | 2.850.000 |
15 | Lê Văn Duyệt A | Thiên Hộ Dương | Nguyễn Thái Học | 2.850.000 |
16 | Trương Định (Lê Văn Duyệt B cũ) | Hoàng Việt (Đường tỉnh 875) | Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2) | 2.550.000
|
17 | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) | Hoàng Việt (Đường tỉnh 875) | Cầu số 1 | 2.400.000 |
Cầu số 1 | Cầu Bà Hợp | 2.000.000 | ||
18 | Thái Văn Tân (Đường đan dọc rạch Cầu Chùa cũ) | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) | Cuối đường (cầu Chùa) | 650.000 |
19 | Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ) | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) | Hết đường nhựa | 2.000.000 |
20 | Đường làng nghề bánh Phồng (Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè cũ)) | Cầu Cái Bè | Cống (khu 4) | 2.250.000 |
Cống (khu 4) | Cống (Cầu chuồng gà cũ) | 2.000.000 | ||
Cống (Cầu chuồng gà cũ) | Ranh Đông Hòa Hiệp | 1.400.000 | ||
21 | Phan Bội Châu | Đốc Binh Kiều, khu 1A | Lãnh Binh Cẩn | 1.600.000 |
22 | Phan Chu Trinh | Đốc Binh Kiều, khu 1A | Trưng Nữ Vương | 1.600.000 |
23 | Đường Xẻo Mây (Huyện lộ 74B ) | Hoàng Việt (Đường tỉnh 875) | Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu | 1.400.000 |
Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu | Ranh Hòa Khánh | 1.100.000 | ||
24 | Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) | Mộ Lớn Thượng | 2.000.000 |
Mộ Lớn Thượng | Đường đan về hướng đông (hết đường) | 800.000 | ||
25 | Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ) | Ngã ba đường | Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ) | 2.000.000 |
26 | Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân) | Lê Quý Đôn | Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) | 1.150.000 |
27 | Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè) | Hoàng Việt (Đường tỉnh 875) | Đường Đốc Binh Kiều, Khu 1 | 3.000.000 |
28 | Các đường còn lại | 350.000 | ||
29 | Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè | 4.050.000 |
2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2 tại thị trấn Cái Bè.
Điều 16. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở).
Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đồng/m2.
Mục 4. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CAI LẬY
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 145.000 | 70.000 | 60.000 |
2 | 115.000 | 60.000 | 50.000 |
3 | 100.000 | 45.000 | 40.000 |
4 | 85.000 |
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 160.000 | 90.000 | 75.000 |
2 | 130.000 | 70.000 | 60.000 |
3 | 115.000 | 55.000 | 50.000 |
4 | 100.000 |
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cai Lậy; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Cai Lậy.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 và không thuộc khu vực 1 và khu vực 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Phú Cường, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Mỹ Phước Tây, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội, Phú Nhuận) và không thuộc khu vực 1 và 2.
Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 3 vị trí
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
4. Đất bãi bồi: (Tân Phong và Ngũ Hiệp): 15.000 đồng/m2
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư
Đơn vị tính:đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |||||
Từ | Đến | |||||||
1 | Quốc lộ 1 | Ranh thị trấn | Cầu Nhị Mỹ | 1.800.000 | ||||
Cầu Nhị Mỹ | Cầu Mỹ Quí | 1.400.000 | ||||||
Cầu Mỹ Quí | Bưu Điện Nhị Quý | 1.500.000 | ||||||
Bưu Điện Nhị Quý | Ranh Châu Thành | 1.400.000 | ||||||
Ranh Thị Trấn | Cầu Bình Phú | 1.800.000 | ||||||
Cầu Bình Phú | Cầu Phú Nhuận | 1.800.000 | ||||||
Cầu Phú Nhuận | Ranh Cái Bè | 1.650.000 | ||||||
2 | Đường tỉnh 868 | Bến phà Ngũ Hiệp | Ranh thị trấn (phía Đông Đường tỉnh 868) | 1.100.000 | ||||
Ranh thị trấn (phía Đông cắt sang phía Tây Đường tỉnh 868) | Hết Công an huyện | 1.500.000 | ||||||
Ranh xã Tân Bình | Cầu Kênh 12 | 900.000 | ||||||
Cầu kênh 12 | Cầu Dừa | 800.000 | ||||||
Cầu Dừa | Cầu Quản Oai | 900.000 | ||||||
Cầu Quản Oai | Cầu Hai Hạt | 800.000 | ||||||
Trung tâm cụm dân cư Mỹ Phước Tây (mặt tiền Đường tỉnh 868) | 1.900.000 | |||||||
Xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Phước Tây | 2.300.000 | |||||||
Bến phà Ngũ Hiệp | Sân Vận động | 700.000 | ||||||
Đoạn còn lại | 550.000 | |||||||
3 | Đường tỉnh 864 | Chợ Tam Bình | Trường THCS Tam Bình | 1.300.000 | ||||
Trường THCS Tam Bình | Ranh huyện Châu Thành | 1.000.000 | ||||||
Cầu Tam Bình | Cầu Trà Tân | 900.000 | ||||||
Cầu Trà Tân | Sông Ba Rài | 800.000 | ||||||
Sông Ba Rài | Ranh xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè) | 600.000 | ||||||
4 | Đường tỉnh 865 | Ranh huyện Cái Bè | Đường tỉnh 868 | 750.000 | ||||
Đường tỉnh 868 | Ranh H. Tân Phước | 800.000 | ||||||
5 | Đường tỉnh 874 | Toàn tuyến | 650.000 | |||||
6 | Đường tỉnh 874B | Quốc lộ 1 | Đường huyện 51 | 850.000 | ||||
Đoạn còn lại | 600.000 | |||||||
7 | Đường tỉnh 875 | Quốc lộ 1 | Rạch Hang Rắn | 1.500.000 | ||||
Rạch Hang Rắn | Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng | 1.300.000 | ||||||
Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng | Ranh thị trấn Cái Bè | 1.800.000 | ||||||
8 | Đường Tỉnh 875B (Đường Giồng Tre) | Quốc lộ 1 | Ranh xã Hiệp Đức | 600.000 | ||||
Ranh xã Hiệp Đức | Bến Phà Hiệp Đức - Tân Phong | 470.000 | ||||||
9 | Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51) | Kênh ông 10 | Cầu Kênh Trà Lượt | 450.000 | ||||
Cầu Kênh Trà Lượt | Ranh Châu Thành | 600.000 | ||||||
10 | Đường Dây Thép (Đường huyện 52) | Ranh thị trấn | Kênh Hội Đồng | 750.000 | ||||
Kênh Hội Đồng | Đường huyện 53 | 450.000 | ||||||
Đoạn còn lại | 350.000 | |||||||
11 | Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) | Quốc lộ 1 | Đường Dây Thép | 800.000 | ||||
Đường Dây Thép | Cầu Bảy Sơn | 600.000 | ||||||
Cầu Bảy Sơn | Cầu kinh Bảy Dạ | 470.000 | ||||||
Cầu kinh Bảy Dạ | Đường huyện 59 | 800.000 | ||||||
12 | Đường Phú Quí (Đường huyện 54) | Toàn truyến | 450.000 | |||||
13 | Đường Nhị Mỹ (Đường huyện 55) | Quốc lộ 1 | Lộ Giữa | 700.000 | ||||
Lộ Giữa | UBND xã Nhị Mỹ | 600.000 | ||||||
Đoạn còn lại | 500.000 | |||||||
14 | Đường Lộ Giữa (Đường huyện 56) | Ranh thị trấn | Sân bóng Đá Nhị Mỹ | 850.000 | ||||
Sân bóng đá Nhị Mỹ | Đường huyện 53 | 500.000 | ||||||
15 | Đường ấp 1 Tân Bình (Đường huyện 57) | Đường tỉnh 868 | Miễu Cháy | 1.050.000 | ||||
Miễu Cháy | Kênh Hội Đồng | 780.000 | ||||||
16 | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Đường Bình Phú - Bình Thạnh | Đường tỉnh 868 | 450.000 | ||||
Đường tỉnh 868 | Cầu Ban Chón 1 | 600.000 | ||||||
Cầu Ban Chón 1 | Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53 | 410.000 | ||||||
17 | Đường vào ấp 2, xã Tân Bình (ĐH.57C) | Toàn tuyến | 600.000 | |||||
18 | Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) | Đường tỉnh 868 | Cầu Xáng Ngang | 900.000 | ||||
Khu vực dãy nhà phố xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Hạnh Trung | 1.050.000 | |||||||
Cầu Xáng Ngang | Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp) | 650.000 | ||||||
19 | Đường Sông Cũ (Đường huyện 59) | Toàn tuyến | 780.000 | |||||
20 | Đường Thanh Niên (Đường huyện 60) | Đường tỉnh 868 | Cầu Cẩm Sơn | 550.000 | ||||
Cầu Cẩm Sơn | Đường tỉnh 875B | 570.000 | ||||||
21 | Đường Cây Trâm (Đường huyện 61) | Toàn tuyến | 320.000 | |||||
22 | Đường Long Tiên - Mỹ Long (Đường huyện 35) | Đường tỉnh 868 | Đường tỉnh 874B | 600.000 | ||||
Đường tỉnh 874B | Ranh Châu Thành | 600.000 | ||||||
Đường vào chợ Ba Dầu | 450.000 | |||||||
Đường vào chợ Cả Mít | 450.000 | |||||||
23 | Đường Ba Dừa (Đường huyện 62) | Toàn tuyến | 500.000 | |||||
24 | Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63 trừ đoạn qua thị trấn) | Quốc lộ 1 | Đường Giồng Tre | 380.000 | ||||
Đường Giồng Tre (ĐT.875B) | Ranh thị trấn | 450.000 | ||||||
25 | Đường Bình Phú - Bình Thạnh (Đường huyện 65) | Quốc lộ 1 | Trường Phan Việt Thống | 950.000 | ||||
Trường Phan Việt Thống | Cầu Bình Thạnh | 550.000 | ||||||
Đoạn còn lại | 350.000 | |||||||
26 | Đường Phú Nhuận - Kinh 10 (Đường huyện 66) | Quốc lộ 1 | Ngã ba đường Phú Nhuận cũ | 800.000 | ||||
Đường Phú Nhuận cũ | 500.000 | |||||||
Ngã ba đường Phú Nhuận cũ | Cầu Ngã Năm | 500.000 | ||||||
Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là | Nhà ông Trương Văn Sang | 350.000 | ||||||
Cầu Ngã Năm | UBND xã Mỹ Thành Nam | 650.000 | ||||||
Khu vực còn lại | 450.000 | |||||||
27 | Đường Phú Tiểu (ấp Phú Tiểu, xã Phú Nhuận) | Toàn Tuyến | 350.000 | |||||
28 | Đường Phú An (Đường huyện 67) | Đường tỉnh 875 | Cầu Phú An | 600.000 | ||||
Cầu Phú An | Đường Giồng Tre (ĐT. 875B) | 380.000 | ||||||
Khu vực còn lại | 280.000 | |||||||
29 | Đường nhựa Cả Gáo (ĐH 68) | Toàn tuyến | 380.000 | |||||
30 | Đường vào trạm y tế xã Mỹ Thành Nam | Toàn tuyến | 450.000 | |||||
31 | Đường 1 Tháng 5 xã Mỹ Thành Bắc (ĐH. 69) | Toàn tuyến | 350.000 | |||||
32 | Đường liên ấp Hòa An - Long Quới (Đường huyện 70) | Toàn Tuyến | 550.000 | |||||
33 | Đường vào chùa Kỳ Viên ấp 4, xã Phú An | Toàn tuyến | 800.000 | |||||
34 | Đường vào trung tâm xã Hiệp Đức | Toàn Tuyến | 450.000 | |||||
35 | Đường ấp Phú Hưng (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 330.000 | |||||
36 | Đường từ Cầu Đặng Văn Quế đến giáp ranh xã Tân Bình | Toàn tuyến | 550.000 | |||||
37 | Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung | Toàn tuyến | 550.000 | |||||
38 | Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba ấp Tân Phong | 250.000 | ||||||
39 | Đường Đông sông Ba Rài | Toàn tuyến | 280.000 | |||||
40 | Đường Tây sông Ba Rài | Toàn tuyến | 280.000 | |||||
41 | Đường đến Trung tâm xã Tân Phong (Đường huyện 64) | Bến Đò | Nghĩa trang Liệt sĩ cũ | 380.000 | ||||
Nghĩa trang Liệt Sĩ cũ | Cầu Sáu Ái | 500.000 | ||||||
Khu vực còn lại | 250.000 | |||||||
42 | Đường Tứ Kiệt (B2) | Ranh thị trấn | Kênh Ông Mười | 800.000 | ||||
43 | Đường Ông Huyện (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 230.000 | |||||
44 | Đường 5 Năng (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 230.000 | |||||
45 | Đường Kháng Chiến (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 230.000 | |||||
46 | Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 230.000 | |||||
47 | Đường Đìa Sen (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 230.000 | |||||
48 | Đường Gò Găng (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 230.000 | |||||
49 | Đường Nguyễn Văn Mười Tôn (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 230.000 | |||||
50 | Đường Đông Láng Biển, ấp Láng Biển, xã Mỹ Phước Tây | Toàn tuyến | 350.000 | |||||
51 | Đường vào khu di tích Ấp Bắc xã Tân Phú | Toàn truyến | 450.000 | |||||
52 | Các tuyến đường trong khu dân cư Mỹ Phước Tây | 600.000 | ||||||
53 | Đường bắc Sông Củ | Toàn truyến | 350.000 | |||||
Ghi chú: đối với các thửa đất ở tại nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp giáp.
2. Đất ở tại nông thôn tại các vị trí còn lại
(Không kể tại các vị trí mặt tiền giáp các trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp đã có quy định mức giá)
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 230.000 |
2 | 190.000 |
3 | 130.000 |
Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên.
Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp sông, kênh có mặt đường.
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
1 | Quốc lộ 1 | Ranh xã Nhị Mỹ | Đường Võ Việt Tân | 3.600.000 | |
Đường Võ Việt Tân | Cầu Cai Lậy | 6.000.000 | |||
Cầu Cai Lậy | Hết ranh thị trấn | 3.300.000 | |||
2 | Đường tỉnh 868 | Ranh thị trấn | Cầu Bờ Ấp 5 | 2.400.000 | |
Cầu Bờ Ấp 5 | Đường Tứ Kiệt (B2) | 3.600.000 | |||
Đường Tứ Kiệt (B2) | Quốc lộ 1 | 4.000.000 | |||
Quốc lộ 1 | Phòng Thống kê | 6.000.000 | |||
Phòng Thống kê | Cầu Sa Rài | 7.000.000 | |||
Cầu Sa Rài | Ranh xã Tân Bình | 2.800.000 | |||
3 | Đường 30/4 | Toàn tuyến | 7.800.000 | ||
4 | Đường Tứ Kiệt | Quốc lộ 1 | Cầu Tứ Kiệt | 2.400.000 | |
Cầu Tứ Kiệt | Đường tỉnh 868 | 4.500.000 | |||
5 | Đường Hồ Hải Nghĩa | Quốc lộ 1 | Đường Tứ Kiệt | 3.300.000 | |
Đường Tứ Kiệt | Đường tỉnh 868 | 2.600.000 | |||
6 | Đường Thanh Tâm | Đường Thái Thị Kiểu | Đường 30/4 | 4.900.000 | |
Đường 30/4 | Đường tỉnh 868 | 6.000.000 | |||
Khu vực còn lại | 5.600.000 | ||||
7 | Đường Thái Thị Kiểu | Toàn tuyến | 3.500.000 | ||
8 | Đường Đoàn Thị Nghiệp | Toàn tuyến | 3.300.000 | ||
9 | Đường Bến Cát | Đường 30/4 | Đường tỉnh 868 | 5.000.000 | |
Đường tỉnh 868 | Cầu Trường Tín | 3.300.000 | |||
10 | Đường vào cầu số 3 | Đường Bến Cát | Cầu số 3 | 3.350.000 | |
11 | Đường Dây Thép | Cầu Trường Tín | Ranh Nhị Mỹ | 1.700.000 | |
12 | Đường Võ Việt Tân | Quốc lộ 1 | Cầu Đặng Văn Quế | 3.800.000 | |
13 | Đường Mỹ Trang | Toàn tuyến | 2.500.000 | ||
14 | Đường Trương Văn Sanh | Toàn tuyến | 3.300.000 | ||
15 | Đường Nguyễn Chí Liêm | Toàn tuyến | 3.300.000 | ||
16 | Đường Nguyễn Văn Chấn | Toàn tuyến | 3.300.000 | ||
17 | Đường Phan Việt Thống | Toàn tuyến | 3.300.000 | ||
18 | Đường Phan Văn Kiêu | Toàn tuyến | 3.300.000 | ||
19 | Đường Nguyễn Văn Hiếu (ĐH 63 đoạn qua thị trấn) | Quốc lộ 1 | Ranh Thanh Hòa | 1.400.000 | |
20 | Đường Thái Thị Kim Hồng | Toàn tuyến | 1.400.000 | ||
21 | Đường Hà Tôn Hiến | Toàn tuyến | 1.400.000 | ||
22 | Đường Đông Ba Rài | Quốc lộ 1 | Ranh thị trấn | 1.100.000 | |
23 | Đường Tây Ba Rài | Toàn tuyến | 600.000 | ||
24 | Đường Ông Hiệu | Toàn tuyến | 3.300.000 | ||
25 | Đường bờ Hội Khu 5 | Toàn tuyến | 1.500.000 | ||
26 | Đường Tứ Kiệt (B2) | Đường tỉnh 868 | Ranh xã Nhị Mỹ | 1.450.000 | |
27 | Đường Phan Văn Khỏe | Toàn tuyến | 3.800.000 | ||
28 | Đường Đặng Văn Thạnh | Phan Văn Khỏe | Trương Văn Điệp | 3.800.000 | |
29 | Đường Mai Thị Út | Cao Hải Để | Trương Văn Điệp | 3.800.000 | |
30 | Đường Nguyễn Văn Lộc | Phan Văn Khỏe | Trương Văn Điệp | 1.500.000 | |
31 | Đường Trừ Văn Thố | Cao Hải Để | Trương Văn Điệp | 1.800.000 | |
32 | Đường Nguyễn Văn Lo | Phan Văn Khỏe | Trương Văn Điệp | 3.000.000 | |
33 | Đường Trần Xuân Hòa | Phan Văn Khỏe | Trương Văn Điệp | 2.200.000 | |
Trương Văn Điệp | Lê Văn Sâm | 2.600.000 | |||
34 | Đường Trương Văn Điệp | Phan Văn Khỏe | Đặng Văn Thạnh | 3.300.000 | |
Đặng Văn Thạnh | Mai Thị Út | 3.800.000 | |||
Đoạn còn lại | 3.000.000 | ||||
35 | Đường Cao Hải Đế | Toàn tuyến | 1.500.000 | ||
36 | Các tuyến đường còn lại | Mặt đường > 3m, mặt bê tông, nhựa, đá cấp phối | 450.000 | ||
Khu vực còn lại | 350.000 | ||||
37 | Đường nối liền Thái Thị Kiểu với đường Hồ Hải Nghĩa (tiếp giáp công viên Trần Hữu Tám) | Toàn tuyến | 3.500.000 | ||
38 | Đường huyện 57 | Toàn tuyến | 1.150.000 | ||
2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2 tại thị trấn Cai Lậy.
Mục 5. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 90.000 | 40.000 | 30.000 |
2 | 75.000 | 30.000 | 25.000 |
3 | 50.000 | 25.000 | 15.000 |
4 |
| 20.000 | 12.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 105.000 | 45.000 | 35.000 |
2 | 85.000 | 35.000 | 30.000 |
3 | 55.000 | 30.000 | 20.000 |
4 |
| 25.000 | 15.000 |
- Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 3 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 2: Đất thuộc các khu vực đô thị tại thị trấn Mỹ Phước (trừ các thửa đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước).
- Vị trí 3: Các thửa đất tiếp giáp khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn. Các thửa đất mặt tiền đường vào bãi rác thuộc xã Thạnh Mỹ, đường ADB đoạn từ đường tỉnh 866B đến Công ty Đại Hữu, các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước, các thửa đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước.
- Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Tân Lập I, Tân Lập II, Phước Lập, Hưng Thạnh, Mỹ Phước, Tân Hòa Tây và Đường nam kênh Tràm Mù xã Thạnh Tân, không thuộc khu vực 1 và khu vực 3.
- Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa do huyện quản lý; đất cặp kênh do tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất, đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do huyện quản lý; đường đan, đường nhựa (từ 2m trở lên) do xã quản lý; đất cặp kênh do huyện quản lý, đất mặt tiền đường đê nhưng cặp kênh cấp huyện - tỉnh - trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đường đan (dưới 2m), đường cấp phối, đường đê do xã quản lý; đất cặp kênh do xã quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại bao gồm các thửa đất cặp kênh nội đồng có chiều rộng từ 2m trở lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức Giá |
1 | 25.000 |
2 | 15.000 |
3 | 12.000 |
- Vị trí 1: Bao gồm các xã Tân Hòa Tây, Phước Lập và thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 2: Bao gồm các xã Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Mỹ Phước, Tân Hòa Thành và Tân Lập 1.
- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Tân Hòa Đông và Tân Lập 2.
4. Đất trồng rừng
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức Giá |
1 | 25.000 |
2 | 15.000 |
3 | 12.000 |
- Vị trí 1: Bao gồm xã Thạnh Tân (tuyến Nam Tràm Mù từ kênh Trục đến kênh Lâm Nghiệp; tuyến tây kênh Tây (từ cụm dân cư đến Trương Văn Sanh), thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 2: Bao gồm các xã Phước Lập, Tân Hòa Thành, xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, Tân Lập 1,xã Tân Lập 2, Tuyến Trương Văn Sanh - tuyến đông kênh tây xã Thạnh Tân.
- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Tân (các vị trí còn lại), Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của xã), xã Hưng Thạnh, xã Phú Mỹ.
1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 865 | |||
| Xã Tân Hòa Tây | Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy) | Ranh xã Mỹ Phước | 630.000
|
Xã Mỹ Phước | Ranh xã Tân Hòa Tây Cầu Kinh 13 | Cầu Kinh 13 Ranh xã Hưng Thạnh | 720.000 470.000 | |
Xã Hưng Thạnh | Cầu Tràm Sập Cầu Ông Chủ | Cầu Ông Chủ Xã Mỹ Phước | 570.000 470.000 | |
Xã Phú Mỹ | Ranh xã Hưng Thạnh Cầu Rạch Chợ | Cầu Rạch Chợ Vòng xoay cầu Phú Mỹ | 630.000 1.050.000 | |
Thị trấn Mỹ Phước | Từ vòng xoay Từ vòng xoay | Cầu Kinh 10 Giáp ranh xã Mỹ Phước | 1.200.000 1.200.000 | |
2 | Đường tỉnh 866 | |||
| Xã Phú Mỹ | Ranh xã Tân Hòa Thành Cầu Chợ Phú Mỹ Cầu Phú Mỹ | Cầu Phú Mỹ Ranh tỉnh Long An Cầu Chợ Phú Mỹ (trừ dãy phố chợ phía Đông) | 1.200.000 720.000 1.200.000 |
| Xã Tân Hòa Thành | Phú Mỹ Cầu Lớn | Cầu Lớn Ranh huyện Châu Thành | 950.000 720.000 |
3 | Đường tỉnh 866B | |||
| Xã Tân Lập 1 | Kênh Năng | Ranh huyện Châu Thành | 800.000 |
4 | Đường tỉnh 867 | |||
| Xã Phước Lập | Ranh xã Long Định (Châu Thành) Cầu Kinh 2 | Cầu Kinh 2
Thị trấn Mỹ Phước | 1.150.000
950.000 |
Thị trấn Mỹ Phước | Từ vòng xoay Từ vòng xoay | Ranh xã Phước Lập Ranh xã Mỹ Phước (Đường tỉnh 867) | 1.200.000 1.200.000 | |
Xã Mỹ Phước | Ranh thị trấn Mỹ Phước Cầu Kinh 500 Kinh Bao Ngạn | Cầu Kinh 500 Kinh Bao Ngạn Cầu Trương Văn Sanh | 720.000 570.000 470.000 | |
Xã Thạnh Mỹ | Cầu Trương Văn Sanh (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT. 867) | Đến ranh Chợ Bắc Đông | 500.000 | |
5 | Đường tỉnh 874 | |||
| Thị trấn Mỹ Phước | Giao Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ) | Ranh xã Phước Lập | 950.000 |
Xã Phước Lập | Ranh Thị trấn | Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy) | 660.000 | |
6 | Đường huyện | |||
| Xã Tân Hòa Tây | - Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi), Đường huyện 46 (Tây Kênh Mới), Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh). - Đường huyện 47 (Tây Kênh Tây) trừ các thửa thuộc cụm dân cư | 260.000
270.000 | |
Xã Mỹ Phước | - Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh), Đường huyện 45C (Đông Rạch Đào) | 260.000 | ||
Xã Hưng Thạnh | - Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Đường huyện 45 (Chín Hấn) trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư. - Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) | 310.000 230.000
180.000 | ||
Xã Tân Hòa Thành | - Đường huyện 50 (Lộ Đất) | 500.000 | ||
Xã Thạnh Hòa | - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông. - Đường huyện 48B (Đông kênh 1). - Đường huyện 40 (Bắc Đông). | 180.000
200.000 180.000 | ||
Xã Phú Mỹ | - Đường huyện 45B (Láng Cát)- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) | 310.000 180.000 | ||
Xã Phước Lập | - Đường huyện 49 (đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (đường Kênh 3) - Đường huyện 44B (Tây Sáu Ầu). | 400.000
310.000 | ||
Xã Tân Lập 1 | - Đường liên xã Bắc Kênh 2 (từ kênh Năng đến kênh Sáu Ầu). Đường bãi rác - Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) từ Tân Lập 2 đến ranh huyện Châu Thành. | 400.000
500.000 | ||
Xã Thạnh Mỹ | - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ ranh Thạnh Tân đến kênh Lộ Mới. - Đường huyện 40 (Bắc Đông) từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82. - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Lộ Mới đến kênh 82 | 230.000
230.000
180.000 | ||
Xã Thạnh Tân
| - Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù): từ Kênh Ranh Thạnh Tân - Mỹ Thạnh đến kênh Lâm Nghiệp. - Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù. - Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Bắc Đông đến kênh Tràm Mù. - Đường huyện 40 (Bắc Đông): từ Kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp | 400.000
180.000
180.000
150.000 | ||
Xã Tân Lập 2 | Đường huyện 43 (đường Kênh 3), đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) | 310.000
| ||
Xã Tân Hòa Đông | - Đường huyện 40 (Bắc Đông): + Từ kênh 82 đến Chín Hấn (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông) + Từ Chín Hấn đến Láng Cát - Đường huyện 45(Chín Hấn) - Đường huyện 45B (Láng Cát) - Đường huyện 41(Nam Tràm Mù) |
210.000
180.000 180.000 180.000 180.000 |
2. Đất ở tại khu thương mại, chợ nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực chợ Phú Mỹ | Mức Giá |
1 | Dãy phố giáp đường tỉnh | 2.200.000 |
2 | Dãy phố phía Tây | 1.850.000 |
3 | Hẻm chợ Phú Mỹ (số 1): liền kề dãy phố phía Tây | 1.100.000 |
4 | Hẻm số 2 (Từ nhà Đinh Văn Hà đến nhà ông Nguyễn Văn Minh) | 310.000 |
3. Đất ở tại các khu vực còn lại
a) Xã Tân Hòa Tây:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 300.000 |
2 | 150.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến Đông kênh Tây, kênh Bà Rãnh, kênh Cái Đôi, kênh Mới.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
b) Xã Hưng Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 300.000 |
2 | 200.000 |
3 | 135.000 |
4 | 80.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư Hưng Thạnh (Trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865), Đông kênh Năng.
- Khu vực 2: Đường đê 19/5.
- Khu vực 3: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp.
- Khu vực 4: Các khu vực còn lại.
c) Xã Tân Hòa Thành:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 280.000 |
2 | 250.000 |
3 | 170.000 |
4 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan, đường nhựa (2m trở lên) trên địa bàn xã. Đường Đông Kênh Năng.
- Khu vực 2: Đường đê 19/5. Đất tại vị trí mặt tiền đường đan, đường nhựa (dưới 2m)
- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đá cấp phối, (đá 04, đá đỏ), Đông kênh Quảng Thọ, Nam kênh con Lươn.
- Khu vực 4: Các khu vực còn lại.
d) Xã Thạnh Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 180.000 |
2 | 135.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư, tuyến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông.
- Khu vực 2: Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận, Đông Tây kinh 2 (ấp Hòa Xuân), Đông Tây kinh 3, Đông Tây kinh 4, Tây kinh Lâm nghiệp (ấp Hòa Thuận), Bắc Tràm Mù kinh 1 đến kinh Lâm nghiệp (ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận).
- Khu vực 3: Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận (khu vực Nông trường 30/4).
đ) Xã Mỹ Phước:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 205.000 |
2 | 170.000 |
3 | 135.000 |
4 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan (đê nông trường ấp Mỹ Thành) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500, đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500, đường Đông bệnh viện Tân Phước mới từ Đường tỉnh 865 đến đê nông trường, đường Đông kênh Bà Rãnh (từ kênh 500 đếnh kênh Trương Văn Sanh), Bắc kênh 500 đoạn từ Đường tỉnh 867 đến kênh 500.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ kênh 500 đến kênh Bà Rãnh, đường đan kênh 4m ấp Mỹ Trường đoạn từ kênh Rạch Đào đến ranh xã Hưng Thạnh, mặt tiền đường Đông kênh Lộ Mới. Bắc kênh 500 từ kênh 500 đến đê Bà Rãnh.
- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền Tây kênh 17 (từ Đường tỉnh 865 đến trại giam Mỹ Phước). Đường Đông kênh 10 từ Đường tỉnh 865 đến Trại giam Mỹ Phước.
- Khu vực 4: Các khu vực còn lại của xã.
e) Xã Tân Hòa Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1A | 230.000 |
1B | 205.000 |
2 | 135.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1A: Dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông mặt tiền Đường huyện 40.
- Khu vực 1B: Cụm dân cư Tân Hòa Đông khu vực còn lại.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền tuyến kênh 500 song song Bắc Đông; kênh Tràm Mù, kênh 4 mét.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại của xã.
g) Xã Phú Mỹ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 300.000 |
2 | 205.000 |
3 | 170.000 |
4 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đường đê 19/5
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền Sông cũ.
- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan ấp Phú Xuân, ấp Phú Nhuận, kênh Nguyễn Văn Tiếp.
- Khu vực 4: Các khu vực còn lại của xã.
h) Xã Phước Lập:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 270.000 |
2 | 205.000 |
3 | 170.000 |
4 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền Đông kênh Nguyễn Tấn Thành, các thửa đất mặt tiền Nam Bắc Kênh 2 (từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến Kênh 6 Ầu). Bắc kênh 3 (từ Nguyễn Tấn Thành đến kênh tuyến 4).
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường kênh Cà Dăm (từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước); đường Tây kênh Cà Dăm, đường Tây kênh tuyến 2 (đoạn từ Bắc Kênh 2 đến kênh 7). Đông Cống Bà Kỳ (từ kênh Cà Dăm đến ranh xã Mỹ Hạnh Đông), Đông kênh tuyến 4 (từ Nam kênh 3 đến Bắc kênh 2).
- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền Bắc kênh 1 (từ 6 Ầu đến Long Định), nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ thị trấn Mỹ Phước đến 6 Ầu, từ thị trấn Mỹ Phước đến xã Mỹ Hạnh Đông), Phần còn lại tuyến Bắc kênh Ba, kênh 8 mét (từ Kênh Cà Dăm đến xã Điềm Hy), Tây kênh Tuyến 2, Đông kênh tuyến 4, Bắc kênh 7, Nam bắc kênh Ba Phó. Đông kênh Tuyến 2 (từ Bắc kênh 2 đến Nam kênh Bảy).
- Khu vực 4: Các khu vực còn lại của xã.
i) Xã Tân Lập 1:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 270.000 |
2 | 215.000 |
3 | 205.000 |
4 | 170.000 |
5 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường Nam kênh 2, đường Nam - Bắc kênh 1 (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu), đường Dây Thép (từ kênh Năng đến kênh 8 mét ranh huyện Châu Thành), đường Bắc kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành), Tây tuyến ADB (Nam - Bắc Đường tỉnh 866), Đông kênh Sáu Ầu (từ kênh 1 đến Đê 514).
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành).
- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan kênh 8m (từ đường Dây Thép đến kênh 1), đường Nam kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành), đường Nam kênh Thầy Lực cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc).
- Khu vực 4: Đất tại vị trí mặt tiền đường Bắc kênh Thầy Lực Cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc).
- Khu vực 5: Các khu vực còn lại của xã.
k) Xã Thạnh Mỹ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 495.000 |
2 | 270.000 |
3 | 235.000 |
4 | 205.000 |
5 | 135.000 |
6 | 80.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư Bắc Đông.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền Đông lộ Mới từ kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù. Đường vào bãi rác xã Thạnh Tân (từ Đường tỉnh 867 đến ranh xã Thạnh Tân).
- Khu vực 3: Tuyến dân cư Bắc Đông.
- Khu vực 4: Đất tại vị trí mặt tiền kênh 500 song song Tây Lộ Mới, Đông kênh ranh Thạnh Tân (từ kinh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông), Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ kênh ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới), Đông kênh Lộ Mới (từ Tràm Mù đến Bắc Đông), Bắc Tràm Mù (từ ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới), Tây kênh 82, Nam bắc tuyến kênh 200 song song Bắc Đông (từ kênh 500 đến ranh xã Thạnh Tân).
- Khu vực 5: Đất tại vị trí mặt tiền Bắc kênh Trương Văn Sanh, Bắc Tràm Mù (từ Lộ Mới đến kênh 82), tuyến Bắc kênh Ông Địa, tuyến Bắc kênh Trung Tâm (từ kênh Lộ Mới đến kênh 82).
- Khu vực 6: Các khu vực còn lại của xã.
l) Xã Thạnh Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 230.000 |
2 | 110.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền ĐH.41 - Tràm Mù).
- Khu vực 2: Tuyến Đông Kênh Tây, Đông Kênh Ranh Thạnh Hòa, Đông - Tây Kênh Trục, Đông - Tây Kênh 2, Bắc Kênh số 3, Tây Kênh Ranh Thạnh Mỹ, Tuyến Bắc Kênh Tràm Mù.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại của xã.
m) Xã Tân Lập 2:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 270.000 |
2 | 170.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư Tân Lập 2.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại của xã.
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực đô thị tại thị trấn Mỹ Phước | Mức giá |
1 | Khu phố Chợ Tân Phước | 2.250.000 |
2 | Đường nội ô khu phố chợ (dãy đối diện dãy B2). Lộ Thanh Niên (từ cống Ụ Tàu đến Đường tỉnh 867) | 800.000 |
3 | - Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 867), tuyến Kinh Lấp, cụm dân cư, Đường đan (từ Quán Huyền đến Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện), khu vực chợ cũ. - Lộ Thanh Niên (từ ranh xã Phước Lập đến cống ụ tàu). - Các thửa đất tiếp giáp phía Tây chợ Tân Phước (kênh lấp khu vực chợ mở rộng) | 630.000
|
4 | Tuyến Đông kênh Nguyễn Tấn Thành. Đường đan kênh Cà Dăm, Đông Lộ Mới, lộ kênh 5 | 410.000 |
5 | Đường Tây kênh Lộ Mới | 350.000 |
6 | Khu vực còn lại | 300.000 |
Điều 23. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở)
Đất sản xuất kinh doanh tại Khu Công nghiệp Long Giang: 874.000 đồng/m2.
Mục 6. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu Vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 145.000 | 70.000 | 60.000 |
2 | 115.000 | 60.000 | 50.000 |
3 | 100.000 | 45.000 | 40.000 |
4 | 85.000 |
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu Vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 160.000 | 90.000 | 75.000 |
2 | 130.000 | 70.000 | 60.000 |
3 | 115.000 | 55.000 | 50.000 |
4 | 100.000 |
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường dẫn cao tốc, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh; đường nhánh rẽ cao tốc.
Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp, đất tiếp giáp khu công nghiệp.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 2 chia thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đường đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã còn lại, không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
Khu vực 3 chia thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đường đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên; đất tại vị trí mặt tiền đường gom (đường dân sinh) cặp đường cao tốc; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch, huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất cặp sông Tiền: 110.000 đồng/m2.
- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
1. Đất ở tại mặt tiền các trục đường giao thông chính
a) Đất ở tại đường cao tốc và đường dẫn vào đường cao tốc
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường Cao tốc | Đường huyện 32 (Đường huyện Thân Cửu Nghĩa) | Đường huyện 38 (Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung) | 760.000 |
Đoạn còn lại, bên có đường gom (đường dân sinh) | 320.000 | |||
Đoạn còn lại, bên không có đường gom (đường dân sinh) | 150.000 | |||
2 | Đường dẫn cao tốc | Quốc Lộ 1 (xã Thân Cửu Nghĩa) | Quốc Lộ 1 (xã Tam Hiệp) | 2.300.000 |
b) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1 | Giáp ranh tỉnh Long An | Giáp xã Tân Lý Tây | 2.400.000 |
Xã Tân Lý Tây | Phòng Giáo Dục (ranh Tân Lý Tây + Thị trấn) | 3.100.000 | ||
Phòng Giáo dục | Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | 3.200.000 | ||
Ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | Giáp cầu Bến Chùa | 2.650.000 | ||
Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Phước Thạnh - Tam Hiệp) | Giáp Cầu Long Định | 2.500.000 | ||
Cầu Long Định (xã Long Định) | Giáp bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa) | 2.800.000 | ||
Bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa) | Giáp cầu Sao | 1.650.000 | ||
Từ Cầu Sao | Lộ 24 | 1.500.000 | ||
Lộ 24 | Giáp huyện Cai Lậy | 1.450.000 |
c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 864 | Giáp TP. Mỹ Tho | Cầu Xoài Mút | 4.500.000 |
Cầu Xoài Mút | Cầu Kinh Xáng | 2.650.000 | ||
Cầu Kinh Xáng | Cầu Cống Song Thuận | 2.100.000 | ||
Cầu Cống Song Thuận | Đường đan Tư Phước | 1.700.000 | ||
Đường đan Tư Phước | Cống 26/3 | 1.350.000 | ||
Cống 26/3 | Nhà bia Liệt sĩ Phú Phong | 1.600.000 | ||
Nhà bia Liệt sĩ Phú Phong | Giáp huyện Cai Lậy | 1.200.000 | ||
2 | Đường tỉnh 866 | Ngã ba Phú Mỹ | Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) | 3.000.000 |
Từ 100m trở vào | Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) | 2.200.000 | ||
Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) | Đường đan Mười Tê | 1.800.000 | ||
Đường đan Mười Tê | Đường vô khu tái định cư | 1.400.000 | ||
Đường vô khu tái định cư | Chân Cầu Vượt Cao tốc số 9 | 1.100.000 | ||
Chân Cầu Vượt Cao tốc số 9 | Giáp huyện Tân Phước | 800.000 | ||
3 | Đường tỉnh 866B | Giáp Đường tỉnh 866 | Nhà Lê Văn Phương | 1.600.000 |
Giáp nhà Lê Văn Phương | Giáp huyện Tân Phước | 1.000.000 | ||
4 | Đường tỉnh 867 | Giáp Quốc lộ 1 | Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam | 2.250.000 |
Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam | Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B) | 1.750.000 | ||
Đường kênh Kháng Chiến (ĐH.38B) | Giáp huyện Tân Phước | 1.300.000 | ||
5 | Đường tỉnh 876 | Ngã ba Đông Hòa | Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) | 2.500.000 |
Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1) | Ngã ba Bình Trưng | 2.000.000 | ||
Ngã ba Bình Trưng | Ban Chỉ huy Quân sự huyện | 2.400.000 | ||
Ban Chỉ huy Quân sự huyện | Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) | 2.850.000 | ||
Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) | Giáp Đường tỉnh 864 | 2.250.000 | ||
Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt, địa phận xã Kim Sơn) | Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn) | 1.900.000 | ||
6 | Đường tỉnh 878C | Quốc lộ 1 | Giáp huyện Chợ Gạo (cầu Bến Tranh) | 1.750.000 |
7 | Đường tỉnh 870 | Từ Đường tỉnh 864 | Đường vào cổng 2 Đồng Tâm | 2.500.000 |
Đường vào cổng 2 Đồng Tâm | Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1) | 1.600.000 | ||
Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1) | Giáp Quốc lộ 1 | 1.900.000 | ||
8 | Đường tỉnh 874 | Quốc lộ 1 | Giáp huyện Cai Lậy | 850.000 |
9 | Đường tỉnh 878B (Đường huyện 30 cũ) | Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m | 1.250.000 | |
Đoạn còn lại | 1.000.000 |
d) Đất ở tại mặt tiền đường huyện:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Cự ly | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường huyện 31 (Hương lộ 18 cũ) | Mốc lộ giới Quốc lộ 1 trở vào 100m (xã Tân Hương) | 1.400.000 | |
Đoạn còn lại (xã Tân Hương, Tân Hội Đông) | 1.200.000 | |||
2 | Đường huyện Thân Cửu Nghĩa (Đường huyện 32) | Xã Thân Cửu Nghĩa | 1.400.000 | |
| Đường huyện 32B (đường Thân Hòa - Quản Thọ) | Đoạn từ QL1 đến Đường huyện 32 Đoạn từ Đường huyện 32 đến Kênh Quản Thọ | 1.400.000 270.000 | |
3 | Đường Giồng Dứa (Đường huyện 33) Xã Long Định | Quốc Lộ 1 | Cầu Kinh Kháng Chiến | 1.300.000 |
Cầu Kinh Kháng Chiến | Cầu Kinh Năng | 950.000 | ||
Cầu Kinh Năng | giáp huyện Tân Phước | 700.000 | ||
4 | Đường huyện Long Hưng (Đường huyện 34) | Từ Quốc lộ 1 | UBND xã Long Hưng | 1.050.000 |
5 | Đường Thạnh Phú - Bàn Long (Đường huyện 35) | Đường tỉnh 870 | Cua quẹo Nhà thờ | 1.300.000 |
Cua quẹo Nhà thờ (xã Thạnh Phú) | Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng | 600.000 | ||
Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng | Đường tỉnh 876 | 600.000 | ||
Từ đường Đặng Thị Biết (đường 5 Chơn cũ) | Cống Cây Da | 1.900.000 | ||
Cống Cây Da | Cầu Vĩnh Thới | 600.000 | ||
Đoạn còn lại xã Vĩnh Kim và xã Bàn Long | 300.000 | |||
6 | Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng (Đường huyện 36) | Ngã 3 Bình Trưng | Cầu 3 Tâm | 1.000.000 |
Đoạn còn lại | 750.000 | |||
Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo (đoạn trên địa bàn xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo) | 650.000 | |||
7 | Đường Gò Lũy (Đường huyện 37) | Quốc lộ 1 | Kênh Bờ Làng Ba Thắt | 650.000 |
Kênh Bờ Làng Ba Thắt | Khu nghĩa địa | 500.000 | ||
Đoạn còn lại | 250.000 | |||
8 | Đường Kênh Quản Thọ - Kênh Phủ Chung (Đường huyện 38) | Đường tỉnh 867 (xã Long Định) | Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam Hiệp và Thân Cửu Nghĩa. | 250.000 |
Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam Hiệp và Thân Cửu Nghĩa | Giáp ranh đường cao tốc (xã Tân Lý Đông) | 300.000 | ||
9 | Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B) | Trọn đường | 300.000 |
2. Đất ở tại mặt tiền khu vực chợ nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Chợ xã | Mức giá |
1 | Chợ Tân Lý Tây (trừ phần mặt tiền Quốc lộ 1) | 750.000 |
2 | Chợ Tân Lý Đông (trừ mặt tiền Đường tỉnh 866B) | 1.550.000 |
3 | Chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866) | 1.050.000 |
4 | Chợ Thân Cửu Nghĩa | 1.400.000 |
5 | Chợ Long An (c), đường khu chu vi | 1.750.000 |
6 | Chợ Xoài Hột | 1.350.000 |
7 | Đường vào chợ Bình Đức, mặt tiền khu vực chợ Bình Đức | 1.850.000 |
8 | Chợ Long Định | 3.000.000 |
9 | Chợ Dưỡng Điềm | 1.350.000 |
10 | Chợ Vĩnh Kim | 2.800.000 |
11 | Chợ Rạch Gầm | 1.250.000 |
12 | Chợ Phú Phong | 1.500.000 |
13 | Chợ Gò Lũy | 550.000 |
14 | Chợ Đông Hòa | 2.000.000 |
3. Đất ở tại khu tái định cư:
a) Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 250.000 |
2 | 410.000 |
3 | 600.000 |
4 | 1.100.000 |
5 | 470.000 |
6 | 1.100.000 |
- Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ngày 08/7/2005.
- Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần mức giá đất có vị trí 01 mặt tiền.
b) Đất ở tại khu tái định cư trường Đại học Tiền Giang:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 900.000 |
2 | 1.050.000 |
Vị trí thửa đất căn cứ theo bản đồ địa chính khu đất do Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường lập ngày 13/9/2012, chủ yếu có 2 vị trí:
+ Vị trí 1: các lô, nền bố trí theo các tuyến đường có lộ giới giống nhau.
+ Vị trí 2: Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì mức giá bằng 1,2 lần mức giá đất có vị trí 01 mặt tiền.
4. Đất ở nông thôn các khu vực còn lại
a) Xã Tân Hương:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 240.000 |
2 | 210.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu kênh Tiểu khu kháng chiến), đường Lộ Làng 1, đường Lộ Làng 2 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu kênh Tiểu khu kháng chiến), đường Kênh Nổi, đường Tân Hòa 2 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu kênh Tiểu khu kháng chiến), đường Bình Yên (từ Quốc Lộ 1 đến tiếp giáp đường Trường học Tân Hương B).
- Khu vực 2: mặt tiền đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Tân Hòa 2 (đoạn còn lại), đường nối Tân Hòa 1 đến Tân Hòa 2, đường Liên tổ 14 - 35, đường Lò Lu, đường Thánh thất Cao Đài - Rọc, đường Kênh Tiểu Khu Chiến, đường Bà Trở, đường Tập Đoàn 19, đường nối Lò Lu với rạch ông Đạo, đường Trường học Tân Hương B, đường Bờ Đập, thửa tiếp giáp khu công nghiệp Tân Hương, đường Liên Tân (từ Đường tỉnh 866 đến ranh Khu công nghiệp Tân Hương), đường kênh nhánh Lê Văn Thắm, đường nối lộ Liên Tân với đường Kênh Việt Kiều, đường Bình Yên (đoạn còn lại).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
b) Xã Tân Lý Tây:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 630.000 |
2A 2B | 240.000 210.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường Lộ Cũ, đường vô nhà thờ Ba Giồng.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Trường Trung học cơ sở Đoàn Giỏi), đường Kênh Năm Bưởi, đường Kênh Ba.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Trần Văn Ngà (phần còn lại), đường Ngô Văn Hai, đường 12 liệt sĩ, đường Huỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường Trần Văn Lắc.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
c) Xã Tân Lý Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 430.000 |
2 | 210.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường liên ấp Tân Lược 2, Tân Lược 1 (đoạn từ đường tỉnh 866B đến cầu Bến Lội), đường 30/4 (đoạn từ giáp Đường tỉnh 866 đến cầu Vĩ), đường Kinh Tám Mét đoạn cầu vượt số 10 đến cầu Vĩ.
- Khu vực 2: Đường đan có mặt đan từ 2 m trở lên.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
d) Xã Tân Hội Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 200.000 |
2 | 170.000 |
3 | 130.000 |
- Khu vực 1: đường Lê Văn Sáu, đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An), đường Nguyễn Văn Nên, đường Phạm Văn Hạnh, đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương), đường Kinh đứng Miễu Bà (từ kênh Xóm Phụng đến giáp ranh đường xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước), đường kênh Bờ Hoang (từ kênh đường Miễu Bà đến kênh Bờ Cái, từ đường kênh Xóm Phụng đến giáp xã Tân Hòa Thành), đường 30/4 (đoạn giáp đường Lê Văn Sáu đến cuối kênh 30/4), mặt tiền đường nổi N1, đường Huỳnh Văn Cứ, đường Bà Cái.
- Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3: các khu vực còn lại.
đ) Xã Thân Cửu Nghĩa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A 1B 1C | 1.620.000 900.000 810.000 |
2A 2B | 310.000 240.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1A: Đường Tân hiệp - Thân Đức
- Khu vực 1B: khu vực thuộc đoàn Địa chất thủy văn, địa chất công trình 803.
- Khu vực 1C: khu vực thuộc khu tái định cư Thân Cửu Nghĩa (ấp Thân Hòa)
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan Trạm bơm - cầu Thắng, đường nhựa lộ Ông Hộ, đường Đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp Đường tỉnh 878C đến Đình Ngãi Hữu), đường kênh Đứng đoạn từ Đường huyện 32 đến giáp đường nhựa Cây Trâm- Bến Lội.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường Đình Cửu Viễn, đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường đan Cây Mai, đường Trạm bơm - Y tế, đường Năm Chạnh, đường nhựa Cây Trâm, đường Bến Lội, đường nhựa Cây Lim, đường nhựa Mả Đá Đôi, đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại), đường Cầu Tréo, đường Cây Ngã, đường Xóm Bún, đường kênh Đứng đoạn còn lại, đoạn đường liên ấp Thân Bình - Ngãi Thuận, đường tổ 9 - tổ 12 (Ngãi Thuận), đường Thân Hòa - Quản Thọ (từ Đường huyện 32 đến kênh Quản Thọ), đường Bào Sen.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
e) Xã Long An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A 1B | 430.000 340.000 |
2 | 270.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1A: Đường Ngô Văn Tý (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng văn hóa ấp Long Thới).
- Khu vực 1B: đường Nguyễn Văn Ứng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Phan Văn Mười), đường Trại Xuồng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Nguyễn Văn Giàu), đường nhựa kênh Mười Thước, đường Đặng Văn Ất (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hộ Nguyễn Thị Tới), đường số 1 đường Cầu chùa (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh ấp Long Thới), đường Huỳnh Văn Hề (đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã ba hộ bà Hoa), đường Nguyễn Văn Đặng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đất Nguyễn Văn Thế), đường Nguyễn Văn Cơ (ấp Long Thạnh), đường số 1 khu trung tâm xã (ấp Long Tường), đường Đặng Văn Ất (nhánh 2 đoạn Đặng Văn Ất đến hộ bà Nguyễn Ngọc Trát), đường Nguyễn Văn Xứng.
- Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại các đường thuộc khu vực 1; đường đan ấp Long Tường, đường Tư Tửng (ấp Long Thạnh), đường chùa Sơn Tăng, đường Bảy Lửa, đường cầu Tréo, đường đan Cây Me, đường cầu Đồng.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
g) Xã Tam Hiệp:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A 1B | 710.000 560.000 |
2 | 430.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1A: Đường Lộ Vòng (hết tuyến), đường vào trung tâm chữa bệnh (đầu đường nhánh rẽ cao tốc đến cổng văn hóa ấp 7).
- Khu vực 1B: đường Lộ Xoài ấp 6 (hết tuyến), đường Lộ làng ấp 5 (hết tuyến), đường Bờ đập ấp 2 (từ nhà Sáu Trấu đến cầu Sáu Lo), đường Bờ đấp ấp 4 (hết tuyến), đường ông Bổn (hết tuyến), đường cầu đá ấp 5 (từ nhà Ba Sa đến Quốc lộ 1), đường Bờ Đông Kinh Năng, đường nhà Kho ấp 4 (đầu nhánh rẽ cao tốc đến nhà Nguyễn Văn Sang).
- Khu vực 2: đường bờ Cộ ấp 1 (hết tuyến), đường bờ Đông của kênh Quản Thọ 2 (từ cầu Nhơn Huề đến nhà ông Lê Văn Trái), đường vào nhà thờ Chợ Bưng (từ nhà Nguyễn Văn Thủy đến cống Quản Thọ 2), đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến), đường kênh Ngang (hết tuyến), đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến), đường ấp 7 (cổng văn hóa ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép), đường tuyến đông sông Chợ Bưng cống Quản Thọ 2 đến kênh Dây Thép khu vực 2.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
h) Xã Thạnh Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 1.050.000 |
2 | 430.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường cổng 2 Đồng Tâm, đường Lộ Làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1 đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng), đường Chín Dương, đường Nguyễn Văn Cừ.
- Khu vực 2: mặt tiền đường đan ấp Miễu Hội - Xóm Vông - Cây Xanh, đường lộ Gò Me, đường Cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh), đường Bờ Cộ (ấp bờ Xe, Cây Xanh), đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong), đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong) đến giáp đường Xóm Vong - Miễu Hội, mặt tiền lộ Bờ Làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Bà Ngởi, 2 bên đê cặp sông Sáu Ầu - Xoài Hột), đường kênh Mộ Vôi (ấp Thạnh Hưng, đường Chín Kinh (ấp Thạnh Hưng), đường Trần Văn Xệ (ấp Thạnh Hưng), đường Sáu Truyện (ấp Thạnh Hưng), đường tổ 8 (ấp Thạnh Hưng), đoạn từ Cầu Bà Ngởi đến giáp đường Cầu Quan, mặt tiền đường vành đai, đường cầu Quan, đường Hai Thẹo.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
i) Xã Bình Đức:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A 1B | 1.700.000 1.250.000 |
2A 2B | 430.000 340.000 |
3A 3B | 190.000 130.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường vào bến đò Thới Sơn, đường vào UBND xã, đường vào Chợ Bình Đức.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường cổng 1, cổng 2 Đồng Tâm, mặt tiền đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã, đường vào Công ty TNHH Minh Huy.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường vành đai Bình Đức (toàn tuyến), đường nhựa ấp Lộ Ngang (toàn tuyến), đường khu bao xã có mặt cắt ngang từ 2,5m trở xuống.
- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A, đường đan liên tổ ấp Lộ Ngang, đường đan liên tổ Tân Thuận, đường vào xí nghiệp 406.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên, đường vào khu vực 412 (ấp Tân Thuận), đường ở khu vực tổ 37 (ấp Tân Thuận), đường vành đai liên xã Bình Đức, Thạnh Phú.
- Khu vực 3B: đường ngang xưởng 202, đường ở khu vực tổ 36, 38, 39 (ấp Tân Thuận) và các khu vực còn lại.
k) Xã Long Hưng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A 1B | 430.000 340.000 |
2 | 270.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1A: đường Xóm Vựa, đường ấp Nam, đường đan Gò Me.
- Khu vực 1B: đường Thạnh Hòa, Chùa Ông Hiếu (đoạn Đường huyện 35 đến Cầu Chùa).
- Khu vực 2: đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại), đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Ủy ban nhân dân xã ra Đồng Tâm), đường Vành Đai, đường Mười Hoàng, đường Tám Vọng, đường Miễu Ấp, đường Tám Quắn, đường Sáu Lắm, đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1 đến trường học), đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp, đường Sáu Diệu, đường cầu Bà Đội, đường Một Cát, đường Mười Những (đoạn từ đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành đến đường ấp Dầu xã Đông Hòa), đường Nguyễn Văn An (đoạn từ đường kênh Đào đến Tập Đoàn ấp 6), đường Long Bình B (đoạn từ vành đai đến kênh Kháng Chiến), đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường Liên ấp Long Thuận A - Thạnh Hòa, đường ấp Nam - Long Lợi; đường Tập Đoàn 6 (Long Bình A).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
l) Xã Long Định:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A 1B 1C | 2.800.000 2.050.000 1.350.000 |
2A 2B 2C | 710.000 430.000 320.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền Đường tỉnh 867 cũ (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cuối đường vào chợ Long Định), mặt tiền đường nội ô chợ.
- Khu vực 1B: mặt tiền Đường tỉnh 867 cũ (đoạn từ cuối đường vào chợ Long Định đến giáp Đường tỉnh 867).
- Khu vực 1C: mặt tiền đường vô bệnh viện Tỉnh Đội
- Khu vực 2A: mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía mặt tiền đất cặp lộ), đường huyện kênh Kháng Chiến; mặt tiền đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía mặt tiền đất nằm cặp lộ), mặt tiền đường kênh 6m (phía mặt tiền đất nằm cặp lộ), mặt tiền đường đan Tây 1, mặt tiền đường đan Tây 2 (phía mặt tiền đất cặp lộ), mặt tiền đường đan Dương Văn Quang (phía mặt tiền đất cặp lộ), mặt tiền đường đan Dương Văn Quang, đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, mặt tiền đường Dương Văn Bế (phía mặt tiền đất cặp lộ), mặt tiền đường Giồng Dứa, đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường kênh 6m (phía mặt tiền đất cặp lộ), đường Huỳnh Công Ký đoạn từ Quốc lộ 1 đến kênh 6m (phía có kênh).
- Khu vực 2B: mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía mặt tiền đất cặp lộ), mặt tiền lộ Bờ Xoài, mặt tiền đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường kênh 6m (phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường Kinh Giữa, mặt tiền đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành, mặt tiền đường đan ấp Keo, mặt tiền đường đan Tây 2 (phía có kênh công cộng nằm song song lộ), đường Dương Văn Bế (phía có kênh), mặt tiền đường đan Dương Văn Quang (phía có kênh), đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến giáp đường kênh Phủ Chung (phía mặt tiền đất cặp lộ).
- Khu vực 2C: mặt tiền đường Cầu Đá (ấp Đông), mặt tiền đường Kênh Phủ Chung, mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường Hà Văn Côi, mặt tiền đường đan ấp Kinh 2A, mặt tiền đường đan Tư xưa, đường Huỳnh Công Ký đoạn từ đường kênh 6m đến giáp đường kênh Phủ Chung (phía có kênh).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1.5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
m) Xã Nhị Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 470.000 |
2 | 300.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường Bờ Cái, đường Bà Bếp (đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến cầu Tư Gà), đường Bờ Đồn (đoạn từ Quốc lộ 1 đến kênh 6mét ).
- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy (cũ) đến sân vận động xã), đường Ba Thắt, đường Bờ Đồn (đoạn từ kênh 6 mét đến trụ sở ấp Hòa), đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép), đường kênh Nghĩa Trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3), đường cặp kênh 26/3.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
n) Xã Dưỡng Điềm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A 1B | 630.000 400.000 |
2 | 240.000 |
3A 3B | 170.000 130.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường đan số 1, số 2, đường cầu Chú Dền.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường Nguyễn Văn Thành.
- Khu vực 2: mặt tiền đường ấp Trung - Tây, đường Bờ Cả Chín, đường lộ 25.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
o) Xã Hữu Đạo:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 2 | 400.000 270.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: đường Cao Văn Kỳ, đường Nguyễn Văn Thành.
- Khu vực 2: đường thẻ 25, đường Hữu Thuận - Hữu Lợi, đường Bờ Cả Chín, đường Trần Văn Rớt (ấp Hữu Lợi, Hữu Thuận), đường ô cây bàng ấp Hữu Lợi.
- Khu vực 3A: đường ô bàn cờ, đường cây vông, đường Hai Hộ, đường Cây Thị mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên, đường tổ 2 ấp Hữu Lợi, đường Tây kênh bà Hai nước mắm, đường tổ 9 ấp Hữu Lợi, đường đông kênh Ba Cự đoạn từ Đường huyện 36 đến nhà Hai Mỹ.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
p) Xã Bình Trưng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 450.000 |
2 | 240.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: đường Phan Thanh (đoạn từ giáp ĐT. 876 đến cầu Ông Quan).
- Khu vực 2: mặt tiền đường Kênh Mới, Tạ Văn Lướt - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan (phần còn lại), đường Phạm Văn Sung - Hữu Đạo, đường Hai Me (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành), đường đan hoặc nhựa có bề mặt từ 1,5m đến 3m; đường Trần Việt Tiến
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan dưới 1,5m.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
q) Xã Điềm Hy:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A 1B | 600.000 470.000 |
2 | 240.000 |
3A 3B | 190.000 130.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (200m từ Quốc lộ 1 đến kênh Kháng Chiến).
- Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến lộ kênh Ngang 1)
- Khu vực 2: lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
r) Xã Đông Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 270.000 |
2 | 210.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến), đường đan ấp Thới, đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm), đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành, đường vô Chùa Tân Phước, đường đan Đồng Xép 2,0 m (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Tây B), đường Bờ Làng (từ Đường tỉnh 876 đến đường Trâm Bão), đường kinh giữa ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến kinh Kháng Chiến), đường ranh ấp Tân Trang ấp Trung, đường đan cặp kênh Phan Tấn Thời (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh đất ông Bảy Nghề).
- Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của khu vực 1, đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn, đường đan 2mét cặp bờ Kinh Kháng Chiến (đoạn từ cầu Tây B đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu), đường bờ Tam Bảo, đường liên ấp Tây B (đoạn từ lộ nhựa Tây B đến kênh Sao Hậu), đường đan 30/4 (đoạn từ Cầu Trâu đến Kinh Bảy Nghề), đường đan ấp Đông B (đoạn từ Lộ Cầu Trâu đến giáp đường ruột ấp Ngươn).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
s) Xã Vĩnh Kim:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A 1B | 2.700.000 1.800.000 |
2A 2B | 400.000 270.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1A: khu tái định cư tại chợ trái cây Vĩnh Kim, Khu trung tâm chợ trái cây Chợ Giữa Vĩnh Kim đến hết đường Võ Văn Dưỡng.
- Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3m trở lên.
- Khu vực 2A: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5m đến dưới 3m, đường Ba Đen, phía Tây đường vào Trường THCS Vĩnh Kim.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường đan kênh Mới, đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy), đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long, đường kênh 26/3 (đường nhựa ấp Vĩnh Quí), đường Hồng Lễ (từ Đường huyện 35 đoạn ranh xã Long Hưng, Vĩnh Kim đến Đường tỉnh 876)
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
t) Xã Bàn Long:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 270.000 |
2 | 210.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.
- Khu vực 2: mặt tiền đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B, đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa), mặt tiền đường ấp Long Thành B, đường Trâm Bầu ở ấp Long Trị, đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh, đường Nguyễn Văn Chỉnh ấp Long Thạnh, đường tổ 6 ấp Long Trị, đường Bờ Me ấp Long Hoà A, đường tổ 7 ấp Long Trị (đoạn từ Đường huyện 35 đến nhà ông Đỗ Văn Giai).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
u) Xã Song Thuận:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 900.000 |
2 | 270.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường lộ Me (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Vĩ), đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến kênh Tập đoàn 8), đường từ Chín Thiện đến đường đan Tống Văn Lộc.
- Khu vực 2: mặt tiền đường Lộ Me (phần còn lại), đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc, đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại), đường Cầu cống (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến đường Tống Văn Lộc)
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
v) Xã Kim Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 900.000 |
2A 2B | 340.000 270.000 |
3A 3B | 190.000 130.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn).
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường 26/3.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường lộ Thầy Một (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ngã ba nhà Tư A), đường lộ Mới (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến cầu Ba Y), đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến), đường Lộ Mới ấp Đông (hết tuyến), lộ Bờ Xe (hết tuyến), đường 20 tháng 1 (từ Đường tỉnh 864 đến nhà Đặng Văn Phúc).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
x) Xã Phú Phong:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 900.000 |
2 | 270.000 |
3A 3B | 180.000 130.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường vô Trạm Y tế, đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Tám Lai), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Phú Quới), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến nhà Một Khoa).
- Khu vực 2: mặt tiền các đường đan hoặc nhựa có mặt đường từ 1,5m trở lên.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan dưới 1,5m.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
Đơn vị tính: đồng/m2
Đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Mặt tiền đường Lộ Cũ Đường vành đai Trung tâm văn hóa huyện Đường nối Đường huyện 32 | 2.800.000 1.500.000
1.500.000 | 1.950.000
| 1.150.000
|
|
Mặt tiền đường nội ô chợ | 1.950.000 | 1.550.000 |
|
|
Mặt tiền đường nhựa nội thị | 1.950.000 | 1.550.000 | 1.150.000 |
|
Mặt tiền đường cầu Hộ Tài | 1.250.000 |
|
|
|
Mặt tiền đường vào bệnh viện Châu Thành | 1.550.000 |
|
|
|
Đường Tân Hiệp Thân Đức | 1.800.000 |
|
|
|
Mặt tiền đường vào khu Gia binh | 1.150.000 |
|
|
|
Mặt tiền Đường huyện 32 | 1.500.000 |
|
|
|
Các khu vực còn lại | 700.000 | 500.000 | 400.000 | 350.000 |
- Mặt tiền đường Lộ Cũ:
+ Vị trí 1: từ cống cầu Tân Hiệp đến giáp ngã tư chợ (Nhà ông Bảy Trừ).
+ Vị trí 2: từ nhà Ba Phương xếp (Ngã tư Chợ) đến nhà ông Hùng.
+ Vị trí 3: từ nhà ông Hùng đến giáp xã Tân Lý Tây, từ trụ sở ấp Ga đến giáp xã Hòa Tịnh.
- Mặt tiền đường nội ô chợ:
+ Vị trí 1: Quốc lộ 1 từ nhà ông Tăng Sanh Tài đến giáp rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị.
+ Vị trí 2: phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị, từ miệng cống rạch Trấn Định (giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh) đến giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do).
- Mặt tiền đường nhựa nội thị:
+ Vị trí 1: từ nhà ông Hứa Văn Dậu đến hết quán giải khát ông Hoàng.
+ Vị trí 2: từ Trường trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1.
+ Vị trí 3: mặt tiền từ giáp quán giải khát ông Hoàng đến hết nhà ông Sáu Kênh.
- Các khu vực còn lại:
+ Vị trí 1: mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang (giáp sau nhà ông Đái Nhơn); mặt tiền đường hẻm nhà bà Võ Thị Nhành đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ nhà bà Nguyễn Thị Của đến hết nhà bà Tám Trinh; mặt tiền đường từ lộ Thân Đức đến hết nhà ông Lê Quang Toản vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức giáp đất ông Lê Văn Bình, sau nhà ông Huỳnh Văn Quí đến rạch Trấn Định.
+ Vị trí 2: mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp ranh xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ hết nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam; mặt tiền đường từ hết trạm Y tế thị trấn đến giáp nhà ông Liên Sanh Nam; mặt tiền đường hẻm từ hết trạm Thủy nông đến giáp nhà bà Lâm Thị Lan; mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định từ nhà ông Nguyễn Hữu Danh đến hết nhà ông Đồng Văn Nhân; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mười (Út Gà).
+ Vị trí 3: mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng (từ nhà ông Trần Văn Chứa) vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu (Nguyễn Văn Dậu); mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Tạ Công Văn đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Bé Hai; mặt tiền đường liên tổ 10+11 (từ hết nhà bà Hồ Thị Phương Hồng đến giáp Miễu tổ 10); mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến hết nhà ông Võ Kim Hảo; mặt tiền đường từ hết nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Phạm Thị Đâu đến hết nhà bà Nguyễn Thị Ba; mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Phạm Văn Thọ đến hết nhà ông Phạm Hữu Dư; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Võ Thị Ánh Loan đến hết nhà ông Lê Văn Hải; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Trần Thị Bê đến giáp xã Tân Lý Đông.
+ Vị trí 4: các khu vực còn lại.
Điều 27. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp (không phải đất ở)
- Khu công nghiệp Tân Hương: 936.000 đồng/m2.
- Cụm công nghiệp Song Thuận: 1.170.000 đồng/m2.
Mục 7. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHỢ GẠO
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 130.000 | 60.000 |
2 | 105.000 | 50.000 |
3 | 90.000 | 40.000 |
4 | 60.000 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 150.000 | 70.000 |
2 | 120.000 | 60.000 |
3 | 105.000 | 50.000 |
4 | 70.000 |
|
Khu vực 1: bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố loại I, II, III, IV tại thị trấn.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh; các tuyến đường phố còn lại trong phạm vi thị trấn.
Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện; đất tiếp giáp đường hẻm, đường đan và đường đá trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.
Khu vực 2 chia thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Stt | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 50 | Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo | Ngã Năm Long Bình Điền | 1.710.000 |
Cầu Bình Phan | Cầu Bình Thọ Đông | 1.890.000 | ||
Cầu Bình Thọ Đông | Ranh huyện Gò Công Tây | 1.440.000 | ||
2 | Đường 3/2 (QL 50) | Ngã Năm Long Bình Điền | Từ cầu Chợ Gạo (cũ) | 2.000.000 |
3 | Đường 30/4 (QL 50) | Từ cầu Chợ Gạo (cũ) | Cầu Bình Phan | 2.000.000 |
4 | Đường Nguyễn Hữu Huân (Tuyến tránh QL 50) | Ngã Năm Long Bình Điền | Cầu Bình Phan (mới) | 2.000.000 |
b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Stt | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 879 | Nghĩa trang Lương Hòa Lạc | Đình Lương Phú A | 765.000 |
Đình Lương Phú A | Cầu Tư Rớt | 1.150.000 | ||
Cầu Tư Rớt | Ranh Phú Kiết -Lương Hòa Lạc | 595.000 | ||
Phú Kiết | Trung Hòa | 540.000 | ||
2 | Đường tỉnh 879B | Đoạn thuộc xã Tân Bình Thạnh | 540.000 | |
Khu vực ranh Mỹ Tho phạm vi 200 m | 900.000 | |||
Đoạn còn lại (thuộc xã Thanh Bình) | 640.000 | |||
3 | Đường tỉnh 879C | Quốc lộ 50 | Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng | 1.300.000 |
Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng | Trường THCS Đăng Hưng Phước | 770.000 | ||
Trường THCS Đăng Hưng Phước | Nhà bia xã Đăng Hưng Phước | 900.000 | ||
Đoạn còn lại (thuộc xã Đăng Hưng Phước) | 770.000 | |||
4 | Đường tỉnh 878B | Đầu lộ Hòa Tịnh (giáp ranh huyện Châu Thành) | Ngã ba Tân Bình Thạnh | 770.000 |
5 | Đường tỉnh 877 | Quốc lộ 50 | Nghĩa trang An Thạnh Thủy | 1.300.000 |
Nghĩa trang An Thạnh Thủy | Nghĩa trang Bình Ninh | 770.000 | ||
Nghĩa trang Bình Ninh | Giáp Đường huyện 12 | 540.000 | ||
Đoạn còn lại (thuộc xã Bình Ninh) | 380.000 | |||
6 | Đường tỉnh 879D (Cần Đước - Chợ Gạo) | Tân Thuận Bình - Quơn Long | 800.000 |
c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện, chợ, khu dân cư:
Đơn vị tính: đồng/m2
Stt | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa) | Đoạn thuộc xã Trung Hòa | 300.000 | |
2 | Đường huyện 28 (Đường huyện 31) | Lương Hòa Lạc | Thanh Bình | 470.000 |
3 | Đường huyện 28B (Đường Kênh Nhỏ) | Phú Kiết | Thanh Bình | 300.000 |
4 | Đường huyện 27 (Đường số 6) | Đăng Hưng Phước | Thanh Bình | 560.000 |
5 | Đường huyện 26 (Đường 26/3) | Tân Thuận Bình | Quơn Long | 380.000 |
6 | Đường huyện 25 (Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo) | Đoạn thuộc xã Tân Thuận Bình (nhựa) | 620.000 | |
Đoạn thuộc xã Tân Thuận Bình (đá đỏ) | 430.000 | |||
Đoạn thuộc xã Quơn Long (nhựa) | 620.000 | |||
Đoạn thuộc xã Quơn Long (đá đỏ) | 430.000 | |||
7 | Đường huyện 25B (Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo) | Ranh thị trấn - Bình Phan. | Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây) | 430.000 |
8 | Đường huyện 25C (Đường Óc Eo) | Tuyến tránh QL50 | Cầu Sập | 640.000 |
Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Thuận Bình) | 560.000 | |||
9 | Đường huyện 24 (Đường Hòa Định - Xuân Đông) | Toàn tuyến | 430.000 | |
10 | Đường huyện 24B (Đường lộ Xoài) | Phạm vi 150m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) | Vào đường Lộ Xoài | 1.530.000 |
Từ số mét 151 | Cầu đúc trước UBND xã Song Bình | 640.000 | ||
Đoạn còn lại (thuộc xã Song Bình) | 390.000 | |||
11 | Đường huyện 24C (Đường lộ 24 cũ) | QL 50 | Ranh thị trấn - Long Bình Điền | 640.000 |
12 | Đường huyện 23 (Đường Hòa Định) | Ranh thị trấn Chợ Gạo | Đập nước Hòa Định | 1.000.000 |
Đoạn còn lại (thuộc xã Hòa Định) | 710.000 | |||
Đường huyện 23B (Đường Hòa Định - Bình Ninh) | Phạm vi 150 m về 3 hướng | 750.000 | ||
Đoạn còn lại từ mét 151 m đến giáp Đường tỉnh 877 | 600.000 | |||
13 | Đường huyện 22 (Đường Bình Phan) | Đường 30/4 | Ranh thị trấn - Bình Phan | 900.000 |
Đoạn còn lại (Bình Phan) | 640.000 | |||
14 | Đường huyện 21 (Đường huyện Bình Phục Nhứt) | Cầu Tư Trinh | UBND xã Bình Phục Nhứt | 850.000 |
Đoạn còn lại (Đường Bình Phục Nhứt) | 640.000 | |||
15 | Đường huyện 12 | Giao đường 877 | Cầu Thạnh Nhựt | 430.000 |
16 | Đường huyện 26B (Đường Cả Quới) | Giao lộ Xoài | Giao Đường tỉnh 879C | 250.000 |
17 | Đường Lộ Vàm | Giao Quốc lộ 50 | Bến đò Lộ Vàm | 850.000 |
18 | Đường Lộ Đình | Đoạn xã Thanh Bình | 470.000 | |
19 | Chợ Tịnh Hà | Bốn hướng trong phạm vi 500 m | 770.000 | |
20 | Chợ An Khương | Trong khu vực chợ và cặp đường 878B về 2 hướng 200m | 770.000 | |
21 | Chợ Lương Hòa Lạc |
| 1.150.000 | |
22 | Chợ Quơn Long | Giao đường Lộ Me | Đường nhựa trung tâm xã | 1.700.000 |
23 | Chợ Bình Ninh | Cầu Bình Ninh | Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh | 770.000 |
24 | Dãy phố Chợ Long Bình Điền |
| 1.890.000 | |
25 | Chợ Thanh Bình | Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 4 hướng đường nhựa tỉnh, huyện quản lý | 1.080.000 | |
26 | Chợ Bình Phục Nhứt | Dãy phố chợ và đoạn từ cống Tư Trinh vào UBND xã | 2.200.000 | |
27 | Đường nội bộ Khu dân cư Long Thạnh Hưng |
| 1.710.000 | |
28 | Chợ Phú Kiết | Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 2 hướng đường tỉnh 879 | 770.000 | |
29 | Chợ Song Bình | Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ Song Bình | 1.710.000 | |
30 | Chợ An Thạnh Thủy | Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ An Thạnh Thủy | 1.530.000 | |
31 | Đường huyện 27B (Đường số 7) | Phạm vi 150 m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) | 1.000.000 | |
Khu vực chợ Điền Mỹ trong phạm vi 100 m (trên tuyến Đường huyện 27B) | 600.000 | |||
Đoạn còn lại (trừ khu vực chợ Điền Mỹ) từ mét 151m đến giáp Đường huyện 27 (Đường số 6) | 430.000 |
d) Đất ở tại các khu vực giao lộ và gần Ủy ban nhân dân xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
Stt | Khu vực | Mức Giá |
1 | Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100m tính từ Quốc lộ 50 | 640.000 |
2 | Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ đường tỉnh | 340.000 |
3 | Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường huyện quản lý trong phạm vi 100m tính từ đường huyện | 240.000 |
4 | Gần UBND xã Trung Hòa trong phạm vi 200m | 340.000 |
5 | Gần UBND xã Hòa Tịnh trong phạm vi 200m | 640.000 |
6 | Đất ở vị trí mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500 m (xã Tân Bình Thạnh) | 770.000 |
7 | Đất ở tại vị trí mặt tiền ngã tư Thanh Bình các hướng trong phạm vi 500 m (xã Thanh Bình) | 690.000 |
3. Đất ở tại các khu vực còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 170.000 |
2 | 135.000 |
3 | 110.000 |
Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên.
Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
Điều 30. Giá đất ở đô thị
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn
Đơn vị tính: đồng/m2
Stt | Đường phố | Đoạn đường | Mức Giá | |
Từ | Đến | |||
I | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
| ||
1 | Đường Vương Đình Thống (đường Bắc Chợ Gạo) | Toàn tuyến | 4.300.000 | |
2 | Đường Nguyễn Thành Long (đường Nam Chợ Gạo) | Toàn tuyến | 4.300.000 | |
3 | Đường Trần Văn Ưng | Dãy phố khu vực Bến xe | 2.970.000 | |
Từ Bến xe | Kênh Ngang | 2.070.000 | ||
II | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
| ||
4 | Đường Tô Văn Rớt (đường khu phố 3) | Bến xe | Kênh Chợ Gạo | 2.800.000 |
III | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
| ||
5 | Đường Nghĩa Hưng (đường khu phố 4) | Toàn tuyến | 2.070.000 | |
6 | Đường Trương Thành Công (đường khu phố 5) | Toàn tuyến | 2.070.000 | |
IV | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
| ||
7 | Đường các khu hành chính huyện | 900.000 | ||
8 | Đường Nguyễn Minh Giác toàn tuyến | Toàn tuyến | 1.500.000 | |
9 | Đường Dương Khuy (Đường Ô2 Khu 2) | Ranh xã Long Bình Điền (Đường huyện 24C) | Cầu kênh Ngang | 900.000 |
Cầu kênh Ngang | Tuyến tránh Quốc lộ 50 | 1.300.000 | ||
10 | Đường Hồ Tấn Minh | Kênh Chợ Gạo | Ngã ba nhà thờ Tin Lành | 1.000.000 |
11 | Đường Dương Văn Khoa (Đường Kênh Ngang) | Giao đường Dương Khuy (Đường huyện 25C) | Kênh Chợ Gạo | 1.000.000 |
12 | Đường Lê Thị Lệ Chi | Đường 30/4 (QL 50) | Ranh Hòa Định | 900.000 |
Đường 30/4 (QL 50) | Giao đường Nguyễn Đắc Thắng | 390.000 | ||
V | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ CÒN LẠI |
| ||
13 | Đường Lê Thị Ngọc Tuyến | Toàn tuyến | 390.000 | |
14 | Đường Nguyễn Đắc Thắng | Toàn tuyến | 390.000 | |
15 | Đường Phan Tấn Nhã | Toàn tuyến | 390.000 | |
16 | Đường Nguyễn Minh Đạo | Toàn tuyến | 390.000 | |
17 | Đường Võ Văn Lý | Toàn tuyến | 390.000 | |
18 | Đường Trần Ngọc Ký | Toàn tuyến | 390.000 | |
19 | Đường Trần Văn Hiển | Toàn tuyến | 390.000 | |
20 | Đường Nguyễn Văn Thường | Toàn tuyến | 390.000 |
2. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 1.000.000 |
2 | 300.000 |
3 | 210.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường 30/4 và đường 3/2 trong phạm vi 100m; đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo, Đường huyện 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo).
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường hẻm, đường đan và đường đá thị trấn quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
Mục 8. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 130.000 | 55.000 |
2 | 105.000 | 45.000 |
3 | 90.000 | 35.000 |
4 | 60.000 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 150.000 | 65.000 |
2 | 120.000 | 55.000 |
3 | 105.000 | 45.000 |
4 | 70.000 |
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi nội ô thị trấn Vĩnh Bình; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí:
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi nội ô thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã, kể cả thị trấn trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên; đất cặp kênh, sông do Tỉnh, Trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức Giá |
1 | 70.000 |
2 | 55.000 |
3 | 35.000 |
- Vị trí 1: Đất ngoài đê, giáp sông Cửa Tiểu, Sông Tra.
- Vị trí 2: Đất liền kề vị trí 1; đất trong đê; đất cặp theo rạch và các tuyến kênh cấp 1, kênh cấp 2.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Ðoạn đường | Mức Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 50 | Ngã ba Giáp Hạt (ranh Chợ Gạo) | Đầu giao lộ Xe Be | 1.400.000 |
Đầu giao lộ Xe Be | Hết ranh phía Đông trường TH Ðồng Thạnh | 1.450.000 | ||
Ranh phía Đông trường TH Ðồng Thạnh | Hết ranh phía Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông | 1.300.000 | ||
Ranh phía Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông | Phía Tây cây xăng Thành Công | 1.700.000 | ||
Phía Tây cây xăng Thành Công | Ranh thị xã Gò Công | 1.800.000 | ||
2 | Đường tỉnh 872 | Ranh (phía Ðông) hộ bà Ðặng Thị Rết | Đường vào bãi rác thị trấn | 250.000 |
Đường vào bãi rác thị trấn | Cống Ba Lùn | 700.000 | ||
Cống Ba Lùn | Ranh (phía Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long | 500.000 | ||
Ranh (Phía Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long | Ranh (phía Nam) Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu | 600.000 | ||
Ranh (phía Nam) trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu | Ngã ba giao với Đường tỉnh 877 | 500.000 | ||
3 | Đường tỉnh 873 | Ngã ba giao với Quốc lộ 50 | Ranh (phía Nam) cây xăng Thành Công | 400.000 |
Ranh (phía Nam) cây xăng Thành Công | Giao lộ Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 và đoạn 140m Đường huyện 08 giáp ranh TXGC. | 500.000 | ||
4 | Đường tỉnh 877 | Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công | Đê Tây | 550.000 |
Ðê Tây | Ranh (phía Đông) hộ ông Võ Văn Bê | 450.000 | ||
Ranh (phía Đông) hộ Võ Văn Bê | Đường đê Sáu Thoàn | 560.000 | ||
Đường đê Sáu Thoàn | Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình | 850.000 | ||
Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình | Cống Năm Đực | 600.000 | ||
Cống Năm Đực | Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | 450.000 | ||
Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | Cống chùa Cả Chốt | 500.000 | ||
Cống chùa Cả Chốt | Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo | 400.000 | ||
5 | Đường tỉnh 879 D | Giáp ranh huyện Châu Thành, tỉnh Long An | Giáp ranh huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang | 650.000 |
6 | Đường huyện 11 | Giao lộ Đường tỉnh 877 | Giao lộ Đường huyện 16 | 320.000 |
Giao lộ Đường huyện 16 với Đường huyện 11 | Giáp ranh 2 xã Long Bình - Long Vĩnh | 270.000 | ||
Giáp ranh 2 xã Long Bình - Long Vĩnh | Hết tuyến | 220.000 | ||
7 | Đường huyện 12 | Giao lộ Quốc lộ 50 với Ðường huyện 12 | Kênh Ba Cư | 400.000 |
Kênh Ba Cư | Ranh (phía Bắc) hộ ông Lê Hữu Tài | 330.000 | ||
Ranh (phía Bắc) ông Lê Hữu Tài | Cầu Thạnh Nhựt | 400.000 | ||
8 | Đường huyện 12B | Giao lộ Đường huyện 12 với Đường huyện 12B | Cống Năm Khánh | 330.000 |
Cống Năm Khánh | Giao lộ Đường huyện 12B với lộ Xe Be | 560.000 | ||
9 | Đường huyện 13 | Giao lộ Đường huyện 18 với Đường huyện 13 | Ranh (phía Đông) nhà ông Hà Văn Sinh | 470.000 |
Ranh (phía Đông) nhà ông Hà Văn Sinh | Hết tuyến | 350.000 | ||
10 | Đường huyện 13B (Đường trung tâm xã Bình Phú) | Giao lộ Đường huyện 13 và Đường huyện 13B | Ranh (phía Bắc) hộ ông Nguyễn Đạt Chàng | 300.000 |
11 | Đường huyện 15 | Giáp ranh xã Long Hòa, thị xã Gò Công | Ranh thị trấn Vĩnh Bình Với xã Thạnh Trị | 500.000 |
Ranh thị trấn Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 560.000 | ||
Đường vào trường Ðảng | Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình | 500.000 | ||
Ranh xã Vĩnh Hựu với TT Vĩnh Bình | Giao lộ Đường huyện 15 với Đường tỉnh 877 | 320.000 | ||
12 | Đường huyện 15B (Đường Vàm Giồng) | Giao lộ Đường huyện 15B với Đường tỉnh 877 | Bến đò Vàm Giồng | 320.000 |
13 | Đường huyện 15C (Đường Ao Dương) | Giao lộ Đường huyện 15C với Đường tỉnh 872 | Giao lộ Đường huyện 15C với Đường huyện 15 (ngã ba Ao Dương) | 300.000 |
14 | Đường huyện 16 | Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16 | Cầu Xóm Lá | 350.000 |
Cầu Xóm Lá chạy dài đường vòng | Ngã ba đường nối vào cầu Long Bình | 850.000 | ||
15 | Đường huyện 16B (Đường trung tâm xã Yên Luông) | Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16B | Giao lộ Đường huyện 16B với đường Phú Quới | 250.000 |
16 | Đường huyện 16C (Đường xã Long Vĩnh) | Giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường huyện 16C | Giao lộ Đường huyện 16 với Đường huyện 16C | 300.000 |
17 | Đường huyện 17 | Giao lộ Đường tỉnh 877 và Đường huyện 17 | Cầu Kênh Thủy lợi | 350.000 |
Cầu Kênh Thủy lợi | Bến phà Tân Long (phía huyện Gò Công Tây) | 500.000 | ||
18 | Đường huyện 18 | Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 18 | Kênh Tham Thu
| 600.000 |
Kênh Tham Thu | Ranh (phía Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn | 400.000 | ||
Ranh (phía Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn | Ranh (phía Bắc) nhà ông Sáu Hạnh | 350.000 | ||
Ranh (phía Bắc) nhà ông Sáu Hạnh | Ranh (phía Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tư Hoàng | 400.000 | ||
Ranh (phía Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tư Hoàng | Bến đò Ðồng Sơn | 850.000 | ||
19 | Đường huyện 19 | Giao lộ Đường tỉnh 877 với Đường huyện 19 | Cầu Việt Hùng (TX Gò Công và huyện GCĐ) | 250.000 |
20 | Đường huyện 20 (đường xã Bình Nhì) | Giao với Đường huyện 18 | Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Bình Phục Nhứt) | 350.000 |
21 | Đường huyện 21 (đường Bình Phục Nhứt) | Giao với QL 50 | Hết đoạn trong địa phận xã Thạnh Nhựt - GCT | 250.000 |
2. Đất ở nội ô khu vực chợ
a) Đất ở nội ô khu vực chợ Đồng Sơn:
- Các tuyến đường nội ô: Tiếp giáp giao lộ đường nội ô với Đường huyện 18 đến hết tuyến: 850.000 đ/m2 .
- Đoạn đường từ (ranh hướng Bắc) nhà ông Lâm Hiền đến (ranh hướng nam) nhà ông Lâm Kim Hùng: 630.000 đ/m2.
b) Đất ở nội ô khu vực chợ Long Bình: 850.000 đ/m2.
3. Đất ở tại các vị trí còn lại
a) Xã Thạnh Nhựt:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 150.000 |
2 | 110.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở cặp theo đường xã: lộ Đường Trâu; lộ Thạnh Lạc Đông; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây; lộ Cầu Ván; lộ Đình; lộ liên ấp Bình Đông - An Phú; lộ Tân Thới nội (ấp Bình Đông), lộ Bình Tây-Tân Thạnh. Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
b) Xã Bình Nhì:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A | 170.000 |
1B | 150.000 |
2 | 110.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở cặp theo đường xã.
+ Khu vực 1A: Đất ở tại mặt tiền lộ số 6: đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
+ Khu vực 1B: Đất ở tại mặt tiền lộ số 6: các đoạn còn lại; đất ở tại mặt tiền lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình; lộ Đìa Dứa; lộ chùa 2 Nóc. Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
c) Xã Đồng Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A 1B | 120.000 115.000 |
2 | 100.000 |
3 | 85.000 |
- Khu vực 1: Đất ở cặp theo đường xã.
+ Khu vực 1A: Đất ở mặt tiền đường Trường Tiểu Học Đồng Thạnh 1, Trường THCS Đồng Thạnh.
+ Khu vực 1B: Đất ở mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú -Thạnh Lạc, đường tứ giác Hòa Bình; Đường Ba Trưng (Lợi An). Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
d) Xã Đồng Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 120.000 |
2 | 100.000 |
3 | 85.000 |
+ Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường Bình Trinh; Đường Ninh Đồng B trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới; Đường đê sông Tra; Đường Thạnh Thới. Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
đ) Xã Bình Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 120.000 |
2 | 100.000 |
3 | 85.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại mặt tiền đường xã gồm đường Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N-815 - N-816; Đường Thọ Khương-Bình Ninh; Đường Bình Phú - Bình Ninh (hết tuyến). Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
e) Xã Thành Công:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 110.000 |
2 | 100.000 |
3 | 85.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường liên ấp Thạnh Phú - Bình Hưng; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình); đường Bình Nhựt; đường N10. Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
g) Xã Yên Luông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 120.000 |
2 | 100.000 |
3 | 85.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Bờ Làng liên ấp; đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Chín Nga; đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông; Đường N10 (giao QL 50 - ấp Bình Nhựt, xã Thành Công). Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
h) Xã Thạnh Trị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 120.000 |
2 | 100.000 |
3 | 85.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Thạnh Yên (từ giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị); đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình); đường liên ấp Thạnh Phú - Bình Hưng; đường liên ấp Thạnh An - Thạnh Hiệp. Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
i) Xã Long Vĩnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 120.000 |
2 | 100.000 |
3 | 85.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Long Bình (từ Đường tỉnh 872 đến cầu Kinh 14); đường Vĩnh Quới. Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
k) Xã Vĩnh Hựu:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 120.000 |
2 | 100.000 |
3 | 85.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu; đường Xóm Tre; đường Xóm Giồng; đường vào bến đò Cả Chốt; đường vào bến đò Rạch Vách. Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
l) Xã Long Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A | 160.000 |
1B | 120.000 |
2 | 100.000 |
3 | 85.000 |
- Khu vực 1A: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Hòa Phú - Long Hải.
- Khu vực 1B: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Long Thới; đường Giồng Nhỏ (ấp Ninh Quới); Đường vào bến đò Long Bình; Đường Long Thới 2. Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
m) Xã Bình Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1A | 130.000 |
1B | 110.000 |
2 | 100.000 |
3 | 85.000 |
- Khu vực 1A: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường lộ Hội Đồng.
- Khu vực 1B: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Đê Đông, đường đê Thạnh Lợi (đoạn đã trải nhựa từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Chuột); đường Xóm Thủ. Đất cặp theo các tuyến sông, kênh do Trung ương, tỉnh quản lý.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại. Đất cặp theo các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Vĩnh Bình
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Nguyễn Văn Côn | Giao lộ Quốc lộ 50 | Ranh (phía đông) hộ bà Đặng Thị Rết (Biển báo ATGT) | 3.000.000 |
2 | Phan Bội Châu | Trọn đường | 3.870.000 | |
3 | Phan Chu Trinh | Trọn đường | 3.870.000 | |
4 | Trần Quốc Toản
| Thiện Chí | Cô Giang | 3.400.000 |
Cô Giang | Cống Ba Ri | 1.900.000 | ||
Cống Ba Ri | Đầu lộ Trường Đảng | 1.150.000 | ||
Thiện Chí (ĐT.872) | Nguyễn Trung Trực | 1.900.000 | ||
5 | Đặng Khánh Tình | Đầu cầu Vĩnh Bình | Lý Thành Bô | 3.000.000 |
Lý Thành Bô | Hết đường | 1.550.000 | ||
6 | Võ Tánh (ấp Hạ) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 1.150.000 |
7 | Đặng Khánh Tình | Đầu cầu Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 1.350.000 |
8 | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường | 1.900.000 | |
9 | Cô Giang | Trọn đường | 1.900.000 | |
10 | Phan Thanh Giản | Trọn đường | 1.900.000 | |
11 | Nguyễn Thái Học | Trọn đường | 1.900.000 | |
12 | Trương Công Định | Trọn đường | 1.900.000 | |
13 | Phan Đình Phùng | Trọn đường | 1.900.000 | |
14 | Phạm Đăng Hưng | Công an huyện | Nguyễn Hữu Trí | 1.900.000 |
15 | Nguyễn Hữu Trí | Trọn đường | 1.100.000 | |
16 | Nguyễn Thìn | Trọn đường | 900.000 | |
17 | Lý Thành Bô | Trọn đường | 1.900.000 | |
18 | Đằng Giao (Đường Trại giam) | Trọn đường | 1.000.000 | |
19 | Sư Thiện Chiếu (Đường Đình) | Trọn đường | 900.000 | |
20 | Đặng Vương Tá (Dọc sông Vàm Giồng) | Trọn đường | 800.000 | |
21 | Nguyễn Thị Bờ (Đường Công Điền) | Trọn đường | 800.000 | |
22 | Nguyễn Thị Bảy (Đường QLTT) | Trọn đường | 1.000.000 |
2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 tại thị trấn Vĩnh Bình.
3. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 350.000 |
2 | 130.000 |
3 | 100.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Trường Đảng (đoạn từ Đường huyện 15 đến Trường THCS Vĩnh Bình 2); mặt tiền đường Đình Vĩnh Bình (đoạn từ Đường tỉnh 872 “đường Thiện Chí” đến kênh trường Đảng); mặt tiền đường ấp Hạ “hướng Bắc sông Vàm Giồng” (đoạn từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị); trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường thị trấn quản lý còn lại. Đất ở các tuyến kênh do huyện, xã quản lý.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
Mục 9. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu Vực 1 | Khu Vực 2 |
1 | 100.000 | 50.000 |
2 | 80.000 | 40.000 |
3 | 50.000 | 30.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu Vực 1 | Khu Vực 2 |
1 | 110.000 | 60.000 |
2 | 90.000 | 50.000 |
3 | 60.000 | 40.000 |
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng;
Khu vực 1 chia thành 3 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh; đất tại vị trí mặt tiền đường phố tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện; các thửa đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn.
- Vị trí 3: các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1.
Khu vực 2 chia thành 3 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên; đất cặp đường đê; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất làm muối: 25.000 đồng/m2.
4. Đất trồng rừng: 25.000 đồng/m2.
5. Đất nuôi trồng thủy sản:
a) Khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản:
- 03 xã Phước Trung, Tăng Hòa và Tân Thành: 25.000 đồng/m2.
- Các xã còn lại: 30.000 đồng/m2.
b) Các khu vực còn lại:
Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại ngoài khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản trên địa bàn huyện có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.
6. Đất bãi bồi ven sông, ven biển (từ mép ra 100m): 20.000 đồng/m2.
Riêng đoạn từ Đài Quan sát đến Cống Đèn đỏ: 25.000 đồng/m2.
7. Đất bãi bồi ven biển (từ 100m trở ra biển): 15.000 đồng/m2.
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục đường giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 871 | UBND xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã) | Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống) | 700.000 |
Thánh thất Tân Đông | Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) | 1.170.000 | ||
Ranh Nghĩa trang Tân Tây | Đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông (đường cũ) | 1.950.000 | ||
Cách 200 mét đường vào bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông | Ngã tư giao Đường huyện 02 | 780.000 | ||
Riêng đoạn từ đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông về hướng Kiểng Phước 200m (đường cũ) | 920.000 | |||
Ngã tư giao Đường huyện 02 | Chùa Xóm Lưới | 920.000 | ||
Chùa Xóm Lưới | Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo) | 780.000 | ||
Khu vực chợ Kiểng Phước | Giao Đường tỉnh 871 | Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ | 920.000 | |
2 | Đường tỉnh 862 | Ngã ba giao đường Việt Hùng (ranh thị xã) | Cổng chào thị trấn Tân Hòa | 870.000 |
Bia chiến tích Xóm Gò | Đường vào ấp Giồng Lãnh | 650.000 | ||
Đường vào ấp Giồng Lãnh | Ngã ba Kênh Giữa (ngã ba Đường tỉnh 871 và đường huyện 07) | 780.000 | ||
Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành | 400.000 | |||
Ngã ba kênh Giữa | Đồn Biên phòng 582 | 650.000 | ||
Đồn Biên phòng 582 | Ranh UBND xã Tân Thành | 780.000 | ||
UBND xã Tân Thành | Ngã ba biển Tân Thành | 1.170.000 | ||
3 | Đường tỉnh 873B | Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giao với Ðường tỉnh 871) | Ngã ba giáp Đường huyện 01 | 3.100.000 |
Ngã ba giáp Đường huyện 01 | Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây | 1.550.000 | ||
Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây | Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây | 1.170.000 | ||
Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây | Cầu Ông Non | 650.000 | ||
4 | Đê biển, đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê) | Cống Vàm Kênh | Đài quan sát | 300.000 |
Đê sông | Hết tuyến | 180.000 | ||
Riêng các đoạn | Từ ngã ba biển | Nhà ông Huỳnh Văn Vinh | 780.000 | |
Nhà ông Huỳnh Văn Vinh | Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi | 650.000 | ||
Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi | Trường TH ấp Đèn Đỏ | 400.000 | ||
Trường TH ấp Đèn Đỏ | Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ) | 470.000 | ||
5 | Đường huyện 01 | Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây | 2.300.000 | |
Ngã ba giao ĐT.873B (đi cầu Giáo Hộ) | Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2 | 1.550.000 | ||
Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2 | Hết ranh chợ Tân Phú | 1.170.000 | ||
Hết ranh chợ Tân Phú | Đầu cầu chợ Tân Phước | 780.000 | ||
Đường vào cặp chợ Tân Phước | 650.000 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập | 650.000 | |||
6 | Đường huyện 02 | Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 | Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) | 400.000 |
Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) | Kênh Trần Văn Dõng | 480.000 | ||
Kênh Trần Văn Dõng | Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | 400.000 | ||
Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m | 480.000 | |||
Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | Cầu Xóm Gồng 7 | 300.000 | ||
Cầu Xóm Gồng 7 | Cầu Hội Đồng Quyền | 350.000 | ||
Cầu Hội Đồng Quyền | Ngã tư Rạch Già | 480.000 | ||
7 | Đường huyện 03 | Cầu Xóm Sọc | Kênh Trần Văn Bỉnh | 400.000 |
Kênh Trần Văn Bỉnh | Kênh Gò Me 1 | 480.000 | ||
Kênh Gò Me 1 | UBND xã Tân Điền | 400.000 | ||
8 | Đường huyện 04 | Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - 30/4 (trại cưa) | Đường vào ấp Tân Xuân (Trường Tiểu học Phước Trung 2) | 480.000 |
Đường vào ấp Tân Xuân | Bến đò | 400.000 | ||
9 | Đường huyện 05 | Giáp Đường tỉnh 862 | Cầu Bình Nghị | 780.000 |
Cầu Bình Nghị | Hết tuyến | 480.000 | ||
10 | Đường huyện 06 | Ngã ba giao Đường huyện 01 | Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận cũ (giao Đường huyện 02) | 480.000 |
11 | Đường huyện 07 | Giao Đường tỉnh 862 | Đê | 300.000 |
Giao Đường tỉnh 862 | Cầu Tam Bảng | 300.000 | ||
12 | Đường vào ấp 7 xã Tân Tây | Giao Đường tỉnh 873B | Cầu Giồng Tháp | 1.550.000 |
13 | Đường liên huyện (Việt Hùng cũ, ranh thị xã), Bình Nghị | Đường tỉnh 862 | Cống Sáu Tiệp | 480.000 |
Cống Sáu Tiệp | Cầu Kênh liên huyện | 300.000 | ||
14 | Đường Thanh Nhung | Giao đường Nguyễn Trãi | Hết ranh Trạm y tế xã Phước Trung | 380.000 |
Hết ranh Trạm y tế xã Phước Trung | Cầu Thanh Nhung | 240.000 |
2. Đất ở tại các khu vực còn lại:
- Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 150.000 |
2 | 120.000 |
3 | 85.000 |
- Khu vực 1: các thửa đất mặt tiền đường liên xã còn lại; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt đường rộng từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt đường rộng từ 3m trở lên.
- Khu vực 2: các thửa đất mặt tiền đường xã còn lại.
- Khu vực 3: các vị trí còn lại.
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Tân Hòa
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức Giá | ||
Từ | Đến | ||||
I | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
| |||
1 | Đường tỉnh 862 | Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) | Ngã tư đường 16/2 - Trương Định | 2.350.000 | |
2 | Đường 30/4 | Giao Đường tỉnh 862 | Hết ranh Huyện ủy | ||
II | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
| |||
1 | Đường tỉnh 862 | Cổng chào thị trấn Tân Hòa | Ngã ba giao Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa) | 1.550.000 | |
Ngã tư giao đường 16/2 | Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2 | ||||
2 | Đường 30/4 | Ranh Huyện ủy | Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4 | ||
3 | Đường Trương Định | Giao Đường tỉnh 862 | Giao đường Nguyễn Văn Côn | ||
4 | Đường Nguyễn Văn Côn | Ranh Trường Nguyễn Văn Côn | Sông thị trấn Tân Hòa (sông Long Uông) | ||
III | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
| |||
1 | Đường Nguyễn Trãi | Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài) | Đường vào ấp Dương Quới | 1.350.000 | |
Đường vào ấp Dương Quới | Cống Long Uông | 790.000 | |||
2 | Đường Võ Duy Linh | Giao Đường tỉnh 862 | Cầu Cháy | 1.350.000 | |
3 | Đường tỉnh 862 | Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2 | Đường vào ấp Trại Ngang | ||
4 | Đường phía sau khối vận | Giao đường 30/4 | Giao đường Trương Định | 1.180.000
1.180.000 | |
5 | Đường 16/2 | Giao Đường tỉnh 862 | Cầu 16/2 | ||
IV | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
| |||
1 | Đường tỉnh 862 | Đường vào Trại Ngang | Bia chiến tích Xóm Gò | 790.000 | |
2 | Đường 30/4 | Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4 | Ngã ba giao Thủ Khoa Huân (trại cưa) | ||
3 | Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa | Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa) | |||
4 | Đường Nguyễn Văn Côn | Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (điểm cuối) | Đường tỉnh 862 | ||
5 | Đường 16/2 | Cầu 16/2 | Giao đường Võ Duy Linh | ||
6 | Đường Nguyễn Văn Côn | Giao đường Nguyễn Trãi | Sông Tân Hòa | ||
V | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
| |||
1 | Đường Thủ Khoa Huân | Giao đường 30/4 (trại cưa) | Cống Long Uông | 500.000 | |
2 | Đường Võ Duy Linh | Cầu Cháy | Giao đường 16/2 | ||
3 | Đường vào Sân vận động | Hết tuyến |
| ||
2. Đất ở tại các vị trí còn lại trong thị trấn Tân Hòa
- Đất ở hai bên dãy phố chợ Tân Hòa: 700.000 đồng/m2.
- Các vị trí còn lại của khu phố: 210.000 đồng/m2.
- Các vị trí các ấp của thị trấn Tân Hòa giáp ranh các xã: 130.000 đồng/m2.
3. Đất ở tại khu vực thị trấn Vàm Láng
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 871 | Ranh thị trấn | Đường vào Khu TĐC 3,3ha | 1.180.000 |
Đường vào Khu TĐC 3,3ha | Ranh trụ sở UBND thị trấn | 1.950.000 | ||
Ranh trụ sở UBND thị trấn | Bưu điện thị trấn Vàm Láng | 3.150.000 | ||
Bưu điện thị trấn Vàm Láng | Cảng cá Vàm Láng | 4.000.000 | ||
2 | Đường nội bộ Khu TĐC thị trấn Vàm Láng | 1.180.000 | ||
3 | Đường Đê đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1 |
| ||
Đoạn 1 | Đường tỉnh 871 | Đường vào SVĐ Vàm Láng | 1.550.000 | |
Đoạn 2 | Đường vào SVĐ Vàm Láng | Đường vào Hải đội 2 | 1.180.000 | |
Đoạn 3 | Đường vào Hải đội 2 | Cống số 1 | 790.000 | |
4 | Đường Đê (đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống sông Cần Lộc) | 1.180.000 | ||
5 | Đường Đê cũ (đoạn từ cống sông Cần Lộc đến ngã ba đường Chùa): | 510.000 | ||
6 | Đường Kênh Rác (từ hẻm 3 - đến hẻm 6) | 700.000 | ||
7 | Đường vào Hải đội 2 (đoạn từ đê đến Hải đội 2) | 570.000 | ||
8 | Các vị trí còn lại | 180.000 |
4. Mức giá tối thiểu trong đô thị (thị trấn Tân Hoà và thị trấn Vàm Láng)
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại thị trấn.
Điều 37. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
- Tại cụm công nghiệp Soài Rạp: 815.000 đồng/m2.
Mục 10. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 90.000 | 35.000 |
2 | 80.000 | 30.000 |
3 | 75.000 | 20.000 |
4 | 50.000 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 105.000 | 50.000 |
2 | 95.000 | 40.000 |
3 | 85.000 | 30.000 |
4 | 60.000 |
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, đường huyện và đường xã; đất tiếp giáp chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền Đường tỉnh 877B, Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5) trong phạm vi 100m tính từ mép đường hoặc mốc giải phóng mặt bằng (đối với trường hợp đã giải phóng mặt bằng).
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 84B (Đường huyện 15B cũ); Đường huyện 84E (Đường huyện 17 cũ); Đường huyện 85 (Đường huyện 07 cũ); đất tiếp giáp chợ nông thôn.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 84 (từ bến phà Bình Ninh đến Đường tỉnh 877B), Đường huyện 84F, đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 84D, đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 83C đoạn đã đầu tư (đường trung tâm xã Tân Thạnh), đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 84C (đường ra bến đò Rạch Vách), đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 85E (đường Lý Quàn 2).
- Vị trí 4: Đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 85D (đường Pháo Đài).
Khu vực 2: bao gồm các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1.
Khu vực 2 chia thành 3 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đường đan xã quản lý có trong danh mục đường xã được UBND Huyện quy định (tương ứng khu vực 1 đất ở nông thôn), đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 83B đoạn từ Đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực (đê cặp sông cửa Trung), đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 83C đoạn còn lại (đường trung tâm xã Tân Thạnh).
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại có trong danh mục đường xã được UBND Huyện quy định (tương ứng khu vực 2 đất ở nông thôn); đất cặp kênh, rạch; đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 83 (đê cặp sông cửa Tiểu), đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 83B (đê cặp sông cửa Trung đoạn còn lại), đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 85C đoạn đã có đường (đê ấp Gảnh), đất mặt tiền đê bao Phú Thạnh - Phú Đông (đoạn còn lại), đất mặt tiền đê bao Tân Xuân - Tân Thạnh thuộc xã Tân Phú.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức Giá |
1 | 90.000 |
2 | 75.000 |
3 | 40.000 |
4 | 25.000 |
5 | 20.000 |
6 | 15.000 |
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện (ĐH 84B; ĐH 84E; ĐH 85).
- Vị trí 3: Đất cặp sông Cửa Tiểu ở 02 xã Phú Thạnh, xã Tân Phú; đất tại vị trí mặt tiền Đường huyện 85E (đường Lý Quàn 2).
- Vị trí 4: Đất trong dự án 773 ở xã Phú Đông, Đất cặp sông Cửa Đại.
- Vị trí 5: Đất trong dự án 230 ha của xã Phú Đông; Đất cặp sông Cửa Trung.
- Vị trí 6: Đất thuộc xã Phú Tân (trừ đất tại vị trí mặt tiền Đường tỉnh 877B).
Riêng đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại trên địa bàn huyện (trừ xã Phú Tân) có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.
4. Đất bãi bồi ven sông: 15.000 đồng/m2
5. Đất bãi bồi ven biển: 8.000 đồng/m2
6. Đất trồng rừng: 20.000 đồng/m2
Điều 39. Giá đất ở tại nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục lộ giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | - Đầu đường kênh đê bao Bãi Bùn (tim đê) | - Kênh Ba Gốc | 1.000.000 |
- Đê bao Bãi Bùn (tim đê) - Kênh Ba Gốc | - Cầu Tư Xuân - Cầu Rạch Nhiếm | 760.000 | ||
- Cầu Cả Thu | - Đường Bà Lắm | 450.000 | ||
- Cầu Tư Xuân - Đường Bà Lắm | - Cầu Cả Thu - Cầu Bà Lắm | 390.000 | ||
2 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | - Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn - Ranh đất phía Đông nhà ông Võ Chí Cường | - Đường vào Miễu ấp Tân Ninh - Cầu Rạch Nhiếm | 450.000 |
- Ranh đất phía Tây nhà ông Lê Văn Tuấn - Ranh đất phía Tây Trường TH ấp Tân Thạnh | - Ranh đất phía Đông nhà ông Võ Chí Cường - Đường Ba Tính | 380.000 | ||
- Ranh đất phía Tây trường TH ấp Tân Thạnh - Đường Ba Tính | - Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn - Ranh đất phía Tây nhà ông Lê Văn Tuấn | 280.000 | ||
- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B | 250.000 | |||
3 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | - Ngã ba giao đường ra bến Lỡ | - Ngã ba giao Đường huyện 15B | 760.000 |
- Ngã ba giao Đường huyện 15B - Ngã ba giao đường ra bến Lỡ | - Đường đan vào nhà Năm Vân - Ngã ba giao Đường vào chùa Kim Thuyền | 550.000 | ||
- Ngã ba giao Đường vào chùa Kim Thuyền - Đường đan vào nhà Năm Vân | - Cầu Rạch Cầu - Giao Đường ra bến phà Bình Ninh | 390.000 | ||
- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B | 250.000 | |||
4 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | - Cạnh phía Đông trạm cấp nước Phú Đông | - Cạnh phía Đông trường mẫu giáo trung tâm Phú Đông | 660.000 |
- Cạnh phía Đông trạm cấp nước Phú Đông - Cạnh phía Đông trường mẫu giáo trung tâm Phú Đông | - Cạnh phía Tây cây xăng Tân Thạnh - Cạnh phía Đông nhà hộ ông Huỳnh Văn Quí |
550.000
| ||
- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B | 390.000 | |||
5 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | - Cầu Bà Từ | - Hết ranh đất cây xăng Hồng Nhung | 430.000 |
- Ranh đất phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Hiệp | - Cạnh phía đông nhà nuôi yến của ông Nguyễn Văn Sơn | 300.000 | ||
- Ranh đất cây xăng Hồng Nhung | - Ranh đất phía Tây bà Nguyễn Thị Hiệp | 250.000 | ||
- Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B | 220.000 | |||
6 | Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5) | 760.000 | ||
7 | - Đất ở mặt tiền Đường huyện 84E (ĐH.17 cũ) | 520.000 | ||
8 | - Đất ở mặt tiền ĐH.84 (từ bến phà Bình Ninh đến ĐT 877B) - Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) - Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ) - Đất ở mặt tiền ĐH.84F (đoạn thuộc xã Tân Thới) - Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn | 250.000 | ||
9 | - Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách) | 200.000 | ||
10 | - Đất ở mặt tiền ĐH.84D (đoạn thuộc xã Tân Phú) | 180.000 | ||
11 | - Đất ở mặt tiền ĐH.83C đoạn đã đầu tư (đường trung tâm xã Tân Thạnh thuộc xã Tân Thạnh) - Đất ở mặt tiền ĐH.84F (đoạn thuộc xã Tân Thạnh) - Đất ở mặt tiền ĐH.84D (đoạn thuộc xã Tân Thạnh) - Đất ở mặt tiền ĐH.85E (đường Lý Quàn 2) |
160.000
| ||
12 | - Đất ở mặt tiền ĐH.85D (đường Pháo Đài) | 140.000 |
2. Đất ở tại các khu vực còn lại
a) Xã Phú Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 120.000 |
2 | 95.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường Cả Thu 2 (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Đặng Văn Danh); đường Kinh Nhiếm (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Tư Long); đường Bà Lắm (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đường Chùa đường Bãi Bùn (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Phạm Công Lai); đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (đê bao cặp sông cửa Trung đoạn từ Đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực); đường Đình Tân Phú (đoạn từ Đường huyện 84E đến cầu Đình).
- Khu vực 2: Đất ở mặt tiền đường ra bến đò ông Phạm Văn Dũng; đường bà Chính Cường (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Bà Ngô Thị Xiếu); đường Cả Thu 1 - Giồng Keo (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Lê Văn Liêm); đường Giồng Keo 1 (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Võ Văn Lân); đường Giồng Keo 2 (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cầu Hai Tòng); đường Tán Dù; Đường huyện 83B (đê bao cặp sông cửa Trung đoạn còn lại); đường Tám Huệ; đất ở cặp kênh, rạch, đê; đường Kinh Nhiếm 3.
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
b) Xã Tân Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 120.000 |
2 | 95.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (đoạn từ Rạch Cầu đến kênh Nhiếm).
- Khu vực 2: Đất ở mặt tiền đường bến phà Tân Xuân; đường Năm Tùng; đường vào miễu Tân Ninh; đường thầy Thương; đường Ninh - Thành; đường vào miễu Tân Thạnh; đường Cầu Tre; đường Hai Mão; đất ở cặp kênh, rạch, đê; đường Tân An.
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
c) Xã Tân Thới:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 120.000 |
2 | 95.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường ra trường học Tân Quý; đường vào nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất nhà Tám Tài); đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quý (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến bến đò Chùa); đường ranh ấp Tân Phú - Tân Quý; đường ranh ấp Tân Hương - Tân Bình; đường Cồn Tàu; Đường Cả Chốt (đoạn từ đường tỉnh 877B đến ranh đất nhà Tám Tài); đường ranh - Hiệp Tân Hưng.
- Khu vực 2: Đất ở cặp kênh.
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
d) Xã Phú Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 120.000 |
2 | 95.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường đan Ba Kỉnh; đường đan Năm Thơm; đường đan Ba Chánh; đường đan Ba Hùng; đường đan Chín Mão; đường Bờ Số (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn).
- Khu vực 2: Đất ở mặt tiền đường đan Ba Đậm; đường đan Năm Ước; đường đan Bà Tiên 2; đường Rạch Đôi; thuộc đoạn còn lại của đường Bờ Số; đường đan Năm Non; đường đan Năm Khôi; đường tổ 2 ấp Gảnh (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cầu kênh Giữa); Đường huyện 83 (đê cặp sông cửa Tiểu), Đường huyện 83B (đê cặp sông cửa Trung), Đường huyện 85C (đê ấp Gảnh đoạn đã có đường), đê bao Phú Thạnh - Phú Đông (đoạn còn lại).
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
đ) Xã Phú Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 110.000 |
2 | 95.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền Lộ 30/4; đường Kinh tế mới;
- Khu vực 2: Đất ở cặp kênh, rạch.
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
e) Xã Tân Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức Giá |
1 | 110.000 |
2 | 95.000 |
3 | 80.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền Đường huyện 83C đoạn chưa đầu tư (đường trung tâm xã Tân Thạnh).
- Khu vực 2: Đất ở cặp kênh, rạch.
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã./.
- 1Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2013
- 2Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 3Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014
- 5Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 6Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015
- 7Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 8Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2013
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015
- 4Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010
- 9Luật giá 2012
- 10Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 11Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2014
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2014
- Số hiệu: 52/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Kim Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực